I - PHN TRC NGHIM (3 đim): Viết li ch cái đng trưc đáp án đúng mà em chn trong
các câu sau vào bài làm ca mình:
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên:
A.
{ }
1; 2;3; 4;...
. B.
{ }
0;1; 2;3; 4;...
. C.
{ }
0; 1; 2;3; 4;...−−
D.
{ }
0;1; 2;3; 4;5; 6; 7
Câu 2. Cho
75 120
Mx=++
. Vi giá tr nào ca
x
i đây thì
3M
?
A.
7x =
. B.
. C.
4x
=
. D.
12x =
.
Câu 3. Tp hp nào dưi đây có các phân t đều là s nguyên t?
A.
{ }
1;3;5;13
. B.
{ }
3; 5; 7;11
. C.
{ }
3; 5; 7;12
. D.
{ }
3;5;6;7
.
Câu 4: Đối vi các biu thc có du ngoc, th t thc hin phép tính là:
A.
{ }
[ ]
( )
→→
B.
(
)
[ ]
{
}
→→
C.
{ } ( )
[ ]
→→
. D.
( ) { }
[ ]
→→
Câu 5. S nguyên ln nht bé hơn
9 :
A.
8
. B.
8
. C.
1
. D.
10
.
Câu 6. Mt chiếc tàu ngm đang độ cao
20
m so vi mc c bin. Tàu tiếp tc ln sâu xung
thêm
30
m. Khi đó đ cao mi ca tàu ngm so vi mc nưc bin là:
A.
10
m. B.
30
m. C.
50
m. D.
10
m.
Câu 7. Tổng tất cả các số nguyên x
55x−≤
là:
A.
0
. B.
5
. C.
1
. D.
10
.
Câu 8. Cho
{ }
2; 0; 3M =
tp hp gm các phn t ca M và s đối ca chúng là:
A. {
2; 0; 3} B. {2; 0;
3; 3} C. {
2; 0; 3; 2;
3} D. {
2; 3; 2; 0}
Câu 9. Chọn đáp án SAI trong các đáp án sau: Hình có tâm đối xứng là:
A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 10. Hình v i đây có s hình bình hành là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình thoi có 2 trc đi xng. B. Hình lc giác đu có 3 trc đi xng.
C. Hình vuông có 2 trc đi xng. D. Hình tròn có 3 trc đi xng.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN CHƯƠNG M
Đề gm 02 trang
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
Năm hc: 2024 2025
Môn:Toán 6
Thi gian làm bài 90 phút
Câu 12 Trong 4 hình dưới đây: Hình 1 là hình vuông; hình 2 là hình chữ nhật; hình 3 là hình bình
hành; hình 4 là hình thoi thì hình có diện tích nhỏ nhất là:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. PHN T LUN (7 đim)
Bài 1. (1,5 đim): Thc hin phép tính (tính nhanh nếu có th):
a)
37.52 37.48 115+−
b)
( ) ( )
156 64 44 236 + +− +
c)
( ) ( )
2
2024
245 2 150 145 1 +− +−


Bài 2. (1,5 đim): Tìm
x
biết:
a)
30 24x +=
b)
56 : ( 3) 8x −=
c)
10; 16; 32xxx
200 380x<<
Bài 3: (1,5 đim) Cô Hoa mun chia
160
quyn v, 96 chiếc bút chì 192 chiếc bút bi thành mt s
phn thưng nnhau đ trao trong dp tng kết hc kì I. Hi Hoa th chia thành nhiu nht
bao nhiêu phn thưng? Khi chi đưc s phn thưng nhiu nht thì mi phn thưng bao nhiêu
quyn v, bao nhiêu bút chì và bao nhiêu bút bi?
Bài 4: (2,0 đim) Trên mnh đt dng hình ch nht vi chiu dài 30m và chiu rng 20m, ngưi ta
xây dng mt sân bóng hình ch nht và bt ra phn đưng đi xung quanh rng 1m như hình v.
a) Tính din tích mnh đt hình ch nht đó.
b) Tính din tích phn sân bóng.
c) Ni ta đnh dùng nhng viên gch chng trưt
dng hình vuông vi cnh là 50cm để lát đưng đi.
Hi cn bao nhiêu viên gch như thế? (Biết rng din
tích các mch va và s hao ht là không dáng k).
Bài 5. (0,5 đim) Chng t rng vi n là s t nhiên
thì
7 10n +
57n +
là hai s nguyên t cùng nhau.
-------------------------Hết------------------------
Chúc các em làm bài tt!
