Mã đ 0101 Trang 1/4
S GD&ĐT Thái Nguyên
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
--------------------
thi có _04__ trang)
KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 0101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng
( )
: 2 40+− +=P xy z
có vectơ pháp tuyến là
A.
(1;1; 2).
B.
(3;2; 2).
C.
D.
(2;1; 2).
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hn bi đ th ca hàm s
()=y fx
, trục hoành hai đường thẳng
0, 2= =xx
A.
2
0
() .
f x dx
B.
2
2
0
() .
f x dx
π
C.
2
2
0
() .
f x dx
D.
2
0
() .
f x dx
π
Câu 3. Cho một vt th trong không gian
Oxyz
. Gi
β
phần vt th giới hn bi hai mặt phẳng vuông
góc vi trc
Ox
ti các điểm có hoành độ
=xa
,
=xb
. Mt mt phẳng vuông góc với trc
Ox
ti đim có
hoành độ
x
ct vt th theo mt ct có din tích là
()Sx
. Gi sử
()Sx
là hàm s liên tc trên đon
[ ; ].ab
Khi đó thể tích
V
của phần vt th
β
tính bởi công thức là
A.
() .=
b
a
V S x dx
π
B.
2
() .=
b
a
V S x dx
π
C.
'(x).=VS
D.
() .=
b
a
V S x dx
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 6.Sx y z+ ++ =
Đường kính của
( )
S
bng
A.
2 6.
B.
6.
C.
6.
D.
3.
Câu 5. Trong không gian với h trc ta đ
,
Oxyz
phương trình chính tắc ca đường thẳng
d
đi qua hai
điểm
(1; 3; 2)A
,
(2;1;1)B
A.
132
:.
12 1
−−
= =
xyz
d
B.
132
:.
1 21
−+
= =
−−
xyz
d
C.
132
:.
1 21
−−
= =
−−
xyz
d
D.
132
:.
1 11
−+
= =
−−
xyz
d
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 6 6 0.+ + + + −=Sx y z x y z
Tâm ca mt cầu
tọa độ
A.
(1; 2; 3).−−
B.
( 2; 4;0).
C.
( 2; 4;6).
D.
( 1; 2;3).
Câu 7. H nguyên hàm của hàm số
( )
sin= +fx x x
A.
2
1
cos .
2
++x xC
B.
2
1
cos .
2
++x xC
C.
2
1
cos .
2
−+x xC
D.
2
cos .++xx C
Câu 8. H nguyên hàm của
( )
1
fx x
x
=
A.
2
1
ln .
2
−+x xC
B.
2
1
ln .
2
xx
C.
2
1
ln .
2
−+x xC
D.
1 ln .−+xC
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
():681040
+ + −=Pxy z
. Mt phẳng nào dưới đây song
song với
( )?P
A.
3 4 5 1 0.+ + −=xyz
B.
4 0.+−−=xyz
C.
3 4 5 2 0.+ + −=xyz
D.
6 8 10 4 0.+ −=xy z
Câu 10. Trong không gian với hệ trc tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
11
:
2 12
xyz
d
−+
= =
đi qua điểm nào ?
A.
(1; 1; 0).
B.
C.
(1; 1;1).
D.
(0; 0;1).
Mã đ 0101 Trang 2/4
Câu 11. Cho hai biến c
A
,
B
vi
( ) 0,2=P AB
,
( ) 0,5=PB
. Khi đó,
P AB
bng
A.
0,3.
B.
0,2.
C.
0,4.
D.
0,8.
Câu 12. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
đường thẳng
11
:
2 12
xyz
d
−+
= =
có vectơ ch phương
A.
(2; 1; 2).
B.
(1; 1;1).
C.
(3; 1;0).
D.
(1; 1; 0).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Trong một b hình lập phương cạnh
1m
cha mt ít ớc. Người ta đt đáy b nghiêng so với
mặt phẳng nằm ngang. Biết rằng, lúc đó mặt nước có dạng hình bình hành
ABCD
khoảng cách từ các
điểm
,,
ABC
đến đáy bể tương ứng là
38 ,46cm,50cm cm
.
Trong không gian
Oxyz
, gc tọa độ là góc của đáy bể , mỗi đơn vị trên h trc tọa độ tương ng vi
1cm
.
a) Đim
A
có tọa độ
(100;0;38)
.
b) Mặt phẳng đáy của b nước có vectơ pháp tuyến là
(2;1;25)= −−
n
.
c) Khoảng cách từ điểm D đến đáy bể
42cm
.
d) Góc giữa mặt nước và mặt phẳng đáy của b c là
0
5,1 .
( kết qu làm tròn đến hàng phần mười )
Câu 2. Ông An hằng ngày đi làm bằng xe máy hoặc xe buýt. Nếu hôm nay ông đi làm bằng xe buýt thì xác
sut đ hôm sau ông đi làm bằng xe máy
0,5.
Nếu hôm nay ông đi làm bằng xe máy thì xác suất đ hôm
sau ông đi làm bằng xe buýt là
0,8.
Xét mt tuần mà thứ Hai ông An đi làm bằng xe buýt.
Gọi
A
là biến c :” Th ba , ông An đi làm bằng xe máy ”.
B
là biến c :” Th tư, ông An đi làm bằng xe
máy’’.
a)
( ) 0,5.
=PA
b) Biết rằng thứ ba ông An đi làm bằng xe máy .Xác suất th tư ông An đi làm bằng xe máy là
0,3.
c) Biết rằng thứ tư ông An đi làm bằng xe buýt. Xác suất th ba ông An đi làm bằng xe máy là
0,7.
d) Xác sut th tư ông An đi làm bằng xe máy là
0,35.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, mô hình của trái đt là một hình cầu cóm trái đt là gc ta độ, bán nh
bng
1
. Gi sử ti mt thời điểm, mt thiết b GPS v trí đim
(;;)Pabc
, xác định được khoảng cách từ
nó ti ba v tinh
,,ABC
tương ng là
5, 2,2.
Ti thời điểm đó các v tinh trên v trí ta đ
(2; 0; 0)A
,
(0; 2;0),B
11 7
(0; ; )
44
C
.
Mã đ 0101 Trang 3/4
Tính
.++abc
(làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Trên mt đt phẳng, người ta dng mt ct thẳng cao
6m
vuông góc với mt đất, có chân cột đt ti
v trí
O
trên mt đt. Ti mt thi đim,i ánh nng mt trời, bóng của đỉnh cột dưi mt đt cách chân
ct
3m
v hướng
0
60SE
(hướng tạo với hướng nam góc
0
60
và tạo với ớng đông góc
0
30
. Chọn hệ
trc ta đ
Oxyz
có gc là
O
, tia
Ox
ch hướng nam, tia
Oy
ch hướng đông, tia
Oz
cha cột, đơn vị đo
là mét.
Đường thẳng chứa tia nng mt trời đi qua đỉnh cột ti thi điểm đang xét đi qua
( ; ; 1)
Bab
. Tính giá trị
2.+ab
( làm tròn đến hàng phần mười )
Câu 3. Ta biết rằng hàm cầu liên quan đến giá
p
ca mt sản phẩm với nhu cầu của người tiêu dùng, hàm
cung liên quan đến giá
p
ca sản phẩm vi mc đ sẵn sàng cung cấp sản phẩm của nhà sản xuất. Đim ct
nhau
00
(; )xp
ca đ th hàm cầu
()=p Dx
đồ th hàm cung
()=
p Sx
được gi đim cân bằng. Các
nhà kinh tế học gi din tích ca hình gii hm bi đ th hàm cầu, đường ngang
0
=pp
đường thẳng
0=x
là thặng dư tiêu dùng.
Gi sử hàm cung và hàm cầu của mt loại sản phẩm được mô hình hóa bởi:
Hàm cầu
0,36 9=−+px
hàm cung
0,14 2
= +yx
, trong đó
x
đơn vị sản phm. Tìm thặng tiêu
dùng cho loại sản phẩm này.( làm tròn đến hàng phần mười )
Câu 4. Bạn An phải thực hiện hai thí nghiệm liên tiếp. Thí nghiệm th nhất có xác suất thành công là
0,7
. Nếu thí nghiệm th nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm th hai
0,9
. Tính xác suất
để thí nghiệm th nhất thành công và thí nghiệm th hai không thành công.
PHẦN IV. Tự lun.
Câu 1. Một cái lavabo vành mép một đường tròn bán kính
20cm
. Ct dọc lavabo theo đường kính
của vành mép bởi mt mt phẳng và vuông góc với mặt phẳng chứa vành mép labavo thì thiết din là mt
na đường tròn bán kính
20cm
. Nhưng nếu cắt lavabo bởi mt mt phẳng vuông góc với đường kính vành
mép ta đã ct dc thì thiết din là một parabol đỉnh thuộc na đưng tròn ct dọc. Tính thể tích cha
nước của lavabo.(th tích tính theo lít, làm tròn đến hàng phn i)
Mã đ 0101 Trang 4/4
Câu 2. Trong mô hình toán học trái đất là một quả cầu với bán kính là
6371
km
.
Tính khoảng cách trên mặt đất t v trí điểm
A
là giao giữa kinh tuyến gc với xích đạo đến v trí điểm
B
:
00
45 ,30 .NE
(làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3.Năm
2021
, Cộng đồng châu Âu có làm một đợt kiểm tra rt rộng rãi các con bò để phát hiện những
con bị bệnh điên. Không xét nghiệm nào cho kết quả chính xác
100%
. Mt loại xét nghiệm, mà
đây ta gọi xét nghiệm
A
, cho kết quả như sau: Khi con bị bệnh điên thì xác suất đ phản ng
dương tính trong xét nghiệm
A
70%
, còn khi con bò không bị bệnh thì xác suất để có phản ứng dương
tính trong xét nghiệm
A
10%
. Biết rng t l con b mc bệnh điên Hà Lan là
13
con trên
1000000
con (Nguồn: F.M.Dekking et al., A modern introduction to probability and statistics -
Understanding why and how, Springer, 2025 ). Khi con Hà Lan có phn ứng dương tính với xét nghiệm
A , tính xác suất nó b mc bệnh bò điên .
------ HT ------
Mã đ 0102 Trang 1/4
S GD&ĐT Thái Nguyên
Trường THPT Lương Ngọc Quyến
--------------------
thi có _4_ trang)
KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 0102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
( )
:32240+ +=Pxyz
có vectơ pháp tuyến là
A.
(3;2; 2).
B.
(3;2;2).
C.
(2;1; 2).
D.
(3;2;0).
Câu 2. Trong không gian
,
Oxyz
cho mt phng
():681040
+ + −=Pxy z
. Mt phẳng nào dưới đây vuông
góc vi
( )?P
A.
4 3 1 0. −=xy
B.
4 3 5 1 0.+ + −=xyz
C.
3 1 0.−=y
D.
40++−=xyz
.
Câu 3. Trong không gian với h trc ta đ
,
Oxyz
đường thẳng
( )
2
:1
33
=
=−∈
= +
xt
d y tt
zt
có vectơ ch phương
A.
(2; 1;3).
B.
(1; 1; 0).
C.
(0;1;3).
D.
(1; 1;1).
Câu 4. Cho hai biến c
A
,
B
vi
( ) 0,2PB =
,
(A ) 0,1
=PB
. Khi đó,
P AB
bng
A.
0,5.
B.
0,3.
C.
0,8.
D.
0,2.
Câu 5. Trong không gian với h trc ta đ
,Oxyz
phương trình chính tắc ca đường thẳng
d
đi qua hai
điểm
(1;1;1)M
,
(2; 2; 2)
N
A.
111
:.
111
−−
= =
xyz
d
B.
111
:.
11 1
−−
= =
xyz
d
C.
111
:.
111
+−
= =
xyz
d
D.
132
:.
1 23
−+
= =
xyz
d
Câu 6. Trong không gian với hệ trc tọa độ
,Oxyz
đường thẳng
11
:
2 12
xyz
d
−+
= =
đi qua điểm nào ?
A.
(1; 1; 0).
B.
(0; 0;1).
C.
(1; 1;1).
D.
Câu 7. H nguyên hàm của
( )
=
x
fx e
A.
.
+
x
eC
B.
.+
x
xe C
C.
1
.
+
x
xe C
D.
ln | | .+
xC
Câu 8. Diện tích nh phẳng giới hn bi đ th ca hàm s
=
x
ye
, trục hoành hai đường thẳng
0, 2= =xx
A.
2
0
.
x
e dx
B.
2
2
0
.
x
e dx
C.
2
2
0
.
x
e dx
π
D.
2
0
.
x
e dx
π
Câu 9. Th tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục
Ox
, hình phẳng giới hn bi đ th hàm s
=yx
,trục hoành và hai đường thẳng
0=
x
,
1
=x
bng
A.
1
0
.=
V xdx
π
B.
1
0
.=
V xdx
π
C.
1
0
2.=
V xdx
π
. D.
1
0
.=
V xdx
Câu 10. H nguyên hàm của hàm số
( )
cos 1= +fx x
A.
sin ++xxC
. B.
sin ++xxC
. C.
cos ++xC
. D.
cos ++xxC
.
Câu 11. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 6 8 1 0.+ + + + −=Sx y z x y z
Tâm ca mt cầu
tọa độ
A.
(1;3;4).−−
B.
( 2; 6;8).
C.
( 1; 3; 4).
D.
( 2; 4;0).
Mã đ 0102 Trang 2/4
Câu 12. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
(
) (
)
( )
22
2
: 2 1 9.
+ ++ =
Sx y z
Đường kính của
( )
S
bng
A.
3.
B.
6.
C.
6.
D.
2 6.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Ông An hằng ngày đi làm bằng xe máy hoặc xe buýt. Nếu hôm nay ông đi làm bằng xe buýt thì xác
sut đ hôm sau ông đi làm bằng xe máy là
0, 4.
Nếu hôm nay ông đi làm bằng xe máy thì xác suất đ hôm
sau ông đi làm bằng xe buýt là
0,7.
Xét mt tuần mà thứ Hai ông An đi làm bằng xe buýt.
Gọi
A
là biến c :” Th ba , ông An đi làm bằng xe máy ”.
B
là biến c :” Th tư, ông An đi làm bằng xe
máy’’.
a)
( ) 0,4.=PA
b) Biết rằng thứ ba ông An đi làm bằng xe máy. Xác suất th tư ông An đi làm bằng xe máy là
0,3.
c) Biết rằng thứ tư ông An đi làm bằng xe buýt. Xác suất th ba ông An đi làm bằng xe máy là
0,7.
d) Xác sut đ th tư ông An đi làm bằng xe máy là
0,36.
Câu 2. Trong một b nh lập phương cạnh
1m
cha mt ít ớc. Người ta đặt đáy bể nghiêng so với
mặt phẳng nằm ngang. Biết rằng, lúc đó mặt nước có dạng hình bình hành
ABCD
khoảng cách từ các
điểm
,,ABC
đến đáy bể tương ứng là
40 ,44cm,48cm cm
.
Trong không gian
Oxyz
, gc tọa độ là góc của đáy bể , mỗi đơn vị trên h trc tọa độ tương ng vi
1cm
.
a) Đim
A
có tọa độ
(100;0;40)
.
b) Mặt phẳng đáy của b nước có vectơ pháp tuyến là
(2;1;25)= −−
n
.
c) Khoảng cách từ điểm D đến đáy bể
44
cm
.
d) Góc giữa mặt nước và mặt phẳng đáy của b c là
0
4,5 .
( kết qu làm tròn đến hàng phn i )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bạn An phải thực hiện hai thí nghim liên tiếp. Thí nghiệm th nht có xác suất thành công là
0,9
. Nếu thí nghiệm th nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm th hai là
0,8
. Tính xác suất
để thí nghiệm th nhất thành công và thí nghiệm th hai không thành công.
Câu 2. Ta biết rằng hàm cầu liên quan đến giá
p
ca mt sản phẩm với nhu cầu của người tiêu dùng, hàm
cung liên quan đến giá
p
ca sn phm vi mc đ sẵn sàng cung cấp sản phm của nhà sản xut. Đim
cắt nhau
00
(; )xp
ca đ th hàm cầu
()=p Dx
đồ th hàm cung
()
=p Sx
được gi là đim cân bng.
Các nhà kinh tế học gọi diện tích của hình giới hm bi đ th hàm cung, đường ngang
0
=pp
đường
thng
0=x
là thặng dư sản xuất.
Mã đ 0102 Trang 3/4
Gi sử hàm cung và hàm cầu của mt loại sản phẩm được mô hình hóa bởi:
Hàm cầu
0,32 8=−+
px
và hàm cung
0,1 3= +yx
, trong đó x là đơn vị sản phầm. Tìm thặng dư sản xuất
cho loại sản phẩm này.( làm tròn kết qua đến hàng phần mười)
Câu 3. Trên mt đất phẳng, Người ta dng mt ct thẳng cao
8m
vuông góc với mt đất, chân cột đt
ti v trí
O
trên mt đt. Ti mt thời điểm, dưới ánh nắng mt trời, bóng của đỉnh cột dưới mt đt cách
chân cột
3m
v hướng
0
60
SE
(hướng tạo với hưng nam góc
0
60
và tạo với hướng đông góc
0
30
. Chn
hệ trc ta đ
Oxyz
có gc là
O
, tia
Ox
ch hướng nam, tia
Oy
ch hướng đông, tia
Oz
cha cột, đơn vị
đo là mét.
Phương trình đường thẳng chứa tia nng mt trời đi qua đỉnh cột ti thời điểm đang xét đi qua
( ; ;2)Bab
.
Tính giá trị
2.+ab
(là tròn đến hàng phần mười)
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, trái đt là một hình cầu . Tâm trái đất là gc ta độ, bán kính bằng 1. Giả
sử ti mt thời điểm, mt thiết b GPS v tri
(;;)
Pabc
,xác định được khoảng cách từ nó ti ba v tinh
,,ABC
tương ng là
5, 2,2.
Ti thi đim đóc v tinh trên v trí có ta đ
(2;0; 0)A
,
(0; 2;0),B
11 6
(0; ; )
44
C
.
Tính
++abc
. (làm tròn đến hàng phần trăm)
Mã đ 0102 Trang 4/4
Phần IV. Tự lun
Câu 1. Một cái lavabo vành mép một đường tròn bán kính
18cm
. Ct dọc lavabo theo đường kính
của vành mép bởi mt mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng chứa vành mép lavabo thì thiết din là mt
nửa đường tròn bán kính
18
cm
. Nhưng nếu cắt lavabo bởi mt mặt phẳng vuông góc với đường kính của
vành mép mà ta đã cắt dc thì thiết din là mt parabol có đỉnh thuộc na đường tròn cắt dc. Tính th tích
chứa nước của lavabo.(th tích tính theo lít, làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Trong mô hình toán học trái đất là một quả cầu với bán kính là
6371km
.
Tính khoảng cách trên mặt đất t v trí điểm
A
là giao giữa kinh tuyến gc với xích đạo đến v trí điểm
B
:
00
30 ,60 .NE
Câu 3. Trưc khi đưa ra th trưng mt loi sn phẩm, công ty phỏng vn
800
khách hàng và được kết qu
550
người nói sẽ mua, còn
250
người nói sẽ không mua. Theo kinh nghiểm của nhà sản xuất thì trong
những người nói sẽ mua s
60%
số người chc chắn mua, còn trong những người nói sẽ không mua li
1%
người chc chắn mua. Chọn ngẫu nhiên một khách hàng. Tính xác suất chọn được khách hàng chắc
chắn mua .
------ HT ------
Phần
I II
III
Số câu
12
2
4
Câu\Mã đề
0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0108
1
A A C A A A A A
2
A A A A C A B A
3
D A D A C A A A
4
A A A A D A B A
5
C A A A B A D A
6
A A B A A A D A
7
A A B A B A B A
8
A A A A B A B C
9
A A C C A C B A
10
A A A A D A A A
11
C A B A B A D A
12
A C D A A A C A
1 DSDD DDSD DSDD DDSD DSDD DSDS DSSD DDSD
2 DSSD DSDS DSSD DSDS DSSD DDSD DSDD
DSDS
1
1,41 0,18 35,3 0,18 1,41 5,0 1,41 5,0
2
7,8 7,1 0,07 7,1 0,07 0,18 7,8 0,18
3
35,3 5,0 1,41 1,41 7,8 1,41 35,3 7,1
4
0,07
1,41 7,8 5,0 35,3 7,1 0,07 1,41
Câu 1. Mt cái lavabo có vành mép là mt đưng tròn bán kính
20cm
. Ct dc lavabo theo đường kính ca
vành mép bi mt mt phng và vuông góc vi mt phng cha vành mép labavo thì thiết din là mt na
đường tròn bán kính
20
cm
. Nhưng nếu ct lavabo bi mt mt phng vuông góc với đường kính vành mép
ta đã ct dc thì thiết din một parabol có đỉnh thuc na đường tròn ct dc. Tính th tích cha nưc
ca lavabo.(th tích tính theo lít, làm tròn đến hàng phần mười)
Đáp án:
Ni dung
Đim
Ghi
chú
Mt ct ngang ct mép lavabo ti B, C và cách tâm đưng tròn mép mt kho
ng
=OI x
, dây
2
2 400= BC x
, Khong cách t đỉnh
M
ca parabol đến
BC
2
400
=
IM x
0,25đ
Xét h trc tọa độ ,
M
là gc tọa độ,
MI
là trc
Oy
. Parabal
2
( ): =P y at
, thay
2
400= tx
,
2
400= yx
được
2
1
400
=
a
x
Vy
2
2
1
400
=
yt
x
0,25đ
()Sx
là din tích hình phng gii hn bi parabal và
2
400= yx
Ta có :
0,25đ
2
2
400
22
2
400
1
( ) ( 400 )
400
−−
= −−
x
x
S x x t dt
x
=
2
2
400
3
22
2
400
14
( 400 ) (400 )
33
400
−−
−− =
x
x
t
xt x
x
Nếu hc sinh dùng công thc khác tính ra din tích thì vẫn cho điểm
Th tích chứa nước của lavabo là :
20 20
23
20 20
4
( ) (400 x ) 14222,222( ) 14,2(lít)
3
−−
= = −=
∫∫
V S x dx dx cm
0,25đ
Câu 2. Trong mô hình toán học trái đất là mt qu cu vi bán kính là
6371km
.
