Đề cuối kì 2 Toán 6 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Quốc Oai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội; đề thi hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề).

PHÒNG GD&ĐT QUC OAI
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
Môn: Toán 6
Năm hc 2022 - 2023
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
H và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............…
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim) Chn câu tr li đúng
Câu 1: Nghch đo ca
11
6
là:
A.
6
11
B.
11
6
C.
11
6
D.
6
11
Câu 2: Rút gn phân s
63
27
đến ti gin bng:
A.
21
9
B.
C.
7
3
D.
7
3
Câu 3: Góc bt bng:
A. 90
0
B. 180
0
C. 75
0
D. 45
0
Câu 4: Góc là hình gm:
A. Hai tia ct nhau
B. Hai tia cùng thuc mt mt phng
C. Hai tia gia hai na mt phng đối nhau
D. Hai tia chung gc
Câu 5: Cho góc xOy bng 100
0
. Góc xOy là:
A. Góc nhn. B. Góc vuông C. Góc tù. D. Góc bt.
Câu 6: Biu đ kép i đây biu din s hc sinh gii hai môn Toán và Ng văn ca các
lp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
a/ S hc sinh gii văn ca lp 6D là
A. 7
B. 17
C. 14
D. 23
b/ Tng s hc sinh gii hai môn Toán và Ng văn ca lp 6C là:
A. 23
B. 16
C. 33
D. 29
c/ Tng s hc sinh gii môn Toán ca các lp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E
A. 70
B. 31
C. 68
D. 83
d/ Tng s hc sinh gii hai môn Toán và Ng văn ca các lp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E là:
A. 103
B. 105
C. 106
D. 133
0
5
10
15
20
25
Lớp 6A Lớp 6B Lớp 6C Lớp 6D Lớp 6E
Toán
Ngữ Văn
9
7
10
13
15
14
16
17
20
12
gm có 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 7: Chia đu 1 thanh g dài 8,32m thành 4 đon thng bng nhau. Tính đ dài mi đon
g (làm tròn kết qu đến hàng phn mưi)
A. 2m B. 2,18m C. 2,1m D. 2,08m
Câu 8: Nếu tung đng xu 12 ln liên tiếp, có 7 ln xut hin mt N thì xác sut thc nghim
xut hin mt N bng bao nhiêu?
A.
7
12
B.
5
12
C.
12
7
D.
12
5
Câu 9: Nếu tung đng xu 17 ln liên tiếp, có 6 ln xut hin mt S thì xác sut thc nghim
xut hin mt N bng bao nhiêu?
A.
6
17
B.
11
17
C.
17
6
D.
17
11
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1 (2,0 đim)
1/ Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th)
a/
+
17
66
36 39 34
b/ . . .
13 11 13 11 13 11
+−
2/ Thc hin phép tính ri làm tròn kết qu đến hàng phn trăm.
0,432.10 + 3,413.10
Bài 2 (1 đim) Tìm x biết:
a/
53
68
+=
x
2 15
b/ x
3 26
⋅− =
Bài 3 (1 đim) Bn Minh gieo mt con xúc xc 100 ln và ghi li s chm xut hin mi
ln gieo đó như sau.
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
10
20
18
22
15
15
a/ Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm?
b/ Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn?
Bài 4 (1 đim)
Nhà bn An nuôi đưc mt đàn 180 con. M bn An bán đưc
2
5
s
đã nuôi.
a/ Hi m bn An đã bán đưc bao nhiêu con gà?
b/ Lúc đu m bn An d định bán 120.000 đng mt con nhưng do nh ng
ca dch bnh nên giá thc tế đã gim 20% so vi d định lúc đu. Tính s tin thc tế
bn Thu An thu đưc sau khi đã bán s gà trên?
Bài 5 (1,5 đim) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và M sao cho AB = 6cm, AM = 3cm.
a/ Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b/ M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
Bài 6 ( 0,5 đim): Tìm phân s ln nht sao cho khi chia các phân s
28 21 49
;;
15 10 84
cho nó ta
đều đưc thương là các s t nhiên.
NG DN CHM
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3 điểm)
* Mi câu đúng đưc 0,25 đim
1
2
3
4
5
6a
6b
6c
6d
7
8
9
A
D
B
D
C
B
D
A
D
D
A
B
II. T LUN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 đim)
1/
a)
+
17
66
1 ( 7) 6
1
66
+−
= = =
0,5 đ
36 39 34
b) . . .
13 11 13 11 13 11
3694
.
13 11 11 11
3 11 3
..
13 11 13
+−

= +−


= =
0,5 đ
2/
0,432.10 + 3,413.10
= 10.(0,432+ 3,413) =10.3,845 = 38,45
Làm tròn đến hàng phn trăm là 38,45
0,5đ
Bài 2: (1 đim)
a)
53
68
+=x
35
86
9 20
24 24
11
24
=
=
=
x
x
x
0,5 đ
2 15
b) x
3 26
⋅− =
2 51
x
3 62
24
x
33
42
x:
33
x2
⋅=+
⋅=
=
=
0,5 đ
Bài 3. (1 đim):
a)Xác sut thc nghim xut hin mt ba chm là
18
100
=
9
50
b) S ln gieo mà s chm xut hin là s chn là:
20 + 22 +15 = 57
Xác sut thc nghim s chm xut hin là s chn là:
100
57
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4. (1,5 đim):
a) Tính đúng
2
180. 72
5
=
(con gà)
b) Giá tin thc bán mt con gà:
120 000- 120 000.20%=96000( đng)
S tin m bn Thu An thu đưc: 96 000.72= 6 912 000 đng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5( 1,5 đim)
0,5 đ
a. Vì 3 đim A, M, B cùng nm trên tia Ox
Ta có: AM < AB (3 < 6)
=> Đim M nm gia hai đim A và B.
0,5 đ
b. Vì đim M nm gia hai đim A và B nên ta có:
AM + MB = AB
=> 3 + MB = 6
=> MB = 6 3 = 3cm
Vậy: AM = MB = (3cm)
=> Đim M là trung đim ca AB.
0,5đ
Bài 6(0,5đim)
Gi phân s cn tìm là
a
b
(a, b
N
*
, (a, b) = 1)
Khi đó:
28 a 28b
:
15 b 15a
=
;
21 a 21b
:
10 b 10a
=
;
49 a 49b 7b
:
84 b 84a 12a
= =
0,5đ
x
6cm
3cm
A
M
B
chia các phân s
28 21 49
;;
15 10 84
cho
a
b
ta đu đưc thương các s t
nhiên nên
28b 15a (1)
21b 10a (2)
7b 12a (3)
Vì (a, b) = 1 và (28, 15) = 1 nên t (1)
b
15 và 28
a (4)
Vì (a, b) = 1 và (21, 10) = 1 nên t (2)
b
10 và 21
a (5)
Vì (a, b) = 1 và (7, 12) = 1 nên t (3)
b
12 và 7
a (6)
T (4), (5) và (6)
b
BC(15, 10, 12) và a
ƯC(28, 21, 7)
Để
a
b
ln nht thì a ln nht và b nh nht
a = ƯCLN(28, 21, 7) b
= BCNN(15, 10, 12)
a = 7 và b = 60
Vậy phân s cn tìm là
7
60
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 6 Năm học 2022 - 2023
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………. . . . . . . . ... .………. ……. …SBD:. . . . . . .…
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Nghịch đảo của − 6 là: 11 A. 11 B. 6 C. − 6 D. −11 − 6 11 −11 − 6
Câu 2: Rút gọn phân số − 27 đến tối giản bằng: 63 A. 9 B. − 9 C. 3 D. − 3 21 21 7 7
Câu 3: Góc bẹt bằng: A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 4: Góc là hình gồm: A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau D. Hai tia chung gốc
Câu 5: Cho góc xOy bằng 1000. Góc xOy là:
A. Góc nhọn. B. Góc vuông C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 6: Biểu đồ kép dưới đây biểu diễn số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các
lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E 25 20 20 15 16 17 15 13 14 12 Toán 10 10 9 Ngữ Văn 7 5 0 Lớp 6A Lớp 6B Lớp 6C Lớp 6D Lớp 6E
a/ Số học sinh giỏi văn của lớp 6D là A. 7 B. 17 C. 14 D. 23
b/ Tổng số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của lớp 6C là: A. 23 B. 16 C. 33 D. 29
c/ Tổng số học sinh giỏi môn Toán của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E là A. 70 B. 31 C. 68 D. 83
d/ Tổng số học sinh giỏi hai môn Toán và Ngữ văn của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D và 6E là: A. 103 B. 105 C. 106 D. 133
Câu 7: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn
gỗ (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A. 2m B. 2,18m C. 2,1m D. 2,08m
Câu 8: Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. 7 B. 5 C. 12 D. 12 12 12 7 5
Câu 9: Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. 6 B. 11 C. 17 D. 17 17 17 6 11
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm)
1/ Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a/ 1 − + 7 3 6 3 9 3 4 b/ . + . − . 6 6 13 11 13 11 13 11
2/ Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. 0,432.10 + 3,413.10
Bài 2 (1 điểm) Tìm x biết: a/ 5 3 x + = 2 1 5 b/ x ⋅ − = 6 8 3 2 6
Bài 3 (1 điểm) Bạn Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo đó như sau. Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 10 20 18 22 15 15
a/ Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm?
b/ Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn?
Bài 4 (1 điểm) Nhà bạn An nuôi được một đàn gà 180 con. Mẹ bạn An bán được 2 số gà 5 đã nuôi.
a/ Hỏi mẹ bạn An đã bán được bao nhiêu con gà?
b/ Lúc đầu mẹ bạn An dự định bán 120.000 đồng một con gà nhưng do ảnh hưởng
của dịch bệnh nên giá thực tế đã giảm 20% so với dự định lúc đầu. Tính số tiền thực tế
bạn Thu An thu được sau khi đã bán số gà trên?
Bài 5 (1,5 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và M sao cho AB = 6cm, AM = 3cm.
a/ Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b/ M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
Bài 6 ( 0,5 điểm): Tìm phân số lớn nhất sao cho khi chia các phân số 28 21 49 ; ; cho nó ta 15 10 84
đều được thương là các số tự nhiên. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6a 6b 6c 6d 7 8 9 A D B D C B D A D D A B
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) 1/ 1 − 3 6 3 9 3 4 a) + 7 1+ ( 7) − 6 − = = = 1 − b) . + . − . 6 6 6 6 0,5 đ 13 11 13 11 13 11 0,5 đ 3  6 9 4 .  = + − 13 11 11 11   3 11 3 = . = . 13 11 13 2/ 0,432.10 + 3,413.10 0,5đ
= 10.(0,432+ 3,413) =10.3,845 = 38,45
Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45 Bài 2: (1 điểm) 5 3 2 1 5 a) x + = b) x ⋅ − = 6 8 3 2 6 3 5 x = − 2 5 1 ⋅ x = + 8 6 3 6 2 9 20 x = − 2 4 ⋅ x = 24 24 0,5 đ 3 3 0,5 đ 11 x = − 4 2 x = : 24 3 3 x = 2
Bài 3. (1 điểm):
a)Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt ba chấm là 18 = 9 0,5đ 100 50
b) Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 0,25đ 20 + 22 +15 = 57
Xác suất thực nghiệm số chấm xuất hiện là số chẵn là: 57 100 0,25đ Bài 4. (1,5 điểm): a) Tính đúng 2 180. = 72 (con gà) 0,5đ 5
b) Giá tiền thực bán một con gà:
120 000- 120 000.20%=96000( đồng) 0,5đ
Số tiền mẹ bạn Thu An thu được: 96 000.72= 6 912 000 đồng 0,5đ Bài 5( 1,5 điểm) 6cm A 3cm M B x 0,5 đ
a. Vì 3 điểm A, M, B cùng nằm trên tia Ox 0,5 đ Ta có: AM < AB (3 < 6)
=> Điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
b. Vì điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên ta có: AM + MB = AB 0,5đ => 3 + MB = 6 => MB = 6 – 3 = 3cm Vậy: AM = MB = (3cm)
=> Điểm M là trung điểm của AB.
Bài 6(0,5điểm)
Gọi phân số cần tìm là a (a, b ∈ N*, (a, b) = 1) b 0,5đ Khi đó: 28 a 28b : = ; 21 a 21b : = ; 49 a 49b 7b : = = 15 b 15a 10 b 10a 84 b 84a 12a
Vì chia các phân số 28 21 49 ; ;
cho a ta đều được thương là các số tự 15 10 84 b 28b 15  a (1) nhiên nên 21b 10a  (2)  7b 12a  (3)
Vì (a, b) = 1 và (28, 15) = 1 nên từ (1) ⇒ b  15 và 28  a (4)
Vì (a, b) = 1 và (21, 10) = 1 nên từ (2) ⇒ b  10 và 21  a (5)
Vì (a, b) = 1 và (7, 12) = 1 nên từ (3) ⇒ b  12 và 7  a (6)
Từ (4), (5) và (6) ⇒ b ∈ BC(15, 10, 12) và a ∈ ƯC(28, 21, 7)
Để a lớn nhất thì a lớn nhất và b nhỏ nhất ⇒a = ƯCLN(28, 21, 7) và b b = BCNN(15, 10, 12) ⇒ a = 7 và b = 60
Vậy phân số cần tìm là 7 60
Document Outline

  • Câu 4: Góc là hình gồm: