Mã đ 101 Trang 1/4
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khi: 11
Ngày thi: …./12/2024
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đề thi 101
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16. Mi câu thí
sinh ch la chn một phương án.
Câu 1. Biết
,,ABC
là các góc ca tam giác
ABC
, khi đó
A.
( )
sin sin .C AB=−+
B.
( )
cos cos .C AB= +
C.
( )
tan tan .C AB= +
D.
Câu 2. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh lần lượt là
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 3. Cho hàm s
( )
sinfx x=
. Chn mệnh đề đúng?
A. Hàm s
( )
fx
là hàm s tun hoàn với chu k
.T
π
=
B. Hàm s
( )
fx
có tp xác định
.DR=
C. Đồ thm s nhn trc tung làm trục đối xng.
D. Hàm s
(
)
fx
có tp giá tr
.IR=
Câu 4. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1;1;1;1;1;1; ....
B.
11 1 1
1; ; ; ; ;....
2 4 8 16
−−
C.
1;3;5;7;9;....
D.
111 1
1; ; ; ; ;....
2 4 8 16
Câu 6. Cho cp s nhân
( )
n
u
ng bội
1q
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
11
..
n
n
u uq
+
=
B.
( )
1
1
.
1
n
n
uq
S
q
=
C.
1
..
nn
u uq
+
=
D.
12
..
n nn
u uu
++
=
Câu 7. Cho bảng khảo sát về cân nng hc sinh trong mt lp cp THPT
Cân nng
()kg
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
[65;70)
S hc sinh
2
14
9
7
3
Khong cân nng mà s hc sinh chiếm nhiu nht là
A.
[45;50).
B.
[55;60).
C.
[50;55).
D.
[60;65).
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 8. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt
.
B. Một điểm và một đường thng
.
C. Hai đường thng ct nhau
.
D. Bốn điểm phân biệt
.
Câu 9. Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
1
.
2
d =
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
15
.
22
n
un=
B.
1
4.
2
n
un=
C.
15
.
22
n
u
=−−
D.
17
.
22
n
un=
Câu 10. Mt cuc kho sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết qu điều tra
được cho trong bảng sau:
S tui (theo năm)
[0;4)
[4;8)
[8;12)
[12;16)
[16;20)
S ô tô
23
25
37
26
9
Giá tr đại din của nhóm
[8;12)
A.
10.
B.
12.
C.
8.
D.
11.
Câu 11. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
B.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
C.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b−=
D.
(
)
sin sin cos cos sin .
ab a b a b+= +
Câu 12. Xét các đường thẳng không song song không trùng với phương chiếu trong mt phép chiếu
song song. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song bảo toàn th t ba điểm thng hàng.
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi t s độ dài của hai đoạn thng.
C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thng song song hoặc trùng nhau.
D. Hình chiếu song song ca một đường thng là một đường thng.
Câu 13. Mt k để đồ bằng g mâm tầng dưới
(
)
ABCD
mâm tầng trên
( )
EFGH
song song với
nhau. Bác thợ mộc đo được
117cm
AE =
,
135cmCG
=
muốn đóng thêm mâm tầng gia
( )
IJKL
song
song với hai mâm tầng trên, tầng dưới và
39 cmEI =
. Tính độ dài đoạn thng
KG
.
A.
90 .cm
B.
48 .cm
C.
50 .cm
D.
45 .cm
Câu 14. Cho tứ diện ABCD, I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC, G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng
A. qua G và song song với CD. B. qua J và song song với BD.
C. qua I và song song với AB. D. qua G và song song với BC.
Câu 15. Cho cp s nhân
(
)
n
u
4
81u =
5
9
u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
9
q =
B.
9.q =
C.
1
.
9
q =
D.
9.q =
Mã đ 101 Trang 3/4
Câu 16. Cho dãy số các s hạng đầu là:
2; 0; 2; 4; 6;...
. S hng tổng quát của dãy s này công thức
nào dưới đây?
A.
2.
n
un=
B.
2 4.
n
un
=
C.
( )
2 1.
n
un=−+
D.
2.
n
un
=
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho biết
3
sin ,
52
π
α απ
= <<
. Khi đó:
a)
cos 0.
α
>
b)
4
cos .
5
α
=
c)
3
tan .
4
α
=
d)
24
sin 2 .
25
α
=
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Gi
M
M
lần lượt trung điểm ca các cnh
BC
BC
′′
. Khi đó:
a) Giao tuyến ca hai mt phng
(
)
AB C
′′
( )
A BC
đi qua giao điểm của hai đường thng
.,A MMA
′′
b)
// .
AM A M
′′
c) Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phng song song.
d) Đim
A
là hình chiếu của điểm
M
trên mt phng
( )
ABC
′′
theo phương
.CB
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
3 cos 2024 2025yx=−+
(kết qu làm tròn đến hàng phn
i).
Câu 2. Khi ng ca 30 c khoai lang thu hoch mt h gia đình được trình bày trong bảng ghép
nhóm sau:
Khi lưng (gam)
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
[
)
100;110
[
)
110;120
S c khoai
2
7
12
6
3
Tính trung vị ca mu s liệu ghép nhóm trên.
Câu 3. Mt hi trưng lớn có 27 ghế hàng đầu tiên, 29 ghế hàng th hai, 31 ghế hàng th ba c
tiếp tục theo quy luật như vậy (s ghế ng ghế sau luôn nhiều hơn so với hàng ghế k ngay sát phía
trước nó là 2 ghế). Hỏi để xếp hết 1275 ghế vào hi trưng thì hàng cui cùng có bao nhiêu ghế?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
E
đim thuc cnh
SA
tha mãn
.
k
SE SA
n
=
với
*
,,
k
kn
n
là phân s ti gin. Biết rng
GE
song song với mt phng
( )
SCD
. Tính giá tr ca biểu thc
kn
.
Mã đ 101 Trang 4/4
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày lời giải bài 1 và bài 2 vào giấy thi.
Bài 1. Giải phương trình:
sin sin 7 sin 3 sin 5
xx xx
.
Bài 2. Lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
, đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
tâm
O
, các mặt bên
''ABB A
,
''
ACC A
là hình vuông tâm
, IJ
. Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến ca mt phng
OIJ
với các mặt ca
lăng trụ.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
kim tra có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khi: 11
Ngày thi: …./12/2024
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đề thi 102
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 16. Mi câu thí
sinh ch la chn một phương án.
Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b+=
B.
( )
cos sin sin cos cos .ab a b a b−= +
C.
( )
sin sin cos cos sin .ab a b a b
−=
D.
( )
sin sin cos cos sin .
ab a b a b+= +
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1;1;1;1;1;1; ....
B.
11 1 1
1; ; ; ; ;....
2 4 8 16
−−
C.
111 1
1; ; ; ; ;....
2 4 8 16
D.
1;3;5;7;9;....
Câu 4. Biết
,,
ABC
là các góc ca tam giác
ABC
, khi đó
A.
(
)
sin sin .C AB=−+
B.
( )
cos cos .C AB= +
C.
D.
( )
tan tan .C AB= +
Câu 5. Cho hàm s
( )
sinfx x=
. Chn mệnh đề đúng?
A. Hàm s
(
)
fx
là hàm s tun hoàn vi chu k
.T
π
=
B. Đồ thm s nhn trc tung làm trục đối xng.
C. Hàm s
( )
fx
có tp xác định
.DR=
D. Hàm s
( )
fx
có tp giá tr
.IR=
Câu 6. Cho cp s nhân
( )
n
u
ng bội
1q
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
11
..
n
n
u uq
+
=
B.
12
..
n nn
u uu
++
=
C.
1
..
nn
u uq
+
=
D.
( )
1
1
.
1
n
n
uq
S
q
=
Câu 7. Cho cp s nhân
( )
n
u
4
81u =
5
9u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
.
9
q =
B.
1
.
9
q =
C.
9.q =
D.
9.q =
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 8. Cho bảng khảo sát về cân nng hc sinh trong mt lp cp THPT
Cân nng
()
kg
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
[65;70)
S hc sinh
2
14
9
7
3
Khong cân nng mà s hc sinh chiếm nhiu nht là
A.
[45;50).
B.
[55;60).
C.
[50;55).
D.
[60;65).
Câu 9. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt
.
B. Một điểm và một đường thng
.
C. Bốn điểm phân biệt
.
D. Hai đường thng ct nhau
.
Câu 10. Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =
1
.
2
d
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
15
.
22
n
un=
B.
1
4.
2
n
un
=
C.
17
.
22
n
un=
D.
15
.
22
n
u =−−
Câu 11. Mt cuc kho sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết qu điều tra
được cho trong bảng sau:
S tui (theo năm)
[0;4)
[4;8)
[8;12)
[12;16)
[16;20)
S ô tô
23
25
37
26
9
Giá tr đại din ca nhóm
[8;12)
A.
10.
B.
12.
C.
11.
D.
8.
Câu 12. Xét các đưng thng không song song và không trùng với phương chiếu trong mt phép chiếu
song song. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu song song ca một đường thng là một đường thng.
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi t s độ dài của hai đoạn thng.
C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thng song song hoc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song bảo toàn th t ba điểm thng hàng.
Câu 13. Cho dãy số các s hạng đầu là:
2; 0; 2; 4; 6;...
. S hng tổng quát của dãy s này công thức
nào dưới đây?
A.
2 4.
n
un=
B.
2.
n
un=
C.
( )
2 1.
n
un=−+
D.
2.
n
un
=
Câu 14. Mt k để đồ bằng g có mâm tầng dưới
( )
ABCD
và mâm tầng trên
( )
EFGH
song song vi
nhau. Bác thợ mộc đo được
117cmAE =
,
135cm
CG =
và muốn đóng thêm mâm tầng gia
( )
IJKL
song
song vi hai mâm tầng trên, tầng dưới và
39 cmEI
=
. Tính độ dài đoạn thng
KG
.
A.
48 .cm
B.
50 .cm
C.
45 .cm
D.
90 .cm
Câu 15. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh lần lượt là
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh.
C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Mã đ 102 Trang 3/4
Câu 16. Cho tứ diện ABCD, IJ theo thứ tự là trung điểm của ADAC, G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng
A. qua I và song song với AB. B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với BC. D. qua G và song song với CD.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
. Gi
M
M
lần lượt trung điểm ca các cnh
BC
BC
′′
. Khi đó:
a)
// .AM A M
′′
b) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
AB C
′′
( )
A BC
đi qua giao điểm của hai đường thng
.,A MMA
′′
c) Đim
A
là hình chiếu của điểm
M
trên mt phng
( )
ABC
′′
theo phương
.CB
d) Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phng song song.
Câu 2. Cho biết
3
sin ,
52
π
α απ
= <<
. Khi đó:
a)
4
cos .
5
α
=
b)
cos 0.
α
>
c)
24
sin 2 .
25
α
=
d)
3
tan .
4
α
=
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Khi ng ca 30 c khoai lang thu hoch mt h gia đình được trình bày trong bảng ghép
nhóm sau:
Khi lưng (gam)
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
[
)
100;110
[
)
110;120
S c khoai
2
7
12
6
3
Tính trung v ca mu s liệu ghép nhóm trên.
Câu 2. Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
3 cos 2024 2025
yx=−+
(kết qu làm tròn đến hàng phn
i).
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
E
đim thuc cnh
SA
tha mãn
.
k
SE SA
n
=
vi
*
,,
k
kn
n
là phân s ti gin. Biết rng
GE
song song vi mt phng
( )
SCD
. Tính giá tr ca biểu thc
kn
.
Câu 4. Mt hi trưng ln có 27 ghế hàng đầu tiên, 29 ghế hàng th hai, 31 ghế hàng th ba c
tiếp tục theo quy luật như vậy (s ghế hàng ghế sau luôn nhiều hơn so với hàng ghế k ngay sát phía
trưc nó là 2 ghế). Hỏi để xếp hết 1275 ghế vào hi trưng thì hàng cui cùng có bao nhiêu ghế?
Mã đ 102 Trang 4/4
PHN IV. T lun. Thí sinh trình bày lời giải bài 1 và bài 2 vào giấy thi.
Bài 1. Giải phương trình:
sin sin 7 sin 3 sin 5
xx xx
.
Bài 2. Lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
, đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
tâm
O
, các mặt bên
''ABB A
,
''
ACC A
là hình vuông tâm
, IJ
. Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến ca mt phng
OIJ
với các mặt ca
lăng trụ.
------ HT ------
1
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khi: 11
PHN I
Đề\câu
101
102
103
104
1
D
B
A
C
2
C
A
D
C
3
B
D
C
D
4
A
C
D
B
5
C
C
A
A
6
D
B
B
A
7
C
B
C
B
8
C
C
D
C
9
D
D
A
A
10
A
C
A
D
11
B
A
B
A
12
B
B
B
A
13
D
A
A
B
14
A
C
C
C
15
C
B
B
B
16
B
D
D
D
PHN II
Đề\câu
101
102
103
104
1a
S
Đ
S
S
1b
Đ
Đ
Đ
Đ
1c
S
S
Đ
Đ
1d
Đ
Đ
S
Đ
2a
Đ
Đ
Đ
Đ
2b
Đ
S
Đ
S
2c
Đ
Đ
S
S
2d
S
S
Đ
Đ
PHN III
Đề\câu
101
102
103
104
1
1, 7
95 95
1, 7
2
95
1, 7
75
75
3
75
1
1, 7
95
4
1
75
1
1
2
PHẦN IV
Câu
Nội dung
Đim
1
(1,0 điểm)
Giải phương trình:
sin sin 7 sin 3 sin5
xx xx
.
( )
( )
11
cos 6 cos8 cos 2 cos8
22
PT xx xx −=
0,25
cos 6 cos 2xx⇔=
0,25
622x xk
π
=±+
0,25
2
4
k
x
k
x
π
π
=
=
4
k
x
π
⇔=
0,25
2
(1,0 điểm)
Lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
, đáy
ABC
tam giác đu cạnh
a
tâm
O
, các mặt bên
''ABB A
,
''ACC A
hình vuông tâm
, IJ
. Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến
của mặt phẳng
OIJ
với các mặt của lăng trụ.
Có:
,
||
|| ,
IJ OIJ BC ABC
OIJ ABC DE BC
IJ BC O OIJ ABC



, trong đó
DE
đi qua
O
,D AB E AC
.
Trong
'', ''mp ABB A DI A B G
, trong
' ', ' 'mp ACC A EJ A C F

.
0,25
Có:
|| ' ' 'ABC A B C
nên
DEFG
là hình thang với
||DE FG
.
Có:
2
3
a
DE
,
'
3
a
A G BD
'
3
a
A F CE
nên
3
a
FG
.
0,25
K
GH AB H
thì
2
2 22
10
33
aa
DG GH HD a



.
Tương tự
10
3
a
EF
, hay
DEFG
là hình thang cân.
0,25
K
L
F
H
G
F
E
D
O
J
I
C'
B'
A
B
C
D
E
G
A'
3
K
,
GK FL
cùng vuông góc
DE
thì
26
DE FG a
DK EL

.
Từ đó
22
22
10 39
9 36 6
aa a
GK DG DK

.
Suy ra
2
1 39
.
2 12
DEFG
a
S DE FG GK
.
0,25
--- HT ---
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:


SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khối: 11
Ngày thi: …./12/2024
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu thí
sinh chỉ lựa chọn một phương án. Câu 1. Biết ,
A B,C là các góc của tam giác ABC , khi đó
A. sin C = −sin ( A+ B). B. cosC = cos( A+ B).
C.
tan C = tan ( A+ B). D. cot C = −cot ( A+ B).
Câu 2. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh lần lượt là
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 5 cạnh.
C. 6 mặt, 10 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 3. Cho hàm số f (x) = sin x . Chọn mệnh đề đúng?
A. Hàm số f (x) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = π.
B. Hàm số f (x) có tập xác định D = . R
C. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Hàm số f (x) có tập giá trị I = . R
Câu 4. Cho hai đường thẳng phân biệt ab trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa ab? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 5. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1;1;1;1;1;1;. . B. 1 1 1 1 1;− ; ;− ; ;.... 2 4 8 16
C. 1;3;5;7;9;.... D. 1 1 1 1 1; ; ; ; ;.... 2 4 8 16
Câu 6. Cho cấp số nhân (u có công bội q ≠1. Khẳng định nào sau đây sai? n ) u 1 nq 1 ( ) A. u = B. S = n . + u . n q n . 1 1 1− q C. u = D. u = + u u n n. n+ . + u q n n. . 1 1 2
Câu 7. Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong một lớp cấp THPT Cân nặng (kg) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) Số học sinh 2 14 9 7 3
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là A. [45;50). B. [55;60). C. [50;55). D. [60;65). Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 8.
Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 9. Cho cấp số cộng (u u = 3 − và 1
d = . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 A. 1 5 u = n B. 1 u = n n 4. n . 2 2 2 C. 1 5 u = − − D. 1 7 u = n n . n . 2 2 2 2
Câu 10. Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điều tra
được cho trong bảng sau: Số tuổi (theo năm) [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Số ô tô 23 25 37 26 9
Giá trị đại diện của nhóm [8;12) là A. 10. B. 12. C. 8. D. 11.
Câu 11. Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = sin asinb + cos acos . b
B. cos(a + b) = sin asinb − cos acos . b
C. sin (a b) = sin acosb − cosasin . b
D. sin (a + b) = sin a cosb + cos asin . b
Câu 12. Xét các đường thẳng không song song và không trùng với phương chiếu trong một phép chiếu
song song. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
Câu 13. Một kệ để đồ bằng gỗ có mâm tầng dưới ( ABCD) và mâm tầng trên (EFGH) song song với
nhau. Bác thợ mộc đo được AE =117cm , CG =135cm và muốn đóng thêm mâm tầng giữa (IJKL) song
song với hai mâm tầng trên, tầng dưới và EI = 39 cm . Tính độ dài đoạn thẳng KG . A. 90c . m B. 48c . m C. 50c . m D. 45c . m
Câu 14. Cho tứ diện ABCD, IJ theo thứ tự là trung điểm của ADAC, G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng
A. qua G và song song với CD.
B. qua J và song song với BD.
C. qua I và song song với AB.
D. qua G và song song với BC.
Câu 15. Cho cấp số nhân (u u = 81 và u = 9
− . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) có 4 5 A. 1 q = .
B. q = 9. C. 1 q = − . D. q = 9. − 9 9 Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 16.
Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;
− 0;2;4;6;. .. Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào dưới đây?
A. u = − n u = n u = − n +
D. u = n n 2. n 2 1 . n 2 . B. n 2 4. C. ( )
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết 3 π
sinα = , < α < π . Khi đó: 5 2 a) cosα > 0. b) 4 cosα = − . 5 c) 3 tanα = . 4 d) 24 sin 2α = − . 25
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác ABC. AB C
′ ′ . Gọi M M ′ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC B C ′ ′. Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng ( AB C
′ ′) và ( ABC) đi qua giao điểm của hai đường thẳng AM ,′ AM.
b) AM / / AM .′
c) Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
d) Điểm A′ là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) theo phương CB .′
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = − 3 cos(2024x + 2025) (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Khối lượng của 30 củ khoai lang thu hoạch ở một hộ gia đình được trình bày trong bảng ghép nhóm sau:
Khối lượng (gam) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [ 110;120) Số củ khoai 2 7 12 6 3
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 3.
Một hội trường lớn có 27 ghế ở hàng đầu tiên, 29 ghế ở hàng thứ hai, 31 ghế ở hàng thứ ba và cứ
tiếp tục theo quy luật như vậy (số ghế ở hàng ghế sau luôn nhiều hơn so với hàng ghế kề ngay sát phía
trước nó là 2 ghế). Hỏi để xếp hết 1275 ghế vào hội trường thì hàng cuối cùng có bao nhiêu ghế?
Câu 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác k
ABC E là điểm thuộc cạnh SA thỏa mãn SE = .SA với * , ∈ , k k n
là phân số tối giản. Biết rằng n n
GE song song với mặt phẳng (SCD) . Tính giá trị của biểu thức k n . Mã đề 101 Trang 3/4
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải bài 1 và bài 2 vào giấy thi.
Bài 1. Giải phương trình: sin xsin 7x  sin 3xsin 5x .
Bài 2. Lăng trụ ABC.A'B 'C ', đáy ABC là tam giác đều cạnh a tâm O , các mặt bên ABB ' A' , ACC ' A'
là hình vuông tâm I, J . Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng OIJ  với các mặt của lăng trụ.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khối: 11
Ngày thi: …./12/2024
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang) Mã đề thi 102
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu thí
sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt ab trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa ab? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2. Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a + b) = sin asinb − cos acos . b
B. cos(a b) = sin asinb + cos acos . b
C. sin (a b) = sin acosb − cosasin . b
D. sin (a + b) = sin a cosb + cos asin . b
Câu 3. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1;1;1;1;1;1;. . B. 1 1 1 1 1;− ; ;− ; ;.... 2 4 8 16 C. 1 1 1 1 1; ; ; ; ;....
D. 1;3;5;7;9;.... 2 4 8 16 Câu 4. Biết ,
A B,C là các góc của tam giác ABC , khi đó
A. sin C = −sin ( A+ B).
B. cosC = cos( A+ B).
C. cot C = −cot ( A+ B).
D. tan C = tan ( A+ B).
Câu 5. Cho hàm số f (x) = sin x . Chọn mệnh đề đúng?
A. Hàm số f (x) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = π.
B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số f (x) có tập xác định D = . R
D. Hàm số f (x) có tập giá trị I = . R
Câu 6. Cho cấp số nhân (u có công bội q ≠1. Khẳng định nào sau đây sai? n ) A. u = B. u = + u u n n. n+ . + u . n q n . 1 1 1 2 u 1 nq 1 ( ) C. u = D. S = n . + u q n n. . 1 1− q
Câu 7. Cho cấp số nhân (u u = 81 và u = 9
− . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) có 4 5 A. 1 q = . B. 1 q = − .
C. q = 9. D. q = 9. − 9 9 Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 8. Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong một lớp cấp THPT Cân nặng (kg) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70) Số học sinh 2 14 9 7 3
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là A. [45;50). B. [55;60). C. [50;55). D. [60;65).
Câu 9. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Bốn điểm phân biệt. D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 10. Cho cấp số cộng (u u = 3 − và 1
d = . Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 A. 1 5 u = n B. 1 u = n n 4. n . 2 2 2 C. 1 7 u = n D. 1 5 u = − − n . n . 2 2 2 2
Câu 11. Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điều tra
được cho trong bảng sau: Số tuổi (theo năm) [0;4) [4;8) [8;12) [12;16) [16;20) Số ô tô 23 25 37 26 9
Giá trị đại diện của nhóm [8;12) là A. 10. B. 12. C. 11. D. 8.
Câu 12. Xét các đường thẳng không song song và không trùng với phương chiếu trong một phép chiếu
song song. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.
Câu 13. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;
− 0;2;4;6;. .. Số hạng tổng quát của dãy số này là công thức nào dưới đây?
A. u = n u = n u = − n +
D. u = − n n 2 . n 2 1 . n 2 4. B. n 2. C. ( )
Câu 14. Một kệ để đồ bằng gỗ có mâm tầng dưới ( ABCD) và mâm tầng trên (EFGH) song song với
nhau. Bác thợ mộc đo được AE =117cm , CG =135cm và muốn đóng thêm mâm tầng giữa (IJKL) song
song với hai mâm tầng trên, tầng dưới và EI = 39 cm . Tính độ dài đoạn thẳng KG . A. 48c . m B. 50c . m C. 45c .
m D. 90c . m
Câu 15. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt và số cạnh lần lượt là
A. 5 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh.
C. 6 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh. Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 16. Cho tứ diện ABCD, IJ theo thứ tự là trung điểm của ADAC, G là trọng tâm tam giác BCD.
Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng
A. qua I và song song với AB.
B. qua J và song song với BD.
C. qua G và song song với BC.
D. qua G và song song với CD.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác ABC. AB C
′ ′ . Gọi M M ′ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC B C ′ ′. Khi đó:
a) AM / / AM .′
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng ( AB C
′ ′) và ( ABC) đi qua giao điểm của hai đường thẳng AM ,′ AM.
c) Điểm A′ là hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) theo phương CB .′
d) Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. Câu 2. Cho biết 3 π
sinα = , < α < π . Khi đó: 5 2 a) 4 cosα = − . 5 b) cosα > 0. c) 24 sin 2α = − . 25 d) 3 tanα = . 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Khối lượng của 30 củ khoai lang thu hoạch ở một hộ gia đình được trình bày trong bảng ghép nhóm sau:
Khối lượng (gam) [70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [ 110;120) Số củ khoai 2 7 12 6 3
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = − 3 cos(2024x + 2025) (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác k
ABC E là điểm thuộc cạnh SA thỏa mãn SE = .SA với * , ∈ , k k n
là phân số tối giản. Biết rằng n n
GE song song với mặt phẳng (SCD) . Tính giá trị của biểu thức k n .
Câu 4. Một hội trường lớn có 27 ghế ở hàng đầu tiên, 29 ghế ở hàng thứ hai, 31 ghế ở hàng thứ ba và cứ
tiếp tục theo quy luật như vậy (số ghế ở hàng ghế sau luôn nhiều hơn so với hàng ghế kề ngay sát phía
trước nó là 2 ghế). Hỏi để xếp hết 1275 ghế vào hội trường thì hàng cuối cùng có bao nhiêu ghế? Mã đề 102 Trang 3/4
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải bài 1 và bài 2 vào giấy thi.
Bài 1. Giải phương trình: sin xsin 7x  sin 3xsin 5x .
Bài 2. Lăng trụ ABC.A'B 'C ', đáy ABC là tam giác đều cạnh a tâm O , các mặt bên ABB ' A' , ACC ' A'
là hình vuông tâm I, J . Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng OIJ  với các mặt của lăng trụ.
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN CHUYÊN; Khối: 11 PHẦN I Đề\câu 101 102 103 104 1 D B A C 2 C A D C 3 B D C D 4 A C D B 5 C C A A 6 D B B A 7 C B C B 8 C C D C 9 D D A A 10 A C A D 11 B A B A 12 B B B A 13 D A A B 14 A C C C 15 C B B B 16 B D D D PHẦN II Đề\câu 101 102 103 104 1a S Đ S S 1b Đ Đ Đ Đ 1c S S Đ Đ 1d Đ Đ S Đ 2a Đ Đ Đ Đ 2b Đ S Đ S 2c Đ Đ S S 2d S S Đ Đ PHẦN III Đề\câu 101 102 103 104 1 1, − 7 95 95 1, − 7 2 95 1, − 7 75 75 3 75 1 − 1, − 7 95 4 1 − 75 1 − 1 − 1 PHẦN IV Câu Nội dung Điểm
Giải phương trình: sin xsin 7x  sin 3xsin 5x . 1 PT ⇔ ( x x) 1 cos6
cos8 = (cos 2x − cos8x) 0,25 2 2 1
⇔ cos6x = cos 2x 0,25 (1,0 điểm) ⇔ 6x = 2
± x + k 0,25 kπ x =  2 kπ ⇔  ⇔ x = 0,25 kπ x = 4  4
Lăng trụ ABC.A'B 'C ', đáy ABC là tam giác đều cạnh a tâm O , các mặt bên
ABB ' A' , ACC ' A' là hình vuông tâm I, J . Tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến
của mặt phẳng OIJ  với các mặt của lăng trụ. G F A' F C' G B' J I E A C D K L E 0,25 H O D 2 B (1,0 điểm)
IJ OIJ , BC ABC  Có:
OIJABC DE || BC , trong đó DE
IJ || BC,O OIJ ABC
đi qua O D AB, E AC .
Trong mpABB' A ', DI A'B'  G , trong mpACC ' A ', EJ A'C '  F .
Có: ABC||A'B 'C ' nên DEFG là hình thang với DE || FG . 0,25 Có: 2a DE a a a
, A'G BD  và A'F CE  nên FG  . 3 3 3 3 2   Kẻ GH a a
AB H thì 2 2 2 10
DG GH HD a       . 3 3 0,25 Tương tự 10a EF
, hay DEFG là hình thang cân. 3 2 Kẻ DE FG a
GK, FL cùng vuông góc DE thì DK EL     . 2 6 2 2 Từ đó 2 2 10a a 39a
GK DG DK    . 0,25 9 36 6 2 Suy ra 1 a SDE FG GK  . DEFG   39 . 2 12 --- HẾT --- 3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • Mã 101
  • Mã 102
  • Đáp án Toán 11 chuyên cuối kỳ
  • Đề Thi HK1 Toán 11