Tính khong cách trên mt đt t v trí đim
A
là giao gia kinh tuyến gc vi xích đo đến v trí đim
B
:
00
45 ,30 .NE
(làm tròn đến hàng phần mười)
Đáp án.
Đim
A
là giao gia kinh tuyến gc vich đo:
( ;0;0)AR
,
6371=R
,
00
45 , 30 .= =
αβ
0,25đ
Đim
B
:
00
45 ,30 .
NE
Ta có:
00
00
0
cos45 .cos30
cos .cos
cos .sin cos45 .sin 30
sin
sin 45
=
=
= ⇒=


=
=
B
B
BB
B
B
xR
xR
yR yR
zR
zR
αβ
αβ
α
6
4
2
4
2
2
=
=
=
B
B
B
R
x
R
y
R
z
suy ra
622
(;;)
442
RRR
B
0,25
Gi
=
ω
góc
AOB
.6
4
.
= =
OA OB
Cos
OA OB
ω
 
 
0,25
Tính khong cách trên mt đt t v trí đim
A
là giao gia kinh tuyến gc với xích đạo
đến v trí điểm
B
:
. 5808,6846 5808,7= =
AB
l R km
ω
;
0,25
Câu 3.Năm
2021
, Cộng đồng châu Âu có làm mt đt kim tra rt rộng rãi các con để phát hin nhng
con b bệnh bò điên. Không có xét nghiệm nào cho kết qu chính xác
100%
. Mt loi xét nghim, mà đây
ta gi là xét nghim
A
, cho kết qu như sau: Khi con bò bị bệnh điên thì xác suất đ có phn ứng dương tính
trong xét nghim
A
70%
, còn khi con bò không b bnh thì xác sut đ có phn ứng dương tính trong xét
nghim
A
10%
. Biết rng t l con bò b mc bệnh điên Hà Lan là
13
con trên
1000000
con (Ngun:
F.M.Dekking et al., A modern introduction to probability and statistics -Understanding why and how,
Springer, 2025 ). Khi con bò Hà Lan có phn ứng dương tính với xét nghim A , tính xác sut nó b mc
bệnh bò điên .
Gii.
Ni dung
Đim
Ghi chú
Gi A: Con bò có phn ứng dương tính trong xét nghiệm
A
B: b mc bệnh bò điên
+) Khi con bò b bệnh điên thì c suất đ có phn ứng dương tính trong xét
nghim
A
70%
, nghĩa là
( / ) 70%=PA B
+)còn khi con bò không b bnh thì xác sut đ có phn ứng dương tính trong
xét nghim
A
10%
. Nghĩa là
( / ) 10%=PA B
0,25
+)T l con bò b mc bệnh bò điên ở Hà Lan là
13
con trên
1000000
con.
Nghĩa là
13
()
1000000
=PB
0,25
+)
() ()( / ) ()( / )= +PA PBPA B PBPA B
13 13
70% (1 )10% 0,1000078
1000000 1000000
= +− =
0,25
Khi con bò Hà Lan có phn ứng dương tính với xét nghim A , tính xác sut
nó b mc bệnh bò điên
( / ). ( ) 70%.0,000013 91
(/)
( ) 0,1000078 1000078
= = =
PA B PB
PB A
PA
0,25
Câu 1. Mt cái lavabo có vành mép là mt đưng tròn bán kính
18cm
. Ct dc lavabo theo đường kính
ca vành mép bi mt mt phng và vuông góc vi mt phng cha vành mép lavabo thì thiết din
mt nửa đường tròn bán kính
18cm
. Nhưng nếu ct lavabo bi mt mt phng vuông góc với đường
kính ca vành mép mà ta đã ct dc thì thiết din là một parabol có đỉnh thuc na đường tròn ct dc.
Tính th tích chứa nước ca lavabo.(th tích tính theo lít, làm tròn đến hàng phần mười)
Đáp án:
Ni dung
Đim
Ghi
chú
Mt ct ngang ct mép lavabo ti B, C và cách tâm đưng tròn mép mt
khong
=OI x
, dây
2
2 324= BC x
, Khong cách t đỉnh
M
ca
parabol đến
BC
2
324= IM x
0,25đ
Xét h trc tọa độ ,
M
là gc tọa độ,
MI
là trc
Oy
. Parabal
2
( ): =P y at
, thay
2
324= tx
,
2
324= yx
được
2
1
324
=
a
x
Vy
2
2
1
324
=
yt
x
0,25đ
()Sx
là din tích hình phng gii hn bi parabal và
2
324= yx
Ta có :
0,25đ
2
2
324
22
2
324
1
( ) ( 324 )
324
−−
= −−
x
x
S x x t dt
x
=
2
2
324
3
22
2
324
14
( 324 ) (324 )
33
324
−−
−− =
x
x
t
xt x
x
Nếu hc sinh dùng công thc khác tính ra din tích thì vẫn cho điểm
Th tích chứa nước của lavabo là :
20 18
23
20 18
4
( ) (324 x ) 10368( ) 10,4(lít)
3
−−
= = −=
∫∫
V S x dx dx cm
0,25đ
Câu 2. Trong mô hình toán học trái đất là mt qu cu vi bán kính là
6371
km
.
Tính khong cách trên mt đt t v trí đim
A
là giao gia kinh tuyến gc vi xích đo đến v trí đim
B
:
00
30 ,60 .NE
Đáp án.
Đim
A
là giao gia kinh tuyến gc với xích đạo:
( ;0;0)AR
,
6371=R
0,25đ
Ghi chú
Đim
B
:
00
45 ,30 .
NE
Ta có:
00
30 , 60 .= =
αβ
00
00
0
cos30 .cos60
cos .cos
cos .sin cos30 .sin 60
sin
sin 30
=
=
= ⇒=


=
=
B
B
BB
B
B
xR
xR
yR yR
zR
zR
αβ
αβ
α
3
4
3
4
2
=
=
=
B
B
B
R
x
R
y
R
z
suy ra
33
( ; ;)
4 42
R RR
B
0,25
Gi
=
ω
góc
AOB
.3
4
.
= =
OA OB
Cos
OA OB
ω
 
 
0,25
Tính khong cách trên mt đt t v trí đim
A
là giao gia kinh tuyến gc vi
xích đạo đến v trí điểm
B
:
0,25
7154,403 7154,4= =
AB
l R km
ω
;
Câu 3. Trước khi đưa ra th trưng mt loi sn phm, công ty phng vn
800
khách hàng được kết
qu
550
người nói s mua, còn
250
người nói s không mua. Theo kinh nghim ca nhà sn xut thì
trong những người nói s mua s
60%
s người chc chn mua, còn trong những người nói s không
mua li có
1%
người chc chn mua. Chn ngu nhiên mt khách hàng. Tính xác sut chọn được khách
hàng chc chn mua .
Đáp án
Gi A biến c: Ngưi đưc phng vn nói s mua
B:Ngưi được phng vn chc chn mua”
+) công ty phng vn
800
khách hàng và được kết qu
550
người nói s mua, còn
250
người nói s không mua.
550 11 5
() ,()
800 16 16
= = =PA PA
0,25
+) Trong những người nói s mua s
60%
s người chc chn mua
3
( / ) 60% .