I) PHN TRC NGHIM (3 đim)
Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
B
B
D
C
A
C
B
B
A
D
II) PHN T LUN (7 đim)
Bài
ng dn
Đim
1.
a)
37.52 37.48 115+−
(
)
37. 52 48 115
37.100 115
3700 115 3585
= +−
=
= −=
0,25
0,25
b)
( ) ( )
156 64 44 236 + +− +
( ) ( )
( )
156 44 236 64
200 300
100
= +− + +
=−+
=
0,25
0,25
c)
( )
2
2024
245 2 150 145 1 +− +


2
245 2.5 1=−+
245 50 1= −+
196=
0,25
0,25
2.
a)
30 24x +=
24 30
6
x
x
=
=
Vy x =
6
0,25
0,25
) 56 : ( 3) 8bx−=
3 56 : 8
37
10
x
x
x
−=
−=
=
Vy x=10
0,25
0,25
c)
10; 16; 32xxx
200 380x<<
(10,16,32)x BC
Lp lun kêt hp vơi điu kin
200 380x<<
ta đuc
320x =
0,25
0,25
3.
Gi s phn thưng cô Hoa mun chia là
x
(phn thưng)
*
x
160
quyn v, 96 bút chì 192 bút bi chia thành
x
phn thưng như
nhau tc là
160 ;96 ;192xx x
x
ln nht nên
( )
160,96,19x UCLN=
Phân tích các s ra tha s nguyên t ta đưc
0,25
025
0,25
NG DN CHM KIM TRA CUI K 1 MÔN TOÁN 6
5
160 2 .5=
5
96 2 .3=
6
192 2 .3=
Suy ra
( )
5
160,96,192 2 32x UCLN= = =
S quyn v trong mi phn thưng là
160 : 32 5=
(quyn)
S bút chì trong mi phn thưng là
96 : 32 3
=
(bút chì)
S bút bi trong mi phn thưng là
192 : 32 6=
(bút bi)
0,25
0,5
4.
a) Din tích mnh đt có dng hình ch nht đó là:
( )
2
30.20 600 m=
b) Chiu dài phn sân bóng là:
( )
30 1.2 28 m−=
Chiu rng phn sân bóng là:
( )
20 1.2 18 m−=
Din tích phn sân bóng là:
( )
2
28.18 504 m=
c) Din tích phn đưng đi là:
( )
2
600 504 96 m−=
Đổi
22
96 960000m cm=
Din tích mt viên gch là:
( )
2
50.50 2500 cm=
S viên gch cn đ lát phn đưng đi là:
960000 : 2500 384=
(viên gch)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
5.
Gi
d
là ƯC
( )
7 10,5 7nn++
( đk
*dN
)
Suy ra
7 10
nd+
57nd+
( )
5 7 10nd
⇒+
(
)
75 7nd
+
Theo tính cht chia hết ca mt tng ta có:
( ) ( )
5 7 10 7 5 7 1 1n n dd+ + = ⇒=
Vy
7 10n +
57n
+
là hai s nguyên t cùng nhau (
)nN
0,25
0,25
Ghi chú: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
Đim toàn bài làm tròn đến 0,5.
---------------Hết---------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I HUYỆN CHƯƠNG MỸ
Năm học: 2024 – 2025 Môn:Toán 6 Đề gồm 02 trang
Thời gian làm bài 90 phút
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng mà em chọn trong
các câu sau vào bài làm của mình:
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên:
A. {1;2;3;4;. }.. B. {0;1;2;3;4;. }. . C.{0;−1;2;3;− 4;. }. D. {0;1;2;3;4;5;6; } 7
Câu 2. Cho M = 75+120+ x . Với giá trị nào của x dưới đây thì M  3?
A.
x = 7 . B. x = 5. C. x = 4 . D. x =12 .
Câu 3. Tập hợp nào dưới đây có các phân tử đều là số nguyên tố? A. {1;3;5;1 } 3 . B. {3;5;7;1 } 1 . C. {3;5;7;1 } 2 . D. {3;5;6 } ;7 .
Câu 4: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A. { } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] →{ } C. { } → ( ) → [ ]. D. ( ) →{ } → [ ]
Câu 5. Số nguyên lớn nhất bé hơn −9 là: A. 8
− . B. 8 . C. 1 − . D. 10 − .
Câu 6. Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao 20
− m so với mực nước biển. Tàu tiếp tục lặn sâu xuống
thêm 30m. Khi đó độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển là: A. 10m. B. 30 − m. C. 50 − m. D. 10 − m.
Câu 7. Tổng tất cả các số nguyên x mà 5 − ≤ x ≤ 5 là:
A. 0 . B. 5. C. 1. D. 10 − .
Câu 8. Cho M = {2; 0;− }
3 tập hợp gồm các phần tử của M và số đối của chúng là:
A. { −2; 0; 3} B. {2; 0; −3; 3} C. { −2; 0; 3; 2; −3} D. { −2; 3; 2; 0}
Câu 9. Chọn đáp án SAI trong các đáp án sau: Hình có tâm đối xứng là:
A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 10. Hình vẽ dưới đây có số hình bình hành là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hình thoi có 2 trục đối xứng.
B. Hình lục giác đều có 3 trục đối xứng.
C. Hình vuông có 2 trục đối xứng.
D. Hình tròn có 3 trục đối xứng.
Câu 12
Trong 4 hình dưới đây: Hình 1 là hình vuông; hình 2 là hình chữ nhật; hình 3 là hình bình
hành; hình 4 là hình thoi thì hình có diện tích nhỏ nhất là:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 37.52 + 37.48−115 b) ( 156 − )+ 64+( 44 − ) + 236 c) −  +  (− ) 2 +  (− )2024 245 2 150 145 1
Bài 2. (1,5 điểm): Tìm x biết: a) x 30
+ = 24 b) 56 : (x − 3) = 8 c) x 10; x 16; x  32 và 200 < x < 380
Bài 3: (1,5 điểm) Cô Hoa muốn chia 160 quyển vở, 96 chiếc bút chì và 192 chiếc bút bi thành một số
phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết học kì I. Hỏi cô Hoa có thể chia thành nhiều nhất
bao nhiêu phần thưởng? Khi chi được số phần thưởng nhiều nhất thì mỗi phần thưởng có bao nhiêu
quyển vở, bao nhiêu bút chì và bao nhiêu bút bi?
Bài 4: (2,0 điểm) Trên mảnh đất dạng hình chữ nhật với chiều dài 30m và chiều rộng 20m, người ta
xây dựng một sân bóng hình chữ nhật và bớt ra phần đường đi xung quanh rộng 1m như hình vẽ.
a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
b) Tính diện tích phần sân bóng.
c) Người ta định dùng những viên gạch chống trượt
có dạng hình vuông với cạnh là 50cm để lát đường đi.
Hỏi cần bao nhiêu viên gạch như thế? (Biết rằng diện
tích các mạch vữa và sự hao hụt là không dáng kể).
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng với n là số tự nhiên
thì 7n +10 và 5n + 7 là hai số nguyên tố cùng nhau.
-------------------------Hết------------------------
Chúc các em làm bài tốt!
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN TOÁN 6
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B B D C A C B B A D
II) PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Hướng dẫn Điểm a) 37.52 + 37.48−115 = 37.(52 + 48) −115 0,25 = 37.100 −115 = 3700 −115 = 3585 0,25 b) ( 156 − )+ 64+( 44 − ) + 236 0,25 = ( 156 − )+( 44 − ) + 236 + 64 1. = ( 200 − )+300 0,25 =100 c) −  +  (− ) 2 2024 245 2 150 145  +1  2 0,25 = 245 − 2.5 +1 = 245 − 50 +1 =196 0,25 a) x 30 + = 24 x = 24 − 30 0,25 x = 6 − Vậy x = 6 − 0,25
b) 56 : (x − 3) = 8 x − 3 = 56 :8 2. x − 3 = 7 x =10 0,25 Vậy x=10 0,25 c) x 10  ; x 16
 ; x32 và 200 < x < 380
x BC(10,16,32) 0,25
Lập luận kêt hợp vơi điều kiện 200 < x < 380 ta đuọc x = 320 0,25
Gọi số phần thưởng cô Hoa muốn chia là x (phần thưởng) * x∈
Vì 160quyển vở, 96 bút chì và 192 bút bi chia thành x phần thưởng như 0,25 3.
nhau tức là 160  ;x96  ;x192  x 025
x lớn nhất nên x =UCLN (160,96,19) 0,25
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố ta được 5 160 = 2 .5 5 96 = 2 .3 6 192 = 2 .3 Suy ra x =UCLN ( ) 5 160,96,192 = 2 = 32
Số quyển vở trong mỗi phần thưởng là 160:32 = 5 (quyển) 0,25
Số bút chì trong mỗi phần thưởng là 96:32 = 3 (bút chì)
Số bút bi trong mỗi phần thưởng là 192:32 = 6 (bút bi) 0,5
a) Diện tích mảnh đất có dạng hình chữ nhật đó là: = ( 2 30.20 600 m ) 0,5
b) Chiều dài phần sân bóng là: 30 −1.2 = 28(m) 0,5
Chiều rộng phần sân bóng là: 20 −1.2 =18(m) 0,25
Diện tích phần sân bóng là: = ( 2 28.18 504 m ) 0,25 4.
c) Diện tích phần đường đi là: − = ( 2 600 504 96 m ) 0,25 Đổi 2 2 96m = 960000cm
Diện tích một viên gạch là: = ( 2 50.50 2500 cm )
Số viên gạch cần để lát phần đường đi là: 960000: 2500 = 384 (viên gạch) 0,25
Gọi d là ƯC(7n +10,5n + 7) ( đk d N *)
Suy ra 7n +10d và 5n + 7d ⇒ 5(7n +10) 7 5n + 7 0,25 5. d và ( )d
Theo tính chất chia hết của một tổng ta có:
5(7n +10) − 7(5n + 7) =1d d =1
Vậy 7n +10 và 5n + 7là hai số nguyên tố cùng nhau (nN) 0,25 Ghi chú:
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5.
---------------Hết---------------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • CUỐI KỲ 1 TOÁN 6 NĂM HOC 2024-2025
    • I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng mà em chọn trong các câu sau vào bài làm của mình:
  • Đề Thi HK1 Toán 6