



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
GIỮA KỲ HÓA SINH YD2021
1. DHA là chất được chuyển hóa từ tiền chất acid béo nào sau đây: Acid Linoleic Acid Caproic Acid Eicosanoid Acid Linolenic
2. Cấu trúc một mạch đơn ARN được hình thành bởi:
dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
GMP, AMP, CMP, TMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 5’-3’ phosphodiester
GMP, AMP, CMP, UMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
3. Khi oxy gắn vào hem tạo cấu trúc Oxyhemoglobin do các liên kết nào đảm nhận:
Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidine
Gắn O2 vào Fe2+ bằng liên kết phối trí và acid amin Histidine
Oxy hóa hem bằng O2 với acid amin Histidine
4. Đồng phân hóa học của monosaccarit, chọn câu ĐÚNG:
Khác công thức cấu tạo và công thức tổng quát và khác nhau số carbon
Có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau ở nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton
Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau ở nhóm chức alcol
Khác công thức tổng quát nhưng giống nhau ở nhóm chức alcol
5. Hb bình thường của người trưởng thành bình thường có cấu trúc chuỗi là: HbA, HbA1, HbA2 HbC, HbF, HbA2 HbC, HbS, HbA2 HbF, HbS, HbA2 lOMoAR cPSD| 47207194
6. Sphingolipid chứa ose được xếp vào nhóm: Glycerophospholipid Sphingosine Phospholipid Glycolipid
7. Một phân tử Protein sẽ như thế nào nếu pH môi trường bằng pHi:
Tăng khả năng tạo lớp áo nước quanh phân tử protein
Phân tử protein di chuyển nhanh hơn khi được điện di
Độ tan đạt giá trị tối thiểu
Tạo sự biến tính protein không thuận nghịch
8. Các chất sau đây là hexose, chọn câu SAI: Galactose Glucose Ribose Fructose
9. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp?
Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic
Maltose, chondroitin sulfat, heparin Fructose, glycogen, cellulose Glucose, tinh bột, heparin
10. Liên kết hình thành giữa hem và globin là liên kết như thế nào:
Liên kết phối trí giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
Liên kết hydro giữa Fe2+ và nitơ của pyrol
Liên kết ion giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
Liên kết cộng hoá trị giữa Fe2+ và nitơ của pyrol
11. Quá trình tổng hợp Hemoglobin cần cung cấp các nguyên liệu gì sau đây?
Fe2+, glycin, succinyl CoA, Vitamin B5 lOMoAR cPSD| 47207194
Fe2+, glycin hoạt hóa, succinyl CoA, acid amin, Vitamin B5, B6
Fe3+, glycin, succinyl CoA, acid amin Fe2+,
glycin bất hoạt, succinyl CoA, acid amin
12. Phương trình Michaelis Menten diễn tả:
Mối quan hệ giữa nồng độ enzyme và nồng độ cơ chất
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường
Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym
13. Phát biểu nào sau đây đúng về Glycerophospholipid là:
Lipid thuần có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micell
Lipid tạp không có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micell
Lipid tạp có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micell Lipid
thuần có tính phân cực nên chúng không có khả năng tạo micell
14. Hormon steroid được tổng hợp từ:
Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận
Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi
Tuyến sinh dục, tuyến yên
Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng.
15. Loại protein nào sau đây giữ cả hai vai trò dinh dưỡng và vận chuyển: Serum albumin Insulin Glucose transporter Oval albumin
16. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là: Glucose, fructose, lactose lOMoAR cPSD| 47207194
Fructose, tinh bột, saccarose Glucose, fructose, saccarose
Maltose, fructose, Acid hyaluronic
17. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết
dịch nhầy, chống nhiễm trùng: Vitamin D Vitamin K Vitamin A Vitamin F
18. Cấu trúc polynucleotide được giữ vững bởi liên kết:
Hydro, disulfur, phosphodiester
Hydro, peptide, phosphodiester
Hydro, phosphodiester, Glycosid
Phosphodiester, disulfur, Glycosid
19. Hemoglobin được cấu tạo bởi: Hem, globulin
Protoporphyrin IX, Fe3+, Globin
Protoporphyrin IX, Fe2+, Globin
Protoporphyrin IX, Fe2+, Globulin
20. Monosaccarit, chọn câu SAI:
Hai loại chức khử là aldehyd và ceton
Các monosaccarid là aldehyd-alcol được gọi là aldose
Gồm hai nhóm chính là Aldose và Cetose
Nhiều chức khử và còn lại là chức alcol
21. Liên kết hóa học disulfua của phân tử protein không có đặc điểm nào?
Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay
Hơi kém bền hơn nếu so với các liên kết hóa học khác lOMoAR cPSD| 47207194
Được thiết lập giữa hai phân tử cystein
Giữ vững cấu trúc bậc I của protein
22. Năng lượng hoạt hoá của Gibbs có phản ứng:
Delta H dương, delta S âm => không xác định được phản ứng có tự xảy ra hay không
Delta H dương, delta S dương=> phản ứng không thể tự xảy ra
Delta H âm, delta S âm => phản ứng có thể tự xảy ra
Delta H âm, delta S dương => phản ứng có thể tự xảy ra
23.Amylase được sản xuất bởi cơ quan nào và có chức năng gì?
Tụy, tuyến nước bọt, có chức năng phân giải thành phần tinh bột
Gan, tuyến nước bọt, có chức năng phân giải thành phần protid
Tụy, tuyến nước bọt, có chức năng phân giải thành phần tinh bột
Gan, tuyến nước bọt có chức năng phân giải thành phần protid
24.Liên kết nào sau đây không tham gia vào cấu trúc protein Hydro Ion Muối Disulfur
25.Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về cấu trúc protein?
Liên kết hidro là liên kết yếu nên không có vai trò quan trọng trong việc giữ vững cấu trúc protein
Liên kết disulfide được nối giữa 2 phân tử cystein, có thể nối trên 1 chuỗi hay 2 chuỗi khác nhau
Liên kết giữa nhóm COO- của aa nhóm acid nối với nhóm NH3+ của aa nhóm base là liên kết muối
Liên kết tham gia cấu trúc protein bậc 1,2,3,4 có 2 lk chính và 3 lk phụ
(5 câu khác nhau giữa các đề các lớp)
1. Thoái hoá của glucid, lipid và một số amino acid dẫn tới một chất chung tham
gia quá trình tổng hợp hormon thuộc nhóm steroid là: A. Oxaloacetate lOMoAR cPSD| 47207194 B. Acetyl CoA C. Lactat D. Pyruvate
2. Hoạt động điều hòa sự chuyển hoá của hormon:
A. Qua việc hoạt hóa hay ức chế enzyme, bằng cách thay đổi lượng enzyme qua việc
tác động vào quá trình tổng hợp protein.
B. Qua việc hoạt hóa hay ức chế enzym
C. Bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động vào quá trình tổng hợp protein
D. Như hoạt động của enzym.
3. Chọn câu sai về chức năng của Protid:
A. Tham gia cấu trúc màng tế bào
B. Chất dẫn truyền thần kinh
C. Chuyển hóa cơ chất trong tế bào D. Hormon và xúc tác
4. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: A Nhóm -NH2, nhóm -COOH B Nhóm =NH, nhóm -COOH C. Nhóm -NH2, nhóm -CHO
D. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
5. Câu nào đúng về enzyme
A. Giảm năng lượng hoạt hoá của phương trình
B. Thay đổi tốc độ và mật đi sau phản ứng C. Tạo ra phản ứng
D. Thay đổi chiều phản ứng
ĐỀ GIỮA KÌ HÓA SINH YD2020
1. Loại protein nào sau đây giữ cả hai vai trò dinh dưỡng và vận chuyển A. Oval albumin lOMoAR cPSD| 47207194 B. Glucose transporter C. Serum albumin D. Insulin
2. Thoái hoá của glucid, lipid và một số amino acid dẫn tới một chất chung tham
gia quá trình tổng hợp hormon thuộc nhóm steroid là A. Acetyl CoA B. Pyruvate C. Oxaloacetate D. Lactat
3. Phương trình Michaelis Menten diễn tả:
A. Mối quan hệ giữa nồng độ enzyme và nồng độ cơ chất
B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym
D. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường
4. Cấu trúc polynucleotide được giữ vững bởi liên kết
A. Hydro, phosphodiester, Glycosid
B. Phosphodiester, disulfua, Glycosid
C. Hydro, peptid, phosphodiester
D. Hydro, disulfua, phosphodiester
5. Hb bình thường của người trưởng thành bình thường có cấu trúc chuỗi là A. HbC, HbF, HbA2 B. HbA, HbA1, HbA2 C. HbC, HbS, HbA2 D. HbF, HbS, HbA2
6. Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có A. Nhóm =NH, nhóm -COOH B. Nhóm -NH2, nhóm -CHO C. Nhóm -NH2, nhóm -COOH
D. Một nhóm -NH2, một nhóm -COOH
7. Quá trình tổng hợp Hemoglobin cần cung cấp các nguyên liệu gì sau đây?
A. Fe2+, glycin hoạt hóa, succinyl CoA, acid amin, Vitamin B5, B6
B. Fe2+, glycin bất hoạt, succinyl CoA, acid amin
C. Fe3+, glycin, succinyl CoA, acid amin
D. Fe2+, glycin, succinyl CoA, Vitamin B5
8. Cấu trúc một mạch đơn RNA được hình thành bởi
A. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester lOMoAR cPSD| 47207194
B. GMP, AMP, CMP, TMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
C. GMP, AMP, CMP, UMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
D. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 5’-3’ phosphodiester
9. Một phân tử Protein sẽ như thế nào nếu pH môi trường bằng pHi
A. Tăng khả năng tạo lớp áo nước quanh phân tử protein
B. Phân tử protein di chuyển nhanh hơn khi được điện di
C. Độ tan đạt giá trị tối thiểu
D. Tạo sự biến tính protein không thuận nghịch
10. Hoạt động điều hòa sự chuyển hoá của hormon:
A. Bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động vào quá trình tổng hợp protein
B. Qua việc hoạt hóa hay ức chế enzyme, bằng cách thay đổi lượng enzym qua
việc tác động vào quá trình tổng hợp protein. C. Như hoạt động của enzym.
D. Qua việc hoạt hóa hay ức chế enzym
11. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết
dịch nhầy, chống nhiễm trùng A. Vitamin A B. Vitamin K C. Vitamin D D. Vitamin F
12. Liên kết hóa học disulfua của phân tử protein không có đặc điểm nào?
A. Được thiết lập giữa hai phân tử cystein
B. Hơi kém bền hơn nếu so với các liên kết hóa học khác
C. Giữ vững cấu trúc bậc I của protein (cấu trúc bậc III) D. Ít xuất hiện trong các
protein của móng chân và móng tay
13. Đồng phân hóa học của monosaccarit, chọn câu ĐÚNG:
A. Khác công thức cấu tạo và công thức tổng quát và khác nhau số carbon
B. Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau ở nhóm chức ancol
C. Có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau ở nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton
D. Khác công thức tổng quát nhưng giống nhau ở nhóm chức ancol
14. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là: A. Glucose, fructose, lactose
B. Fructose, tinh bột, saccarose
C. Maltose, fructose, Acid hyaluronic
D. Glucose, fructose, saccarose
15. Liên kết hình thành giữa hem và globin là liên kết như thế nào lOMoAR cPSD| 47207194
A. Liên kết cộng hoá trị giữa Fe2+ và nitơ của pyrol
B. Liên kết hydro giữa Fe2+ và nitơ của pyrol
C. Liên kết phối trí giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
D. Liên kết ion giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
16. Các chất sau đây là hexose, chọn câu SAI: A. Fructose B. Ribose C. Galactose D. Glucose
17. Monosaccarit, chọn câu SAI:
A. Hai loại chức khử là aldehyd và ceton
B. Các monosaccarit là aldehyd-alcol được gọi là aldose
C. Nhiều chức khử và còn lại là chức alcol
D. Gồm hai nhóm chính là Aldose và Cetose
18. Khi oxy gắn vào hem tạo cấu trúc Oxyhemoglobin do các liên kết nào đảm nhận
A. Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidine
B. Gắn O2 vào Fe2+ bằng liên kết phối trí và acid amin Histidine
C. Oxy hóa hem bằng O2 với acid amin Histidine
D. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
19. Phát biểu nào sau đây đúng về Glycerophospholipid là
A. Lipid tạp không có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micell
B. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micell
C. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng không có khả năng tạo micell
D. Lipid tạp có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micell
20. Sphingolipid chứa ose được xếp vào nhóm A. Sphingosine B. Phospholipid C. Glycolipid D. Glycerophospholipid
21. Hormon steroid được tổng hợp từ:
A. Tuyến sinh dục, tuyến yên
B. Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng.
C. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận
D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi
22. DHA là chất được chuyển hóa từ tiền chất acid béo nào sau đây: A. Acid Linolenic lOMoAR cPSD| 47207194 B. Acid Caproic C. Acid Eicosanoid Acid Linoleic
23. Hemoglobin được cấu tạo bởi: A. Hem, globulin
B. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globulin
C. Protoporphyrin IX, Fe3+, Globin
D. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globin
24. Chọn câu sai về chức năng của Protid
A. Tham gia cấu trúc màng tế bào
B. Chất dẫn truyền thần kinh
C. Chuyển hóa cơ chất trong tế bào D. Hormon và xúc tác
25. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp?
A. Glucose, tinh bột, heparin
B. Fructose, glycogen, cellulose
C. Maltose, chondroitin sulfat, heparin
D. Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic
ĐỀ HÓA SINH CUỐI KỲ YD2020
1. Ở eukaryote, phức hợp tiền khởi đầu gắn kết ở đầu 5’ của mRNA và đọc lướt
đến AUG của quá trình dịch mã bao gồm eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionine +
tRNA + eIF1A-GTP eIF1A + eIF3 + Ribosome 60S và methionine + tRNA + eIF2-
GTP eIF1A + eIF3 + Ribosome 40S, methionine + tRNA + eIF2-GTP và eIF4A
+eIF4B eIF1 + eIF2 + eIF3 và methionine + tRNA + eIF2-GTP
2. Chuyển hóa glucid ở động vật, chọn câu SAI?
Dạng glucid dự trữ ở động vật là glycogen
Tỷ lệ glycogen cao nhất ở gan, là dạng dự trữ chung cho toàn cơ thể
Dạng glucid vận chuyển trong các dịch chủ yếu là galactose
Glucose trong máu được vận chuyển và điều hòa liên tục
3. Maltose cấu tạo bởi?
2 phân tử β – D – Glucofuranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
2 phân tử β – L – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
2 phân tử β – D – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
2 phân tử α – D – Glucopyranose kết hợp với nhau bằng liên kết 1,4 glucosid
4. Khi Km càng lớn, điều này có nghĩa là:
Ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ
Tốc độ phản ứng đạt được nửa tốc độ tối đa lOMoAR cPSD| 47207194
Ái lực của enzyme không phụ thuộc vào nồng độ cơ chất
Ái lực của enzyme đối với cơ chất càng lớn
5. Sự bất thường trong di truyền dẫn đến thiếu Adenosine deaminase sẽ ảnh
hưởng đến chuyển hóa nào sau đây: Thoái hóa Pyrimidine Thoái hóa Purine Chuyển hóa amino acid Chuyển hóa Protide
6. Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là: Glucose, fructose, saccarose
Fructose, tinh bột, saccarose Glucose, fructose, lactose
Maltose, fructose, Acid hyaluronic
7. Bilirubin liên hợp là gì?
Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic trong máu
Bilirubin tự do liên kết với acid glucronic tại gan
Bilirubin tự do liên kết với albumin trong máu
Bilirubin tự do liên kết với globin trong hồng cầu
8. Sự hoạt hóa Acetyl-CoA Carboxylase sẽ dẫn đến tình huống nào sau đây:
Làm giảm malonyl-CoA, dẫn đến kích hoạt CPT-I, làm giảm hiệu suất quá trình β-oxy hóa
Làm giảm malonyl-CoA, dẫn đến ức chế CPT-I, làm tăng hiệu suất quá trình β-oxy hóa.
Làm tăng malonyl-CoA, dẫn đến kích hoạt CPT-I, làm giảm hiệu suất quá trình β-oxy hóa
Làm tăng malonyl-CoA, dẫn đến ức chế CPT-I, làm giảm hiệu suất quá trình β-oxy hóa
9. ApoCII hoạt hóa enzim nào sau đây: Esterase lipase Lipoprotein lipase Lipo Lipase Apo Lipase
10. Allopurinol ức chế enzyme Xanthine oxidase trong điều trị Gout, là do:
Allopurinol ức chế không cạnh tranh không thuận nghịch trên enzyme Xanthine oxidase
Allopurinol ức chế cạnh tranh thuận nghịch trên enzyme Xanthine oxidase
Allopurinol ức chế cạnh tranh không thuận nghịch trên enzyme Xanthine oxidase lOMoAR cPSD| 47207194
Allopurinol ức chế không cạnh tranh thuận nghịch trên enzyme Xanthine oxidase
11. Sản phẩm tạo thành sau khi kết thúc con đường Hexodiphotphat là: Phosphofructose Phosphodioxyaceton Pyruvate Phosphoglyceraldehyde
12. Quá trình tổng hợp RNA bắt đầu bởi vùng nào trên mạch DNA khuôn mẫu Vùng ORI Vùng promoter Vùng enhancer Vùng CAAT box
13. Giải thích vì sao Hemoglobin trong hồng cầu có màu đỏ là do cấu trúc nào quy định? Do màu của Fe qui định
Hemoglobin là Chromoprotein có màu đỏ
Do Hemoglobin có màu đỏ qui định B & C đúng
14. Lipoprotein lipase được hoạt hóa bởi Apo CII sẽ giúp hoạt động nào sau đây:
Giúp thủy phân TG thành acid béo tự do
Giúp tổng hợp thành Cholesterol ester
Giúp tổng hợp acid béo thành TG
Giúp thủy phân lipid thành cholesterol
15. Ở ruột bilirubin liên hợp sẽ chuyển hóa tạo thành Urobilinogen là sản phẩm
không màu đó là nhóm các chất nào sau đây
1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen . 4.Stercobilin 5.Bilirubin . Chọn tập hợp đúng 1,4 2,3 1,2 4,5
16. Liên kết O-glycosid, chọn câu ĐÚNG:
Nhóm –OH bán acetal của monosaccarit kết hợp với 1 nhóm –SH của 1 chất khác
Nhóm –OH bán acetal của monosaccarit kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 chất khác
Nhóm –OH bán cetal của monosaccarit kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 chất khác Nhóm
–OH bán cetal của monosaccarit kết hợp với 1 nhóm –OH của 1 monosaccarit khác
17. Giai đoạn kéo dài của quá trình dịch mã ở prokaryote có các yếu tố tham gia lOMoAR cPSD| 47207194 IF1, IF2 và IF3 IF1, IF2/GTP và IF3 EF-G/GTP EF-Tu, EF-Ts và EF-G
18. Phân không có màu vàng (mất màu) do không có sự hiện diện chất nào sau đây: Biliverdin Urobilinogen Stercobilin Bilirubin
19. Phân tử NAD có chứa: 3 gốc phosphat Một gốc phosphat 4 gốc phosphat 2 gốc phosphat
20. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết
dịch nhầy, chống nhiễm trùng Vitamin F Vitamin K Vitamin D Vitamin A
21. G6PD có tác dụng như thế nào đối với hồng cầu? Khử H2O2
Chuyển Hydro cho phản ứng NADP tạo NADPH
Tham gia cấu trúc màng hồng cầu Tất cả đều đúng
22. Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hóa trực tiếp: ATP Adenyl cyclase Proteinkinase Phosphorylase
23. Hormon steroid được tổng hợp từ:
Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận
Tuyến sinh dục, tuyến yên
Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi
Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng
24. Tăng citrulin huyết xảy ra khi lOMoAR cPSD| 47207194
Thiếu ornithine carbamoyl transferase
Thiếu carbamoyl phosphate synthase
Thiếu argininosuccinate lyase Tăng ure máu
25. Chất ức chế cạnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzym là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzym
2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
3. Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzym
4. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzyme 5. Cạnh tranh với cơ chất trên
trung tâm hoạt động enzym Chọn tập hợp đúng: 2, 5 3, 4 1, 2 2, 3
26. Những apoprotein nằm ngoài vỏ của hạt lipoprotein là những loại nào sau đây: ApoB100, ApoE, ApoCII ApoA1, ApoE, ApoCII ApoCII, ApoB48,ApoA1 ApoA1, ApoB100, Apo CII
27. Khi cholesterol nội bào tăng quá cao, thì sẽ có trường hợp nào sau đây xảy ra
Đóng gói các cholesterol trong các lysosome
Ức chế lên HMG-coA reductase
Được LDL vận chuyển trở về gan
Ức chế sự tổng hợp TG
28. Sự thiếu hụt các enzym tổng hợp Hemoglobin trong di truyền hay do mắc
phải gây tác động đến quá trình chuyển hóa như thế nào?
Tạo hồng cầu không hiệu quả
Tăng các sản phẩm trung gian trong máu, nước tiểu, phân tất cả đều đúng
Ứ đọng sản phẩm của chuyển hóa porphyrin
29. Độ chính xác của quá trình aminoacyl hóa là do
Cấu trúc và khả năng chuyên biệt của aminoacyl-tRNA synthetase cho 16 amino acid
Aminoacyl-tRNA synthetase hấp thụ gắn ATP vào tRNA
Cấu trúc và khả năng chuyên biệt của aminoacyl-tRNA synthetase cho từng amino acid
Liên kết tRNA-amino acid chặt chẽ lOMoAR cPSD| 47207194
30. Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3: Cholesterol Coprosterol 7- Dehydrocholesterol Acid mật
31. Sản phẩm cuối cùng của thoái hóa Pyrimidine nucleotide là các sản phẩm có
đặc điểm nào sau đây
Dễ tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sang
Khó tan trong nước và dẫn đến bất thường về lâm sàng
Khó tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng
Dễ tan trong nước và hiếm khi dẫn đến bất thường về lâm sàng
32. Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp?
Chondroitin sulfat, heparin, acid hyaluronic Glucose, tinh bột, heparin
Maltose, chondroitin sulfat, heparin Fructose, glycogen, cellulose
33. Xét nghiệm máu của một bệnh nhân có kết quả như sau: SGOT: 108 IU/L;
SGPT: 85 IU/L. Phát biểu nào sau đây sai?
GOT và GPT là hai enzyme chuyển amin phổ biến nhất trong cơ thể người
GOT còn có tên gọi khác là AST, GPT còn có tên gọi khác là ALT
GOT và GPT xúc tác cho các phản ứng mà chất trung gian là α-ketoglutarate
Bệnh nhân này có thể có rối loạn ở mô cơ xương, cơ tim hoặc gan
34. Chất nào có vai trò trong sự đông máu ở giai đoạn thromboplastin: Phosphatidylethanolamine Thromboxane Cholin Docosahexaenoic
35. Vai trò của primase trong tổng hợp DNA
Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA
Tổng hợp các đoạn mồi 5’-3’ mRNA
Tổng hợp chuỗi DNA từ các dNTP
Nối liền giữa hai đoạn đứt gãy của mạch DNA
36. Các thụ thể trên tế bào gan sẽ cho CM tàn dư nhập bào bằng cách nhận diện
nhóm nào sau đây: apoCII apoB100 apoB48 apoE
37. Vitamin B6 là coenzym của enzym: 1. Trao đổi nhóm amin 2. Trao đổi điện tử lOMoAR cPSD| 47207194 3. Vận chuyển nhóm -CHO 4. Khử CO2
5. Chuyển hóa Tryptophan Chọn tập hợp đúng: 1, 3, 5 2, 4, 5 1, 4, 5 1, 2, 4
38. Trong điều kiện yếm khí, pyruvate sẽ chuyển hóa thành lactat nhờ enzyme: Enolase Lactate dehydrogenase Phosphoglycerate mutase
Phosphoglyceraldehyde dehydrogenase
39. Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin:
Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
40. Tế bào mô mỡ sẽ hấp thu nhóm chất nào sau đây để chuyển TG dự trữ trong
những hạt mỡ nội bào: Acid béo Sterol Triacylglycerol Glycerol
41. Quá trình trưởng thành của mRNA gồm các bước
Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, ghép nối exon loại bỏ intron
Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, PAP + ATP, aminoacyl hóa
Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, aminoacyl hóa, ghép nối exon loại bỏ intron
Gắn CAP ở đầu 5’, cắt đuôi poly A đầu 3’, PAP + ATP, ghép nối exon loại bỏ intron
42. Protein trong thức ăn chủ yếu được hấp thu vào tuần hoàn dưới dạng Acid amin NH3 Dipeptide Tripeptide
43. Một bệnh nhân đã được chẩn đoán xơ gan giai đoạn cuối, nay nhập viện
trong tình trạng kích thích, tri giác lẫn lộn. Kết quả xét nghiệm cho thấy nồng
độ NH3/máu rất cao. Phát biểu nào sau đây sai? lOMoAR cPSD| 47207194
NH3 trong máu có nguồn gốc từ sự khử amin. NH3 là một chất độc đối với cơ thể
người, khi tăng cao trong máu sẽ gây ảnh hưởng đến hệ thần kinh
Chu trình ure ở gan của người bệnh nhân này hoạt động kém nên gây tích tụ NH3/máu
Ngoài việc chuyển hóa ở gan, NH3 còn được thải ra khỏi cơ thể bởi thận
Bệnh nhân này xơ gan không tổng hợp được albumin nên suy kiệt, cần được áp dụng chế độ ăn giàu đạm.
44. Trong quá trình nhân đôi DNA, ngã ba nhân đôi là nơi xảy ra các quá trình sau, NGOẠI TRỪ
Polymerase gắn các nucleotide tự do vào đoạn DNA đang được tổng hợp
Các protein SSB gắn kết với DNA
Helicase tháo xoắn mạnh mẽ. Primase tổng hợp đoạn mồi
Ligase liên tục nối các đoạn okazaki
45. Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh: Pellagra Scorbus Tê phù Beriberi
Xerophtalmic (xơ giác mạc)
46. Trong tổng hợp nucleotide, nhóm đường pentose sẽ được tổng hợp từ chuyển hóa nào sau đây
Chuyển hóa Glucid theo sự cắt nhánh Gycogen
Chuyển hóa Glucid theo con đường Monophosphate
Chuyển hóa Glucid theo con đường tân tạo Glucose
Chuyển hóa Glucid theo con đường Hexose di photphate
47. Trong con đường Hexodiphotphat, sự phosphoryl hóa Glucose thành Glucose 6P nhờ vào enzyme: Phosphoglucomutase Glucodehydrase Phosphohexoisomerase Hexokinase (Glucokinase)
48. Vitamin nào tham gia cấu tạo coenzym của transaminase Vitamin B2 (Riboflavin) Vitamin PP (Nicotinamid)
Vitamin B1 (Thiamin pyrophosphate)
Vitamin B6 (Pyridoxal phosphate)
49. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến β-oxy hóa làm nó xảy ra nhanh hơn:
nhu cầu năng lượng của tb giảm
nồng độ Malonyl-CoA tăng cao
nồng độ acid béo trong máu tăng cao lOMoAR cPSD| 47207194
CPT-I được kích hoạt hoạt động
50. Đồng phân hóa học của monosaccarit, chọn câu ĐÚNG:
Khác công thức tổng quát nhưng giống nhau ở nhóm chức ancol
Có cùng công thức tổng quát nhưng khác nhau ở nhóm chức khử aldehyd hoặc ceton
Khác công thức cấu tạo và công thức tổng quát và khác nhau số carbon
Có cùng công thức cấu tạo nhưng khác nhau ở nhóm chức ancol
51. Trung tâm dị lập thể của enzyme: 1. Là nơi gắn cơ chất
2. Được cấu tạo bởi những vitamin nhóm B
3. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm thuận lợi quá trình
gắn cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể dương
4. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá trình
gắn cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể âm 5. Có tác dụng điều hòa
chuyển hóa Chọn tập hợp đúng: 3, 4, 5 2, 3, 4 1, 2, 3 1, 2, 4
52. Các tiền chất tham gia cung cấp C và N trong sinh tổng hợp vòng purine là
Aspartate, CO2, Glycine, Formate, Glutamine
Succinate, Aspartate, CO2, Glycine
Furmarate, Argine succinate, Glutanine
Sucinyl-CoA, Furmarate, Aspartate, Glutamine
53. Các lipoprotein nào sau đây chứa Triglycerid nhiều nhất: VLDL. HDL CM, IDL VLDL, LDL CM, VLDL
54. Khi thay đổi độ cao đột ngột, trên vùng núi cao cơ thể thường thiếu Oxy là do
chất nào sau đây giúp điều hòa ái lực với khí Oxy 3,2 PBG 2,3 Biphosphoglycerate 2,3- BGP 1,4 GPP
55. Gan chỉ có thể tổng hợp nhưng không thể sử dụng thể ceton là do: Thiếu HMG-CoA lyase
Gan là nơi chuyển hóa các chất lOMoAR cPSD| 47207194
Gan không cần năng lượng tạo ra từ thể ceton
Thiếu acetoacetate-CoA transferase
56. Trong các nhóm RNA, nhóm nào có vai trò phân cắt gián tiếp mRNA trong tế
bào chất MicroRNA-miRNA Translation RNA-tRNA Small RNAs-sRNA Small nuclear RNA-snRNA
57. Vì sao RNA polymerase không cần có hoạt tính sửa sai
Ribonucleotide kết hợp không đúng thường được thay thế ngay bằng ribonucleotide
phù hợp, sai sót này di truyền được và RNA là nơi lưu trữ thông tin di truyền
Ribonucleotide kết hợp không đúng thường được thay thế ngay bằng α-ribonucleotide
phù hợp sai sót này không di truyền được và RNA không phải là nơi lưu trữ thông tin di truyền
RNA polymerase hoạt tính mạnh hơn DNA polymerase và RNA polymerase có cấu trúc rất phức tạp Tiểu đơn vị sigma của
RNA polymerase giúp chúng nhận biết chính
xác ribonucleotide phù hợp
58. Dấu hiệu nào để các nhóm enzyme sửa chữa nhận biết vị trí nucleotide bị sai trên chuỗi DNA
Phosphoryl hóa nucleotide (Phosphorylation)
Ubiquitin hóa nucleotide (Ubiquitination)
Methyl hóa nucleotide (Methylation)
ADP-ribosyl hóa nucleotide (ADP-ribosylation)
59. Khi oxy gắn vào hem tạo cấu trúc Oxyhemoglobin do các liên kết nào đảm nhận
Gắn O2 vào Fe++ bằng liên kết phối trí và acid amin Histidine
Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidine
Oxy hóa hem bằng O2 với acid amin Histidine
Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
60. Giai đoạn kết thúc của quá trình dịch mã ở eukaryote có EF-G/GTP RF1, 2, 3, 4 và EF-G
eRF1 bám vào stop codon, eRF3 hoạt hóa eRF1 giải phóng GTP kích thích dừng dịch mã
EF-Ts tương tác EF-Tu và EF-G gắn ở stop codon kích thích dừng dịch mã
61. Hormon tuyến giáp gồm các hormon: Thyroxin Triiodothyronine lOMoAR cPSD| 47207194 Tyrosine A và B
62. Trong DNA, các base hiếm gặp thường ở dạng nào sau đây:
Dạng phosphoryl hóa của các base phổ biến
Dạng methyl hóa của các base phổ biến
Dạng cAMP của các base phổ biến
Dạng ceton hóa của các base phổ biến
63. Vai trò của điều hòa biểu hiện gen trong tế bào là
Tối ưu hóa việc sản xuất các mRNA và protein theo nhu cầu của tế bào
Kích hoạt gen tương ứng với sự có sẵn, đáp ứng hoạt động khác nhau của tế bào. Tối
ưu hóa việc sản xuất các mRNA và protein theo nhu cầu của tế bào
Kích hoạt gen tương ứng với sự có sẵn, đáp ứng hoạt động khác nhau của tế bào
Đáp ứng hoạt động khác nhau giữa các loại tế bào
64. Hấp thu monosaccarit ở ruột non, chọn câu SAI?
Glucose và galactose rời tế bào niêm mạc ruột non vào tĩnh mạch cửa nhờ cơ chế vận
chuyển được tạo thuận và sự khuếch tán đơn thuần
Được hấp thu ở niêm mạc ruột non, phần trên hỗng tràng rồi giảm dần
Sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của glucid chủ yếu là glucose
Glucose và galactose được chuyển vào tế bào niêm mạc nhờ quá trình vận chuyển thụ
động với sự tham gia của một protein tải đặc hiệu
65. Phương thức ức chế tổng hợp vòng Purine bằng cách tăng hợp chất AMP để
ức chế enzyme chuyển hóa IMP thành Adenylosuccinate. Vậy enzyme đó tên là Deadenylosuccinase Deadenylosuccinase synthetase Adenylosuccinate synthetase Adenylosuccinate Lyase
66. Quá trình tổng hợp chuỗi DNA bởi DNA polymerase xảy ra theo chiều nào? Chiều okazaki
Trên cả hai mạch DNA theo chiều 5’-3’
Trên cả hai mạch DNA theo chiều 3’-5’
Chiều 5’-3’ trên mạch thứ nhất và 3’-5’ ở mạch thứ hai
67. Các base nitơ dẫn xuất từ vòng pyrimidin, khi ở dạng nucleoside sẽ có tên gọi
với tiếp ngữ cuối là đuôi nào sau đây: -osine -oce -idine