5
= =PB A
0,25
+) những người nói s không mua li có
1%
người chc chn mua
( / A) 1% 0,01.= =PB
0,25
Xác sut chọn được khách hàng chc chn mua .
11 3 5 133
() ().( / ) ()( / ) . .0,01
16 5 16 320
= + =+=PB PA PB A PAPB A
.
0,25

Preview text:

Sở GD&ĐT Thái Nguyên
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _04__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : x + y − 2z + 4 = 0 có vectơ pháp tuyến là A. (1;1; 2 − ). B. (3;2; 2 − ). C. (1;1;2). D. (2;1; 2 − ).
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = 2 là 2 2 2 2 A. ( ) . ∫ f x dx B. 2 π ( ) . ∫ f x dx C. 2 ( ) . ∫ f x dx D. π ( ) . ∫ f x dx 0 0 0 0
Câu 3. Cho một vật thể trong không gian Oxyz . Gọi β là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại các điểm có hoành độ x = a , x = b . Một mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ là x cắt vật thể theo mặt cắt có diện tích là S(x) . Giả sử S(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b].
Khi đó thể tích V của phần vật thể β tính bởi công thức là b b b
A. V = π S(x) . ∫ dx B. 2
V = π S (x) . ∫ dx
C. V = S '(x).
D. V = S(x) . ∫ dx a a a
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2
: x + ( y − 2)2 + (z + )2
1 = 6. Đường kính của (S ) bằng A. 2 6. B. 6. C. 6. D. 3.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua hai điểm (
A 1;3;2) , B(2;1;1) là A.
x −1 y − 3 z − 2 d : x y + z − = = . B. 1 3 2 d : = = . 1 2 1 − 1 2 − 1 − C.
x −1 y − 3 z − 2 d : x y + z − = = . D. 1 3 2 d : = = . 1 2 − 1 − 1 1 − 1 −
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 6z − 6 = 0. Tâm của mặt cầu có tọa độ là A. (1; 2; − 3) − . B. ( 2; − 4;0). C. ( 2; − 4;6). D. ( 1 − ;2;3).
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x + x A. 1 2
−cos x + x + C. B. 1 2
cos x + x + C. C. 1 2
−cos x x + C. D. 2
cos x + x + C. 2 2 2
Câu 8. Họ nguyên hàm của ( ) 1
f x = x − là x A. 1 2
x − ln x + C. B. 1 2
x − ln x . C. 1 2
x − ln x + C.
D. 1− ln x + C. 2 2 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 6x + 8y +10z − 4 = 0 . Mặt phẳng nào dưới đây song song với (P)?
A. 3x + 4y + 5z −1 = 0. B. x + y z − 4 = 0.
C. 3x + 4y + 5z − 2 = 0. D. 6x + 8y −10z − 4 = 0.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng x 1 y 1 : z d − + = = đi qua điểm nào ? 2 1 − 2 A. (1; 1; − 0). B. (1;0;1). C. (1; 1; − 1). D. (0;0;1). Mã đề 0101 Trang 1/4
Câu 11. Cho hai biến cố A, B với P(AB) = 0,2, P(B) = 0,5. Khi đó, PA Bbằng A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,8.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng x 1 y 1 : z d − + = = có vectơ chỉ phương 2 1 − 2 là A. (2; 1; − 2). B. (1; 1; − 1). C. (3; 1 − ;0). D. (1; 1; − 0).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Trong một bể hình lập phương cạnh 1m có chứa một ít nước. Người ta đặt đáy bể nghiêng so với
mặt phẳng nằm ngang. Biết rằng, lúc đó mặt nước có dạng hình bình hành ABCD và khoảng cách từ các điểm ,
A B,C đến đáy bể tương ứng là 38c , m 46cm,50cm .
Trong không gian Oxyz , gốc tọa độ là góc của đáy bể , mỗi đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1cm .
a) Điểm A có tọa độ là (100;0;38) .
b) Mặt phẳng đáy của bể nước có vectơ pháp tuyến là n = (2; 1 − ; 2 − 5) .
c) Khoảng cách từ điểm D đến đáy bể là 42cm .
d) Góc giữa mặt nước và mặt phẳng đáy của bể nước là 0
5,1 .( kết quả làm tròn đến hàng phần mười )
Câu 2. Ông An hằng ngày đi làm bằng xe máy hoặc xe buýt. Nếu hôm nay ông đi làm bằng xe buýt thì xác
suất để hôm sau ông đi làm bằng xe máy là 0,5.Nếu hôm nay ông đi làm bằng xe máy thì xác suất để hôm
sau ông đi làm bằng xe buýt là 0,8.Xét một tuần mà thứ Hai ông An đi làm bằng xe buýt.
Gọi A là biến cố :” Thứ ba , ông An đi làm bằng xe máy ”. B là biến cố :” Thứ tư, ông An đi làm bằng xe máy’’. a) P( ) A = 0,5.
b) Biết rằng thứ ba ông An đi làm bằng xe máy .Xác suất thứ tư ông An đi làm bằng xe máy là 0,3.
c) Biết rằng thứ tư ông An đi làm bằng xe buýt. Xác suất thứ ba ông An đi làm bằng xe máy là 0,7.
d) Xác suất thứ tư ông An đi làm bằng xe máy là 0,35.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , mô hình của trái đất là một hình cầu có tâm trái đất là gốc tọa độ, bán kính
bằng 1. Giả sử tại một thời điểm, một thiết bị GPS ở vị trí điểm P(a; ;
b c) , xác định được khoảng cách từ nó tới ba vệ tinh ,
A B,C tương ứng là 5, 2,2. Tại thời điểm đó các vệ tinh trên ở vị trí có tọa độ là (
A 2;0;0) , B(0;2;0), 11 7 C(0; ; ) . 4 4 Mã đề 0101 Trang 2/4 Tính a + b + .
c (làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Trên mặt đất phẳng, người ta dựng một cột thẳng cao 6m vuông góc với mặt đất, có chân cột đặt tại
vị trí O trên mặt đất. Tại một thời điểm, dưới ánh nắng mặt trời, bóng của đỉnh cột dưới mặt đất cách chân
cột 3m về hướng 0
S60 E (hướng tạo với hướng nam góc 0
60 và tạo với hướng đông góc 0 30 . Chọn hệ
trục tọa độ Oxyz có gốc là O , tia Ox chỉ hướng nam, tia Oy chỉ hướng đông, tia Oz chứa cột, đơn vị đo là mét.
Đường thẳng chứa tia nắng mặt trời đi qua đỉnh cột tại thời điểm đang xét đi qua B(a; ; b 1) − . Tính giá trị a + 2 .
b ( làm tròn đến hàng phần mười )
Câu 3. Ta biết rằng hàm cầu liên quan đến giá p của một sản phẩm với nhu cầu của người tiêu dùng, hàm
cung liên quan đến giá p của sản phẩm với mức độ sẵn sàng cung cấp sản phẩm của nhà sản xuất. Điểm cắt nhau (x ; p ) p = D x p = S x 0 0 của đồ thị hàm cầu ( ) và đồ thị hàm cung
( ) được gọi là điểm cân bằng. Các
nhà kinh tế học gọi diện tích của hình giới hạm bởi đồ thị hàm cầu, đường ngang p = p0 và đường thẳng
x = 0 là thặng dư tiêu dùng.
