1
TRƯỜNG THPT S 1 VĂN BÀN
T KHTN
KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN KHI 12
NĂM HC 2024 - 2025
Thi gian làm bài : 90 phút
(không k thi gian phát đ)
H và tên hc sinh :................................................................. Lp : ...................
Phn I . Câu trc nghim nhiu phương án la chn ( Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án)
Câu 1: Cho hàm s
()y fx=
xác đnh trên R và có bng biến thiên như sau:
Tìm đim cc đi ca hàm s
()
y fx=
.
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
0x
=
.
Câu 2: Đưng tim cn ngang ca đ th hàm s
2024 2025
5
x
y
x
+
=
A.
. B.
2024y =
. C.
1y =
. D.
5.y =
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh, liên tc trên
5
1,
2



và đ th đưng cong nhình v.
Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
fx
trên
5
1,
2



là:
A.
4, 1Mm= =
B.
= = 4, 1Mm
C.
7
,1
2
Mm= =
D.
7
,1
2
Mm= =
Câu 4: Đưng cong hình sau là đ th ca hàm s nào?
Mã đ 001
2
A.
32
3 4.
yx x=−+
B.
1
1
x
y
x
+
=
C.
3
4.yx
=
D.
2
41
1
xx
y
x
+−
=
Câu 5: Cho t din
ABCD
. Mnh đ nào dưi đây là mnh đ đúng?
A. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. B. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
.
C. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
. D. 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
+ 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;1; 2A
. Vectơ
AB

có ta đ
A.
( )
1; 1; 3−−
. B.
( )
3;1;1
. C.
( )
1;1; 3
. D.
(
)
3; 3; 1
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;3; 2u
=
( )
2;1; 1v =
. Ta đ ca vectơ
uv

A.
(
)
3;4; 3
. B.
( )
1;2; 3−−
. C.
(
)
1;2; 1−−
. D.
( )
1; 2;1
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
2; 4;3A
( )
2; 2;7B
. Trung đim ca đon
thng
AB
có ta đ
A.
( )
4; 2;10 .
B.
( )
1; 3; 2 .
C.
(
)
2;6; 4 .
D.
( )
2; 1; 5 .
Câu 9: Kết qu thu thp đim s môn Toán ca 25 hc sinh khi tham gia kì thi hc sinh gii toán
12 (thang đim 20) cho ta bng tn s ghép nhóm sau:
Nhóm
[4;8)
[8;12)
[12;16)
[16;20)
S hc
sinh
8
12
3
2
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
4R =
. B.
20R =
. C.
16R =
. D.
12R =
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca đim
( )
2; 1; 1M
trên mt phng
( )
Oxy
có ta đ
A.
( )
0; 1; 0
. B.
( )
2; 1; 0
. C.
( )
0; 1; 1
. D.
( )
2; 0; 1
.
Câu 11:
2
x dx
bng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Câu 12. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
26fx x= +
là:
A.
2
6x xC++
. B.
2
26x xC++
. C.
2
2xC+
. D.
2
xC+
.
3
Phn II. Câu trc nghim đúng sai ( Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai)
Câu 1: Cho hàm s
32
34yx x=−+
.
a) TXĐ: R
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
2
36yxx
=
.
c) Bng biến thiên ca hàm s đã cho là:
d) Đồ th hàm s đã cho
Câu 2:
Trong không gian  cho các đim
(
5; 1; 3
)
; 
(
4; 2; 3
)
; 
(
5; 0; 3
)
.
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= (1; 1; 0) ; 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
= (0; 1; 0)
b)  =
3;  = 2.
c) Góc 
= 45
d)
Din tích tam giác ABC bng
Câu 3: Khi điu tra đ tui ca dân trong mt khu ph (đơn v: tui) đưc kết qu cho bi
Bng.
Nhóm
Tn s
[10;20)
18
4
[20;30)
31
[30;40)
40
[40;50)
48
[50;60)
50
[60;70)
10
[70;80)
2
[80;90)
1
200n =
Xét tính đúng, sai ca các mnh đ sau:
a) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm đó là:
90R =
(tui).
b) Nhóm 3 là nhóm đu tiên có tn s tích lu ln hơn hoc bng
200
50
44
n
= =
.
c)
=

d) Khong t phân v ca mu s liu ln hơn 20.
Câu 4: Cho hàm s
( )
3
fx x x= +
. Biết
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
( )
02F =
. Các mnh
đề sau đúng hay sai?
a)
( ) ( )
d.f x x Fx C= +
b)
(
)
=
 +

c)
(
)
=
+
+ .
d)
(
1
)
=
.
III. PHN 3: Tr lời ngn
Câu 1: Bng thng cân nng ca 50 qu xoài đưc la chn ngu nhiên sau khi thu hoch
nông trưng như sau:
Cân
nng (g)
[
)
250;290
[
)
290;330
[
)
330;370
[
)
370;410
[
)
410;450
S qu
xoài
2
12
19
12
5
Tìm đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phn trăm)
Câu 2: Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
1; 0; 1 , 2; 1; 2 , 1; 1; 1 .AB C
Tính chu vi
tam giác ABC
Câu 3: Trong không gian vi mt h trc to độ cho trưc, Radar phát hin mt chiếc máy bay di
chuyn vi vn tc ng không đi t đim A(800;500;6) đến đim
(940;550;8)B
trong 10
phút. Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên vn tc và ng bay thì to đ ca máy bay sau 2 phút
tiếp theo là
( )
;;D xyz
. Tính giá tr
?xyz++
5
Câu 4: Ngưi ta mun làm mt chiếc hp kim loi hình hp ch nht có th tích
3
72
cm
đáy
có chiu dài gp đôi chiu rng. Tính din tích toàn phn nh nht đt đưc ca chiếc hp (kết qu
làm tròn đến hàng đơn v ca
2
cm
).
Câu 5: Mt chu cây đưc đt trên mt giá đ có bn chân vi đim đt (0; 0; 20) và các đim
chm mt đt ca bn chân ln lưt là (20; 0; 0), (0; 20; 0), (20; 0; 0), (0; 20; 0) (đơn
v cm). Cho biết trng lc tác dng lên chu cây có đ ln 40 N và đưc phân b thành bn lc
󰇍
󰇍
󰇍
,
󰇍
󰇍
󰇍
,
󰇍
󰇍
󰇍
,
󰇍
󰇍
󰇍
có đ ln bng nhau như hình bên dưi. Gi s ta đ ca các lc là
󰇍
󰇍
󰇍
(
;
;
),
󰇍
󰇍
󰇍
(
;
;
),
󰇍
󰇍
󰇍
(
;
;
),
󰇍
󰇍
󰇍
(
;
;
) (mi centimét biu din 1 N).
Hãy tính tng P =
+
+
+
?
Câu 6: Ông An bơm nưc vào b cha nưc. Gi
( )
ht
là th tích nưc bơm đưc sau
t
giây.
Cho
󰆒
(
)
= 2 + 5 (
)
và ban đu b không có nưc. Sau 4 giây thì th tích c trong b
2080
. Sau 8 giây thì th tích c trong b 4320
. Hi th tích c trong b sau khi
bơm đưc 10 giây là bao nhiêu?
-------------------------
Duyt ca CM Duyt ca TCM Ngưi phn bin Ngưi ra đ
ĐÁP ÁN ĐKIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN KHI 12
Phn I . Câu trc nghim nhiu phương án la chn: (Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,25đ)
001
Mã 002
Mã 003
Mã 004
1.B
7.C
1.C
7.D
1.A
7.B
1.C
7.B
2.B
8.D
2.C
8.D
2.C
8.B
2.C
8.B
3.B
9.C
3.C
9.B
3.B
9.C
3.C
9.A
4.A
10.B
4.D
10.B
4.B
10.D
4.C
10.C
5.C
11.B
5.C
11.B
5.B
11.C
5.D
11.C
6.C
12.A
6.C
12.A
6.C
12.A
6.B
12.D
Phn II. Câu trc nghim đúng sai: Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim
Mã 001
Mã 002
Ý
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Ý
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
Đ
Đ
S
Đ
a
Đ
Đ
Đ
Đ
b
Đ
S
Đ
Đ
b
S
S
Đ
S
c
S
S
S
S
c
Đ
S
S
Đ
d
S
Đ
Đ
S
d
S
S
Đ
S
Mã 003
Mã 004
Ý
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Ý
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a
Đ
Đ
Đ
S
a
Đ
Đ
Đ
Đ
b
S
Đ
Đ
Đ
b
S
S
S
Đ
c
S
S
S
S
c
S
Đ
Đ
S
d
Đ
S
S
Đ
d
S
S
S
Đ
Phn III. Câu trc nghim trả lời ngn: (Mi câu tr lời đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
001
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
40,51
5,18
1536,4
108
20
5500
Mã 002
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
2,05
9,93
10
165
5
5724
Mã 003
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
40,51
1536,4
5,18
108
5500
20
Mã 004
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
9,93
2,05
165
10
5724
5
MA TRẬN MÔ TẢ NỘI DUNG, NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY CỦA ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KÌ 1- TOÁN 12
Học vấn môn học
Năng lực toán học
Chủ đề
Nội
dung
Năng lực tư duy và lập
luận toán học (TD)
Năng lực giải quyết vấn đề
toán học (GQ)
Năng lực mô hình
hóa toán học (MH)
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Biết Hiểu
V
D
Biết Hiểu VD
Biế
t
Hiể
u
VD
Chủ đề
1
Ứng
dụng
đạo hàm
khảo sát
và vẽ đồ
thị hàm
số(2,5đ)
ĐB-
NB-CT
TN.C.1
ĐS.C1.a
ĐS.C
1.b
GTLN-
GTNN
TN.C.3
TLN.C
4
TC
TN.C.2
Đồ thị TN.C.4
ĐS.C1.c
ĐS.C
1.d
Chủ đề
2
Phương
pháp toạ
độ trong
không
gian(3,5
)
Tọa độ
véc tơ
TN.C.10
TN.C.
5
TLN.C
6
Biểu
thức
tọa độ
TN.C.6
TN.C.7
ĐS.C2.a
TN.C.8
ĐS.C2.b
ĐS.C
2.c
ĐS.C
2.d
TLN.C2
TLN.C
3
Chủ đề
3
Thống
(2)
Khoản
g biến
thiên
khoảng
tứ phân
vị cho
mẫu số
liệu
ghép
nhóm
ĐS.C3.a
ĐS.C3.b
TN.C.9
ĐS.C
3.c
ĐS.C3.
d
TLN.C
1
Chủ đề
4
Nguyên
hàm,
tích
phân
(2)
Nguyên
hàm
TN.C.11
ĐS.C4.a
TN.C.12
ĐS.C4.b
ĐS.C
4.d
ĐS.C4.c
TLN.C
5
MA TRẬN ĐẶC TẢ CÁC DẠNG THỨC
Dạng
thức
Câu
Năng lực toán học
Tư duy và lập luận
toán học (TD)
Giải quyết vấn đề
toán học (GQ)
Mô hình hóa toán học
(MH)
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Dạng
thức 1
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Câu 7
x
Câu 8
x
Câu 9
x
Câu 10
x
Câu 11
x
Câu 12
x
Dạng
thức 2
Câu 1a
x
Câu 1b
x
Câu 1c
x
Câu 1d
x
Câu 2a
x
Câu 2b
x
Câu 2c
x
Câu 2d
x
Câu 3a
x
Câu 3b
x
Câu 3c
x
Câu 3d
x
Câu 4a
x
Câu 4b
x
Câu 4c
x
Câu 4d
x
Dạng
thức 3
Câu 1
x
Câu 2
x
Câu 3
x
Câu 4
x
Câu 5
x
Câu 6
x
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

1
TRƯỜNG THPT SỐ 1 VĂN BÀN
KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 12 TỔ KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025
Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề 001
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :................................................................. Lớp : ...................
Phần I . Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau:
Tìm điểm cực đại của hàm số y = f (x). A. x = 2. B. x = 1 − . C. x = 3 − . D. x = 0. 2024x + 2025
Câu 2: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 5 A. y = 2025. B. y = 2024. C. y =1. D. y = 5. − Câu 3: Cho hàm số  
y = f ( x) xác định, liên tục trên 5 1, − 
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. 2  
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất  
m của hàm số f (x) trên 5 1, −  là: 2  
A. M = 4,m =1
B. M = 4,m = −1 C. 7 M = ,m = 1 − D. 7 M = ,m =1 2 2
Câu 4: Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào? 2 A. 3 2
y = −x + 3x − 4. B. x +1 y = x −1 C. 3 y = x − 4. D. 2 x + 4x −1 y = x −1
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? A. 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃑ + 𝐵𝐵��𝐴𝐴�⃑ = 𝐷𝐷��𝐴𝐴�⃑ − 𝐷𝐷��𝐴𝐴�⃑.
B. 𝐷𝐷��𝐴𝐴
�⃑ − 𝐷𝐷��𝐵𝐵
��⃑ = 𝐴𝐴�𝐵𝐵 ��⃑ − 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃑.
C. 𝐵𝐵��𝐴𝐴
�⃑ − 𝐵𝐵��𝐷𝐷 ��⃑ = 𝐴𝐴𝐴𝐴
���⃑ − 𝐴𝐴�𝐷𝐷 ��⃑. D. 𝐴𝐴�𝐵𝐵
��⃑ − 𝐴𝐴�𝐷𝐷
��⃑ = 𝐴𝐴�𝐷𝐷
��⃑ + 𝐵𝐵��𝐴𝐴�⃑ 
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B(2;2; )
1 . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1; − −1;− 3). B. (3;1; ) 1 . C. (1;1;3). D. (3;3;− ) 1 .  
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3;− 2) và v = (2;1;− ) 1 . Tọa độ của vectơ  
u v
A. (3;4;− 3) . B. ( 1; − 2;− 3). C. ( 1; − 2;− ) 1 . D. (1;− 2; ) 1 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4;
− 3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn
thẳng AB có tọa độ là A. (4; 2; − 10). B. (1;3;2). C. (2;6;4). D. (2; 1; − 5).
Câu 9: Kết quả thu thập điểm số môn Toán của 25 học sinh khi tham gia kì thi học sinh giỏi toán
12 (thang điểm 20) cho ta bảng tần số ghép nhóm sau: Nhóm [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Số học sinh 8 12 3 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. R = 4 . B. R = 20 . C. R =16. D. R =12.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (2;1;− )
1 trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là A. (0;1;0) . B. (2;1;0). C. (0;1; ) 1 − . D. (2;0; ) 1 − . 2 Câu 11: x dx ∫ bằng A. 1 2x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 6 là: A. 2
x + 6x + C . B. 2
2x + 6x + C . C. 2
2x + C . D. 2 x + C . 3
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai) Câu 1: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 4. a) TXĐ: R
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là 2
y′ = 3x − 6x .
c) Bảng biến thiên của hàm số đã cho là:
d) Đồ thị hàm số đã cho là Câu 2:
Trong không gian 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 cho các điểm 𝐴𝐴(5; 1; 3); 𝐵𝐵(4; 2; 3); 𝐴𝐴(5; 0; 3). a) 𝐴𝐴�𝐵𝐵
��⃗ = (−1; 1; 0) ; 𝐴𝐴𝐴𝐴 ���⃗ = (0; −1; 0)
b) 𝐴𝐴𝐵𝐵 = √3; 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2.
c) Góc 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 450
d) Diện tích tam giác ABC bằng 1 2
Câu 3: Khi điều tra độ tuổi của dân cư trong một khu phố (đơn vị: tuổi) được kết quả cho bởi Bảng. Nhóm Tần số [10;20) 18 4 [20;30) 31 [30;40) 40 [40;50) 48 [50;60) 50 [60;70) 10 [70;80) 2 [80;90) 1 n = 200
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó là: R = 90 (tuổi).
b)
Nhóm 3 là nhóm đầu tiên có tần số tích luỹ lớn hơn hoặc bằng n 200 = = 50 . 4 4
c) 𝑄𝑄3 = 17 4
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu lớn hơn 20.
Câu 4: Cho hàm số ( ) 3
f x = x + x . Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) và F (0) = 2 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) f
∫ (x)dx = F (x)+C.
b) 𝐹𝐹(𝑂𝑂) = ∫ 𝑂𝑂3𝑑𝑑𝑂𝑂 + ∫ 𝑂𝑂𝑑𝑑𝑂𝑂
c) 𝐹𝐹(𝑂𝑂) = 𝑥𝑥4 + 𝑥𝑥2 + 𝐴𝐴. 4 2 d) 𝐹𝐹(1) = 3. 4
III. PHẦN 3: Trả lời ngắn

Câu 1: Bảng thống kê cân nặng của 50 quả xoài được lựa chọn ngẫu nhiên sau khi thu hoạch ở nông trường như sau: Cân
[250;290) [290;330) [330;370) [370;410) [410;450) nặng (g) Số quả 2 12 19 12 5 xoài
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A(1; 0 )
; 1 , B(2; 1; 2), C (1; −1 ) ; 1 . Tính chu vi tam giác ABC
Câu 3: Trong không gian với một hệ trục toạ độ cho trước, Radar phát hiện một chiếc máy bay di
chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm A(800;500;6) đến điểm B(940;550;8) trong 10
phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì toạ độ của máy bay sau 2 phút tiếp theo là D( ;
x y;z). Tính giá trị x + y + z? 5
Câu 4: Người ta muốn làm một chiếc hộp kim loại hình hộp chữ nhật có thể tích 3 72 cm và đáy
có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích toàn phần nhỏ nhất đạt được của chiếc hộp (kết quả
làm tròn đến hàng đơn vị của 2 cm ).
Câu 5: Một chậu cây được đặt trên một giá đỡ có bốn chân với điểm đặt 𝑆𝑆(0; 0; 20) và các điểm
chạm mặt đất của bốn chân lần lượt là 𝐴𝐴(20; 0; 0), 𝐵𝐵(0; 20; 0), 𝐴𝐴(−20; 0; 0), 𝐷𝐷(0; −20; 0) (đơn
vị cm). Cho biết trọng lực tác dụng lên chậu cây có độ lớn 40 N và được phân bố thành bốn lực
𝐹𝐹��⃗ ��⃗ ��⃗ ��⃗
1, 𝐹𝐹2, 𝐹𝐹3, 𝐹𝐹4 có độ lớn bằng nhau như hình bên dưới. Giả sử tọa độ của các lực là 𝐹𝐹��⃗ ��⃗ ��⃗ ��⃗
1(𝑂𝑂1; 𝑂𝑂1; 𝑂𝑂1), 𝐹𝐹2(𝑂𝑂2; 𝑂𝑂2; 𝑂𝑂2), 𝐹𝐹3(𝑂𝑂3; 𝑂𝑂3; 𝑂𝑂3), 𝐹𝐹4(𝑂𝑂4; 𝑂𝑂4; 𝑂𝑂4) (mỗi centimét biểu diễn 1 N).
Hãy tính tổng P = 𝑂𝑂1 + 𝑂𝑂2 + 𝑂𝑂3 + 𝑂𝑂4?
Câu 6: Ông An bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây.
Cho ℎ′(𝑡𝑡) = 2𝑎𝑎𝑡𝑡 + 5𝑏𝑏 (𝑚𝑚3 𝑠𝑠
� ) và ban đầu bể không có nước. Sau 4 giây thì thể tích nước trong bể
là 2080 𝑚𝑚3. Sau 8 giây thì thể tích nước trong bể là 4320 𝑚𝑚3. Hỏi thể tích nước trong bể sau khi
bơm được 10 giây là bao nhiêu? ------------------------- Duyệt của CM Duyệt của TCM
Người phản biện Người ra đề
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 12
Phần I . Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25đ) Mã 001 Mã 002 Mã 003 Mã 004 1.B 7.C 1.C 7.D 1.A 7.B 1.C 7.B 2.B 8.D 2.C 8.D 2.C 8.B 2.C 8.B 3.B 9.C 3.C 9.B 3.B 9.C 3.C 9.A 4.A 10.B 4.D 10.B 4.B 10.D 4.C 10.C 5.C 11.B 5.C 11.B 5.B 11.C 5.D 11.C 6.C 12.A 6.C 12.A 6.C 12.A 6.B 12.D
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm Mã 001 Mã 002 Ý
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Ý
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a Đ Đ S Đ a Đ Đ Đ Đ b Đ S Đ Đ b S S Đ S c S S S S c Đ S S Đ d S Đ Đ S d S S Đ S Mã 003 Mã 004 Ý
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Ý
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a Đ Đ Đ S a Đ Đ Đ Đ b S Đ Đ Đ b S S S Đ c S S S S c S Đ Đ S d Đ S S Đ d S S S Đ
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn:
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Mã 001 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 40,51 5,18 1536,4 108 20 5500 Mã 002 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 2,05 9,93 10 165 5 5724 Mã 003 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 40,51 1536,4 5,18 108 5500 20 Mã 004 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 9,93 2,05 165 10 5724 5
MA TRẬN MÔ TẢ NỘI DUNG, NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY CỦA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1- TOÁN 12 Học vấn môn học
Năng lực toán học
Năng lực tư duy và lập Năng lực giải quyết vấn đề Năng lực mô hình
luận toán học (TD) toán học (GQ) hóa toán học (MH) Chủ đề Nội dung Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu V Hiể D Biết Hiểu VD Biế t u VD Chủ đề ĐB- ĐS.C 1 NB-CT TN.C.1 ĐS.C1.a 1.b Ứng GTLN- dụng GTNN TN.C.3 TLN.C 4 đạo hàm TC TN.C.2 khảo sát và vẽ đồ thị hàm ĐS.C
số(2,5đ) Đồ thị TN.C.4 ĐS.C1.c 1.d
Chủ đề Tọa độ 2 véc tơ TN.C.10 TN.C. 5 TLN.C 6 Phương pháp toạ ĐS.C độ trong Biểu TN.C.7 TN.C.8 2.c không thức TN.C.6 ĐS.C2.a ĐS.C2.b ĐS.C TLN.C2 TLN.C 3 gian(3,5 tọa độ 2.d ) Khoản g biến Chủ đề thiên 3 khoảng ĐS.C ĐS.C3.
Thống tứ phân ĐS.C3.a ĐS.C3.b 3.c d TLN.C kê(2) vị cho TN.C.9 1 mẫu số liệu ghép nhóm Chủ đề 4 Nguyên hàm,
Nguyên TN.C.11 TN.C.12 ĐS.C ĐS.C4.c tích hàm ĐS.C4.a ĐS.C4.b 4.d TLN.C 5 phân (2)
MA TRẬN ĐẶC TẢ CÁC DẠNG THỨC
Năng lực toán học Dạng
Tư duy và lập luận
Giải quyết vấn đề
Mô hình hóa toán học thức Câu toán học (TD) toán học (GQ) (MH) Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Câu 1 x Câu 2 x Câu 3 x Câu 4 x Câu 5 x Dạng Câu 6 x thức 1 Câu 7 x Câu 8 x Câu 9 x Câu 10 x Câu 11 x Câu 12 x Câu 1a x Câu 1b x Câu 1c x Câu 1d x Câu 2a x Câu 2b x Câu 2c x Dạng Câu 2d x thức 2 Câu 3a x Câu 3b x Câu 3c x Câu 3d x Câu 4a x Câu 4b x Câu 4c x Câu 4d x Câu 1 x Câu 2 x Dạng Câu 3 x thức 3 Câu 4 x Câu 5 x Câu 6 x
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Đề 1-CK1 Toán 12
  • đáp án
  • Ma trận ktra cuối kì 1-Toán 12
  • Đề Thi HK1 Toán 12