Đề cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Tây Thạnh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 1/7 Mã đề 345
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN KHỐI 12
TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………
Mã đề 345
Câu 1: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
5
1;
2



lần lượt là
A.
1
5
2
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
7
2
.
Câu 2: Bất phương trình
2
log 4 4x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Vô số. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
3
3
log
2
x
y
x
.
A.
; 2 3;D
. B.
; 2 3;D
.
C.
2;3D 
. D.
\2D
.
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình
2
19
77
x x x
A.
{ 4;2}
. B.
{ 2;4}
. C.
{ 2}
. D.
{4}
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
ABC
tam giác vuông cân tại
C
nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng
ABD
, tam giác
ABD
là tam giác đều và có cạnh bằng
a
. Tính thể tích
V
của
khối của khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
2
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình nh hành. M N
theo thứ tự là trung điểm của SA và SB. Tỉ số thể tích
.
.
S MNC
S ABCD
V
V
là:
A.
3
4
. B.
1
8
.
C.
1
4
. D.
3
8
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 2/7 Mã đề 345
Câu 7: Cho khối nón độ dài đường sinh bằng
10
diện tích xung quanh bằng
60
. Thể tích khối
nón đã cho bằng
A.
96
. B.
288
. C.
120
. D.
360
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
1
log '
ln3
x
x
. B.
22
'
xx
ee
. C.
3 ' 3 ln3
xx
. D.
2
2ln 'x
x
.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là ba.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng
2x
3x
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang
5y
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là
5y
4y
.
Câu 10: Cho
2
logam
log 16
m
Am
, với
01m
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4 a
A
a
. B.
(4 )A a a
. C.
(4 )A a a
. D.
4 a
A
a
.
Câu 11: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
23
34f x x x x x
, hàm số đã cho số
điểm cực trị là :
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
log log
b
a
a
b



B.
log( ) log logab a b
.
C.
log log( )
a
ab
b




. D.
log( ) log( )ab a b
.
Câu 13: Cho hàm số
32
( , , , )y ax bx cx d a b c d
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x 
. B. Giá trị cực đại của hàm số là
1
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là
0
.
Câu 14: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
D
?
A.
2
1
2022y
x




. B.
2022yx

. C.
2
2022yx

. D.
2022yx

.
y
x
1
4
O
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 3/7 Mã đề 345
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng diện ch đáy
2
3a
, độ dài cạnh bên bằng
3a
. Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A.
3
18a
. B.
3
9a
. C.
3
3a
. D.
3
6a
.
Câu 16: Gi
12
,xx
là nghim của phương trình
2 3 2 3 4
xx
. Khi đó
22
12
2xx
bng
A. 1. B.
3
. C. 2. D.
.
Câu 17: Đồ thị nào trong các phương án dưới đây là đồ thị của m số
3
3f x x x
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Người ta nối trung điểm các cạnh của hình hộp chữ nhật
rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác các góc của hình hộp
như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh
số cạnh là:
A. 12 đỉnh, 24 cạnh B. 10 đỉnh, 48 cạnh
C. 10 đỉnh, 24 cạnh D. 12 đỉnh, 20 cạnh
Câu 19: Cho hình nón có đường sinh
5l
, bán kính đáy
3r
. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A.
15
tp
S
. B.
22
tp
S
. C.
24
tp
S
. D.
20
tp
S
.
Câu 20: Cho
a
số thực dương. Viết rút gọn biểu thức
11
2022
2022
.aa
dưới dạng y thừa với số
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A.
2
11
2022
. B.
2
337
. C.
2
1
2022
. D.
5
1011
.
Câu 21: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
3a
A.
3a
. B.
3a
. C.
6a
. D.
3
2
a
.
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2 1 2 3
3
3
x mx x m
nghiệm
đúng với mọi
x
.
A.
; 5 0;m
. B.
5;0m
.
C.
; 5 0;m
. D.
5;0m
.
Câu 23: Biết tp nghim ca bất phương trình
2
11
33
log 4log 3 0xx
là đoạn
;ab
. Giá tr
b
a
A.
1
6
. B.
9
. C.
6
. D.
1
9
.
Câu 24: Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
72 cm
. Bán kính
R
của khối cầu bằng:
A.
3 cmR
. B.
3 2 cmR
. C.
6 cmR
. D.
6 cmR
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 4/7 Mã đề 345
Câu 25: Tìm tọa độ giao điểm
I
của đồ thị hàm số
3
43y x x
với đường thẳng
2yx
.
A.
1;1I
. B.
2;2I
. C.
1; 1I
. D.
2;1I
.
Câu 26: Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
2 4 1y x x
.
B.
42
2 1.y x x
C.
42
2 1.y x x
D.
42
21y x x
Câu 27: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;3
. B.
0;1
. C.
1;1
. D.
;0
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
11
x
ee
là:
A.
1
;
2



. B.
1
0;
2



. C.
1
0;
2


. D.
1
;
2




.
Câu 29: Tìm nghiệm của phương trình
2
log (1 ) 3x
.
A.
3x
. B.
7x 
. C.
5x
. D.
5x 
.
Câu 30: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
4 a
bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
4a
.
Câu 31: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
\1
và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
1
2 ( ) 7
y
fx
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 32: Một mặt cầu thể tích V đi qua đỉnh đường tròn đáy của một hình nón thiết diện qua
trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối nón và thể tích khối cầu là:
A.
9
32
. B.
23
9
. C.
32
23
. D.
32
9
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 5/7 Mã đề 345
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
ABC
. Biết
SA a
,
tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2Va
. B.
3
6
a
V
. C.
3
2
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 34: Cho hàm số
3 2 2
12f x x m x m
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;2
bằng 14
A.
2m 
. B.
3m 
. C.
4m 
. D.
14m 
.
Câu 35: Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối
trụ theo thiết diện một hình chữ nhật diện tích bằng
2
16a
. Thể tích của khối trụ đã cho
tính theo
a
bằng
A.
3
16 a
. B.
3
32
3
a
. C.
3
4 a
. D.
3
16
3
a
.
Câu 36: Cho hàm số
1
21
2
x
x
y
m
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
khoảng
1;1
là:
A.
1
2
m
. B.
1
2
m 
hoặc
2m
.
C.
1
2
m 
. D.
11
22
m
hoặc
2m
.
Câu 37: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
độ dài cnh bên bng
3a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, góc gia
AC
mt phng
BCC B

bng
30
(tham kho hình v). Din tích toàn phn ca khi tr ngoi
tiếp lăng trụ
.ABC A B C
bng:
A.
2
9 ( 2 1)a
. B.
2
92a
.
C.
2
9 ( 2 2)a
. D.
2
9 3 2 a
.
Câu 38: Ông An đặt hàng cho một sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao
X
để làm loại chai
nước kích thước phần không gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới bán kính
5R cm
, bán kính cổ chai
2r cm
,
3AB cm
,
6BC cm
,
26CD cm
. Tính thể tích
V
phần không gian bên trong của chai nước.
A.
3
464V cm
. B.
3
740V cm
. C.
3
490V cm
. D.
3
412V cm
.
B
C
A
B
C
A
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 6/7 Mã đề 345
Câu 39: Cho hàm số
32
3y x x
đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham
số
m
để phương trình
32
3 3 1 0x x m
ba nghiệm phân biệt trong đó đúng hai
nghiệm nhỏ hơn
1.
A.
15
33
m
. B.
4
2
3
m
. C.
5
1
3
m
. D.
1
1
3
m
.
Câu 40: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
1
y mx
x

hai điểm cực trị tất cả
các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm
O
, bán kính 5?
A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2
21
2
4 log log 0x x m
hai
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
0;1
.
A.
1
4
m
. B.
1
0
4
m
. C.
1
0
4
m
. D.
1
0
4
m
.
Câu 42: Cho tứ diện
ABCD
tam giác
ABC
tam giác cân với
120BAC
,
AB AC a
. Hình
chiếu của
D
trên mặt phẳng
ABC
trung điểm
BC
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện
ABCD
biết thể tích của tứ diện
ABCD
3
16
a
V
.
A.
13
4
a
R
. B.
91
8
a
R
. C.
13
2
a
R
. D.
6Ra
.
Câu 43: Cho hàm số
,,
1
ax b
y a b c
cx

có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
40b
. B.
2
3 2 0bb
. C.
2
40b 
. D.
3
80b 
.
Câu 44: Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
khoảng ch từ
O
đến
SAB
bằng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB
. Độ dài đường sinh của
hình nón theo
a
bằng
A.
23a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
5a
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 7/7 Mã đề 345
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
tam giác
ABC
cân tại
A
.
Cạnh bên
SB
lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của
BC
các góc bằng
0
30
0
45
, khoảng cách từ
S
đến cạnh
BC
bằng 2
a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
.
4
3
S ABC
a
V
. B.
3
.S ABC
Va
. C.
3
.
6
S ABC
a
V
. D.
3
.
2
S ABC
a
V
.
Câu 46: Cho hàm số
32
3f x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
2g x f x m
cắt trục hoành tại
4
điểm phân biệt?
A.
4
B.
2
C. 1 D.
3
Câu 47: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,1%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khong
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 9 năm. B. 8 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 48: bao nhiêu giá trị ngun thuộc
0;5
của tham số
m
để phương trình
1
4 .2 2 1 0
xx
mm
có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 49: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có
M
trung điểm của
AA
. Mặt phẳng
BCM
chia khối
lăng trụ
.ABC A B C
thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (thể tích lớn chia thể tích bé) của hai
khối đó.
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
16mx
y
xm
nghịch biến trên khoảng
0;10
.
A.
0;4m
. B.
4;4m
.
C.
; 10 4;m 
. D.
4;0m
.
-------Hết------
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 1/7 Mã đề 567
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN KHỐI 12
TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………
Mã đề 567
Câu 1: Cho hàm số
32
( , , , )y ax bx cx d a b c d
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x 
. B. Giá trị cực đại của hàm số là
1
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là
0
.
Câu 2: Bất phương trình
2
log 4 4x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Vô số. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
\1
và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
1
2 ( ) 7
y
fx
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 4: Cho khối nón độ dài đường sinh bằng
10
diện tích xung quanh bằng
60
. Thể tích khối
nón đã cho bằng
A.
360
. B.
288
. C.
120
. D.
96
.
Câu 5: Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
72 cm
. Bán kính
R
của khối cầu bằng:
A.
3 cmR
. B.
3 2 cmR
. C.
6 cmR
. D.
6 cmR
.
Câu 6: Cho khối trụ đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối
trụ theo thiết diện một hình chữ nhật diện tích bằng
2
16a
. Thể tích của khối trụ đã cho
tính theo
a
bằng
A.
3
4 a
. B.
3
16 a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
32
3
a
.
y
x
1
4
O
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 2/7 Mã đề 567
Câu 7: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang
5y
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là
5y
4y
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng
2x
3x
.
D. Đồ thị hàm số đã cho tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là ba.
Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
D
?
A.
2022yx

. B.
2
2022yx

. C.
2
1
2022y
x




. D.
2022yx

.
Câu 9: Gi
12
,xx
là nghim của phương trình
2 3 2 3 4
xx
. Khi đó
22
12
2xx
bng
A. 1. B.
1
. C. 2. D.
3
.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. M N
theo thứ tự là trung điểm của SASB. Tỉ số thể tích
.
.
S MNC
S ABCD
V
V
là:
A.
1
8
. B.
3
4
.
C.
3
8
. D.
1
4
.
Câu 11: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
4 a
bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.
A.
a
. B.
4a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 12: Cho
a
số thực dương. Viết rút gọn biểu thức
11
2022
2022
.aa
dưới dạng y thừa với số
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A.
2
337
. B.
5
1011
. C.
2
11
2022
. D.
2
1
2022
.
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
5
1;
2



lần lượt là
A.
1
5
2
. B.
1
4
. C.
4
. D.
7
2
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 3/7 Mã đề 567
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm
I
của đồ thị hàm số
3
43y x x
với đường thẳng
2yx
.
A.
1; 1I
. B.
2;1I
. C.
2;2I
. D.
1;1I
.
Câu 15: Cho
2
logam
log 16
m
Am
, với
01m
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
(4 )A a a
. B.
4 a
A
a
. C.
(4 )A a a
. D.
4 a
A
a
.
Câu 16: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
23
34f x x x x x
, hàm số đã cho số
điểm cực trị là :
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
11
x
ee
là:
A.
1
0;
2



. B.
1
0;
2


. C.
1
;
2



. D.
1
;
2




.
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình
2
19
77
x x x
A.
{ 4;2}
. B.
{ 2;4}
. C.
{4}
D.
{ 2}
.
Câu 19: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
42
21y x x
B.
42
2 1.y x x
C.
42
2 1.y x x
D.
42
2 4 1y x x
.
Câu 20: Đồ thị nào trong các phương án dưới đây là đồ thị của m số
3
3f x x x
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình
2
log (1 ) 3x
.
A.
3x
. B.
7x 
. C.
5x 
. D.
5x
.
Câu 22: Cho hàm số
3 2 2
12f x x m x m
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;2
bằng 14
A.
3m 
. B.
14m 
. C.
2m 
. D.
4m 
.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;3
. B.
1;1
. C.
0;1
. D.
;0
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 4/7 Mã đề 567
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số
3
3
log
2
x
y
x
.
A.
; 2 3;D
. B.
2;3D 
.
C.
\2D
. D.
; 2 3;D
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
ABC
. Biết
SA a
,
tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
V
. B.
3
2
a
V
. C.
3
2Va
. D.
3
6
a
V
.
Câu 26: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
3a
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
3a
. D.
6a
.
Câu 27: Cho tứ diện
ABCD
ABC
tam giác vuông cân tại
C
nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng
ABD
, tam giác
ABD
là tam giác đều và có cạnh bằng
a
. Tính thể tích
V
của
khối của khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
2
8
a
.
Câu 28: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
2
2ln 'x
x
. B.
22
'
xx
ee
. C.
3 ' 3 ln3
xx
. D.
3
1
log '
ln3
x
x
.
Câu 29: Biết tp nghim ca bất phương trình
2
11
33
log 4log 3 0xx
là đoạn
;ab
. Giá tr
b
a
A.
1
6
. B.
6
. C.
9
. D.
1
9
.
Câu 30: Người ta nối trung điểm các cạnh của hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở các
góc của hình hộp như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A. 10 đỉnh, 24 cạnh B. 10 đỉnh, 48 cạnh C. 12 đỉnh, 24 cạnh D. 12 đỉnh, 20 cạnh
Câu 31: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
log( ) log( )ab a b
. B.
log( ) log logab a b
.
C.
log log( )
a
ab
b




. D.
log log
b
a
a
b



Câu 32: Một mặt cầu thể tích V đi qua đỉnh đường tròn đáy của một hình nón thiết diện qua
trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối nón và thể tích khối cầu là:
A.
32
9
. B.
9
32
. C.
32
23
. D.
23
9
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 5/7 Mã đề 567
Câu 33: Cho hình nón có đường sinh
5l
, bán kính đáy
3r
. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A.
24
tp
S
. B.
20
tp
S
. C.
22
tp
S
. D.
15
tp
S
.
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng diện ch đáy
2
3a
, độ dài cạnh bên bằng
3a
. Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A.
3
6a
. B.
3
18a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2 1 2 3
3
3
x mx x m
nghiệm
đúng với mọi
x
.
A.
5;0m
. B.
5;0m
.
C.
; 5 0;m
. D.
; 5 0;m
.
Câu 36: Cho hàm số
32
3f x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
2g x f x m
cắt trục hoành tại
4
điểm phân biệt?
A.
3
B.
2
C.
4
D. 1
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
tam giác
ABC
cân tại
A
.
Cạnh bên
SB
lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của
BC
các góc bằng
0
30
0
45
, khoảng cách t
S
đến cạnh
BC
bằng 2
a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
.
4
3
S ABC
a
V
. B.
3
.S ABC
Va
. C.
3
.
2
S ABC
a
V
. D.
3
.
6
S ABC
a
V
.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
16mx
y
xm
nghịch biến trên khoảng
0;10
.
A.
4;4m
. B.
0;4m
.
C.
; 10 4;m 
. D.
4;0m
.
Câu 39: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có
M
trung điểm của
AA
. Mặt phẳng
BCM
chia khối
lăng trụ
.ABC A B C
thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (thể tích lớn chia thể tích bé) của hai
khối đó.
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 40: Cho hàm số
1
21
2
x
x
y
m
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
khoảng
1;1
là:
A.
11
22
m
hoặc
2m
. B.
1
2
m 
.
C.
1
2
m
. D.
1
2
m 
hoặc
2m
.
Câu 41: Cho tứ diện
ABCD
tam giác
ABC
tam giác cân với
120BAC
,
AB AC a
. Hình
chiếu của
D
trên mặt phẳng
ABC
trung điểm
BC
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện
ABCD
biết thể tích của tứ diện
ABCD
3
16
a
V
.
A.
91
8
a
R
. B.
6Ra
. C.
13
2
a
R
. D.
13
4
a
R
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 6/7 Mã đề 567
Câu 42: bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
0;5
của tham số
m
để phương trình
1
4 .2 2 1 0
xx
mm
có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương?
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2
21
2
4 log log 0x x m
hai
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
0;1
.
A.
1
0
4
m
. B.
1
4
m
. C.
1
0
4
m
. D.
1
0
4
m
.
Câu 44: Cho hàm số
,,
1
ax b
y a b c
cx

có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
40b
. B.
3
80b 
. C.
2
3 2 0bb
. D.
2
40b 
.
Câu 45: Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
khoảng ch từ
O
đến
SAB
bằng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB
. Độ dài đường sinh của
hình nón theo
a
bằng
A.
3a
. B.
2a
. C.
5a
. D.
23a
.
Câu 46: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
1
y mx
x

hai điểm cực trị tất cả
các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm
O
, bán kính 5?
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 47: Ông An đặt hàng cho một sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao
X
để làm loại chai
nước kích thước phần không gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới bán kính
5R cm
, bán kính cổ chai
2r cm
,
3AB cm
,
6BC cm
,
26CD cm
. Tính thể tích
V
phần không gian bên trong của chai nước.
A.
3
490V cm
. B.
3
464V cm
. C.
3
740V cm
. D.
3
412V cm
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 7/7 Mã đề 567
Câu 48: Cho hàm số
32
3y x x
đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham
số
m
để phương trình
32
3 3 1 0x x m
ba nghiệm phân biệt trong đó đúng hai
nghiệm nhỏ hơn
1.
A.
15
33
m
. B.
5
1
3
m
. C.
1
1
3
m
. D.
4
2
3
m
.
Câu 49: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,1%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khong
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 11 năm. B. 8 năm. C. 12 năm. D. 9 năm.
Câu 50: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
độ dài cnh bên bng
3a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân
ti
A
, góc gia
AC
mt phng
BCC B

bng
30
(tham kho hình v). Din tích toàn
phn ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ
.ABC A B C
bng:
A.
2
92a
. B.
2
9 ( 2 1)a
. C.
2
9 ( 2 2)a
. D.
2
9 3 2 a
.
-------Hết------
B
C
A
B
C
A
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 1/7 Mã đề 789
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN KHỐI 12
TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………
Mã đề 789
Câu 1: Bất phương trình
2
log 4 4x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 2: Tìm tọa độ giao điểm
I
của đồ thị hàm số
3
43y x x
với đường thẳng
2yx
.
A.
1;1I
. B.
2;2I
. C.
1; 1I
. D.
2;1I
.
Câu 3: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
5
1;
2



lần lượt là
A.
1
5
2
. B.
1
7
2
. C.
1
4
. D.
4
.
Câu 4: Cho
2
logam
log 16
m
Am
, với
01m
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4 a
A
a
. B.
(4 )A a a
. C.
4 a
A
a
. D.
(4 )A a a
.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
1
log '
ln3
x
x
. B.
3 ' 3 ln3
xx
. C.
2
2ln 'x
x
. D.
22
'
xx
ee
.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
\1
và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
1
2 ( ) 7
y
fx
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 2/7 Mã đề 789
Câu 7: Gi
12
,xx
là nghim của phương trình
2 3 2 3 4
xx
. Khi đó
22
12
2xx
bng
A.
3
. B.
1
. C. 1. D. 2.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
ABC
. Biết
SA a
,
tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
a
V
. B.
3
2Va
. C.
3
2
a
V
. D.
3
2
3
a
V
.
Câu 9: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là ba.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng
2x
3x
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang
5y
.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là
5y
4y
.
Câu 10: Người ta nối trung điểm các cạnh của hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở các
góc của hình hộp như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A. 10 đỉnh, 48 cạnh B. 12 đỉnh, 20 cạnh C. 10 đỉnh, 24 cạnh D. 12 đỉnh, 24 cạnh
Câu 11: Cho
a
số thực dương. Viết rút gọn biểu thức
11
2022
2022
.aa
dưới dạng y thừa với số
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A.
2
337
. B.
2
11
2022
. C.
2
1
2022
. D.
5
1011
.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. MN
theo thứ tự trung điểm của SA SB. Tỉ số thể tích
.
.
S MNC
S ABCD
V
V
là:
A.
3
4
. B.
3
8
.
C.
1
8
. D.
1
4
.
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình
2
19
77
x x x
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 3/7 Mã đề 789
A.
{ 2}
. B.
{ 2;4}
. C.
{4}
D.
{ 4;2}
.
Câu 14: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
4 a
bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.
A.
2a
. B.
a
. C.
3a
. D.
4a
.
Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình
2
log (1 ) 3x
.
A.
7x 
. B.
3x
. C.
5x 
. D.
5x
.
Câu 16: Đồ thị nào trong các phương án dưới đây là đồ thị của m số
3
3f x x x
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng diện ch đáy
2
3a
, độ dài cạnh bên bằng
3a
. Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A.
3
18a
. B.
3
6a
. C.
3
3a
. D.
3
9a
.
Câu 18: Biết tp nghim ca bất phương trình
2
11
33
log 4log 3 0xx
là đoạn
;ab
. Giá tr
b
a
A.
9
. B.
1
6
. C.
1
9
. D.
6
.
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số
3
3
log
2
x
y
x
.
A.
; 2 3;D
. B.
2;3D 
.
C.
\2D
. D.
; 2 3;D
.
Câu 20: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
0;3
. C.
;0
. D.
1;1
.
Câu 21: Cho hình nón có đường sinh
5l
, bán kính đáy
3r
. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A.
22
tp
S
. B.
15
tp
S
. C.
20
tp
S
. D.
24
tp
S
.
Câu 22: Cho khối nón độ dài đường sinh bằng
10
diện tích xung quanh bằng
60
. Thể tích khối
nón đã cho bằng
A.
288
. B.
120
. C.
96
. D.
360
.
Câu 23: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
log log( )
a
ab
b




. B.
log( ) log( )ab a b
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 4/7 Mã đề 789
C.
log( ) log logab a b
. D.
log log
b
a
a
b



Câu 24: Một mặt cầu thể tích V đi qua đỉnh đường tròn đáy của một hình nón thiết diện qua
trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối nón và thể tích khối cầu là:
A.
32
9
. B.
32
23
. C.
9
32
. D.
23
9
.
Câu 25: Cho hàm số
3 2 2
12f x x m x m
với
m
là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;2
bằng 14
A.
14m 
. B.
3m 
. C.
2m 
. D.
4m 
.
Câu 26: Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối
trụ theo thiết diện một hình chữ nhật diện tích bằng
2
16a
. Thể tích của khối trụ đã cho
tính theo
a
bằng
A.
3
16
3
a
. B.
3
16 a
. C.
3
4 a
. D.
3
32
3
a
.
Câu 27: Cho tứ diện
ABCD
ABC
tam giác vuông cân tại
C
nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng
ABD
, tam giác
ABD
là tam giác đều và có cạnh bằng
a
. Tính thể tích
V
của
khối của khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
2
8
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
24
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 28: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
3a
A.
3a
. B.
6a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 29: Đường cong hình bên dưới đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm
số nào?
A.
42
21y x x
B.
42
2 1.y x x
C.
42
2 1.y x x
D.
42
2 4 1y x x
.
Câu 30: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
D
?
A.
2
1
2022y
x




. B.
2022yx

. C.
2
2022yx

. D.
2022yx

.
Câu 31: Cho hàm số
32
( , , , )y ax bx cx d a b c d
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 5/7 Mã đề 789
A. Hàm số đạt cực đại tại
1x 
. B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1x
.
C. Giá trị cực đại của hàm số là
. D. Giá trị cực tiểu của hàm số là
0
.
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
11
x
ee
là:
A.
1
0;
2



. B.
1
;
2




. C.
1
;
2



. D.
1
0;
2


.
Câu 33: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
23
34f x x x x x
, hàm số đã cho số
điểm cực trị là :
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2 1 2 3
3
3
x mx x m
nghiệm
đúng với mọi
x
.
A.
; 5 0;m
. B.
5;0m
.
C.
5;0m
. D.
; 5 0;m
.
Câu 35: Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
72 cm
. Bán kính
R
của khối cầu bằng:
A.
6 cmR
. B.
3 cmR
. C.
3 2 cmR
. D.
6 cmR
.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2
21
2
4 log log 0x x m
hai
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
0;1
.
A.
1
0
4
m
. B.
1
0
4
m
. C.
1
4
m
. D.
1
0
4
m
.
Câu 37: Ông An đặt hàng cho một sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng
cao
X
để làm loại chai nước kích thước phần không gian bên
trong của chai như hình vẽ, đáy dưới bán kính
5R cm
, bán kính
cổ chai
2r cm
,
3AB cm
,
6BC cm
,
26CD cm
. Tính thể tích
V
phần không gian bên trong của chai nước.
A.
3
490V cm
. B.
3
412V cm
.
C.
3
740V cm
. D.
3
464V cm
.
Câu 38: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
1
y mx
x

hai điểm cực trị tất cả
các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm
O
, bán kính 5?
y
x
1
4
O
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 6/7 Mã đề 789
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 39: Cho hàm số
1
21
2
x
x
y
m
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
khoảng
1;1
là:
A.
1
2
m 
. B.
1
2
m 
hoặc
2m
.
C.
11
22
m
hoặc
2m
. D.
1
2
m
.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
16mx
y
xm
nghịch biến trên khoảng
0;10
.
A.
; 10 4;m 
. B.
4;0m
.
C.
4;4m
. D.
0;4m
.
Câu 41: Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
khoảng ch từ
O
đến
SAB
bằng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB
. Độ dài đường sinh của
hình nón theo
a
bằng
A.
23a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
5a
.
Câu 42: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
độ dài cnh bên bng
3a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân
ti
A
, góc gia
AC
mt phng
BCC B

bng
30
(tham kho hình v). Din tích toàn
phn ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ
.ABC A B C
bng:
A.
2
9 3 2 a
. B.
2
92a
. C.
2
9 ( 2 2)a
. D.
2
9 ( 2 1)a
.
Câu 43: Cho hàm số
32
3y x x
đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham
số
m
để phương trình
32
3 3 1 0x x m
ba nghiệm phân biệt trong đó đúng hai
nghiệm nhỏ hơn
1.
A.
4
2
3
m
. B.
5
1
3
m
. C.
15
33
m
. D.
1
1
3
m
.
Câu 44: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,1%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khong
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
B
C
A
B
C
A
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 7/7 Mã đề 789
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
tam giác
ABC
cân tại
A
.
Cạnh bên
SB
lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của
BC
các góc bng
0
30
0
45
, khoảng cách từ
S
đến cạnh
BC
bằng 2
a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
.S ABC
Va
. B.
3
.
6
S ABC
a
V
. C.
3
.
2
S ABC
a
V
. D.
3
.
4
3
S ABC
a
V
.
Câu 46: Cho hàm số
32
3f x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
2g x f x m
cắt trục hoành tại
4
điểm phân biệt?
A. 1 B.
3
C.
2
D.
4
Câu 47: Cho tứ diện
ABCD
tam giác
ABC
tam giác cân với
120BAC
,
AB AC a
. Hình
chiếu của
D
trên mặt phẳng
ABC
trung điểm
BC
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện
ABCD
biết thể tích của tứ diện
ABCD
3
16
a
V
.
A.
6Ra
. B.
13
4
a
R
. C.
91
8
a
R
. D.
13
2
a
R
.
Câu 48: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có
M
trung điểm của
AA
. Mặt phẳng
BCM
chia khối
lăng trụ
.ABC A B C
thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (thể tích lớn chia thể tích bé) của hai
khối đó.
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 49: Cho hàm số
,,
1
ax b
y a b c
cx

có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
40b
. B.
3
80b 
. C.
2
40b 
. D.
2
3 2 0bb
.
Câu 50: bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
0;5
của tham số
m
để phương trình
1
4 .2 2 1 0
xx
mm
có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
-------Hết------
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 1/7 Mã đề 123
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN KHỐI 12
TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………
Mã đề 123
Câu 1: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang
5y
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng
2x
3x
.
C. Đồ thị hàm số đã cho tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là ba.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là
5y
4y
.
Câu 2: Người ta nối trung điểm các cạnh của hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở các
góc của hình hộp như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A. 10 đỉnh, 24 cạnh B. 10 đỉnh, 48 cạnh C. 12 đỉnh, 24 cạnh D. 12 đỉnh, 20 cạnh
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
0;3
. C.
1;1
. D.
0;1
.
Câu 4: Gi
12
,xx
là nghim của phương trình
2 3 2 3 4
xx
. Khi đó
22
12
2xx
bng
A.
3
. B. 1. C. 2. D.
.
Câu 5: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng
3a
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
6a
. D.
3a
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 2/7 Mã đề 123
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định
D
?
A.
2
2022yx

. B.
2022yx

. C.
2
1
2022y
x




. D.
2022yx

.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3
1
log '
ln3
x
x
. B.
22
'
xx
ee
. C.
2
2ln 'x
x
. D.
3 ' 3 ln3
xx
.
Câu 8: Cho khối trụ đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối
trụ theo thiết diện một hình chữ nhật diện tích bằng
2
16a
. Thể tích của khối trụ đã cho
tính theo
a
bằng
A.
3
16
3
a
. B.
3
16 a
. C.
3
32
3
a
. D.
3
4 a
.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
2
19
77
x x x
A.
{ 2}
. B.
{4}
C.
{ 4;2}
. D.
{ 2;4}
.
Câu 10: Cho khối nón độ dài đường sinh bằng
10
diện tích xung quanh bằng
60
. Thể tích khối
nón đã cho bằng
A.
120
. B.
360
. C.
288
. D.
96
.
Câu 11: Cho hàm số bậc ba
y f x
có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn
5
1;
2



lần lượt là
A.
1
7
2
. B.
1
4
. C.
5
2
. D.
4
.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. M N theo thứ tự trung điểm của
SASB. Tỉ số thể tích
.
.
S MNC
S ABCD
V
V
là:
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
3
8
. D.
3
4
.
Câu 13: Cho
2
logam
log 16
m
Am
, với
01m
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
4 a
A
a
. B.
(4 )A a a
. C.
4 a
A
a
. D.
(4 )A a a
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 3/7 Mã đề 123
Câu 14: Đường cong hình bên dưới đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó hàm
số nào?
A.
42
2 1.y x x
B.
42
2 4 1y x x
. C.
42
21y x x
D.
42
2 1.y x x
Câu 15: Cho hàm số
3 2 2
12f x x m x m
với
m
tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
0;2
bằng 14
A.
14m 
. B.
3m 
. C.
2m 
. D.
4m 
.
Câu 16: Cho hình nón có đường sinh
5l
, bán kính đáy
3r
. Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A.
15
tp
S
. B.
20
tp
S
. C.
24
tp
S
. D.
22
tp
S
.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
11
x
ee
là:
A.
1
0;
2



. B.
1
;
2



. C.
1
0;
2


. D.
1
;
2




.
Câu 18: Cho mặt cầu có diện tích bằng
2
72 cm
. Bán kính
R
của khối cầu bằng:
A.
3 2 cmR
. B.
6 cmR
. C.
3 cmR
. D.
6 cmR
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
ABC
. Biết
SA a
,
tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
V
. B.
3
2Va
. C.
3
2
a
V
. D.
3
6
a
V
.
Câu 20: Một mặt cầu thể tích V đi qua đỉnh đường tròn đáy của một hình nón thiết diện qua
trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối nón và thể tích khối cầu là:
A.
9
32
. B.
32
23
. C.
23
9
. D.
32
9
.
Câu 21: Đồ thị nào trong các phương án dưới đây là đồ thị của m số
3
3f x x x
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Bất phương trình
2
log 4 4x
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
2
. B. Vô số. C.
3
. D.
1
.
Câu 23: Biết tp nghim ca bất phương trình
2
11
33
log 4log 3 0xx
là đoạn
;ab
. Giá tr
b
a
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
9
. D.
6
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 4/7 Mã đề 123
Câu 24: Cho
a
số thực dương. Viết rút gọn biểu thức
11
2022
2022
.aa
dưới dạng y thừa với số
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
A.
5
1011
. B.
2
11
2022
. C.
2
337
. D.
2
1
2022
.
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2 1 2 3
3
3
x mx x m
nghiệm
đúng với mọi
x
.
A.
5;0m
. B.
; 5 0;m
.
C.
5;0m
. D.
; 5 0;m
.
Câu 26: Cho hàm số
32
( , , , )y ax bx cx d a b c d
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A. m số đạt cực tiểu tại
1x
. B. Giá trị cực đại của hàm số là
1
.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là
0
. D. Hàm số đạt cực đại tại
1x 
.
Câu 27: Cho tứ diện
ABCD
ABC
tam giác vuông cân tại
C
nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng
ABD
, tam giác
ABD
là tam giác đều và có cạnh bằng
a
. Tính thể tích
V
của
khối của khối tứ diện
ABCD
.
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
8
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
2
8
a
.
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng diện tích đáy
2
3a
, độ dài cạnh bên bằng
3a
. Thể tích khối lăng
trụ này bằng
A.
3
18a
. B.
3
9a
. C.
3
3a
. D.
3
6a
.
Câu 29: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
log log
b
a
a
b



B.
log log( )
a
ab
b




.
C.
log( ) log( )ab a b
. D.
log( ) log logab a b
.
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số
3
3
log
2
x
y
x
.
A.
\2D
. B.
2;3D 
.
C.
; 2 3;D
. D.
; 2 3;D
.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
4 a
bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.
A.
2a
. B.
3a
. C.
4a
. D.
a
.
y
x
1
4
O
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 5/7 Mã đề 123
Câu 32: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên
23
34f x x x x x
, hàm số đã cho số
điểm cực trị là :
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 33: Tìm tọa độ giao điểm
I
của đồ thị hàm số
3
43y x x
với đường thẳng
2yx
.
A.
2;2I
. B.
2;1I
. C.
1; 1I
. D.
1;1I
.
Câu 34: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
\1
và có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số
1
2 ( ) 7
y
fx
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Tìm nghiệm của phương trình
2
log (1 ) 3x
.
A.
3x
. B.
7x 
. C.
5x 
. D.
5x
.
Câu 36: Cho hình nón đỉnh
S
, đường cao SO,
A
B
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
khoảng ch từ
O
đến
SAB
bằng
3
3
a
00
30 , 60SAO SAB
. Độ dài đường sinh của
hình nón theo
a
bằng
A.
5a
. B.
23a
. C.
3a
. D.
2a
.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2
21
2
4 log log 0x x m
hai
nghiệm phân biệt thuộc khoảng
0;1
.
A.
1
4
m
. B.
1
0
4
m
. C.
1
0
4
m
. D.
1
0
4
m
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABC
tam giác
ABC
cân tại
A
.
Cạnh bên
SB
lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của
BC
các góc bằng
0
30
0
45
, khoảng cách từ
S
đến cạnh
BC
bằng 2
a
. Thể tích khối chóp
.S ABC
bằng:
A.
3
.
4
3
S ABC
a
V
. B.
3
.S ABC
Va
. C.
3
.
2
S ABC
a
V
. D.
3
.
6
S ABC
a
V
.
Câu 39: Cho hàm số
1
21
2
x
x
y
m
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên
khoảng
1;1
là:
A.
1
2
m 
hoặc
2m
. B.
11
22
m
hoặc
2m
.
C.
1
2
m 
. D.
1
2
m
.
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 6/7 Mã đề 123
Câu 40: Cho hàm số
32
3f x x x
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
2g x f x m
cắt trục hoành tại
4
điểm phân biệt?
A.
4
B.
2
C. 1 D.
3
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của
m
để hàm số
16mx
y
xm
nghịch biến trên khoảng
0;10
.
A.
; 10 4;m 
. B.
0;4m
.
C.
4;0m
. D.
4;4m
.
Câu 42: Ông An đặt hàng cho một sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao
X
để làm loại chai
nước kích thước phần không gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới bán kính
5R cm
, bán kính cổ chai
2r cm
,
3AB cm
,
6BC cm
,
26CD cm
. Tính thể tích
V
phần không gian bên trong của chai nước.
A.
3
412V cm
. B.
3
490V cm
. C.
3
464V cm
. D.
3
740V cm
.
Câu 43: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,1%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khong
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 8 năm. B. 11 năm. C. 9 năm. D. 12 năm.
Câu 44: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có
M
trung điểm của
AA
. Mặt phẳng
BCM
chia khối
lăng trụ
.ABC A B C
thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (thể tích lớn chia thể tích bé) của hai
khối đó.
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 45: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
độ dài cnh bên bng
3a
, đáy
ABC
tam giác vuông cân
ti
A
, góc gia
AC
mt phng
BCC B

bng
30
(tham kho hình v). Din tích toàn
phn ca khi tr ngoi tiếp lăng trụ
.ABC A B C
bng:
A.
2
9 3 2 a
. B.
2
92a
. C.
2
9 ( 2 1)a
. D.
2
9 ( 2 2)a
.
Câu 46: bao nhiêu giá trị ngun thuộc
0;5
của tham số
m
để phương trình
1
4 .2 2 1 0
xx
mm
có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
B
C
A
B
C
A
Toán 12 Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 7/7 Mã đề 123
Câu 47: Cho hàm số
32
3y x x
đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham
số
m
để phương trình
32
3 3 1 0x x m
ba nghiệm phân biệt trong đó đúng hai
nghiệm nhỏ hơn
1.
A.
5
1
3
m
. B.
15
33
m
. C.
1
1
3
m
. D.
4
2
3
m
.
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để đồ thị hàm số
1
y mx
x

hai điểm cực trị tất cả
các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm
O
, bán kính 5?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 49: Cho tứ diện
ABCD
tam giác
ABC
tam giác cân với
120BAC
,
AB AC a
. Hình
chiếu của
D
trên mặt phẳng
ABC
trung điểm
BC
. Tính bán kính
R
của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện
ABCD
biết thể tích của tứ diện
ABCD
3
16
a
V
.
A.
13
2
a
R
. B.
91
8
a
R
. C.
6Ra
. D.
13
4
a
R
.
Câu 50: Cho hàm số
,,
1
ax b
y a b c
cx

có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
80b 
. B.
2
3 2 0bb
. C.
2
40b
. D.
2
40b 
.
-------Hết------
Đáp án TOÁN 12
Đề 123
Đề 345
Đề 567
Đề 789
1. D
1. B
1. B
1. A
2. C
2. C
2. D
2. C
3. D
3. C
3. A
3. D
4. D
4. B
4. D
4. A
5. D
5. C
5. B
5. D
6. A
6. B
6. B
6. A
7. B
7. A
7. B
7. B
8. B
8. B
8. B
8. D
9. D
9. D
9. B
9. D
10. D
10. A
10. A
10. D
11. D
11. A
11. D
11. A
12. B
12. B
12. A
12. C
13. A
13. B
13. C
13. B
14. C
14. C
14. A
14. A
15. D
15. B
15. D
15. A
16. C
16. D
16. A
16. C
17. C
17. A
17. B
17. D
18. A
18. A
18. B
18. A
19. A
19. C
19. A
19. B
20. A
20. B
20. C
20. A
21. C
21. B
21. B
21. D
22. C
22. D
22. D
22. C
23. C
23. B
23. C
23. C
24. C
24. B
24. B
24. C
25. C
25. C
25. A
25. D
26. B
26. D
26. C
26. B
27. A
27. B
27. B
27. C
28. B
28. C
28. B
28. C
29. D
29. B
29. C
29. A
30. B
30. A
30. C
30. C
31. A
31. C
31. B
31. C
32. B
32. A
32. B
32. D
33. C
33. D
33. A
33. C
34. C
34. C
34. D
34. C
35. B
35. A
35. B
35. C
36. D
36. C
36. D
36. A
37. B
37. A
37. A
37. C
38. A
38. B
38. B
38. A
39. C
39. D
39. D
39. A
40. C
40. B
40. B
40. D
41. B
41. C
41. A
41. C
42. D
42. B
42. A
42. D
43. C
43. D
43. C
43. D
44. B
44. C
44. B
44. C
45. C
45. A
45. B
45. D
46. D
46. C
46. A
46. A
47. C
47. A
47. C
47. C
48. C
48. D
48. C
48. C
49. B
49. D
49. D
49. B
50. A
50. A
50. B
50. B
Đề
123
D
C
D
D
D
A
B
B
D
D
D
B
A
C
D
C
C
A
A
A
C
C
C
C
C
B
A
B
D
B
A
B
C
C
B
D
B
A
C
C
B
D
C
B
C
D
C
C
B
A
Đề
345
B
C
C
B
C
B
A
B
D
A
A
B
B
C
B
D
A
A
C
B
B
D
B
B
C
D
B
C
B
A
C
A
D
C
A
C
A
B
D
B
C
B
D
C
A
C
A
D
D
A
Đề
567
B
D
A
D
B
B
B
B
B
A
D
A
C
A
D
A
B
B
A
C
B
D
C
B
A
C
B
B
C
C
B
B
A
D
B
D
A
B
D
B
A
A
C
B
B
A
C
C
D
B
Đề
789
A
C
D
A
D
A
B
D
D
D
A
C
B
A
A
C
D
A
B
A
D
C
C
C
D
B
C
C
A
C
C
D
C
C
C
A
C
A
A
D
C
D
D
C
D
A
C
C
B
B
TRƯỜNG THPT TÂY THNH
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 2023
TOÁN 12
STT
CH ĐỀ & ĐẶC T - GI Ý
MỨC ĐỘ
TÔNG
NB
TH
VD
VDC
1.1
Tính đơn điệu ca hàm s:
- Tìm khoảng đồng biến, nghch biến ca hàm s biết bng biến thiên hoặc đồ
th ca hàm s.
- Tìm điều kin ca tham s để hàm s đồng biến, nghch biến trên mt
khong.
1
1
2
15
1.2
Cc tr của đồ th hàm s:
- Tìm điểm cực đại (hoc cc tiu, hoc giá tr cc tr) ca hàm s biết đồ th
hoc bng biến thiên hàm s.
- Tìm s điểm cc tr ca hàm s biết biu thc của đạo hàm.
- Tìm điều kin ca tham s để hm s c cc tr tha mn điều kiện cho trưc.
1
1
1
3
1.3
GTLN, GTNN ca hàm s:
- Tìm GTLN, GTNN ca hàm s biết đồ th (hoc bng biến thiên) ca hàm s.
- Tìm tham s để GTLN, GTNN ca hàm s tha điều kiện …
- Bài toán thc tế.
1
1
2
1.4
Tim cn của đồ th hàm s:
- Tìm đường tim cận đứng, tim cn ngang, s đường tim cn ca th hàm s.
1
1
1.5
Tương giao hai đồ th
- Tìm tọa độ giao điểm của đồ th hai hàm s biết công thc ca các hàm s.
- Tìm s s nghim của phương trình biết đồ th hoc BBT ca hàm s
- Tìm điều kin ca tham s.
1
1
1
1
4
1.6
Đồ th hàm s: ( hàm s bc 3.bc 4, hu t bc nht/bc nht )
- Nhn dng hàm s khi biết đồ th
- Nhn dạng đồ th khi biết biu thc hàm s
- Nhn dng hàm s biết bng biến thiên ca hàm s.
1
1
1
3
2.1
Lũy thừa
- Điu kin tn ti.
- Các công thc biến đổi
- Thu gn biu thức lũy thừa dng căn bậc
n
v dạng lũy thừa vi s mũ hữu t.
1
1
17
2.2
Logarit
- Các mệnh đề liên quan đến lôgarit hoc tính toán các biu thc cha logarit
đơn giản.
- Thu gn các biu thc phc tp, tìm các biến đổi đúng.
- Biu din lôgarit này theo lôgarit khác
1
1
2
2.3
Hàm s lũy thừa
- Tập xác định.
- So sánh s.
1
1
2.4
Hàm s - Hàm s logarit
- Tập xác định.
- Tính đạo hàm
- S biến thiên
- Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
2
1
3
2.5
Phương trình mũ - Phương trình logarit
- Tìm nghim của phương trình mũ cơ bn.
- Các bài toán có cha tham s
2
1
1
1
5
2.6
Bất phương trình mũ
- Tìm tp nghim ca bất phương trình mũ cơ bản.
- Tìm điều kin ca tham s để bất phương trình lôgarit c nghiệm tha mãn
điều kin.
1
1
2
2.7
Bất phương trình logarit
- Tìm tp nghim ca bất phương trình lôgarit cơ bản.
1
1
2
2.8
ng dng vào bài toán thc tế
- Bài toán lãi sut, tăng trưởng.
1
1
3.1
Khối đa diện lồi, đa diện đều
1
1
7
3.2
Th tích khối đa diện
- Tính th tích ca mt khối chp, lăng trụ đơn giản.
- Tính th tích, t s th tích ca các khối đa diện.(có th phân chia, lp ghép).
Tính th tích ca mt khi liên quan khong cách, góc.
2
2
1
1
6
4.1
Khi nón
Các bài toán áp dng công thc, tính toán các thành phn liên quan.
1
1
1
3
11
4.2
Khi tr
- Các bài toán áp dng công thc, tính toán các thành phn liên quan.
1
1
1
3
4.3
Khi cu
- Các bài toán áp dng công thc, tính toán các thành phn liên quan.
- Tìm tâm ca các khối đa diện.
- Tính bán kính, din tích mt cu, th tích khi cu ngoi tiếp khối đa din
1
1
1
3
4.4
Nón Tr Cu
- Tng hp.
- ng dng vào thc tế.
1
1
2
TNG
20
15
9
6
50
STT
CH ĐỀ
MỨC ĐỘ
TÔNG
NB
TH
VD
VDC
1.1
Tính đơn điệu ca hàm s:
1
1
2
15
1.2
Cc tr của đồ th hàm s:
1
1
1
3
1.3
GTLN, GTNN ca hàm s:
1
1
2
1.4
Tim cn của đồ th hàm s:
1
1
1.5
Tương giao hai đồ th
1
1
1
1
4
1.6
Đồ th hàm s: ( hàm s bc 3.bc 4, hu t bc nht/bc nht )
1
1
1
3
2.1
Lũy thừa
1
1
17
2.2
Logarit
1
1
2
2.3
Hàm s lũy thừa
1
1
2.4
Hàm s - Hàm s logarit
2
1
3
2.5
Phương trình mũ - Phương trình logarit
2
1
1
1
5
2.6
Bất phương trình mũ
1
1
2
2.7
Bất phương trình logarit
1
1
2
2.8
ng dng vào bài toán thc tế
1
1
3.1
Khối đa diện lồi, đa diện đều
1
1
7
3.2
Th tích khối đa diện
2
2
1
1
6
4.1
Khi nón
1
1
1
3
11
4.2
Khi tr
1
1
1
3
4.3
Khi cu
1
1
1
3
4.4
Nón Tr Cu (Tng hp. ng dng vào thc tế.)
1
1
2
TNG
20
15
9
6
50
Thành ph H Chí Minh, ngày 28 tháng 11 năm 2022
T TRƯỞNG
| 1/34

Preview text:

TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – KHỐI 12 TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………
Mã đề 345 Câu 1:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.  
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn 5 1;   lần lượt là  2  5 7 A. 1 và . B. 1 và 4 . C. 1 và 4 . D. 1 và . 2 2 Câu 2:
Bất phương trình log 4x  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 A. Vô số. B. 1. C. 3 . D. 2 . 3  x Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số y  log3 x . 2
A. D   ;  2  3;.
B. D   ;    2 3; . C. D   2  ;  3 . D. D  \   2 .    Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình 2 x 1 x x 9 7  7 là A. { 4  ;2}. B. { 2  ;4}. C. { 2  }. D. {4} Câu 5:
Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng  ABD, tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng a . Tính thể tích V của
khối của khối tứ diện ABCD . 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 24 3 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. MN
theo thứ tự là trung điểm của V
SASB. Tỉ số thể tích S.MNC là: VS.ABCD 3 1 A. . B. . 4 8 1 3 C. . D. . 4 8
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 1/7 – Mã đề 345 Câu 7:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 96 . B. 288 . C. 120 . D. 360 . Câu 8:
Khẳng định nào sau đây sai? 1
A. log x '  . B.  2x  2 ' x ee .
C. 3x ' 3x  ln 3 . D. x 2 2 ln '  . 3  xln3 x Câu 9:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là ba.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là x  2 và x  3 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là y  5 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y  5 và y  4 .
Câu 10: Cho a  log m A  log 16m , với 0  m  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 m 4  a 4  a A. A  .
B. A  (4  a)a .
C. A  (4  a)a . D. A  . a a
Câu 11: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
f  x   2 x x 3 3
x  4x , hàm số đã cho có số điểm cực trị là : A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 12: Với các số thực dương ,
a b bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?a A. log  log a   B. log(a )
b  log a  log b . b    b   a C. log  log(a  ) b   . D. log(a )
b  log(a  ) b .  b Câu 13: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d (a, ,
b c, d  ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai? y 4 x 1 O 1
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
B. Giá trị cực đại của hàm số là 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .
Câu 14: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D  ?   1    
A. y  2022  
 . B. y  2022  x . C. y   2
2022  x  . D. y  2022  x  . 2  x
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 2/7 – Mã đề 345
Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
3a , độ dài cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ này bằng A. 3 18a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 6a . x x
Câu 16: Gọi x , x là nghiệm của phương trình 2  3  2  3  4 . Khi đó 2 2
x  2x bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 3 . C. 2. D. 1.
Câu 17: Đồ thị nào trong các phương án dưới đây là đồ thị của hàm số f x 3
 x 3x ? A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Người ta nối trung điểm các cạnh của hình hộp chữ nhật
rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở các góc của hình hộp
như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A. 12 đỉnh, 24 cạnh
B. 10 đỉnh, 48 cạnh
C. 10 đỉnh, 24 cạnh
D. 12 đỉnh, 20 cạnh
Câu 19: Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. S  15 .
B. S  22 .
C. S  24 .
D. S  20 . tp tp tp tp 11
Câu 20: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2022 2022 a .
a dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 11 2 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 2022 337 2 2022 1011
Câu 21: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 3a A. a 3 . B. 3a . C. 6a . D. . 2 2 x 2mx 1  2 x3m  3    
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình       nghiệm    3 
đúng với mọi x  . A. m ;    5 0; . B. m 5  ;0 . C. m ;    5 0; . D. m 5  ;  0 . b
Câu 23: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 log
x  4 log x  3  0 là đoạn a;b . Giá trị là 1 1 a 3 3 1 1 A. . B. 9 . C. 6 . D. . 6 9
Câu 24: Cho mặt cầu có diện tích bằng   2 72
cm  . Bán kính R của khối cầu bằng:
A. R  3 cm .
B. R  3 2 cm .
C. R  6 cm .
D. R  6 cm .
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 3/7 – Mã đề 345
Câu 25: Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số 3 y  4
x  3x với đường thẳng y x  2. A. I 1;  1 .
B. I 2;2 .
C. I 1;  1 . D. I 2;  1 .
Câu 26: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2 y  2
x  4x 1. B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 4 2
y x  2x 1
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  3 . B. 0;  1 . C.  1  ;  1 . D.  ;0  . 1 2  1 x   1 
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình      là:  e   e  1   1   1   1  A. ;     . B. 0;   . C. 0;  . D.  ;  .   2   2   2  2 
Câu 29: Tìm nghiệm của phương trình log (1 x)  3 . 2 A. x  3 . B. x  7 . C. x  5 . D. x  5 .
Câu 30: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. 2a . B. a . C. 3a . D. 4a .
Câu 31: Cho hàm số y f x liên tục trên \  
1 và có bảng biến thiên như sau: 1
Đồ thị hàm số y  2f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 7 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 32: Một mặt cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường tròn đáy của một hình nón có thiết diện qua
trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối nón và thể tích khối cầu là: 9 23 32 32 A. . B. . C. . D. . 32 9 23 9
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 4/7 – Mã đề 345
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC . Biết SA a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 2a A. 3 V  2a . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 3
Câu 34: Cho hàm số f x 3  x   2 m   2
1 x m  2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  2 bằng 14
A. m   2 . B. m  3  . C. m  4  .
D. m   14 .
Câu 35: Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối
trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
16a . Thể tích của khối trụ đã cho tính theo a bằng 32 16 A. 3 16 a . B. 3  a . C. 3 4 a . D. 3  a . 3 3 x 1 2  1
Câu 36: Cho hàm số y
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên 2x m khoảng  1  ;  1 là: 1 1 A. m  . B. m   hoặc m  2 . 2 2 1 1 1 C. m   . D.
m  hoặc m  2 . 2 2 2
Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có độ dài cạnh bên bằng 3a , đáy ABC B C
là tam giác vuông cân tại A , góc giữa AC và mặt phẳng BCC B  
bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Diện tích toàn phần của khối trụ ngoại A
tiếp lăng trụ ABC.AB C   bằng: BC A. 2 9 ( 2 1)a . B. 2 9 2a . AC. 2 9 ( 2  2)a . D.    2 9 3 2 a .
Câu 38: Ông An đặt hàng cho một cơ sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao X để làm loại chai
nước có kích thước phần không gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới có bán kính
R  5cm , bán kính cổ chai r  2 cm , AB  3cm , BC  6cm , CD  26cm . Tính thể tích V
phần không gian bên trong của chai nước. A. 3
V  464 cm . B. 3
V  740 cm . C. 3
V  490 cm . D. 3
V  412 cm .
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 5/7 – Mã đề 345 Câu 39: Cho hàm số 3 2
y x  3x có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình 3 2
x  3x  3m 1  0 có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm nhỏ hơn 1. 1 5 4 5 1 A. m  .
B. 2  m  . C. 1  m  . D. m  1. 3 3 3 3 3
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số 1 y mx
có hai điểm cực trị và tất cả x
các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm O , bán kính 5? A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4log
x 2  log x m  0 có hai 2 1 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;  1 . 1 1 1 1 A. m  . B.   m  0 . C. 0  m  . D. 0  m  . 4 4 4 4
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác cân với BAC  120 , AB AC a . Hình
chiếu của D trên mặt phẳng  ABC là trung điểm BC . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại 3
tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD là  a V . 16 13 91 13 A. a R . B. a R . C. a R .
D. R  6a . 4 8 2 ax b
Câu 43: Cho hàm số y
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: cx 1
Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 b   4  0. B. 2
b  3b  2  0 . C. 2 b  4  0 . D. 3 b 8  0 .
Câu 44: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ a
O đến SAB bằng 3 và 0 0
SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của 3
hình nón theo a bằng A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 5 .
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 6/7 – Mã đề 345
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC và tam giác ABC cân tại A .
Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 0 30 và 0
45 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng 2 a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 4a 3 a 3 a A. V  . B. 3 Va . C. V  . D. V  . S . ABC 3 S . ABC S .ABC 6 S .ABC 2
Câu 46: Cho hàm số f x 3 2
x 3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
g x  f x   2m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 47: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,1%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 9 năm. B. 8 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 0;5 của tham số m để phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m 1 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có M là trung điểm của AA . Mặt phẳng BCM  chia khối
lăng trụ ABC.AB C
  thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (thể tích lớn chia thể tích bé) của hai khối đó. A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. mx
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 16 y
nghịch biến trên khoảng 0;10 . x m
A. m0;4 . B. m 4  ;4. C. m ;  1   0 4;. D. m 4  ;  0 . -------Hết------
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 7/7 – Mã đề 345
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – KHỐI 12 TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………
Mã đề 567 Câu 1: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d (a, ,
b c, d  ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai? y 4 x 1 O 1
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
B. Giá trị cực đại của hàm số là 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 . Câu 2:
Bất phương trình log 4x  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 3:
Cho hàm số y f x liên tục trên \ 
1 và có bảng biến thiên như sau: 1
Đồ thị hàm số y  2f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 7 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 4:
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 360 . B. 288 . C. 120 . D. 96 . Câu 5:
Cho mặt cầu có diện tích bằng   2 72
cm  . Bán kính R của khối cầu bằng:
A. R  3 cm .
B. R  3 2 cm .
C. R  6 cm .
D. R  6 cm . Câu 6:
Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối
trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
16a . Thể tích của khối trụ đã cho tính theo a bằng 16 32 A. 3 4 a . B. 3 16 a . C. 3  a . D. 3  a . 3 3
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 1/7 – Mã đề 567 Câu 7:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là y  5 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y  5 và y  4 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là x  2 và x  3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là ba. Câu 8:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D  ?     1  
A. y  2022  x . B. y   2
2022  x  . C. y  2022  
 . D. y  2022  x  . 2  x x x Câu 9:
Gọi x , x là nghiệm của phương trình 2  3  2  3  4 . Khi đó 2 2
x  2x bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 1. C. 2. D. 3 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. MN theo thứ tự là V
trung điểm của SASB. Tỉ số thể tích S.MNC là: VS.ABCD 1 3 A. . B. . 8 4 3 1 C. . D. . 8 4
Câu 11: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. a . B. 4a . C. 3a . D. 2a . 11
Câu 12: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2022 2022 a .
a dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 2 5 11 1 A. . B. . C. . D. . 337 1011 2 2022 2 2022
Câu 13: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.  
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn 5 1;   lần lượt là  2  5 7 A. 1 và . B. 1 và 4 . C. 1 và 4 . D. 1 và . 2 2
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 2/7 – Mã đề 567
Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số 3 y  4
x  3x với đường thẳng y x  2.
A. I 1;  1 . B. I 2;  1 .
C. I 2;2 . D. I 1;  1 .
Câu 15: Cho a  log m A  log 16m , với 0  m  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 m 4  a 4  a
A. A  (4  a)a . B. A  .
C. A  (4  a)a . D. A  . a a
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
f  x   2 x x 3 3
x  4x , hàm số đã cho có số điểm cực trị là : A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 1 2  1 x   1 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình      là:  e   e   1   1  1   1  A. 0;   . B. 0;  . C. ;     . D.  ;  .   2   2 2   2 
Câu 18: Tập nghiệm của phương trình 2 x 1  x x9 7  7 là A. { 4  ;2}. B. { 2  ;4}. C. {4} D. { 2  }.
Câu 19: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới
đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 4 2 y  2
x  4x 1.
Câu 20: Đồ thị nào trong các phương án dưới đây là đồ thị của hàm số f x 3
 x 3x ? A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tìm nghiệm của phương trình log (1 x)  3 . 2 A. x  3 . B. x  7 . C. x  5 . D. x  5 .
Câu 22: Cho hàm số f x 3  x   2 m   2
1 x m  2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  2 bằng 14 A. m  3  .
B. m   14 .
C. m   2 . D. m  4  .
Câu 23: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  3 . B.  1  ;  1 . C. 0;  1 . D.  ;0  .
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 3/7 – Mã đề 567 3  x
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số y  log3 x  . 2
A. D   ;  2  3;. B. D   2  ;  3 . C. D  \   2 .
D. D   ;    2 3; .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC . Biết SA a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 2a 3 a 3 a A. V  . B. V  . C. 3 V  2a . D. V  . 3 2 6
Câu 26: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 3a A. . B. a 3 . C. 3a . D. 6a . 2
Câu 27: Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng  ABD, tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng a . Tính thể tích V của
khối của khối tứ diện ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 24 8 8
Câu 28: Khẳng định nào sau đây sai? 1 A. x 2 2 ln '  . B.  2x  2 ' x ee .
C. 3x ' 3x  ln 3 .
D. log x '  . 3  x x ln 3 b
Câu 29: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 log
x  4 log x  3  0 là đoạn a;b . Giá trị là 1 1 a 3 3 1 1 A. . B. 6 . C. 9 . D. . 6 9
Câu 30: Người ta nối trung điểm các cạnh của hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở các
góc của hình hộp như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A. 10 đỉnh, 24 cạnh
B. 10 đỉnh, 48 cạnh
C. 12 đỉnh, 24 cạnh
D. 12 đỉnh, 20 cạnh
Câu 31: Với các số thực dương ,
a b bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. log(a )
b  log(a  )
b . B. log(a )
b  log a  log b .  a   a C. log  log(a  ) b   . D. log  log a   b    b   b
Câu 32: Một mặt cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường tròn đáy của một hình nón có thiết diện qua
trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối nón và thể tích khối cầu là: 32 9 32 23 A. . B. . C. . D. . 9 32 23 9
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 4/7 – Mã đề 567
Câu 33: Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. S  24 .
B. S  20 .
C. S  22 .
D. S  15 . tp tp tp tp
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
3a , độ dài cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ này bằng A. 3 6a . B. 3 18a . C. 3 3a . D. 3 9a . 2 x 2mx 1  2 x3m  3    
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình       nghiệm    3 
đúng với mọi x  . A. m 5  ;0 . B. m 5  ;  0 . C. m ;    5 0; . D. m ;    5 0; .
Câu 36: Cho hàm số f x 3 2
x 3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
g x  f x   2m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC và tam giác ABC cân tại A .
Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 0 30 và 0
45 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng 2 a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 4a 3 a 3 a A. V  . B. 3 Va . C. V  . D. V  . S . ABC 3 S . ABC S .ABC 2 S .ABC 6 mx
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 16 y
nghịch biến trên khoảng 0;10 . x m A. m 4  ;4.
B. m0;4 . C. m ;  1   0 4;. D. m 4  ;  0 .
Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có M là trung điểm của AA . Mặt phẳng BCM  chia khối
lăng trụ ABC.AB C
  thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (thể tích lớn chia thể tích bé) của hai khối đó. A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. x 1 2  1
Câu 40: Cho hàm số y
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên 2x m khoảng  1  ;  1 là: 1 1 1 A.
m  hoặc m  2 . B. m   . 2 2 2 1 1 C. m  . D. m   hoặc m  2 . 2 2
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác cân với BAC  120 , AB AC a . Hình
chiếu của D trên mặt phẳng  ABC là trung điểm BC . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại 3
tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD là  a V . 16 91 13 13 A. a R .
B. R  6a . C. a R . D. a R . 8 2 4
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 5/7 – Mã đề 567
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 0;5 của tham số m để phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m 1 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương? A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4log
x 2  log x m  0 có hai 2 1 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;  1 . 1 1 1 1 A. 0  m  . B. m  . C. 0  m  . D.   m  0 . 4 4 4 4 ax b
Câu 44: Cho hàm số y
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: cx 1
Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 b   4  0. B. 3 b 8  0 . C. 2
b  3b  2  0 . D. 2 b  4  0 .
Câu 45: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ a
O đến SAB bằng 3 và 0 0
SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của 3
hình nón theo a bằng A. a 3 . B. a 2 . C. a 5 . D. 2a 3 .
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số 1 y mx
có hai điểm cực trị và tất cả x
các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm O , bán kính 5? A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 47: Ông An đặt hàng cho một cơ sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao X để làm loại chai
nước có kích thước phần không gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới có bán kính
R  5cm , bán kính cổ chai r  2 cm , AB  3cm , BC  6cm , CD  26cm . Tính thể tích V
phần không gian bên trong của chai nước. A. 3
V  490 cm . B. 3
V  464 cm . C. 3
V  740 cm . D. 3
V  412 cm .
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 6/7 – Mã đề 567 Câu 48: Cho hàm số 3 2
y x  3x có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình 3 2
x  3x  3m 1  0 có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm nhỏ hơn 1. 1 5 5 1 4 A. m  . B. 1  m  . C. m  1.
D. 2  m  . 3 3 3 3 3
Câu 49: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,1%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 11 năm. B. 8 năm. C. 12 năm. D. 9 năm.
Câu 50: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có độ dài cạnh bên bằng 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A , góc giữa AC và mặt phẳng BCC B
  bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Diện tích toàn
phần của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.AB C   bằng: B C A BC AA. 2 9 2a . B. 2 9 ( 2 1)a . C. 2 9 ( 2  2)a . D.    2 9 3 2 a . -------Hết------
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 7/7 – Mã đề 567
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – KHỐI 12 TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………
Mã đề 789 Câu 1:
Bất phương trình log 4x  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Câu 2:
Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số 3 y  4
x  3x với đường thẳng y x  2. A. I 1;  1 .
B. I 2;2 .
C. I 1;  1 . D. I 2;  1 . Câu 3:
Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.  
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn 5 1;   lần lượt là  2  5 7 A. 1 và . B. 1 và . C. 1 và 4 . D. 1 và 4 . 2 2 Câu 4:
Cho a  log m A  log 16m , với 0  m  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 m 4  a 4  a A. A  .
B. A  (4  a)a . C. A  .
D. A  (4  a)a . a a Câu 5:
Khẳng định nào sau đây sai? 1
A. log x '  .
B. 3x ' 3x  ln 3. C. x 2 2 ln '  . D.  2x  2 ' x ee . 3  xln3 x Câu 6:
Cho hàm số y f x liên tục trên \ 
1 và có bảng biến thiên như sau: 1
Đồ thị hàm số y  2f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 7 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 1/7 – Mã đề 789 x x Câu 7:
Gọi x , x là nghiệm của phương trình 2  3  2  3  4 . Khi đó 2 2
x  2x bằng 1 2 1 2 A. 3 . B. 1. C. 1. D. 2. Câu 8:
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC . Biết SA a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 a 3 a 3 2a A. V  . B. 3 V  2a . C. V  . D. V  . 6 2 3 Câu 9:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là ba.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là x  2 và x  3 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là y  5 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y  5 và y  4 .
Câu 10: Người ta nối trung điểm các cạnh của hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở các
góc của hình hộp như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A. 10 đỉnh, 48 cạnh
B. 12 đỉnh, 20 cạnh
C. 10 đỉnh, 24 cạnh
D. 12 đỉnh, 24 cạnh 11
Câu 11: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2022 2022 a .
a dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 2 11 1 5 A. . B. . C. . D. . 337 2 2022 2 2022 1011
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. MN
theo thứ tự là trung điểm của V
SASB. Tỉ số thể tích S .MNC VS.ABCD là: 3 3 A. . B. . 4 8 1 1 C. . D. . 8 4   
Câu 13: Tập nghiệm của phương trình 2 x 1 x x 9 7  7 là
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 2/7 – Mã đề 789 A. { 2  }. B. { 2  ;4}. C. {4} D. { 4  ;2}.
Câu 14: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. 2a . B. a . C. 3a . D. 4a .
Câu 15: Tìm nghiệm của phương trình log (1 x)  3 . 2 A. x  7 . B. x  3 . C. x  5 . D. x  5 .
Câu 16: Đồ thị nào trong các phương án dưới đây là đồ thị của hàm số f x 3
 x 3x ? A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
3a , độ dài cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ này bằng A. 3 18a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 9a . b
Câu 18: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 log
x  4 log x  3  0 là đoạn a;b . Giá trị là 1 1 a 3 3 1 1 A. 9 . B. . C. . D. 6 . 6 9 3  x
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y  log3 x  . 2
A. D   ;  2  3;. B. D   2  ;  3 . C. D  \   2 .
D. D   ;    2 3; .
Câu 20: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B. 0;  3 . C.  ;0  . D.  1  ;  1 .
Câu 21: Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. S  22 .
B. S  15 .
C. S  20 .
D. S  24 . tp tp tp tp
Câu 22: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 288 . B. 120 . C. 96 . D. 360 .
Câu 23: Với các số thực dương ,
a b bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?a A. log  log(a  ) b   . B. log(a )
b  log(a  ) b .  b
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 3/7 – Mã đề 789 a C. log(a )
b  log a  log b . D. log  log a   b    b
Câu 24: Một mặt cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường tròn đáy của một hình nón có thiết diện qua
trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối nón và thể tích khối cầu là: 32 32 9 23 A. . B. . C. . D. . 9 23 32 9
Câu 25: Cho hàm số f x 3  x   2 m   2
1 x m  2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  2 bằng 14
A. m   14 . B. m  3  .
C. m   2 . D. m  4  .
Câu 26: Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối
trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
16a . Thể tích của khối trụ đã cho tính theo a bằng 16 32 A. 3  a . B. 3 16 a . C. 3 4 a . D. 3  a . 3 3
Câu 27: Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng  ABD, tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng a . Tính thể tích V của
khối của khối tứ diện ABCD . 3 a 2 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 8 24 3
Câu 28: Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 3a A. a 3 . B. 6a . C. 3a . D. . 2
Câu 29: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y  x  2x 1. C. 4 2
y  x  2x 1. D. 4 2 y  2
x  4x 1.
Câu 30: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D  ?   1    
A. y  2022  
 . B. y  2022  x . C. y   2
2022  x  . D. y  2022  x  . 2  x Câu 31: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d (a, ,
b c, d  ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai?
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 4/7 – Mã đề 789 y 4 x 1 O 1
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Giá trị cực đại của hàm số là 1.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 . 1 2  1 x   1 
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình      là:  e   e   1   1  1   1  A. 0;   . B.  ;  . C. ;     . D. 0;  .   2   2  2   2
Câu 33: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
f  x   2 x x 3 3
x  4x , hàm số đã cho có số điểm cực trị là : A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2 x 2mx 1  2 x3m  3    
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình       nghiệm    3 
đúng với mọi x  . A. m ;    5 0; . B. m 5  ;0 . C. m 5  ;  0 . D. m ;    5 0; .
Câu 35: Cho mặt cầu có diện tích bằng   2 72
cm  . Bán kính R của khối cầu bằng:
A. R  6 cm.
B. R  3 cm .
C. R  3 2 cm .
D. R  6 cm .
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4log
x 2  log x m  0 có hai 2 1 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;  1 . 1 1 1 1 A. 0  m  . B. 0  m  . C. m  . D.   m  0 . 4 4 4 4
Câu 37: Ông An đặt hàng cho một cơ sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng
cao X để làm loại chai nước có kích thước phần không gian bên
trong của chai như hình vẽ, đáy dưới có bán kính R  5cm , bán kính
cổ chai r  2cm , AB  3cm, BC  6cm, CD  26cm . Tính thể tích
V phần không gian bên trong của chai nước. A. 3
V  490 cm . B. 3
V  412 cm . C. 3
V  740 cm . D. 3
V  464 cm .
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số 1 y mx
có hai điểm cực trị và tất cả x
các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm O , bán kính 5?
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 5/7 – Mã đề 789 A. 6. B. 7. C. 9. D. 8. x 1 2  1
Câu 39: Cho hàm số y
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên 2x m khoảng  1  ;  1 là: 1 1 A. m   . B. m   hoặc m  2 . 2 2 1 1 1 C.
m  hoặc m  2 . D. m  . 2 2 2 mx
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 16 y
nghịch biến trên khoảng 0;10 . x m A. m ;  1   0 4;. B. m 4  ;  0 . C. m 4  ;4.
D. m0;4 .
Câu 41: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ a
O đến SAB bằng 3 và 0 0
SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của 3
hình nón theo a bằng A. 2a 3 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 5 .
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có độ dài cạnh bên bằng 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A , góc giữa AC và mặt phẳng BCC B
  bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Diện tích toàn
phần của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.AB C   bằng: B C A BC AA.    2 9 3 2 a . B. 2 9 2a . C. 2 9 ( 2  2)a . D. 2 9 ( 2 1)a . Câu 43: Cho hàm số 3 2
y x  3x có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình 3 2
x  3x  3m 1  0 có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm nhỏ hơn 1. 4 5 1 5 1
A. 2  m  . B. 1  m  . C. m  . D. m  1. 3 3 3 3 3
Câu 44: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,1%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 6/7 – Mã đề 789
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC và tam giác ABC cân tại A .
Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 0 30 và 0
45 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng 2 a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 a 3 a 3 4a A. 3 Va . B. V  . C. V  . D. V  . S . ABC S .ABC 6 S .ABC 2 S . ABC 3
Câu 46: Cho hàm số f x 3 2
x 3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
g x  f x   2m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 47: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác cân với BAC  120 , AB AC a . Hình
chiếu của D trên mặt phẳng  ABC là trung điểm BC . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại 3
tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD là  a V . 16 13 91 13
A. R  6a . B. a R . C. a R . D. a R . 4 8 2
Câu 48: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có M là trung điểm của AA . Mặt phẳng BCM  chia khối
lăng trụ ABC.AB C
  thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (thể tích lớn chia thể tích bé) của hai khối đó. A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. ax b
Câu 49: Cho hàm số y
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: cx 1
Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 b   4  0. B. 3 b 8  0 . C. 2 b  4  0 . D. 2
b  3b  2  0 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 0;5 của tham số m để phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m 1 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . -------Hết------
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 7/7 – Mã đề 789
TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – KHỐI 12 TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh: ……………………………………………………… Lớp: ………. Mã số: ………
Mã đề 123 Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang là y  5 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là x  2 và x  3 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là ba.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y  5 và y  4 . Câu 2:
Người ta nối trung điểm các cạnh của hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở các
góc của hình hộp như hình vẽ bên. Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:
A. 10 đỉnh, 24 cạnh
B. 10 đỉnh, 48 cạnh
C. 12 đỉnh, 24 cạnh
D. 12 đỉnh, 20 cạnh Câu 3:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0  . B. 0;  3 . C.  1  ;  1 . D. 0;  1 . x x Câu 4:
Gọi x , x là nghiệm của phương trình 2  3  2  3  4 . Khi đó 2 2
x  2x bằng 1 2 1 2 A. 3 . B. 1. C. 2. D. 1. Câu 5:
Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a 3 3a A. a 3 . B. . C. 6a . D. 3a . 2
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 1/7 – Mã đề 123 Câu 6:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D  ?     1   A. y   2 2022  x  .
B. y  2022  x  . C. y  2022  
 . D. y  2022  x . 2  x Câu 7:
Khẳng định nào sau đây sai? 1
A. log x '  . B.  2x  2 ' x ee . C. x 2 2 ln '  .
D. 3x ' 3x  ln 3 . 3  xln3 x Câu 8:
Cho khối trụ có đường cao gấp đôi bán kính đáy. Một mặt phẳng qua trục của khối trụ cắt khối
trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 2
16a . Thể tích của khối trụ đã cho tính theo a bằng 16 32 A. 3  a . B. 3 16 a . C. 3  a . D. 3 4 a . 3 3 Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình 2 x 1  x x9 7  7 là A. { 2  }. B. {4} C. { 4  ;2}. D. { 2  ;4}.
Câu 10: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 10 và diện tích xung quanh bằng 60 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 120 . B. 360 . C. 288 . D. 96 .
Câu 11: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.  
Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trên đoạn 5 1;   lần lượt là  2  7 5 A. 1 và . B. 1 và 4 . C. 1 và . D. 1 và 4 . 2 2
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. MN theo thứ tự là trung điểm của V
SASB. Tỉ số thể tích S.MNC là: VS.ABCD 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4
Câu 13: Cho a  log m A  log 16m , với 0  m  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 m 4  a 4  a A. A  .
B. A  (4  a)a . C. A  .
D. A  (4  a)a . a a
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 2/7 – Mã đề 123
Câu 14: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. 4 2
y  x  2x 1. B. 4 2 y  2
x  4x 1. C. 4 2
y x  2x 1 D. 4 2
y  x  2x 1.
Câu 15: Cho hàm số f x 3  x   2 m   2
1 x m  2 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của
m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  2 bằng 14
A. m   14 . B. m  3  .
C. m   2 . D. m  4  .
Câu 16: Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. S  15 .
B. S  20 .
C. S  24 .
D. S  22 . tp tp tp tp 1 2  1 x   1 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình      là:  e   e   1  1   1   1  A. 0;   . B. ;     . C. 0;  . D.  ;  .   2  2   2  2 
Câu 18: Cho mặt cầu có diện tích bằng   2 72
cm  . Bán kính R của khối cầu bằng:
A. R  3 2 cm .
B. R  6 cm .
C. R  3 cm .
D. R  6 cm .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC . Biết SA a ,
tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 2a 3 a 3 a A. V  . B. 3 V  2a . C. V  . D. V  . 3 2 6
Câu 20: Một mặt cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường tròn đáy của một hình nón có thiết diện qua
trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của khối nón và thể tích khối cầu là: 9 32 23 32 A. . B. . C. . D. . 32 23 9 9
Câu 21: Đồ thị nào trong các phương án dưới đây là đồ thị của hàm số f x 3
 x 3x ? A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Bất phương trình log 4x  4 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 A. 2 . B. Vô số. C. 3 . D. 1. b
Câu 23: Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 log
x  4 log x  3  0 là đoạn a;b . Giá trị là 1 1 a 3 3 1 1 A. . B. . C. 9 . D. 6 . 9 6
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 3/7 – Mã đề 123 11
Câu 24: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2022 2022 a .
a dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 5 11 2 1 A. . B. . C. . D. . 1011 2 2022 337 2 2022 2 x 2mx 1  2 x3m  3    
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình       nghiệm    3 
đúng với mọi x  . A. m 5  ;0 . B. m ;    5 0; . C. m 5  ;  0 . D. m ;    5 0; . Câu 26: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d (a, ,
b c, d  ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai? y 4 x 1 O 1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
B. Giá trị cực đại của hàm số là 1.
C. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
Câu 27: Cho tứ diện ABCD ABC là tam giác vuông cân tại C và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt phẳng  ABD, tam giác ABD là tam giác đều và có cạnh bằng a . Tính thể tích V của
khối của khối tứ diện ABCD . 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 24 8 3 8
Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 2
3a , độ dài cạnh bên bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ này bằng A. 3 18a . B. 3 9a . C. 3 3a . D. 3 6a .
Câu 29: Với các số thực dương ,
a b bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?a   a A. log  log a   B. log  log(a  ) b . b      b   b C. log(a )
b  log(a  ) b . D. log(a )
b  log a  log b . 3  x
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số y  log3 x  . 2 A. D  \   2 . B. D   2  ;  3 .
C. D   ;    2 3; .
D. D   ;  2  3;.
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. 2a . B. 3a . C. 4a . D. a .
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 4/7 – Mã đề 123
Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
f  x   2 x x 3 3
x  4x , hàm số đã cho có số điểm cực trị là : A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 33: Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số 3 y  4
x  3x với đường thẳng y x  2.
A. I 2;2 . B. I 2;  1 .
C. I 1;  1 . D. I 1;  1 .
Câu 34: Cho hàm số y f x liên tục trên \  
1 và có bảng biến thiên như sau: 1
Đồ thị hàm số y  2f (x) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 7 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35: Tìm nghiệm của phương trình log (1 x)  3 . 2 A. x  3 . B. x  7 . C. x  5 . D. x  5 .
Câu 36: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ a
O đến SAB bằng 3 và 0 0
SAO  30 , SAB  60 . Độ dài đường sinh của 3
hình nón theo a bằng A. a 5 . B. 2a 3 . C. a 3 . D. a 2 .
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4log
x 2  log x m  0 có hai 2 1 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;  1 . 1 1 1 1 A. m  . B. 0  m  . C. 0  m  . D.   m  0 . 4 4 4 4
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng  ABC và tam giác ABC cân tại A .
Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 0 30 và 0
45 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng 2 a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: 3 4a 3 a 3 a A. V  . B. 3 Va . C. V  . D. V  . S . ABC 3 S . ABC S .ABC 2 S .ABC 6 x 1 2  1
Câu 39: Cho hàm số y
. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên 2x m khoảng  1  ;  1 là: 1 1 1 A. m  
hoặc m  2 . B.
m  hoặc m  2 . 2 2 2 1 1 C. m   . D. m  . 2 2
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 5/7 – Mã đề 123
Câu 40: Cho hàm số f x 3 2
x 3x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
g x  f x   2m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 mx
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 16 y
nghịch biến trên khoảng 0;10 . x m A. m ;  1   0 4;.
B. m0;4 . C. m 4  ;  0 . D. m 4  ;4.
Câu 42: Ông An đặt hàng cho một cơ sở sản xuất chai lọ thủy tinh chất lượng cao X để làm loại chai
nước có kích thước phần không gian bên trong của chai như hình vẽ, đáy dưới có bán kính
R  5cm , bán kính cổ chai r  2 cm , AB  3cm , BC  6cm , CD  26cm . Tính thể tích V
phần không gian bên trong của chai nước. A. 3
V  412 cm . B. 3
V  490 cm . C. 3
V  464 cm . D. 3
V  740 cm .
Câu 43: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,1%/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng
bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 8 năm. B. 11 năm. C. 9 năm. D. 12 năm.
Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC.AB C
  có M là trung điểm của AA . Mặt phẳng BCM  chia khối
lăng trụ ABC.AB C
  thành hai khối. Tính tỉ số thể tích (thể tích lớn chia thể tích bé) của hai khối đó. A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 45: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
  có độ dài cạnh bên bằng 3a , đáy ABC là tam giác vuông cân
tại A , góc giữa AC và mặt phẳng BCC B
  bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Diện tích toàn
phần của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC.AB C   bằng: B C A BC AA.    2 9 3 2 a . B. 2 9 2a . C. 2 9 ( 2 1)a . D. 2 9 ( 2  2)a .
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 0;5 của tham số m để phương trình x x 1 4 . m 2  
 2m 1 0 có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 6/7 – Mã đề 123 Câu 47: Cho hàm số 3 2
y x  3x có đồ thị như hình vẽ. Dựa vào đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham
số m để phương trình 3 2
x  3x  3m 1  0 có ba nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm nhỏ hơn 1. 5 1 5 1 4 A. 1  m  . B. m  . C. m  1.
D. 2  m  . 3 3 3 3 3
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số 1 y mx
có hai điểm cực trị và tất cả x
các điểm cực trị đều thuộc hình tròn tâm O , bán kính 5? A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác cân với BAC  120 , AB AC a . Hình
chiếu của D trên mặt phẳng  ABC là trung điểm BC . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại 3
tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD là  a V . 16 13 91 13 A. a R . B. a R .
C. R  6a . D. a R . 2 8 4 ax b
Câu 50: Cho hàm số y
a,b,c  có bảng biến thiên như sau: cx 1
Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3 b 8  0 . B. 2
b  3b  2  0 . C. 2 b   4  0. D. 2 b  4  0 . -------Hết------
Toán 12 – Kiểm tra đánh giá cuối kỳ 1 – Trang 7/7 – Mã đề 123 Đáp án TOÁN 12
Đề 123 Đề 345 Đề 567 Đề 789 1. D 1. B 1. B 1. A 2. C 2. C 2. D 2. C 3. D 3. C 3. A 3. D 4. D 4. B 4. D 4. A 5. D 5. C 5. B 5. D 6. A 6. B 6. B 6. A 7. B 7. A 7. B 7. B 8. B 8. B 8. B 8. D 9. D 9. D 9. B 9. D 10. D 10. A 10. A 10. D 11. D 11. A 11. D 11. A 12. B 12. B 12. A 12. C 13. A 13. B 13. C 13. B 14. C 14. C 14. A 14. A 15. D 15. B 15. D 15. A 16. C 16. D 16. A 16. C 17. C 17. A 17. B 17. D 18. A 18. A 18. B 18. A 19. A 19. C 19. A 19. B 20. A 20. B 20. C 20. A 21. C 21. B 21. B 21. D 22. C 22. D 22. D 22. C 23. C 23. B 23. C 23. C 24. C 24. B 24. B 24. C 25. C 25. C 25. A 25. D 26. B 26. D 26. C 26. B 27. A 27. B 27. B 27. C 28. B 28. C 28. B 28. C 29. D 29. B 29. C 29. A 30. B 30. A 30. C 30. C 31. A 31. C 31. B 31. C 32. B 32. A 32. B 32. D 33. C 33. D 33. A 33. C 34. C 34. C 34. D 34. C 35. B 35. A 35. B 35. C 36. D 36. C 36. D 36. A 37. B 37. A 37. A 37. C 38. A 38. B 38. B 38. A 39. C 39. D 39. D 39. A 40. C 40. B 40. B 40. D 41. B 41. C 41. A 41. C 42. D 42. B 42. A 42. D 43. C 43. D 43. C 43. D 44. B 44. C 44. B 44. C 45. C 45. A 45. B 45. D 46. D 46. C 46. A 46. A 47. C 47. A 47. C 47. C 48. C 48. D 48. C 48. C 49. B 49. D 49. D 49. B 50. A 50. A 50. B 50. B Đề D C D D D A B B D D D B A C D C C A A A 123 C C C C C B A B D B A B C C B D B A C C B D C B C D C C B A Đề B C C B C B A B D A A B B C B D A A C B 345 B D B B C D B C B A C A D C A C A B D B C B D C A C A D D A Đề B D A D B B B B B A D A C A D A B B A C 567 B D C B A C B B C C B B A D B D A B D B A A C B B A C C D B Đề A C D A D A B D D D A C B A A C D A B A 789 D C C C D B C C A C C D C C C A C A A D C D D C D A C C B B TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023 TOÁN 12 STT MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ & ĐẶC TẢ - GỢI Ý TÔNG NB TH VD VDC 1.1
Tính đơn điệu của hàm số:
- Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số. 1 1 2
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng. 1.2
Cực trị của đồ thị hàm số:
- Tìm điểm cực đại (hoặc cực tiểu, hoặc giá trị cực trị) của hàm số biết đồ thị
hoặc bảng biến thiên hàm số. 1 1 1 3
- Tìm số điểm cực trị của hàm số biết biểu thức của đạo hàm.
- Tìm điều kiện của tham số để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước. 1.3 GTLN, GTNN của hàm số:
- Tìm GTLN, GTNN của hàm số biết đồ thị (hoặc bảng biến thiên) của hàm số.
- Tìm tham số để GTLN, GTNN của hàm số thỏa điều kiện … 1 1 2 15 - Bài toán thực tế. 1.4
Tiệm cận của đồ thị hàm số:
- Tìm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang, số đường tiệm cận của thị hàm số. 1 1 1.5 Tương giao hai đồ thị
- Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số biết công thức của các hàm số.
- Tìm số số nghiệm của phương trình biết đồ thị hoặc BBT của hàm số 1 1 1 1 4
- Tìm điều kiện của tham số. 1.6
Đồ thị hàm số: ( hàm số bậc 3.bậc 4, hữu tỉ bậc nhất/bậc nhất )
- Nhận dạng hàm số khi biết đồ thị 1 1 1 3
- Nhận dạng đồ thị khi biết biểu thức hàm số
- Nhận dạng hàm số biết bảng biến thiên của hàm số. 2.1 Lũy thừa - Điều kiện tồn tại. 1 1
- Các công thức biến đổi
- Thu gọn biểu thức lũy thừa dạng căn bậc n về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 2.2 Logarit
- Các mệnh đề liên quan đến lôgarit hoặc tính toán các biểu thức chứa logarit đơn giản. 1 1 2
- Thu gọn các biểu thức phức tạp, tìm các biến đổi đúng.
- Biểu diễn lôgarit này theo lôgarit khác 2.3 Hàm số lũy thừa - Tập xác định. 1 1 - So sánh số. 2.4
Hàm số mũ - Hàm số logarit - Tập xác định. 17 - Tính đạo hàm 2 1 3 - Sự biến thiên
- Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2.5
Phương trình mũ - Phương trình logarit
- Tìm nghiệm của phương trình mũ cơ bản. 2 1 1 1 5
- Các bài toán có chứa tham số 2.6 Bất phương trình mũ
- Tìm tập nghiệm của bất phương trình mũ cơ bản. 1 1 2
- Tìm điều kiện của tham số để bất phương trình lôgarit có nghiệm thỏa mãn điều kiện. 2.7 Bất phương trình logarit 1 1 2
- Tìm tập nghiệm của bất phương trình lôgarit cơ bản. 2.8
Ứng dụng vào bài toán thực tế 1 1
- Bài toán lãi suất, tăng trưởng. 3.1
Khối đa diện lồi, đa diện đều 1 1 3.2 Thể tích khối đa diện
- Tính thể tích của một khối chóp, lăng trụ đơn giản. 7 2 2 1 1 6
- Tính thể tích, tỉ số thể tích của các khối đa diện.(có thể phân chia, lắp ghép).
Tính thể tích của một khối liên quan khoảng cách, góc. 4.1 Khối nón 1 1 1 3 11
Các bài toán áp dụng công thức, tính toán các thành phần liên quan. 4.2 Khối trụ
- Các bài toán áp dụng công thức, tính toán các thành phần liên quan. 1 1 1 3 4.3 Khối cầu
- Các bài toán áp dụng công thức, tính toán các thành phần liên quan. 1 1 1 3
- Tìm tâm của các khối đa diện.
- Tính bán kính, diện tích mặt cầu, thể tích khối cầu ngoại tiếp khối đa diện 4.4 Nón – Trụ – Cầu - Tổng hợp. 1 1 2
- Ứng dụng vào thực tế. TỔNG 20 15 9 6 50 MỨC ĐỘ STT CHỦ ĐỀ TÔNG NB TH VD VDC 1.1
Tính đơn điệu của hàm số: 1 1 2 1.2
Cực trị của đồ thị hàm số: 1 1 1 3 1.3 GTLN, GTNN của hàm số: 1 1 2 15 1.4
Tiệm cận của đồ thị hàm số: 1 1 1.5 Tương giao hai đồ thị 1 1 1 1 4 1.6
Đồ thị hàm số: ( hàm số bậc 3.bậc 4, hữu tỉ bậc nhất/bậc nhất ) 1 1 1 3 2.1 Lũy thừa 1 1 2.2 Logarit 1 1 2 2.3 Hàm số lũy thừa 1 1 2.4
Hàm số mũ - Hàm số logarit 2 1 3 17 2.5
Phương trình mũ - Phương trình logarit 2 1 1 1 5 2.6 Bất phương trình mũ 1 1 2 2.7 Bất phương trình logarit 1 1 2 2.8
Ứng dụng vào bài toán thực tế 1 1 3.1
Khối đa diện lồi, đa diện đều 1 1 7 3.2 Thể tích khối đa diện 2 2 1 1 6 4.1 Khối nón 1 1 1 3 4.2 Khối trụ 1 1 1 3 11 4.3 Khối cầu 1 1 1 3 4.4
Nón – Trụ – Cầu (Tổng hợp. Ứng dụng vào thực tế.) 1 1 2 TỔNG 20 15 9 6 50
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 11 năm 2022 TỔ TRƯỞNG