Giả sử hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm được mô hình hóa bởi: Hàm cầu p = 0,
− 36x + 9 và hàm cung y = 0,14x + 2 , trong đó x là đơn vị sản phầm. Tìm thặng dư tiêu
dùng cho loại sản phẩm này.( làm tròn đến hàng phần mười )
Câu 4. Bạn An phải thực hiện hai thí nghiệm liên tiếp. Thí nghiệm thứ nhất có xác suất thành công là 0,7
. Nếu thí nghiệm thứ nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai là 0,9. Tính xác suất
để thí nghiệm thứ nhất thành công và thí nghiệm thứ hai không thành công.
PHẦN IV. Tự luận.
Câu 1. Một cái lavabo có vành mép là một đường tròn bán kính 20cm . Cắt dọc lavabo theo đường kính
của vành mép bởi một mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng chứa vành mép labavo thì thiết diện là một
nửa đường tròn bán kính 20cm . Nhưng nếu cắt lavabo bởi một mặt phẳng vuông góc với đường kính vành
mép mà ta đã cắt dọc thì thiết diện là một parabol có đỉnh thuộc nửa đường tròn cắt dọc. Tính thể tích chứa
nước của lavabo.(thể tích tính theo lít, làm tròn đến hàng phần mười) Mã đề 0101 Trang 3/4
Câu 2. Trong mô hình toán học trái đất là một quả cầu với bán kính là 6371km .
Tính khoảng cách trên mặt đất từ vị trí điểm A là giao giữa kinh tuyến gốc với xích đạo đến vị trí điểm B : 0 0
45 N,30 E.(làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3.Năm 2021, Cộng đồng châu Âu có làm một đợt kiểm tra rất rộng rãi các con bò để phát hiện những
con bị bệnh bò điên. Không có xét nghiệm nào cho kết quả chính xác 100% . Một loại xét nghiệm, mà ở
đây ta gọi là xét nghiệm A , cho kết quả như sau: Khi con bò bị bệnh điên thì xác suất để có phản ứng
dương tính trong xét nghiệm A là 70% , còn khi con bò không bị bệnh thì xác suất để có phản ứng dương
tính trong xét nghiệm A là 10% . Biết rằng tỉ lệ con bò bị mắc bệnh bò điên ở Hà Lan là13 con trên
1000000 con (Nguồn: F.M.Dekking et al., A modern introduction to probability and statistics -
Understanding why and how, Springer, 2025 ). Khi con bò ở Hà Lan có phản ứng dương tính với xét nghiệm
A , tính xác suất nó bị mắc bệnh bò điên .
------ HẾT ------ Mã đề 0101 Trang 4/4 Sở GD&ĐT Thái Nguyên
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường THPT Lương Ngọc Quyến NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _4_ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 0102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 3x + 2y − 2z + 4 = 0 có vectơ pháp tuyến là A. (3;2; 2 − ). B. (3;2;2). C. (2;1; 2 − ). D. (3;2;0).
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 6x + 8y +10z − 4 = 0 . Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với (P)?
A. 4x − 3y −1 = 0.
B. 4x + 3y + 5z −1 = 0.
C. 3y −1 = 0.
D. x + y + z − 4 = 0. x = 2t
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d : y =1−t (t ∈)có vectơ chỉ phương z = 3+  3t A. (2; 1 − ;3). B. (1; 1; − 0). C. (0;1;3). D. (1; 1; − 1).
Câu 4. Cho hai biến cố A, B với P(B) = 0,2 , P(A B) = 0,1. Khi đó, PA Bbằng A. 0,5. B. 0,3. C. 0,8. D. 0,2.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua hai
điểm M (1;1;1) , N(2;2;2) là A.
x −1 y −1 z −1 d : x y z − = = . B. 1 1 1 d : = = . 1 1 1 1 1 1 − C.
x −1 y +1 z −1 d : x y + z − = = . D. 1 3 2 d : = = . 1 1 1 1 2 − 3
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng x 1 y 1 : z d − + = = đi qua điểm nào ? 2 1 − 2 A. (1; 1; − 0). B. (0;0;1). C. (1; 1; − 1). D. (1;0;1).
Câu 7. Họ nguyên hàm của ( ) = x f x e A. x e + C. B. x xe + C. C. x 1− xe + C.
D. ln | x | +C.
Câu 8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số = x
y e , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = 2 là 2 2 2 2 A. . ∫ xedx B. 2 . ∫ x e dx C. 2 π . ∫ x e dx D. π . ∫ xedx 0 0 0 0
Câu 9. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox , hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = x ,trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x =1bằng 1 1 1 1
A. V = π xd . ∫ x B. V = π x . ∫ dx
C. V = π 2xd . ∫ x .
D. V = xd . ∫ x 0 0 0 0
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x +1 là
A. sin x + x + C .
B. −sin x + x + C .
C. −cos+ x + C .
D. cos x + x + C .
Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 6y + 8z −1 = 0.Tâm của mặt cầu có tọa độ là A. (1; 3 − ; 4 − ). B. ( 2; − 6;8). C. ( 1; − 3;4). D. ( 2; − 4;0). Mã đề 0102 Trang 1/4
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2
: x + ( y − 2)2 + (z + )2
1 = 9. Đường kính của (S ) bằng A. 3. B. 6. C. 6. D. 2 6.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Ông An hằng ngày đi làm bằng xe máy hoặc xe buýt. Nếu hôm nay ông đi làm bằng xe buýt thì xác
suất để hôm sau ông đi làm bằng xe máy là 0,4.Nếu hôm nay ông đi làm bằng xe máy thì xác suất để hôm
sau ông đi làm bằng xe buýt là 0,7.Xét một tuần mà thứ Hai ông An đi làm bằng xe buýt.
Gọi A là biến cố :” Thứ ba , ông An đi làm bằng xe máy ”. B là biến cố :” Thứ tư, ông An đi làm bằng xe máy’’. a) P( ) A = 0,4.
b) Biết rằng thứ ba ông An đi làm bằng xe máy. Xác suất thứ tư ông An đi làm bằng xe máy là 0,3.
c) Biết rằng thứ tư ông An đi làm bằng xe buýt. Xác suất thứ ba ông An đi làm bằng xe máy là 0,7.
d) Xác suất để thứ tư ông An đi làm bằng xe máy là 0,36.
Câu 2. Trong một bể hình lập phương cạnh 1mcó chứa một ít nước. Người ta đặt đáy bể nghiêng so với
mặt phẳng nằm ngang. Biết rằng, lúc đó mặt nước có dạng hình bình hành ABCD và khoảng cách từ các điểm ,
A B,C đến đáy bể tương ứng là 40c , m 44cm,48cm .
Trong không gian Oxyz , gốc tọa độ là góc của đáy bể , mỗi đơn vị trên hệ trục tọa độ tương ứng với 1cm .
a) Điểm A có tọa độ là (100;0;40) .
b) Mặt phẳng đáy của bể nước có vectơ pháp tuyến là n = (2; 1 − ; 2 − 5) .
c) Khoảng cách từ điểm D đến đáy bể là 44cm .
d) Góc giữa mặt nước và mặt phẳng đáy của bể nước là 0
4,5 .( kết quả làm tròn đến hàng phần mười )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bạn An phải thực hiện hai thí nghiệm liên tiếp. Thí nghiệm thứ nhất có xác suất thành công là 0,9
. Nếu thí nghiệm thứ nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai là 0,8 . Tính xác suất
để thí nghiệm thứ nhất thành công và thí nghiệm thứ hai không thành công.
