SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ 114
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 26/12/2024
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
(2đ)
Câu 1. Cho dãy s
n
u
biết
2
2
21
2
n
n
u
n
. S hng th 10 ca dãy s là?
A.
10
19
2
u
. B.
10
33
34
u
. C.
10
199
102
u
. D.
.
Câu 2. Tính
2
1
lim
2
x
xx
x


A.
1
. B.
0
. C.

. D.

.
Câu 3. Tìm gii hn
2
4
lim
4
x
xx
x
A.

. B.

. C. 0. D.
1
4
.
Câu 4. Từ hình vuông độ dài cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài), người ta nối các trung điểm của cạnh hình
vuông để tạo ra hình vuông mới như hình vẽ. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn. Tổng diện tích của tất cả
các hình vuông đưc tạo thành là:
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
42
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nht. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
// .CD SAB
B.
// .AB SBC
C.
// .BD SAC
D.
// .AC SBD
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
(2đ)
Câu 1. Trong mt hi ch đón Xuân, một gian hàng sa mun xếp 900 hp sa theo quy lut là hàng trên
cùng có 1 hp sa, mỗi hàng ngay phía dưới ln lượt đưc xếp nhiều hơn 2 hộp so vi hàng trên nó.
a) Số hộp sữa ở các hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu
1
1u
và công sai
2d
.
b) Hàng thứ 10 có 20 hộp sữa.
c) 23 hộp là số hộp sữa ở hàng thứ 12.
d) Cần 30 hàng để xếp hết tt cả số hộp sữa lên gian hàng.
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
tho mãn
52
63
156
468.
uu
uu


a) S hng đầu ca cp s nhân bng 3.
b) S hng th 5 ca cp s nhân bng 160.
c) Tng ca 12 s hạng đầu tiên bng 531440.
d) S 39366 là s hng th 10 ca cp s nhân.
Phần 3. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,0 điểm): Tìm giới hạn ca các y số sau:
a)
2
2
23
lim
1
n
nn

; b)
3 6.4
lim
2.4 3
nn
nn
.
Câu 2 (2,0 điểm): Tìm giới hạn ca các hàm ssau:
a)
2
2
3 4 4
lim
2
x
xx
x

; b)
0
1 3 1
lim
2
x
x
x

; c)
2
2
1
33
lim
1
x
xx
x
.
Câu 3 (1,0 điểm): Xét tính liên tục của hàm số
2
2
5
, 5
25
()
3
, 5
4
xx
x
x
fx
x
x
tại
0
5x
.
Câu 4 (2.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lưt
là trung đim của cạnh SA, SB SD.
a) Chứng minh ON // (SCD).
b) Chứng minh (MNP) // (ABCD).
---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................... Số báo danh: ............. Chữ kí của giám thị: ..................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ 115
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 26/12/2024
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
(2đ)
Câu 1. Cho dãy s biết
2
23
n
nn
u
n
. S hng th 6 ca dãy s là?
A.
6
2u
. B.
6
12u
. C.
6
20u
. D.
6
2u 
.
Câu 2. Tính
32
2
51
lim
3
x
xx
x


A.

. B.
0
. C.

. D.
1
.
Câu 3. Tìm gii hn
2
4
lim
4
x
xx
x
A.
0
. B.

. C.

. D.
1
4
.
Câu 4. Cho hình vuông cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành 4 hình vuông nhỏ bằng
nhau, sau đó màu hình vuông nhgóc dưới bên trái như hình vẽ. Lặp lại các thao tác y với hình
vuông nhgóc trên bên phải. Giả sử quá trình trên tiếp diễn hạn lần. Gọi
12
, ,..., ,...
n
u u u
lần lượt
độ dài cạnh của các hình vuông được tô màu.
Tính
lim
n
S
với
12
... ...
nn
S u u u
?
A.
1
2
. B.
4
3
. C.
3
4
. D.
1
.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
// .AB SDC
B.
// .BD SAC
C.
// .CD SAB
D.
// .BC SAD
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
(2đ)
Câu 1. Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi ở hàng
thứ hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba,…
34n
ghế ngồi ở hàng thứ n.
a) Số ghế ngi ở các hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu
1
15u
và công sai
3d
.
n
u
b) Hàng thứ 10 có 42 ghế.
c) Tổng số ghế của 15 hàng đầu tiên là 450 ghế.
d) Nếu muốn hội trường đó sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc đó phải thiết kế tối
thiểu 20 hàng ghế.
Câu 2. Cho cp s nhân
n
u
tho mãn
42
53
120
600
uu
uu


.
a) Công bi ca cp s nhân q = 5.
b) S hng th 8 ca cp s nhân bng 76125.
c) Tng ca 10 s hạng đầu tiên bng 2441406.
d) S 48828 là s hng th 12 ca cp s nhân.
Phần 3. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,0 điểm): Tìm giới hạn ca các dãy ssau:
a)
2
2
3
lim
2 2 1
nn
nn


; b)
2.5 2
lim
3.2 5
nn
nn
.
Câu 2 (2,0 điểm): Tìm giới hạn ca các hàm ssau:
a)
2
2
2 5 2
lim
2
x
xx
x

; b)
0
5
lim
93
x
x
x

; c)
5
4 4 2
lim
5
x
xx
x
.
Câu 3 (1,0 điểm): Xét tính liên tục của hàm số
2
2
9
, 3
()
3
1, 3
x
x
fx
xx
xx

tại
0
3x
.
Câu 4 (2.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E, F, K lần lượt là
trung điểm của cạnh SA, SD SC.
a) Chứng minh OK // (SAB).
b) Chứng minh (EFK) // (ABCD).
---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................... Số báo danh: ............. Chữ kí của giám thị: ..................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KI- NĂM HỌC 2024–
2025
MÔN: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 26/12/2024
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ 114
ĐỀ 115
PHN 1
1. C 2. D 3. B 4. B 5. A
1. A 2. C 3. C 4. D 5. B
PHN 2
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Câu 1
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Câu 2
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
PHN 3
Câu 1
a)
2
2
23
lim
1
n
nn

2
2
3
2
lim
11
1
n
nn

2
0,5
a)
2
2
3
lim
2 2 1
nn
nn


2
1
3
lim
21
2
n
nn


3
2

b)
3 6.4
lim
2.4 3
nn
nn
3
6.1
4
lim
3
2.1
4
n
n






3
0,5
b)
2.5 2
lim
3.2 5
nn
nn
2
2.1
5
lim
2
3. 1
5
n
n






2
Câu 2
a)
2
2
3 4 4
lim
2
x
xx
x

2
2 3 2
lim
2
x
xx
x

2
lim 3 2
x
x

8
0,25x3
a)
2
2
2 5 2
lim
2
x
xx
x

2
2 2 1
lim
2
x
xx
x

2
lim 2 1
x
x

3
b)
0
1 3 1
lim
2
x
x
x

0
1 3 1
lim
2 1 3 1
x
x
xx


0
3
lim
2 1 3 1
x
x

3
4
0,25x3
b)
0
5
lim
93
x
x
x

0
5 9 3
lim
99
x
xx
x


0
lim5 9 3
x
x
30
c)
2
2
1
33
lim
1
x
xx
x
2
1
22
1
lim
1 3 2
x
x
xx
2
1
1
lim
11
x
x
xx

2
1
1
lim
32
x
x

1
1
lim
11
x
xx

1
2
0,5
c)
5
4 4 2
lim
5
x
xx
x
55
4 1 3 4
lim lim
55
xx
xx
xx



55
11
lim lim
4 1 3 4
xx
xx


1
3
Câu 3
1
(5)
2
f
0,25
(3) 2f
2
2
3 3 3
93
lim ( ) lim lim 2
3
x x x
xx
fx
x x x

2
2
5 5 5
51
lim ( ) lim lim
25 5 2
x x x
x x x
fx
xx

Vậy hàm số liên tc ti
0
5x
.
0,5
0,25
Vậy hàm số liên tc ti
0
3x
.
Câu 4
a) ON là đường trung bình của
SBD
ON //
SD
SD SCD
suy ra ON // (SCD).
0,5
0,5
a) OK là đường trung bình của
SAC
OK //
SA
SA SAB
suy ra OK // (SAB).
b)
MN là đường trung bình của
SAB
MN //
AB
AB ABCD
suy ra MN // (ABCD) (1)
MP là đường trung bình của
SAD
MP //
AD
AD ABCD
suy ra MP // (ABCD) (2)
Lại có:
:MNP MN MP M
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra (MNP) // (ABCD).
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
EF là đường trung bình của
SAD
EF //
AD
AD ABCD
suy ra EF // (ABCD) (1)
KF là đường trung bình của
SCD
KF //
CD
CD ABCD
suy ra KF // (ABCD) (2)
Lại có:
:EFK EF KF F
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra (EFK) // (ABCD).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
MA TRẬN ĐKIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 10
1. Nội dung kiểm tra: Chương IV, V , VI
2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghim – Tự tuận Thời gian làm bài: 90 phút
3. Ma trận đề kiểm tra:
CHỦ ĐỀ
CÂU
ĐIỂM
CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
PHN I – CÂU HỎI 4 LỰA CHỌN – 2 ĐIỂM
Gii hạn dãy
1,2,3,4
0,2đ/câu
NB
Tính giới hạn dãy
Gii hạn hàm
5
NB
Tính giới hạn hàm
6
TH
Cấp số cộng
7
TH
Cấp số nhân
8
TH
Xét tính liên tục
9
TH
Bài toán thực tế
Chương VI- Thống kê
10
NB
Cho mẫu số liệu đơn giản, tính cỡ mẫu, hỏi tn
số của 1 giá trị cụ thể trong mẫu sliệu, mốt,
PHN II TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI – 2 ĐIỂM
Cấp số nhân
1
Cho cấp số nhân
1a
NB
Số hạng đầu
1b
TH
Công bội
1c
TH
Số hạng thứ n
1d
TH
Tổng n số hạng đầu tiên
Cấp số cộng
2
1
Cho cấp số cộng
2a
NB
Số hạng đầu
2b
TH
Công sai
2c
NB
Số hạng thứ n
2d
NB
Tổng n số hạng đầu tiên
PHN III – TỰ LUN – 6 ĐIỂM
Tính giới hạn của dãy
số, của hàm số và xét
tính liên tc của hàm
số tại một điểm
1
1
TH
Tính giới hạn của dãy số
2
1
TH
Tính giới hạn của hàm số
3
1
VDC
Xét tính liên tc của hàm số tại 1 điểm
Quan hệ song song
4
1
TH
Chứng minh đt song song với mp.
5
1
TH
Chứng minh hai mp song song
Thống kê
7
1
TH
Tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 26/12/2024 
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 114
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (2đ) 2 2n 1
Câu 1. Cho dãy số u biết u
. Số hạng thứ 10 của dãy số là? n n 2 n  2 19 33 199 3 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 10 2 10 34 10 102 10 4 2 x x 1 Câu 2. Tính lim x 2  x A. 1. B. 0 . C.  . D.  . 2 x x
Câu 3. Tìm giới hạn lim x4 x  4 1 A.  . B.  . C. 0. D.  . 4
Câu 4. Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài), người ta nối các trung điểm của cạnh hình
vuông để tạo ra hình vuông mới như hình vẽ. Tiếp tục quá trình này đến vô hạn. Tổng diện tích của tất cả
các hình vuông được tạo thành là: A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD // SAB.
B. AB // SBC.
C. BD // SAC.
D. AC // SBD.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (2đ)
Câu 1. Trong một hội chợ đón Xuân, một gian hàng sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo quy luật là hàng trên
cùng có 1 hộp sữa, mỗi hàng ngay phía dưới lần lượt được xếp nhiều hơn 2 hộp so với hàng trên nó.
a) Số hộp sữa ở các hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu u  1 và công sai d  2. 1
b) Hàng thứ 10 có 20 hộp sữa.
c) 23 hộp là số hộp sữa ở hàng thứ 12.
d) Cần 30 hàng để xếp hết tất cả số hộp sữa lên gian hàng.    Câu 2. u u 156
Cho cấp số nhân u thoả mãn 5 2  n
u u  468.  6 3
a) Số hạng đầu của cấp số nhân bằng 3.
b) Số hạng thứ 5 của cấp số nhân bằng 160.
c) Tổng của 12 số hạng đầu tiên bằng 531440.
d) Số 39366 là số hạng thứ 10 của cấp số nhân.
Phần 3. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,0 điểm): Tìm giới hạn của các dãy số sau: 2  n n  a) 2n 3 lim ; b) 3 6.4 lim . 2 n n 1 2.4n  3n
Câu 2 (2,0 điểm): Tìm giới hạn của các hàm số sau: 2     2    a) 3x 4x 4 1 3x 1 x 3 x 3 lim ; b) lim ; c) lim . x2 x  2 x0 2x 2 x 1  x 1 2
x  5x , x  5  2 
Câu 3 (1,0 điểm): Xét tính liên tục của hàm số x  25 f (x)  
tại x  5 . 0 x  3  , x  5  4
Câu 4 (2.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt
là trung điểm của cạnh SA, SB SD.
a) Chứng minh ON // (SCD).
b) Chứng minh (MNP) // (ABCD). ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................... Số báo danh: ............. Chữ kí của giám thị: ..................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 26/12/2024 
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 115
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (2đ) 2 n n
Câu 1. Cho dãy số un  biết u
. Số hạng thứ 6 của dãy số là? n 2n  3
A. u  2 .
B. u  12 .
C. u  20 . D. u  2 . 6 6 6 6 3 2 x  5x 1 Câu 2. Tính lim 2 x x  3 A.  . B. 0 . C.  . D. 1. 2 x x
Câu 3. Tìm giới hạn lim x4 x  4 1 A. 0 . B.  . C.  . D.  . 4
Câu 4. Cho hình vuông cạnh bằng 1 (đơn vị độ dài). Chia hình vuông đó thành 4 hình vuông nhỏ bằng
nhau, sau đó tô màu hình vuông nhỏ góc dưới bên trái như hình vẽ. Lặp lại các thao tác này với hình
vuông nhỏ góc trên bên phải. Giả sử quá trình trên tiếp diễn vô hạn lần. Gọi u ,u ,...,u ,... lần lượt là 1 2 n
độ dài cạnh của các hình vuông được tô màu.
Tính lim S với S u u ... u ... ? n n 1 2 n A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 1. 2 3 4
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB // SDC.
B. BD // SAC.
C. CD // SAB.
D. BC // SAD.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (2đ)
Câu 1. Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi ở hàng
thứ hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba,… 3n  4 ghế ngồi ở hàng thứ n.
a) Số ghế ngồi ở các hàng lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu u 15 và công sai d  3. 1
b) Hàng thứ 10 có 42 ghế.
c) Tổng số ghế của 15 hàng đầu tiên là 450 ghế.
d) Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó phải thiết kế tối thiểu 20 hàng ghế. u   u 120
Câu 2. Cho cấp số nhân u thoả mãn 4 2  . n u u  600  5 3
a) Công bội của cấp số nhân q = 5.
b) Số hạng thứ 8 của cấp số nhân bằng 76125.
c) Tổng của 10 số hạng đầu tiên bằng 2441406.
d) Số 48828 là số hạng thứ 12 của cấp số nhân.
Phần 3. Tự luận (6đ)
Câu 1 (1,0 điểm): Tìm giới hạn của các dãy số sau: 2   n n  a) 3n n lim ; b) 2.5 2 lim . 2 2n  2n 1 3.2n  5n
Câu 2 (2,0 điểm): Tìm giới hạn của các hàm số sau: 2       a) 2x 5x 2 5x x 4 x 4 2 lim ; b) lim ; c) lim . x2 x  2 x0 9  x  3 x5 x  5 2  x  9  
Câu 3 (1,0 điểm): Xét tính liên tục của hàm số , x 3 2
f (x)   x  3x tại x  3. 0
x1, x  3
Câu 4 (2.0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi E, F, K lần lượt là
trung điểm của cạnh SA, SD SC.
a) Chứng minh OK // (SAB).
b) Chứng minh (EFK) // (ABCD). ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh: ................................... Số báo danh: ............. Chữ kí của giám thị: ..................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024– 2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
MÔN: TOÁN – KHỐI 11. Ngày kiểm tra: 26/12/2024
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ 114 ĐỀ 115 PHẦN 1 1. C 2. D 3. B 4. B 5. A 1. A 2. C 3. C 4. D 5. B PHẦN 2
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Câu 1 a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
Câu 2 a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai PHẦN 3 Câu 1 3  1   2  2 2   3 a) 2n 3 2 3n n 3 lim  lim n  2 0,5 n a) lim  lim   2 n n 1 1 1 2 2n  2n 1 2 1 2 1  2   2 n n 2 n n nn 3    2  6.1   2.1   n nn n  b) 3 6.4  4   5  lim  lim  3  0,5 b) 2.5 2 lim  lim  2 2.4n  3n nn n n 3  3.2  5  2  2.1   3. 1    4   5  Câu 2 2  
x  23x  2 2  
x  22x   1 a) 3x 4x 4 2x 5x 2 lim  lim a) lim  lim x2 x  2 x2 x  2 0,25x3 x2 x  2 x2 x  2
 lim3x  2  8  lim2x   1  3 x2 x2     b) 1 3x 1 1 3x 1 lim  lim
5x  9  x  3 x0 2x
x0 2x  1 3x   1 b) 5x lim  lim 0,25x3 x0
9  x  3 x0 9  x  9 3  3 lim   lim5    30   9 x 3
x0 2 1 3x   1 4 x 0 2    c) x 3 x 3 lim x  4  x  4  2 2 x 1  x 1 c) lim x5 x  5 2 x 1  x 1 lim  lim x  4 1 3  x  4 x 1   2 0,5   x   1  2
x  3  2 x 1   2 x   1  x   1 lim lim x5 x5 x  5 x  5  1 1 1 1  1 1    lim  lim  lim lim x5 x5 x 1  2     3 x  3  2 x 1  x   1  x   1 2 x 4 1 3 x 4 Câu 3 f (3)  2 1  f (5)  0,25 2 x  9 x  3 2
lim f (x)  lim  lim  2 2 x3 x3 x3 x  3x x 2 x  5x x 1 0,5
Vậy hàm số liên tục tại .  x  3
lim f (x)  lim  lim  0 2 x5 x5 x5 x  25 x  5 2
Vậy hàm số liên tục tại 0,25 x  5 . 0 Câu 4
a) ON là đường trung bình của SBD ON //
a) OK là đường trung bình của SAC OK // SD 0,5 SA 0,5
SD  SCD suy ra ON // (SCD).
SA  SAB suy ra OK // (SAB). b) b)
● MN là đường trung bình của SAB MN //
● EF là đường trung bình của SAD EF // AB 0,25 AD
AB   ABCD suy ra MN // (ABCD) (1)
AD   ABCD suy ra EF // (ABCD) (1)
● MP là đường trung bình của 0,25 SAD MP //
● KF là đường trung bình của SCD KF // AD CD
AD   ABCD suy ra MP // (ABCD) (2)
CD   ABCD suy ra KF // (ABCD) (2) 0,25
Lại có: MNP : MN MP M (3) 0,25 Lại có: EFK    (3) : EF KF F
Từ (1), (2), (3) suy ra (MNP) // (ABCD).
Từ (1), (2), (3) suy ra (EFK) // (ABCD).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU MÔN: TOÁN 10
1. Nội dung kiểm tra: Chương IV, V , VI
2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm – Tự tuận Thời gian làm bài: 90 phút
3. Ma trận đề kiểm tra: CHỦ ĐỀ CÂU ĐIỂM CẤP ĐỘ NỘI DUNG
PHẦN I – CÂU HỎI 4 LỰA CHỌN – 2 ĐIỂM Giới hạn dãy 1,2,3,4 0,2đ/câu NB Tính giới hạn dãy Giới hạn hàm 5 NB Tính giới hạn hàm 6 TH Cấp số cộng 7 TH Cấp số nhân 8 TH Xét tính liên tục 9 TH Bài toán thực tế Chương VI- Thống kê 10 NB
Cho mẫu số liệu đơn giản, tính cỡ mẫu, hỏi tần
số của 1 giá trị cụ thể trong mẫu số liệu, mốt,…
PHẦN II – TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI – 2 ĐIỂM Cấp số nhân Cho cấp số nhân 1a NB Số hạng đầu 1b 1 TH Công bội 1c TH Số hạng thứ n 1d TH
Tổng n số hạng đầu tiên Cấp số cộng 2 Cho cấp số cộng 2a NB Số hạng đầu 2b 1 TH Công sai 2c NB Số hạng thứ n 2d NB
Tổng n số hạng đầu tiên
PHẦN III – TỰ LUẬN – 6 ĐIỂM Tính giới hạn của dãy 1 1 TH
Tính giới hạn của dãy số
số, của hàm số và xét 2 1 TH
Tính giới hạn của hàm số tính liên tục của hàm 3 1 VDC
Xét tính liên tục của hàm số tại 1 điểm số tại một điểm Quan hệ song song 4 1 TH
Chứng minh đt song song với mp. 5 1 TH
Chứng minh hai mp song song Thống kê 7 1 TH
Tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị.