Mã đ 201 Trang 1/5
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ thi gm 4 trang )
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Khi: 12 Chuyên
Ngày thi: ……………….
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đề thi 201
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh chn một phương án.
Câu 1. Bn Oanh nuôi 20 con mèo cnh. Cân nng mỗi con mèo (đơn vị:
kg
) được thng kê li
bng sau:
Cân nng
()
kg
[2, 7;3, 0)
[3, 0; 3, 3)
[3, 6; 3, 9)
[3, 9; 4, 2)
Tn s 3 6 5 4 2
Phương sai của mu s liu ghép nhóm là
A. 0,36. B. 11,62. C. 0,1314. D. 3,39.
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được la chn ngu nhiên ca mt cửa hàng được ghi li
bảng sau (đơn vị: triu đng):
Doanh thu
[5; 7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
S ngày 2 7 7 3 1
T phân vị th ba ca mu s liu trên gn nht vi giá tr nào trong các giá trị sau?
A. 13. B. 11. C. 12. D. 10.
Câu 3. Cho t din
ABCD
AB AC AD= =
60BAC BAD= = °
. Góc gia cặp vectơ
AB

CD

bng
A.
0
0
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
120
.
Câu 4. Giá tr ln nht ca hàm s
2
1
=
+
x
y
x
trên đoạn
[
]
0; 2
A.
4
3
. B.
4
3
. C. 0. D. 1.
Câu 5. S đặc trưng nào không sử dng thông tin ca nhóm s liu đầu tiên nhóm số liu cui
cùng?
A. Khong t phân vị. B. Khong biến thiên.
C. Độ lch chun. D. Phương sai.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
cho hình lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
′′
(1;0;2), (3; 2;5), (7; 3;9)ABC
.To độ của điểm
C
A.
( 11; 3; 8)C
−−
. B.
(11;3;8)C
−−
.
C.
(11;3;8)C
−−
. D.
(11; 3; 8)C
.
Mã đ 201 Trang 2/5
Câu 7. Sau khi phát hiện mt bnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày
xut hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
( )
23
45ft t t=
. Nếu xem
( )
ft
là tc đ truyn bnh
ti thi đim
t
. Tốc độ truyn bnh s ln nhất vào ngày thứ bao nhiêu?
A. 15. B. 16. C. 14. D. 17.
Câu 8. Cho hình chóp t giác đu
. S ABCD
độ dài tt c các cnh bằng a . Tích hướng ca
AS BC
 
bng
A.
2
2
a
. B. 0. C.
2
2
a
. D.
2
2
a
.
Câu 9. Cho hàm s
2
47
.
1
xx
y
x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bằng −6. B. Cc tiu ca hàm s bng 2.
C. Cc tiu ca hàm s bằng −1. D. Cc tiu ca hàm s bng 3.
Câu 10. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S đường tim cn của đồ th m s đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
Cho ba điểm
( )
5 12A; ;
,
( )
1 37B; ;
( )
1M x; y;
. Giá tr ca
x,y
để ba điểm
A,B,M
thng hàng là
A.
29
5
3
5
x
y
=
=
. B.
29
5
3
5
x
y
=
=
. C.
29
5
3
5
x
y
=
=
. D.
29
5
3
5
x
y
=
=
.
Câu 12. Cho hàm s
()y fx=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như sau
Phương trình
() 4fx=
có bao nhiêu nghim thc phân bit?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bng sau biu din mu s liu ghép nhóm thng kê mcơng ca một công ty (đơn vị: triu
đồng).
Nhóm Tn s
[10;15)
15
[15; 20)
18
[20; 25)
10
Mã đ 201 Trang 3/5
[25;30)
10
[30;35)
5
[35; 40)
2
60n =
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khong t phân vị ca mu s liu ghép nhóm trên là:
= 3
b) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là:
30R =
c) T phân vị th nht là:
1
= 15
d) S phn t ca mu là = 60
Câu 2. Trong không gian với h trc
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
biết ta đ các đim
( )
0;0;0A
;
(
)
1;0;0
B
;
(
)
1;2;0
C
;
( )
1;3;5D
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Tọa độ đỉnh
A
( )
1;1;5
. b) Tọa độ ca vectơ
(
)
2;0;2
BC =

