1/4 - Mã đề 112
SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
THÀNHPHỐHỒCHÍMINH
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 (NĂM HỌC: 2024 – 2025)
Môn: TOÁN – Khối: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang, 22 câu hỏi)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chohàmsốđathứcbậcba
y f x
cóđồthịnhưhìnhvẽ.
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-2
-1
1
2
3
4
x
Biếtphươngtrình
0
f x m
códuynhấtmộtnghiệm.Tìmtấtcảgiátrịcủa
m
?
A.
m R
. B.
3; 1
m
.
C.
; 1 3;m

. D.
1;3
m
.
Câu 2. Gọi
,M m
lầnlượtlàgiátrịlớnnhất,giátrịnhỏnhấtcủahàmsố
4 2
f x x x
trên
1; 2
.Giátrịcủabiểuthức
3M m
bằng
A.
4
. B.
6
. C.
1
. D.
5
.
Câu 3. Đườngtiệmcậnxiêncủađồthịhàmsố
2
2 3
1
x x
y
x
cóphươngtrìnhlà
A.
2
y x
. B.
2y x
. C.
2 1y x
. D.
2 1y x
.
Câu 4. Chohàmsố
3
ax
y
bx c
cóđồthịlàđườngcongtronghìnhvẽ.
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2
-2
-1
1
2
3
4
x
Tínhgiátrị
M a b c
.
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
Câu 5. Tìmgiátrịlớnnhất
M
củahàmsố
3 1
3
x
y
x
trênđoạn
0;2
.
A.
5
M
. B.
5
M
. C.
1
3
M
. D.
1
3
M
.
Câu 6. Kếtquảkhảosátnăngsuất(đơnvị:tấn/ha)củamộtsốthửaruộngđượcminhhọaởbiểuđồsau.
Tìmphươngsaicủamẫusốliệu(làmtrònđếnhàngphầntrăm).
MÃ ĐỀ 112
2/4 - Mã đề 112
A.
6,19
. B.
0,09
. C.
6,09
. D.
6,01
.
Câu 7. Chohàmsố
y f x
cóđạohàmlà
f x
liêntụctrên
vàhàm
số
f x
cóđồthịnhưhìnhdướiđây.
Hỏihàmsố
y f x
cóbaonhiêuđiểmcựctrị?
A.
0
. B.
3
.
C.
2
. D.
1
.
Câu 8. Chohìnhlăngtrụtứgiácđều
.ABCD A B C D
cóđộdàicạnhđáybằng
1
độdàimỗicạnhbên
bằng
2
.Tíchvôhướngcủahaivectơ
AA
C C
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
.
Câu 9. Chohàmsố
y f x
cóbảngbiếnthiênnhưsau:
Tổngsốtiệmcậnđứngvàtiệmcậnngangcủađồthịhàmsốđãcholà
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 10. Trongkhônggian
Oxyz
,tamgiác
ABC
có
2; 5;0 , 2; 2;0AB AC
.Độdàiđoạnthẳng
BC
bằng
A.
10
. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 11. Mộtcôngtycungcấpnướcsạchthốngkêlượngnướccáchộgiađìnhtrongmộtkhuvựctiêuthụ
trongmộtthángởbảngsau.
Khoảngbiếnthiêncủamẫusốliệughépnhómtrênlà
A.
20
3
m
. B.
3
3
m
. C.
18
3
m
. D.
15
3
m
.
Câu 12. Chohìnhchóp
.S ABCD
cóđáylàhìnhvuôngcạnhbằng4,
6SA
và
SA ABCD
.Chọnhệtrục
Oxyz
cógốctọađộ
tại
A
;cácđiểm
, ,B D S
lầnlượttrêncáctia
, ,Ox Oy Oz
.Biết
tọađộcủađiểm
; ;C a b c
.Khiđó
4a b c
bằng
A.
4
. B.
16
.
C.
0
. D.
16
.
3/4 - Mã đề 112
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý ở mỗi câu học
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Côngty
X
chuyênsảnxuấtmộtloạisảnphẩm,bộphậnsảnxuấtướctínhrằngvới
q
sảnphẩm
đượcsảnxuấttrongmộtthángthìtổngchiphísẽlà
2
8 40 1300C q q q
(nghìnđồng)và
mỗi sản phẩmcôngtybánvớigiá
1400 2P q q
(nghìnđồng).
a) Chiphímỗithángcôngtyphảibỏrađểsảnxuất50sảnphẩmlà23400(nghìnđồng).
b) Lợinhuậnbánđược
q
sảnphẩmlà
2
10 1360 1300F q q q
(nghìnđồng).
c) Lợinhuậncaonhấttrongmộtthángcủacôngtylàhơn44000(nghìnđồng).
d) Nếusốlượngsảnphẩmbánratrongmộtthángnằmtrongkhoảngtừ60đến70thìlợinhuận
sẽđượcướctínhtrongkhoảng44200đến44840(nghìnđồng).
Câu 2. Chohàmsố
2
2 2
1
x x
y
x
.
a) Đạohàmcủahàmsốđãcholà
2
2
2
1
x x
y
x
.
b) Giátrịcựcđại
củahàmsốbằng
2
.
c) Điểmcựctiểucủahàmsốbằng
0
.
d) Đườngthẳngđiquahaiđiểmcựctrịcủađồthịhàmsốđãchocóphươngtrìnhlà
2 2y x
.
Câu 3. Trongkhônggian
Oxyz
,chohìnhchópđều
.S ABCD
có
10, 6 2SB CD
đượcgắnvàohệtrụcsaocho
tâmcủađáy
ABCD
trùngvớigốctọađộ
O
nhưhình
vẽ.
a) Tọađộđỉnh
0;0;6S
b) Trọngtâmtamgiác
SCD
làđiểm
8
2;2;
3
G
c) Gọi
M
làtrungđiểmcạnh
SD
thì
79BM
d) Nếu
;0;E a b
thuộc mặt phẳng
Oxz
sao cho
EG EA
làlớnnhấtthì
2 2
4 5a b
(
G
làtrọngtâm
tamgiác
SCD
)
Câu 4. Thờigianchạytậpluyệncựli
100m
củahaivậnđộngviên
A
và
B
đượcchotrongbảngsau:
Xéttínhđúngsaicủacáckhẳngđịnhsau
a) Tổngsốlầnchạycủa
B
là
25
.
b) Thờigianchạytrungbìnhcủa
A
lớnhơnthờigianchạytrungbìnhcủa
B
.
c) Khoảngtứphânvịcuảmẫusốliệuđãchocủavậnđộngviên
A
béhơn
0,43
.
d) Dựavàođộlệchchuẩnthìvậnđộngviên
A
cóthànhtíchluyệntậpítổnđịnhhơnsovớivận
độngviên
B
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
4/4 - Mã đề 112
Câu 1. Vịtrícủamộtvậtchuyểnđộng
s t
(tínhtheomét)vậtđi
đượcsaukhoảngthờigian
t
(tínhtheogiây),
0t
,đượcmôtả
mộthàmsốbậcbacóđồthịnhưhìnhvẽdướiđây.
Trong
50
giâyđầutiên,vậtchuyểnđộngnhanhdầnbắtđầutừthời
điểmgiâythứmấy?
Câu 2. Quansátmộtđànongtrong20tuần,ngườitaướclượngđượcsốlượngongtrongđànbởicông
thức
200000
1 100000
t
P t
e
,trongđó
t
làthờigiantínhtheotuầnkểtừkhibắt đầuquansát,
0 20t
.Tạithờiđiểmnàothìsốlượngongcủađàntăngnhanhnhất(kếtquảlàmtrònđến
hàngđơnvịcủatuần).
Câu 3. Mộtvậtchuyểnđộngvớivậntốc
km/hv
phụthuộcvàothời
gian
ht
cóđồthịcủahàmsốdạnghàmbậcbanhưhìnhbên
dưới.Biếtrằngtạithờiđiểm
1
1ht
vậtcóvậntốc
1
4 km/hv
vàtạithờiđiểm
2
2ht
vậtcóvậntốc
2
1km/hv
.Tínhvận
tốccủavậttạithờiđiểm
3ht
.
Câu 4. Mộtđườngdâyđiệnđượcnốitừmộtnhàmáyđiệnở
A
đếnmộthònđảoở
C
nhưhình.Khoảng
cáchtừ
C
đến
B
là
4km
.Bờbiểnchạythẳngtừ
A
đến
B
vớikhoảngcáchlà
10km
.Chiphí
lắpđặtcho1kmdâyđiệntrênbiểnlà50
triệu đồng, còn trên đất liền là 30 triệu
đồng.
Gọiđiểm
M
trênđoạn
AB
làđiểmnối
dâytừđấtliềnrađảođểtổngchiphílắp
đặt là nhỏ nhất. Tổng chi phí đó là bao
nhiêutriệuđồng?
Câu 5. Hìnhbêndướiminhhọamộtcáilềuhai
máilàhaihìnhchữnhậtgiốngnhautrong
khônggian
Oxyz
,vớiđiểm
A
nằmtrên
Ox
,điểm
C
nằmtrên
Oy
.Biếtcáckích
thướccủamáilềulà
5SA m
,
10AB m
,độcaotừ
S
xuốngmặtđấtlà
4m
.Bạn
An muốn trang trí chiếc lều bằng cách
treocácsợidâycờtrangtrítừcácgóclều
, , ,O A B C
đếnđuôimộtchiếcđèntreotừ
vịtríchínhgiữacủa
SQ
,cách
SQ
50cm
.Hỏitổngchiềudàisợiycờtrangtrí
tốithiểubạnAncầnmualàbaonhiêumét?(kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 6. Trongkhônggianvớihệtọađộ
Oxyz
(đơnvịtrênmỗitrụctọađộlà
1m
),mộtcabincáptreo
xuất phát từ điểm
10;3;0A
và chuyểnđộng đều theo đường cáp thẳng đến vị trí
D
cách
3240A m
.Biếtđườngđicủacabincùngphươngvớivectơ
2; 2;1
u
vàsau3phútkểtừkhi
xuấtphátthìcabinđiđếnvịtrí
B
cóhoànhđộ
550
B
x
.Hỏithờigiandichuyểncủacabintrên
quãngđường
AD
làbaonhiêuphút(làmtrònđếnhàngđơnvịnếulàsốthậpphân)?
-HẾT-

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 (NĂM HỌC: 2024 – 2025) THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn: TOÁN – Khối: 12
TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang, 22 câu hỏi) MÃ ĐỀ 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.

Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. 4 3 2 1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2
Biết phương trình f x  m  0 có duy nhất một nghiệm. Tìm tất cả giá trị của m ?
A. m R .
B. m 3;   1 . C. m   ;   
1  3;   .
D. m  1;3 . Câu 2.
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 2
x  2x 1 trên 1; 2
. Giá trị của biểu thức M  3m bằng A. 4 . B. 6 . C. 1. D. 5 . 2 2x x  3 Câu 3.
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y
có phương trình là x 1
A. y x  2 .
B. y x  2 .
C. y  2x 1.
D. y  2x 1. ax  3 Câu 4. Cho hàm số y
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. bx c 4 3 2 1 x -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 -1 -2
Tính giá trị M a b c . A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 3 . 3x 1 Câu 5.
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y
trên đoạn 0; 2 . x  3 1 1
A. M  5 .
B. M  5 . C. M  .
D. M   . 3 3 Câu 6.
Kết quả khảo sát năng suất (đơn vị: tấn/ha) của một số thửa ruộng được minh họa ở biểu đồ sau.
Tìm phương sai của mẫu số liệu (làm tròn đến hàng phần trăm). 1/4 - Mã đề 112 A. 6,19 . B. 0, 09 . C. 6, 09 . D. 6, 01. Câu 7.
Cho hàm số y f x có đạo hàm là f  x liên tục trên  và hàm
số f  x có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 8.
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
  có độ dài cạnh đáy bằng 1 và độ dài mỗi cạnh bên  
bằng 2 . Tích vô hướng của hai vectơ AA và C C  bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . Câu 9.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.  
Câu 10. Trong không gian Oxyz , tam giác ABC AB   2  ; 5
 ;0, AC  2; 2
 ;0 . Độ dài đoạn thẳng BC bằng A. 10 . B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 11. Một công ty cung cấp nước sạch thống kê lượng nước các hộ gia đình trong một khu vực tiêu thụ
trong một tháng ở bảng sau.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20 3 m . B. 3 3 m . C. 18 3 m . D. 15 3 m .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4,
SA  6 và SA   ABCD . Chọn hệ trục Oxyz có gốc tọa độ
tại A ; các điểm , B ,
D S lần lượt trên các tia O ,
x Oy,Oz . Biết
tọa độ của điểm C a ;b;c . Khi đó a b  4c bằng A. 4 . B. 16 . C. 0 . D. 16 . 2/4 - Mã đề 112
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý ở mỗi câu học
sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.

