Đề cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phan Đăng Lưu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/24 - Mã đề
101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
101
Câu 1. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
2
CT
y
. B.
C.
1.
CT
y
D.
2
CT
y
.
Câu 2. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
0;
. D.
1;1
.
Câu 3. Hàm số
3
32y x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;1
. B.
;1
. C.
1; 
. D.
0; 
.
Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao
h
A.
1
2
V Bh
. B.
V Bh
. C.
1
3
V Bh
. D.
4
3
V Bh
.
Câu 6. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
16
thiết diện qua trục một hình vuông. Khi đó,
thể tích khối trụ tương ứng bằng
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
2
.
Câu 7. Cho khối cầu có bán kính
2ra
. Tính thể tích khối cầu đã cho.
A.
3
32
3
a
. B.
2
16 a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
6 a
.
1
-1
1
O
y
x
x
y
2
1
2
O
2
x
y
2
x
y
2
x
y
yx
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log log
a a a
b c bc
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
B.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
C.
1
log
log
a
b
b
a
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
D.
log log
aa
bb
với mọi số
,ab
dương.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ thị trên đoạn
2;2
như hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
2;2
A.
2;2
max 4y
. B.
2;2
max 1y
. C.
2;2
max 2y
. D.
2;2
max 2y

.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0; 
. B.
1;1
. C.
1;0
. D.
1;
.
Câu 11. Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
. Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh đường
thng cha cnh
AD
thì đường gp khúc
ABCD
to thành một hình được gi là
A. hình nón. B. hình lăng trụ. C. hình tr. D. hình cu.
Câu 12. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
31y x x
. B.
42
2y x x
C.
42
31y x x
. D.
42
21y x x
.
Câu 13. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
-1
3
1
1
-1
O
x
y
Câu 14. Cho mặt cầu
S
. Biết rằng khi cắt mặt cầu
S
bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng độ dài
3
thì được giao tuyến là đường tròn
C
có chu vi là
12
. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
90
. B.
180
. C.
180 3
. D.
45
.
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
41y x x
trên đoạn
1;3
.
A.
1m 
. B.
1m
. C.
3m 
. D.
2m 
.
Câu 16. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng
A.
3a
. B.
22a
. C.
2a
. D.
3
2
a
.
Câu 17. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là
B
và chiều cao
h
A.
3V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
V Bh
. D.
4
3
V Bh
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
3f x x

với mọi
xR
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
;3
. B.
;3
. C.
3;
. D.
3; 
.
Câu 19. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như bên dưới:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?
A.
1y
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2y
.
Câu 20. Trong không gian cho tam giác vuông
ABC
vuông tại
A
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc
vuông
AC
thì đường gấp khúc
CBA
tạo thành một hình gọi là
A. hình chóp. B. hình trụ. C. hình nón. D. hình cầu.
Câu 21. Đồ thị của hàm số
2
2
32x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
0
60 .
Tính thể
tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
6
.
2
Va
B.
3
23
.
3
Va
C.
3
2 3 .Va
D.
3
6
.
6
Va
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số
3
21yx
.
A.
1;5D
. B.
;5D
. C.
1
;5
2
D


. D.
1;D
.
Câu 24. Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình . Tính giá tr ca
12
.xx
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Hàm số
7
( ) log ( 1)
x
f x x e
có đạo hàm là
A.
( 1)
.
ln7
x
ex
x
B.
.
( 1)ln7
x
x
C.
2
.
( 1)ln7
x
x
D.
( 1)
.
ln7
x
ex
x
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy tam giác đều cạnh
2a
' 3 .CC a
Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
33Va
. B.
3
33
4
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
33
3
a
V
.
2
5
3 81 0
x

9
9
27
29
Câu 27. Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
32
32ab
. Giá trị của
22
3log 2logab
bằng
A.
32
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 28. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’
'5AC a
cạnh đáy độ dài bằng
4a
.
A.
3
20Va
. B.
3
12Va
. C.
3
12 3Va
. D.
3
20 3Va
.
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình
2
log 3 7 3x
A. {-3}. B. {5}. C. {1}. D. {-2}.
Câu 30. Phương trình
22
log 1 1 log 1xx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
3SA
7, 9, 8AB BC AC
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
15 5
3
V
.
B.
24 170V
. C.
12 5V
. D.
63
2
V
.
Câu 32. Cho ba số thực dương
,a
,b
c
khác 1. Đồ thị các hàm số
log ,
a
yx
log ,
b
yx
log
c
yx
được cho
trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B. . C. . D. .
Câu 33. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết
2 , 13SA AB a AC a
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2 13
3
a
V
. B.
3
3V a
. C.
3
2V a
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số
2
2
3
1y x x
A.
3
2
42
31
x
y
xx

. B.
1
3
2
21
3
yx

. C.
2
2
3
21
31
x
y
xx

D.
1
2
3
2
1
3
y x x
.
Câu 35. Gọi lần lượt giá trị nhỏ nhất lớn nhất của hàm số
23
()
x
f x e
trên đoạn . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
2
1M
me
. B.
2
M
e
m
. C.
2
.M m e
. D.
2
1
.Mm
e
.
Câu 36. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
32
6
xx
y
x x m


đúng 2 đường
tim cận đứng?
A.
5
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD thể tích
15V
. Gọi E trung điểm AC, gọi F điểm đối xứng với C qua
D
.
Tính thể tích khối chóp EBCF.
A.
5V
. B.
15V
. C.
9V
. D.
10V
.
abc
bac
a c b
c b a
m
M
0;2
Câu 38. Cho hàm số
42
y f x ax bx c
đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
2
10fx
.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 6.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
5x
y
xm
đồng biến trên khoảng
; 3 ?
A.
5
. B.
9
. C.
8
. D.
7
.
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số
e1
4
1
x
y
x




.
A.
( 1;4)D 
. B.
; 1 4;D
.
C.
\1DR
. D.
\4DR
.
Câu 41. Cho
,a
,b
c
ba số thực dương, khác
1
1abc
. Biết
log 3 2
a
,
1
log 3
5
b
2
log 3
15
abc
. Khi
đó, giá trị của
log 3
c
bằng bao nhiêu?
A.
log 3 2
c
. B.
1
log 3
3
c
. C.
1
log 3
2
c
. D.
log 3 3
c
.
Câu 42. Viết biểu thức
5
3
ba
ab
với
,0ab
, về dạng lũy thừa
m
b
a



ta được giá trị
m
A.
2
5
. B.
2
15
. C.
4
15
. D.
2
15
.
Câu 43. Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
43y x x
và đường thẳng
2y
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 44. Đặt
600 400
3 ; 5ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ab
. B. không so sánh được 2 số
,ab
.
C.
ab
. D.
ab
.
Câu 45. Tính giá trị biểu thức
2021 2 2022 2
2 45
45 2
2 .2
2
P

.
A.
2023P
. B.
2022
2P
. C.
4043
2P
. D.
2020
2P
.
Câu 46. Ông A d định dùng hết
2
6m
kính để làm mt b cá có dng hình hp ch nht không nắp, đáy b
chiu dài gấp đôi chiều rng. B cá có th tích ln nht bng bao nhiêu?
A.
3
2m
. B.
3
4
m
3
. C.
3
2
m
3
. D.
3
3
m
2
.
Câu 47. Bạn Hoàn một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó, Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn
AOB
rồi dán hai bán kính
OA
OB
lại với nhau (diện tích
chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi
x
góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x
để thể tích cái phễu lớn
nhất?
A.
4
. B.
26
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 48. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
( ) 2f x x x

. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
đ
hàm số
2
4()g x f x x m
có đúng 5 điểm cực trị ?
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 49. Ông An mua xe ô giá
700
triệu đồng. Ông An trả trước
500
triệu đồng, phần tiền còn lại được
thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất
0,75%
/tháng. Hỏi hàng tháng,
ông An phải trả số tiền bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng
2
năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử
lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)
A.
9.971.000
đồng. B.
9.236.000
đồng. C.
9.137.000
đồng. D.
9.970.000
đồng.
Câu 50. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
AB
. Nếu
AC
vuông góc với
AB
thì thể tích
V
của
khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
6
4
a
V
. B.
3
6
8
a
V
. C.
3
6
2
a
V
. D.
3
6
24
a
V
.
-------- HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
102
Câu 1. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
16
thiết diện qua trục một hình vuông. Khi đó,
thể tích khối trụ tương ứng bằng
A.
16
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Câu 2. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1
log
log
a
b
b
a
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
B.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
C.
log log log
a a a
b c bc
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
D.
log log
aa
bb
với mọi số
,ab
dương.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
3f x x

với mọi
xR
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
3; 
. B.
;3
. C.
;3
. D.
3;
.
Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
21y x x
. B.
42
2y x x
C.
42
31y x x
. D.
42
31y x x
.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
41y x x
trên đoạn
1;3
.
A.
1m
. B.
2m 
. C.
3m 
. D.
1m 
.
Câu 7. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao
h
A.
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
1
2
V Bh
. D.
4
3
V Bh
.
Câu 8. Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
. Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh đường thng
cha cnh
AD
thì đường gp khúc
ABCD
to thành một hình được gi là
A. hình cu. B. hình nón. C. hình tr. D. hình lăng trụ.
-1
3
1
1
-1
O
x
y
Câu 9. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ thị trên đoạn
2;2
như hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
2;2
A.
2;2
max 2y
. B.
2;2
max 2y

. C.
2;2
max 1y
. D.
2;2
max 4y
.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
2
CT
y
. B.
1.
CT
y
C.
2
CT
y
. D.
0.
CT
y
Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như bên dưới:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?
A.
1y
. B.
1x
. C.
2y
. D.
2x
.
Câu 13. Hàm số
3
32y x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0; 
. B.
;1
. C.
1; 
. D.
1;1
.
Câu 14. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng
A.
22a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 15. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là
B
và chiều cao
h
A.
1
3
V Bh
. B.
V Bh
. C.
4
3
V Bh
. D.
3V Bh
.
x
y
2
1
2
O
yx
2
x
y
2
x
y
2
x
y
Câu 16. Cho mặt cầu
S
. Biết rằng khi cắt mặt cầu
S
bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng độ dài
3
thì được giao tuyến là đường tròn
C
có chu vi là
12
. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
45
. B.
90
. C.
180 3
. D.
180
.
Câu 17. Trong không gian cho tam giác vuông
ABC
vuông tại
A
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc
vuông
AC
thì đường gấp khúc
CBA
tạo thành một hình gọi là
A. hình cầu. B. hình chóp. C. hình nón. D. hình trụ.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
0;
. D.
1;1
.
Câu 19. Cho hàm số
y f x
liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0; 
. B.
1;0
. C.
1;
. D.
1;1
.
Câu 20. Cho khối cầu có bán kính
2ra
. Tính thể tích khối cầu đã cho.
A.
3
32
3
a
. B.
2
16 a
. C.
3
6 a
. D.
3
8
3
a
.
Câu 21. Phương trình
22
log 1 1 log 1xx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 22. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’
'5AC a
cạnh đáy độ dài bằng
4a
.
A.
3
20Va
. B.
3
20 3Va
. C.
3
12Va
. D.
3
12 3Va
.
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình
2
log 3 7 3x
A. {5}. B. {1}. C. {-2}. D. {-3}.
Câu 24. Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
32
32ab
. Giá trị của
22
3log 2logab
bằng
A.
4
. B.
32
. C.
2
. D.
5
.
Câu 25. Hàm số
7
( ) log ( 1)
x
f x x e
có đạo hàm là
A.
.
( 1)ln7
x
x
B.
( 1)
.
ln7
x
ex
x
C.
( 1)
.
ln7
x
ex
x
D.
2
.
( 1)ln7
x
x
Câu 26. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết
2 , 13SA AB a AC a
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
V
.
B.
3
2V a
. C.
3
3V a
. D.
3
2 13
3
a
V
.
1
-1
1
O
y
x
Câu 27. Gọi lần lượt giá trị nhỏ nhất lớn nhất của hàm số
23
()
x
f x e
trên đoạn . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
2
1M
me
. B.
2
M
e
m
. C.
2
.M m e
. D.
2
1
.Mm
e
.
Câu 28. Đồ thị của hàm số
2
2
32x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 29. Đạo hàm của hàm số
2
2
3
1y x x
A.
1
2
3
2
1
3
y x x
. B.
1
3
2
21
3
yx

. C.
3
2
42
31
x
y
xx

. D.
2
2
3
21
31
x
y
xx

Câu 30. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
3SA
7, 9, 8AB BC AC
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
63
2
V
. B.
12 5V
. C.
15 5
3
V
.
D.
24 170V
.
Câu 31. Cho ba số thực dương
,a
,b
c
khác 1. Đồ thị các hàm số
log ,
a
yx
log ,
b
yx
log
c
yx
được cho
trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .
B.
. C. . D. .
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy tam giác đều cạnh
2a
' 3 .CC a
Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
33Va
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
33
3
a
V
. D.
3
33
4
a
V
.
Câu 33. Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình . Tính giá tr ca
12
.xx
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Tìm tập xác định của hàm số
3
21yx
.
A.
1
;5
2
D


. B.
;5D
. C.
1;D
. D.
1;5D
.
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
0
60 .
Tính thể
tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
6
.
6
Va
B.
3
2 3 .Va
C.
3
23
.
3
Va
D.
3
6
.
2
Va
Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số
e1
4
1
x
y
x




.
A.
\1DR
. B.
\4DR
.
m
M
0;2
a c b
abc
c b a
bac
2
5
3 81 0
x

27
29
9
9
C.
( 1;4)D 
. D.
; 1 4;D
.
Câu 37. Viết biểu thức
5
3
ba
ab
với
,0ab
, về dạng lũy thừa
m
b
a



ta được giá trị
m
A.
2
15
. B.
2
5
. C.
2
15
. D.
4
15
.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD thể tích
15V
. Gọi E trung điểm AC, gọi F điểm đối xứng với C qua
D
.
Tính thể tích khối chóp EBCF.
A.
9V
. B.
15V
. C.
10V
. D.
5V
.
Câu 39. Cho hàm số
42
y f x ax bx c
đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
2
10fx
.
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 40. Đặt
600 400
3 ; 5ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. không so sánh được 2 số
,ab
. B.
ab
.
C.
ab
. D.
ab
.
Câu 41. Cho
,a
,b
c
ba số thực dương, khác
1
1abc
. Biết
log 3 2
a
,
1
log 3
5
b
2
log 3
15
abc
. Khi
đó, giá trị của
log 3
c
bằng bao nhiêu?
A.
log 3 3
c
. B.
1
log 3
3
c
. C.
log 3 2
c
. D.
1
log 3
2
c
.
Câu 42. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
32
6
xx
y
x x m


đúng 2 đường
tim cận đứng?
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
6
.
Câu 43. Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
43y x x
và đường thẳng
2y
A.
3
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
5x
y
xm
đồng biến trên khoảng
; 3 ?
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
5
.
Câu 45. Tính giá trị biểu thức
2021 2 2022 2
2 45
45 2
2 .2
2
P

.
A.
2020
2P
. B.
4043
2P
. C.
2022
2P
. D.
2023P
.
Câu 46. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
( ) 2f x x x

. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
đ
hàm số
2
4()g x f x x m
có đúng 5 điểm cực trị ?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 47. Ông A d định dùng hết
2
6m
kính để làm mt b cá có dng hình hp ch nht không nắp, đáy b
chiu dài gấp đôi chiều rng. B cá có th tích ln nht bng bao nhiêu?
A.
3
2m
. B.
3
4
m
3
. C.
3
2
m
3
. D.
3
3
m
2
.
Câu 48. Ông An mua xe ô giá
700
triệu đồng. Ông An trả trước
500
triệu đồng, phần tiền còn lại được
thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất
0,75%
/tháng. Hỏi hàng tháng,
ông An phải trả số tiền bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng
2
năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử
lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)
A.
9.970.000
đồng. B.
9.236.000
đồng. C.
9.971.000
đồng. D.
9.137.000
đồng.
Câu 49. Bạn Hoàn một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó, Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn
AOB
rồi dán hai bán kính
OA
OB
lại với nhau (diện tích
chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi
x
góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x
để thể tích cái phễu lớn
nhất?
A.
26
3
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 50. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
AB
. Nếu
AC
vuông góc với
AB
thì thể tích
V
của
khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
6
4
a
V
. B.
3
6
24
a
V
. C.
3
6
8
a
V
. D.
3
6
2
a
V
.
-------- HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
103
Câu 1. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ thị trên đoạn
2;2
như hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
2;2
A.
2;2
max 1y
. B.
2;2
max 2y
. C.
2;2
max 2y

. D.
2;2
max 4y
.
Câu 2. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 3. Cho mặt cầu
S
. Biết rằng khi cắt mặt cầu
S
bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là
3
thì được giao tuyến là đường tròn
C
có chu vi là
12
. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
180
. B.
180 3
. C.
90
. D.
45
.
Câu 4. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như bên dưới:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?
A.
1y
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2y
.
Câu 5. Cho hàm số
y f x
liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
-1
3
1
1
-1
O
x
y
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;
. B.
0; 
. C.
1;0
. D.
1;1
.
Câu 6. Hàm số
3
32y x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;1
. B.
;1
. C.
0; 
. D.
1; 
.
Câu 7. Cho khối cầu có bán kính
2ra
. Tính thể tích khối cầu đã cho.
A.
3
6 a
. B.
3
32
3
a
. C.
3
8
3
a
. D.
2
16 a
.
Câu 8. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
2
CT
y
. B.
1.
CT
y
C.
0.
CT
y
D.
2
CT
y
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
3f x x

với mọi
xR
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
;3
. B.
3;
. C.
;3
. D.
3; 
.
Câu 10. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
1;1
. D.
0;
.
Câu 11. Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
. Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh đường
thng cha cnh
AD
thì đường gp khúc
ABCD
to thành một hình được gi là
A. hình tr. B. hình lăng trụ. C. hình nón. D. hình cu.
Câu 12. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
16
thiết diện qua trục một hình vuông. Khi đó,
thể tích khối trụ tương ứng bằng
A.
16
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1
log
log
a
b
b
a
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
B.
log log
aa
bb
với mọi số
,ab
dương.
C.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
1
-1
1
O
y
x
D.
log log log
a a a
b c bc
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
Câu 14. Trong không gian cho tam giác vuông
ABC
vuông tại
A
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc
vuông
AC
thì đường gấp khúc
CBA
tạo thành một hình gọi là
A. hình nón. B. hình trụ. C. hình chóp. D. hình cầu.
Câu 15. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là
B
và chiều cao
h
A.
4
3
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
V Bh
. D.
3V Bh
.
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
41y x x
trên đoạn
1;3
.
A.
2m 
. B.
3m 
. C.
1m 
. D.
1m
.
Câu 17. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng
A.
3a
. B.
2a
. C.
3
2
a
. D.
22a
.
Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
31y x x
. B.
42
21y x x
. C.
42
2y x x
D.
42
31y x x
.
Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao
h
A.
4
3
V Bh
. B.
1
2
V Bh
. C.
1
3
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 20. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
3SA
7, 9, 8AB BC AC
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
63
2
V
. B.
15 5
3
V
.
C.
12 5V
. D.
24 170V
.
Câu 22. Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình . Tính giá tr ca
12
.xx
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
0
60 .
Tính thể
tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
6
.
2
Va
B.
3
6
.
6
Va
C.
3
2 3 .Va
D.
3
23
.
3
Va
Câu 24. Hàm số
7
( ) log ( 1)
x
f x x e
có đạo hàm là
A.
( 1)
.
ln7
x
ex
x
B.
2
.
( 1)ln7
x
x
C.
.
( 1)ln7
x
x
D.
( 1)
.
ln7
x
ex
x
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình
2
log 3 7 3x
x
y
2
1
2
O
2
x
y
2
x
y
2
x
y
yx
2
5
3 81 0
x