.
c)
' AA'AC AB AD=++
   
d) Tọa độ của đỉnh
D
( )
1;3;5
.
Câu 3. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hình vuông
ABCD
,
( )
3; 0; 8B
,
( )
5; 4; 0
D −−
.
a) Din tích của hình vuông
ABCD
bằng 144 (đơn vị din tích).
b) Giá tr
CA CB
+
 
bng
6 10
.
c) Biết
( )
;;BA BC a b c+=
 
. Suy ra
abc+−
bằng −4.
d) Tâm
I
hình vuông
ABCD
có to độ
( )
1;2;4I −−
.
Câu 4. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
.
a) có hai giá trị ca
m
để đường thng
:
2y xm=−+
ct
( )
C
ti hai đim phân bit
A
,
B
sao
cho tam giác
OAB
có din tích bng
3
(đvdt).
b) Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
2=y
.
c) Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định
d) Tiếp tuyến với
( )
C
tại giao điểm ca
( )
C
với trc tung có h s góc
1k =
.
Mã đ 201 Trang 4/5
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt b đy c có dng hình hp ch nht
.ABCD EFGH
với
6
AB
(dm),
8AD
(dm) và cạnh bên bng
10
(dm). Một chú con bơi theo những đoạn thng t điểm
G
đến
chm mặt đáy của h, ri t điểm đó bơi đến v trí đim
M
trung điểm ca
AF
được
hình hóa như hình vẽ sau:
Để đường đi ngắn nhất thì chú cá bơi đến điểm dưới đáy hồ cách
BA
BC
những đoạn bằng
a
.b
Khi đó tổng
36
Dab= +
bao nhiêu ?
Câu 2. Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho ba điểm
(2; 3; 7)A
,
(0; 4; 3)B
,
(4; 2; 5)C
. Biết
điểm
0 00
(; ;)Mx y z
nm trên mt phng
()Oxy
sao cho
MA MB MC
  
++
giá trị nh nhất. Khi đó
giá trị ca tng
0 00
Px y z=++
bng?
Câu 3. Tìm tng tt c các giá tr nguyên của tham s
[ ]
, 3;10mm
∈−
để m s
32
32 4y x x mx= +−
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 4. Bng 1, Bng 2 lần lượt biu din mu s liu ghép nhóm thng kê mc lương ca hai công
ty
,AB
(đơn vị: triệu đồng)
Nhóm
Tn s
[10;15)
15
[15; 20)
18
[20; 25)
10
[25;30)
10
[30;35)
5
[35; 40)
2
60
n =
Nhóm
Tn s
[10;15)
25
[15; 20)
15
[20; 25)
7
[25;30)
5
[30;35)
5
[35; 40)
3
60n =
Bng 1
Bng 2
Sau khi đã làm tròn đến ng phn chục thì tổng độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm ca
công ty
A
và công ty
B
bng
Câu 5. Một nhà máy sản xut
x
sn phm trong mỗi tháng. Chi phí sản xut
x
sn phm đưc cho
bi hàm chi phí
( )
23
16000 500 1,6 0, 004Cx x x x= +−+
(nghìn đồng). Biết giá bán của mi
sn phm là mt hàm s ph thuộc vào số ng sn phm
x
được cho bi công thc
(
)
1700 7px x=
(nghìn đồng). Hỏi mỗi tháng nhà máy nên sản xut bao nhiêu sn phm đ
Mã đ 201 Trang 5/5
li nhun thu được là ln nht? Biết rng kết qu kho sát th trưng cho thấy sản phm sn
xut ra s tiêu th hết.
Câu 6. Cho hai vectơ
,ab

tha mãn:
25; 28; 48
a b ab

= = +=
. Độ dài vectơ
ab

( làm tròn đến
hàng phn chc) bng?
----HT---
Mã đ 202 Trang 1/4
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ thi gm 4 trang )
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Khi: 12 Chuyên
Ngày thi: ……………….
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đề thi 202
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh chn một phương án.
Câu 1. Bn Oanh nuôi 20 con mèo cnh. Cân nng mỗi con mèo (đơn vị:
kg
) được thng kê li bng sau:
Cân nng
()kg
[2, 7;3, 0)
[3, 0; 3, 3)
[3, 6; 3, 9)
[3, 9; 4, 2)
Tn s
3
6
5
4
2
Phương sai của mu s liu ghép nhóm là
A. 0,36. B. 0,1314. C. 3,39. D. 11,62.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
cho nh lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
(1;0;2), (3; 2;5), (7; 3;9)ABC
.To độ ca đim
C
A.
(11;3;8)C
−−
. B.
(11; 3; 8)C
. C.
(11;3;8)C
−−
. D.
( 11; 3; 8)C
−−
.
Câu 3. Giá tr ln nht ca hàm s
2
1
=
+
x
y
x
trên đoạn
[ ]
0; 2
A.
4
3
. B. 0. C.
4
3
. D. 1.
Câu 4. Sau khi phát hiện mt bnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t ngày xuất
hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t
( )
23
45ft t t=
. Nếu xem
( )
ft
là tc đ truyn bnh ti thi
điểm
t
. Tốc độ truyn bnh s ln nhất vào ngày thứ bao nhiêu?
A. 17. B. 16. C. 14. D. 15.
Câu 5. Cho hàm s
()y fx
=
liên tc trên
và có bảng biến thiên như sau
Phương trình
() 4fx=
có bao nhiêu nghim thc phân bit?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 6. Cho hàm s
2
47
.
1
xx
y
x

Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bằng −6. B. Cc tiu ca hàm s bng 2.
C. Cc tiu ca hàm s bng 3. D. Cc tiu ca hàm s bằng −1.
Câu 7. S đặc trưng nào không sử dng thông tin ca nhóm s liệu đầu tiên và nhóm số liu cui cùng?
Mã đ 202 Trang 2/4
A. Khong t phân vị. B. Độ lch chun. C. Khong biến thiên. D. Phương sai.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
Cho ba điểm
( )
5 12A;;
,
( )
1 37B; ;
(
)
1
M x; y;
. Giá tr ca
x,y
để ba
điểm
A,B,M
thng hàng là
A.
29
5
3
5
x
y
=
=
. B.
29
5
3
5
x
y
=
=
. C.
29
5
3
5
x
y
=
=
. D.
29
5
3
5
x
y
=
=
.
Câu 9. Cho hình chóp t giác đu
. S ABCD
đ dài tt c các cnh bằng a . Tích hướng ca
AS BC
 
bng
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
2
a
. D. 0.
Câu 10. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S đường tim cn của đồ th m s đã cho là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được la chn ngu nhiên ca mt cửa hàng được ghi li bng
sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu
[5; 7)
[7;9)
[9;11)
[11;13)
[13;15)
S ngày 2 7 7 3 1
T phân vị th ba ca mu s liu trên gn nht vi giá tr nào trong các giá trị sau?
A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.
Câu 12. Cho t din
ABCD
AB AC AD
= =
60BAC BAD= = °
. Góc gia cp vectơ
AB

CD

bng
A.
0
90
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
0
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian với h trc
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
′′′′
biết ta đ các đim
( )
0;0;0A
;
( )
1;0;0B
;
( )
1;2;0C
;
( )
1;3;5D
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a)
' AA'AC AB AD=++
   
b) Tọa độ đỉnh
A
( )
1;1;5
.
c) Tọa độ ca vectơ
( )
2;0;2BC =

. d) Tọa độ của đỉnh
D
( )
1;3;5
.
Câu 2. Bng sau biu din mu s liu ghép nhóm thng kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng).
Nhóm
Tn s
[10;15)
15
[15; 20)
18
[20; 25)
10
[25;30)
10
[30;35)
5
Mã đ 202 Trang 3/4
[35; 40)
2
60n =
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) T phân vị th nht là:
1
= 15
b) Khong t phân vị ca mu s liu ghép nhóm trên là:
= 3
c) S phn t ca mu là = 60
d) Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là:
30R =
Câu 3. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hình vuông
ABCD
,
(
)
3; 0; 8B
,
(
)
5; 4; 0D −−
.
a) Din tích của hình vuông
ABCD
bằng 144 (đơn vị din tích).
b) Biết
( )
;;BA BC a b c+=
 
. Suy ra
abc+−
bằng −4.
c) Giá tr
CA CB+
 
bng
6 10
.
d) Tâm
I
hình vuông
ABCD
có to độ
( )
1;2;4
I
−−
.
Câu 4. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
.
a) Tiếp tuyến với
( )
C
tại giao điểm ca
( )
C
với trc tung có h s góc
1k =
.
b) Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
2=y
.
c) có hai giá trị ca
m
để đường thng
:
2
y xm
=−+
ct
(
)
C
tại hai điểm phân bit
A
,
B
sao cho tam
giác
OAB
có din tích bng
3
(đvdt).
d) m s nghch biến trên tng khoảng xác định
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với h ta đ Oxyz, cho ba điểm
(2; 3; 7)A
,
(0; 4; 3)B
,
(4; 2; 5)C
. Biết đim
0 00
(; ;)Mx y z
nm trên mt phng
()Oxy
sao cho
MA MB MC
  
++
có giá tr nh nht. Khi đó giá tr ca tng
0 00
Px y z=++
bng?
Câu 2. Một nhà máy sản xuất
x
sn phm trong mỗi tháng. Chi phí sản xuất
x
sn phm đưc cho bi hàm
chi phí
( )
23
16000 500 1,6 0, 004Cx x x x= +−+
(nghìn đồng). Biết giá bán ca mi sn phm là mt hàm s
ph thuộc vào số ng sn phm
x
được cho bi công thc
( )
1700 7px x=
(nghìn đồng). Hỏi mi
tháng nhà máy nên sản xut bao nhiêu sn phm đ li nhuận thu được là ln nht? Biết rng kết qu kho sát
th trưng cho thấy sản phm sản xut ra s tiêu th hết.
Câu 3. m tng tt c các giá tr nguyên của tham s
[ ]
, 3;10mm∈−
để hàm s
32
32 4y x x mx= +−
đồng
biến trên khong
( )
1; +∞
.
Câu 4. Mt b đầy nước có dng hình hp ch nht
.ABCD EFGH
với
6AB
(dm),
8AD
(dm)
cnh bên bng
10
(dm). Một chú cá con bơi theo những đoạn thng t điểm
G
đến chm mt đáy ca
h, ri t điểm đó bơi đến vị trí điểm
M
là trung điểm ca
AF
được mô hình hóa như hình vẽ sau:
Mã đ 202 Trang 4/4
Để đường đi ngắn nhất thì chú cá bơi đến điểm dưới đáy hồ cách
BA
BC
những đoạn bằng
a
.b
Khi đó tổng
36Dab= +
bao nhiêu ?
Câu 5. Bng 1, Bng 2 lần lượt biu din mu s liu ghép nhóm thng kê mức lương của hai công ty
,AB
(đơn vị: triệu đồng)
Nhóm Tn s
[10;15)
15
[15; 20)
18
[20; 25)
10
[25;30)
10
[30;35)
5
[35; 40)
2
60
n =
Nhóm Tn s
[10;15)
25
[15; 20)
15
[20; 25)
7
[25;30)
5
[30;35)
5
[35; 40)
3
60n =
Bng 1 Bng 2
Sau khi đã làm tròn đến hàng phn chục thì tổng độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm của công ty
A
và công ty
B
bng
Câu 6. Cho hai vectơ
,ab

tha mãn:
25; 28; 48a b ab

= = +=
. Đ dài vectơ
ab

( làm tròn đến hàng phn
chc) bng?
----HT---
201 202
203 204
PHẦN I
1 C B D C
2 B B
D B
3
C C A B
4 A D B D
5 A C
D D
6
D B D B
7 A A A A
8 C D
C
C
9
B A D A
10 C B B D
11 C A
C
D
12 C
A B C
PHẦN II
1 SĐĐĐ ĐĐSS SSĐĐ SĐSĐ
2 ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ
3 SĐĐS SĐĐS SĐĐS
ĐSSĐ
4 ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ ĐSSĐ
PHẦN III
1 20 3 14,6
20
2 3 100 3 55
3 55 55 55 100
4 14,6 20 100
14,6
5 100 14,6 22,7 22,7
6 22,7 22,7 20 3
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:


SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Khối: 12 Chuyên
Ngày thi: ……………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 4 trang ) Mã đề thi 201
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Bạn Oanh nuôi 20 con mèo cảnh. Cân nặng mỗi con mèo (đơn vị: kg ) được thống kê lại ở bảng sau:
Cân nặng (kg) [2,7;3,0) [3,0;3,3) [3,3;3,6) [3,6;3,9) [3,9;4,2) Tần số 3 6 5 4 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 0,36. B. 11,62. C. 0,1314. D. 3,39.
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 13. B. 11. C. 12. D. 10. 
Câu 3. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và  = 
BAC BAD = 60°. Góc giữa cặp vectơ AB và  CD bằng A. 0 0 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 120 . 2
Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số = x y trên đoạn [0;2] là x +1 4 4 A. . B. − . C. 0. D. 1. 3 3
Câu 5. Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng?
A. Khoảng tứ phân vị. B. Khoảng biến thiên.
C. Độ lệch chuẩn. D. Phương sai.
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C ′ ′ có (
A 1;0;2), B(3;2;5),C(7; 3
− ;9) và A (′5;0;1).Toạ độ của điểm C′ là A. C (′ 1 − 1; 3 − ;8) . B. C (′ 1 − 1; 3 − ; 8 − ) . C. C (′11; 3 − ; 8 − ) . D. C (′11; 3 − ;8) . Mã đề 201 Trang 1/5
Câu 7. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f (t) 2 3
= 45t t . Nếu xem f ′(t) là tốc độ truyền bệnh
tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu? A. 15. B. 16. C. 14. D. 17.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Tích vô hướng của  
AS BC bằng 2 2 2 A. a . B. 0. C. a . D. a − . 2 2 2 2 Câu 9. Cho hàm số x 4x  7 y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
C. Cực tiểu của hàm số bằng −1.
D. Cực tiểu của hàm số bằng 3.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Trong không gian Oxyz Cho ba điểm A(5; 1
;2) , B(1; 3
;7) và M (x; y; ) 1 . Giá trị của
x, y để ba điểm A,B,M thẳng hàng là  29 x = −  29  29  29  x = −  x =  x =  A.  5  5  5  5  . B. . C. . D. . 3    y −  − = 3  y = 3  y = 3 y =  5  5  5  5
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Phương trình f (x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng). Nhóm Tần số [10;15) 15 [15;20) 18 [20;25) 10 Mã đề 201 Trang 2/5 [25;30) 10 [30;35) 5 [35;40) 2 n = 60
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: 𝛥𝛥𝑄𝑄 = 3
b) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: R = 30
c) Tứ phân vị thứ nhất là: 𝑄𝑄1 = 15
d) Số phần tử của mẫu là 𝑛𝑛 = 60
Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ biết tọa độ các điểm
A(0;0;0) ; B(1;0;0) ; C (1;2;0) ; D′( 1
− ;3;5) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau 
a) Tọa độ đỉnh A′ là ( 1; − 1;5) .
b) Tọa độ của vectơ BC = (2;0;2).
   
c) AC ' = AB + AD + AA'
d) Tọa độ của đỉnh D là ( 1 − ;3;5).
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3;0;8), D( 5; − 4 − ;0) .
a) Diện tích của hình vuông ABCD bằng 144 (đơn vị diện tích).  
b) Giá trị CA + CB bằng 6 10 .  
c) Biết BA + BC = ( ; a ;
b c) . Suy ra a + b c bằng −4.
d) Tâm I hình vuông ABCD có toạ độ là I ( 1 − ; 2 − ; 4 − ) . Câu 4. Cho hàm số 2x +1 y = . x +1
a) có hai giá trị của m để đường thẳng ∆ : y = 2
x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A , B sao
cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 (đvdt).
b) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2 .
c) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
d) Tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có hệ số góc k = 1 − . Mã đề 201 Trang 3/5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một bể cá đầy nước có dạng hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH với AB  6 (dm), AD  8
(dm) và cạnh bên bằng 10 (dm). Một chú cá con bơi theo những đoạn thẳng từ điểm G đến
chạm mặt đáy của hồ, rồi từ điểm đó bơi đến vị trí điểm M là trung điểm của AF được mô
hình hóa như hình vẽ sau:
Để đường đi ngắn nhất thì chú cá bơi đến điểm dưới đáy hồ cách BA BC những đoạn bằng a và . b
Khi đó tổng D = 3a + 6b bao nhiêu ?
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( A 2; 3 − ;7) , B(0;4; 3)
− , C(4;2;5) . Biết
  
điểm M (x ; y ; z ) nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA + MB + MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó 0 0 0
giá trị của tổng P = x + y + z bằng? 0 0 0
Câu 3. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số , m m∈[ 3 − ;10] để hàm số 3 2
y = 3x − 2x + mx − 4 đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞) .
Câu 4. Bảng 1, Bảng 2 lần lượt biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của hai công ty ,
A B (đơn vị: triệu đồng) Nhóm Tần số Nhóm Tần số [10;15) 15 [10;15) 25 [15;20) 18 [15;20) 15 [20;25) 10 [20;25) 7 [25;30) 10 [25;30) 5 [30;35) 5 [30;35) 5 [35;40) 2 [35;40) 3 n = 60 n = 60 Bảng 1 Bảng 2
Sau khi đã làm tròn đến hàng phần chục thì tổng độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của
công ty A và công ty B bằng
Câu 5. Một nhà máy sản xuất x sản phẩm trong mỗi tháng. Chi phí sản xuất x sản phẩm được cho
bởi hàm chi phí C (x) 2 3
= 16000 + 500x −1,6x + 0,004x (nghìn đồng). Biết giá bán của mỗi
sản phẩm là một hàm số phụ thuộc vào số lượng sản phẩm x và được cho bởi công thức
p(x) =1700 − 7x (nghìn đồng). Hỏi mỗi tháng nhà máy nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm để Mã đề 201 Trang 4/5
lợi nhuận thu được là lớn nhất? Biết rằng kết quả khảo sát thị trường cho thấy sản phẩm sản
xuất ra sẽ tiêu thụ hết.        
Câu 6. Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 25; b = 28; a + b = 48. Độ dài vectơ a b ( làm tròn đến
hàng phần chục
) bằng? ----HẾT--- Mã đề 201 Trang 5/5
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Khối: 12 Chuyên
Ngày thi: ……………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 4 trang ) Mã đề thi 202
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chọn một phương án.
Câu 1. Bạn Oanh nuôi 20 con mèo cảnh. Cân nặng mỗi con mèo (đơn vị: kg ) được thống kê lại ở bảng sau:
Cân nặng (kg) [2,7;3,0) [3,0;3,3) [3,3;3,6) [3,6;3,9) [3,9;4,2) Tần số 3 6 5 4 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 0,36. B. 0,1314. C. 3,39. D. 11,62.
Câu 2. Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C ′ ′ có (
A 1;0;2), B(3;2;5),C(7; 3 − ;9) và
A (′5;0;1).Toạ độ của điểm C′ là A. C (′11; 3 − ; 8 − ) . B. C (′11; 3 − ;8) . C. C (′ 1 − 1; 3 − ; 8 − ) . D. C (′ 1 − 1; 3 − ;8) . 2
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số = x y trên đoạn [0;2] là x +1 4 4 A. − . B. 0. C. . D. 1. 3 3
Câu 4. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất
hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f (t) 2 3
= 45t t . Nếu xem f ′(t) là tốc độ truyền bệnh tại thời
điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu? A. 17. B. 16. C. 14. D. 15.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau
Phương trình f (x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 4. B. 3. C. 2. D. 0. 2 Câu 6. Cho hàm số x 4x  7 y
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? x1
A. Cực tiểu của hàm số bằng −6.
B. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
C. Cực tiểu của hàm số bằng 3.
D. Cực tiểu của hàm số bằng −1.
Câu 7. Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng? Mã đề 202 Trang 1/4
A. Khoảng tứ phân vị. B. Độ lệch chuẩn.
C. Khoảng biến thiên. D. Phương sai.
Câu 8. Trong không gian Oxyz Cho ba điểm A(5; 1
;2) , B(1; 3
;7) và M (x; y; )
1 . Giá trị của x, y để ba
điểm A,B,M thẳng hàng là  29 x = −  29  29  29  x = −  x =  x =  A.  5  5  5  5  . B. . C. . D. . 3     − y − = 3  y = 3 y = 3  y =  5  5  5  5  
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Tích vô hướng của AS BC bằng 2 2 2 A. a . B. a − . C. a . D. 0. 2 2 2
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng
sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu [5;7) [7;9) [9;11) [11;13) [13;15) Số ngày 2 7 7 3 1
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 11. B. 13. C. 12. D. 10.  
Câu 12. Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và  = 
BAC BAD = 60°. Góc giữa cặp vectơ AB CD bằng A. 0 90 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ biết tọa độ các điểm A(0;0;0);
B(1;0;0) ; C (1;2;0) ; D′( 1
− ;3;5) . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
   
a) AC ' = AB + AD + AA'
b) Tọa độ đỉnh A′ là ( 1; − 1;5) . 
c) Tọa độ của vectơ BC = (2;0;2).
d) Tọa độ của đỉnh D là ( 1 − ;3;5).
Câu 2. Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của một công ty (đơn vị: triệu đồng). Nhóm Tần số [10;15) 15 [15;20) 18 [20;25) 10 [25;30) 10 [30;35) 5 Mã đề 202 Trang 2/4 [35;40) 2 n = 60
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tứ phân vị thứ nhất là: 𝑄𝑄1 = 15
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: 𝛥𝛥𝑄𝑄 = 3
c) Số phần tử của mẫu là 𝑛𝑛 = 60
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: R = 30
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B(3;0;8), D( 5; − 4 − ;0) .
a) Diện tích của hình vuông ABCD bằng 144 (đơn vị diện tích).  
b) Biết BA + BC = ( ; a ;
b c) . Suy ra a + b c bằng −4.  
c) Giá trị CA + CB bằng 6 10 .
d) Tâm I hình vuông ABCD có toạ độ là I ( 1 − ; 2 − ; 4 − ) . Câu 4. Cho hàm số 2x +1 y = . x +1
a) Tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có hệ số góc k = 1 − .
b) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y = 2 .
c) có hai giá trị của m để đường thẳng ∆ : y = 2
x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho tam
giác OAB có diện tích bằng 3 (đvdt).
d) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm ( A 2; 3 − ;7) , B(0;4; 3)
− , C(4;2;5) . Biết điểm
  
M (x ; y ; z ) nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA + MB + MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của tổng 0 0 0
P = x + y + z bằng? 0 0 0
Câu 2. Một nhà máy sản xuất x sản phẩm trong mỗi tháng. Chi phí sản xuất x sản phẩm được cho bởi hàm chi phí C (x) 2 3
= 16000 + 500x −1,6x + 0,004x (nghìn đồng). Biết giá bán của mỗi sản phẩm là một hàm số
phụ thuộc vào số lượng sản phẩm x và được cho bởi công thức p(x) =1700 − 7x (nghìn đồng). Hỏi mỗi
tháng nhà máy nên sản xuất bao nhiêu sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất? Biết rằng kết quả khảo sát
thị trường cho thấy sản phẩm sản xuất ra sẽ tiêu thụ hết.
Câu 3. Tìm tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số , m m∈[ 3 − ;10] để hàm số 3 2
y = 3x − 2x + mx − 4 đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞) .
Câu 4. Một bể cá đầy nước có dạng hình hộp chữ nhật ABC .
D EFGH với AB  6 (dm), AD  8 (dm) và
cạnh bên bằng 10 (dm). Một chú cá con bơi theo những đoạn thẳng từ điểm G đến chạm mặt đáy của
hồ, rồi từ điểm đó bơi đến vị trí điểm M là trung điểm của AF được mô hình hóa như hình vẽ sau: Mã đề 202 Trang 3/4
Để đường đi ngắn nhất thì chú cá bơi đến điểm dưới đáy hồ cách BA BC những đoạn bằng a và . b Khi đó tổng
D = 3a + 6b bao nhiêu ?
Câu 5. Bảng 1, Bảng 2 lần lượt biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của hai công ty , A B
(đơn vị: triệu đồng) Nhóm Tần số Nhóm Tần số [10;15) 15 [10;15) 25 [15;20) 18 [15;20) 15 [20;25) 10 [20;25) 7 [25;30) 10 [25;30) 5 [30;35) 5 [30;35) 5 [35;40) 2 [35;40) 3 n = 60 n = 60 Bảng 1 Bảng 2
Sau khi đã làm tròn đến hàng phần chục thì tổng độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của công ty A
và công ty B bằng        
Câu 6. Cho hai vectơ a,b thỏa mãn: a = 25; b = 28; a + b = 48. Độ dài vectơ a b ( làm tròn đến hàng phần chục) bằng? ----HẾT--- Mã đề 202 Trang 4/4 Câu hỏi Mã đề thi 201 202 203 204 PHẦN I 1 C B D C 2 B B D B 3 C C A B 4 A D B D 5 A C D D 6 D B D B 7 A A A A 8 C D C C 9 B A D A 10 C B B D 11 C A C D 12 C A B C PHẦN II 1 SĐĐĐ ĐĐSS SSĐĐ SĐSĐ 2 ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ 3 SĐĐS SĐĐS SĐĐS ĐSSĐ 4 ĐĐSS SĐĐS SĐSĐ ĐSSĐ PHẦN III 1 20 3 14,6 20 2 3 100 3 55 3 55 55 55 100 4 14,6 20 100 14,6 5 100 14,6 22,7 22,7 6 22,7 22,7 20 3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 12 Chuyen201
  • ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 12Chuyen 202
  • ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 12 LẦN 2
    • Sheet1
  • Đề Thi HK1 Toán 12