Công ty X chuyên sản xuất một loại sản phẩm, bộ phận sản xuất ước tính rằng với q sản phẩm
được sản xuất trong một tháng thì tổng chi phí sẽ là C q 2
 8q  40q  1300 (nghìn đồng) và
mỗi sản phẩm công ty bán với giá P q   1400  2q (nghìn đồng).
a) Chi phí mỗi tháng công ty phải bỏ ra để sản xuất 50 sản phẩm là 23400 (nghìn đồng).
b) Lợi nhuận bán được q sản phẩm là F q 2
 10q  1360q 1300 (nghìn đồng).
c) Lợi nhuận cao nhất trong một tháng của công ty là hơn 44000 (nghìn đồng).
d) Nếu số lượng sản phẩm bán ra trong một tháng nằm trong khoảng từ 60 đến 70 thì lợi nhuận
sẽ được ước tính trong khoảng 44200 đến 44840 (nghìn đồng). 2 x  2x  2 Câu 2. Cho hàm số y  . x 1 2 x  2x
a) Đạo hàm của hàm số đã cho là y  .  x  2 1
b) Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
c) Điểm cực tiểu của hàm số bằng 0 .
d) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là y  2x  2 . Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho hình chóp đều S.ABCD
SB  10, CD  6 2 được gắn vào hệ trục sao cho
tâm của đáy ABCD trùng với gốc tọa độ O như hình vẽ.
a) Tọa độ đỉnh S 0; 0; 6  8 
b) Trọng tâm tam giác SCD là điểm G 2  ; 2;    3 
c) Gọi M là trung điểm cạnh SD thì BM  79
d) Nếu E a;0;b thuộc mặt phẳng Oxz  sao cho
EG EA là lớn nhất thì 2 2
4a b  5 ( G là trọng tâm tam giác SCD ) Câu 4.
Thời gian chạy tập luyện cự li 100 m của hai vận động viên A B được cho trong bảng sau:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau
a) Tổng số lần chạy của B là 25 .
b) Thời gian chạy trung bình của A lớn hơn thời gian chạy trung bình của B .
c) Khoảng tứ phân vị cuả mẫu số liệu đã cho của vận động viên A bé hơn 0, 43.
d) Dựa vào độ lệch chuẩn thì vận động viên A có thành tích luyện tập ít ổn định hơn so với vận động viên B .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 3/4 - Mã đề 112
Câu 1. Vị trí của một vật chuyển động s t  (tính theo mét) vật đi
được sau khoảng thời gian t (tính theo giây), t  0 , được mô tả là
một hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Trong 50 giây đầu tiên, vật chuyển động nhanh dần bắt đầu từ thời điểm giây thứ mấy ? Câu 2.
Quan sát một đàn ong trong 20 tuần, người ta ước lượng được số lượng ong trong đàn bởi công 200000
thức P t  
, trong đó t là thời gian tính theo tuần kể từ khi bắt đầu quan sát, 1 100000 t e
0  t  20 . Tại thời điểm nào thì số lượng ong của đàn tăng nhanh nhất (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị của tuần). Câu 3.
Một vật chuyển động với vận tốc v km/h  phụ thuộc vào thời
gian t h có đồ thị của hàm số dạng hàm bậc ba như hình bên
dưới. Biết rằng tại thời điểm t  1h vật có vận tốc v  4 km/h 1 1
và tại thời điểm t  2 h vật có vận tốc v  1km/h . Tính vận 2 2
tốc của vật tại thời điểm t  3h . Câu 4.
Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình. Khoảng
cách từ C đến B là 4 km . Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 10 km . Chi phí
lắp đặt cho 1 km dây điện trên biển là 50
triệu đồng, còn trên đất liền là 30 triệu đồng.
Gọi điểm M trên đoạn AB là điểm nối
dây từ đất liền ra đảo để tổng chi phí lắp
đặt là nhỏ nhất. Tổng chi phí đó là bao nhiêu triệu đồng? Câu 5.
Hình bên dưới minh họa một cái lều hai
mái là hai hình chữ nhật giống nhau trong
không gian Oxyz , với điểm A nằm trên
Ox , điểm C nằm trên Oy . Biết các kích
thước của mái lều là SA  5m , AB  10m
, độ cao từ S xuống mặt đất là 4m . Bạn
An muốn trang trí chiếc lều bằng cách
treo các sợi dây cờ trang trí từ các góc lều , O , A ,
B C đến đuôi một chiếc đèn treo từ
vị trí chính giữa của SQ , cách SQ 50cm
. Hỏi tổng chiều dài sợi dây cờ trang trí
tối thiểu bạn An cần mua là bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 6.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tọa độ là 1m ), một cabin cáp treo
xuất phát từ điểm A 10;3;0 và chuyển động đều theo đường cáp thẳng đến vị trí D cách 
A 3240m . Biết đường đi của cabin cùng phương với vectơ u 2; 2  ; 
1 và sau 3 phút kể từ khi
xuất phát thì cabin đi đến vị trí B có hoành độ x  550 . Hỏi thời gian di chuyển của cabin trên B
quãng đường AD là bao nhiêu phút (làm tròn đến hàng đơn vị nếu là số thập phân)? -HẾT- 4/4 - Mã đề 112