Mã đ 101 Trang 1/3
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
--------------------
thi có 03 trang)
Kim tra Cui k I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
Phần 1. (3 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12.Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
u 1. Đổi s đo của góc
120 
sang đơn vị radian ta được
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
2
3
.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,IJ
lnt là trung đim
của
SA
SC
. Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng nào?
A.
SO
. B.
AC
. C.
BC
. D.
BD
.
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
2
2
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx

liên tục tại
2.x
A.
1.m
B.
2.m
C.
0.m
D.
3.m
Câu 4. Kho sát thi gian s dụng điện thoại di động trong 1 ngày của mt s học sinh khối 10 thu được
mẫu s liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa t phân vị th nhất của mu s liệu trên là
A.
20; 40
. B.
80; 100
. C.
60; 80
. D.
40; 60
.
Câu 5. Giá tr của giới hạn
2
lim 1
x
xx


là:
A.
0.
B.

. C.
1
.
2
D.
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x
A.
2
3
2
2
3
xk
k
xk


. B.
2
6
2
6
xk
k
xk


.
C.
2
6
5
2
6
xk
k
xk


. D.
2
3
2
3
xk
k
xk


.
Câu 7. Kho sát thi gian tp th dục trong ngày của mt s học sinh khối 11 thu được mu s liệu ghép
nhóm sau:
Mã đ 101 Trang 2/3
Nhóm chứa mốt của mẫu s liệu này là
A.
[60;80)
. B.
[20;40)
. C.
[40;60)
. D.
[80;100)
.
Câu 8. Giá tr của giới hạn
2
2
lim 3 7 11
x
xx

là:
A.
37.
B.
40.
C.
38.
D.
39.
Câu 9. Tính giới hạn
2
2
5
lim .
21
n
nn
L
n


A.
1
.
2
L
B.
2.L
C.
1.L
D.
3
.
2
L
Câu 10. Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu tiên
1
3u
công bội
2q
. Tìm s hạng tng quát
n
u
của cấp số nhân trên?
A.
12
n
un
. B.
3.2
n
n
u
. C.
1
2.3
n
n
u
. D.
1
3.2
n
n
u
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,MNP
ln lưt là trung
điểm ca
,SA SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//SBD MNP
. B.
//
PON MNP
.
C.
//
MON SBC
. D.
//MON OPM
.
Câu 12. Cho tứ din
ABCD
,MN
ln lưt là trọng tâm tam giác
ABC
và tam giác
ABD
.
,EF
ln
t là trung điểm
BC
và tam giác
BD
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
AEF
. B.
.BCD
C.
ABD
. D.
ABC
.
Phần 2. (2 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hàm s
123
khi 2
2
1 khi 2
x
x
fx
x
x

liên tc ti đim
0
2x
.
b)
2
2
lim 3 9
x
xx


.
c)
1
43
lim
1
x
x
x

.
d)
2
2
32
lim 2
2
x
xx
x

.
Câu 2. Khi đo mắt cho học sinh khối 10 một trường THPT nhân viên y tế ghi nhận li bảng sau:
Mã đ 101 Trang 3/3
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm chứa mốt của s liu là
0,75;1,25
.
b) S trung bình của mẫu s liệu trên là
1, 1 4
.
c) Trung v của mẫu s liu là
1, 039
e
M
.
d) Mốt của mu s liu là
0, 89
M
.
Phần 3. (3 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho mẫu s liệu ghép nhóm về thống kê điểm s (thang điểm
10
) ca
50
học sinh tham dự kỳ thi
giữa kỳ
1
của lớp
11A
, ta có bảng s liu sau
Tìm t phân vị th nhất của mẫu s liệu ghép nhóm trên. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2. Tính giới hạn:
0
4
lim
39
x
x
x

.
Câu 3. Tính giới hạn :
22
1
5.2 2.3
lim
73
nn
n
n


.
Câu 4. Cho hàm số
2
32
,1
1
,1
x
khi x
fx
x
x m khi x


.Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại
1x
?
Câu 5. Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung điểm cạnh
BC
,
mặt phẳng qua
,AM
và song song vi
SD
. Mặt phẳng
cắt
SB
ti
N
, tính tỉ s
SN
SB
( làm tròn
đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho cấp số cộng
n
u
, biết
5
3u 
7
9u
. Tìm công sai của cấp số cộng này.
Phần 4. (2 điểm) Tự luận.
Bài 1. Cho cấp số cộng
n
u
số hạng đầu tiên
1
3
u
công sai
2d 
. m s hạng th
2025
u
tính tổng
20
s hạng đầu tiên của cấp số cộng trên.
Bài 2. Giải phương trình lượng giác sau :
2
cos( )
32
x

.
Bài 3. Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình thang
//AB CD
. Xác định giao tuyến của
mặt hai phẳng
()SAC
()SBD
.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/3
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
--------------------
thi có 03 trang)
Kim tra Cui k I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
Phần 1. (3 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12.Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
u 1. Cho cấp số nhân
n
u
số hạng đầu tiên
1
3
u
công bội
2q
. m s hạng tng quát
n
u
của cấp số nhân trên?
A.
3.2
n
n
u
. B.
1
3.2
n
n
u
. C.
12
n
un
. D.
1
2.3
n
n
u
.
Câu 2. Tính giới hạn
2
2
5
lim .
21
n
nn
L
n


A.
2.L
B.
1.L
C.
3
.
2
L
D.
1
.
2
L
Câu 3. Tìm giá tr thực của tham số
m
để hàm số
2
2
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx

liên tục tại
2.x
A.
1.m
B.
3.m
C.
0.m
D.
2.m
Câu 4. Kho sát thi gian tp th dục trong ngày của mt s học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A.
[40;60)
. B.
[20;40)
. C.
[60;80)
. D.
[80;100)
.
Câu 5. Giá tr của giới hạn
2
2
lim 3 7 11
x
xx

là:
A.
38.
B.
40.
C.
39.
D.
37.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
1
sin
2
x
A.
2
3
2
2
3
xk
k
xk


. B.
2
6
5
2
6
xk
k
xk


.
C.
2
6
2
6
xk
k
xk


. D.
2
3
2
3
xk
k
xk


.
Câu 7. Đổi s đo của góc
120 
sang đơn vị radian ta được
Mã đ 102 Trang 2/3
A.
3
. B.
2
. C.
2
3
. D.
6
.
Câu 8. Giá tr của giới hạn
2
lim 1
x
xx


là:
A.

. B.
0.
C.
1
.
2
D.
.

Câu 9. Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình nh hành tâm
O
. Gi
,IJ
lnt là trung đim
của
SA
SC
. Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng nào?
A.
AC
. B.
BD
. C.
SO
. D.
BC
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,MNP
ln lưt là trung
điểm ca
,SA SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//SBD MNP
. B.
//MON SBC
.
C.
//MON OPM
. D.
//PON MNP
.
Câu 11. Cho t din
ABCD
,MN
lần lượt là trng tâm tam giác
ABC
và tam giác
ABD
.
,EF
ln
t là trung điểm
BC
và tam giác
BD
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
.
BCD
B.
AEF
. C.
ABD
. D.
ABC
.
Câu 12. Kho sát thi gian s dụng điện thoại di động trong 1 ngày của mt s học sinh khối 10 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa t phân vị th nhất của mẫu số liệu trên là
A.
20; 40
. B.
40; 60
. C.
80; 100
. D.
60; 80
.
Phần 2. (2 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi đo mắt cho học sinh khối 10 mt trường THPT nhân viên y tế ghi nhận li bảng sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Mốt của mẫu số liu là
0, 89M
.
b) Trung v của mẫu số liu là
1, 039
e
M
.
c) S trung bình của mẫu số liệu trên là
1, 1 4
.
d) Nhóm chứa mốt của số liu là
0,75;1,25
.
Câu 2. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
1
43
lim
1
x
x
x

.
b)
2
2
lim 3 9
x
xx


.
Mã đ 102 Trang 3/3
c)
2
2
32
lim 2
2
x
xx
x

.
d) m s
123
khi 2
2
1 khi 2
x
x
fx
x
x

liên tc ti đim
0
2
x
.
Phần 3. (3 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho cấp số cộng
n
u
, biết
5
3u 
7
9u
. Tìm công sai của cấp số cộng này.
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
là trung điểm cạnh
BC
,
mặt phẳng qua
,AM
và song song với
SD
. Mặt phẳng
cắt
SB
ti
N
, tính tỉ số
SN
SB
( làm tròn
đến hàng phần trăm).
Câu 3. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê đim s (thang đim
10
) ca
50
học sinh tham dự kỳ thi
giữa kỳ
1
của lớp
11A
, ta có bảng số liệu sau
Tìm t phân vị th nhất ca mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hàm số
2
32
,1
1
,1
x
khi x
fx
x
x m khi x


.Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại
1x
?
Câu 5. Tính giới hạn :
22
1
5.2 2.3
lim
73
nn
n
n


.
Câu 6. Tính giới hạn:
0
4
lim
39
x
x
x

.
Phần 4. (2 điểm) Tự luận.
Bài 1. Cho cấp số cộng
n
u
số hạng đầu tiên
1
3
u
công sai
2d 
. m s hạng th
2025
u
tính tổng
20
số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên.
Bài 2. Giải phương trình lượng giác sau :
2
cos( )
32
x

.
Bài 3. Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình thang
//AB CD
. Xác định giao tuyến của
mt hai phẳng
()SAC
()SBD
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI K I -MÔN TOÁN 11 ( 2024 – 2025 )
MÃ Đ 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.D
2.B
3.D
4.D
5.A
6.C
7.C
8.A
9.A
10.D
11.C
12.B
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
a)
Đúng
Đúng
b)
Đúng
Đúng
c)
Đúng
Đúng
d)
Sai
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
4,08
-24
-6
1,25
0,67
6
MÃ Đ 102
PHN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.B
2.D
3.B
4.A
5.D
6.B
7.C
8.B
9.A
10.B
11.A
12.B
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
a)
Đúng
Đúng
b)
Đúng
Đúng
c)
Đúng
Sai
d)
Đúng
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
6
0,67
4,08
1,25
-6
-24
MÃ Đ 103
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.D
2.C
3.A
4.C
5.B
6.C
7.B
8.D
9.A
10.A
11.C
12.D
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
a)
Đúng
Đúng
b)
Đúng
Đúng
c)
Đúng
Đúng
d)
Sai
Đúng
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
-24
4,08
0,67
1,25
-6
6
MÃ Đ 104
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
1.C
2.B
3.B
4.A
5.C
6.A
7.A
8.B
9.A
10.D
11.C
12.B
PHN II. ( 4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu
1
2
a)
Đúng
Đúng
b)
Đúng
Đúng
c)
Đúng
Đúng
d)
Đúng
Sai
Mi câu tr lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHN III. ( 1 đim) Câu trc nghim tr lời ngn.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
4,08
-24
6
0,67
-6
1,25
PHN T LUẬN ( 2 đim)
Bài
Ni dung
Đim
1
Giải phương trình :
cos
32
2
x
π

−=


.
( )
cos cos cos
32 3 4
2
34
2
7
2
12
2
2 2
1
34
xx
xk
x
xk
k
xkk
π ππ
ππ
π
π
π
π
π
ππ
π
 
−= −=
 
 
−=+
=
⇔⇔
−= +
+
= +
0.25 đ
0.25 đ
2
Cho cấp số cộng
n
u
có s hạng đầu tiên
1
3u
và công sai
2d 
. Tìm s hạng thứ
2025
u
và tính tng
20
s hạng đầu tiên của
cp s cộng trên.
Ta có:
2025 1
2024 3 2024( 2) 4045uu d 
( ) ( )
20 1
20
2 19 10 2.3 19.( 2) 320
2
S ud= + = + −=
0.5 đ
0.5đ
3
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang
//AB CD
. Xác định giao tuyến ca mặt hai phẳng
()SAC
()SBD
.
Ta có
S
là điểm chung thứ nhất của 2 mặt phẳng
()SAC
()SBD
.
Trong
()ABCD
gi
O AC BD
.
Suy ra:
, ()
, ()
O AC AC SAC O SAC
O BD BD SBD O SBD


Do đó O là điểm chung thứ hai ca 2 mặt phẳng.
Vậy
()SO SAC SBD
0.25 đ
0.25đ
Người ra đề : Trn Quc Nam
Ngưi phn bin : Nguyn Th Hnh
S GD & ĐT Phú Yên
Trưng PT DTNT Tnh
Kim tra Cui Kì I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS
I. MA TRN Đ KIM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 KNTT & CS
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá Tng
T l
%
đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 m s
ợng
giác và
phương
trình
ợng
giác
Góc lưng giác. S đo ca
góc lượng giác. Đường
tròn lượng giác. Giá tr
ng giác của góc lượng
giác, quan h gia các giá
tr
ng giác. Các phép
biến đổi ng giác (công
thc cng; công thc nhân
đôi; công thc biến đi tích
thành tng; công thc biến
đổi tng thành tích)
1
1 2,5
Phương trình lượng giác
cơ bn
1 1 1 1 7,5
2
Dãy s.
Cp s
cộng.
Cp s
nhân
Dãy s. Dãy s tăng, dãy
s gim
Cp s cng. S hng tng
quát ca cp s cng.
Tng ca n s hạng đầu
tiên ca cp s cng
1 1 15
Cp s nhân. S hng tng
quát ca cp s nhân.
Tng ca n s hạng đầu
tiên ca cp s nhân
1 2,5
3 Các s
đặc trưng
đo xu thế
trung tâm
ca mẫu
s liệu
ghép
nhóm
Mu s liu ghép nhóm.
Các s đặc trưng đo xu thế
trung tâm
2 1 3 1 3 3 1 20
4
Quan hệ
song
song
trong
không
gian
Đưng thng và mt
phẳng trong không gian.
Cách xác định mt phng.
Hình chóp và hình tứ diện
1 1 1 1 10
Hai đường thng
song song
1 1 2,5
Đưng thng và mt
phẳng song song
1 1 2,5
Hai mt phẳng song song.
Định lí Thalès trong không
gian. Hình lăng trụ
hình hộp
1 1 2,5
Phép chiếu song song.
Hình biểu diễn ca mt
hình không gian
5 Gii hn của dãy số. Phép
toán giới hạn dãy số. Tng
ca mt cp s nhân lùi vô
hn
1 1 1 1 7,5
Gii hn ca hàm s.
Phép toán giới hn hàm s
2 2 1 1 4 1 1 17,5
Hàm s liên tc 1 1 1 2 1 10
Tng s câu 9 3 0 3 5 0 0 0 6 1 2 0 14 10 6
Tng s đim 2,25 0,75 0 0,75 1,25 0 0 0 3,0 1 1 0 4 3 3 10
T l % 30% 20% 20% 30% 40 30 30 100
II. BN ĐC T
TT
Chươ
ng/
ch
đ
Ni
dung/đơn v
kiến thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
B H VD B H VD B H VD B H VD
1 m
s
ợn
g
giác
phươ
ng
trình
ợn
g
giác
Góc ng
giác. S đo
c
a góc
ng giác.
Đư
ng tròn
ng giác.
Giá tr
ng giác
c
a góc
ng giác,
quan h
gi
a các
giá tr
ng giác.
Các phép
biến đổi
ng giác
(công thc
Biết:
Nhận biết đưc các khái niệm
bản v c lượng giác: khái niệm góc
ợng giác; số đo của gócợng giác;
hệ thc Chasles cho các góc ợng
giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá tr
ợng giác của một góc lượng giác.
Hiu:
Mô t được bảng giá trị ợng giác
ca mt s góc lượng giác thường
gặp; hệ thc bản giữa các giá tr
ợng giác của một góc lượng giác;
quan hệ gia các giá tr ợng giác
ca các góc ợng giác có liên quan
đặc biệt: nhau, phụ nhau, đối nhau,
hơn kém nhau
π
.
Mô t được các phép biến đi ợng
1
GQ
cng; công
th
c nhân
đôi; công
thc biến
đổ
i tích
thành tng;
công thc
biến đổi
t
ng thành
tích)
giác bn: công thc cộng; công
thức góc nhân đôi; công thức biến đi
tích thành tổng và công thức biến đi
tổng thành tích.
Vn dng:
– S dng được máy tính cầm tay đ
tính giá tr ợng giác của một góc
ợng giác khi biết s đo của góc đó.
Giải quyết được mt s vấn đề thực
tiễn gắn với giá tr ợng giác của góc
ợng giác các phép biến đổi
ợng giác.
Phương
trình lượng
giác cơ bản
Biết:
Nhận biết được công thức nghiệm
của phương trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m bằng cách vận dụng đồ th hàm
s ợng giác tương ứng.
Vn dng:
Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản bằng
máy tính cầm tay.
Giải được phương trình lượng giác
dạng vận dụng trực tiếp phương
trình ợng giác bản (ví d: gii
phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin gắn với phương trìnhng giác
(ví d: mt s bài toán liên quan đến
dao đng điu hòa trong Vt lí,...).
1
TD
2
Dãy
s.
Cp
s
cộng.
Cp
s
nhân
Cp s
nhân. S
hng tng
quát ca
cp s
nhân. Tng
ca n s
hạng đầu
tiên ca
cp s nhân
Nhn biết:
Nhận biết đưc mt dãy s cp
s nhân.
Thông hiu:
Giải thích được công thức xác định
s hạng tổng quát của cp s nhân.
Vn dng:
nh được tổng của n s hạng đầu
tiên của cp s nhân.
– Giải quyết được mt s vấn đề
thực tiễn gắn với cp s nhân để giải
mt s bài toán liên quan đến thực
tiễn (ví dụ: mt s vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...).
1
TD
15
GQ
3 Các
s
đặc
trưng
đo xu
thế
trung
tâm
ca
mẫu
s
liệu
ghép
nhóm
Mu s liu
ghép nhóm.
Các s đặc
trưng đo xu
thế trung
tâm
Nhn biết:
Nhận biết được mi liên h giữa
thống kê với những kiến thc ca các
môn học khác trong Chương trình lớp
11 và trong thực tiễn.
Thông hiu:
Hiểu được ý nghĩa vai tcủa
các số đặc trưng nói trên của mẫu số
liệu trong thực tiễn.
Vn dng:
Tính được các số đặc trưng đo xu
thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép
nhóm: số trung bình cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ
phân vị (quartiles), mốt (mode).
Rút ra được kết luận nhờ ý
nghĩa của các số đặc trưng nói trên
của mẫu số liệu trong trường hợp
đơn giản.
7
TD
13a
TD
13b
13c
13d
TD
4
Quan
hệ
song
song
trong
khôn
g
gian
( 14
tiết)
Đưng
thng và
mt phng
trong
không gian.
Cách xác
định mt
phng.
Hình chóp
và hình tứ
diện
Nhn biết:
Nhận biết đưc các quan h liên
thuộc cơ bn gia điểm, đường thẳng,
mặt phẳng trong không gian.
Nhận biết được nh chóp, hình tứ
diện.
Thông hiu:
Mô tả được ba cách xác định mặt
phẳng (qua ba điểm không thẳng
hàng; qua một đường thẳng một
điểm không thuộc đường thẳng đó;
qua hai đường thẳng cắt nhau).
Vn dng:
Xác định được giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng được các tính cht v
giao tuyến ca hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng mặt
phẳng vào giải bài tập.
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thức v
đường thẳng, mặt phẳng trong không
gian để mô tả mt s hình ảnh trong
thực tiễn.
21a
TD
Hai đường
thng
song song
Nhn biết:
Nhận biết đưc v trí tương đối của
hai đường thẳng trong không gian:
hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong
không gian.
Thông hiu:
Giải thích được tính chất cơ bản về
hai đường thẳng song song trong
không gian.
Vn dng cao:
12
GQ
Vận dụng được kiến thức v hai
đường thẳng song song để mô tả mt
s hình ảnh trong thực tiễn.
Đưng
thng và
mt phng
song song
Nhn biết:
Nhận biết được đường thng song
song với mặt phẳng.
Thông hiu:
Giải thích được điu kin đ đường
thẳng song song với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất cơ bản về
đường thẳng song song với mt
phẳng.
Vn dng:
Vận dụng được kiến thức v
đường thẳng song song với mặt
phẳng để mô tả mt s hình ảnh
trong thực tiễn.
21b
GQ
Hai mt
phẳng song
song. Định
Thalès
trong
không gian.
Hình lăng
tr và hình
hp
Nhn biết:
Nhận biết đưc hai mt phẳng song
song trong không gian.
Thông hiu:
Gii thích đưc điều kiện đ hai mt
phẳng song song.
Giải thích được tính chất cơ bản về
hai mặt phẳng song song.
Giải thích được định Thalès trong
không gian.
Gii thích được tính cht cơ bn ca
lăng trụ và hình hộp.
Vn dng cao:
Vận dụng được kiến thức v quan
hệ song song để mô tả mt s hình
ảnh trong thực tiễn.
11
TD
18
MH
21c
GQ
Phép chiếu
song song.
Hình biểu
diễn ca
một hình
không gian
Nhn biết:
Nhn biết được khái niệ
m và các
tính chất cơ bản về phép chiếu song
song.
Vn dng:
Xác định được ảnh của một điểm,
một đoạn thẳng, một tam giác, mt
đường tròn qua một phép chiếu song
song.
Vẽ được hình biểu diễn của mt s
hình khối đơn giản.
Vn dng cao:
– S dụng được kiến thức v phép
chiếu song song để mô tả mt s
hình ảnh trong thực tiễn.
6
7
TD
5
Gii
hạn.
Hàm
s
liên
tc
( 6
tiết)
Gii hn
của dãy số.
Phép toán
gii hn
dãy số.
Tng ca
mt cp s
nhân lùi vô
hn
Biết:
Nhận biết được khái niệm gii hn
ca dãy s.
Hiu:
Giải thích được mt s giới hạn cơ
bản như:
vi c là hằng số.
Vn dng:
Vận dụng được các phép toán gii
hạn dãy số để tìm gii hn ca mt s
dãy s đơn giản (ví dụ:
).
Tính được tổng của mt cp s
nhân lùi vô hạn và vận dụng được
kết quả đó để giải quyết mt s tình
10
TD
16
MH
19a
GQ
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);<q
lim
→+∞
=
n
cc
2
21 4 1
lim ; lim
→+∞ →+∞
++
nn
nn
nn
huống thực tiễn giả định hoặc liên
quan đến thực tiễn.
Gii hn
ca hàm s.
Phép toán
gii hn
hàm s
Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm gii hn
hữu hn ca hàm số, gii hn hu hn
một phía của hàm số tại một điểm.
Nhận biết được khái niệm gii hn
hữu hạn của hàm số tại vô cực.
Nhận biết được khái niệm gii hn
vô cực (mt phía) ca hàm s ti mt
điểm.
Thông hiu:
Mô t được mt s giới hn hu hn
ca hàm s ti vô cc bản như:
vi c
hằng sốk là s nguyên dương.
Hiểu được mt s giới hạn cực
(mt phía) ca hàm s ti một điểm
bản như:
Vn dng:
Tính được mt s giới hạn m số
bằng cách vận dụng các phép toán
trên giới hạn hàm số.
Vn dng cao:
– Giải quyết được mt s vấn đề
thực tiễn gắn với giới hạn hàm số.
4
TD
14c
TD
14b
14d
GQ
19b
GQ
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Hàm s liên
tc
Nhn biết:
Nhn dạng được hàm s liên tc ti
một điểm, hoc trên một khoảng,
hoặc trên một đoạn.
Nhận dạng được tính liên tục ca
tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm
s liên tc.
Nhận biết được tính liên tc ca
mt s m cp bản (như m
đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm ợng giác) trên tập xác
định của chúng.
Thông hiu:
- Xét đưc nh liên tc ca
hàm s ti 1 đim, hoc trên mt
khong, hoc trên mt đon.
8
TD
9
GQ
17
MH
20
GQ
Tng s câu 9 3 0 3 5 0 0 0 4 2 2 2
Tng s đim 2,25 0,75 0 0,75 1.25 0 0 0 2.0 1 1 1
T l % 30 20 20 30
Giáo viên ra đề : Trần Quốc Nam
Giáo viên phản biện : Nguyễn Thị Hạnh

Preview text:

Sở GD & ĐT Phú Yên
Kiểm tra Cuối kỳ I
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
Phần 1. (3 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12.Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1.
Đổi số đo của góc  120 sang đơn vị radian ta được A.  .
B.  .
C.  . D. 2  . 6 2 3 3
Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của SASC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. SO . B. AC . C. BC . D. BD . 2
x x  2 
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số 
m để hàm số    khi 2 x
f x   x  2
liên tục tại x  2. m  khi 2 x   
A. m  1.
B. m  2.
C. m  0. D. m  3.
Câu 4.
Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại di động trong 1 ngày của một số học sinh khối 10 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 20  ; 40       . B. 80; 100    . C. 60; 80    . D. 40; 60    .
Câu 5.
Giá trị của giới hạn   là:   2 lim x 1 x x A. 0. B. . C. 1 . D. .  2
Câu 6.
Nghiệm của phương trình 1 sin x  là 2  x
   k2 x
   k2 A.  3  
k  . B. 6  k  .  2 x   k2  x    k2   3  6  x
   k2 x
   k2 C.  6  
k  . D. 3  k  .  5 x   k2  x    k2   6  3
Câu 7.
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Mã đề 101 Trang 1/3
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [60;80) . B. [20;40). C. [40;60) . D. [80;100).
Câu 8.
Giá trị của giới hạn lim 2
3x  7x  1  1 là: x2 A. 37. B. 40. C. 38. D. 39. 2 n n  5
Câu 9. Tính giới hạn L  lim . 2 n 2n  1 A. 1 L  .
B. L  2.
C. L  1. D. 3 L  . 2 2
Câu 10.
Cho cấp số nhân u có số hạng đầu tiên u  3 và công bội q  2 . Tìm số hạng tổng quát u n  1 n
của cấp số nhân trên?
A.
u  1  2n .
B. u  3.2n . C. 1 u 2.3n  . D. 1 u 3.2n  . n n n n
Câu 11.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của S ,
A SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SBD//MNP.
B. PON //MNP.
C. MON //SBC .
D. MON //OPM .
Câu 12. Cho tứ diện ABCD M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD . E,F lần
lượt là trung điểm BC và tam giác BD . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
AEF.
B. BCD.
C. ABD. D. ABC .
Phần 2. (2 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1 2x  3 a) Hàm số  f x khi x  2   2  x
liên tục tại điểm x  2 .  0 1  khi x  2  b) lim  2 x x   3  9 . x2 4x  3 c) lim   . x 1  x  1 2 x  3x  2 d) lim  2 . x 2  x  2
Câu 2.
Khi đo mắt cho học sinh khối 10 ở một trường THPT nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau: Mã đề 101 Trang 2/3
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nhóm chứa mốt của số liệu là 0,75;1,25    .
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 1,14 .
c) Trung vị của mẫu số liệu là M  1,039 . e
d) Mốt của mẫu số liệu là M  0,89 . 
Phần 3. (3 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số (thang điểm 10 ) của 50 học sinh tham dự kỳ thi
giữa kỳ 1 của lớp 11A, ta có bảng số liệu sau
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 4x
Câu 2. Tính giới hạn: lim .
x0 3  9  x n 2  n 2 5.2  2.3 
Câu 3. Tính giới hạn : lim . n 1 n 7  3    x  3 2 Câu 4. Cho hàm số  f x , khi x  1   x 1
.Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại  2  x
  m , khi x  1  x  1 ?
Câu 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC ,  là mặt phẳng qua ,
A M và song song với SD . Mặt phẳng  cắt SB tại N , tính tỉ số SN ( làm tròn SB đến hàng phần trăm).
Câu 6.
Cho cấp số cộng u , biết u  3 và u  9. Tìm công sai của cấp số cộng này. n  5 7
Phần 4. (2 điểm) Tự luận.
Bài 1.
Cho cấp số cộng u có số hạng đầu tiên u  3 và công sai d  2 . Tìm số hạng thứ u n  1 2025
tính tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên.
Bài 2. Giải phương trình lượng giác sau : 2 cos(x  )  . 3 2
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB / /CD . Xác định giao tuyến của
mặt hai phẳng (SAC) và (SBD) .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3 Sở GD & ĐT Phú Yên
Kiểm tra Cuối kỳ I
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Phần 1. (3 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12.Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1.
Cho cấp số nhân u có số hạng đầu tiên u  3 và công bội q  2 . Tìm số hạng tổng quát u n  1 n
của cấp số nhân trên?
A.
u  3.2n . B. 1 u 3.2n  .
C. u  1  2n . D. 1 u 2.3n  . n n n n 2 n n  5
Câu 2. Tính giới hạn L  lim . 2 n 2n  1
A. L  2.
B. L  1. C. 3 L  . D. 1 L  . 2 2 2
x x  2 
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số 
m để hàm số    khi 2 x
f x   x  2
liên tục tại x  2. m  khi 2 x   
A. m  1.
B. m  3.
C. m  0. D. m  2.
Câu 4.
Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là A. [40;60) . B. [20;40). C. [60;80) . D. [80;100).
Câu 5.
Giá trị của giới hạn lim 2
3x  7x  1  1 là: x 2  A. 38. B. 40. C. 39. D. 37.
Câu 6.
Nghiệm của phương trình 1 sin x  là 2  x
   k2 x
   k2 A.  3  
k  . B. 6  k  .  2  5 x   k2  x   k2   3  6  x
   k2 x
   k2 C.  6  
k  . D. 3  k  .  x    k2  x    k2   6  3
Câu 7.
Đổi số đo của góc  120 sang đơn vị radian ta được Mã đề 102 Trang 1/3 A.  .
B.  . C. 2  . D.  . 3 2 3 6
Câu 8.
Giá trị của giới hạn   là:   2 lim x 1 x x A. . B. 0. C. 1 . D. .  2
Câu 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của SASC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. AC . B. BD . C. SO . D. BC .
Câu 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của S ,
A SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SBD//MNP.
B. MON //SBC .
C. MON //OPM .
D. PON //MNP.
Câu 11.
Cho tứ diện ABCD M,N lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và tam giác ABD . E,F lần
lượt là trung điểm BC và tam giác BD . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
BCD.
B. AEF.
C. ABD. D. ABC .
Câu 12.
Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại di động trong 1 ngày của một số học sinh khối 10 thu được
mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 20  ; 40       . B. 40; 60    . C. 80; 100    . D. 60; 80    .
Phần 2. (2 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Khi đo mắt cho học sinh khối 10 ở một trường THPT nhân viên y tế ghi nhận lại ở bảng sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Mốt của mẫu số liệu là M  0,89 . 
b) Trung vị của mẫu số liệu là M  1,039 . e
c) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 1,14 .
d) Nhóm chứa mốt của số liệu là 0,75;1,25    .
Câu 2.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? 4x  3 a) lim   x 1  x  . 1 b) lim  2 x x   3  9 . x2 Mã đề 102 Trang 2/3 2 x  3x  2 c) lim  2 . x 2  x  2 1 2x  3 d) Hàm số  f x khi x  2   2  x
liên tục tại điểm x  2 .  0 1  khi x  2 
Phần 3. (3 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho cấp số cộng u , biết u  3 và u  9. Tìm công sai của cấp số cộng này. n  5 7
Câu 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC ,  là mặt phẳng qua ,
A M và song song với SD . Mặt phẳng  cắt SB tại N , tính tỉ số SN ( làm tròn SB đến hàng phần trăm).
Câu 3.
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số (thang điểm 10 ) của 50 học sinh tham dự kỳ thi
giữa kỳ 1 của lớp 11A, ta có bảng số liệu sau
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).  x  3 2 Câu 4. Cho hàm số  f x , khi x  1   x 1
.Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại  2  x
  m , khi x  1  x  1 ? n 2  n 2 5.2  2.3 
Câu 5. Tính giới hạn : lim . n 1 n 7  3   4x
Câu 6. Tính giới hạn: lim .
x0 3  9  x
Phần 4. (2 điểm) Tự luận.
Bài 1.
Cho cấp số cộng u có số hạng đầu tiên u  3 và công sai d  2 . Tìm số hạng thứ u n  1 2025
tính tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên.
Bài 2. Giải phương trình lượng giác sau : 2 cos(x  )  . 3 2
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB / /CD . Xác định giao tuyến của
mặt hai phẳng (SAC) và (SBD) .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 3/3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I -MÔN TOÁN 11 ( 2024 – 2025 ) MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.D 2.B 3.D 4.D 5.A 6.C 7.C 8.A 9.A 10.D 11.C 12.B
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 a) Đúng Đúng b) Đúng Đúng c) Đúng Đúng d) Sai Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 4,08 -24 -6 1,25 0,67 6 MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
1.B 2.D 3.B 4.A 5.D 6.B 7.C 8.B 9.A 10.B 11.A 12.B
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 2 a) Đúng Đúng b) Đúng Đúng c) Đúng Sai d) Đúng Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 6 0,67 4,08 1,25 -6 -24 MÃ ĐỀ 103
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
1.D 2.C 3.A 4.C 5.B 6.C 7.B 8.D 9.A 10.A 11.C 12.D
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1 2 a) Đúng Đúng b) Đúng Đúng c) Đúng Đúng d) Sai Đúng
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và

đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 -24 4,08 0,67 1,25 -6 6 MÃ ĐỀ 104
PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1.C 2.B 3.B 4.A 5.C 6.A 7.A 8.B 9.A 10.D 11.C 12.B
PHẦN II. ( 4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 2 a) Đúng Đúng b) Đúng Đúng c) Đúng Đúng d) Đúng Sai
Mỗi câu trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm , đúng 2 ý được 0,25 điểm , đúng 3 ý được 0,5 điểm và
đúng 4 ý được 1 điểm.
PHẦN III. ( 1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 4,08 -24 6 0,67 -6 1,25
PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm)
Bài Nội dung Điểm 1  π Giải phương trình :cos  2 x − =  . 3    2  π   π  π cos 2 x − = ⇔ cos x − =     cos 0.25 đ  3  2  3  4  π π x − = + k2  7 π π x = + k2π  3 4  12 ⇔  ⇔  (k ∈) π π π
x − = − + k2π x = + k2π 0.25 đ  3 4  12 2
Cho cấp số cộng u có số hạng đầu tiên u  3 và công sai n  1
d  2 . Tìm số hạng thứ u
và tính tổng 20 số hạng đầu tiên của 2025
cấp số cộng trên. 0.5 đ Ta có: u
u  2024d  3  2024(2)  4045 2025 1 20 S =
2u +19d =10 2.3+19.( 2) − = 320 − 20 ( 1 ) ( ) 2 0.5đ 3
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB / /CD
. Xác định giao tuyến của mặt hai phẳng (SAC) và (SBD) .
Ta có S là điểm chung thứ nhất của 2 mặt phẳng(SAC)và (SBD) . 0.25 đ
Trong (ABCD) gọi O AC BD . O
  AC,AC  
SAC O  (SAC) Suy ra:  O   , BD BD  
SBD O  (SBD) 
Do đó O là điểm chung thứ hai của 2 mặt phẳng. Vậy 0.25đ
SO  SAC   (SBD)
Người ra đề : Trần Quốc Nam
Người phản biện : Nguyễn Thị Hạnh Sở GD & ĐT Phú Yên
Kiểm tra Cuối Kì I
Trường PT DTNT Tỉnh NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán 11 KNTT & CS
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 KNTT & CS Tỉ lệ
Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ điểm TT
Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Hàm số
Góc lượng giác. Số đo của 1 1 2,5 lượng
góc lượng giác. Đường giác và
tròn lượng giác. Giá trị phương
lượng giác của góc lượng trình
giác, quan hệ giữa các giá lượng
trị lượng giác. Các phép giác
biến đổi lượng giác (công
thức cộng; công thức nhân
đôi; công thức biến đổi tích
thành tổng; công thức biến
đổi tổng thành tích)
Phương trình lượng giác 1 1 1 1 7,5 cơ bản 2 Dãy số.
Dãy số. Dãy số tăng, dãy Cấp số số giảm cộng. Cấp số
Cấp số cộng. Số hạng tổng 1 1 15 nhân
quát của cấp số cộng.
Tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng
Cấp số nhân. Số hạng tổng 1 2,5
quát của cấp số nhân.
Tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân 3 Các số
Mẫu số liệu ghép nhóm. 2 1 3 1 3 3 1 20
đặc trưng Các số đặc trưng đo xu thế
đo xu thế trung tâm trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm
4 Quan hệ Đường thẳng và mặt 1 1 1 1 10 song
phẳng trong không gian. song
Cách xác định mặt phẳng. trong
Hình chóp và hình tứ diện không gian Hai đường thẳng 1 1 2,5 song song
Đường thẳng và mặt 1 1 2,5 phẳng song song
Hai mặt phẳng song song. 1 1 2,5
Định lí Thalès trong không
gian. Hình lăng trụ và hình hộp
Phép chiếu song song.
Hình biểu diễn của một hình không gian 5
Giới hạn của dãy số. Phép 1 1 1 1 7,5
toán giới hạn dãy số. Tổng
của một cấp số nhân lùi vô hạn
Giới hạn của hàm số. 2 2 1 1 4 1 1 17,5
Phép toán giới hạn hàm số Hàm số liên tục 1 1 1 2 1 10 Tổng số câu 9 3 0 3 5 0 0 0 6 1 2 0 14 10 6
Tổng số điểm 2,25 0,75 0 0,75 1,25 0 0 0 3,0 1 1 0 4 3 3 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40 30 30 100 II. BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chươ ng/ Nội TNKQ Tự luận TT dung/đơn vị
Yêu cầu cần đạt chủ kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn đề B H VD B H VD B H VD B H VD
1 Hàm Góc lượng Biết: 1 số
giác. Số đo – Nhận biết được các khái niệm cơ lượn của góc
bản về góc lượng giác: khái niệm góc GQ g
lượng giác. lượng giác; số đo của góc lượng giác;
giác Đường tròn hệ thức Chasles cho các góc lượng và
lượng giác. giác; đường tròn lượng giác.
phươ Giá trị – Nhận biết được khái niệm giá trị ng
lượng giác lượng giác của một góc lượng giác. trình của góc Hiểu: lượn
lượng giác, – Mô tả được bảng giá trị lượng giác g
quan hệ của một số góc lượng giác thường
giác giữa các
gặp; hệ thức cơ bản giữa các giá trị
giá trị lượng giác của một góc lượng giác;
lượng giác. quan hệ giữa các giá trị lượng giác
Các phép của các góc lượng giác có liên quan biến
đổi đặc biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau,
lượng giác hơn kém nhau π.
(công thức – Mô tả được các phép biến đổi lượng
cộng; công giác cơ bản: công thức cộng; công
thức nhân thức góc nhân đôi; công thức biến đổi
đôi; công tích thành tổng và công thức biến đổi
thức biến tổng thành tích. đổi tích Vận dụng:
thành tổng; – Sử dụng được máy tính cầm tay để
công thức tính giá trị lượng giác của một góc biến
đổi lượng giác khi biết số đo của góc đó. tổng thành tích)
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với giá trị lượng giác của góc
lượng giác và các phép biến đổi lượng giác. Phương Biết: 1
trình lượng – Nhận biết được công thức nghiệm
giác cơ bản của phương trình lượng giác cơ bản: TD
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x
= m bằng cách vận dụng đồ thị hàm
số lượng giác tương ứng. Vận dụng:
– Tính được nghiệm gần đúng của
phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính cầm tay.
– Giải được phương trình lượng giác
ở dạng vận dụng trực tiếp phương
trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với phương trình lượng giác
(ví dụ: một số bài toán liên quan đến
dao động điều hòa trong Vật lí,. .). 2 Dãy số. Cấp số Nhận biết: cộng. Cấp số
– Nhận biết được một dãy số là cấp 1 15 Cấp nhân. Số số nhân. TD GQ số hạng tổng Thông hiểu: nhân quát của cấp số
– Giải thích được công thức xác định
nhân. Tổng số hạng tổng quát của cấp số nhân. của n số Vận dụng: hạng đầu
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của tiên của cấp số nhân.
cấp số nhân – Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với cấp số nhân để giải
một số bài toán liên quan đến thực
tiễn (ví dụ: một số vấn đề trong Sinh
học, trong Giáo dục dân số,...). 3 Các
Mẫu số liệu Nhận biết: 7 13a 13b số
ghép nhóm. – Nhận biết được mối liên hệ giữa đặc
Các số đặc thống kê với những kiến thức của các TD TD 13c
trưng trưng đo xu môn học khác trong Chương trình lớp 13d đo xu thế trung 11 và trong thực tiễn. TD thế tâm Thông hiểu: trung
– Hiểu được ý nghĩa và vai trò của tâm
các số đặc trưng nói trên của mẫu số của
liệu trong thực tiễn. mẫu Vận dụng: số
– Tính được các số đặc trưng đo xu liệu
thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép ghép
nhóm: số trung bình cộng (hay số nhóm
trung bình), trung vị (median), tứ
phân vị (quartiles), mốt (mode).
– Rút ra được kết luận nhờ ý
nghĩa của các số đặc trưng nói trên
của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. 4 Quan Nhận biết: hệ Đường
– Nhận biết được các quan hệ liên 21a song thẳng và
thuộc cơ bản giữa điểm, đường thẳng, TD
song mặt phẳng mặt phẳng trong không gian. trong trong
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ
khôn không gian. diện. g Cách xác Thông hiểu: gian định mặt phẳng.
– Mô tả được ba cách xác định mặt ( 14
Hình chóp phẳng (qua ba điểm không thẳng tiết) và hình tứ
hàng; qua một đường thẳng và một diện
điểm không thuộc đường thẳng đó;
qua hai đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai
mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về
giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng vào giải bài tập.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về
đường thẳng, mặt phẳng trong không
gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Hai đường Nhận biết: 12 thẳng
– Nhận biết được vị trí tương đối của song song
hai đường thẳng trong không gian: GQ
hai đường thẳng trùng nhau, song
song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản về
hai đường thẳng song song trong không gian.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai
đường thẳng song song để mô tả một
số hình ảnh trong thực tiễn. Đường Nhận biết: 21b thẳng và
– Nhận biết được đường thẳng song
mặt phẳng song với mặt phẳng. GQ
song song Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về
đường thẳng song song với mặt phẳng. Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về
đường thẳng song song với mặt
phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Hai mặt Nhận biết: 11 18 21c
phẳng song – Nhận biết được hai mặt phẳng song
song. Định song trong không gian. TD MH GQ lí Thalès Thông hiểu: trong
– Giải thích được điều kiện để hai mặt
không gian. phẳng song song.
Hình lăng – Giải thích được tính chất cơ bản về
trụ và hình hai mặt phẳng song song. hộp
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về quan
hệ song song để mô tả một số hình
ảnh trong thực tiễn.
Phép chiếu Nhận biết: 6
song song. – Nhận biết được khái niệm và các
Hình biểu tính chất cơ bản về phép chiếu song 7 diễn của song. TD
một hình Vận dụng:
không gian – Xác định được ảnh của một điểm,
một đoạn thẳng, một tam giác, một
đường tròn qua một phép chiếu song song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về phép
chiếu song song để mô tả một số
hình ảnh trong thực tiễn. 5 Giới Biết: hạn.
Giới hạn – Nhận biết được khái niệm giới hạn 10 16 19a
Hàm của dãy số. của dãy số. TD MH GQ số
Phép toán Hiểu: liên giới hạn
– Giải thích được một số giới hạn cơ tục dãy số. Tổng của 1 bản như: lim = 0 (k∈ * k  ); ( 6 một cấp số n→+∞ n tiết) nhân lùi vô n (| q| <1); hạn lim q = 0 lim c = c n→+∞ n→+∞
với c là hằng số. Vận dụng:
– Vận dụng được các phép toán giới
hạn dãy số để tìm giới hạn của một số
dãy số đơn giản (ví dụ: 2 2n +1 4n +1 lim ; lim ). n→+∞ n→+∞ n n
– Tính được tổng của một cấp số
nhân lùi vô hạn và vận dụng được
kết quả đó để giải quyết một số tình
huống thực tiễn giả định hoặc liên
quan đến thực tiễn. Giới hạn Nhận biết: 4 14c 14b 19b
của hàm số. – Nhận biết được khái niệm giới hạn Phép toán
hữu hạn của hàm số, giới hạn hữu hạn TD TD 14d GQ giới hạn
một phía của hàm số tại một điểm. GQ hàm số
– Nhận biết được khái niệm giới hạn
hữu hạn của hàm số tại vô cực.
– Nhận biết được khái niệm giới hạn
vô cực (một phía) của hàm số tại một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn
của hàm số tại vô cực cơ bản như:
lim c = 0, lim c = 0 với ck x→+∞ x →−∞ k x x
hằng số và k là số nguyên dương.
– Hiểu được một số giới hạn vô cực
(một phía) của hàm số tại một điểm cơ bản như: 1 1 lim = ; +∞ lim = . −∞ + − xaxa x a x a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số
bằng cách vận dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với giới hạn hàm số.
Hàm số liên Nhận biết: 8 9 17 20 tục
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại
một điểm, hoặc trên một khoảng, TD GQ MH GQ
hoặc trên một đoạn.
– Nhận dạng được tính liên tục của
tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của
một số hàm sơ cấp cơ bản (như hàm
đa thức, hàm phân thức, hàm căn
thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng. Thông hiểu:
- Xét được tính liên tục của
hàm số tại 1 điểm, hoặc trên một
khoảng, hoặc trên một đoạn. Tổng số câu 9 3 0 3 5 0 0 0 4 2 2 2 Tổng số điểm 2,25 0,75 0 0,75 1.25 0 0 0 2.0 1 1 1 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Giáo viên ra đề : Trần Quốc Nam
Giáo viên phản biện : Nguyễn Thị Hạnh