27
29
9
9
A. {-2}. B. {5}. C. {1}. D. {-3}.
Câu 26. Đồ thị của hàm số
2
2
32x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 27. Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
32
32ab
. Giá trị của
22
3log 2logab
bằng
A.
32
. B.
4
. C.
2
. D.
5
.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy tam giác đều cạnh
2a
' 3 .CC a
Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
33
3
a
V
. B.
3
3
4
a
V
. C.
3
33
4
a
V
. D.
3
33Va
.
Câu 29. Gọi lần lượt giá trị nhỏ nhất lớn nhất của hàm số
23
()
x
f x e
trên đoạn . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
2
.M m e
. B.
2
M
e
m
. C.
2
1M
me
. D.
2
1
.Mm
e
.
Câu 30. Phương trình
22
log 1 1 log 1xx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số
3
21yx
.
A.
1
;5
2
D


. B.
1;5D
. C.
1;D
. D.
;5D
.
Câu 32. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết
2 , 13SA AB a AC a
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
V
.
B.
3
2 13
3
a
V
. C.
3
2V a
. D.
3
3V a
.
Câu 33. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’
'5AC a
cạnh đáy độ dài bằng
4a
.
A.
3
20 3Va
. B.
3
12 3Va
. C.
3
20Va
. D.
3
12Va
.
Câu 34. Đạo hàm của hàm số
2
2
3
1y x x
A.
1
3
2
21
3
yx

. B.
2
2
3
21
31
x
y
xx

C.
1
2
3
2
1
3
y x x
. D.
3
2
42
31
x
y
xx

.
Câu 35. Cho ba số thực dương
,a
,b
c
khác 1. Đồ thị các hàm số
log ,
a
yx
log ,
b
yx
log
c
yx
được cho
trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. .
D.
.
Câu 36. Cho
,a
,b
c
ba số thực dương, khác
1
1abc
. Biết
log 3 2
a
,
1
log 3
5
b
2
log 3
15
abc
. Khi
đó, giá trị của
log 3
c
bằng bao nhiêu?
m
M
0;2
a c b
bac
c b a
abc
A.
log 3 3
c
. B.
1
log 3
3
c
. C.
log 3 2
c
. D.
1
log 3
2
c
.
Câu 37. Đặt
600 400
3 ; 5ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ab
. B.
ab
.
C. không so sánh được 2 số
,ab
. D.
ab
.
Câu 38. Viết biểu thức
5
3
ba
ab
với
,0ab
, về dạng lũy thừa
m
b
a



ta được giá trị
m
A.
2
15
. B.
2
15
. C.
4
15
. D.
2
5
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
32
6
xx
y
x x m


đúng 2 đường
tim cận đứng?
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Câu 40. Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
43y x x
và đường thẳng
2y
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Câu 41. Tìm tập xác định của hàm số
e1
4
1
x
y
x




.
A.
\4DR
. B.
; 1 4;D
.
C.
\1DR
. D.
( 1;4)D 
.
Câu 42. Tính giá trị biểu thức
2021 2 2022 2
2 45
45 2
2 .2
2
P

.
A.
4043
2P
. B.
2023P
. C.
2022
2P
. D.
2020
2P
.
Câu 43. Cho hàm số
42
y f x ax bx c
đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
2
10fx
.
A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD thể tích
15V
. Gọi E trung điểm AC, gọi F điểm đối xứng với C qua
D
.
Tính thể tích khối chóp EBCF.
A.
10V
. B.
15V
. C.
5V
. D.
9V
.
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
5x
y
xm
đồng biến trên khoảng
; 3 ?
A.
7
. B.
8
. C.
5
. D.
9
.
Câu 46. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
( ) 2f x x x

. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
đ
hàm số
2
4()g x f x x m
có đúng 5 điểm cực trị ?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 47. Ông A d định dùng hết
2
6m
kính để làm mt b cá có dng hình hp ch nht không nắp, đáy b
chiu dài gấp đôi chiều rng. B cá có th tích ln nht bng bao nhiêu?
A.
3
4
m
3
. B.
3
2
m
3
. C.
3
2m
. D.
3
3
m
2
.
Câu 48. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
AB
. Nếu
AC
vuông góc với
AB
thì thể tích
V
của
khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
6
4
a
V
. B.
3
6
8
a
V
. C.
3
6
24
a
V
. D.
3
6
2
a
V
.
Câu 49. Ông An mua xe ô giá
700
triệu đồng. Ông An trả trước
500
triệu đồng, phần tiền còn lại được
thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất
0,75%
/tháng. Hỏi hàng tháng,
ông An phải trả số tiền bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng
2
năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử
lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)
A.
9.137.000
đồng. B.
9.970.000
đồng. C.
9.971.000
đồng. D.
9.236.000
đồng.
Câu 50. Bạn Hoàn một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó, Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn
AOB
rồi dán hai bán kính
OA
OB
lại với nhau (diện tích
chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi
x
góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x
để thể tích cái phễu lớn
nhất?
A.
2
. B.
3
. C.
26
3
. D.
4
.
-------- HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHAN ĐĂNG LƯU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
104
Câu 1. Một hình trụ diện tích xung quanh bằng
16
thiết diện qua trục một hình vuông. Khi đó,
thể tích khối trụ tương ứng bằng
A.
4
. B.
16
. C.
8
. D.
2
.
Câu 2. Trong không gian cho tam giác vuông
ABC
vuông tại
A
. Khi quay tam giác
ABC
quanh cạnh góc
vuông
AC
thì đường gấp khúc
CBA
tạo thành một hình gọi là
A. hình nón. B. hình cầu. C. hình trụ. D. hình chóp.
Câu 3. Hàm số
3
32y x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;1
. B.
0; 
. C.
1; 
. D.
;1
.
Câu 4. Cho hàm số
32
y ax bx cx d
đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số
42
41y x x
trên đoạn
1;3
.
A.
3m 
. B.
1m 
. C.
2m 
. D.
1m
.
Câu 6. Cho mặt cầu
S
. Biết rằng khi cắt mặt cầu
S
bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là
3
thì được giao tuyến là đường tròn
C
có chu vi là
12
. Diện tích của mặt cầu
S
bằng
A.
180
. B.
45
. C.
180 3
. D.
90
.
Câu 7. Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
0;
. B.
1;1
. C.
0;1
. D.
1;0
.
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính
2ra
. Tính thể tích khối cầu đã cho.
A.
3
32
3
a
. B.
2
16 a
. C.
3
8
3
a
. D.
3
6 a
.
Câu 9. Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ thị trên đoạn
2;2
như hình bên dưới.
-1
3
1
1
-1
O
x
y
1
-1
1
O
y
x
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
2;2
A.
2;2
max 2y

. B.
2;2
max 4y
. C.
2;2
max 2y
. D.
2;2
max 1y
.
Câu 10. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng
A.
3a
. B.
2a
. C.
22a
. D.
3
2
a
.
Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao
h
A.
1
2
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
4
3
V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
31y x x
. B.
42
21y x x
. C.
42
31y x x
. D.
42
2y x x
Câu 14. Cho hàm số
y f x
đạo hàm
3f x x

với mọi
xR
. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
3; 
. B.
;3
. C.
3;
. D.
;3
.
Câu 15. Cho hàm số
y f x
liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
1;1
. B.
0; 
. C.
1;0
. D.
1;
.
x
y
2
1
2
O
2
x
y
yx
2
x
y
2
x
y
Câu 16. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số là
A.
1.
CT
y
B.
2
CT
y
. C.
0.
CT
y
D.
2
CT
y
.
Câu 17. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là
B
và chiều cao
h
A.
4
3
V Bh
. B.
1
3
V Bh
. C.
3V Bh
. D.
V Bh
.
Câu 18. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như bên dưới:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?
A.
1y
. B.
2y
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 19. Trong không gian cho hình ch nht
ABCD
. Khi quay hình ch nht
ABCD
xung quanh đường
thng cha cnh
AD
thì đường gp khúc
ABCD
to thành một hình được gi là
A. hình nón. B. hình cu. C. hình lăng trụ. D. hình tr.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
log log
aa
bb
với mọi số
,ab
dương.
B.
1
log
log
a
b
b
a
với mọi số
,ab
dương và
1a
.
C.
log
log
log
c
a
c
a
b
b
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
D.
log log log
a a a
b c bc
với mọi số
,,abc
dương và
1a
.
Câu 21. Gọi lần lượt giá trị nhỏ nhất lớn nhất của hàm số
23
()
x
f x e
trên đoạn . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A.
2
M
e
m
. B.
2
.M m e
. C.
2
1M
me
. D.
2
1
.Mm
e
.
Câu 22. Hàm số
7
( ) log ( 1)
x
f x x e
có đạo hàm là
A.
2
.
( 1)ln7
x
x
B.
.
( 1)ln7
x
x
C.
( 1)
.
ln7
x
ex
x
D.
( 1)
.
ln7
x
ex
x
Câu 23. Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
32
32ab
. Giá trị của
22
3log 2logab
bằng
A.
5
. B.
2
. C.
32
. D.
4
.
Câu 24. Cho ba số thực dương
,a
,b
c
khác 1. Đồ thị các hàm số
log ,
a
yx
log ,
b
yx
log
c
yx
được cho
trong hình vẽ bên.
m
M
0;2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C.
. D. .
Câu 25. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’
'5AC a
cạnh đáy độ dài bằng
4a
.
A.
3
12 3Va
. B.
3
20Va
. C.
3
20 3Va
. D.
3
12Va
.
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy tam giác đều cạnh
2a
' 3 .CC a
Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’.
A.
3
33Va
. B.
3
33
4
a
V
. C.
3
3
4
a
V
. D.
3
33
3
a
V
.
Câu 27. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết
2 , 13SA AB a AC a
. Tính thể tích của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
V
.
B.
3
3V a
. C.
3
2V a
. D.
3
2 13
3
a
V
.
Câu 28. Phương trình
22
log 1 1 log 1xx
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 29. Đồ thị của hàm số
2
2
32x
y
xx

có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 30. Gi
12
;xx
là hai nghim của phương trình . Tính giá tr ca
12
.xx
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Đạo hàm của hàm số
2
2
3
1y x x
A.
1
3
2
21
3
yx

. B.
3
2
42
31
x
y
xx

. C.
1
2
3
2
1
3
y x x
. D.
2
2
3
21
31
x
y
xx

Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số
3
21yx
.
A.
1;D
. B.
1
;5
2
D


. C.
;5D
. D.
1;5D
.
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
0
60 .
Tính thể
tích
V
của khối chóp đã cho.
A.
3
2 3 .Va
B.
3
23
.
3
Va
C.
3
6
.
2
Va
D.
3
6
.
6
Va
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình
2
log 3 7 3x
A. {-3}. B. {5}. C. {1}. D. {-2}.
Câu 35. Cho khối chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
3SA
7, 9, 8AB BC AC
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
63
2
V
. B.
12 5V
. C.
15 5
3
V
.
D.
24 170V
.
bac
c b a
abc
a c b
2
5
3 81 0
x

29
9
9
27
Câu 36. Viết biểu thức
5
3
ba
ab
với
,0ab
, về dạng lũy thừa
m
b
a



ta được giá trị
m
A.
4
15
. B.
2
15
. C.
2
15
. D.
2
5
.
Câu 37. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
2
32
6
xx
y
x x m


đúng 2 đường
tim cận đứng?
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Câu 38. Cho tứ diện ABCD thể tích
15V
. Gọi E trung điểm AC, gọi F điểm đối xứng với C qua
D
.
Tính thể tích khối chóp EBCF.
A.
15V
. B.
10V
. C.
9V
. D.
5V
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
5x
y
xm
đồng biến trên khoảng
; 3 ?
A.
8
. B.
7
. C.
9
. D.
5
.
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số
e1
4
1
x
y
x




.
A.
\1DR
. B.
\4DR
.
C.
( 1;4)D 
. D.
; 1 4;D
.
Câu 41. Đặt
600 400
3 ; 5ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
ab
. B.
ab
.
C. không so sánh được 2 số
,ab
. D.
ab
.
Câu 42. Tính giá trị biểu thức
2021 2 2022 2
2 45
45 2
2 .2
2
P

.
A.
2023P
. B.
2022
2P
. C.
2020
2P
. D.
4043
2P
.
Câu 43. Cho hàm số
42
y f x ax bx c
đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình
2
10fx
.
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 44. Cho
,a
,b
c
ba số thực dương, khác
1
1abc
. Biết
log 3 2
a
,
1
log 3
5
b
2
log 3
15
abc
. Khi
đó, giá trị của
log 3
c
bằng bao nhiêu?
A.
log 3 2
c
. B.
1
log 3
3
c
. C.
log 3 3
c
. D.
1
log 3
2
c
.
Câu 45. Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
43y x x
và đường thẳng
2y
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
0
.
Câu 46. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mặt phẳng
ABC
trùng với trung điểm của cạnh
AB
. Nếu
AC
vuông góc với
AB
thì thể tích
V
của
khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
6
4
a
V
. B.
3
6
8
a
V
. C.
3
6
24
a
V
. D.
3
6
2
a
V
.
Câu 47. Bạn Hoàn một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó, Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn
AOB
rồi dán hai bán kính
OA
OB
lại với nhau (diện tích
chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi
x
góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x
để thể tích cái phễu lớn
nhất?
A.
4
. B.
26
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 48. Cho hàm số
fx
đạo hàm
2
( ) 2f x x x

. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
đ
hàm số
2
4()g x f x x m
có đúng 5 điểm cực trị ?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 49. Ông An mua xe ô giá
700
triệu đồng. Ông An trả trước
500
triệu đồng, phần tiền còn lại được
thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất
0,75%
/tháng. Hỏi hàng tháng,
ông An phải trả số tiền bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng
2
năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử
lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)
A.
9.970.000
đồng. B.
9.971.000
đồng. C.
9.137.000
đồng. D.
9.236.000
đồng.
Câu 50. Ông A d định dùng hết
2
6m
kính để làm mt b cá có dng hình hp ch nht không nắp, đáy b
chiu dài gấp đôi chiều rng. B cá có th tích ln nht bng bao nhiêu?
A.
3
2
m
3
. B.
3
4
m
3
. C.
3
3
m
2
. D.
3
2m
.
-------- HẾT--------
BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023
LỚP 12
-----------------------
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
C
B
C
A
A
A
D
C
A
B
B
C
A
B
A
D
C
A
B
A
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
C
B
D
C
C
C
A
D
C
B
C
C
B
C
B
B
A
D
B
B
B
C
B
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
C
C
D
C
A
C
D
A
B
C
D
C
A
D
C
A
C
A
A
D
A
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
A
C
B
A
A
D
D
C
D
A
B
D
C
D
D
D
C
A
C
B
D
A
C
Mã đề [103]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
A
D
A
A
B
D
A
B
A
A
D
A
B
B
A
A
D
B
C
C
D
C
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
D
D
D
B
C
B
D
A
D
A
B
A
A
B
D
B
B
B
D
A
B
A
C
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
A
A
A
A
D
A
B
A
A
D
A
D
D
D
B
B
D
D
D
B
A
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
B
D
B
B
D
B
B
B
C
A
A
A
D
D
C
D
D
C
B
B
B
C
B
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 12 NĂM 22-23
NĂM HỌC 2022 - 2023
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
Số câu
Thời
gian
Số
câu
Thời
gian
Số
câu
Thời
gian
Số
câu
Thời
gian
Số
câu
Thời
gian
TN
TL
1
ỨNG DỤNG
ĐẠO HÀM ĐỂ
KHẢO SÁT VÀ
VẼ ĐỒ THỊ CỦA
HÀM SỐ
TÍNH ĐƠN
ĐIỆU CỦA
HÀM SỐ
1
3
1
5
10
CỰC TRỊ CỦA
HÀM SỐ
1
1
1
3
6
GIÁ TRỊ LỚN
NHẤT – GIÁ
TRỊ NHỎ
NHẤT CỦA
HÀM SỐ
1
1
1
3
6
TIỆM CẬN
1
1
1
3
6
KHẢO SÁT
HÀM SỐ
1
2
3
6
2
HÀM SỐ LŨY
THỪA, HÀM SỐ
MŨ VÀ HÀM SỐ
LOGARIT
- LŨY
THỪA
2
1
3
6
HÀM SỐ LŨY
THỪA
1
2
3
6
LOGARIT
1
1
1
3
6
HÀM SỐ MŨ -
LOGARIT
1
2
1
4
8
PHƯƠNG
TRÌNH MŨ
1
1
2
4
PHƯƠNG
TRÌNH LOGA
1
1
2
4
3
KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH KĐD
THỂ TÍCH
KHỐI CHÓP
2
2
1
5
10
THỂ TÍCH
KHỐI LĂNG
TRỤ-ĐA DIỆN
2
1
1
4
8
4
KHỐI TRÒN
XOAY
KHỐI NÓN
1
1
1
3
6
KHỐI TRỤ
1
1
2
4
MẶT CẦU
1
1
2
4
Tổng
19
22
7
3
50
0
100
MA TRẬN CHI TIẾT - PHẦN TRẮC NGHIỆM (100%)
Tên dạng toán
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
Tổng số
câu
Tỉ lệ
(%)
Số
câu
STT
Số
câu
STT
Số
câu
STT
Số
câu
STT
Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x)
1
c20
1
2
Tính đơn điệu của f(x), g(u),… biết các đồ thị
không tham số
1
c1
1
2
Tính đơn điệu của f(x), g(u),…biết các BBT, BXD
không tham số
1
c21
1
2
Tính đơn điệu f(x), g(u),… liên quan biểu thức đạo
hàm không tham số
1
c22
1
2
Tìm tham số để hàm b1 trên b1 đơn điệu
1
c42
1
2
Cực trị f(x), f(u),… biết các đồ thị không tham số
1
c2
1
2
Cực trị f(x), f(u),… biết các BBT,BXD không tham
số
1
c23
1
2
Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)),hàm liên kết…có
tham số
1
c50
1
2
GTLN, GTNN của f(x) trên đoạn biết biểu thức
f(x)
1
c24
1
2
GTLN, GTNN của hàm số g(x) biết các BBT, đ
thị
1
c3
1
2
Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế
1
c43
1
2
Tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn, không chứa
tham số
1
c25
1
2
Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào BBT không
tham số
1
c4
1
2
Tiệm cận của đồ thị hàm số f(x) khi biết công thức
và liên quan đến tham số
1
c44
1
2
Nhận dạng hàm số - đồ thị
1
c5
1
2
Liên quan giao điểm từ 2 đồ thị không chứa tham
số
1
c26
1
2
Bài toán đưa về tìm số nghiệm của phương trình
f(u)=0 (không tham số)
1
c27
1
2
Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất
1
c6
1
2
Tính toán, rút gọn các biểu thức chỉ chứa các số cụ
thể
1
c7
1
2
So sánh các lũy thừa
1
c28
1
2
Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa
1
c8
1
2
Đạo hàm hàm số lũy thừa
1
c29
1
2
Câu hỏi khác liên quan đến hàm lũy thừa (cực trị,
đơn điệu, min-max,…)
1
c30
1
2
Câu hỏi lý thuyết, 1 quy tắc biến đổi và tính chất
1
c9
1
2
Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức
1
c31
1
2
Biểu diễn logrit qua logarit khác
1
c45
1
2
Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít
1
c10
1
2
Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít
1
c32
1
2
Đồ thị liên quan hàm số mũ, Logarit
1
c33
1
2
Bài toán lãi suất
1
c46
1
2
PT mũ cơ bản, gần cơ bản (không tham số)
1
c11
1
2
Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số)
1
c34
1
2
PT loga cơ bản, gần cơ bản (không tham số)
1
c12
1
2
Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số)
1
c35
1
2
Câu hỏi dạng lý thuyết (công thức V,h,B ;có sẵn h,
B;…)
1
c13
1
2
Tính thể tích các khối chóp liên quan cạnh bên
vuông góc đáy
1
c14
1
c36
2
4
Thể tích khối chóp đều
1
c37
1
2
Tỉ số thể tích trong khối chóp
1
c47
1
2
Câu hỏi dạng lý thuyết (Công thức V,h,B ;có sẵn h,
B;…)
1
c15
1
2
Thể tích khối lăng trụ đứng
1
c16
1
2
Thể tích khối lăng trụ đều
1
c38
1
2
Thể tích khối lăng trụ xiên
1
c48
1
2
Câu hỏi lý thuyết về khối nón
1
c17
1
2
Tính độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy,
khoảng cách, góc, thiết diện của khối nón
1
c39
1
2
Bài toán cực trị về khối nón
1
c49
1
2
Câu hỏi lý thuyết về khối trụ
1
c18
1
2
Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích
khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản
1
c40
1
2
Câu hỏi chỉ liên quan đến V,S,R
1
c19
1
c41
2
4
Tổng
19
22
6
3
50
100
| 1/27

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số là A. y  2 . B. y  0. C. y  1. D. y  2 . CT CT CT CT
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? y 1 x -1 O 1 A.  1  ;0 . B. 0;1.
C. 0;  . D.  1  ;  1 . Câu 3. Hàm số 3
y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;  1 . B. ;   1 .
C. 1;  .
D. 0;  .
Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 O 2 x x x A. 2x y  .
B. y   2  .
C. y   2 .
D. y x .
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao h 1 1 4 A. V Bh .
B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 2 3 3
Câu 6. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó,
thể tích khối trụ tương ứng bằng A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .
Câu 7. Cho khối cầu có bán kính r  2a . Tính thể tích khối cầu đã cho. 3 32 a 3 8 a A. . B. 2 16 a . C. . D. 3 6 a . 3 3 Trang 1/24 - Mã đề 101
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. log b  log c  log bc với mọi số , a ,
b c dương và a  1. a a a   log a B. log c b  với mọi số , a ,
b c dương và a  1. a log b c 1 C. log b với mọi số ,
a b dương và a  1. a log a b D.
log b   log b với mọi số , a b dương. a a
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2  ; 
2 và có đồ thị trên đoạn  2  ;  2 như hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  2  ;  2 là
A. max y  4 .
B. max y  1.
C. max y  2 . D. max y  2  .  2  ;2 2;2  2  ;2  2  ;2
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0;  . B. 1;  1 .
C. 1; 0 .
D. 1;  .
Câu 11. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD . Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường
thẳng chứa cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình được gọi là A. hình nón.
B. hình lăng trụ. C. hình trụ. D. hình cầu.
Câu 12. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  3x 1. B. 4 2
y x  2x C. 4 2
y x  3x 1. D. 4 2
y  x  2x  1. Câu 13. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên dưới. y 3 1 -1 x O 1 -1
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 14. Cho mặt cầu  S  . Biết rằng khi cắt mặt cầu  S  bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài
là 3 thì được giao tuyến là đường tròn C  có chu vi là 12 . Diện tích của mặt cầu  S  bằng A. 90 . B. 180 . C. 180 3 . D. 45 .
Câu 15. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x  4x 1 trên đoạn  1  ;  3 .
A. m  1.
B. m  1. C. m  3  . D. m  2  .
Câu 16. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng 3a A. 3a .
B. 2 2a . C. 2a . D. . 2
Câu 17. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h 1 4
A. V  3Bh . B. V Bh .
C. V Bh . D. V Bh . 3 3
Câu 18. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  x  3 với mọi x  R . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây? A.  ;    3 . B.   ;3  . C.  3;   .
D. 3; .
Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bên dưới:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?
A. y  1.
B. x  1 .
C. x  2 .
D. y  2 .
Câu 20. Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc
vuông AC thì đường gấp khúc CBA tạo thành một hình gọi là A. hình chóp. B. hình trụ. C. hình nón. D. hình cầu. 2 x  3  2
Câu 21. Đồ thị của hàm số y  2 x
có bao nhiêu đường tiệm cận? x A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0 60 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. 6 2 3 6 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3
V  2 3a . D. 3 V a . 2 3 6
Câu 23. Tìm tập xác định của hàm số y    x   3 2 1 . 1 
A. D  1;5 .
B. D    ;5 . C. D  ;5  .
D. D  1; . 2  2 
Câu 24. Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình x 5 3
 81  0 . Tính giá trị của x .x . 1 2 1 2 A. 9 . B. 9 . C. 27 . D. 29 .
Câu 25. Hàm số ( )  log ( 1) x f x x e có đạo hàm là 7   x e (x 1) x x  2 x e (x 1) A. . B. . C. . D. . x ln 7 (x 1) ln 7 (x 1) ln 7 x ln 7
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 2a CC '  3 .
a Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. 3
V  3 3a . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 3
Câu 27. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3log a  2 log b bằng 2 2 A. 32 . B. 2 . C. 5 . D. 4 .
Câu 28. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’AC '  5a và cạnh đáy có độ dài bằng 4a . A. 3
V  20a . B. 3
V  12a . C. 3 V  12a 3 . D. 3 V  20a 3 .
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình log 3x  7  3 là 2   A. {-3}. B. {5}. C. {1}. D. {-2}.
Câu 30. Phương trình log x 1 1 log
x 1 có bao nhiêu nghiệm? 2   2   A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 31. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA  3 và AB  7, BC  9, AC  8 . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC . 15 5 63 A. V  .
B. V  24 170 .
C. V  12 5 . D. V  . 3 2
Câu 32. Cho ba số thực dương a, ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số y  log , x y  log ,
x y  log x được cho a b c trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?         A. a b c . B. b a c . C. a c b . D. c b a .
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết SA AB  2a, AC  13a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 2 13a 3 2a A. V  . B. 3
V  3a . C. 3
V  2a . D. V  . 3 3
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y   x x  2 2 3 1 là 4x  2 2  2x 1 2  A. y  . B. y  2x   13 1 . C. y  D. y 
x x  1 2 3 1 . 3 2 3 x x 1 3 3
3  x x  2 2 3 1
Câu 35. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 3 ( ) x f x e  
trên đoạn 0;2 . Mệnh
đề nào sau đây là đúng? M 1 M 1 A.  . B. 2  e . C. 2
M.m e .
D. M .m  . 2 m e m 2 e 2 x  3x  2
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 2 đường 2
x  6x m tiệm cận đứng? A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 37. Cho tứ diện ABCD có thể tích V  15 . Gọi E là trung điểm AC, gọi F là điểm đối xứng với C qua D .
Tính thể tích khối chóp EBCF.
A. V  5 .
B. V  15 .
C. V  9 .
D. V  10 . Câu 38. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f  2 x   1  0 . A. 4. B. 2. C. 3. D. 6. x  5
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   ;  3  ? x
đồng biến trên khoảng   m A. 5 . B. 9 . C. 8 . D. 7 . e 1   x  4 
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số y    . x 1  A. D  ( 1  ;4).
B. D   ;    1 4; .
C. D R \   1 .
D. D R \   4 . 1 2
Câu 41. Cho a, ,
b c là ba số thực dương, khác 1 và abc  1. Biết log 3  2 , log 3  và log 3  . Khi a b 5 abc 15
đó, giá trị của log 3 bằng bao nhiêu? c 1 1
A. log 3  2 . B. log 3  . C. log 3  .
D. log 3  3 . c c 3 c 2 c m b ab
Câu 42. Viết biểu thức 5 3 với ,
a b  0 , về dạng lũy thừa   ta được giá trị m a ba  2 2 4 2 A.  . B. . C.  . D.  . 5 15 15 15
Câu 43. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  3 và đường thẳng y  2 là A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 44. Đặt 600 400 a  3 ;b  5
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b .
B. không so sánh được 2 số a, b .
C. a b .
D. a b . 2021 2 2022 2 2 .2
Câu 45. Tính giá trị biểu thức P   .  2   2 45 45 2
A. P  2023 . B. 2022 P  2 . C. 4043 P  2 . D. 2020 P  2 .
Câu 46. Ông A dự định dùng hết 2
6m kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy bể có
chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 4 2 3 A. 3 2m . B. 3 m . C. 3 m . D. 3 m . 3 3 2
Câu 47. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó, Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA OB lại với nhau (diện tích
chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích cái phễu lớn nhất?  2 6   A. . B.  . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 48. Cho hàm số f x có đạo hàm 2 f (
x)  x  2x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số g(x)  f  2
x  4x m có đúng 5 điểm cực trị ? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 49. Ông An mua xe ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần tiền còn lại được
thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất 0,75% /tháng. Hỏi hàng tháng,
ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử
lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)
A. 9.971.000 đồng.
B. 9.236.000 đồng.
C. 9.137.000 đồng.
D. 9.970.000 đồng.
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng  ABC trùng với trung điểm của cạnh AB . Nếu AC vuông góc với AB thì thể tích V của
khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 8 2 24 -------- HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 102
Câu 1. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó,
thể tích khối trụ tương ứng bằng A. 16 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . Câu 2. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên dưới. y 3 1 -1 x O 1 -1
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 A. log b với mọi số ,
a b dương và a  1. a log a b log a B. log c b  với mọi số , a ,
b c dương và a  1. a log b c
C. log b  log c  log bc với mọi số , a ,
b c dương và a  1. a a a   D.
log b   log b với mọi số , a b dương. a a
Câu 4. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  x  3 với mọi x  R . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. 3; . B.   ;3  . C.  ;    3 . D.  3;   .
Câu 5. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y  x  2x  1. B. 4 2
y x  2x C. 4 2
y x  3x 1. D. 4 2
y x  3x 1.
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x  4x 1 trên đoạn  1  ;  3 .
A. m  1. B. m  2  . C. m  3  .
D. m  1 .
Câu 7. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao h 1 1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh . 3 2 3
Câu 8. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD . Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng
chứa cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình được gọi là A. hình cầu. B. hình nón. C. hình trụ.
D. hình lăng trụ.
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2  ; 
2 và có đồ thị trên đoạn  2  ;  2 như hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  2  ;  2 là
A. max y  2 . B. max y  2  .
C. max y  1.
D. max y  4 .  2  ;2  2  ;2 2;2  2  ;2
Câu 10. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số là A. y  2 . B. y  1. C. y  2 . D. y  0. CT CT CT CT
Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 O 2 x xx
A. y x .
B. y   2 . C. 2x y  .
D. y   2  .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bên dưới:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?
A. y  1.
B. x  1 .
C. y  2 .
D. x  2 . Câu 13. Hàm số 3
y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0;  . B. ;   1 .
C. 1;  . D. 1;  1 .
Câu 14. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng 3a
A. 2 2a . B. 2a . C. 3a . D. . 2
Câu 15. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h 1 4 A. V Bh .
B. V Bh . C. V Bh .
D. V  3Bh . 3 3
Câu 16. Cho mặt cầu  S  . Biết rằng khi cắt mặt cầu  S  bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài
là 3 thì được giao tuyến là đường tròn C  có chu vi là 12 . Diện tích của mặt cầu  S  bằng A. 45 . B. 90 . C. 180 3 . D. 180 .
Câu 17. Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc
vuông AC thì đường gấp khúc CBA tạo thành một hình gọi là A. hình cầu. B. hình chóp. C. hình nón. D. hình trụ.
Câu 18. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? y 1 x -1 O 1 A.  1  ;0 . B. 0;1.
C. 0;  . D.  1  ;  1 .
Câu 19. Cho hàm số y f x liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 0;  .
B. 1; 0 .
C. 1;  . D. 1;  1 .
Câu 20. Cho khối cầu có bán kính r  2a . Tính thể tích khối cầu đã cho. 3 32 a 3 8 a A. . B. 2 16 a . C. 3 6 a . D. . 3 3
Câu 21. Phương trình log x 1 1 log
x 1 có bao nhiêu nghiệm? 2   2   A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’AC '  5a và cạnh đáy có độ dài bằng 4a . A. 3
V  20a . B. 3 V  20a 3 . C. 3
V  12a . D. 3 V  12a 3 .
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình log 3x  7  3 là 2   A. {5}. B. {1}. C. {-2}. D. {-3}.
Câu 24. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3log a  2 log b bằng 2 2 A. 4 . B. 32 . C. 2 . D. 5 .
Câu 25. Hàm số ( )  log ( 1) x f x x e có đạo hàm là 7   x x e (x 1) x e (x 1) x  2 A. . B. . C. . D. . (x 1) ln 7 x ln 7 x ln 7 (x 1) ln 7
Câu 26. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết SA AB  2a, AC  13a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 2a 3 2 13a A. V    . B. 3 V 2a . C. 3 V 3a . D. V  . 3 3
Câu 27. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 3 ( ) x f x e  
trên đoạn 0;2 . Mệnh
đề nào sau đây là đúng? M 1 M 1 A.  . B. 2  e . C. 2
M.m e .
D. M .m  . 2 m e m 2 e 2 x  3  2
Câu 28. Đồ thị của hàm số y  2 x
có bao nhiêu đường tiệm cận? x A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 29. Đạo hàm của hàm số y   x x  2 2 3 1 là 2  2  4x  2 2x 1 A. y 
x x  1 2 3 1 . B. y  2x   13 1 . C. y  . D. y  3 3 3 2 3 x x 1
3  x x  2 2 3 1
Câu 30. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA  3 và AB  7, BC  9, AC  8 . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC . 63 15 5 A. V  .
B. V  12 5 . C. V  .
D. V  24 170 . 2 3
Câu 31. Cho ba số thực dương a, ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số y  log , x y  log ,
x y  log x được cho a b c trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a c b .       B. a b c . C. c b a . D. b a c .
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 2a CC '  3 .
a Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 3a 3 3 3a 3 3 3a A. 3
V  3 3a . B. V  . C. V  . D. V  . 4 3 4 2 
Câu 33. Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình x 5 3
 81  0 . Tính giá trị của x .x . 1 2 1 2 A. 27 . B. 29 . C. 9 . D. 9 .
Câu 34. Tìm tập xác định của hàm số y    x   3 2 1 . 1  A. D  ;5  .
B. D    ;5 .
C. D  1; .
D. D  1;5 . 2 
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0 60 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. 6 2 3 6 A. 3 V a . B. 3
V  2 3a . C. 3 V a . D. 3 V a . 6 3 2 e 1   x  4 
Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số y    . x 1 
A. D R \   1 .
B. D R \   4 . C. D  ( 1  ;4).
D. D   ;    1 4; . m b ab
Câu 37. Viết biểu thức 5 3 với ,
a b  0 , về dạng lũy thừa   ta được giá trị m a ba  2 2 2 4 A. . B.  . C.  . D.  . 15 5 15 15
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có thể tích V  15 . Gọi E là trung điểm AC, gọi F là điểm đối xứng với C qua D .
Tính thể tích khối chóp EBCF.
A. V  9 .
B. V  15 .
C. V  10 .
D. V  5 . Câu 39. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f  2 x   1  0 . A. 4. B. 2. C. 6. D. 3. Câu 40. Đặt 600 400 a  3 ;b  5
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. không so sánh được 2 số a, b .
B. a b .
C. a b .
D. a b . 1 2
Câu 41. Cho a, ,
b c là ba số thực dương, khác 1 và abc  1. Biết log 3  2 , log 3  và log 3  . Khi a b 5 abc 15
đó, giá trị của log 3 bằng bao nhiêu? c 1 1
A. log 3  3 . B. log 3  .
C. log 3  2 . D. log 3  . c c 3 c c 2 2 x  3x  2
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 2 đường 2
x  6x m tiệm cận đứng? A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 43. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  3 và đường thẳng y  2 là A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . x  5
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   ;  3  ? x
đồng biến trên khoảng   m A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 5 . 2021 2 2022 2 2 .2
Câu 45. Tính giá trị biểu thức P   .  2   2 45 45 2 A. 2020 P  2 . B. 4043 P  2 . C. 2022 P  2 .
D. P  2023 .
Câu 46. Cho hàm số f x có đạo hàm 2 f (
x)  x  2x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số g(x)  f  2
x  4x m có đúng 5 điểm cực trị ? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 47. Ông A dự định dùng hết 2
6m kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy bể có
chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 4 2 3 A. 3 2m . B. 3 m . C. 3 m . D. 3 m . 3 3 2
Câu 48. Ông An mua xe ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần tiền còn lại được
thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất 0,75% /tháng. Hỏi hàng tháng,
ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử
lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)
A. 9.970.000 đồng.
B. 9.236.000 đồng.
C. 9.971.000 đồng.
D. 9.137.000 đồng.
Câu 49. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó, Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA OB lại với nhau (diện tích
chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích cái phễu lớn nhất? 2 6    A.  . B. . C. . D. . 3 2 3 4
Câu 50. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng  ABC trùng với trung điểm của cạnh AB . Nếu AC vuông góc với AB thì thể tích V của
khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 24 8 2 -------- HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 103
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2  ; 
2 và có đồ thị trên đoạn  2  ;  2 như hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  2  ;  2 là
A. max y  1.
B. max y  2 . C. max y  2  .
D. max y  4 . 2;2  2  ;2  2  ;2  2  ;2 Câu 2. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên dưới. y 3 1 -1 x O 1 -1
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 3. Cho mặt cầu  S  . Biết rằng khi cắt mặt cầu  S  bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là
3 thì được giao tuyến là đường tròn C  có chu vi là 12 . Diện tích của mặt cầu  S  bằng A. 180 . B. 180 3 . C. 90 . D. 45 .
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bên dưới:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?
A. y  1.
B. x  1 .
C. x  2 .
D. y  2 .
Câu 5. Cho hàm số y f x liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1;  .
B. 0;  .
C. 1; 0 . D. 1;  1 . Câu 6. Hàm số 3
y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;  1 . B. ;   1 .
C. 0;  .
D. 1;  .
Câu 7. Cho khối cầu có bán kính r  2a . Tính thể tích khối cầu đã cho. 3 32 a 3 8 a A. 3 6 a . B. . C. . D. 2 16 a . 3 3
Câu 8. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số là A. y  2 . B. y  1. C. y  0. D. y  2 . CT CT CT CT
Câu 9. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  x  3 với mọi x  R . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây? A.  ;    3 . B.  3;   . C.   ;3  .
D. 3; .
Câu 10. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? y 1 x -1 O 1 A. 0;1. B.  1  ;0 . C.  1  ;  1 .
D. 0;  .
Câu 11. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD . Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường
thẳng chứa cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình được gọi là A. hình trụ.
B. hình lăng trụ. C. hình nón. D. hình cầu.
Câu 12. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó,
thể tích khối trụ tương ứng bằng A. 16 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 1 A. log b với mọi số ,
a b dương và a  1. a log a b B.
log b   log b với mọi số , a b dương. a a log a C. log c b  với mọi số , a ,
b c dương và a  1. a log b c
D. log b  log c  log bc với mọi số , a ,
b c dương và a  1. a a a  
Câu 14. Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc
vuông AC thì đường gấp khúc CBA tạo thành một hình gọi là A. hình nón. B. hình trụ. C. hình chóp. D. hình cầu.
Câu 15. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h 4 1 A. V Bh . B. V Bh .
C. V Bh .
D. V  3Bh . 3 3
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x  4x 1 trên đoạn  1  ;  3 . A. m  2  . B. m  3  .
C. m  1.
D. m  1.
Câu 17. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng 3a A. 3a . B. 2a . C. .
D. 2 2a . 2
Câu 18. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  3x 1. B. 4 2
y  x  2x  1. C. 4 2
y x  2x D. 4 2
y x  3x 1.
Câu 19. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao h 4 1 1 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh .
D. V Bh . 3 2 3
Câu 20. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 O 2 x xx A. 2x y  .
B. y   2 .
C. y   2  .
D. y x .
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA  3 và AB  7, BC  9, AC  8 . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC . 63 15 5 A. V  . B. V  .
C. V  12 5 .
D. V  24 170 . 2 3 2 
Câu 22. Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình x 5 3
 81  0 . Tính giá trị của x .x . 1 2 1 2 A. 27 . B. 29 . C. 9 . D. 9 .
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0 60 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. 6 6 2 3 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3
V  2 3a . D. 3 V a . 2 6 3
Câu 24. Hàm số ( )  log ( 1) x f x x e có đạo hàm là 7   x e (x 1) x  2 x x e (x 1) A. . B. . C. . D. . x ln 7 (x 1) ln 7 (x 1) ln 7 x ln 7
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình log 3x  7  3 là 2   A. {-2}. B. {5}. C. {1}. D. {-3}. 2 x  3  2
Câu 26. Đồ thị của hàm số y  2 x
có bao nhiêu đường tiệm cận? x A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 27. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3log a  2 log b bằng 2 2 A. 32 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 28. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 2a CC '  3 .
a Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. V  . B. V  . C. V  . D. 3
V  3 3a . 3 4 4
Câu 29. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 3 ( ) x f x e  
trên đoạn 0;2 . Mệnh
đề nào sau đây là đúng? M M 1 1 A. 2
M.m e . B. 2  e . C.  .
D. M .m  . m 2 m e 2 e
Câu 30. Phương trình log x 1 1 log
x 1 có bao nhiêu nghiệm? 2   2   A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số y    x   3 2 1 . 1  A. D  ;5  .
B. D  1;5 .
C. D  1; .
D. D    ;5 . 2 
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết SA AB  2a, AC  13a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 2a 3 2 13a A. V   . B. V  . C. 3 V 2a . D. 3
V  3a . 3 3
Câu 33. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’AC '  5a và cạnh đáy có độ dài bằng 4a . A. 3 V  20a 3 . B. 3 V  12a 3 . C. 3
V  20a . D. 3
V  12a .
Câu 34. Đạo hàm của hàm số y   x x  2 2 3 1 là 2  2x 1 2  4x  2 A. y  2x   13 1 . B. y  C. y 
x x  1 2 3 1 . D. y  . 3 3 3 2
3  x x  2 2 3 1 3 x x 1
Câu 35. Cho ba số thực dương a, ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số y  log , x y  log ,
x y  log x được cho a b c trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a c b .
B. b a c .
C. c b a .   D. a b c . 1 2
Câu 36. Cho a, ,
b c là ba số thực dương, khác 1 và abc  1. Biết log 3  2 , log 3  và log 3  . Khi a b 5 abc 15
đó, giá trị của log 3 bằng bao nhiêu? c 1 1
A. log 3  3 . B. log 3  .
C. log 3  2 . D. log 3  . c c 3 c c 2 Câu 37. Đặt 600 400 a  3 ;b  5
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b .
B. a b .
C. không so sánh được 2 số a, b .
D. a b . m b ab
Câu 38. Viết biểu thức 5 3 với ,
a b  0 , về dạng lũy thừa   ta được giá trị m a ba  2 2 4 2 A.  . B. . C.  . D.  . 15 15 15 5 2 x  3x  2
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 2 đường 2
x  6x m tiệm cận đứng? A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 40. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  3 và đường thẳng y  2 là A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 . e 1   x  4 
Câu 41. Tìm tập xác định của hàm số y    . x 1 
A. D R \   4 .
B. D   ;    1 4; .
C. D R \   1 . D. D  ( 1  ;4). 2021 2 2022 2 2 .2
Câu 42. Tính giá trị biểu thức P   .  2   2 45 45 2 A. 4043 P  2 .
B. P  2023 . C. 2022 P  2 . D. 2020 P  2 . Câu 43. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f  2 x   1  0 . A. 2. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 44. Cho tứ diện ABCD có thể tích V  15 . Gọi E là trung điểm AC, gọi F là điểm đối xứng với C qua D .
Tính thể tích khối chóp EBCF.
A. V  10 .
B. V  15 .
C. V  5 .
D. V  9 . x  5
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   ;  3  ? x
đồng biến trên khoảng   m A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 9 .
Câu 46. Cho hàm số f x có đạo hàm 2 f (
x)  x  2x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số g(x)  f  2
x  4x m có đúng 5 điểm cực trị ? A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 47. Ông A dự định dùng hết 2
6m kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy bể có
chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 4 2 3 A. 3 m . B. 3 m . C. 3 2m . D. 3 m . 3 3 2
Câu 48. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng  ABC trùng với trung điểm của cạnh AB . Nếu AC vuông góc với AB thì thể tích V của
khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 8 24 2
Câu 49. Ông An mua xe ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần tiền còn lại được
thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất 0,75% /tháng. Hỏi hàng tháng,
ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử
lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)
A. 9.137.000 đồng.
B. 9.970.000 đồng.
C. 9.971.000 đồng.
D. 9.236.000 đồng.
Câu 50. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó, Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA OB lại với nhau (diện tích
chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích cái phễu lớn nhất?   2 6  A. . B. . C.  . D. . 2 3 3 4 -------- HẾT--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LỚP 12 - NĂM HỌC 2022 - 2023
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn thi: Toán PHAN ĐĂNG LƯU
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 104
Câu 1. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó,
thể tích khối trụ tương ứng bằng A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 2 .
Câu 2. Trong không gian cho tam giác vuông ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc
vuông AC thì đường gấp khúc CBA tạo thành một hình gọi là A. hình nón. B. hình cầu. C. hình trụ. D. hình chóp. Câu 3. Hàm số 3
y x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;  1 .
B. 0;  .
C. 1;  . D. ;   1 . Câu 4. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d có đồ thị như hình bên dưới. y 3 1 -1 x O 1 -1
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số 4 2
y x  4x 1 trên đoạn  1  ;  3 . A. m  3  .
B. m  1 . C. m  2  .
D. m  1.
Câu 6. Cho mặt cầu  S  . Biết rằng khi cắt mặt cầu  S  bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ dài là
3 thì được giao tuyến là đường tròn C  có chu vi là 12 . Diện tích của mặt cầu  S  bằng A. 180 . B. 45 . C. 180 3 . D. 90 .
Câu 7. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? y 1 x -1 O 1
A. 0;  . B.  1  ;  1 . C. 0;1 . D.  1  ;0 .
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính r  2a . Tính thể tích khối cầu đã cho. 3 32 a 3 8 a A. . B. 2 16 a . C. . D. 3 6 a . 3 3
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2  ; 
2 và có đồ thị trên đoạn  2  ;  2 như hình bên dưới.
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn  2  ;  2 là A. max y  2  .
B. max y  4 .
C. max y  2 .
D. max y  1.  2  ;2  2  ;2  2  ;2 2;2
Câu 10. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
3 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình nón đã cho bằng 3a A. 3a . B. 2a .
C. 2 2a . D. . 2
Câu 11. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y 2 1 O 2 x xx
A. y   2 .
B. y x . C. 2x y  .
D. y   2  .
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao h 1 1 4 A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh .
D. V Bh . 2 3 3
Câu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  3x 1. B. 4 2
y  x  2x  1. C. 4 2
y x  3x 1. D. 4 2
y x  2x
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x  x  3 với mọi x  R . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. 3; . B.   ;3  . C.  3;   . D.  ;    3 .
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 1;  1 .
B. 0;  .
C. 1; 0 .
D. 1;  .
Câu 16. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số là A. y  1. B. y  2 . C. y  0. D. y  2 . CT CT CT CT
Câu 17. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h 4 1 A. V Bh . B. V Bh .
C. V  3Bh .
D. V Bh . 3 3
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như bên dưới:
Đường thẳng nào sau đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho?
A. y  1.
B. y  2 .
C. x  2 .
D. x  1 .
Câu 19. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD . Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường
thẳng chứa cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình được gọi là A. hình nón. B. hình cầu.
C. hình lăng trụ. D. hình trụ.
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A.
log b   log b với mọi số , a b dương. a a 1 B. log b với mọi số ,
a b dương và a  1. a log a b log a C. log c b  với mọi số , a ,
b c dương và a  1. a log b c
D. log b  log c  log bc với mọi số , a ,
b c dương và a  1. a a a  
Câu 21. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số 2 3 ( ) x f x e  
trên đoạn 0;2 . Mệnh
đề nào sau đây là đúng? M M 1 1 A. 2  e . B. 2
M.m e . C.  .
D. M .m  . m 2 m e 2 e
Câu 22. Hàm số ( )  log ( 1) x f x x e có đạo hàm là 7   x  2 x x e (x 1) x e (x 1) A. . B. . C. . D. . (x 1) ln 7 (x 1) ln 7 x ln 7 x ln 7
Câu 23. Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b  32 . Giá trị của 3log a  2 log b bằng 2 2 A. 5 . B. 2 . C. 32 . D. 4 .
Câu 24. Cho ba số thực dương a, ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số y  log , x y  log ,
x y  log x được cho a b c trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b a c .
B. c b a .     C. a b c . D. a c b .
Câu 25. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’AC '  5a và cạnh đáy có độ dài bằng 4a . A. 3 V  12a 3 . B. 3
V  20a . C. 3 V  20a 3 . D. 3
V  12a .
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh 2a CC '  3 .
a Tính thể tích khối
lăng trụ ABC. A’B’C’. 3 3 3a 3 3a 3 3 3a A. 3
V  3 3a . B. V  . C. V  . D. V  . 4 4 3
Câu 27. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết SA AB  2a, AC  13a . Tính thể tích của khối chóp S.ABC . 3 2a 3 2 13a A. V  . B. 3
V  3a . C. 3
V  2a . D. V  . 3 3
Câu 28. Phương trình log x 1 1 log
x 1 có bao nhiêu nghiệm? 2   2   A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 2 x  3  2
Câu 29. Đồ thị của hàm số y  2 x
có bao nhiêu đường tiệm cận? x A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 2 . 2 
Câu 30. Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình x 5 3
 81  0 . Tính giá trị của x .x . 1 2 1 2 A. 29 . B. 9 . C. 9 . D. 27 .
Câu 31. Đạo hàm của hàm số y   x x  2 2 3 1 là 2  4x  2 2  2x 1 A. y  2x   13 1 . B. y  . C. y 
x x  1 2 3 1 . D. y  3 3 2 3 x x 1 3
3  x x  2 2 3 1
Câu 32. Tìm tập xác định của hàm số y    x   3 2 1 . 1 
A. D  1; . B. D  ;5  .
C. D    ;5 .
D. D  1;5 . 2 
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0 60 . Tính thể
tích V của khối chóp đã cho. 2 3 6 6 A. 3
V  2 3a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 2 6
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình log 3x  7  3 là 2   A. {-3}. B. {5}. C. {1}. D. {-2}.
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA  3 và AB  7, BC  9, AC  8 . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC . 63 15 5 A. V  .
B. V  12 5 . C. V  .
D. V  24 170 . 2 3 m b ab
Câu 36. Viết biểu thức 5 3 với ,
a b  0 , về dạng lũy thừa   ta được giá trị m a ba  4 2 2 2 A.  . B.  . C. . D.  . 15 15 15 5 2 x  3x  2
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  có đúng 2 đường 2
x  6x m tiệm cận đứng? A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 38. Cho tứ diện ABCD có thể tích V  15 . Gọi E là trung điểm AC, gọi F là điểm đối xứng với C qua D .
Tính thể tích khối chóp EBCF.
A. V  15 .
B. V  10 .
C. V  9 .
D. V  5 . x  5
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   ;  3  ? x
đồng biến trên khoảng   m A. 8 . B. 7 . C. 9 . D. 5 . e 1   x  4 
Câu 40. Tìm tập xác định của hàm số y    . x 1 
A. D R \   1 .
B. D R \   4 . C. D  ( 1  ;4).
D. D   ;    1 4; . Câu 41. Đặt 600 400 a  3 ;b  5
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b .
B. a b .
C. không so sánh được 2 số a, b .
D. a b . 2021 2 2022 2 2 .2
Câu 42. Tính giá trị biểu thức P   .  2   2 45 45 2
A. P  2023 . B. 2022 P  2 . C. 2020 P  2 . D. 4043 P  2 . Câu 43. Cho hàm số    4 2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm của phương trình f  2 x   1  0 . A. 2. B. 6. C. 4. D. 3. 1 2
Câu 44. Cho a, ,
b c là ba số thực dương, khác 1 và abc  1. Biết log 3  2 , log 3  và log 3  . Khi a b 5 abc 15
đó, giá trị của log 3 bằng bao nhiêu? c 1 1
A. log 3  2 . B. log 3  .
C. log 3  3 . D. log 3  . c c 3 c c 2
Câu 45. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  3 và đường thẳng y  2 là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng  ABC trùng với trung điểm của cạnh AB . Nếu AC vuông góc với AB thì thể tích V của
khối lăng trụ ABC.AB C   là 3 a 6 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 8 24 2
Câu 47. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu
hình nón. Khi đó, Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA OB lại với nhau (diện tích
chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích cái phễu lớn nhất?  2 6   A. . B.  . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 48. Cho hàm số f x có đạo hàm 2 f (
x)  x  2x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
hàm số g(x)  f  2
x  4x m có đúng 5 điểm cực trị ? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 49. Ông An mua xe ô tô giá 700 triệu đồng. Ông An trả trước 500 triệu đồng, phần tiền còn lại được
thanh toán theo phương thức trả góp với một số tiền cố định hàng tháng, lãi suất 0,75% /tháng. Hỏi hàng tháng,
ông An phải trả số tiền là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng) để sau đúng 2 năm thì ông trả hết nợ? (Giả sử
lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian này)
A. 9.970.000 đồng.
B. 9.971.000 đồng.
C. 9.137.000 đồng.
D. 9.236.000 đồng.
Câu 50. Ông A dự định dùng hết 2
6m kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy bể có
chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? 2 4 3 A. 3 m . B. 3 m . C. 3 m . D. 3 2m . 3 3 2 -------- HẾT-------- BẢNG ĐÁP ÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023 LỚP 12
----------------------- Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A C B C A A A D C A B B C A B A D C A B A A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C C B D C C C A D C B C C B C B B A D B B B C B Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C C C D C A C D A B C D C A D C A C A A D A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A C B A A D D C D A B D C D D D C A C B D A C Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A D A A B D A B A A D A B B A A D B C C D C B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D D D D B C B D A D A B A A B D B B B D A B A C Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A A A A D A B A A D A D D D B B D D D B A D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C B D B B D B B B C A A A D D C D D C B B B C B
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 12 NĂM 22-23 NĂM HỌC 2022 - 2023 Mức độ nhận thức Tổng % Nội dung kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Số câu TT Đơn vị kiến thức Thời tổng thức Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian điểm câu gian câu gian câu gian câu gian TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA 1 3 1 5 10 HÀM SỐ CỰC TRỊ CỦA 1 1 1 3 6 ỨNG DỤNG HÀM SỐ ĐẠO HÀM ĐỂ GIÁ TRỊ LỚN 1 KHẢO SÁT VÀ NHẤT – GIÁ VẼ ĐỒ THỊ CỦA TRỊ NHỎ 1 1 1 3 6 HÀM SỐ NHẤT CỦA HÀM SỐ TIỆM CẬN 1 1 1 3 6 KHẢO SÁT 1 2 3 6 HÀM SỐ MŨ - LŨY 2 1 3 6 THỪA HÀM SỐ LŨY 1 2 3 6 THỪA HÀM SỐ LŨY LOGARIT 1 1 1 3 6 THỪA, HÀM SỐ 2 HÀM SỐ MŨ - MŨ VÀ HÀM SỐ 1 2 1 4 8 LOGARIT LOGARIT PHƯƠNG 1 1 2 4 TRÌNH MŨ PHƯƠNG 1 1 2 4 TRÌNH LOGA THỂ TÍCH 2 2 1 5 10 KHỐI CHÓP KHỐI ĐA DIỆN – 3 THỂ TÍCH THỂ TÍCH KĐD KHỐI LĂNG 2 1 1 4 8 TRỤ-ĐA DIỆN KHỐI NÓN 1 1 1 3 6 KHỐI TRÒN 4 KHỐI TRỤ 1 1 2 4 XOAY MẶT CẦU 1 1 2 4 Tổng 19 22 7 3 50 0 100
MA TRẬN CHI TIẾT - PHẦN TRẮC NGHIỆM (100%) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Tổng số Tỉ lệ Tên dạng toán Số Số Số Số STT STT STT STT câu (%) câu câu câu câu
Tính đơn điệu của f(x), g(u) biết công thức f(x) 1 c20 1 2
Tính đơn điệu của f(x), g(u),… biết các đồ thị 1 c1 1 2 không tham số
Tính đơn điệu của f(x), g(u),…biết các BBT, BXD 1 c21 1 2 không tham số
Tính đơn điệu f(x), g(u),… liên quan biểu thức đạo 1 c22 1 2 hàm không tham số
Tìm tham số để hàm b1 trên b1 đơn điệu 1 c42 1 2
Cực trị f(x), f(u),… biết các đồ thị không tham số 1 c2 1 2
Cực trị f(x), f(u),… biết các BBT,BXD không tham 1 c23 1 2 số
Cực trị hàm hợp f(u), g(f(x)),hàm liên kết…có 1 c50 1 2 tham số
GTLN, GTNN của f(x) trên đoạn biết biểu thức 1 c24 1 2 f(x)
GTLN, GTNN của hàm số g(x) biết các BBT, đồ 1 c3 1 2 thị
Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế 1 c43 1 2
Tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn, không chứa 1 c25 1 2 tham số
Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào BBT không 1 c4 1 2 tham số
Tiệm cận của đồ thị hàm số f(x) khi biết công thức 1 c44 1 2
và liên quan đến tham số
Nhận dạng hàm số - đồ thị 1 c5 1 2
Liên quan giao điểm từ 2 đồ thị không chứa tham 1 c26 1 2 số
Bài toán đưa về tìm số nghiệm của phương trình 1 c27 1 2 f(u)=0 (không tham số)
Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất 1 c6 1 2
Tính toán, rút gọn các biểu thức chỉ chứa các số cụ 1 c7 1 2 thể So sánh các lũy thừa 1 c28 1 2
Tập xác định của hàm số chứa hàm lũy thừa 1 c8 1 2
Đạo hàm hàm số lũy thừa 1 c29 1 2
Câu hỏi khác liên quan đến hàm lũy thừa (cực trị, 1 c30 1 2 đơn điệu, min-max,…)
Câu hỏi lý thuyết, 1 quy tắc biến đổi và tính chất 1 c9 1 2
Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức 1 c31 1 2
Biểu diễn logrit qua logarit khác 1 c45 1 2
Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít 1 c10 1 2
Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số lô-ga-rít 1 c32 1 2
Đồ thị liên quan hàm số mũ, Logarit 1 c33 1 2 Bài toán lãi suất 1 c46 1 2
PT mũ cơ bản, gần cơ bản (không tham số) 1 c11 1 2
Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 1 c34 1 2
PT loga cơ bản, gần cơ bản (không tham số) 1 c12 1 2
Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số) 1 c35 1 2
Câu hỏi dạng lý thuyết (công thức V,h,B ;có sẵn h, 1 c13 1 2 B;…)
Tính thể tích các khối chóp liên quan cạnh bên 1 c14 1 c36 2 4 vuông góc đáy
Thể tích khối chóp đều 1 c37 1 2
Tỉ số thể tích trong khối chóp 1 c47 1 2
Câu hỏi dạng lý thuyết (Công thức V,h,B ;có sẵn h, 1 c15 1 2 B;…)
Thể tích khối lăng trụ đứng 1 c16 1 2
Thể tích khối lăng trụ đều 1 c38 1 2
Thể tích khối lăng trụ xiên 1 c48 1 2
Câu hỏi lý thuyết về khối nón 1 c17 1 2
Tính độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, 1 c39 1 2
khoảng cách, góc, thiết diện của khối nón
Bài toán cực trị về khối nón 1 c49 1 2
Câu hỏi lý thuyết về khối trụ 1 c18 1 2
Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, Thể tích 1 c40 1 2
khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản
Câu hỏi chỉ liên quan đến V,S,R 1 c19 1 c41 2 4 Tổng 19 22 6 3 50 100