Đề cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Phú Nhuận – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 141 1/8
TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN
TỔ TOÁN
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 7 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:.....................
Mã đề thi
141
Câu 1. Đồ thị hàm số
32
31y x x= +
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
0;1E
. B.
( )
3;0F
. C.
. D.
( )
1;1N
.
Câu 2. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
B
và chiều cao bằng
h
. Thể tích khối lăng trụ đó là
A.
V Bh=
. B.
3V Bh=
. C.
1
3
V Bh=
. D.
1
4
V Bh=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ. Gọi
m
M
lần lượt giá trị nhỏ nhất giá trị lớn
nhất của hàm số
( )
fx
trên đoạn
0;2
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
4mM+=
. B.
2mM+=
. C.
2mM+ =
. D.
0mM+=
.
Câu 4. Tìm miền xác định
D
của hàm số
( )
3
log 2018yx=−
.
A.
( )
0;2018D =
. B.
0;2018D =
.
C.
( )
;2018D = −
. D.
(
;2018D = −
.
Câu 5. Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình
( )
2
log 5 4x −=
.
A.
3x =
. B.
13x =
. C.
21x =
. D.
11x =
.
Câu 7. Cho
log3 a=
;
log5 b=
. Khi đó
9
log 45
tính theo
a
,
b
là:
A.
1
2
b
a
. B.
1
2
b
a
+
. C.
1
b
a
+
. D.
2
2
b
a
+
.
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số
3
41+−= x xy
1=−yx
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9. Cho hàm số
3
3y x x= +
có đồ thị (C). Hình vẽ nào sao đây là đồ thị
( )
C
của hàm số:
A. . B. .
2
8
3
a
2
3
a
3
3
a
6
2
a
6
3
a
2/8 Mã đ 141
C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
0
và giá trị nhỏ nhất bằng
3
.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
1
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình:
26
22
xx+
A.
( )
6;+
. B.
( )
0;6
. C.
( )
;6−
. D.
( )
0;64
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;3
.
Câu 13. Trong không gian có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A.
3
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số
( )
1
3
1.yx=−
A.
D \ 1 .=
B.
( )
D 1; .= +
C.
D.=
D.
D \ 0 .=
Câu 15. Cho khối lăng trụ đáy tam giác đều cạnh bằng
a
thể tích bằng
3
3a
. Chiều cao của khối lăng
trụ đã cho bằng?
A.
23a
B.
63a
. C.
43a
. D.
12 3a
.
Câu 16. Cho hình nón có đường sinh bng
4,a
din tích xung quanh bng
2
8.a
Bán kính đường tròn đáy của
hình nón bng .
x
y
-1
-1
3
0
1
Mã đ 141 3/8
A.
2.a
B.
3.a
C.
2 3.a
D.
23
.
3
a
Câu 17. Cho a là một số dương, biểu thức
2
3
aa
. Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
A.
1
3
a
. B.
7
6
a
. C.
7
3
a
. D.
5
3
a
.
Câu 18. Một khối trụ có bán kính đáy bằng
2,
chiều cao bằng
3.
Tính thể tích của khối trụ.
A.
18
. B.
6.
C.
4
. D.
12 .
Câu 19. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ th hàm s không có tim cn.
B. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
1x =
và tim cn ngang
0.y =
C. Đồ th hàm s ch có một đường tim cn.
D. Đồ th hàm s có đường tim cận đứng
0x =
và tim cn ngang
1.y =
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
. Biết
2SA a=
,
AB a=
3BC a=
. Thể khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2
2
a
. B.
3
32a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3 2 2
4 3
3
m
y x m x x m= + +
đạt cực đại tại
1x =
A.
1m =
. B.
1
2
m =−
. C.
1
1
2
m
m
=
=−
. D.
1
2
m =
.
Câu 22. Hàm số
42
23y x x= +
đồng biến trên
khoảng nào
dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
1;0
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0;2
.
Câu 23. Cho ba s thực dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Đồ th các hàm s
x
ya=
,
x
yb=
,
x
yc=
được cho trong hình
v dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4/8 Mã đ 141
A.
a c b
. B.
c a b
. C.
b c a
. D.
abc
.
Câu 24. Cho hình trụ diện tích toàn phần
4
thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục hình vuông.
Tính thể tích khối trụ?
A.
4
9
B.
46
9
C.
6
12
D.
6
9
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
, biết
AB a
,
2AC a
3A B a
. Tính thể tích của khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
5
3
a
. B.
3
5a
. C.
3
22a
. D.
3
22
3
a
.
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
( ; ).− +
A.
3
21y x x= + +
B.
3
2 3 1y x x= +
C.
4
1yx=+
D.
2
1
x
y
x
=
Câu 27. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
22
2
xx
y
x
+−
=
trên đoạn
2;1
lần lượt bằng:
A.
1
2
. B.
2
0
. C.
0
2
. D.
1
1
.
Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình
2
4 2 3 0
xx+
+ =
là:
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tam giác
SAB
đều nm trong mt
phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính th tích
V
ca khi cu ngoi tiếp hình chóp đã cho.
A.
3
43
27
a
V
=
. B.
3
7 21
18
a
V
=
. C.
3
43
81
a
V
=
. D.
3
7 21
54
a
V
=
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( )
2
3
12f x x x x
= +
. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
A.
42
1y x x= +
. B.
42
1y x x= + +
.
C.
42
1y x x= +
. D.
2
1y x x= + +
.
Mã đ 141 5/8
Câu 32. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện một tam giác vuông cân cạnh
huyền bằng
6a
. Tính thể tích
V
của khối nón đó.
A.
3
6
3
a
V
=
. B.
3
6
4
a
V
=
. C.
3
6
2
a
V
=
. D.
3
6
6
a
V
=
.
Câu 33. Hàm số
( )
2
ln 2 4y x mx= +
có tập xác định
D =
khi các giá trị của tham số
m
là:
A.
2m −
hoặc
2m
. B.
2m =
.
C.
22m
. D.
2m
.
Câu 34. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
+
=
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 35. hai giá trị
1
m
,
2
m
của tham số thực
m
để đồ thị hàm số
2
3
x
y
x
+
=
+
tiếp xúc với đường thẳng
y x m=+
. Tìm
12
T m m=+
.
A.
5T =
. B.
6T =
. C.
7T =
. D.
8T =
.
Câu 36. Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, biết
,2AB a AC a==
. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABC
A.
3
3
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 37. Cho khối chóp SABC thể tích bằng
3
5a
. Trên các cạnh
SB
,
SC
lần lượt lấy các điểm
M
N
sao cho
3SM MB
,
4SN NC
. Tính thể tích
V
của khối chóp
AMNCB
.
A.
3
2Va
. B.
3
3
4
Va
. C.
3
Va
. D.
3
3
5
Va
.
Câu 38. Một người gửi số tiền
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
7
%/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi lãi
kép). Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi người đó lãnh được sau 14 năm bao nhiêu (nếu trong khoảng thời
gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
A.
257.85
triệu. B.
245
triệu. C.
258
triệu. D.
275.9
triệu.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
2
2
log ( 1) log ( 8)x mx =
có hai nghiệm phân
biệt là
A. Vô số. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
S
trên đáy
là điểm
H
trên cạnh
AC
sao cho
2
3
AH AC=
; mặt phẳng
( )
SBC
tạo với đáy một góc
60
o
. Thể tích
khối chóp
.S ABC
là?
A.
3
3
36
a
B.
3
3
24
a
C.
3
3
12
a
D.
3
3
48
a
Câu 41. Cho khối lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Khoảng cách từ điểm
'A
đến mặt phẳng
( )
''AB C
bằng
23
19
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
2
a
B.
3
3
2
a
C.
3
3
4
a
D.
3
3
6
a
Câu 42. Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị đạo hàm
'( )y f x=
như hình bên.
6/8 Mã đ 141
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số
2
()y f x x x=
không có cực trị.
B. Hàm số
2
()y f x x x=
đạt cực đại tại
0x =
.
C. Hàm số
2
()y f x x x=
đạt cực tiểu tại
0x =
.
D. Hàm số
2
()y f x x x=
không đạt cực trị tại
0x =
.
Câu 43. Cho hàm số
( )
y f x=
, bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( )
2
2y f x x=−
A.
7.
B.
5.
C.
9.
D.
3.
Câu 44. Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
32
6 4 9 4y x x m x= + +
nghch biến
trên khong
( )
;1−
A.
3
;
4

+

B.
3
;
4

−

C.
)
0;+
D.
3
;
4

−


Câu 45. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên các khoảng c định và bng biến thiên như hình vẽ dưới. Hi
s đường tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
2
1
e2
=
fx
y
là bao nhiêu?
A.
3
. B.
1
. C.
2
D.
0
.
Mã đ 141 7/8
Câu 46. Cho hình nón chiều cao bằng
3
. Một mặt phẳng
( )
đi qua đỉnh hình nón cắt hình nón theo
một thiết diện tam giác đều, góc giữa mặt phẳng
( )
mặt dáy hình nón
45
. Thể tích của
hình nón đã cho bằng
A.
45
. B.
15 25
. C.
5 24
. D.
15
.
Câu 47. Cắt hình trụ
( )
T
bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện một hình chữ nhật diện tích
bằng
30
2
cm
và chu vi bằng
26 cm
. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của
hình trụ
( )
T
. Diện tích toàn phần của
( )
T
là:
A.
( )
2
23
2
cm
. B.
( )
2
69
2
cm
. C.
( )
2
69 cm
. D.
( )
23
2
cm
.
Câu 48. Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số nguyên
m
trong đoạn
10;10
để phương trình
20f x m
có đúng
2
nghiệm?
A.
6
. B.
4
. C.
10
. D.
20
.
Câu 49. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
tất cả các cạnh bằng
a
. Gọi
S
điểm đối xứng của
A
qua
BC
.
Thể tích khối đa diện
ABCSB C

là:
A.
3
3
2
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình dưới đây.
Phương trình
( )
2 3 2
1
4 3 8 3
3
f x x x x x = + +
có bao nhiêu nghiệm thực trên khoảng
( )
0;4
?
A. 4. B. 6. C. 2. D. 3.
---------HẾT--------
Mã đ 141 7/8
Mã đề [141]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D C D C B D B A C B C B C A B D D A B B A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A D C C B C D D D A A C B A B A B C D B A D C
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN Môn: TOÁN, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 7 trang) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 141
Câu 1. Đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x +1 đi qua điểm nào dưới đây? A. E (0; ) 1 .
B. F (3;0) .
C. M (1;0) . D. N ( ) 1;1 .
Câu 2. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích khối lăng trụ đó là 1 1
A. V = Bh .
B. V = 3Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 3 4
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn
nhất của hàm số f ( x) trên đoạn 0;2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m + M = 4 .
B. m + M = 2 .
C. m + M = 2 − .
D. m + M = 0 .
Câu 4. Tìm miền xác định D của hàm số y = log 2018 − x . 3 ( )
A. D = (0; 2018) .
B. D = 0; 2018 . C. D = (− ;  2018) . D. D = (− ;  2018. 2 8 a
Câu 5. Cho mặt cầu có diện tích bằng
. Khi đó, bán kính mặt cầu bằng 3 a 2 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình log x − 5 = 4 . 2 ( )
A. x = 3 .
B. x = 13 .
C. x = 21.
D. x = 11 .
Câu 7. Cho log 3 = a ; log 5 = b . Khi đó log 45 tính theo a , b là: 9 b b b b A. 1 − . B. 1 + . C. 1 + . D. 2 + . 2a 2a a 2a
Câu 8. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x + 4x −1 và y = x −1 là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Câu 9. Cho hàm số 3
y = −x + 3x có đồ thị (C). Hình vẽ nào sao đây là đồ thị (C ) của hàm số: A. . B. . Mã đề 141 1/8 C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 − .
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng −1 và 1.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x x+6 2  2 là A. (6; +) . B. (0;6) . C. ( ; − 6). D. (0;64) .
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ y 3 -1 1 0 x -1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 và (1; +) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ) ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ) ;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ;3) .
Câu 13. Trong không gian có bao nhiêu loại khối đa diện đều? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y = ( x − )13 1 . A. D = \   1 .
B. D = (1; + ). C. D = . D. D = \   0 .
Câu 15. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a và thể tích bằng 3
3a . Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng? A. 2 3a
B. 6 3a .
C. 4 3a .
D. 12 3a .
Câu 16. Cho hình nón có đường sinh bằng 4a, diện tích xung quanh bằng 2
8 a . Bán kính đường tròn đáy của hình nón bằng . 2/8 Mã đề 141 2a 3 A. 2 . a B. a 3.
C. 2a 3. D. . 3 2
Câu 17. Cho a là một số dương, biểu thức 3 a
a . Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 1 7 7 5 A. 3 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 3 a .
Câu 18. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 2, chiều cao bằng 3. Tính thể tích của khối trụ. A. 18 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = 0.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = 0 và tiệm cận ngang y = 1.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Biết SA = a 2 , AB = a
BC = 3a . Thể khối chóp S.ABC bằng 3 2a 3 2a A. . B. 3 3 2a . C. . D. 3 2a . 2 3 m
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 2 y =
x m x + x – 4m + 3 đạt cực đại tại x = 1 3 m =1 1  1
A. m = 1. B. m = − . C. 1 . D. m = . 2 m = − 2  2 Câu 22. Hàm số 4 2
y = x − 2x + 3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ) ;1 . B. ( 1 − ;0) . C. (0; ) 1 . D. (0; 2) .
Câu 23. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1. Đồ thị các hàm số x y = a , x y = b , x
y = c được cho trong hình
vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Mã đề 141 3/8
A. a c b .
B. c a b .
C. b c a .
D. a b c .
Câu 24. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông.
Tính thể tích khối trụ? 4 4 6  6  6 A. B. C. D. 9 9 12 9
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB a , AC 2a A B
3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A B C . 3 5a 3 2 2a A. . B. 3 5a . C. 3 2 2a . D. . 3 3
Câu 26. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ; − +). A. 3
y = 2x + x + 1 B. 3 y = 2
x − 3x +1 x − 2 C. 4
y = x + 1 D. y = x − 1 2 2x + x − 2
Câu 27. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn −2; 
1 lần lượt bằng: 2 − x A. 1 và 2 − . B. 2 và 0 . C. 0 và 2 − . D. 1 và −1.
Câu 28. Số nghiệm thực của phương trình x x+2 4 − 2 + 3 = 0 là: A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 3 4 3 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 7 21 a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 27 18 81 54
Câu 30. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x) = −x ( x + )( x − )2 3 1
2 . Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 31. Trong các hàm số cho dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ sau? A. 4 2
y = x x +1. B. 4 2
y = −x + x +1. C. 4 2
y = −x x +1. D. 2
y = −x + x +1. 4/8 Mã đề 141
Câu 32. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó. 3  a 6 3  a 6 3  a 6 3  a 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 3 4 2 6
Câu 33. Hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 4) có tập xác định D = khi các giá trị của tham số m là: A. m  2
− hoặc m  2 .
B. m = 2 . C. 2
−  m  2 .
D. m  2 . x +
Câu 34. Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 y = là x − 3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. x +
Câu 35. Có hai giá trị m , m của tham số thực m để đồ thị hàm số 2 y =
tiếp xúc với đường thẳng 1 2 x + 3
y = x + m . Tìm T = m + m . 1 2
A. T = 5 .
B. T = 6 .
C. T = 7 .
D. T = 8 .
Câu 36. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB = a , AC = 2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6
Câu 37. Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 3
5a . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M N sao cho SM 3MB , SN
4NC . Tính thể tích V của khối chóp AMNCB . 3 3 A. 3 V 2a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 4 5
Câu 38. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7 %/năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi
kép). Tổng số tiền cả vốn lẫn lãi người đó lãnh được sau 14 năm là bao nhiêu (nếu trong khoảng thời
gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi).
A. 257.85 triệu. B. 245 triệu. C. 258 triệu.
D. 275.9 triệu.
Câu 39. Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log
(x −1) = log (mx − 8) có hai nghiệm phân 2 2 biệt là A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên đáy là điểm 2
H trên cạnh AC sao cho AH =
AC ; mặt phẳng (SBC ) tạo với đáy một góc 60o . Thể tích 3
khối chóp S.ABC là? 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 36 24 12 48
Câu 41. Cho khối lăng trụ đều ABC.A' B 'C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng ( a
AB 'C ') bằng 2
3 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là 19 3 a 3 3 3a 3 a 3 3 a 3 A. B. C. D. 2 2 4 6
Câu 42. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị đạo hàm y = f '(x) như hình bên. Mã đề 141 5/8
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số 2
y = f (x) − x x không có cực trị. B. Hàm số 2
y = f (x) − x x đạt cực đại tại x = 0 . C. Hàm số 2
y = f (x) − x x đạt cực tiểu tại x = 0 . D. Hàm số 2
y = f (x) − x x không đạt cực trị tại x = 0 .
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) , bảng biến thiên của hàm số f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
x − 2x) là A. 7. B. 5. C. 9. D. 3.
Câu 44. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2
y = −x − 6x + (4m − 9) x + 4 nghịch biến trên khoảng (− ;  − ) 1 là  3   3   3  A. − ; +   B. ; − −  C. 0; +) D. ; − −     4   4   4 
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên các khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Hỏi 1
số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là bao nhiêu? 2 f ( x) e − 2 A. 3 . B. 1. C. 2 D. 0 . 6/8 Mã đề 141
Câu 46. Cho hình nón có chiều cao bằng 3 . Một mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều, góc giữa mặt phẳng ( )
và mặt dáy hình nón là 45 . Thể tích của hình nón đã cho bằng A. 45 . B. 15 25 . C. 5 24 . D. 15 .
Câu 47. Cắt hình trụ (T ) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 30 2
cm và chu vi bằng 26 cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của
hình trụ (T ) . Diện tích toàn phần của (T ) là: 23 69 A. ( 2 cm ) . B. ( 2 cm ) . C.  ( 2 69 cm ) . D. 23 ( 2 cm ) . 2 2 3 2
Câu 48. Cho hàm số y f x ax bx cx
d liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m trong đoạn
10;10 để phương trình 2 f x m 0 có đúng 2 nghiệm? A. 6 . B. 4 . C. 10 . D. 20 .
Câu 49. Cho lăng trụ đều ABC.A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi S là điểm đối xứng của A qua BC .
Thể tích khối đa diện ABCSB C   là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. 3 a 3 . C. . D. . 2 6 3
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Phương trình f ( 1 2 4x x ) 3 2
= − x + 3x −8x + 3 có bao nhiêu nghiệm thực trên khoảng (0;4) ? 3 A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. ---------HẾT-------- Mã đề 141 7/8 Mã đề [141] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D C D C B D B A C B C B C A B D D A B B A B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A D C C B C D D D A A C B A B A B C D B A D C Mã đề 141 7/8
Document Outline

  • Toan12-PhuNhuan-deda-matran - THPT PHÚ NHUẬN Tp. Hồ Chí Minh
  • Pages from Toan12-PhuNhuan-deda-matran - THPT PHÚ NHUẬN Tp. Hồ Chí Minh
  • Pages from Toan12-PhuNhuan-deda-matran - THPT PHÚ NHUẬN Tp. Hồ Chí Minh - Copy