Trang 1/Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN KHỐI: 11
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………….
Số báo danh: ……………………………….… Phòng: ………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1
đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Số đo của các góc lượng giác
(
)
,Ou Ov
trong hình sau là bao nhiêu?
A.
( ) ( )
, 60 360Ou Ov k k= °+ °
.
B.
(
)
(
)
, 60 360Ou Ov k k
= °+ °
.
C.
( ) ( )
, 60 180Ou Ov k k= °+ °
.
D.
(
)
, 60Ou Ov =−°
.
Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số
tanyx=
.
Đồ thị của hàm số đã cho
A. đối xứng qua gốc tọa độ
O
.
B. đối xứng qua trục
.
C. đối xứng qua trục
.
D. đi qua điểm
( )
0;
π
.
Câu 3. Phương trình
sin sinx
α
=
có nghiệm là
A.
(
)
2
2
xk
k
xk
= +
=−+
απ
πα π
. B.
( )
xk
k
xk
= +
=−+
απ
πα π
.
C.
( )
xk
k
xk
= +
=−+
απ
απ
. D.
( )
2
2
xk
k
xk
= +
=−+
απ
απ
.
Câu 4. Cho các dãy số hữu hạn sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
11 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
−−
C.
1; 3; 5; 7; 9.
D.
111 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
MÃ ĐỀ: 201
Trang 2/Mã đề 201
Câu 5. Cho cấp số cộng
n
u
1
8u
2
10u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2.d
B.
1.
d 
C.
17.d
D.
2.
d 
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
Câu 7. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi hai điểm
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AC
.
Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng
( )
ABC
. B. Mặt phẳng
(
)
BCD
.
C. Mặt phẳng
( )
ACD
. D. Mặt phẳng
( )
ABD
.
Câu 8. Cho t din
ABCD
.
Các đim
,
MN
lần lưt là trung đim
,BD AD
. Các điểm
,
HG
lần lưt là trng tâm các tam giác
;BCD ACD
. Đưng thng
HG
chéo vi đưng thng nào
sau đây?
A.
MN
. B.
CD
. C.
CN
. D.
AB
.
Câu 9. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
0
+∞
= >lim
n
n
ua
+∞
= +∞lim
n
n
v
thì
( )
0
+∞
=lim
nn
n
uv
.
B. Nếu
0
+∞
= >lim
n
n
ua
+∞
= +∞lim
n
n
v
thì
0
+∞

=


lim
n
n
n
v
u
.
C. Nếu
0
+∞
= >lim
n
n
ua
0
+∞
=lim
n
n
v
0>
n
v
với mọi
*
n
thì
+∞

= +∞


lim
n
n
n
u
v
.
D. Nếu
0
+∞
= >lim
n
n
ua
+∞
= +∞lim
n
n
v
0>
n
v
với mọi
*
n
thì
+∞

= +∞


lim
n
n
n
u
v
.
Câu 10. Tính
1
lim
1
→+∞
+
n
n
n
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình
3
2
=cos x
.
A.
2
3
π
=±+ πxk
,.
k
. B.
6
π
=± xk
,.k
.
C.
3
π
=± xk
,.k
. D.
2
6
π
=±+ πxk
,.k
.
Trang 3/Mã đề 201
Câu 12. Kho sát thi gian tp th dục trong ngày ca mt s học sinh khi 11 thu đưc mu
số liu ghép nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
A. 40. B. 20. C. 10. D. 30.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Tsinh trả lời vào phiếu từ câu 1 đến câu 4Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho biết
12
cos
13
x =
3
2
x
π
π
<<
.
a)
sin 0x >
b)
5
sin
13
x =
c)
5 12 3
sin
3 26
x
π

−=


d) Nghiệm của phương trình
xsin
3
os
π

−=


xc
trong ℝ là
12
π
π
= xk
Câu 2. Một nhà hát có 25 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20 ghế
ở hàng thứ ba và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2
ghế. Gọi
n
u
là số ghế ở hàng thứ
n
.
a)
2
18u =
b) Dãy số
( )
n
u
là cấp số cộng có công sai
2d =
.
c) Số ghế ở hàng thứ
20
nhỏ hơn
54
ghế.
d) Tổng số ghế trong nhà hát nhiều hơn
1000
ghế.
Câu 3. Cho mẫu số liệu về cân nặng (kg) của các em học sinh trong lớp 10A đã ghép nhóm dưới
dạng bảng tần số như sau:
a) Cỡ của mẫu số liệu là
42n =
.
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là
56
.
c) Trung vị của mẫu số liệu đã cho bằng 55.
d) Hiệu của tứ phân vị thứ ba và thứ nhất là
31
14QQ−=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SA
, điểm
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
.
a) Đường thẳng
EF
song song
AC
.
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
là đường thẳng
SO
với
O
là giao điểm
AC
BD
.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MBC
( )
SAD
đường thẳng qua
M
và song song với
AC
d) Gọi
N
là giao điểm của mặt phẳng
( )
MEF
và đường thẳng
SC
. Tứ giác
MNFE
là hình
thang.
[20;40)
Trang 4/Mã đề 201
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho đường tròn bán kính
5=r
. Tính độ dài của cung tròn số đo
8
. (kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm)
Câu 2: Điểm thi môn Toán của 60 học sinh lớp 11 cho trong bảng sau:
Tính giá trị trung bình của mẫu số liệu ?
Câu 3: Một chất điểm chuyển động đều theo chiều ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn
bán kính
5
cm. Khoảng cách
h
(cm) từ chất điểm đến trục hoành được
tính theo công thức
hy
=
, trong đó
5sin
20
yt
π

=


với
t
là thời gian
chuyển động của chất điểm tính bằng giây
( 0)t
chất điểm bắt
đầu chuyển động từ vị trí
A
(như hình sau). Hỏi chất điểm chuyển
động một vòng hết bao nhiêu giây?
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
IK
lần lượt là trung
điểm của
BC
CD
. Gọi
M
là trung điểm của
SB
. Gọi
F
là giao điểm của
DM
()
SIK
.
Tính tỉ số
MF
MD
.
Câu 5: Một khối gỗ có dạng hình chóp có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bằng
0,5 m
.
Một người muốn thiết kế thành đồ trang trí bằng cách cưa đi
phần đỉnh của khối gỗ này và gắn dây đèn trang trí theo cách
cạnh của khối hình mới (tham khảo hình bên dưới). Biết rằng
lưỡi cưa đi qua 3 trung điểm của ba cạnh bên của khối gỗ.
Chiều dài của dây đèn trang trí là bao nhiêu mét (làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 6: Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một kim tự tháp.
Nhóm đã xử dụng
23520
đồng tiền xu để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới
cùng có
3020
đồng xu và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi
120
đồng. Hỏi mô hình
kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
------ Hết------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
Trang 1/Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN KHỐI: 11
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 13 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
A
A
C
A
C
B
B
C
A
D
D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) S
a) Đ
a) S
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
c) S
d) S
d) S
d) S
d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
1,96
5
40
1
4
42
MÃ ĐỀ: 201
Trang 2/Mã đề 201
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. [Mức độ 1- Suôl] Số đo của các góc lượng giác
( )
,Ou Ov
trong hình sau là bao nhiêu?
A.
( )
( )
, 60 360Ou Ov k k
= °+ °
. B.
( ) ( )
, 60 360Ou Ov k k= °+ °
.
C.
( ) ( )
, 60 180Ou Ov k k= °+ °
. D.
( )
, 60Ou Ov =−°
.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa, ta có
( ) ( )
, 60 360Ou Ou k k= °+ °
.
Câu 2. [Mức độ 1- Suôl] Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số
tanyx=
.
Đồ thị của hàm số đã cho
A. đối xứng qua gốc tọa độ
O
. B. đối xứng qua trục
.
C. đối xứng qua trục
Oy
. D. đi qua điểm
( )
0;
π
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
tanyx
=
là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ
O
.
Câu 3. [Mức độ 1- Suôl] Phương trình
sin sinx
α
=
có nghiệm là
A.
( )
2
2
xk
k
xk
= +
=−+
απ
πα π
. B.
( )
xk
k
xk
= +
=−+
απ
πα π
.
Trang 3/Mã đề 201
C.
( )
xk
k
xk
= +
=−+
απ
απ
. D.
( )
2
2
xk
k
xk
= +
=−+
απ
απ
.
Lời giải
Chọn A
Phương trình
sin sinx
α
=
có nghiệm là:
( )
2
2
xk
k
xk
= +
=−+
απ
πα π
.
Câu 4. [Mức độ 1- Phụng] Cho các dãy số hữu hạn sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
11 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
−−
C.
1; 3; 5; 7; 9.
D.
111 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án A:
1; 1; 1; 1; 1; 1;
đây là dãy hằng nên không tăng không giảm.
Xét đáp án B:
123
11 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
uuu  
loại B
Xét đáp án C:
1
*
1; 3; 5; 7; 9; ,
nn
uun

Xét đáp án D:
123
111 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
n
uuuu  
loại D
Câu 5. [Mức độ 1- Phụng] Cho cấp số cộng
n
u
1
8
u
2
10u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2.d
B.
1.d

C.
17.d
D.
2.d 
Lời giải
Chọn A
Công sai
10 8 2d 
Câu 6. [Mức độ 1- Phụng] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
Trang 4/Mã đề 201
Lời giải
Chn C
A sai. Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều kiện để lập một
mặt phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho.
B sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được đường thẳng, khi đó
có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng.
D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm
đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt
phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 7. [Mức độ 1- Nhàn] Cho tdiện
ABCD
. Gọi hai điểm
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AC
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng
( )
ABC
. B. Mặt phẳng
( )
BCD
.
C. Mặt phẳng
( )
ACD
. D. Mặt phẳng
( )
ABD
.
Lời giải
Chọn B
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,AB AC
. Suy ra
//MN BC
Ta có
//
()
()
MN BC
BC BCD
MN BCD
⊂⇒
/ /( )MN BCD
Câu 8. [Mức độ 2- Nhàn] Cho t din
ABCD
.
Các đim
,MN
lần t trung đim
,BD AD
. Các
điểm
,HG
lần lưt là trng tâm các tam giác
;BCD ACD
. Đưng thng
HG
chéo vi đưng
thng nào sau đây?
A.
MN
. B.
CD
. C.
CN
. D.
AB
.
Lời giải
Chọn B
Trang 5/Mã đề 201
A
B
C
D
G
H
M
N
O
Do
1
3
OG OH
OA OB
= =
HG AB
. Xét tam giác
ABD
có:
MN AB
HG MN
Ta lại có:
HG C N G
∩=
nên
HG
CD
chéo nhau.
Câu 9. [Mức độ 1- Nhàn] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
0
+∞
= >lim
n
n
ua
+∞
= +∞lim
n
n
v
thì
(
)
0
+∞
=
lim
nn
n
uv
.
B. Nếu
0
+∞
= >lim
n
n
ua
+∞
= +∞lim
n
n
v
thì
0
+∞

=


lim
n
n
n
v
u
.
C. Nếu
0
+∞
= >lim
n
n
ua
0
+∞
=lim
n
n
v
0>
n
v
với mọi
*
n
thì
+∞

= +∞


lim
n
n
n
u
v
.
D. Nếu
0
+∞
= >
lim
n
n
ua
+∞
= +∞lim
n
n
v
0>
n
v
với mọi
*
n
thì
+∞

= +∞


lim
n
n
n
u
v
.
Li gii
Chọn C
Định lý gii hn vô cc ca dãy số.
Câu 10. [Mức độ 1- Dũng]
Tính
1
lim
1
→+∞
+
n
n
n
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
1
1
1
1
1
lim lim lim 1
1
1
1
1
1
→+∞ →+∞ →+∞

+
+

+

= = =



nn n
n
n
n
n
n
n
n
n
.
Câu 11. [Mức độ 2- Dũng]
Tìm nghiệm của phương trình
3
2
=cos x
.
Trang 6/Mã đề 201
A.
2
3
π
=±+ πxk
,.k
. B.
6
π
=± xk
,.k
.
C.
3
π
=± xk
,.k
. D.
2
6
π
=±+ πxk
,.k
.
Lời giải
Chọn D
3
2
2 66
ππ
= = =±+ π∈cos cos cos ,
.x x x kk
Câu 12. [Mức độ 1- Dũng]
Kho sát thi gian tập th dc trong ngày ca mt s học sinh khi 11 thu
đưc mu s liu ghép nhóm sau:
Giá tr đại din ca nhóm
A. 40. B. 20. C. 10. D. 30.
Lời giải
Chọn D
Giá tr đại din ca nhóm
20 40
30
2
+
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. [ Dũng]
Cho biết
12
cos
13
x =
3
2
x
π
π
<<
.
a)
sin 0x >
b)
5
sin
13
x =
c)
5 12 3
sin
3 26
x
π

−=


d) Nghiệm của phương trình
xsin
3
os
π

−=


xc
trong
12
π
π
= xk
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Sai,
3
2
x
π
π
<<
nên
sin 0x <
.
b) Đúng, Ta có:
2
2
12 12 5
cos sin 1 cos 1
13 13
13
x xx

= =−− =−− =


.
[20;40)
[20;40)
Trang 7/Mã đề 201
c) Đúng,
3 12 1 5 5 12 3
sin sin cos cos sin
3 3 3 2 13 2 13 26
x xx
ππ π

−= = =


d)
Sai,
x
2
3
s =in sin
3
2
3
2
2
os
2
2
2
22
63
12
ππ
π
ππ
ππ
ππ
ππ π
ππ π
π
π
= −+
 
−= −⇔
 
 
= ++
= + + ⇔− = +
⇔−
=
x xk
xc x
x xk
x xk x k
xk
Câu 2. [ Phụng] Một nhà hát có 25 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20
ghế ở hàng thứ ba và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế.
Gọi
n
u
là số ghế ở hàng thứ
n
.
a)
2
18u =
b) Dãy số
( )
n
u
là cấp số cộng có công sai
2d =
.
c) Số ghế ở hàng thứ
20
nhỏ hơn
54
ghế.
d) Tổng số ghế trong nhà hát nhiều hơn
1000
ghế.
Lời giải
Số ghế trong các dãy ghế liên tiếp lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu
1
16u =
công sai
2d =
.
21
16 2 18u ud= += +=
. Do đó a) và b) Đúng
c) Ta có
20 1
19 16 19.2 54uu d
=+=+=
. Do đó c) Sai
d) Số ghế ở mỗi hàng của nhà hát lập thành một cấp số cộng, gồm 25 số hạng, với số hạng
đầu
1
16u =
và công sai
2d
=
. Tổng các số hạng này là
( ) ( )
25 1 2 25 1
25 25
2 25 1 2.16 24.2 1000.
22
S uu u u d

= + +…+ = + = + =

Do đó d) Sai
Câu 3. [ Suôl] Cho mẫu số liệu về cân nặng (kg) của các em học sinh trong lớp 10A đã ghép nhóm
dưới dạng bảng tần số như sau:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Cỡ của mẫu số liệu là
42n =
.
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là
56
.
Trang 8/Mã đề 201
c) Trung vị của mẫu số liệu đã cho bằng 55.
d) Hiệu của tứ phân vị thứ ba và thứ nhất là
31
14
QQ−=
.
Lời giải
a) Sai.
Từ mẫu số liệu ghép nhóm, cỡ của mẫu số liệu là
40n =
b) Đúng.
Từ đề bài, số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm:
35 2 45 10 55 16 65 8 75 2 85 2
56
40
x
×+ × + × + ×+ ×+ ×
= =
.
c) Đúng.
T đề bài, đu mút trái là 50, đ dài ca nhóm là 10, tn s của nhóm cha trung v là 16
Ta có:
21
16; 2 10 12; 50; 60
m mn
nC uu
+
= =+= = =
.
Trung v của mu s liu đó là:
( )
2
40
12
2
50 . 60 50 55
16
e
QM
==+ −=
.
d) Sai.
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là
( )
1
40
2
4
40 . 50 40 48
10
Q
=+ −=
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là
( )
( )
3
3.40
2 10 16
4
60 . 70 60 62,5
8
Q
−++
=+ −=
nên hiệu
của tứ phân vị thứ 3 và tứ phân vị thứ nhất là
14,5
.
Câu 4. [ Nhàn] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SA
, điểm
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
.
a) Đường thẳng
EF
song song
AC
.
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
đường thẳng
SO
với
O
giao điểm
AC
BD
.
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MBC
( )
SAD
đường thẳng qua
M
song song với
AC
d) Gọi
N
giao điểm của mặt phẳng
( )
MEF
đường thẳng
SC
. Tứ giác
MNFE
hình
thang.
Lời giải
Trang 9/Mã đề 201
a) Đúng
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
nên
EF
là đường trung bình của tam
giác
ABC
// EF AC
.
b) Đúng
Ta có:
O AC BD=
và S chung
suy ra Giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAC
(
)
SBD
là đường thẳng
SO
c) Sai
Ta có:
( )
( )
( )
( )
,
M SA SA SAD
M MBC SAD
M MBC
∈⊂
⇒∈
.
Khi đó:
( ) ( )
( ) ( )
;
//
M MBC SAD
BC MBC AD SAD
BC AD
∈∩
⊂⊂
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MBC
( )
SAD
là đường thẳng đi qua
M
và song
song với
BC
AD
.
d) Đúng
Ta có
( )
( )
( ) ( )
,
:
M SA SA SAC
M MEF SAC
M MEF
∈⊂
⇒∈
.
( )
( )
(
) ( )
,N SC SC SAC
N MEF SAC
N MEF
∈⊂
⇒∈
Xét tam giác
ABC
, ta có
EF
là đường trung bình
// EF AC
.
Khi đó:
( ) ( )
( ) ( )
; //
//
MN MEF SAC
EF MEF AC SAC MN EF
EF AC
=
⊂⇒
.
Suy ra tứ giác
MNFE
là hình thang.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Trang 10/Mã đề 201
Câu 1: [ Mức độ 2- Phụng] Cho đường tròn bán kính
5=r
. Tính độ dài của cung tròn số đo
8
.
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải
Đáp án: 1,96.
Độ dài cung AB có số đo cung AB bằng n độ:
5 1 96
8
= = .. ,l rn
Câu 2: [ Mức độ 2- Dũng] Điểm thi môn Toán của 60 học sinh lớp 11 cho trong bảng sau:
Tính giá trị trung bình của mẫu số liệu
Lời giải
Trong mỗi khoảng điểm, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có
bảng sau:
Ta có
9.1 16.3 13.5 10.7 12.9
5
60
x
++++
= =
Trả lời: 5
Câu 3: [ Mức độ 3- Nhàn] Một chất điểm chuyển động đều theo chiều ngược chiều kim đồng hồ trên
đường tròn bán kính
5
cm. Khoảng cách
h
(cm) từ chất điểm đến trục hoành được tính theo
công thức
hy
=
, trong đó
5sin
20
yt
π

=


với
t
là thời gian chuyển động của chất điểm tính
bằng giây
( 0)t
và chất điểm bắt đầu chuyển động từ vị trí
A
(như hình sau). Hỏi chất
điểm chuyển động một vòng hết bao nhiêu giây?
Lời giải
Đáp án:
40
Xét
0h =
ta có:
5sin 0 sin 0 20 ( , 0)
20 20 20
t t t k t kk k
π ππ
π
 
= = = ⇔=
 
 
.
Trang 11/Mã đề 201
Ta thấy, từ thời điểm ban đầu, cứ sau
20
giây, khoảng cách từ chất điểm đến trục hoành lại
bằng
0
. Suy ra sau mỗi
20
giây, chất điểm chuyển động được nửa vòng.
Vậy chất điểm chuyển động một vòng hết
40
giây.
Câu 4: [ Mức độ 3- Dũng]
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,
IK
lần lượt là trung điểm của
BC
CD
. Gọi
M
là trung điểm của
SB
. Gọi
F
là giao điểm của
DM
()SIK
. Tính tỉ số
MF
MD
.
Trả lời: 1
Lời giải
-Ta có
( )( )
S SIK SAC∈∩
.
Trong mặt phẳng
()ABCD
, gọi
()
( )( )
()
E IK SIK
E IK AC E SIK SAC
E AC SAC
∈⊂
= ⇒∈
∈⊂
.
Suy ra
( )( )SE SIK SAC=
.
( )( )
Ta có ( ), ( ) ( ) ( ) ,( ).
S SIK SBD
BD SBD IK SIK SIK SBD Sx Sx BD IK
BD IK
∈∩
⇒∩ =
‖‖
-Trong mp
()SBD
, gọi
()
()
S DM
F Sx DM F DM SIK
S Sx SIK
= ⇒=
∈⊂
.
Ta có
1
MF MS
SF BD
MD MB
⇒==
.
Câu 5: [ Mức độ 4- Nhàn] Một khối gỗ có dạng hình chóp có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh
bằng
0,5 m
. Một người muốn thiết kế thành đồ trang trí bằng cách cưa đi phần đỉnh của khối gỗ này
và gắn dây đèn trang trí theo cách cạnh của khối hình mới (tham khảo hình bên dưới). Biết rằng lưỡi
cưa đi qua 3 trung điểm của ba cạnh bên của khối gỗ. Chiều dài của dây đèn trang trí là bao nhiêu
m
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Trang 12/Mã đề 201
Lời giải
Đáp án: 4
Hình chóp
.S ABCD
mô tả khối gỗ.
Cưa đi phần đỉnh của khối gỗ, lưỡi cưa đi qua các trung điểm của ba cạnh bên của khối gỗ
nghĩa là cắt hình chóp bởi một mặt phẳng đi qua các điểm
,,ABC
′′
(
,,ABC
′′
là trung điểm
của
,,SA SB SC
).
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
: gọi
O
là giao điểm của
,AC BD
.
Trong mặt phẳng
( )
SAC
: gọi
O
là giao điểm của
,A C SO
′′
.
Trong mặt phẳng
( )
SBD
: gọi
D
là giao điểm của
,B O SD
′′
.
Suy ra mặt phẳng cắt các mặt của hình chóp theo các giao tuyến là
,,,
AB BC CD DA
′′
.
Dây đèn trang trí được gắn vào cách cạnh
,,,, , , , ,,,,AB BC CD DA A B B C C D D A AA BB CC DD
′′′
nên tổng chiều dài sợi dây bằng
l AB BC CD DA A B B C C D D A AA BB CC DD
′′′
=++++ + + + ++++
.
Dễ dàng chứng minh được
D
là trung điểm của
SD
.
Do
,AB
′′
là trung điểm của
,SA SB
nên
1
0,25m
2
A B AB
′′
= =
. Tương tự
0, 25
BC CD DA m
′′
= = =
.
Do
,,,ABC D
′′
là trung điểm của
,,,SA SB SC SD
nên
0,25 mAA BB CC DD
′′
= = = =
Vậy
0,5.4 0.25.8 4 ml AB BC CD DA A B B C C D D A AA BB CC DD
′′′
=++++ + + + ++++ = + =
Câu 6: [ Mức độ 4- Nhàn]
Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một kim tự
tháp. Nhóm đã xử dụng
23520
đồng tiền xu để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có
3020
đồng xu và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi
120
đồng. Hỏi mô hình kim tự tháp này có tất
cả bao nhiêu tầng?
Lời giải
Đáp án: 42
Trang 13/Mã đề 201
Vì tầng dưới cùng của mô hình kim tự tháp có
3020
đồng xu và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu
giảm đi
120
đồng nên ta có một cấp số cộng với số hạng đầu
1
3020u =
công sai
120d =
.
Gọi
n
là số tầng kim tự tháp nên
*
n
.
Theo đề bài ta có:
(
)(
)
2
1 120
23520 3020 23520 60 3080 23520 0
2
n
nn
S n nn
−−
= + = ⇔− + =
42
28
3
n
n
=
=
Do
*
n
nên
42
n =
.
Vậy kim tự tháp có
42
tầng.
-------------HẾT-----------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN KHỐI: 11
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: 201
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………….
Số báo danh: ……………………………….… Phòng: ………………………
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1
đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) trong hình sau là bao nhiêu?
A. (Ou,Ov) = 60
− ° + k360° (k ∈) .
B. (Ou,Ov) = 60°+ k360° (k ∈) .
C. (Ou,Ov) = 60°+ 180 k ° (k ∈) .
D. (Ou,Ov) = 60 − ° .
Câu 2. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = tan x .
Đồ thị của hàm số đã cho
A. đối xứng qua gốc tọa độ O .
B. đối xứng qua trục Ox .
C. đối xứng qua trục Oy .
D.
đi qua điểm (0;π ) .
Câu 3.
Phương trình sinx = sinα có nghiệm là α π α π
A. x = + k2 ( x = + k k ∈  ) k ∈ 
x = π −α + k2π  . B. ( )
x = π −α + kπ  . α π α π
C. x = + k ( x = + k2 k ∈  ) k ∈ 
x = −α + kπ  . D. ( )
x = −α + k2π  .
Câu 4. Cho các dãy số hữu hạn sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; . 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 4 8 16 Trang 1/Mã đề 201
Câu 5. Cho cấp số cộng u u  8 và u 10. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 2
A. d  2.
B. d 1.
C. d 17.
D. d 2.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 7. Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC .
Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng ( ABC).
B. Mặt phẳng (BCD) .
C. Mặt phẳng ( ACD).
D. Mặt phẳng ( ABD).
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm BD, AD . Các điểm H, G
lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ; ACD . Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng nào
sau đây? A. MN. B. CD. C. CN . D. AB .
Câu 9. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu lim u = a > 0 và lim v = +∞ thì lim (u v . n n ) = 0 →+∞ n n →+∞ n n n→+∞  v
B. Nếu lim u = a > 0 và lim v = +∞ thì lim  n  = 0. →+∞ n n →+∞ n n
n→+∞  un   u
C. Nếu lim u = a > 0 và lim v = 0 và v > 0 với mọi ∈ *
n  thì lim  n  = +∞ . →+∞ n n →+∞ n n n
n→+∞  vn   u
D. Nếu lim u = a > 0 và lim v = +∞ và v > 0 với mọi ∈ *
n  thì lim  n  = +∞ . →+∞ n n →+∞ n n n
n→+∞  vn Câu 10. Tính n +1 lim bằng n→+∞ n −1 A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 2 − .
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình 3 cos x = . 2 A. π π
x = ± + k 2π ,k ∈ ..
B. x = ± + kπ ,k ∈ .. 3 6 C. π π
x = ± + kπ ,k ∈ ..
D. x = ± + k2π ,k ∈ .. 3 6 Trang 2/Mã đề 201
Câu 12. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 40. B. 20. C. 10. D. 30.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1 đến câu 4Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết 12 π cos x = − và 3 π < x < . 13 2 a) sin x > 0 b) 5 sin x = − 13 c)  π  5 −12 3 sin − x =  3    26
d) Nghiệm của phương trình  π π sin  − x =   os
c x trong ℝ là x = − kπ  3  12
Câu 2. Một nhà hát có 25 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20 ghế
ở hàng thứ ba và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2
ghế. Gọi u là số ghế ở hàng thứ n n . a) u =18 2
b) Dãy số (u là cấp số cộng có công sai d = 2 . n )
c) Số ghế ở hàng thứ 20 nhỏ hơn 54ghế.
d) Tổng số ghế trong nhà hát nhiều hơn 1000 ghế.
Câu 3. Cho mẫu số liệu về cân nặng (kg) của các em học sinh trong lớp 10A đã ghép nhóm dưới
dạng bảng tần số như sau:
a) Cỡ của mẫu số liệu là n = 42 .
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 56.
c) Trung vị của mẫu số liệu đã cho bằng 55.
d) Hiệu của tứ phân vị thứ ba và thứ nhất là Q Q =14 . 3 1
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA, điểm E
F lần lượt là trung điểm của AB BC .
a) Đường thẳng EF song song AC .
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO với O là giao điểm AC BD .
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD) đường thẳng qua M và song song với AC
d) Gọi N là giao điểm của mặt phẳng (MEF ) và đường thẳng SC . Tứ giác MNFE là hình thang. Trang 3/Mã đề 201
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho đường tròn bán kính r = 5. Tính độ dài của cung tròn có số đo . (kết quả làm tròn 8 đến hàng phần trăm)
Câu 2: Điểm thi môn Toán của 60 học sinh lớp 11 cho trong bảng sau:
Tính giá trị trung bình của mẫu số liệu ?
Câu 3: Một chất điểm chuyển động đều theo chiều ngược chiều kim đồng hồ trên đường tròn
bán kính 5cm. Khoảng cách h (cm) từ chất điểm đến trục hoành được tính theo công thức  π
h = y , trong đó y 5sin t  = 
với t là thời gian 20   
chuyển động của chất điểm tính bằng giây (t ≥ 0) và chất điểm bắt
đầu chuyển động từ vị trí A (như hình sau). Hỏi chất điểm chuyển
động một vòng hết bao nhiêu giây?
Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là trung
điểm của BC CD . Gọi M là trung điểm của SB . Gọi F là giao điểm của DM và (SIK). Tính tỉ số MF . MD
Câu 5: Một khối gỗ có dạng hình chóp có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh bằng 0,5 m .
Một người muốn thiết kế thành đồ trang trí bằng cách cưa đi
phần đỉnh của khối gỗ này và gắn dây đèn trang trí theo cách
cạnh của khối hình mới (tham khảo hình bên dưới). Biết rằng
lưỡi cưa đi qua 3 trung điểm của ba cạnh bên của khối gỗ.
Chiều dài của dây đèn trang trí là bao nhiêu mét (làm tròn đến
hàng đơn vị).
Câu 6:
Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một kim tự tháp.
Nhóm đã xử dụng 23520 đồng tiền xu để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới
cùng có 3020 đồng xu và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình
kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng? ------ Hết------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Trang 4/Mã đề 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN KHỐI: 11
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 13 trang) MÃ ĐỀ: 201
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A A C A C B B C A D D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) Đ c) S d) S d) S d) S d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1,96 5 40 1 4 42 Trang 1/Mã đề 201
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. [Mức độ 1- Suôl] Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) trong hình sau là bao nhiêu?
A. (Ou,Ov) = 60
− ° + k360° (k ∈) .
B. (Ou,Ov) = 60°+ k360° (k ∈) .
C. (Ou,Ov) = 60°+ 180 k ° (k ∈) .
D. (Ou,Ov) = 60 − ° . Lời giải Chọn B
Theo định nghĩa, ta có (Ou,Ou) = 60°+ k360° (k ∈) .
Câu 2. [Mức độ 1- Suôl] Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = tan x .
Đồ thị của hàm số đã cho
A. đối xứng qua gốc tọa độ O .
B. đối xứng qua trục Ox .
C. đối xứng qua trục Oy .
D. đi qua điểm (0;π ) . Lời giải Chọn A
Hàm số y = tan x là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O .
Câu 3. [Mức độ 1- Suôl] Phương trình sinx = sinα có nghiệm là α π α π
A. x = + k2 ( x = + k k ∈  ) k ∈ 
x = π −α + k2π  . B. ( )
x = π −α + kπ  . Trang 2/Mã đề 201 α π α π
C. x = + k ( x = + k2 k ∈  ) k ∈ 
x = −α + kπ  . D. ( )
x = −α + k2π  . Lời giải Chọn A α π Phương trình x = + k2
sinx = sinα có nghiệm là: (k ∈  )
x = π −α + k2π  .
Câu 4. [Mức độ 1- Phụng] Cho các dãy số hữu hạn sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; . 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 4 8 16 Lời giải Chọn C
Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1;đây là dãy hằng nên không tăng không giảm. Xét đáp án B: 1 1 1 1 1;  ; ;  ; ;
u u u   loại B 1 2 3 2 4 8 16 Xét đáp án C: * 1; 3; 5; 7; 9; u u   n n n ,1 Xét đáp án D: 1 1 1 1 1; ; ; ; ;
u u u  u   loại D 1 2 3 2 4 8 16 n
Câu 5. [Mức độ 1- Phụng] Cho cấp số cộng u u  8 và u 10. Mệnh đề nào sau đây đúng? n  1 2
A. d  2.
B. d 1.
C. d 17.
D. d 2. Lời giải Chọn A
Công sai d 108  2
Câu 6. [Mức độ 1- Phụng] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng. Trang 3/Mã đề 201 Lời giải Chọn C
 A sai. Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều kiện để lập một
mặt phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho.
 B sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được đường thẳng, khi đó
có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng.
 D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm
đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được mặt
phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 7. [Mức độ 1- Nhàn] Cho tứ diện ABCD . Gọi hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC . Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. Mặt phẳng ( ABC).
B. Mặt phẳng (BCD) .
C. Mặt phẳng ( ACD).
D. Mặt phẳng ( ABD). Lời giải Chọn B
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Suy ra MN / /BC MN / /BC
Ta có BC ⊂ (BCD) ⇒ MN / /(BCD) MN ⊄  (BCD)
Câu 8. [Mức độ 2- Nhàn] Cho tứ diện ABCD . Các điểm M , N lần lượt là trung điểm BD, AD . Các
điểm H, G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ; ACD . Đường thẳng HG chéo với đưởng thẳng nào sau đây? A. MN . B. CD. C. CN . D. AB . Lời giải Chọn B Trang 4/Mã đề 201 A N G D M B H O C Do OG OH 1 =
= ⇒ HG AB . Xét tam giác ABD có: MN AB HG MN OA OB 3
Ta lại có: HG CN = G nên HG CD chéo nhau.
Câu 9. [Mức độ 1- Nhàn] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu lim u = a > 0 và lim v = +∞ thì lim (u v . n n ) = 0 →+∞ n n →+∞ n n n→+∞  v
B. Nếu lim u = a > 0 và lim v = +∞ thì lim  n  = 0. →+∞ n n →+∞ n n
n→+∞  un   u
C. Nếu lim u = a > 0 và lim v = 0 và v > 0 với mọi ∈ *
n  thì lim  n  = +∞ . →+∞ n n →+∞ n n n
n→+∞  vn   u
D. Nếu lim u = a > 0 và lim v = +∞ và v > 0 với mọi ∈ *
n  thì lim  n  = +∞ . →+∞ n n →+∞ n n n
n→+∞  vn Lời giải Chọn C
Định lý giới hạn vô cực của dãy số. n +1 lim
Câu 10. [Mức độ 1- Dũng] Tính n→+∞ n −1 bằng A. 1. B. 2 . C. 1 − . D. 2 − . Lời giải Chọn A  1  1 n1+  1 n +1 + lim lim  n  = = lim n =1.
n→+∞ n −1 n→+∞  1  n→+∞ 1 n1− 1−   n n
Câu 11. [Mức độ 2- Dũng] Tìm nghiệm của phương trình 3 cos x = . 2 Trang 5/Mã đề 201 A. π π
x = ± + k 2π ,k ∈ ..
B. x = ± + kπ ,k ∈ .. 3 6 C. π π
x = ± + kπ ,k ∈ ..
D. x = ± + k2π ,k ∈ .. 3 6 Lời giải Chọn D 3 π π cos x =
⇔ cosx = cos ⇔ x = ± + k2π,k ∈ . 2 6 6
Câu 12. [Mức độ 1- Dũng] Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu
được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là A. 40. B. 20. C. 10. D. 30. Lời giải Chọn D
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là 20 + 40 = 30 . 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. [ Dũng] Cho biết 12 π cos x = − và 3 π < x < . 13 2 a) sin x > 0 b) 5 sin x = − 13 c)  π  5 −12 3 sin − x =  3    26
d) Nghiệm của phương trình  π π sin  − x =   os
c x trong ℝ là x = − kπ  3  12 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Sai a) Sai, Vì 3π π < x < nên sin x < 0. 2 2 b) Đúng, Ta có: 12 2  12  5 cos x = −
⇒ sin x = − 1− cos x = − 1− − = − . 13  13   13 Trang 6/Mã đề 201 c) Đúng,  π  π π
3  12  1  5  5 −12 3 sin − x =
 sin cos x − cos sin x = − − − =  3 3 3 2  13  2  13        26 d) Sai, π π
x = − x + k2π  π   π  in − x =   c x  3 s =sin 2 os − x ⇔     3   2  π π
x = π − + x + k2π  3 2 π π π
⇔ − x = π − + x + k2π ⇔ 2 − x = + k 3 2 6 π ⇔ x = − kπ 12 −
Câu 2. [ Phụng] Một nhà hát có 25 hàng ghế với 16 ghế ở hàng thứ nhất, 18 ghế ở hàng thứ hai, 20
ghế ở hàng thứ ba và cứ tiếp tục theo quy luật đó, tức là hàng sau nhiều hơn hàng liền trước nó 2 ghế.
Gọi u là số ghế ở hàng thứ n n . a) u =18 2
b) Dãy số (u là cấp số cộng có công sai d = 2 . n )
c) Số ghế ở hàng thứ 20 nhỏ hơn 54ghế.
d) Tổng số ghế trong nhà hát nhiều hơn 1000 ghế. Lời giải
Số ghế trong các dãy ghế liên tiếp lập thành một cấp số cộng với số hạng đầu u =16 và 1 công sai d = 2 .
u = u + d =16 + 2 =18 . Do đó a) và b) Đúng 2 1
c) Ta có u = u +19d =16 +19.2 = 54 . Do đó c) Sai 20 1
d) Số ghế ở mỗi hàng của nhà hát lập thành một cấp số cộng, gồm 25 số hạng, với số hạng
đầu u =16 và công sai d = 2 . Tổng các số hạng này là 1 25 25
S = u + u +…+ u =
2u + 25 −1 d  =
2.16 + 24.2 =1000. Do đó d) Sai 25 1 2 25  1 ( )  ( ) 2 2
Câu 3. [ Suôl] Cho mẫu số liệu về cân nặng (kg) của các em học sinh trong lớp 10A đã ghép nhóm
dưới dạng bảng tần số như sau:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Cỡ của mẫu số liệu là n = 42 .
b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 56. Trang 7/Mã đề 201
c) Trung vị của mẫu số liệu đã cho bằng 55.
d) Hiệu của tứ phân vị thứ ba và thứ nhất là Q Q =14 . 3 1 Lời giải a) Sai.
Từ mẫu số liệu ghép nhóm, cỡ của mẫu số liệu là n = 40 b) Đúng.
Từ đề bài, số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm:
35× 2 + 45×10 + 55×16 + 65×8 + 75× 2 + 85× 2 x = = 56 . 40 c) Đúng.
Từ đề bài, đầu mút trái là 50, độ dài của nhóm là 10, tần số của nhóm chứa trung vị là 16
Ta có: n = C = + = u = u = . m 16;
2 10 12; m 50; n+ 60 2 1 40 −12
Trung vị của mẫu số liệu đó là: 2 Q = M = + − = . e 50 . 60 50 55 2 ( ) 16 d) Sai. 40 −2
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là 4 Q = 40 + . 50 − 40 = 48 1 ( ) 10 3.40 −(2+10+16)
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là 4 Q = 60 +
. 70 − 60 = 62,5 nên hiệu 3 ( ) 8
của tứ phân vị thứ 3 và tứ phân vị thứ nhất là 14,5.
Câu 4. [ Nhàn] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA, điểm E
F lần lượt là trung điểm của AB BC .
a) Đường thẳng EF song song AC .
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO với O là giao điểm AC BD .
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD) đường thẳng qua M và song song với AC
d) Gọi N là giao điểm của mặt phẳng (MEF ) và đường thẳng SC . Tứ giác MNFE là hình thang. Lời giải Trang 8/Mã đề 201 a) Đúng
E F lần lượt là trung điểm của AB BC nên EF là đường trung bình của tam
giác ABC EF // AC . b) Đúng
Ta có: O = AC BD và S chung
suy ra Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO c) Sai M ∈ , SA SA ⊂ (SAD) Ta có:  ⇒ ∈ ∩ . M ∈  (MBC)
M (MBC) (SAD)
M ∈(MBC) ∩(SAD)
Khi đó: BC ⊂ (MBC); AD ⊂ (SAD) BC // AD
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (SAD) là đường thẳng đi qua M và song
song với BC AD . d) Đúng M ∈ , SA SA ⊂ (SAC) Ta có :  ⇒ ∈ ∩ . M ∈  (MEF )
M (MEF ) (SAC)
N SC, SC ⊂ (SAC)  ⇒ ∈ ∩ N ∈  (MEF )
N (MEF ) (SAC)
Xét tam giác ABC , ta có EF là đường trung bình ⇒ EF // AC .
MN = (MEF ) ∩(SAC)
Khi đó: EF ⊂ (MEF ); AC ⊂ (SAC) ⇒ MN//EF . EF//AC
Suy ra tứ giác MNFE là hình thang.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trang 9/Mã đề 201
Câu 1: [ Mức độ 2- Phụng] Cho đường tròn bán kính r = 5. Tính độ dài của cung tròn có số đo . 8
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải
Đáp án: 1,96.
Độ dài cung AB có số đo cung AB bằng n độ: l = r.n = 5. ≈1,96 8
Câu 2: [ Mức độ 2- Dũng]
Điểm thi môn Toán của 60 học sinh lớp 11 cho trong bảng sau:
Tính giá trị trung bình của mẫu số liệu Lời giải
Trong mỗi khoảng điểm, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Ta có 9.1 16.3 13.5 10.7 12.9 x + + + + = = 5 60 Trả lời: 5
Câu 3: [ Mức độ 3- Nhàn] Một chất điểm chuyển động đều theo chiều ngược chiều kim đồng hồ trên
đường tròn bán kính 5cm. Khoảng cách h (cm) từ chất điểm đến trục hoành được tính theo công thức  π
h = y , trong đó y 5sin t  = 
với t là thời gian chuyển động của chất điểm tính 20   
bằng giây (t ≥ 0) và chất điểm bắt đầu chuyển động từ vị trí A (như hình sau). Hỏi chất
điểm chuyển động một vòng hết bao nhiêu giây? Lời giải Đáp án: 40 Xét  π   π  π h = 0 ta có: 5sin t = 0 ⇔ sin t = 0 ⇔
t = kπ ⇔ t = 20k (k ∈, k ≥     0) .  20   20  20 Trang 10/Mã đề 201
Ta thấy, từ thời điểm ban đầu, cứ sau 20 giây, khoảng cách từ chất điểm đến trục hoành lại
bằng 0 . Suy ra sau mỗi 20 giây, chất điểm chuyển động được nửa vòng.
Vậy chất điểm chuyển động một vòng hết 40 giây.
Câu 4: [ Mức độ 3- Dũng] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K
lần lượt là trung điểm của BC CD. Gọi M là trung điểm của SB . Gọi F là giao điểm của
DM và (SIK). Tính tỉ số MF . MD Trả lời: 1 Lời giải
-Ta có S ∈(SIK)∩(SAC) . Trong mặt phẳng
E IK SIK (ABCD) , gọi ( )
E = IK AC ⇒ 
E ∈(SIK) ∩ (SAC) .
E AC ⊂ (SAC)
Suy ra SE = (SIK)∩(SAC) .
S ∈(SIK) ∩ (SBD)
Ta có BD ⊂ (SBD), IK ⊂ (SIK) ⇒ (SIK) ∩(SBD) = Sx,( Sx BD IK).  BD IK ‖ -Trong mp S DM
(SBD), gọi F = Sx DM ⇒ 
F = DM ∩ (SIK) .
S Sx ⊂ (SIK) Ta có MF MS SF BD ⇒ = = 1. MD MB
Câu 5: [ Mức độ 4- Nhàn]
Một khối gỗ có dạng hình chóp có đáy là hình vuông và tất cả các cạnh
bằng 0,5 m . Một người muốn thiết kế thành đồ trang trí bằng cách cưa đi phần đỉnh của khối gỗ này
và gắn dây đèn trang trí theo cách cạnh của khối hình mới (tham khảo hình bên dưới). Biết rằng lưỡi
cưa đi qua 3 trung điểm của ba cạnh bên của khối gỗ. Chiều dài của dây đèn trang trí là bao nhiêu m
(làm tròn đến hàng đơn vị). Trang 11/Mã đề 201 Lời giải Đáp án: 4
Hình chóp S.ABCD mô tả khối gỗ.
Cưa đi phần đỉnh của khối gỗ, lưỡi cưa đi qua các trung điểm của ba cạnh bên của khối gỗ
nghĩa là cắt hình chóp bởi một mặt phẳng đi qua các điểm A ,′ B ,′C′ ( A ,′ B ,′C′ là trung điểm của , SA SB, SC ).
Trong mặt phẳng ( ABCD) : gọi O là giao điểm của AC, BD .
Trong mặt phẳng (SAC): gọi O′ là giao điểm của AC ,′SO .
Trong mặt phẳng (SBD): gọi D′ là giao điểm của B O ′ ,′ SD .
Suy ra mặt phẳng cắt các mặt của hình chóp theo các giao tuyến là AB ,′ B C ′ ,′C D ′ ,′ D A ′ ′ .
Dây đèn trang trí được gắn vào cách cạnh
AB, BC,CD, D ,
A AB ,′ B C ′ ,′C D ′ ,′ D A
′ ,′ AA ,′ BB ,′CC ,′ DD′ nên tổng chiều dài sợi dây bằng
l = AB + BC + CD + DA + AB′ + B C ′ ′ + C D ′ ′ + D A
′ ′ + AA′ + BB′ + CC′ + DD′.
Dễ dàng chứng minh được D′ là trung điểm của SD .
Do A ,′ B′ là trung điểm của , SA SB nên 1
AB′ = AB = 0,25m . Tương tự 2 B C ′ ′ = C D ′ ′ = D A ′ ′ = 0,25m .
Do A ,′ B ,′C ,′ D′ là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD nên AA′ = BB′ = CC′ = DD′ = 0,25 m
Vậy l = AB + BC + CD + DA+ AB′+ B C ′ ′ + C D ′ ′ + D A
′ ′ + AA′ + BB′ + CC′ + DD′ = 0,5.4 + 0.25.8 = 4 m
Câu 6: [ Mức độ 4- Nhàn] Một CLB Toán học tổ chức trò chơi sử dụng đồng xu để xếp thành một kim tự
tháp. Nhóm đã xử dụng 23520 đồng tiền xu để xếp một mô hình kim tự tháp. Biết rằng tầng dưới cùng có
3020 đồng xu và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi 120 đồng. Hỏi mô hình kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng? Lời giải Đáp án: 42 Trang 12/Mã đề 201
Vì tầng dưới cùng của mô hình kim tự tháp có 3020 đồng xu và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu
giảm đi 120 đồng nên ta có một cấp số cộng với số hạng đầu u = 3020 − 1 công sai d = 120 .
Gọi n là số tầng kim tự tháp nên * n∈ . Theo đề bài ta có: n = 42 n(n − ) 1 ( 120 − ) 2 S = ⇔ n + = ⇔ − n + n − =  ⇔ n 23520 3020 23520 60 3080 23520 0 2 28 n =  3 Do *
n∈ nên n = 42 .
Vậy kim tự tháp có 42 tầng.
-------------HẾT----------- Trang 13/Mã đề 201
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-11
Document Outline

  • MA DE 201 CHINH THUC CK1_Toán 11
  • HDC DE 201 CHINH THUC -CK1- TOAN11
  • New Microsoft Word Document