Đề cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1 / 6 Mã đề 126
MÃ ĐỀ 126
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
NĂM HỌC 2022 2023
(Đề chính thức gồm 50 câu 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút
Họ và tên Học sinh:
…………………………………………..…
Lớp:
……
Phòng:
….
Số báo danh:
…………………
Câu 1. Cho hàm số
y f x
c định, liên tục
trên
có bng biến thiên như hình n.
Hàm số
3 1g x f x
đạt cực đại tại điểm
A.
1.x
B.
1.x
C.
1.x
D.
0.x
Câu 2. Cho hàm số
3 2
1
2 2022
3
y x x mx
, với
m
tham số. Số các giá trnguyên dương không vượt
quá 2022 của
m
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
0;6
là
A. 2010. B. 2011. C. 2012. D. 2022.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
c định, liên tục trên
có bảng biến thiên như hình bên.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng
1.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1.
D.
Giá tr
ị lớn nhất của h
àm s
ố bằng 0.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
liên tục trên
và có
đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình
2 ( 1) 1f x
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
c định, liên tc trên
và có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho
đồng biến tn khoảng
A.
0; .
B.
; 1 .
C.
1;0 .
D.
1; .
Câu 6. Đường thẳng
1
2
y
tiệm cn ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số ới đây?
A.
2 1
.
1
x
y
x
B.
2 2
.
4 1
x
y
x
C.
2 1
.
2 1
x
y
x
D.
2
.
2 1
x
y
x
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3
4cos 3cos 1y x x
trên khoảng
0;
bằng
A. 4. B.
20
. C.
4
5
. D.
1
.
4
Trang 2 / 6 Mã đề 126
Câu 8. Cho hàm sbậc bốn trùng phương
y f x
đồ thị
như hình vẽ.
Số đường tiệm cn đứng của đồ thị m số
1
1
g x
f x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm s
3 2
1
3 2
3
y x mx mx
đạt cực tiểu tại
2x
?
A.
4.m
B.
4m
. C.
2.m
D.
2.m
Câu 10. Cho các hàm số
y f x
;
y g x
liên tục
trên
có đồ thị các đạo hàm
f x
;
g x
ồ thị
hàm s
y g x
là đường đậm hơn) như hình vẽ.
Hàm số
1 1h x f x g x
nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
1
;1
2
. B.
1;
.
C.
2;
. D.
1
1;
2
.
Câu 11. Ông An quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi
50m.
Mảnh đất còn lại sau khi
bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rng của mnh đất nh chữ nhật ban đầu. Giả s giá tiền
2
1m
đất
khi bán là
1500000
VNĐ, khi đó số tiền nhiều nhất mà ông An có thể nhận được khi bán đất là
A.
112687500
V. B.
119187500
VNĐ. C.
118687500
VNĐ. D.
117187500
VNĐ.
Câu 12. Tập các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
2 4
x
y
x mx
có ba đường tiệm cận là
A.
; 2 2; .
B.
5 5
; ; 2 .
2 2

C.
5 5
; ; 2 2; .
2 2

D.
2; .
Câu 13. Hình dạng của đồ thị hàm số
3 2
y x bx x d
có thể hình nào trong các hình sau đây?
nh 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 1 hoặc Hình 3. D. Hình 2 hoặc Hình 4.
Câu 14. Gisử
M
đim trên đồ thị hàm số
3 2
3 1
y x x x
tiếp tuyến tại
M
hệ số góc nhỏ
nhất khi đó tọa độ
M
A.
0; 1
. B.
1;2
. C.
1; 2
. D.
2;5
.
Câu 15. Vi
a
số thực dương tùy ý,
7
a
bằng
A.
2
7
a
. B.
7
2
a
. C.
14
a
. D.
1
14
a
.
Câu 16. Hàm số
4 2
0y ax bx c a
đồ thị
như hình vẽ bên. Khẳng định đúng
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Trang 3 / 6 Mã đề 126
Câu 17. Cho
y f x
hàm đa thức đồ thị hàm số
y f x
như hình vẽ.
Hàm số
y f x
đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
; 1 .
B.
1;0 .
C.
0;1 .
D.
1; .
Câu 18. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục tn
đồ thị như hình bên.
Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số
m
để
đồ thị hàm số
2022g x f x m
có 5 điểm cực trị.
Tổng giá trị tất cả các phần tử của
S
bằng
A. 11.
B. 18.
C. 36.
D. 12.
Câu 19. Đường cong hình n đồ thị của một
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
A.
3 2
3 2.y x x
B.
3 2
3 2.y x x
C.
3 2
3 2.y x x
D.
3
3 2.y x x
Câu 20. Hàm số
ax b
y
cx d
với
0a
đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định đúng là
A.
0, 0, 0.b c d
B.
0, 0, 0.b c d
C.
0, 0, 0.b c d
D.
0, 0, 0.b c d
Câu 21. Cho m số
2 4
1
x
y
x
có đồ thị
C
đường thẳng
: 2d y x m
. Gọi
I
giao điểm của
hai đường tiệm cận của đồ thị
C
. Để
d
cắt
C
tại hai đim phân biệt
A
B
sao cho
4 15,
IAB
S
khi
đó giá tr
m
là
A.
5.m
B.
5.m
C.
5.m
D.
0.m
Câu 22. Đạo hàm của hàm s
2 x
y e
là
A.
2x
y e
. B.
2
1
.
2
x
y e
. C.
2
2.
x
y e
. D.
2
.ln 2
x
y e
.
Câu 23. Vi
a
số thực dương tùy ý,
0,2
log 25a
bằng
A.
0,2
log 2.a
B.
0,2
log 2.a
C.
2
0,2
log a
. D.
0,2
1
.log
2
a
.
Trang 4 / 6 Mã đề 126
Câu 24. Trong c khẳng định sau, khẳng định đúng là
A.
2022 2022
2021 2022 .
B.
2021 2020
2022 2022 .
C.
2021 2022
2 1 2 1 .
D.
2021 2022
2 1 2 1 .
Câu 25. Cho
3
log 2a
2
1
log .
2
b
Giá trị biểu thức
2
3 3 1
4
2log log 3 logI a b
A.
0I
. B.
5
4
I
. C.
3
2
I
. D.
4
I
.
Câu 26. Cho
0a
,
1a
,
0bc
. Trong c khẳng định sau, khẳng định đúng là
A.
log . log log .
a a a
b c b c
B.
2
log 2.log .
a a
b b
C.
2
1 1
log log log .
2 2
a a
a
b
b c
c
D.
2
log . 1 2log .
a a
a b b
Câu 27. Cho ba hàm số mũ
,
x
y a
,
x
y b
x
y c
trong đó
0 1a
,
0 1b
,
0 1c
; đồ thị
như hình bên. Khi đó khẳng định đúng là
A.
c b a
.
B.
c a b
.
C.
a b c
.
D.
b a c
.
Câu 28. Tp nghiệm
S
của phương trình
1
2
2
log 1 log 1 1x x
A.
3 .S
B.
2 5 .S
C.
2 5 .S
D.
2 5 .S
Câu 29. Phương trình
2 1
5 125
x
có nghiệm là
A.
1.x
B.
3.x
C.
3
.
2
x
D.
5
.
2
x
Câu 30. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
10;10
để phương trình
1
4
2 log 2
x
x m m
có nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 9. D. 10.
Câu 31. Tập xác định của hàm số
3
2
2y x x
A.
\ 1;2 .D
B.
.
D
C.
0; .D
D.
; 1 2; .D 
Câu 32. Gọi
A
,
B
là hai điểm phân biệt có hoành độ tương ứng là
1
,x
2
x
thuộc đồ thị m số
log
a
y x
.C
Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng
AB
, song song với trục hoành cắt đồ thị
C
tại điểm
hoành độ
3
.x
Khi đó khẳng định đúng là
A.
1 2 3
2 .
x x x
B.
2
1 2 3
.
x x x
C.
1 2 3
2 .
x x x
D.
2
1 2 3
.
x x x
Câu 33. Cho khối cầu có bán kính
6r
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
A.
288
. B.
144
. C.
48
. D.
864
.
Trang 5 / 6 Mã đề 126
Câu 34. Trên đồ thị hàm số
2
x
y
lấy hai điểm phân biệt
A
B
, cho điểm
0; 3C
. Biết rằng tam giác
ABC
nhận gốc tọa độ
O
làm trọng tâm. Tổng bình phương các tung độ của hai điểm
A
B
bằng
A. 7. B. 9. C.
7
.
2
D.
15
.
2
Câu 35. Cho
,
các số thực. Đồ thị các hàm số
, y x y x
trên khoảng
0; +
được cho trong
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0 1
.
B.
0 1
.
C.
0 1
.
D.
0 1
.
Câu 36. Hình đa diện trong hình vẽ dưới đây có bao
nhiêu mặt ?
A. 6.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 37. Mặt phẳng
AB C
chia khối lăng trụ
.ABC A B C
thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 38. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 39. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 40. Số đỉnh của hình 12 mặt đều
A. 12. B. 16. C. 20. D. 30.
Câu 41. Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn
A. Lớn hơn 6. B. Ln hơn 7. C. Lớn hơn hoặc bằng 7. D. Lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường
cao không đổi thì thể tích khối chóp
.S ABC
ng lên bao nhiêu lần?
A. 4. B. 2. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 43. Cho hình ng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2BC a
, mặt
phẳng
A BC
tạo với đáy một góc bằng
0
60
. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
3
6
4
a
.
B.
3
6
12
a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
a
.
Trang 6 / 6 Mã đề 126
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABC
, có đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
, biết 2AC a đường cao
2SA a
. Mt phẳng qua
A
vuông góc với
SB
, cắt
SB
tại
H
cắt
SC
tại
K
. Khoảng ch giữa hai
đường thẳng
AK
BC
bằng
A.
5
.
5
a
B.
4 5
.
5
a
C.
2 5
.
5
a
D.
5
.
10
a
Câu 45. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
, 3
AB a AC a
. Quay đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
quanh trục
BC
ta được mặt cầu có diện tích bằng
A.
2
16 a
.
B.
2
12 a
.
C.
2
4 a
.
D.
2
2 a
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABC
, biết đáy tam giác
ABC
có
2AB a
,
2AC a
,
3 1BC a
, đường
cao
2SB a
. Gọi
S
là mt cầu đi qua các đỉnh củanh chóp
.S ABC
, đường tròn
C
là giao tuyến của
mặt phẳng
SAB
mặt cầu
S
. Khi đó diện tích nh tròn
C
bằng
A.
2
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
6
a
. D.
2
9
2
a
.
Câu 47. Một hình trụ bán kính đáy
4r cm
độ dài đường sinh
3 .l cm
Diện tích xung quanh của
hình trđó bằng
A.
2
12 .cm
B.
2
48 .cm
C.
2
24 .cm
D.
2
36 .cm
Câu 48. Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoc hộp
sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt (tức diện tích toàn phần của hộp
nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định
V
cho trước. Khi đó diện tích toàn phần của
hộp sữa bé nhất trong hai phương án bằng
A.
3 2
2 V
. B.
3 2
6 V
. C.
3 2
3 6V
. D.
3 2
3 2 V
.
Câu 49. Cho biết mỗi ô vuông nhỏ hình bên
cạnh bng 1
dm
một tấm tôn
ABCD
hình vuông
kích thước được đo như hình bên (phần tô đậm).
Người thợ uốn tấm tôn này thành mặt xung quanh của
một chiếc thùng hình trụ không đáy, giả sử chỗ mối
ghép nhỏ không đáng kể. Khi đó thể tích của khối trụ
thu được xấp xỉ bằng
A. 100
3
dm
. B. 106
3
dm
.
