Đề cuối kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra đánh giá cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI KÌ II
NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
bài gm 18 câu, 03 trang)
Phn 1: Trc nghiệm khách quan (3,0 đim)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giy kim tra ch cái A, B, C hoc D đng trước câu tr li mà em chn.
Câu 1. Phân s o sau đây bằng phân s
2
5
?
A.
4
10
B.
6
15
C.
12
30
D.
8
20
Câu 2. Hai phân s nào sau đây bằng nhau?
A.
24
5 10
B.
C.
5 10
12 22
D.
1 24
2 12
Câu 3. Cho biết
15 3
4x
. Số
x
thích hợp là:
A.
x
= 20; B.
x
= 12; C.
x
= 20; D.
x
= 16.
Câu 4. Viết các s 120,341; 120,3; 120,34 theo th t gim dn, ta được:
A. 120,3 > 120,34 > 120,341 B. 120,34 > 120,341 > 120,3
C. 120,341 > 120,3 > 120,34 D. 120,341 > 120,34 > 120,3
Câu 5. Làm tròn s 1,863 đến hàng phần mười là:
A. 1,86. B. 1,8. C. 1,7. D. 1,9.
Câu 6. Gieo 30 ln một đồng xu có 2 mt sp và nga. Có 16 ln xut hin mt
sp. Xác sut thc nghim ca s kiện đồng xu xut hin mt nga bao nhiêu?
A.
16
30
.
B.
8
15
.
C.
7
15
.
D.
15
8
.
Câu 7. Để t chc sinh nht cho các bn sinh vào tháng 2 (dương lịch) trong lp,
My lit kê ngày sinh ca các bạn đó và được dãy d liệu như sau:
15
23
28
30
Giá tr không hp trong dãy d liu v ngày sinh ca các bn sinh vào tháng 2 ca
lp My là:
A. 15 B. 23 C. 28 D. 30
Câu 8. Cho hình v sau, chn khẳng đnh đúng:
A.
Am
B.
,B m C m
C.
,A m B m
D.
,B m C m
Câu 9. Trong hình v, hai tia đối nhau là:
A. Tia OA và tia OB;
B. Tia AO và tia AB;
C. Tia BA và tia AB;
D. Tia BA và tia BO.
Câu 10. Cho 4 điểm A, B, C, D, trong đó không có 3 đim nào thng hàng. S các
đưng thng k qua hai trong bn điểm đó là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 11. Quan sát hình bên.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba điểm A, B, M thẳng hàng
B. Ba điểm O, B, A thẳng hàng
C. Ba điểm O, B, M thẳng hàng
D. Ba điểm O, A, M thng hàng
Câu 12. Chọn khẳng định đúng.
A. Góc có số đo 120
0
là góc vuông.
B. Góc có số đo 80
0
là góc tù.
C. Góc có số đo 100
0
là góc nhọn.
D. Góc có số đo 150
0
là góc tù .
Phn 2: T lun (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm)
a) So sánh:
2
5
7
9
b) Sp xếp các s - 4,85 ; 0 ; 2,31 ; - 4,9 ; 2,25 theo th t gim dn.
Câu 14. (2,0 điểm)
1. (1,0 điểm). Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th)
a)
5 2 8 3
13 5 13 5

b)
9,6 . 3,2 6,8 . 9,6
A
B
O
2. (1,0 đim). Tìm
x
, biết:
a)
3,12 14,6 8,5 x
b)
61
52
x

Câu 15. (1,0 điểm)
Lp 6A 40 hc sinh. S hc sinh xếp loi Tt chiếm 25% s hc sinh c
lp. S hc sinh loại Đạt bng
2
5
s hc sinh loi Tt, còn li hc sinh xếp loi
Khá. Tính s hc sinh mi loi ca lp.
Câu 16. (1,0 điểm)
Lp 6A d định t chc một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã
yêu cu mi bạn đ xut một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mi bn ch chn
một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tng hp kết qu lớp trưởng thu đưc bng sau:
Trò chơi
S bn chn
p c
5
Nhy bao b
12
Đua thuyền
6
Bt mt bt dê
9
Kéo co
8
a) Hãy cho biết lp 6A có bao nhiêu học sinh. Trò chơi nào được các bn la
chn nhiu nhất? Trò chơi nào được các bn ít la chn nht?
b) V biểu đồ ct biu din s liu trên.
Câu 17. (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. C điểm thuộc đoạn thẳng AB
sao cho AC = 2 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC?
b) Gọi M trung điểm của đoạn thẳng BC. Hỏi điểm C trung điểm của đoạn
thẳng AM không? Vì sao?
c) Lấy điểm D sao cho A, B, D không thẳng hàng. Kẻ tia CD. Hãy kể tên các góc
đỉnh C có trong hình vẽ và chỉ ra trong các góc đó, góc nào là góc bẹt.
