Mã đ 001 Trang 1/4
S GDĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN
LÊ THÁNH TÔNG
(Đề gm có 4 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán – Lp 11
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Hc sinh tr lời trên phiếu trc
nghim t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Mnh đ nào sau đây sai?
A.
1
lim 0
k
n
n
→+∞
=
(vi
*
k
). B.
lim 0
n
n
q
→+∞
=
(vi
1
q
>
).
C.
1
lim 0
n
n
→+∞
=
. D.
lim
k
n
n
→+∞
= +∞
(vi
*
k
).
Câu 2. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Nếu hai mt phng không ct nhau thì chúng song song vi nhau.
B. Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt mt phng th ba thì chúng song
song vi nhau.
C. Nếu mt phng này cha hai đưng thng phân bit cùng song song vi mt phng kia
thì chúng song song vi nhau.
D. Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt đưng thng thì chúng song song
vi nhau.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
hình bình nh. Gi
,,,
IJEF
ln t là
trung đim
,,,.
SA SB SC SD
Hai đưng thng nào sau đây chéo nhau?
A.
,EF AB
. B.
;AI CE
. C.
. D.
.
Câu 4. Cho dãy s
()
n
u
vi
( )
*
2 1
n
un n=−∈
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
()
n
u
bị chn dưi. B.
()
n
u
bị chn.
C.
()
n
u
bị chn trên. D.
()
n
u
là dãy s gim.
Câu 5. Dãy s
( )
n
u
đưc xác đnh bi công thc nào sau đây là mt cp s cng?
A.
( )
1
1
1
2, 1
nn
u
uu n
+
=
=−≥
. B.
2*
,
n
unn= ∀∈
.
E
J
F
I
C
A
D
B
S
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đ: 001
Mã đ 001 Trang 2/4
C.
( )
1
1
3
2, 1
nn
u
u un
+
=
=
. D.
(
)
*
1,
n
n
un=− ∀∈
.
Câu 6. Kho sát thi gian chy b trong mt ngày ca mt s hc sinh khi 11 thu đưc mu
s liu ghép nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
[
)
40;60
A. 50. B. 40. C. 12. D. 60.
Câu 7. Trong các hàm s sau, hàm s nào tun hoàn vi chu kì
2
π
?
A.
sin
2
x
y
=
. B.
cotyx=
. C.
osycx
=
. D.
cos2
yx
=
.
Câu 8. Hàm s nào dưi đây gián đon ti đim
0
1x =
?
A.
2
1
1
x
y
x
=
+
. B.
1
1
x
y
x
=
+
. C.
1
1
x
y
x
+
=
. D.
1yx= +
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Hình chiếu song song ca
đim
A
theo phương
CD
lên mt phng
(
)
SBC
là đim nào sau đây?
A.
S
. B.
C
. C.
B
. D.
A
.
Câu 10. Cho
2
a
π
π
<<
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
cot 0a >
. B.
sin 0a <
. C.
tan 0a >
. D.
cos 0
a <
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
. Các đim
,MN
ln lưt là trung đim ca các cnh
AD
BC
. Bn đim nào sau đây đng phng?
A.
,,,BD AM
. B.
,, ,BDM N
. C.
,,,ADC N
. D.
,, ,
BDMC
.
Câu 12. Mu s liu sau cho biết s tin sinh viên chi cho thanh toán c đin thoi trong
tháng:
S sinh viên thanh toán cưc đin thoi trong tháng ít hơn mt trăm ngàn đng là
A. 15. B. 17. C. 4. D.
1 3
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Hc sinh tr lời trên phiếu trc nghim t câu 13
đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13. Cho hàm s
( )
2
2
2 52
4
xx
fx
x
−+
=
.
a) Hàm s
( )
fx
liên tc trên khong
( )
3; +∞
.
b) Hàm s
( )
fx
liên tc ti
2x =
.
c) Hàm s
( )
fx
gián đon ti
2x =
.
Mã đ 001 Trang 3/4
d) Nếu
(
)
2
lim
x
a
fx
b
=
vi
,;
a
ab
b
ti gin thì
22
25ab+=
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
,
MN
ln t là trung
đim ca cnh
,SA SD
.
a)
( ) ( )
//OMN SBC
.
b) Mt phng
( )
OM N
đi qua trung đim ca cnh
AB
.
c) Giao tuyến ca
( )
OM N
và mt phng
( )
ABCD
đưng thng đi qua
O
và song song
vi đưng thng
AB
.
d) Đim
C
thuc mt phng
( )
OM N
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr lời trên phiếu trc nghim t câu
15 đến câu 18.
Câu 15. Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
′′
có cnh bng
(
)
10
cm
. Mt mt phng
( )
α
ct các cnh bên
AA
,
BB
,
CC
,
DD
ca hình lp phương ln t ti
, ,,M N PQ
sao cho
( )
7AM cm=
,
( )
8BN cm
=
,
( )
6CP cm=
. Chu vi t giác
MNPQ
bằng bao nhiêu centimet
(làm tròn đến hàng phn mưi)?
Câu 16. Mt cp s nhân có s hng th 5 bng 80 và s hng th 8 bng 640. Tìm s hng
th 10 ca cp s nhân này.
Câu 17. Cho hình vuông đ dài cnh bng 2. Ngưi ta ni các trung đim các cnh ca hình
vuông này đ to ra hình vuông th hai. Tiếp tc ni các trung đim các cnh ca hình vuông
th hai đ to ra hình vuông th ba (như hình bên dưi). Quá trình to hình vuông mi c thế
tiếp tc đến vô hn. Tính tng din tích ca tt c các hình vuông đưc k c hình vuông
ban đu.
N
M
O
S
D
C
B
A
Mã đ 001 Trang 4/4
Câu 18. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,,
MNP
ln
t trung đim ca các cnh
, , BC CD SA
Q
giao đim ca
SB
và mt phng
( )
.MNP
Tính t s
QB
QS
(làm tròn đến hàng phn trăm).
PHN IV. T lun. Hc sinh làm bài trên giy làm bài t lun.
Câu 19. Hng ngày, mc nưc ca con kênh lên xung theo thy triu. Đ sâu
h
(mét) ca
mc nưc trong kênh ti thi đim
t
(gi) (
0 24
t≤≤
) đưc cho bi công thc:
2cos 10
12 6
t
h
ππ

= ++


. Ti thi đim nào trong ngày thì đ sâu ca mc nưc trong kênh
bằng
12
mét?
Câu 20. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, ,,GHIK
ln lưt là trng tâm ca các tam giác
,,
SAB SBC SCD
SDA
.
a/ Chng minh:
//( )
GH ABCD
.
b/ Chng minh: bn đim
, ,,GHIK
cùng nm trên mt mt phng.
Câu 21. Tính các gii hn sau:
a)
2
22
lim
2
x
xx
x
+
→−
+− +
+
;
b)
(
)
2
lim 2 5 1
x
xx x
→−∞
+ ++−
.
----HT----
(Hc sinh không đưc s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.)
TRƯNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG
ĐÁP ÁN Đ THI CUI HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 11- NĂM HC 2024-2025
I. PHN TRC NGHIM ĐÚNG SAI TR LI NGN: (7 điểm)
Câu hỏi
001
002
003
004
1
B
D
D
C
2
B
A
A
C
3
C
D
B
B
4
A
C
B
B
5
A
B
D
D
6
A
A
C
A
7
C
D
A
B
8
C
C
B
D
9
C
B
C
C
10
D
C
B
B
11
A
A
D
A
12
B
B
C
B
13
ĐSĐĐ
ĐĐĐS
ĐSĐĐ
ĐĐSS
14
ĐĐSS
ĐSSĐ
ĐSĐS
ĐĐĐS
15
40,5
2560
40,5
0,33
16
2560
0,33
2560
8
17
8
40,5
8
40,5
18
0,33
8
0,33
2560
II. PHN T LUN: (3 điểm)
MÃ Đ 001-003
BÀI
ĐÁP ÁN
Đim
Câu
19
(1đ)
Hng ngày, mực nước ca con kênh lên xung theo thủy triều. Độ sâu
h
(mét) ca mực nước
trong kênh ti thời điểm
t
(giờ) (
0 24t≤≤
) được cho bởi công thức:
2cos 10
12 6
t
h
ππ

= ++


. Ti thời điểm nào trong ngày thì độ sâu ca mực nước trong kênh
bng
12
mét?
Độ sâu của mực nước trong kênh bằng
12m
khi
2cos 10 12 cos 1
12 6 12 6
tt
h
ππ ππ
 
= + += + =
 
 
2 2 24
12 6
t
kt k
ππ
π
+ = =−+
,
k
Ta có
1 13
0 24 0 2 24 24
12 12
t kk≤⇔+ ≤⇔
.
1 22k kt =⇒=
.
Vậy vào lúc 22h trong ngày thì độ sâu của mực nước trong kênh bằng
12
m
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
20
(1đ)
Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, ,,GHIK
lần lượt là
trng tâm ca các tam giác
,,SAB SBC SCD
SDA
.
a/ Chứng minh:
//( )GH ABCD
.
b/ Chứng minh: bốn điểm
, ,,GHIK
cùng nm trên mt mt phng.
a/ Gọi M là trung điểm SB.
,GH
lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAB
SBC
nên
1
3
MG MH
MA MC
= =
Suy ra
//GH AC
.
Ta có
//
() //()
()
GH AC
AC ABCD GH ABCD
GH ABCD
⊂⇒
.
b/ Tương tự như câu a/ ,
// .KI AC
// , // //GH AC KI AC GH KI
suy ra bốn điểm
, ,,
GHIK
cùng nm trên mt
mt phng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
21
(1đ)
Tính các giới hạn sau:
a)
2
22
lim
2
x
xx
x
+
→−
+− +
+
;
b)
(
)
2
lim 2 5 1
x
xx x
→−∞
+ ++−
.
N
M
A
B
C
D
S
I
K
G
H
a)
( )
22 2
2 21
2 2 21
lim lim lim
22
2
xx x
xx
xx x
xx
x
++ +
→− →− →−
+ +−
+− + +
= = = −∞
++
+
( )
2
2
lim 2 1 1 0
lim 2 0
2 0, 2
x
x
x
x
xx
+
+
→−
→−
+ =−<
+=
+ > >−
.
b)
(
)
22
2
2
25
lim 2 5 1 lim 1
25
xx
xx x
xx x
xx x
−∞ −∞

+ +−
+ ++− =

+ +−

2
25
lim 1
25
x
x
xx x
−∞

+
=

+ +−

2
5
2
lim 1 2
25
11
x
x
xx
−∞

+


= −=

++


0,25
0,25
0,25
0,25
MÃ Đ 002-004
BÀI
ĐÁP ÁN
Đim
Câu
19
(1đ)
Hng ngày, mực nước ca con kênh lên xung theo thủy triều. Độ sâu
h
(mét) ca mực nước
trong kênh ti thời điểm
t
(giờ) (
0 24t≤≤
) được cho bởi công thức:
2
2sin 10
12 3
t
h
ππ

= ++


. Ti thời điểm nào trong ngày thì độ sâu ca mực nước trong kênh
bng
12
mét?
Độ sâu của mực nước trong kênh bằng
12m
khi
22
2sin 10 12 sin 1
12 3 12 3
tt
h
ππ ππ
 
= + += + =
 
 
2
2 2 24
12 3 2
t
kt k
π ππ
π
+ = + =−+
,
k
Ta có
1 13
0 24 0 2 24 24
12 12
t kk≤⇔+ ≤⇔
.
1 22k kt =⇒=
.
Vậy vào lúc 22h trong ngày thì độ sâu của mực nước trong kênh bằng
12m
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
20
(1đ)
Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt là
trng tâm ca các tam giác
,,SAB SBC SCD
SDA
.
a/ Chứng minh:
//( )MN ABCD
.
b/ Chứng minh: bốn điểm
, ,,M N PQ
cùng nm trên mt mt phng.
a/ Gọi E là trung điểm SB.
,
MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAB
SBC
nên
1
3
EM EN
EA EC
= =
Suy ra
//MN AC
.
Ta có
//
() //()
()
MN AC
AC ABCD MN ABCD
MN ABCD
⊂⇒
.
b/ Tương tự như câu a/,
// .PQ AC
// , // //
MN AC PQ AC MN PQ
suy ra bốn điểm
, ,,M N PQ
cùng nm trên
mt mt phng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
21
(1đ)
Tính các giới hạn sau:
a)
3
33
lim
3
x
xx
x
+
→−
+−−
+
;
b)
(
)
2
lim 4 5 2
x
xx x
→−∞
++−
.
a)
( )
33 3
31 3
33 1 3
lim lim lim
33
3
xx x
xx
xx x
xx
x
++ +
→− →− →−
+ −+
+−− +
= = = +∞
++
+
( )
3
3
lim 1 3 1 0
lim 3 0
3 0, 3
x
x
x
x
xx
+
+
→−
→−
+=>
+=
+ > >−
b)
(
)
22
2
2
45
lim 4 5 2 lim 2
45
xx
xx x
xx x
xx x
−∞ −∞

+−
++− =

+−

2
45
lim 2
45
x
x
xx x
−∞

−+
=

+−

0,25
0,25
0,25
P
Q
F
N
M
E
C
A
D
B
S
2
5
4
lim 2 0
45
11
x
x
xx
−∞

−+


= −=

−+


0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GDĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Môn: Toán – Lớp 11 LÊ THÁNH TÔNG
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 001
(Đề gồm có 4 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời trên phiếu trắc
nghiệm từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 lim = 0 (với * k ∈ ). B. lim n
q = 0 (với q >1). k n→+∞ n n→+∞ C. 1 lim = 0 . D. lim k n = +∞ (với * k ∈ ). n→+∞ n n→+∞
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng không cắt nhau thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu mặt phẳng này chứa hai đường thẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng kia
thì chúng song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J,E,F lần lượt là trung điểm , SA SB,SC, .
SD Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau? S F I J E A D B C
A. EF, AB .
B. AI ;CE .
C. IJ ;BD .
D. IJ ;EF .
Câu 4. Cho dãy số (u với u = n n
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ( * 2 1  ) n )
A. (u bị chặn dưới.
B. (u bị chặn. n ) n )
C. (u bị chặn trên.
D. (u là dãy số giảm. n ) n )
Câu 5. Dãy số (u được xác định bởi công thức nào sau đây là một cấp số cộng? n ) u  =  1 − A. 1 . B. 2 * u = n n ∀ ∈ n ,  . u   = − ≥  + u n n n 2, 1 1 ( ) Mã đề 001 Trang 1/4 u  =  3 C. 1 . D. u = − n ∀ ∈ n ( )n * 1 ,  . u   = ≥  + u n n 2 n, 1 1 ( )
Câu 6. Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [40;60) là A. 50. B. 40. C. 12. D. 60.
Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2π ? A. sin x y = .
B. y = cot x. C. y = os c x .
D. y = cos2x . 2
Câu 8. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1? 0 A. x −1 y − + = . B. x 1 y = . C. x 1 y = .
D. y = x +1 . 2 x +1 x +1 x −1
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hình chiếu song song của
điểm A theo phương CD lên mặt phẳng (SBC) là điểm nào sau đây? A. S . B. C . C. B . D. A.
Câu 10. Cho π < a < π . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. cot a > 0.
B. sin a < 0.
C. tan a > 0 .
D. cosa < 0.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC
. Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?
A. B,D, , A M .
B. B,D,M , N . C. ,
A D,C, N .
D. B,D,M ,C .
Câu 12. Mẫu số liệu sau cho biết số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng:
Số sinh viên thanh toán cước điện thoại trong tháng ít hơn một trăm ngàn đồng là A. 15. B. 17. C. 4. D. 1 3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời trên phiếu trắc nghiệm từ câu 13
đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 13. Cho hàm số f (x) 2x − 5x + 2 = . 2 x − 4
a) Hàm số f (x) liên tục trên khoảng (3;+∞).
b) Hàm số f (x) liên tục tại x = 2 − .
c) Hàm số f (x) gián đoạn tại x = 2. Mã đề 001 Trang 2/4
d) Nếu lim ( ) a
f x = với , ∈ ; a
a b  tối giản thì 2 2 a + b = 25. x→2 b b
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh , SA SD . S M N A B O D C
a) (OMN )//(SBC) .
b) Mặt phẳng (OM N ) đi qua trung điểm của cạnh AB .
c) Giao tuyến của (OM N ) và mặt phẳng ( ABCD) là đường thẳng đi qua O và song song
với đường thẳng AB .
d) Điểm C thuộc mặt phẳng (OM N ).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời trên phiếu trắc nghiệm từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 10(cm). Một mặt phẳng (α )
cắt các cạnh bên AA′, BB′, CC′ , DD′ của hình lập phương lần lượt tại M , N,P,Q sao cho
AM = 7(cm), BN = 8(cm) , CP = 6(cm). Chu vi tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu centimet
(làm tròn đến hàng phần mười)?
Câu 16. Một cấp số nhân có số hạng thứ 5 bằng 80 và số hạng thứ 8 bằng 640. Tìm số hạng
thứ 10 của cấp số nhân này.
Câu 17. Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 2. Người ta nối các trung điểm các cạnh của hình
vuông này để tạo ra hình vuông thứ hai. Tiếp tục nối các trung điểm các cạnh của hình vuông
thứ hai để tạo ra hình vuông thứ ba (như hình bên dưới). Quá trình tạo hình vuông mới cứ thế
tiếp tục đến vô hạn. Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông có được kể cả hình vuông ban đầu. Mã đề 001 Trang 3/4
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N,P lần
lượt là trung điểm của các cạnh BC, ,
CD SAQ là giao điểm của SB và mặt phẳng (MNP).
Tính tỉ số QB (làm tròn đến hàng phần trăm). QS
PHẦN IV. Tự luận. Học sinh làm bài trên giấy làm bài tự luận.
Câu 19. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của
mực nước trong kênh tại thời điểm t (giờ) (0 ≤ t ≤ 24 ) được cho bởi công thức: 2cos πt π h  = + + 
 10 . Tại thời điểm nào trong ngày thì độ sâu của mực nước trong kênh  12 6  bằng 12 mét?
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G,H,I,K
lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB,SBC,SCD SDA.
a/ Chứng minh: GH / /(ABCD) .
b/ Chứng minh: bốn điểm G,H,I,K cùng nằm trên một mặt phẳng.
Câu 21. Tính các giới hạn sau: a) 2 + x x + 2 lim ; x 2+ →− x + 2 b) ( 2 lim
x + 2x + 5 + x − . →−∞ )1 x ----HẾT----
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Mã đề 001 Trang 4/4
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 11- NĂM HỌC 2024-2025 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM – ĐÚNG SAI – TRẢ LỜI NGẮN: (7 điểm) Câu hỏi 001 002 003 004 1 B D D C 2 B A A C 3 C D B B 4 A C B B 5 A B D D 6 A A C A 7 C D A B 8 C C B D 9 C B C C 10 D C B B 11 A A D A 12 B B C B 13
ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐĐSS 14
ĐĐSS ĐSSĐ ĐSĐS ĐĐĐS 15 40,5 2560 40,5 0,33 16 2560 0,33 2560 8 17 8 40,5 8 40,5 18 0,33 8 0,33 2560 II.
PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) MÃ ĐỀ 001-003 BÀI ĐÁP ÁN Điểm
Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
Câu trong kênh tại thời điểm t (giờ) (0 ≤ t ≤ 24 ) được cho bởi công thức: 19 2cos πt π h  = + +   10 (1đ)
. Tại thời điểm nào trong ngày thì độ sâu của mực nước trong kênh  12 6  bằng 12 mét?
Độ sâu của mực nước trong kênh bằng 12m khi  π π   π π 2cos t 10 12 cos t h  = + + = ⇔ + =     1  12 6   12 6  0,25 πt π ⇔
+ = k2π ⇔ t = 2
− + 24k , k ∈ 0,25 12 6 Ta có 1 13
0 ≤ t ≤ 24 ⇔ 0 ≤ 2 − + 24k ≤ 24 ⇔ ≤ k ≤ . 0,25 12 12
k ∈ ⇒ k =1⇒ t = 22.
Vậy vào lúc 22h trong ngày thì độ sâu của mực nước trong kênh bằng 12m . 0,25
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G, H , I, K lần lượt là
trọng tâm của các tam giác SAB,SBC,SCD SDA. Câu 20
a/ Chứng minh: GH / /(ABCD) .
(1đ) b/ Chứng minh: bốn điểm G, H , I, K cùng nằm trên một mặt phẳng. S N K M G I A 0,25 H D B C
a/ Gọi M là trung điểm SB.
G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB SBC nên MG MH 1 = = MA MC 3 Suy ra 0,25 GH / / AC . GH  / / AC
Ta có AC ⊂ (ABCD) ⇒ GH / /(ABCD) . 0,25 GH ⊄  (ABCD)
b/ Tương tự như câu a/ , KI / / AC.
GH / / AC, KI / / AC GH / /KI suy ra bốn điểm G, H, I, K cùng nằm trên một 0,25 mặt phẳng. Tính các giới hạn sau: Câu 21 2 + x x + 2 lim (1đ) a) ; x 2+ →− x + 2 b) ( 2 lim
x + 2x + 5 + x − . →−∞ )1 x x + 2 2 x x 2 ( x+2 − + − + )1 a) x + 2 −1 lim = lim = lim = −∞ 0,25 x 2+ + x 2+ + x 2 x 2 x 2 + →− →− →− x + 2  lim + − = − < + ( x 2 ) 1 1 0 x→ 2−
vì  lim x + 2 = 0 . 0,25 x→ 2+ − 
x + 2 > 0, x ∀ > 2 −   + + −  b) x x x
x + x + + x − =  −  x→−∞ ( ) 2 2 2 2 5 lim 2 5 1 lim 1 x→−∞ 2
x + 2x + 5 − x   +  2x 5 = lim  −1 x→−∞ 2
x + 2x + 5 − x  0,25  5   2 +  = lim  x −1 = 2 − x→−∞  2 5 1 1  − + + −  2 x x    0,25 MÃ ĐỀ 002-004 BÀI ĐÁP ÁN Điểm
Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước
trong kênh tại thời điểm t (giờ) (0 ≤ t ≤ 24 ) được cho bởi công thức:  πt h 2sin  = + + 
 10 . Tại thời điểm nào trong ngày thì độ sâu của mực nước trong kênh  12 3  bằng 12 mét?
Độ sâu của mực nước trong kênh bằng Câu 12m khi 19  πt 2π   πt h 2sin 10 12 sin  = + + = ⇔ + =     1 0,25 (1đ)  12 3   12 3  πt 2π π ⇔ +
= + k2π ⇔ t = 2
− + 24k , k ∈ 0,25 12 3 2 Ta có 1 13
0 ≤ t ≤ 24 ⇔ 0 ≤ 2 − + 24k ≤ 24 ⇔ ≤ k ≤ . 0,25 12 12
k ∈ ⇒ k =1⇒ t = 22.
Vậy vào lúc 22h trong ngày thì độ sâu của mực nước trong kênh bằng 12m . 0,25
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P,Q lần lượt là
trọng tâm của các tam giác SAB,SBC,SCD SDA. Câu 20
a/ Chứng minh: MN / /(ABCD) .
(1đ) b/ Chứng minh: bốn điểm M , N, P,Q cùng nằm trên một mặt phẳng. S F 0,25 Q E M P N A D B C
a/ Gọi E là trung điểm SB.
M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB SBC nên EM EN 1 = = EA EC 3 0,25
Suy ra MN / / AC . MN / / AC Ta có 
AC ⊂ (ABCD) ⇒ MN / /(ABCD) .  0,25 MN ⊄  (ABCD)
b/ Tương tự như câu a/, PQ / / AC.
MN / / AC, PQ / / AC MN / /PQ suy ra bốn điểm M , N, P,Q cùng nằm trên một mặt phẳng. 0,25 Tính các giới hạn sau:
x + 3 − 3 − x a) lim ; x 3+ →− x + 3 b) − + + − . →−∞ ( 2 lim x 4x 5 x 2 x ) x + 3 x x (1− x+ + − − 3 3 3 ) a) 1− x + 3 lim = lim = lim = +∞ 0,25 x 3+ + x 3+ + x 3 x 3 x 3 + →− →− →− x + 3 Câu 21  lim − + = > + (1 x 3) 1 0 x→ 3− (1đ) vì  lim x + 3 = 0 0,25 x→ 3+ − 
x + 3 > 0, x ∀ > 3 −   − + −  b) x x x
x x + + x − =  −  x→−∞ ( ) 2 2 2 4 5 lim 4 5 2 lim 2 x→−∞ 2
x − 4x + 5 − x   4 − x + 5  = lim  − 2 x→−∞ 2
x − 4x + 5 − x  0,25  5   4 − +  = lim  x − 2 = 0 0,25 x→−∞  4 5 1 1  − − + −  2 x x   
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • MA DE 001
  • ĐÁP ÁN DE THI CUOI HK1 NAM 24-25 LOP 11
  • Đề Thi HK1 Toán 11