C. 108
3
dm
. D. 111
3
dm
.
Câu 50.
Một khối đá hình dạng một khối cầu
bán kính
R
, người thợ thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt
gọt viên đá đó thành một viên đá cảnh hình dạng
một khối trụ. Thể tích lớn nhất thể của viên đá
cảnh sau khi đã hoàn thiện để thành khối trụ là
A.
3
3R
. B.
3
4 3
3
R
.
C.
3
4 3
27
R
. D.
3
4 3
9
R
.
– – – – – – – Hết – – – – – – –
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 12
(Đề chính thức gồm 50 câu 06 trang)
Thời gian làm bài 90 phút MÃ ĐỀ 126
Họ và tên Học sinh: …………………………………………. … Lớp:…… Phòng:…. Số báo danh:…………………
Câu 1. Cho hàm số y  f x xác định, liên tục
trên  và có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số g x  3 f x 1 đạt cực đại tại điểm
A. x  1. B. x 1. C. x  1. D. x  0. Câu 2. Cho hàm số 1 3 2
y   x  2x  mx  2022 , với m là tham số. Số các giá trị nguyên dương không vượt 3
quá 2022 của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;6 là
A. 2010. B. 2011. C. 2012. D. 2022.
Câu 3. Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên
 và có bảng biến thiên như hình bên.
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là
A. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 0.
Câu 4. Cho hàm số y  f x liên tục trên  và có
đồ thị như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 2 f (x 1)  1  là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. 0;  . B. ;1 . C. 1;0 . D. 1;  . Câu 6. Đường thẳng 1
y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 2 A. 2x 1 y      . B. 2x 2 y  . C. 2x 1 y  . D. x 2 y  . x 1 4x 1 2x 1 2x 1
Câu 7. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 3
y  4cos x  3cos x 1 trên khoảng 0; bằng A. 4. B. 20. C. 4 . D. 1 . 5 4 Trang 1 / 6 Mã đề 126
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f x có đồ thị như hình vẽ.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 1 g x  là f x 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 1 3 2
y  x  mx  3mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 ? 3
A. m   4. B. m 4. C. m  2. D. m2.
Câu 10. Cho các hàm số y  f x ; y  g x liên tục
trên  và có đồ thị các đạo hàm f  x ; g x (đồ thị
hàm số y  g x là đường đậm hơn) như hình vẽ.
Hàm số h x  f x 1  g x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;1    . B. 1;  .  . 2  C. 2;  . D. 1  1;     2 
Câu 11. Ông An quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 50m. Mảnh đất còn lại sau khi
bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Giả sử giá tiền 2 1m đất
khi bán là 1500000 VNĐ, khi đó số tiền nhiều nhất mà ông An có thể nhận được khi bán đất là
A. 112687500 VNĐ. B. 119187500 VNĐ. C. 118687500 VNĐ. D. 117187500 VNĐ.
Câu 12. Tập các giá trị thực của tham số  m để đồ thị hàm số x 1 y 
có ba đường tiệm cận là 2 x  2mx  4 A.  ;
 2  2;  . B.  5   5 ; ; 2              . C. 5 5  ;     ; 2   2;      . D. 2; .  2   2   2   2 
Câu 13. Hình dạng của đồ thị hàm số 3 2
y  x  bx  x  d có thể là hình nào trong các hình sau đây? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 1 hoặc Hình 3. D. Hình 2 hoặc Hình 4.
Câu 14. Giả sử M là điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y  x  3x  x 1 mà tiếp tuyến tại M có hệ số góc nhỏ
nhất khi đó tọa độ M là A. 0;1 . B. 1  ;2 . C. 1; 2 . D. 2  ;5 .
Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý, 7 a bằng 2 7 1 A. 7 a . B. 2 a . C. 14 a . D. 14 a . Câu 16. Hàm số 4 2
y  ax  bx  c a  0 có đồ thị
như hình vẽ bên. Khẳng định đúng là
A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0. Trang 2 / 6 Mã đề 126
Câu 17. Cho y  f x là hàm đa thức có đồ thị hàm số
y  f  x như hình vẽ.
Hàm số y  f x đã cho nghịch biến trên khoảng A. ;1 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. 1;  .
Câu 18. Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên  và
có đồ thị như hình bên.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để
đồ thị hàm số g x  f x  2022  m có 5 điểm cực trị.
Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng A. 11. B. 18. C. 36. D. 12.
Câu 19. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một
trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số A. 3 2 y  x  3x  2. B. 3 2 y  x  3x  2. C. 3 2 y  x  3x  2. D. 3 y  x  3x  2. Câu 20. Hàm số ax b y 
với a  0 có đồ thị như cx  d
hình vẽ bên. Khẳng định đúng là
A. b  0, c  0, d  0. B. b  0, c  0, d  0.
C. b  0, c  0, d  0. D. b  0, c  0, d  0. Câu 21. Cho hàm số 2x  4 y 
có đồ thị là C và đường thẳng d : y  2x  m . Gọi I là giao điểm của x 1
hai đường tiệm cận của đồ thị C . Để d cắt C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho 4S  khi IAB 15, đó giá trị m là A. m  5
 . B. m  5. C. m  5. D. m  0.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số 2 x y  e là A. 2 x 1 y  e . B. 2   . x y e . C. 2   2. x y e . D. 2 x y  e .ln 2 . 2
Câu 23. Với a là số thực dương tùy ý, log 25a bằng 0,2
A. log a  2. B. log a  2. C. 2 log a . D. 1 .log a . 0,2 0,2 0,2 0,2 2 Trang 3 / 6 Mã đề 126
Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. 2022 2022 2021  2022 . B. 2021 2020 2022  2022 . C. 2021 2022 2 1  2 1 . D. 2021 2022 2 1  2 1 . Câu 25. Cho log 1
a  2 và log b  .Giá trị biểu thức 2
I  2log log 3a   log b 3 2 2 3  3  là 1 4 A. I  0. B. 5 I  . C. 3 I  . D. I  4 . 4 2
Câu 26. Cho a  0 , a 1, bc  0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. log b c  b  c B. 2 log b  b a 2.loga . a . loga loga . C.  b  1 1 log  log b    c D. 2 log a b   b a . 1 2loga . a a loga . 2  c  2 2 Câu 27. Cho ba hàm số mũ x y  a , x y  b , x y  c
trong đó 0  a  1, 0  b  1, 0  c  1; có đồ thị
như hình bên. Khi đó khẳng định đúng là A. cb a . B. c ab. C. ab c. D. b a c.
Câu 28. Tập nghiệm S của phương trình log
x 1  log x 1 1 là 2 1 2
A. S  3 . B. S  2  5 . C. S  2  5 . D. S  2  5 . Câu 29. Phương trình 2x 1 5  125 có nghiệm là A. x 1. B. x  3. C. 3 x  . D. 5 x  . 2 2
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để phương trình x 1
2   log x  2m  m có nghiệm? 4 A. 4. B. 5. C. 9. D. 10.
Câu 31. Tập xác định của hàm số 3 2 y  x  x  2 là
A. D   \ 1;2 . B. D  .
 C. D  0;  . D. D  ;1  2;  .
Câu 32. Gọi A, B là hai điểm phân biệt có hoành độ tương ứng là x , x thuộc đồ thị hàm số y  log x 1 2 a
C . Đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB , song song với trục hoành cắt đồ thị C tại điểm có
hoành độ x . Khi đó khẳng định đúng là 3 A. x x  2x . B. 2
x x  x . C. x  x  2x . D. 2 x  x  x . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 33. Cho khối cầu có bán kính r  6 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
A. 288 . B. 144 . C. 48 . D. 864 . Trang 4 / 6 Mã đề 126
Câu 34. Trên đồ thị hàm số 2x
y  lấy hai điểm phân biệt A và B , cho điểm C 0; 3 . Biết rằng tam giác
ABC nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. Tổng bình phương các tung độ của hai điểm A và B bằng A. 7. B. 9. C. 7. D. 15. 2 2
Câu 35. Cho , là các số thực. Đồ thị các hàm số
y  x , y  x trên khoảng 0; + được cho trong
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. 0  1 . B.  0  1  . C. 0  1 . D.  0  1  .
Câu 36. Hình đa diện trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu mặt ? A. 6. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 37. Mặt phẳng AB C
  chia khối lăng trụ ABC.AB C
  thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối chóp tam giác.
Câu 38. Cho một hình đa diện. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. B. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Câu 39. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 40. Số đỉnh của hình 12 mặt đều là A. 12. B. 16. C. 20. D. 30.
Câu 41. Số các cạnh của hình đa diện đều luôn luôn
A. Lớn hơn 6. B. Lớn hơn 7. C. Lớn hơn hoặc bằng 7. D. Lớn hơn hoặc bằng 6.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài đường
cao không đổi thì thể tích khối chóp S.ABC tăng lên bao nhiêu lần? A. 4. B. 2. C. 1 . D. 1 . 2 4
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC  a 2 , mặt phẳng A B
 C tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ bằng 3 3 3 3 A. 6a 6a a a . B. . C. . D. . 4 12 2 6 Trang 5 / 6 Mã đề 126
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , biết AC  a 2 và đường cao
SA  2a . Mặt phẳng qua A vuông góc với SB , cắt SB tại H và cắt SC tại K . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AK và BC bằng
A. a 5 . B. 4a 5 . C. 2a 5 . D. a 5 . 5 5 5 10
Câu 45. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a, AC  a 3 . Quay đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
quanh trục BC ta được mặt cầu có diện tích bằng A. 2 16 a . B. 2 12 a . C. 2 4 a . D. 2 2 a .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABC , biết đáy là tam giác ABC có AB  a 2 , AC  2a , BC  3 1 a , đường
cao SB  2a . Gọi S là mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S.ABC , đường tròn C là giao tuyến của
mặt phẳng SAB và mặt cầu S . Khi đó diện tích hình tròn C bằng 2 2 2 2
A. 3 a . B. a . C. a . D. 9 a . 2 2 6 2
Câu 47. Một hình trụ có bán kính đáy r  4cm và độ dài đường sinh l  3c .
m Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng A. 2 12 cm . B. 2 48 cm . C. 2 24 cm . D. 2 36 cm .
Câu 48. Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoặc hộp
sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt (tức diện tích toàn phần của hộp
nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định là V cho trước. Khi đó diện tích toàn phần của
hộp sữa bé nhất trong hai phương án bằng A. 3 2 2 V . B. 3 2 6 V . C. 3 2 3 6V . D. 3 2 3 2 V .
Câu 49. Cho biết mỗi ô vuông nhỏ ở hình bên có
cạnh bằng 1 dm và một tấm tôn ABCD hình vuông
có kích thước được đo như hình bên (phần tô đậm).
Người thợ uốn tấm tôn này thành mặt xung quanh của
một chiếc thùng hình trụ không đáy, giả sử chỗ mối
ghép nhỏ không đáng kể. Khi đó thể tích của khối trụ
thu được xấp xỉ bằng A. 100 3 dm . B. 106 3 dm . C. 108 3 dm . D. 111 3 dm .
Câu 50. Một khối đá hình dạng là một khối cầu có
bán kính R , người thợ thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt
và gọt viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng
là một khối trụ. Thể tích lớn nhất có thể của viên đá
cảnh sau khi đã hoàn thiện để thành khối trụ là 3 A. 3 R 3 . B. 4 R 3 . 3 3 3 C. 4 R 3 . D. 4 R 3 . 27 9
– – – – – – – Hết – – – – – – – Trang 6 / 6 Mã đề 126