Trang 1/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
Mã đề thi: 132
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 4 5
n
n
u


. Giá trị của
lim
n
n
u

bằng
A.
1
. B. 1. C.
7
. D. 3.
Câu 2: Công thức nào sau đây đúng ?
A.
. B.
cos cos cosa b a b
.
C.
. D.
cos cos cosa b a b
.
Câu 3: Giá trị của
1
lim 1
x
x
bằng
A.
0
. B. 1. C.
1
. D. 2.
Câu 4: Cho
kZ
. Nghim của phương trình
1
cos
2
x
A.
6
xk
. B.
3
xk
. C.
2
3
xk
. D.
2
6
xk
.
Câu 5: Cho biết
lim 1
n
n
u

. Giá trị của
lim 2 3
n
n
u

bằng
A.
1
. B. 3. C.

. D. 1.
Câu 6: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
14
. B.
50
. C.
6
. D.
48
.
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
sinf x x
. B.
cosf x x
. C.
cotf x x
. D.
tanf x x
.
Câu 8: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Số hạng đầu tiên của dãy số là ?
A.
0.
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 9: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1;10;20;30
. B.
1;2;4;8
. C.
1;5;10;15
. D.
1;3;5;7
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
(xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
Trang 2/17
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AB
CD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BC
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BD
.
Câu 11: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
2,5; 3
A.
2,9
. B.
2,7
. C.
2,75
. D.
2,8
.
Câu 12: Giá trị của
1
lim
n
n

bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
sin 1 2 ,
2
x x k k Z
. c)
tan 3 ,
3
x x k k Z
.
b)
cos 0 2 ,
2
x x k k Z
. d)
cot 1 2 ,
4
x x k k Z
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
n
u
1
5u
7d 
. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
2
2u 
. c) Số
849 là số hạng thứ 123 của cấp số cộng.
b)
2 1 2
7S u u
. d) Số
114
là tổng của 7 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Câu 3. Biết giới hạn
2025
5 10
lim
12
n
n
a
n

. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Giá trị
a
nhỏ hơn 0.
b)
xa
là trục đối xứng của parabol
2
( ): 5 1P y x x
.
c) Phương trình lượng giác
sin xa
vô nghiệm.
d) Cho cấp số cộng
n
u
với công sai
3d
1
ua
, thì
3
6u
.
Trang 3/17
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bn Lan th qu bóng cao su t độ cao
12 m
theo phương thẳng đứng. Mi khi chạm đất nó li
nảy lên theo phương thẳng đng với độ cao bng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được đến khi bóng dng hn.
Câu 2: Biết
1
1
2024 2025
lim
2025 2024
n
n
n
a
b

(
,a b N
a
b
tối giản). Tính giá trị biểu thức
4090000ab
.
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2sin 1yx
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0y
?
Câu 2 (0.5 điểm) Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng đầu tiên để
tham gia khóa học mới và thu được bảng sau:
Nhóm tuổi
[8;9]
[10;11]
[12;13]
[14;15]
[16;17]
Số học viên
14
20
33
18
15
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
( 1)
lim 2025
1
x
x b x c
x
( , ).bc
Tìm giá trị của biếu thức
.T b c
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,NK
lần lượt là
trung điểm ca
,CD SB
. Chứng minh rằng:
AB
//
()SCD
NK
//
()SAD
.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Nghĩa đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 40 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,62%
/tháng. Tính số tiền ông Nghĩa được sau hai tháng (kết
qu làm tròn đến hàng phn chc, tc là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 4/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
Mã đề thi: 209
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Công thức nào sau đây đúng ?
A.
. B.
cos cos cosa b a b
.
C.
. D.
cos cos cosa b a b
.
Câu 2: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Số hạng đầu tiên của dãy số là ?
A.
0.
B.
2
.
3
C.
1
.
2
D.
1
.
2
Câu 3: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
14
. B.
50
. C.
6
. D.
48
.
Câu 4: Cho biết
lim 1
n
n
u

. Giá trị của
lim 2 3
n
n
u

bằng
A.
1
. B. 3. C.

. D. 1.
Câu 5: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
2,5; 3
A.
2,75
. B.
2,8
. C.
2,7
. D.
2,9
.
Câu 6: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 4 5
n
n
u


. Giá trị của
lim
n
n
u

bằng
A. 3. B.
1
. C.
7
. D. 1.
Câu 7: Cho
kZ
. Nghim của phương trình
1
cos
2
x
A.
2
6
xk
. B.
2
3
xk
. C.
3
xk
. D.
6
xk
.
Câu 8: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1;10;20;30
. B.
1;2;4;8
. C.
1;5;10;15
. D.
1;3;5;7
.
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
cotf x x
. B.
cosf x x
. C.
sinf x x
. D.
tanf x x
.
Câu 10: Giá trị của
1
lim 1
x
x
bằng
A. 1. B.
1
. C.
0
. D. 2.
Trang 5/17
Câu 11: Giá trị của
1
lim
n
n

bằng
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
(xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của
hai mặt phẳng
SAC
SBD
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AB
CD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BC
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BD
.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
sin 1 ,
2
x x k k Z
. c)
tan 3 2 ,
3
x x k k Z
.
b)
cos 0 ,
2
x x k k Z
. d)
cot 1 ,
4
x x k k Z
.
Câu 2. Cho cp s cng
n
u
, gi
n
S
là tng
n
s hạng đầu tiên ca nó. Biết
2d
7
77S
. Khi
đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
1
7
2 6 77
2
ud
. c)
12
192S
.
b)
1
5u
. d) S hng
11
25u
.
Câu 3. Biết gii hn
2024
2 10
lim
13
n
n
a
n

. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Giá tr
a
nh hơn 0.
b) Ba s
51
;;
33
a
to thành mt cp s cng vi công sai bng
2
.
c) Trên khong
;

phương trình lượng giác
sin xa
có 1 nghim.
d) Cho cp s nhân
n
u
vi công bi
3q
1
ua
, thì
3
6u 
.
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bạn Đức th qu bóng cao su t độ cao
15m
theo phương thẳng đứng. Mi khi chạm đất nó li
nảy lên theo phương thẳng đng với độ cao bng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được đến khi bóng dng hn.
Câu 2: Biết
1
1
2024 2025
lim
2025 2024
n
n
n
a
b

(
,a b N
a
b
tối giản). Tính giá trị biểu thức
4091000ab
.
Trang 6/17
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2cos 1yx
?
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0y
?
Câu 2 (0.5 điểm) Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường
300 m
của các học sinh lớp 11A1
trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau:
Thời gian
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Số học sinh
5
8
13
9
6
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
1
lim 2024
1
x
x bx c
x
( , ).bc
Tìm giá trị của biếu thức
.T b c
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,NK
lần lượt là
trung điểm ca
,CD SB
. Chứng minh rằng:
AD
//
()SBC
NK
//
()SAD
.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Bình đu gi vào ngân hàng s tin c định 50 triệu đng
theo hình thc lãi kép vi lãi sut
0,52%
/tháng. Tính s tin ông Bình có được sau hai tháng (kết qu
làm tròn đến hàng phn chc, tc là ly mt ch s thp phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 7/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
Mã đề thi: 357
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho biết
lim 1
n
n
u

. Giá trị của
lim 2 3
n
n
u

bằng
A.

. B. 1. C.
1
. D. 3.
Câu 2: Công thức nào sau đây đúng ?
A.
cos cos cosa b a b
. B.
.
C.
cos cos cosa b a b
. D.
.
Câu 3: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
14
. B.
48
. C.
50
. D.
6
.
Câu 4: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
2,5; 3
A.
2,9
. B.
2,8
. C.
2,7
. D.
2,75
.
Câu 5: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1;3;5;7
. B.
1;10;20;30
. C.
1;5;10;15
. D.
1;2;4;8
.
Câu 6: Cho
kZ
. Nghim của phương trình
1
cos
2
x
A.
2
6
xk
. B.
2
3
xk
. C.
3
xk
. D.
6
xk
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
(xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BC
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BD
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AB
CD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AD
BC
.
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
cotf x x
. B.
tanf x x
.
C.
sinf x x
. D.
cosf x x
.
Trang 8/17
Câu 9: Giá trị của
1
lim 1
x
x
bằng
A. 1. B.
1
. C.
0
. D. 2.
Câu 10: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Số hạng đầu tiên của dãy số là ?
A.
1
.
2
B.
2
.
3
C.
0.
D.
1
.
2
Câu 11: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 4 5
n
n
u


. Giá trị của
lim
n
n
u

bằng
A. 1. B.
1
. C.
7
. D. 3.
Câu 12: Giá trị của
1
lim
n
n

bằng
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho cấp số cộng
n
u
1
5u
7d 
. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
2
2u 
. c) Số
849 là số hạng thứ 123 của cấp số cộng.
b)
2 1 2
7S u u
. d) Số
114
là tổng của 7 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Câu 2: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
sin 1 2 ,
2
x x k k Z
c)
tan 3 ,
3
x x k k Z
b)
cos 0 2 ,
2
x x k k Z
d)
cot 1 2 ,
4
x x k k Z
Câu 3. Biết giới hạn
2025
5 10
lim
12
n
n
a
n

. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Phương trình lượng giác
sin xa
vô nghiệm
b) Cho cấp số cộng
n
u
với công sai
3d
1
ua
, thì
3
6u
c) Giá trị
a
nhỏ hơn 0.
d)
xa
là trục đối xứng của parabol
2
( ): 5 1P y x x
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bn Mai th qu bóng cao su t độ cao
24m
theo phương thẳng đứng. Mi khi chm đất nó li
nảy lên theo phương thẳng đng với độ cao bng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi
được đến khi bóng dng hn.
Câu 2: Biết
1
1
2024 2025
lim
2025 2024
n
n
n
a
b

(
,a b N
a
b
tối giản). Tính giá trị biểu thức
4090100ab
.
Trang 9/17
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2sin 1yx
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0y
?
Câu 2 (0.5 điểm) Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng đầu tiên để
tham gia khóa học mới và thu được bảng sau:
Nhóm tuổi
[8;9]
[10;11]
[12;13]
[14;15]
[16;17]
Số học viên
14
20
33
18
15
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
( 1)
lim 2025
1
x
x b x c
x
( , ).bc
Tìm giá trị của biếu thức
.T b c
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,NK
lần lượt là
trung điểm ca
,CD SB
. Chứng minh rằng:
AB
//
()SCD
NK
//
()SAD
.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Nghĩa đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 40 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,62%
/tháng. Tính số tiền ông Nghĩa được sau hai tháng (kết
qu làm tròn đến hàng phn chc, tc là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 10/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: TOÁN
Mã đề thi: 485
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN 11
NĂM HỌC: 2024 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho
kZ
. Nghim của phương trình
1
cos
2
x
A.
2
6
xk
. B.
3
xk
. C.
2
3
xk
. D.
6
xk
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
(xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của
hai mặt phẳng
SAC
SBD
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BC
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AB
CD
.
Câu 3: Cho dãy số
n
u
thỏa mãn
lim 4 5
n
n
u


. Giá trị của
lim
n
n
u

bằng
A.
1
. B. 1. C.
7
. D. 3.
Câu 4: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm
2,5; 3
A.
2,8
. B.
2,9
. C.
2,7
. D.
2,75
.
Câu 5: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
48
. B.
50
. C.
6
. D.
14
.
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
1;3;5;7
. B.
1;10;20;30
. C.
1;5;10;15
. D.
1;2;4;8
.
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
cotf x x
. B.
tanf x x
. C.
sinf x x
. D.
cosf x x
.
Câu 8: Giá trị của
1
lim 1
x
x
bằng
A. 1. B.
1
. C. 2. D.
0
.
Trang 11/17
Câu 9: Cho dãy số
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
Số hạng đầu tiên của dãy số là ?
A.
1
.
2
B.
2
.
3
C.
0.
D.
1
.
2
Câu 10: Cho biết
lim 1
n
n
u

. Giá trị của
lim 2 3
n
n
u

bằng
A.
1
. B. 3. C.

. D. 1.
Câu 11: Giá trị của
1
lim
n
n

bằng
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 12: Công thức nào sau đây đúng ?
A.
. B.
cos cos cosa b a b
.
C.
. D.
cos cos cosa b a b
.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho cp s cng
n
u
, gi
n
S
là tng
n
s hạng đầu tiên ca nó. Biết
2d
7
77S
. Khi
đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
1
7
2 6 77
2
ud
. c)
1
5u
.
b)
12
192S
. d) S hng
11
25u
.
u 2: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a)
sin 1 ,
2
x x k k Z
. c)
tan 3 2 ,
3
x x k k Z
.
b)
cos 0 ,
2
x x k k Z
. d)
cot 1 ,
4
x x k k Z
.
Câu 3. Biết gii hn
2024
2 10
lim
13
n
n
a
n

. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai?
a) Giá tr
a
nh hơn 0.
b) Cho cp s nhân
n
u
vi công bi
3q
1
ua
, thì
3
6u 
.
c) Trên khong
;

phương trình lượng giác
sin xa
có 1 nghim.
d) Ba s
51
;;
33
a
to thành mt cp s cng vi công sai bng
2
.
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bn Hùng th qu bóng cao su t độ cao
30m
theo phương thẳng đứng. Mi khi chạm đất nó
li nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bng
2
3
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng
đi được đến khi bóng dng hn.
Trang 12/17
Câu 2: Biết
1
1
2024 2025
lim
2025 2024
n
n
n
a
b

(
,a b N
a
b
tối giản). Tính giá trị biểu thức
4091200ab
.
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2cos 1yx
?
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0y
?
Câu 2 (0.5 điểm) Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường
300 m
của các học sinh lớp 11A1
trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau:
Thời gian
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Số học sinh
5
8
13
9
6
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
1
lim 2024
1
x
x bx c
x
( , ).bc
Tìm giá trị của biếu thức
.T b c
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,NK
lần lượt là
trung điểm ca
,CD SB
. Chứng minh rằng:
AD
//
()SBC
NK
//
()SAD
.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Bình đu gi vào ngân hàng s tin c định 50 triệu đng
theo hình thc lãi kép vi lãi sut
0,52%
/tháng. Tính s tin ông Bình có được sau hai tháng (kết qu
làm tròn đến hàng phn chc, tc là ly mt ch s thp phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Trang 13/17
ĐÁP ÁN
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
MÃ ĐỀ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
132
B
C
A
C
A
B
B
D
D
D
C
A
209
C
C
B
A
A
D
B
D
B
C
A
D
357
C
D
C
D
A
B
B
D
C
A
A
B
485
C
C
B
D
B
A
D
D
A
A
B
C
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
MÃ ĐỀ
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
132
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
209
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
Đ
357
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
485
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
S
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
MÃ ĐỀ
Câu 1
Câu 2
132
60
6576
209
75
5576
357
120
6476
485
150
5376
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN.
ĐỀ 132 & 357
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2sin 1yx
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0y
?
Câu
Đáp án
Điểm
1a
Tập xác định: ; Tập giá trị:
1;3
; Chu kì:
2
Đúng 1 ý: 0,25đ; Đúng cả 3 ý: 0,5đ
0,5đ
1b
1
0 sin
2
yx
0,25đ
.2
6
7
.2
6
xk
kZ
xk


0,25đ
Trang 14/17
Câu 2 (0.5 điểm) Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để
tham gia khóa học mới và thu được bảng sau:
Nhóm tuổi
[8;9]
[10;11]
[12;13]
[14;15]
[16;17]
Số học viên
14
20
33
18
15
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu
Đáp án
Điểm
2
Cở mẫu 100
0,25đ
Lập lại bảng số liệu và tính
.
e
M
(0,25đ)
Nhóm
tuổi
7,5;9,5
9,5;11,5
11,5;13,5
13,5;15,5
15,5;17,5
Số học
viên
14
20
33
18
15
53:50 11,5;13,
2
e
n
M
50 14 20 50 14 20
11,5 2 11,5 2 12,5
33 33
e
M
Lưu ý: Học sinh tính
50 14 20
12 1 12,5.
33
e
M

vẫn cho đủ điểm.
0,25đ
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
( 1)
lim 2025
1
x
x b x c
x
( , ).bc
Tìm giá trị của biếu thức
.T b c
Câu
Đáp án
Điểm
3
Theo giả thuyết:
2
1 1 1
( 1) ( 1)( )
lim lim lim( ) 1 2025 2024
11
x x x
x b x c x x m
x m m m
xx

Khi đó:
2
( 1) ( 1)( 2024)x b x c x x
22
( 1) 2023 2024x b x c x x
1 2023 2024
2024 2024
bb
cc




Vậy
0T b c
.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý:
1.
2
1
( 1)
lim 2025
1
x
x b x c
x
, giới hạn dạng vô định
0
0
; từ đó xác định
1x
là 1 nghiệm của pt
2
( 1) 0x b x c
; từ đó thay
1x
được:
0bc
.
Cho đủ 0.5 điểm
2. Học sinh chỉ thay
1x
vào
2
( 1) 0x b x c
;
từ đó được:
0bc
. Cho 0.25 điểm
Trang 15/17
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình
hành. Gi
,NK
lần lượt là trung điểm ca
,CD SB
. Chứng minh rằng:
AB
//
()SCD
NK
//
()SAD
.
Câu
Đáp án
Điểm
4
Ta có
AB
//
CD
, với
CD
()SCD
. Suy ra
AB
//
()SCD
0,25đ
Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Chứng minh được:
()MNK
//
()SAD
()NK MNK NK
//
()SAD
.
Lưu ý: Học sinh có thể dựa vào
()HNK
//
()SAD
hoặc chứng minh
NK
song
song với đường trung tuyến kẻ từ
D
của tam giác
SAD
cũng cho điểm tối đa.
0,25đ
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Nghĩa đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 40 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,62%
/tháng. Tính số tiền gốc lãi của ông Nghĩa được sau
khi gửi được hai tháng (kết qu làm tròn đến hàng phn chc, tc là lấy một chữ số thập phân).
Câu
Đáp án
Điểm
5
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ nhất là:
1
40 40.0,62%T 
.
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ hai là:
2 1 1
.0,62% 40 40.0,62%T T T
80,7
(triệu đồng)
Lưu ý: HS có thể trả lời
2
2
40 1 0,62% 40 1 0,62%T
.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: HS giải các cách khác cũng cho điểm tối đa.
ĐỀ 209 & 485
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số:
2cos 1yx
?
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số: ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của
x
để
0y
?
Câu
Đáp án
Điểm
1a
Tập xác định: ; Tập giá trị:
3;1
; Chu kì:
2
Đúng 1 ý: 0,25đ; Đúng cả 3 ý: 0,5đ
0,5đ
1b
1
0 2cos 1 0 cos
2
y x x
0,25đ
.2
3
.2
3
xk
kZ
xk


0,25đ
Trang 16/17
Câu 2 (0.5 điểm) Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường
300 m
của các học sinh lớp 11A1
trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau:
Thời gian
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Số học sinh
5
8
13
9
6
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Lời giải
Câu
Đáp án
Điểm
2
Cở mẫu 41
0,25đ
20,5
2
n
41
58
2
50;55 50 .5 5 83 2,8
1
:
3
ee
MM


Học sinh quy tròn
52,9
vẫn cho điểm tối đa.
0,25đ
Câu 3 (0.5 điểm) Biết
2
1
1
lim 2024
1
x
x bx c
x
( , ).bc
Tìm giá trị của biếu thức
.T b c
Câu
Đáp án
Điểm
3
Theo giả thuyết:
2
1 1 1
1 ( 1)( )
lim lim lim( ) 1 2024 2023
11
x x x
x bx c x x m
x m m m
xx

Khi đó:
2
1 ( 1)( 2023)x bx c x x
22
1 2022 2023x bx c x x
2022 2022
1 2023 2022
bb
cc





Vậy
0T b c
.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý:
1.
2
1
1
lim 2024
1
x
x bx c
x
, giới hạn dạng vô định
0
0
; từ đó xác định
1x
1 nghiệm của pt
2
10x bx c
; từ đó thay
1x
được:
0bc
.
Cho đủ 0.5 điểm
2. Học sinh chỉ thay
1x
vào
2
10x bx c
;
từ đó được:
0bc
. Cho 0.25 điểm
Trang 17/17
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình
hành. Gi
,NK
lần lượt là trung điểm ca
,CD SB
. Chứng minh rằng:
AD
//
()SBC
NK
//
()SAD
.
Câu
Đáp án
Điểm
4
Do
AD
//
BC
, với
BC
()SBC
. Suy ra
AD
//
()SBC
0,25đ
Gọi
M
là trung điểm của
AB
. Chứng minh được:
()MNK
//
()SAD
()NK MNK NK
//
()SAD
.
Lưu ý: HS có thể dựa vào
()HNK
//
()SAD
hoặc chứng minh
NK
song song
với đường trung tuyến kẻ từ
D
của tam giác
SAD
cũng cho điểm tối đa.
0,25đ
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Bình đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 50 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất
0,52%
/tháng. Tính số tiền gốc và lãi của ông Bình có được sau khi
gửi được hai tháng (kết qu làm tròn đến hàng phn chc, tc là lấy một chữ số thập phân).
Câu
Đáp án
Điểm
5
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ nhất là:
1
50 50.0,52%T 
.
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ hai là:
2 1 1
.0,52% 50 50.0,52%T T T
100,78
(triệu đồng).
Lưu ý: HS có thể trả lời
2
2
50 1 0,52% 50 1 0,52%T
.
0,25đ
0,25đ
Lưu ý: HS giải các cách khác cũng cho điểm tối đa.

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ: TOÁN MÔN: TOÁN 11 Mã đề thi: 132
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho dãy số u
 . Giá trị của lim un
n  thỏa mãn lim  4 u  5 n bằng n n A. 1  . B. 1. C. 7 . D. 3.
Câu 2: Công thức nào sau đây đúng ?
A. cos a b  cos a cos b  sin a sin b .
B. cos a b  cos a  cosb .
C. cos a b  cos a cos b  sin a sin b .
D. cos a b  cos a  cosb .
Câu 3: Giá trị của lim  x   1 bằng x 1  A. 0 . B. 1. C. 1  . D. 2.
Câu 4: Cho k Z . Nghiệm của phương trình 1 cos x  là 2     A. x    k . B. x    k . C. x    k2 . D. x    k2 . 6 3 3 6
Câu 5: Cho biết lim u   1. Giá trị của lim 2u  3 nn bằng n n A. 1  . B. 3. C.  . D. 1.
Câu 6: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 14 . B. 50 . C. 6 . D. 48 .
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. f x  sin x .
B. f x  cos x .
C. f x  cot x .
D. f x  tan x . n
Câu 8: Cho dãy số u , biết  n u
. Số hạng đầu tiên của dãy số là ? n n 1 2 1 1 A. 0. B.  . C. . D.  . 3 2 2
Câu 9: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 1;10; 20;30 . B. 1; 2; 4;8. C. 1;5;10;15 . D. 1;3;5;7 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD (xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và SBD là Trang 1/17
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng , AB CD .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng , AD BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD .
Câu 11: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm 2,5; 3 là A. 2,9 . B. 2, 7 . C. 2, 75 . D. 2,8 .
Câu 12: Giá trị của 1 lim bằng n n A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?  
a) sin x  1  x
k2,k Z .
c) tan x  3  x
k,k Z . 2 3  
b) cos x  0  x
k2,k Z . d) cot x  1
  x   k2,k Z . 2 4
Câu 2. Cho cấp số cộng u  . Khi đó, n  có 1
u  5 và d  7
các mệnh đề sau là đúng hay sai? a) u   2 2 .
c) Số  849 là số hạng thứ 123 của cấp số cộng. b) S      2 1 u u2 7 .
d) Số 114 là tổng của 7 số hạng đầu tiên của cấp số cộng. 2025 5n 10
Câu 3. Biết giới hạn lim
a . Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai? n 1 2n
a) Giá trị a nhỏ hơn 0.
b) x a là trục đối xứng của parabol 2
(P) : y x  5x 1 .
c) Phương trình lượng giác sin x a vô nghiệm.
d) Cho cấp số cộng u
n  với công sai d  3 và 1 u a , thì 3 u  6 . Trang 2/17
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bạn Lan thả quả bóng cao su từ độ cao 12 m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại 2
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi 3
được đến khi bóng dừng hẳn. n 1  2024  2025 a a Câu 2: Biết lim
 ( a,b N và tối giản). Tính giá trị biểu thức ab  4090000 n 1 
n 2025  2024 b b .
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số: y  2sin x 1
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của x để y  0 ?
Câu 2 (0.5 điểm) Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để
tham gia khóa học mới và thu được bảng sau: Nhóm tuổi [8;9] [10;11] [12;13] [14;15] [16;17] Số học viên 14 20 33 18 15
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. 2    Câu 3 (0.5 điểm) x (b 1)x c Biết lim  2025 b c
Tìm giá trị của biếu thức T b  . c x 1  x  ( , ). 1
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N, K lần lượt là trung điểm của C ,
D SB . Chứng minh rằng: AB // (SCD) và NK // (SAD) .
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Nghĩa đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 40 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,62% /tháng. Tính số tiền ông Nghĩa có được sau hai tháng (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 3/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ: TOÁN MÔN: TOÁN 11 Mã đề thi: 209
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Công thức nào sau đây đúng ?
A. cos a b  cos a cos b  sin a sin b .
B. cos a b  cos a  cosb .
C. cos a b  cos a cos b  sin a sin b .
D. cos a b  cos a  cosb . n
Câu 2: Cho dãy số u , biết  n u
. Số hạng đầu tiên của dãy số là ? n n 1 2 1 1 A. 0. B.  . C.  . D. . 3 2 2
Câu 3: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 14 . B. 50 . C. 6 . D. 48 .
Câu 4: Cho biết lim u   1. Giá trị của lim 2u  3 nn bằng n n A. 1  . B. 3. C.  . D. 1.
Câu 5: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm 2,5; 3 là A. 2, 75 . B. 2,8 . C. 2, 7 . D. 2,9 .
Câu 6: Cho dãy số u
 . Giá trị của lim un
n  thỏa mãn lim  4 u  5 n bằng n n A. 3. B. 1  . C. 7 . D. 1.
Câu 7: Cho k Z . Nghiệm của phương trình 1 cos x  là 2     A. x    k2 . B. x    k2 . C. x    k . D. x    k . 6 3 3 6
Câu 8: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 1;10; 20;30 . B. 1; 2; 4;8. C. 1;5;10;15 . D. 1;3;5;7 .
Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. f x  cot x .
B. f x  cos x .
C. f x  sin x .
D. f x  tan x .
Câu 10: Giá trị của lim  x   1 bằng x 1  A. 1. B. 1  . C. 0 . D. 2. Trang 4/17
Câu 11: Giá trị của 1 lim bằng n n A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD (xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của
hai mặt phẳng SAC  và SBD là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng , AB CD .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng , AD BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD .
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?   a) sin x  1
  x    k,k Z .
c) tan x  3  x
k2,k Z . 2 3  
b) cos x  0  x
k,k Z .
d) cot x  1  x
k,k Z . 2 4
Câu 2. Cho cấp số cộng un  , gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết d  2 và S  7 77 . Khi
đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai? 7 a) 2   . c) S  . 1 u 6d  77 12 192 2 b) 1 u  5 . d) Số hạng 11 u  25 . 2024 2n 10
Câu 3. Biết giới hạn lim
a . Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai? n 1 3n
a) Giá trị a nhỏ hơn 0. 5 1 b) Ba số  ; ; a
tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng 2 . 3 3
c) Trên khoảng  
 ;  phương trình lượng giác sin x a có 1 nghiệm.
d) Cho cấp số nhân u  
n  với công bội q  3 và 1 u a , thì 3 u  6 .
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bạn Đức thả quả bóng cao su từ độ cao 15m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại 2
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi 3
được đến khi bóng dừng hẳn. n 1  2024  2025 a a Câu 2: Biết lim
 ( a,b N và tối giản). Tính giá trị biểu thức ab  4091000 n 1 
n 2025  2024 b b . Trang 5/17
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số: y  2cos x 1 ?
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của x để y  0 ?
Câu 2 (0.5 điểm) Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường 300 m của các học sinh lớp 11A1
trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau: Thời gian [40; 45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) Số học sinh 5 8 13 9 6
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. 2    Câu 3 (0.5 điểm) x bx c 1 Biết lim  2024 b c
Tìm giá trị của biếu thức T b  . c x 1  x  ( , ). 1
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N, K lần lượt là trung điểm của C ,
D SB . Chứng minh rằng: AD // (SBC) và NK // (SAD) .
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Bình đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 50 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,52% /tháng. Tính số tiền ông Bình có được sau hai tháng (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 6/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ: TOÁN MÔN: TOÁN 11 Mã đề thi: 357
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho biết lim u   1. Giá trị của lim 2u  3 nn bằng n n A.  . B. 1. C. 1  . D. 3.
Câu 2: Công thức nào sau đây đúng ?
A. cos a b  cos a  cosb .
B. cos a b  cos a cos b  sin a sin b .
C. cos a b  cos a  cosb .
D. cos a b  cos a cos b  sin a sin b .
Câu 3: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 14 . B. 48 . C. 50 . D. 6 .
Câu 4: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm 2,5; 3 là A. 2,9 . B. 2,8 . C. 2, 7 . D. 2, 75 .
Câu 5: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 1;3;5;7 . B. 1;10; 20;30 . C. 1;5;10;15 . D. 1; 2; 4;8 .
Câu 6: Cho k Z . Nghiệm của phương trình 1 cos x  là 2     A. x    k2 . B. x    k2 . C. x    k . D. x    k . 6 3 3 6
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD (xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAC  và SBD là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng , AB CD .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng , AD BC .
Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. f x  cot x .
B. f x  tan x .
C. f x  sin x .
D. f x  cos x . Trang 7/17
Câu 9: Giá trị của lim  x   1 bằng x 1  A. 1. B. 1  . C. 0 . D. 2. n
Câu 10: Cho dãy số u , biết  n u
. Số hạng đầu tiên của dãy số là ? n n 1 1 2 1 A.  . B.  . C. 0. D. . 2 3 2
Câu 11: Cho dãy số u
 . Giá trị của lim un
n  thỏa mãn lim  4 u  5 n bằng n n A. 1. B. 1  . C. 7 . D. 3.
Câu 12: Giá trị của 1 lim bằng n n A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho cấp số cộng u
 . Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai? n  có 1
u  5 và d  7 a) u   2 2 .
c) Số  849 là số hạng thứ 123 của cấp số cộng. b) S      2 1 u u2 7 .
d) Số 114 là tổng của 7 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Câu 2: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?  
a) sin x  1  x
k2,k Z
c) tan x  3  x
k,k Z 2 3  
b) cos x  0  x
k2,k Z d) cot x  1
  x   k2,k Z 2 4 2025 5n 10
Câu 3. Biết giới hạn lim  a n 1
. Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai? 2n
a) Phương trình lượng giác sin x a vô nghiệm
b) Cho cấp số cộng u
n  với công sai d  3 và 1 u a , thì 3 u  6
c) Giá trị a nhỏ hơn 0.
d) x a là trục đối xứng của parabol 2
(P) : y x  5x 1
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bạn Mai thả quả bóng cao su từ độ cao 24m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó lại 2
nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng đi 3
được đến khi bóng dừng hẳn. n 1  2024  2025 a a Câu 2: Biết lim
 ( a,b N và tối giản). Tính giá trị biểu thức ab  4090100 n 1 
n 2025  2024 b b . Trang 8/17
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số: y  2sin x 1
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của x để y  0 ?
Câu 2 (0.5 điểm) Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để
tham gia khóa học mới và thu được bảng sau: Nhóm tuổi [8;9] [10;11] [12;13] [14;15] [16;17] Số học viên 14 20 33 18 15
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. 2    Câu 3 (0.5 điểm) x (b 1)x c Biết lim  2025 b c
Tìm giá trị của biếu thức T b  . c x 1  x  ( , ). 1
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N, K lần lượt là trung điểm của C ,
D SB . Chứng minh rằng: AB // (SCD) và NK // (SAD) .
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Nghĩa đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 40 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,62% /tháng. Tính số tiền ông Nghĩa có được sau hai tháng (kết
quả làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 9/17
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ: TOÁN MÔN: TOÁN 11 Mã đề thi: 485
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số BD: .............................
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho k Z . Nghiệm của phương trình 1 cos x  là 2     A. x    k2 . B. x    k . C. x    k2 . D. x    k . 6 3 3 6
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD (xem hình vẽ bên dưới). Giao tuyến của
hai mặt phẳng SAC  và SBD là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng , AD BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng , AB CD .
Câu 3: Cho dãy số u
 . Giá trị của lim un
n  thỏa mãn lim  4 u  5 n bằng n n A. 1  . B. 1. C. 7 . D. 3.
Câu 4: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Giá trị đại diện của nhóm 2,5; 3 là A. 2,8 . B. 2,9 . C. 2, 7 . D. 2, 75 .
Câu 5: Tuổi thọ (năm) của 50 bình ác quy ô tô được cho như sau:
Cỡ mẫu của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 48 . B. 50 . C. 6 . D. 14 .
Câu 6: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? A. 1;3;5;7 . B. 1;10; 20;30 . C. 1;5;10;15 . D. 1; 2; 4;8 .
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. f x  cot x .
B. f x  tan x .
C. f x  sin x .
D. f x  cos x .
Câu 8: Giá trị của lim  x   1 bằng x 1  A. 1. B. 1  . C. 2. D. 0 . Trang 10/17 n
Câu 9: Cho dãy số u , biết  n u
. Số hạng đầu tiên của dãy số là ? n n 1 1 2 1 A.  . B.  . C. 0. D. . 2 3 2
Câu 10: Cho biết lim u   1. Giá trị của lim 2u  3 nn bằng n n A. 1  . B. 3. C.  . D. 1.
Câu 11: Giá trị của 1 lim bằng n n A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 12: Công thức nào sau đây đúng ?
A. cos a b  cos a cos b  sin a sin b .
B. cos a b  cos a  cosb .
C. cos a b  cos a cos b  sin a sin b .
D. cos a b  cos a  cosb .
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho cấp số cộng un  , gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết d  2 và S  7 77 . Khi
đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai? 7 a) 2   . c) u  . 1 u 6d  77 1 5 2 b) 12 S 192 . d) Số hạng 11 u  25 .
Câu 2: Các mệnh đề sau là đúng hay sai?   a) sin x  1
  x    k,k Z .
c) tan x  3  x
k2,k Z . 2 3  
b) cos x  0  x
k,k Z .
d) cot x  1  x
k,k Z . 2 4 2024 2n 10
Câu 3. Biết giới hạn lim
a . Khi đó, các mệnh đề sau là đúng hay sai? n 1 3n
a) Giá trị a nhỏ hơn 0.
b) Cho cấp số nhân u  
n  với công bội q  3 và 1 u a , thì 3 u  6 .
c) Trên khoảng  
 ;  phương trình lượng giác sin x a có 1 nghiệm. 5 1 d) Ba số  ; ; a
tạo thành một cấp số cộng với công sai bằng 2 . 3 3
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Bạn Hùng thả quả bóng cao su từ độ cao 30m theo phương thẳng đứng. Mỗi khi chạm đất nó 2
lại nảy lên theo phương thẳng đứng với độ cao bằng
độ cao trước đó. Tính tổng quãng đường bóng 3
đi được đến khi bóng dừng hẳn. Trang 11/17 n 1  2024  2025 a a Câu 2: Biết lim
 ( a,b N và tối giản). Tính giá trị biểu thức ab  4091200 n 1 
n 2025  2024 b b .
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. Thí sinh trả lời trên giấy làm bài tự luận, từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số: y  2cos x 1 ?
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của x để y  0 ?
Câu 2 (0.5 điểm) Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường 300 m của các học sinh lớp 11A1
trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau: Thời gian [40; 45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) Số học sinh 5 8 13 9 6
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. 2    Câu 3 (0.5 điểm) x bx c 1 Biết lim  2024 b c
Tìm giá trị của biếu thức T b  . c x 1  x  ( , ). 1
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N, K lần lượt là trung điểm của C ,
D SB . Chứng minh rằng: AD // (SBC) và NK // (SAD) .
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Bình đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 50 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,52% /tháng. Tính số tiền ông Bình có được sau hai tháng (kết quả
làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân).
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Trang 12/17 ĐÁP ÁN
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. MÃ ĐỀ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 132 B C A C A B B D D D C A 209 C C B A A D B D B C A D 357 C D C D A B B D C A A B 485 C C B D B A D D A A B C
PHẦN II. (3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. MÃ ĐỀ 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 132 Đ S Đ S Đ S Đ S Đ Đ Đ S 209 S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ S S Đ 357 Đ S Đ S Đ S Đ S Đ S Đ Đ 485 Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ Đ S S
PHẦN III. (1 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. MÃ ĐỀ Câu 1 Câu 2 132 60 6576 209 75 5576 357 120 6476 485 150 5376
PHẦN IV. (3 điểm) CÂU TỰ LUẬN. ĐỀ 132 & 357
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số: y  2sin x 1
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của x để y  0 ? Câu Đáp án Điểm 1a Tập xác định:
; Tập giá trị: 1;  3 ; Chu kì: 2 0,5đ
Đúng 1 ý: 0,25đ; Đúng cả 3 ý: 0,5đ 1
y  0  sin x   2 0,25đ       1b x k.2  6   k Z  7  0,25đ x   k.2  6 Trang 13/17
Câu 2 (0.5 điểm) Một học viện bóng đá điều tra về lứa tuổi của 100 học viên trẻ đăng kí đầu tiên để
tham gia khóa học mới và thu được bảng sau: Nhóm tuổi [8;9] [10;11] [12;13] [14;15] [16;17] Số học viên 14 20 33 18 15
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Câu Đáp án Điểm Cở mẫu 100 0,25đ
Lập lại bảng số liệu và tính M . e (0,25đ) Nhóm  7,5;9,5
9,5;11,5 11,5;13,5 13,5;15,5 15,5;17,5 tuổi Số học 2 14 20 33 18 15 viên n Vì  50  M 3: e 11,5;13,5 2 50  14  20 50  14  20  M  11,5  2 11,5  2 12,5 e 33 33 50  14  20
Lưu ý: Học sinh tính 0,25đ M  12  112,5. e
vẫn cho đủ điểm. 33 2    Câu 3 (0.5 điểm) x (b 1)x c Biết lim  2025 b c
Tìm giá trị của biếu thức T b  . c x 1  x  ( , ). 1 Câu Đáp án Điểm Theo giả thuyết: 2
x  (b 1)x c
(x 1)(x m)          lim lim lim(x m) 1 m 2025 m 2024 0,25đ x 1  x 1 x 1  x 1 x 1  3 Khi đó: 2
x  (b 1)x c  (x 1)(x  2024)      2 2  b b
x  (b 1)x c x  2023x  1 2023 2024 2024     c  202  4 c  202  4
Vậy T b c  0 . 0,25đ Lưu ý: 2
x  (b 1)x c 1. Vì lim
 2025 , giới hạn dạng vô định 0 ; từ đó xác định x 1 x 1  x 1 0 là 1 nghiệm của pt 2
x  (b 1)x c  0 ; từ đó thay x  1 được: b c  0 .
Cho đủ 0.5 điểm
2. Học sinh chỉ thay x  1 vào 2
x  (b 1)x c  0 ;
từ đó được: b c  0. Cho 0.25 điểm Trang 14/17
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi N , K lần lượt là trung điểm của C ,
D SB . Chứng minh rằng:
AB // (SCD) và NK // (SAD) . Câu Đáp án Điểm
Ta có AB // CD , với CD  (SCD) . Suy ra AB // (SCD) 0,25đ
Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh được: (MNK) // (SAD) 4
NK  (MNK )  NK // (SAD) . 0,25đ
Lưu ý: Học sinh có thể dựa vào (HNK) // (SAD) hoặc chứng minh NK song
song với đường trung tuyến kẻ từ D của tam giác SAD cũng cho điểm tối đa.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Nghĩa đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 40 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,62% /tháng. Tính số tiền gốc và lãi của ông Nghĩa có được sau
khi gửi được hai tháng (kết quả làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân). Câu Đáp án Điểm
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ nhất là: 0,25đ 1 T  40 40.0, 62% . 5
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ hai là: 0,25đ      2 T 1 T 1 T .0, 62% 40 40.0, 62% 80, 7 (triệu đồng) Lưu ý: 2 HS có thể trả lời    2 T  401 0,62% 401 0,62% .
Lưu ý: HS giải các cách khác cũng cho điểm tối đa. ĐỀ 209 & 485
Câu 1 (1 điểm) Cho hàm số: y  2cos x 1 ?
a) Tìm tập xác định, tập giá trị và chu kì của hàm số: ? (Câu a học sinh chỉ ghi đáp số)
b) Tìm tất cả các giá trị của x để y  0 ? Câu Đáp án Điểm 1a Tập xác định: ; Tập giá trị:  3  ;  1 ; Chu kì: 2 0,5đ
Đúng 1 ý: 0,25đ; Đúng cả 3 ý: 0,5đ 1 0,25đ
y  0  2cos x 1  0  cos x 2      1b x k.2  3 0,25đ  k Z  
x    k.2  3 Trang 15/17
Câu 2 (0.5 điểm) Nghiên cứu thời gian chạy 1 vòng sân trường 300 m của các học sinh lớp 11A1
trường THPT Ngô Gia Tự được giáo viên bộ môn Thể dục ghi lại, có kết quả sau: Thời gian [40; 45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) Số học sinh 5 8 13 9 6
Tìm cở mẫu và số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải Câu Đáp án Điểm Cở mẫu 41 0,25đ 41  5  8 n Vì  20,5  M 3:     e   2 50;55 M 50 .5 52, 8 8 2 e 2 13 0,25đ
Học sinh quy tròn 52,9 vẫn cho điểm tối đa. 2    Câu 3 (0.5 điểm) x bx c 1 Biết lim  2024 b c
Tìm giá trị của biếu thức T b  . c x 1  x  ( , ). 1 Câu Đáp án Điểm Theo giả thuyết: 2
x bx c 1
(x 1)(x m) lim  lim
 lim(x m) 1 m  2024  m  2  023 x 1  x 1 x 1  x 1 x 1  0,25đ 3 Khi đó: 2
x bx c 1  (x 1)(x  2023) b   b   2 2
x bx c 1  x  2022x  2022 2022 2023     c 1  202  3 c  2022 0,25đ Vậy
T b c  0 . Lưu ý: 2
x bx c 1 1. Vì lim
 2024 , giới hạn dạng vô định 0 ; từ đó xác định x 1 là x 1  x 1 0 1 nghiệm của pt 2
x bx c 1  0 ; từ đó thay x  1 được: b c  0 .
Cho đủ 0.5 điểm
2. Học sinh chỉ thay x  1 vào 2
x bx c 1  0 ;
từ đó được: b c  0. Cho 0.25 điểm Trang 16/17
Câu 4 (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi N , K lần lượt là trung điểm của C ,
D SB . Chứng minh rằng:
AD // (SBC) và NK // (SAD) . Câu Đáp án Điểm
Do AD // BC , với BC  (SBC) . Suy ra AD // (SBC) 0,25đ
Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh được: (MNK) // (SAD) 4
NK  (MNK )  NK // (SAD) . Lưu ý: 0,25đ
HS có thể dựa vào (HNK ) // (SAD) hoặc chứng minh NK song song
với đường trung tuyến kẻ từ D của tam giác SAD cũng cho điểm tối đa.
Câu 5 (0.5 điểm) Vào đầu mỗi tháng, ông Bình đều gửi vào ngân hàng số tiền cố định 50 triệu đồng
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,52% /tháng. Tính số tiền gốc và lãi của ông Bình có được sau khi
gửi được hai tháng (kết quả làm tròn đến hàng phần chục, tức là lấy một chữ số thập phân). Câu Đáp án Điểm
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ nhất là: 0,25đ 1 T  50 50.0,52% . 5
+ Số tiền ông Nghĩa có được sau tháng thứ hai là: 0,25đ      2 T 1 T 1 T .0,52% 50 50.0,52% 100, 78 (triệu đồng). Lưu ý: 2 HS có thể trả lời    2 T  501 0,52% 501 0,52% .
Lưu ý: HS giải các cách khác cũng cho điểm tối đa. Trang 17/17