Câu 2. Ta biết rằng hàm cầu liên quan đến giá p của một sản phẩm với nhu cầu của người tiêu dùng, hàm
cung liên quan đến giá p của sản phẩm với mức độ sẵn sàng cung cấp sản phẩm của nhà sản xuất. Điểm
cắt nhau (x ; p ) của đồ thị hàm cầu p = D(x) và đồ thị hàm cung p = S(x) được gọi là điểm cân bằng. 0 0
Các nhà kinh tế học gọi diện tích của hình giới hạm bởi đồ thị hàm cung, đường ngang p = p và đường 0
thẳng x = 0 là thặng dư sản xuất. Mã đề 0102 Trang 2/4
Giả sử hàm cung và hàm cầu của một loại sản phẩm được mô hình hóa bởi: Hàm cầu p = 0,
− 32x + 8 và hàm cung y = 0,1x + 3 , trong đó x là đơn vị sản phầm. Tìm thặng dư sản xuất
cho loại sản phẩm này.( làm tròn kết qua đến hàng phần mười)
Câu 3. Trên mặt đất phẳng, Người ta dựng một cột thẳng cao 8m vuông góc với mặt đất, có chân cột đặt
tại vị trí O trên mặt đất. Tại một thời điểm, dưới ánh nắng mặt trời, bóng của đỉnh cột dưới mặt đất cách
chân cột 3m về hướng 0
S60 E (hướng tạo với hướng nam góc 0
60 và tạo với hướng đông góc 0 30 . Chọn
hệ trục tọa độ Oxyz có gốc là O , tia Ox chỉ hướng nam, tia Oy chỉ hướng đông, tia Oz chứa cột, đơn vị đo là mét.
Phương trình đường thẳng chứa tia nắng mặt trời đi qua đỉnh cột tại thời điểm đang xét đi qua B(a; ; b 2) .
Tính giá trị a + 2 .
b (là tròn đến hàng phần mười)
Câu 4. Trong không gian Oxyz , trái đất là một hình cầu . Tâm trái đất là gốc tọa độ, bán kính bằng 1. Giả
sử tại một thời điểm, một thiết bị GPS ở vị tri P(a; ;
b c),xác định được khoảng cách từ nó tới ba vệ tinh ,
A B,C tương ứng là 5, 2,2. Tại thời điểm đó các vệ tinh trên ở vị trí có tọa độ là (
A 2;0;0) , B(0;2;0), 11 6 C(0; ; ) . 4 4
Tính a + b + c . (làm tròn đến hàng phần trăm) Mã đề 0102 Trang 3/4 Phần IV. Tự luận
Câu 1. Một cái lavabo có vành mép là một đường tròn bán kính 18cm . Cắt dọc lavabo theo đường kính
của vành mép bởi một mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng chứa vành mép lavabo thì thiết diện là một
nửa đường tròn bán kính 18cm . Nhưng nếu cắt lavabo bởi một mặt phẳng vuông góc với đường kính của
vành mép mà ta đã cắt dọc thì thiết diện là một parabol có đỉnh thuộc nửa đường tròn cắt dọc. Tính thể tích
chứa nước của lavabo.(thể tích tính theo lít, làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 2. Trong mô hình toán học trái đất là một quả cầu với bán kính là 6371km .
Tính khoảng cách trên mặt đất từ vị trí điểm A là giao giữa kinh tuyến gốc với xích đạo đến vị trí điểm B : 0 0 30 N,60 E.
Câu 3. Trước khi đưa ra thị trường một loại sản phẩm, công ty phỏng vấn 800 khách hàng và được kết quả
là 550 người nói sẽ mua, còn 250 người nói sẽ không mua. Theo kinh nghiểm của nhà sản xuất thì trong
những người nói sẽ mua sẽ có 60% số người chắc chắn mua, còn trong những người nói sẽ không mua lại
có 1% người chắc chắn mua. Chọn ngẫu nhiên một khách hàng. Tính xác suất chọn được khách hàng chắc chắn mua .
------ HẾT ------ Mã đề 0102 Trang 4/4 Phần I II III Số câu 12 2 4
Câu\Mã đề 0101 0102 0103 0104 0105 0106 0107 0108 1 A A C A A A A A 2 A A A A C A B A 3 D A D A C A A A 4 A A A A D A B A 5 C A A A B A D A 6 A A B A A A D A 7 A A B A B A B A 8 A A A A B A B C 9 A A C C A C B A 10 A A A A D A A A 11 C A B A B A D A 12 A C D A A A C A 1
DSDD DDSD DSDD DDSD DSDD DSDS DSSD DDSD 2
DSSD DSDS DSSD DSDS DSSD DDSD DSDD DSDS 1 1,41 0,18 35,3 0,18 1,41 5,0 1,41 5,0 2 7,8 7,1 0,07 7,1 0,07 0,18 7,8 0,18 3 35,3 5,0 1,41 1,41 7,8 1,41 35,3 7,1 4 0,07 1,41 7,8 5,0 35,3 7,1 0,07 1,41
Câu 1. Một cái lavabo có vành mép là một đường tròn bán kính 20cm . Cắt dọc lavabo theo đường kính của
vành mép bởi một mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng chứa vành mép labavo thì thiết diện là một nửa
đường tròn bán kính 20cm . Nhưng nếu cắt lavabo bởi một mặt phẳng vuông góc với đường kính vành mép
mà ta đã cắt dọc thì thiết diện là một parabol có đỉnh thuộc nửa đường tròn cắt dọc. Tính thể tích chứa nước
của lavabo.(thể tích tính theo lít, làm tròn đến hàng phần mười) Đáp án: Nội dung Điểm Ghi chú 0,25đ
Mặt cắt ngang cắt mép lavabo tại B, C và cách tâm đường tròn mép một khoảng OI = x , dây 2
BC = 2 400 − x , Khoảng cách từ đỉnh M của parabol đến BC là 2 IM = 400 − x
Xét hệ trục tọa độ , M là gốc tọa độ, MI là trục Oy . Parabal 0,25đ 2 (P) : y 1 = at , thay 2
t = 400 − x , 2
y = 400 − x được a = 2 400 − x 1 Vậy 2 y = t 2 400 − x
S(x) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabal và 2 y = 400 − x 0,25đ Ta có : 2 400−x 2 1 2 S(x) = ∫ ( 400 − x t )dt = 2 2 − 400−x 400 − x 2 400 3 −x 2 1 t 4 2 ( 400 − x t − ) = (400 − x ) 2 400 − x 3 3 2 − 400−x
Nếu học sinh dùng công thức khác tính ra diện tích thì vẫn cho điểm
Thể tích chứa nước của lavabo là : 0,25đ 20 20 4 2 3
V = ∫ S(x)dx = ∫ (400 − x )dx =14222,222(cm ) ≈14,2(lít) 20 − 20 − 3
Câu 2
. Trong mô hình toán học trái đất là một quả cầu với bán kính là 6371km .
Tính khoảng cách trên mặt đất từ vị trí điểm A là giao giữa kinh tuyến gốc với xích đạo đến vị trí điểm B : 0 0
45 N,30 E.(làm tròn đến hàng phần mười) Đáp án. 0,25đ
Điểm A là giao giữa kinh tuyến gốc với xích đạo: ( A ;0
R ;0) , R = 6371, 0 0 α = 45 ,β = 30 . 0 0 x = R α β x R 0,25 B cos .cos  = B cos 45 .cos30   Điểm B : 0 0
45 N,30 E. Ta có: 0 0 y = R α β y R B cos .sin ⇒  = B cos 45 .sin 30   0 z =  R α B sin z = R B sin 45   R 6 x = B 4   R 2
R 6 R 2 R 2 y = suy ra B( ; ; ) B 4  4 4 2  R 2 z =  B 2  Gọi ω = góc AOB   0,25 . OAOB 6
Cosω =   = OA . OB 4
Tính khoảng cách trên mặt đất từ vị trí điểm A là giao giữa kinh tuyến gốc với xích đạo 0,25
đến vị trí điểm B : l = . R ω = 5808,6846 ≈ km ; AB 5808,7
Câu 3.Năm 2021, Cộng đồng châu Âu có làm một đợt kiểm tra rất rộng rãi các con bò để phát hiện những
con bị bệnh bò điên. Không có xét nghiệm nào cho kết quả chính xác 100% . Một loại xét nghiệm, mà ở đây
ta gọi là xét nghiệm A , cho kết quả như sau: Khi con bò bị bệnh điên thì xác suất để có phản ứng dương tính
trong xét nghiệm A là 70% , còn khi con bò không bị bệnh thì xác suất để có phản ứng dương tính trong xét
nghiệm A là 10% . Biết rằng tỉ lệ con bò bị mắc bệnh bò điên ở Hà Lan là13 con trên1000000 con (Nguồn:
F.M.Dekking et al., A modern introduction to probability and statistics -Understanding why and how,

Springer, 2025 ). Khi con bò ở Hà Lan có phản ứng dương tính với xét nghiệm A , tính xác suất nó bị mắc bệnh bò điên . Giải. Nội dung Điểm Ghi chú
Gọi A:” Con bò có phản ứng dương tính trong xét nghiệm A “ 0,25
B:” Bò bị mắc bệnh bò điên “
+) Khi con bò bị bệnh điên thì xác suất để có phản ứng dương tính trong xét
nghiệm A là 70% , nghĩa là P(A / B) = 70%
+)còn khi con bò không bị bệnh thì xác suất để có phản ứng dương tính trong
xét nghiệm A là 10% . Nghĩa là P(A / B) =10%
+)Tỉ lệ con bò bị mắc bệnh bò điên ở Hà Lan là 13 con trên1000000 con. 0,25 13
Nghĩa là P(B) = 1000000 +) P( )
A = P(B)P(A / B) + P(B)P(A / B) 0,25 13 13 = 70% + (1− )10% = 0,1000078 1000000 1000000
Khi con bò ở Hà Lan có phản ứng dương tính với xét nghiệm A , tính xác suất 0,25
nó bị mắc bệnh bò điên là
P(A / B).P(B) 70%.0,000013 91 P(B / ) A = = = P( ) A 0,1000078 1000078
Câu 1. Một cái lavabo có vành mép là một đường tròn bán kính 18cm . Cắt dọc lavabo theo đường kính
của vành mép bởi một mặt phẳng và vuông góc với mặt phẳng chứa vành mép lavabo thì thiết diện là
một nửa đường tròn bán kính 18cm . Nhưng nếu cắt lavabo bởi một mặt phẳng vuông góc với đường
kính của vành mép mà ta đã cắt dọc thì thiết diện là một parabol có đỉnh thuộc nửa đường tròn cắt dọc.
Tính thể tích chứa nước của lavabo.(thể tích tính theo lít, làm tròn đến hàng phần mười) Đáp án: Nội dung Điểm Ghi chú 0,25đ
Mặt cắt ngang cắt mép lavabo tại B, C và cách tâm đường tròn mép một
khoảng OI = x , dây 2
BC = 2 324 − x , Khoảng cách từ đỉnh M của parabol đến BC là 2
IM = 324 − x
Xét hệ trục tọa độ , M là gốc tọa độ, MI là trục Oy . Parabal 0,25đ 2 (P) : y 1 = at , thay 2
t = 324 − x , 2
y = 324 − x được a = 2 324 − x 1 Vậy 2 y = t 2 324 − x
S(x) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabal và 2 y = 324 − x 0,25đ Ta có : 2 324−x 2 1 2 S(x) = ∫ ( 324 − x t )dt = 2 2 − 324−x 324 − x 2 324 3 −x 2 1 t 4 2 ( 324 − x t − ) = (324 − x ) 2 324 − x 3 3 2 − 324−x
Nếu học sinh dùng công thức khác tính ra diện tích thì vẫn cho điểm
Thể tích chứa nước của lavabo là : 0,25đ 20 18 4 2 3
V = ∫ S(x)dx = ∫ (324 − x )dx =10368(cm ) ≈10,4(lít) 20 − 18 − 3
Câu 2. Trong mô hình toán học trái đất là một quả cầu với bán kính là 6371km .
Tính khoảng cách trên mặt đất từ vị trí điểm A là giao giữa kinh tuyến gốc với xích đạo đến vị trí điểm B : 0 0 30 N,60 E. Đáp án. 0,25đ Ghi chú
Điểm A là giao giữa kinh tuyến gốc với xích đạo: ( A ;0
R ;0) , R = 6371 Điểm B : 0 0
45 N,30 E. Ta có: 0 0 α = 30 ,β = 60 . 0,25 0 0 x = R α β x R B cos .cos  = B cos30 .cos60   0 0 y = R α β y R B cos .sin ⇒  = B cos30 .sin 60   0 z =  R α B sin z = R B sin 30   R 3 x = B 4   3R R 3 3R Ry = suy ra B( ; ; ) B 4  4 4 2 z = RB 2  Gọi ω = góc AOB   0,25 . OAOB 3
Cosω =   = OA . OB 4
Tính khoảng cách trên mặt đất từ vị trí điểm A là giao giữa kinh tuyến gốc với 0,25
xích đạo đến vị trí điểm B :
l = Rω = 7154,403 ≈ km AB 7154,4 ;
Câu 3. Trước khi đưa ra thị trường một loại sản phẩm, công ty phỏng vấn 800 khách hàng và được kết
quả là 550 người nói sẽ mua, còn 250 người nói sẽ không mua. Theo kinh nghiểm của nhà sản xuất thì
trong những người nói sẽ mua sẽ có 60% số người chắc chắn mua, còn trong những người nói sẽ không
mua lại có 1% người chắc chắn mua. Chọn ngẫu nhiên một khách hàng. Tính xác suất chọn được khách hàng chắc chắn mua . Đáp án
Gọi A biến cố: “Người được phỏng vấn nói sẽ mua “ 0,25
B:” Người được phỏng vấn chắc chắn mua”
+) công ty phỏng vấn 800 khách hàng và được kết quả là 550 người nói sẽ mua, còn
250 người nói sẽ không mua. 550 11 5 P( ) A = = , P( ) A = 800 16 16
+) Trong những người nói sẽ mua sẽ có 60% số người chắc chắn mua 0,25 3 P(B / ) A = 60% = . 5
+) những người nói sẽ không mua lại có 1% người chắc chắn mua 0,25
P(B / A) =1% = 0,01.
Xác suất chọn được khách hàng chắc chắn mua . 0,25 11 3 5 133
P(B) = P( )
A .P(B / ) A + P( ) A P(B / ) A = . + .0,01 = . 16 5 16 320
Document Outline

  • Ma_de_0101
  • Ma_de_0102
  • DAP AN toán 12 cuối hk 2
    • Sheet1
  • ĐA, đề lẻ -tu luan
  • ĐA ,đề chẵn- tu luan