Câu 18. (0,5 điểm). Cho
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
...
3 4 5 49 50
B
.
Chng t rng
4
9
B
———— HẾT————
SBD: ................. H và tên thí sinh: .........................................................................
Giám th 1: .......................................... Giám th 2: .....................................................
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LP 6
(HDC gm 03 trang)
I. Phn trc nghim:
- Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
D
D
C
D
D
A
B
A
D
II. Phn t lun
Câu
Ý
Ni dung
Đim
13
a
2
5
> 1 ;
7
9
< 1
=>
2
5
>
7
9
0,25
0,25
b
Sp xếp theo th t gim dn: 2,31 ; 2,25 ; 0 ; - 4,85 ; - 4,9
0,5
14
1a
5 2 8 3 5 8 2 3
13 5 13 5 13 13 5 5
13 5
1 1 0
13 5
0,25
0,25
1b
9,6 . 3,2 6,8 . 9,6 9,6 . 3
69 .6 ( 10) 9
,2 6,8
,





0,25
0,25
2a
3,12 14,6 8,5 x
3,12 6,1
6,1 3,12
2,98


x
x
x
Vy x = 2,98.
0,25
0,25
2b
x -
6
5
=
1
2
x =
1
2
+
6
5
x =
7
10
Vy
7
10
x
0,25
0,25
15
S hc sinh xếp loi Tt ca lp là:
40.25% = 10 (Học sinh)
S hc sinh loại Đạt ca lp là: 10.
2
5
= 4 (Học sinh)
S hc sinh Khá ca lp là: 40 (10 + 4) = 26 (Học sinh)
0,5
0,25
0,25
16
a
Lp 6A có s hc sinh là :
5 12 6 9 8 40
(hc sinh)
Trò chơi nhảy bao b đưc các bn la chn nhiu nht.
Trò chơi cướp c các bn ít chn la nht.
0,25
0,25
b
0,5
17
a
0,25
Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên ta có:
AC + BC = AB
2 + BC = 6
BC = 6 2
BC = 4 (cm)
0,25
Vì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC nên:
MC = MB =
2( )
4
22
cm
BC
Ta có: Điểm C nằm giữa hai điểm A, M CA = MC = 2cm
Vậy điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AM.
0,25
0,25
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co
số học sinh chọn
Trò chơi
Kết quả chọn trò chơi dân gian
A
M
C
B
Các góc đỉnh C có trong hình vẽ là:
; ; .ACD BCD ACB
Góc bẹt là
.ACB
0,25
0,25
18
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... ...
3 4 5 49 50 3.3 3.4 4.5 48.49 49.50
1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
9 3 4 4 5 48 49 49 50
1 1 1 4 1 4
9 3 50 9 50 9
B
0,25
0,25
Chú ý: Hc sinh làm cách khác đúng, lp lun cht ch vn cho điểm ti đa.
A
M
C
B
D
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN – LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 18 câu, 03 trang)
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn. 2 
Câu 1. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 4 6 12  8 A.   B. D. 10  C. 15 30 20
Câu 2. Hai phân số nào sau đây bằng nhau? 2 4 4 8 5 10 1 24 A. B. C. D. 5 10 6 12 12 22 2 12 15 3  Câu 3. Cho biết 
. Số x thích hợp là: x 4
A. x = –20; B. x = –12; C. x = 20; D. x = 16.
Câu 4. Viết các số 120,341; 120,3; 120,34 theo thứ tự giảm dần, ta được:
A. 120,3 > 120,34 > 120,341 B. 120,34 > 120,341 > 120,3
C. 120,341 > 120,3 > 120,34 D. 120,341 > 120,34 > 120,3
Câu 5. Làm tròn số 1,863 đến hàng phần mười là: A. 1,86. B. 1,8. C. 1,7. D. 1,9.
Câu 6. Gieo 30 lần một đồng xu có 2 mặt sấp và ngửa. Có 16 lần xuất hiện mặt
sấp. Xác suất thực nghiệm của sự kiện đồng xu xuất hiện mặt ngửa là bao nhiêu? 16 8 7 15 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 8
Câu 7. Để tổ chức sinh nhật cho các bạn sinh vào tháng 2 (dương lịch) trong lớp,
My liệt kê ngày sinh của các bạn đó và được dãy dữ liệu như sau: 15 23 28 30
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về ngày sinh của các bạn sinh vào tháng 2 của lớp My là: A. 15 B. 23 C. 28 D. 30
Câu 8. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng: A. A m B , m C m A , m B m B , m C m B. C. D.
Câu 9. Trong hình vẽ, hai tia đối nhau là: A. Tia OA và tia OB; B. Tia AO và tia AB; A O B C. Tia BA và tia AB; D. Tia BA và tia BO.
Câu 10. Cho 4 điểm A, B, C, D, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số các
đường thẳng kẻ qua hai trong bốn điểm đó là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 11. Quan sát hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ba điểm A, B, M thẳng hàng
B. Ba điểm O, B, A thẳng hàng
C. Ba điểm O, B, M thẳng hàng
D. Ba điểm O, A, M thẳng hàng
Câu 12. Chọn khẳng định đúng.
A. Góc có số đo 1200 là góc vuông.
B. Góc có số đo 800 là góc tù.
C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn.
D. Góc có số đo 1500 là góc tù .
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) 5 7 a) So sánh: và 2 9
b) Sắp xếp các số - 4,85 ; 0 ; 2,31 ; - 4,9 ; 2,25 theo thứ tự giảm dần.
Câu 14. (2,0 điểm)
1. (1,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)   a) 5 2 8 3    b)  9  ,6. 3  ,2   6  ,8. 9  ,6 13 5 13 5
2. (1,0 điểm). Tìm x , biết: 6 1
a) x  3,12 14,6  8,5 b) x   5 2 Câu 15. (1,0 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm 25% số học sinh cả 2
lớp. Số học sinh loại Đạt bằng
số học sinh loại Tốt, còn lại là học sinh xếp loại 5
Khá. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. Câu 16. (1,0 điểm)
Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã
yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn
một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Số bạn chọn Cướp cờ 5 Nhảy bao bố 12 Đua thuyền 6 Bịt mắt bắt dê 9 Kéo co 8
a) Hãy cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh. Trò chơi nào được các bạn lựa
chọn nhiều nhất? Trò chơi nào được các bạn ít lựa chọn nhất?
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên.
Câu 17. (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. C là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 2 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC?
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Hỏi điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AM không? Vì sao?
c) Lấy điểm D sao cho A, B, D không thẳng hàng. Kẻ tia CD. Hãy kể tên các góc
đỉnh C có trong hình vẽ và chỉ ra trong các góc đó, góc nào là góc bẹt. 1 1 1 1 1
Câu 18. (0,5 điểm). Cho B     ...   . 2 2 2 2 2 3 4 5 49 50 4
Chứng tỏ rằng B 9
———— HẾT————
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: .........................................................................
Giám thị 1: .......................................... Giám thị 2: .....................................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – LỚP 6
(HDC gồm 03 trang)
I. Phần trắc nghiệm:
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D D C D D A B A D II. Phần tự luận Câu Ý Nội dung Điểm 5 7 Vì > 1 ; < 1 0,25 2 9 a 13 5 7 => > 0,25 2 9
b Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 2,31 ; 2,25 ; 0 ; - 4,85 ; - 4,9 0,5 5  2 8  3  5  8    2 3             0,25 13 5 13 5  13 13   5 5  1a 1  3 5    1  1 0 0,25 13 5  9  ,6. 3  ,2   6  ,8. 9  ,6   9  ,6. 3  ,2   6  ,8 1b 0,25   9  ,6.( 1  0)  6 9 0,25
x  3,12 14,6  8,5 x  3,12  6,1 0,25 2a x  6,1  3,12 14 x  2,98 0,25 Vậy x = 2,98. 6 1  x - = 5 2 1  6 0,25 x = + 2 5 2b 7 x = 10 0,25 7 Vậy x  10
Số học sinh xếp loại Tốt của lớp là: 40.25% = 10 (Học sinh) 0,5 15 2
Số học sinh loại Đạt của lớp là: 10. = 4 (Học sinh) 0,25 5 0,25
Số học sinh Khá của lớp là: 40 – (10 + 4) = 26 (Học sinh)
Lớp 6A có số học sinh là : 5 12  6  9  8  40 (học sinh) 0,25
a Trò chơi nhảy bao bố được các bạn lựa chọn nhiều nhất.
Trò chơi cướp cờ các bạn ít chọn lựa nhất. 0,25
Kết quả chọn trò chơi dân gian 12 11 16 n ọ 10 hc 9 h b 8 sin 0,5 c 7 họ 6 số 5 4 Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Trò chơi 0,25 A C M B
Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên ta có: a AC + BC = AB 2 + BC = 6 17 BC = 6 – 2 0,25 BC = 4 (cm)
Vì điểm M là trung điểm của đoạn thẳng BC nên: BC 4 MC = MB =   2(cm) 0,25 2 2
Ta có: Điểm C nằm giữa hai điểm A, M và CA = MC = 2cm 0,25
Vậy điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AM. D A C M B
Các góc đỉnh C có trong hình vẽ là: AC ; D BC ; D AC . B 0,25 Góc bẹt là AC . B 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 B     ...       ...   2 2 2 2 2 3 4 5 49 50 3.3 3.4 4.5 48.49 49.50 1 1 1 1 1 1 1 1 1
      ...     0,25 18 9 3 4 4 5 48 49 49 50 1 1 1 4 1 4       9 3 50 9 50 9 0,25
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa.