Đề cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Hữu Cầu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 115
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU
(Đề kiểm tra có 06 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KỲ 01
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 12 (21/12/2022)
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề 115
Họ, tên thí sinh:.........................................Lớp:........Số báo danh:.............................
Câu 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A.
42
y x 2x 1=++
. B.
( )
x
y ln 2=
. C.
2
yx
x
=
. D.
x
5
y
2

=



.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
( )
2
3
y x2=
A.
(
)
2,
+∞
. B.
. C.
R
. D.
(
)
,2
−∞
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
( )
1
2
log 3x 1 3−=
A.
10
3
. B.
2
. C. 3. D.
7
3
.
Câu 4. Tiệm cận ngang của đ th hàm số
1 2x
y
x2
=
có phương trình là
A.
y2=
. B.
y1=
. C.
y1=
. D.
y2=
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số tăng trên khoảng
( )
3, 5
. B. m số giảm trên khoảng
( )
0,1
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
x1=
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
x2=
.
Câu 6. Cho mặt cầu tâm O, bán kính
R7=
. Một đường thẳng d cắt mặt cầu theo một dây cung có độ dài bằng
4. Khoảng cách h từ tâm O đến đường thẳng d bằng
A.
h 53=
. B.
57
h
2
=
. C.
h 35=
. D.
65
h
2
=
.
Câu 7. Tổng giá tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x1
y
2x 1
=
+
trên đoạn
[ ]
0, 2
bằng
A.
4
5
. B.
1
5
. C.
1
. D.
1
5
.
Câu 8. Với
0a1<≠
thì
(
)
3
a
log a a
bằng
A.
4
3
. B.
1
2
. C.
3
4
. D.
9
2
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của hàm số
( )
/
fx
như sau
Hỏi hàm số
( )
fx
có mấy điểm cực trị?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Mã đề 115
Câu 10. Đồ thị hàm số
(
)
a 2x 1
y
xb3
++
=
−+
nhận điểm
( )
I 4,3
làm tâm đối xứng. Khi đó, tổng
ab+
bằng
A.
7
. B.
8
. C.
8
. D.
7
.
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng đường cong như hình sau ?
A.
32
y x 3x 1=−+
. B.
42
y x 2x 1
=−−
. C.
42
y x 2x 1
=−+
. D.
32
y x 3x 1=−−
.
Câu 12. Thể tích V của khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 4 là
A.
V 36= π
. B.
80
V
3
π
=
. C.
V 16= π
. D.
100
V
3
π
=
.
Câu 13. Hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
y2=
.
B. Hàm số đồng biến trên
{ }
R\ 1
.
C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
( )
1, 2
.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
x1=
.
Câu 14. Thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 6 là
A.
V 288= π
. B.
V 144= π
. C.
V 36= π
. D.
V 108= π
.
Câu 15. Nghiệm phương trình
1 3x
1
243
3

=


A.
x2=
. B.
x2=
. C.
x3=
. D.
x3=
.
Câu 16. Khối chóp có thể tích bằng 15, diện tích đáy bằng 3. Chiều cao h của khối chóp bằng
A.
h 15=
. B.
h3=
. C.
h5=
. D.
h 10
=
.
Mã đề 115
Câu 17. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các gtrị của m để phương trình
( )
fx m 2=
có đúng hai nghiệm.
A.
4m 3 ≤−
. B.
m 1m 2>− =−
. C.
m2m 2≥∨ =
. D.
2m 1
< <−
.
Câu 18. Khối trụ có thể tích bằng
3
2a
π
và chiều cao bằng
2a
. Bán kính đáy R bằng
A.
Ra=
. B.
R 2a
=
. C.
R a2=
. D.
R a3=
.
Câu 19. Cho hàm số
x1
y
x1
+
=
. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng
3
có hệ số góc bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 20. Cho
a, b 0>
a
log b 3=
. Giá trị của
a
b
log a log b
+
bằng
A.
13
6
. B.
2
3
. C.
8
3
. D.
7
6
.
Câu 21. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2x 3
y
x1
=
là các đường thẳng
A.
3
x ,y 3
2
= =
. B.
x 1, y 2= =
. C.
x 1, y 3= =
. D.
3
x ,y 2
2
= =
.
Câu 22. Cho lăng trụ diện tích đáy bằng 5. Cạnh bên bằng 3 tạo với đáy một góc
o
45
. Thể tích
V
của
khối lăng trụ bằng
A.
15
V
2
=
. B.
5
V
2
=
. C.
15 2
V
2
=
. D.
52
V
2
=
.
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
4
y 3x
x
= +
trên khoảng
( )
0, +∞
A.
33
5
. B.
7
. C.
3
29
. D.
3
39
.
Câu 24. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn có bán kính bằng
3
và chiều cao bằng
5
. Diện tích của mặt
cầu có tâm S và chứa đường tròn đáy của hình nón bằng
A.
136π
. B.
64
π
. C.
100π
. D.
36π
.
Câu 25. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số
54
y x 5x 4=−+
tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là
A.
y4=
. B.
y 80x 4=−+
. C.
y 15x 4=−+
. D.
y0=
.
Câu 26. Lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3. Chiều cao lăng trụ bằng 4. Diện tích
S
của mặt cầu
ngoại tiếp lăng trụ bằng
A.
S 24= π
. B.
S 25= π
. C.
S9= π
. D.
S 28= π
.
Mã đề 115
Câu 27. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào ?
A.
32
1
y x 2x 3x 1
3
= + −+
. B.
32
19
y x 3x x 1
22
= ++
.
C.
32
1
y x 2x 3x 1
3
= ++
. D.
32
139
y x x x1
222
= + −+
.
Câu 28. Một khối hộp chữ nhật
ABCDA'B'C'D'
AB 1,BC 2,A'C 21= = =
. Thể tích V của khối hộp bằng
A.
V 2 21=
. B.
V4
=
. C.
V8
=
. D.
V 35=
.
Câu 29. Bt phương trình
(
)
33
log x 2 1 log x+ ≤−
có tp nghim là na khoảng
(
]
a,b
. Khi đó, tổng
ab
+
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 30. Một hình nón có chiều cao bằng 5 và góc ở đỉnh bằng
o
60
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
25 3π
. B.
25
3
π
. C.
50 3π
. D.
50
3
π
.
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm
AB,CD, AD
và H là trọng tâm
tam giác
ACD
. Thể tích tứ diện MNKH tính theo V là
A.
1
V
18
. B.
1
V
12
. C.
1
V
36
. D.
1
V
24
.
Câu 32. Cho hàm số
(
)
(
)
3
22
x
y m 3 x m 17 x m 2
3
=−− ++ +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số đồng biến trên R?
A.
12
. B.
6
. C.
10
. D.
8
.
Câu 33. Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
x
y 3x 2
3
=+−
dạng
y 9x m=−+
. Giá trị của m
A.
m 11=
. B.
m 16=
. C.
m 16=
. D.
m 11=
.
Câu 34. Hàm số
( )
4 22
y x 2m 1x m 4= + +−
có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi
A.
m1≥−
. B.
m1>
. C.
m1
. D.
m1>−
.
Câu 35. Biết
a ab b
4 2 2.4 0
+
−− =
. Hiệu
ab
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Mã đề 115
Câu 36. Cho các hàm số
x
ya=
,
b
y log x=
,
c
y log x=
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào su đây đúng ?
A.
c1a b<< <
. B.
b1ac<< <
. C.
a bc1<<<
. D.
1bac<<<
.
Câu 37. Cho hàm số
(
)
42
yfx x2x2
= =−+ +
có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình
( )
(
)
2
log f x x=
bao
nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 38. Biết phương trình
xx
4 5.2 2 0 +=
có hai nghiệm
12
x ,x
. Tổng
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
0
.
Câu 39. Đồ thị hàm số
16
yx
x
= +
đạt cực đại tại điểm
( )
11
x ,y
đạt cực tiểu tại điểm
( )
22
x ,y
. Khi đó, giá
trị của
21
yy
bằng
A.
16
. B.
16
. C.
8
. D.
8
.
Câu 40. Cho ba số
a, b,c
thỏa
a bc
2 3 .5=
. Khi đó
a xb yc= +
. Giá trị của
x
y
bằng
A.
2
x
log 3
y
=
. B.
3
x
log 5
y
=
. C.
2
x
log 5
y
=
. D.
5
x
log 3
y
=
.
Câu 41. bao nhiêu giá trị nguyên
[ ]
m 10,10∈−
để phương trình
( )
x
ln x m m e+ +=
hai nghim phân
biệt?
A.
16
. B.
18
. C.
8
. D.
9
.
Câu 42. Cho hàm số
( )
32
y f x x 3x 2= =−+
có đồ th như hình vẽ
Hỏi phương trình
( )
2
f x 2x 1 1
+ +=
có mấy nghim?
A.
10
. B.
12
.
C.
8
. D.
6
.
Câu 43. Cho tứ diện SABC
( )
SB ABC
,
SB 3a=
. Tam giác ABC
BC 2a=
, c
o
A 120=
. Bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng
A.
a 43
R
3
=
. B.
a 129
R
6
=
. C.
a 129
R
3
=
. D.
a 43
R
6
=
.
Mã đề 115
Câu 44. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc
o
ABC 60=
.
( )
SO ABCD
tam giác SAC là tam giác đều. Gọi M là trung điểm SA, Tính tang của góc tạo bởi CM và mặt phẳng (SCD).
A.
2
5
. B.
2
. C.
1
5
. D.
1
2
.
Câu 45. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
( )
( )
2
1yfx m= −+
có đúng
3
điểm cực trị.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 46. Cho t din ABCD
AB AC a= =
,
AD 2a=
,
DB DC a 5= =
,
BC a 2=
. Bán kính R của mặt cu
ngoại tiếp tứ diện bằng
A.
R a6
=
. B.
a6
R
2
=
. C.
a 14
R
2
=
. D.
3a 2
R
2
=
.
Câu 47. Cho các số
a,b 0>
và thỏa
( )
32
log a log b log 4 a b= = +
. Khi đó tích
ab
bằng
A.
ab 64=
. B.
ab 36=
. C.
ab 144=
. D.
ab 12
=
.
Câu 48. Cho hình hộp
1111
ABCDA B C D
th tích V. Gọi I là tâm
hình hộp, O là giao điểm ca
AC
BD
, M là trung đim
1
DD
, G
là trng tâm tam giác
111
BCD
. Th tích t diện
GMIO
tính theo V
A.
1
V
72
. B.
1
V
48
. C.
1
V
96
.
D.
1
V
36
.
Câu 49. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
( )
fx m=
có đúng 6 nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 50. Cho hàm số
( )
3
f x x 3x 2=−+
. Hỏi hàm số
( ) ( )
( )
g x f xf x=
có mấy điểm cực trị ?
A.
7
. B.
9
. C.
11
. D.
5
.
------------- HẾT -------------
Mã đề 115
Thời gian làm bài 90 phút
- Giáo viên ra đề: T. Đạt, C. Loan
- Nội dung đề: GT: 7 điểm chương I và II; HH: 3 điểm chương I và II
- Cấu trúc đề: Trắc nghiệm 100% với 50 câu hỏi được xếp theo thứ tự mức độ
20 câu NB + 15 câu TH + 10 câu VDT + 05 câu VDC
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Mã đề 115
Mã đề Câu Đáp án
115
1
D
115
2
A
115
3
C
115
4
D
115
5
C
115
6
C
115
7
A
115
8
D
115
9
B
115
10
B
115
11
B
115
12
C
115
13
B
115
14
A
115
15
B
115
16
A
115
17
B
115
18
A
115
19
D
115
20
A
115
21
B
115
22
C
115
23
D
115
24
A
115
25
A
115
26
D
115
27
B
115
28
C
115
29
B
115
30
D
115
31
D
115
32
C
115
33
A
115
34
D
115
35
C
115
36
D
115
37
C
115
38
A
115
39
B
115
40
D
115
41
D
115
42
C
115
43
B
115
44
D
115
45
B
115
46
B
115
47
C
115
48
A
115
49
A
115
50
A
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ – HỌC KỲ 01 TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẦU
Môn: Toán 12 (21/12/2022)
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 06 trang) Mã đề 115
Họ, tên thí sinh:.........................................Lớp:........Số báo danh:.............................
Câu 1.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ? x   A. 4 2 y 5 = x + 2x +1. B. = ( )x y ln 2 . C. 2 y = x − . D. y =   . x  2   
Câu 2. Tập xác định của hàm số = ( − )23 y x 2 là A. (2,+∞). B. R \{ } 2 . C. R . D. (−∞,2) .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 3x −1 = −3 là 1 ( ) 2 A. 10 . B. 2 . C. 3. D. 7 . 3 3
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1− 2x y =
có phương trình là x − 2 A. y = 2. B. y =1. C. y = −1. D. y = 2 − .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số tăng trên khoảng (3,5) .
B. Hàm số giảm trên khoảng (0, ) 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x =1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2.
Câu 6. Cho mặt cầu tâm O, bán kính R = 7 . Một đường thẳng d cắt mặt cầu theo một dây cung có độ dài bằng
4. Khoảng cách h từ tâm O đến đường thẳng d bằng A. h = 53 . B. 57 h = . C. h = 3 5 . D. 65 h = . 2 2
Câu 7. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số x −1 y =
trên đoạn [0,2] bằng 2x +1 A. 4 − . B. 1 . C. 1 − . D. 1 − . 5 5 5
Câu 8. Với 0 < a ≠1 thì log a a bằng 3 a ( ) A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 9 . 3 2 4 2
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của hàm số /f (x) như sau
Hỏi hàm số f (x) có mấy điểm cực trị? A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . Mã đề 115 (a + 2)x +1
Câu 10. Đồ thị hàm số y =
nhận điểm I(4,3) làm tâm đối xứng. Khi đó, tổng a + b bằng x − b + 3 A. −7 . B. 8 . C. −8. D. 7 .
Câu 11. Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng đường cong như hình sau ? A. 3 2 y = −x + 3x −1. B. 4 2 y = x − 2x −1. C. 4 2 y = −x + 2x −1. D. 3 2 y = −x − 3x −1.
Câu 12. Thể tích V của khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 4 là A. V = 36π . B. 80 V π π = . C. V =16π. D. 100 V = . 3 3 Câu 13. Hàm số ax + b y =
có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ? cx + d
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
B.
Hàm số đồng biến trên R \{ } 1 − .
C. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm ( 1, − 2) .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 − .
Câu 14. Thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 6 là A. V = 288π. B. V =144π. C. V = 36π . D. V =108π . 1−3x
Câu 15. Nghiệm phương trình  1  =   243 là  3  A. x = −2 . B. x = 2. C. x = 3 . D. x = −3.
Câu 16. Khối chóp có thể tích bằng 15, diện tích đáy bằng 3. Chiều cao h của khối chóp bằng A. h =15 . B. h = 3 . C. h = 5 . D. h =10 . Mã đề 115
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m − 2 có đúng hai nghiệm. A. 4 − ≤ m ≤ 3 − . B. m > 1 − ∨ m = − 2 .
C. m ≥ 2 ∨ m = − 2 . D. 2 − < m < 1 − .
Câu 18. Khối trụ có thể tích bằng 3 2 a
π và chiều cao bằng 2a . Bán kính đáy R bằng A. R = a . B. R = 2a . C. R = a 2 . D. R = a 3 . Câu 19. Cho hàm số x +1 y =
. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 3 có hệ số góc bằng x −1 A. −2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 − . 2 2
Câu 20. Cho a , b > 0 và log b = 3. Giá trị của log a + log b bằng a b a A. 13 . B. 2 . C. 8 . D. 7 . 6 3 3 6
Câu 21. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x − 3 y =
là các đường thẳng x −1 A. 3 x = , y = 3 .
B. x =1, y = 2 . C. x =1, y =3. D. 3 x = , y = 2 . 2 2
Câu 22. Cho lăng trụ có diện tích đáy bằng 5. Cạnh bên bằng 3 và tạo với đáy một góc o 45 . Thể tích V của khối lăng trụ bằng A. 15 V = . B. 5 V = . C. 15 2 V = . D. 5 2 V = . 2 2 2 2
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 y = 3x +
trên khoảng (0,+∞) là 2 x A. 33 . B. 7 . C. 3 2 9 . D. 3 3 9 . 5
Câu 24. Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 5. Diện tích của mặt
cầu có tâm S và chứa đường tròn đáy của hình nón bằng A. 136π. B. 64π. C. 100π . D. 36π .
Câu 25. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số 5 4
y = x − 5x + 4 tại giao điểm của đồ thị với trục tung có phương trình là A. y = 4. B. y = 80 − x + 4. C. y = 15 − x + 4 . D. y = 0 .
Câu 26. Lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3. Chiều cao lăng trụ bằng 4. Diện tích S của mặt cầu
ngoại tiếp lăng trụ bằng A. S = 24π. B. S = 25π . C. S = 9π . D. S = 28π . Mã đề 115
Câu 27. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào ? A. 1 3 2
y = − x + 2x − 3x +1. B. 1 3 2 9 y = x − 3x + x +1. 3 2 2 C. 1 3 2 y = x − 2x + 3x +1. D. 1 3 3 2 9 y = x + x − x +1. 3 2 2 2
Câu 28. Một khối hộp chữ nhật ABCDA'B'C'D' có AB =1,BC = 2,A'C = 21 . Thể tích V của khối hộp bằng A. V = 2 21 . B. V = 4 . C. V = 8 . D. V = 3 5 .
Câu 29. Bất phương trình log x + 2 ≤1− log x có tập nghiệm là nửa khoảng (a,b]. Khi đó, tổng a + b bằng 3 ( ) 3 A. 4 . B. 1. C. 2 − . D. 2 .
Câu 30. Một hình nón có chiều cao bằng 5 và góc ở đỉnh bằng o
60 . Diện tích xung quanh của hình nón bằng A. 25π 3 . B. 25π . C. 50π 3 . D. 50π . 3 3
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm AB,CD,AD và H là trọng tâm
tam giác ACD . Thể tích tứ diện MNKH tính theo V là A. 1 V . B. 1 V . C. 1 V . D. 1 V . 18 12 36 24 3 Câu 32. Cho hàm số x y = − (m − 3) 2 x + (m +17) 2
x + m − 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 3
hàm số đồng biến trên R? A. 12. B. 6 . C. 10. D. 8 . 3
Câu 33. Biết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 2 y =
+ 3x − 2 có dạng y = −9x + m . Giá trị của m 3 là A. m = −11. B. m =16 . C. m = −16 . D. m =11. Câu 34. Hàm số 4 = − ( + ) 2 2
y x 2 m 1 x + m − 4 có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi A. m ≥ 1 − . B. m >1. C. m ≤1. D. m > 1 − . Câu 35. Biết a a+b b
4 − 2 − 2.4 = 0 . Hiệu a − b bằng A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Mã đề 115
Câu 36. Cho các hàm số x
y = a , y = log x , y = log x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào su đây đúng ? b c
A. c <1< a < b .
B. b <1< a < c .
C. a < b < c <1.
D. 1< b < a < c .
Câu 37. Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = −x + 2x + 2 có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình log f x = x có bao 2 ( ( )) nhiêu nghiệm? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 38. Biết phương trình x x
4 − 5.2 + 2 = 0 có hai nghiệm x , x . Tổng x + x bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 2 . C. 5. D. 0 .
Câu 39. Đồ thị hàm số 16 y = x +
đạt cực đại tại điểm (x , y và đạt cực tiểu tại điểm (x , y . Khi đó, giá 2 2 ) 1 1 ) x
trị của y − y bằng 2 1 A. −16 . B. 16. C. 8 − . D. 8 .
Câu 40. Cho ba số a,b,c thỏa a b c
2 = 3 .5 . Khi đó a = xb + yc . Giá trị của x bằng y A. x = log 3 . B. x = log 5. C. x = log 5 . D. x = log 3. 2 y 3 y 2 y 5 y
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên m∈[ 10
− ,10] để phương trình ( + ) x
ln x m + m = e có hai nghiệm phân biệt? A. 16. B. 18. C. 8 . D. 9.
Câu 42. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = x − 3x + 2 có đồ thị như hình vẽ Hỏi phương trình ( 2 f x + 2x + )
1 =1 có mấy nghiệm? A. 10. B. 12. C. 8 . D. 6 .
Câu 43.
Cho tứ diện SABC có SB ⊥ (ABC) , SB = 3a . Tam giác ABC có BC = 2a , góc o A =120 . Bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằng A. a 43 R = . B. a 129 R = . C. a 129 R = . D. a 43 R = . 3 6 3 6 Mã đề 115
Câu 44. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc  o ABC = 60 . SO ⊥ (ABCD) và
tam giác SAC là tam giác đều. Gọi M là trung điểm SA, Tính tang của góc tạo bởi CM và mặt phẳng (SCD). A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 5 5 2
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x − )2
1 + m) có đúng 3 điểm cực trị. A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 46. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = a , AD = 2a , DB = DC = a 5 , BC = a 2 . Bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện bằng A. R = a 6 . B. a 6 R = . C. a 14 R = . D. 3a 2 R = . 2 2 2
Câu 47. Cho các số a,b > 0 và thỏa log a = log b = log 4 a + b . Khi đó tích ab bằng 3 2 ( ) A. ab = 64 . B. ab = 36 . C. ab =144 . D. ab =12 .
Câu 48. Cho hình hộp ABCDA B C D có thể tích V. Gọi I là tâm 1 1 1 1
hình hộp, O là giao điểm của AC và BD , M là trung điểm DD , G 1
là trọng tâm tam giác B C D . Thể tích tứ diện GMIO tính theo V 1 1 1 là A. 1 V . B. 1 V . C. 1 V . 72 48 96 D. 1 V . 36
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x ) = m có đúng 6 nghiệm phân biệt? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 50. Cho hàm số ( ) 3
f x = x − 3x + 2 . Hỏi hàm số g(x) = f (xf (x)) có mấy điểm cực trị ? A. 7 . B. 9. C. 11. D. 5.
------------- HẾT ------------- Mã đề 115
Thời gian làm bài 90 phút
- Giáo viên ra đề: T. Đạt, C. Loan
- Nội dung đề: GT: 7 điểm chương I và II;
HH: 3 điểm chương I và II
- Cấu trúc đề: Trắc nghiệm 100% với 50 câu hỏi được xếp theo thứ tự mức độ
20 câu NB + 15 câu TH + 10 câu VDT + 05 câu VDC
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12 Mã đề 115
Mã đề Câu Đáp án 115 1 D 115 2 A 115 3 C 115 4 D 115 5 C 115 6 C 115 7 A 115 8 D 115 9 B 115 10 B 115 11 B 115 12 C 115 13 B 115 14 A 115 15 B 115 16 A 115 17 B 115 18 A 115 19 D 115 20 A 115 21 B 115 22 C 115 23 D 115 24 A 115 25 A 115 26 D 115 27 B 115 28 C 115 29 B 115 30 D 115 31 D 115 32 C 115 33 A 115 34 D 115 35 C 115 36 D 115 37 C 115 38 A 115 39 B 115 40 D 115 41 D 115 42 C 115 43 B 115 44 D 115 45 B 115 46 B 115 47 C 115 48 A 115 49 A 115 50 A Mã đề 115