Đề cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Buôn Đôn – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

1/6 - Mã đề 076
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Nghiệm của phương trình
2
3 27
x
=
A.
5.x =
B.
3.x =
C.
1.x
=
D.
1.x =
Câu 2. Trên khoảng
(
)
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
A.
1
'.
ln 5
y
x
=
B.
ln 5
'.y
x
=
C.
'.
ln 5
x
y =
D.
' ln 5.yx=
Câu 3. Cho ba số thực dương
,,
abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
,,
xxx
y aybyc= = =
được cho trong hình vẽ
bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.bca<<
B.
.abc<<
C.
.acb<<
D.
.cab<<
Câu 4. Tiệm cận ngang của đ th hàm số
51
1
x
y
x
+
=
đường thẳng
A.
1x =
. B.
5y =
. C.
5x =
. D.
1y =
.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Đồ thị hàm số
log
a
yx=
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số
log
a
yx
=
luôn đi qua điểm
(1; 0).
C. Hàm số
log
a
yx=
(
01a<<
) nghịch biến trên
(0; ).+∞
D. Hàm số
log
a
yx=
(
1a >
) đồng biến trên
(0; ).+∞
Câu 6. Cho khối chóp có diện tích đáy
2
Ba=
và chiều cao
2ha=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
6 .a
B.
3
3 .a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
2
.
3
a
Câu 7. Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng
2
12 a
. Thể tích của khối cầu (S) bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4 a
. D.
3
43a
.
Câu 8.
Cho hình chóp
.S ABC
thtích
V
. Gọi
, MN
lần lượt trung điểm cạnh
SA
và
SB
. Tính thể
tích của khối chóp
.S MNC
là :
A.
4V
. B.
4
V
. C.
2V
. D.
2
V
.
Mã đề 076
2/6 - Mã đề 076
Câu 9. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình
1
. B. Hình
4
. C. Hình
2
. D. Hình
3
.
Câu 10. Hàm số
3
1
1
3
y xx= ++
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;1 .−∞
B.
( )
;1−∞
( )
1; .+∞
C.
( )
1; .
+∞
D.
( )
1;1 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
2
x
y =
. B.
3
log
yx=
. C.
3
x
e
y

=


. D.
1
2
yx=
.
Câu 12. Cho hàm số
()
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
()fx m=
có 3 nghiệm thực phân biệt.
A.
2.
>m
B.
2 2.−< <m
C.
2 2.−≤ m
D.
1 2.≤≤m
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật
ABCDA B C D
′′
2; 5; 4AB AD AA
= = =
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
chữ nhật đã cho có bán kính bằng
A.
4 3.
B.
35
2
. C.
33
D.
36
2
.
Câu 15. Cho bất phương trình
9 5.6 6.4 0
xxx
−+
. Đặt
3
,0
2
x
tt

= >


. Bất phương trình đã cho trở thành
bất phương trình nào dưới đâu?
A.
2
5 60tt +≤
. B.
2
6 5 10tt +≤
. C.
2
5 60tt −≤
. D.
2
5 60tt +≥
.
3/6 - Mã đề 076
Câu 16. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại tại
A.
1=
x
. B.
2= x
. C.
1=x
. D.
2=x
.
Câu 17. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có 2 nghiệm
12
, xx
.Giá trị
12
Ax x= +
A. 0. B.
3
1 log 2+
. C.
2
log 3
. D.
3
log 2
.
Câu 18. Giải bất phương trình
0,5
log313x 
.
A.
3x
. B.
3
8
x
. C.
13
38
x
. D.
3x
.
Câu 19. Cho các số thực
, , ( 0; 1).ab a b
αα
>>
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
() .ab a b
α αα
=
B.
() .
ab a b
α αα
+=+
C.
.
aa
bb
α
α
α

=


D.
() .
ab a b
α αα
−=
Câu 20. Hàm số
22
( 3 2)yx x= −+
có tập xác định là
A.
{
}
\ 1; 2
. B.
. C.
( ;1) (2; )−∞ +∞
. D. (2; +).
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
33
log 5log 6 0xx +≥
A.
( ; 2] [3; )S = −∞ +∞
. B.
[4;8]S =
.
C.
(0; 4] [8; )S = +∞
. D.
( ; 4] [8; )S = −∞ +∞
.
Câu 22. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bằng
3
,
(
)
SA ABCD
SAC
tam giác
cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
1
.
3
B.
82
.
3
C.
27 2.
D.
9 2.
Câu 23. Khối lập phương có cạnh bằng 2a. Thể tích của nó bằng:
A.
a
3
2
. B.
a
3
2
. C.
3
8a
. D.
3
6a
.
Câu 24. Cho
a
là một số dương bất k, biểu thức
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
7
6
.a
B.
11
6
.a
C.
5
6
.a
D.
6
5
.a
Câu 25. Giải phương trình
2
22
log 3log 2 0xx+ +=
. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng:
A. 6. B.
5
4
. C.
3
4
D. 3.
Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy 3 cm, chiều cao 12 cm. Thể tích V của khối trụ là
A.
3
108
2
V cm
π
=
. B.
3
108V cm
π
=
. C.
3
124V cm
π
=
. D.
3
36V cm
π
=
.
Câu 27. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3
41yx x=−+
và đường thẳng
3.= y
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
4/6 - Mã đề 076
Câu 28. Từ một tấm tôn hình chữ nhật chiều rộng 20cm, chiều dài 60cm, người ta tấm tôn thành
mặt xung quanh của một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật sao cho chiều rộng của tấm tôn chiều cao
của chiếc hộp. Hỏi thể tích lớn nhất của chiếc hộp là bao nhiêu?
A. 4000cm
3
B. 9000 cm
3
C. 4500 cm
3
D. 18000 cm
3
Câu 29. Cho
log 3
a
b
. Giá trị của
2
log
a
ab
bằng
A.
6
. B. 7. C. 2. D. 5.
Câu 30. Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình chữ nhật
ABCD
. Biết
;2
AB a AD a
= =
.
Chiều cao lăng trụ
3AH a=
. Tính theo
a
thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
3
3
a
. B.
3
32
3
a
. C.
3
32a
. D.
3
43a
.
Câu 31. Hình nào sau đâycông thức diện tích toàn phần là
2( )
tp
S rl r
π
= +
(chiều dài đường sinh
l
, bán
kính đáy
r
)
A. Hình chóp. B. Hình trụ. C. Hình lăng trụ. D. Hình nón.
Câu 32. Nghiệm của phương trình
3
log 2x =
A.
9x =
. B.
5.
x
=
C.
6
x
=
. D.
8x =
.
Câu 33. Khối tứ diện đều thuộc loại nào sau đây?
A.
{ }
3; 5
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
3; 3
. D.
{ }
3; 4
.
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
13=−+yx x
trên đoạn
[ ]
2;3 .
A.
13.
B.
51
.
4
C.
11
. D.
25
.
Câu 35. Hỏi hàm số
)(
xfy =
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
và đạt cực tiểu tại
1x =
.
Câu 36. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào ới đây.
A.
2
.
1
x
y
x
=
B.
2
.
1
x
y
x
−−
=
C.
1
.
1
x
y
x
=
+
D.
2
.
1
x
y
x
−+
=
5/6 - Mã đề 076
Câu 37. Cho hàm số
(
)
y fx=
liên tc trên
[ ]
3; 2
và có bng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt là giá
tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
3; 2
. Tính
Mm+
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 38. Tính diện diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
2r =
cao
22h =
.
A.
8
xq
S
π
=
. B.
24
xq
S
π
=
. C.
12
xq
S
π
=
. D.
64
xq
S
π
=
.
Câu 39. Tập xác định của hàm số
log( 2)yx= +
A.
( 2; )
+∞
. B.
(
]
;2
−∞
. C.
{ }
\2
. D.
( )
;2
−∞
.
Câu 40. Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên
.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
3
SA a=
SA
vuông góc với
()ABCD
. Biết góc gia
SC
()ABCD
30
°
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
23a
. B.
3a
. C.
43
a
. D.
83a
.
Câu 42. Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
2
( ) 2 ( 3)( 1)fx xx x
= −+
. Tìm số điểm cực trị của
( )
fx
?
A. 3. B. 1 C. 2. D. 0.
Câu 43. 3 Cho hình chữ nhật
ABCD
cạnh
6, 8AB AD= =
. Gọi
, MN
là trung điểm các cạnh
AB
và
CD
.
Cho hình chữ nhật quay quanh
MN
sinh ra khối trụ tròn xoay. Khi đó diện tích toàn phần của khối trụ tạo
thành
A.
16
π
. B.
8
π
. C.
66
π
. D.
33
π
.
Câu 44. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
(
)
;2−∞
. B.
( )
2;0
. C.
( )
0; +∞
.B.
( )
0; 2
.
Câu 45. Cho hình nón bán kính đáy
ra
đường sinh
2 2la
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho là
A.
2
2 a
π
. B.
2
4 a
π
. C.
2
2 a
π
. D.
2
22a
π
.
Câu 46.
Đạo hàm của hàm số
3
x
y =
là:
6/6 - Mã đề 076
A.
3
'
ln 3
x
y =
B.
3 ln3
'
x
y
x
=
C.
' 3 ln 3
x
y =
. D.
1
'
3 ln3
x
y =
Câu 47. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham s
m
để hàm số
32
33=−+ + y x x mx
nghịch biến trên
(2; ).+∞
A.
(
]
; 3.
−∞
B.
( )
; 3.
−∞
C.
(
]
;0 .−∞
D.
( )
;0 .−∞
Câu 48.
Cho
,ab
là hai số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây
SAI
?
A.
1
log log
a
a
bb
α
α
=
. B.
log
log , 0
log
b
a
b
c
cc
a
= ∀>
C.
log log
a
a
bb=
. D.
log log
b
a
ba
α
β
β
α
=
Câu 49. Cho khối nón có bán kính đáy
2r
=
và chiều cao
3
h =
. Tính thể tích V của khối nón đã cho
A.
4.V
π
=
B.
12 .
V
π
=
C.
2
3
V
π
=
. D.
2.
V
π
=
Câu 50. Đạo hàm của hàm số
3
2xx
ye
=
A.
3
22
(3 2)
xx
yx e
=
. B.
( )
3
22
32
xx
y x xe
=
.
C.
3
2
3
xx
ye
=
. D.
2
(3 2)yx e=
.
------ HẾT ------
1/6 - Mã đề 142
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Tính diện diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
2r =
cao
22h =
.
A.
8
xq
S
π
=
. B.
24
xq
S
π
=
. C.
12
xq
S
π
=
. D.
64
xq
S
π
=
.
Câu 2. Cho hàm số
()
y fx
=
có đồ th là đường cong trong hình v. Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
()fx m=
có 3 nghiệm thực phân biệt.
A.
2 2.−≤ m
B.
2 2.−< <
m
C.
1 2.
≤≤m
D.
2.>m
Câu 3.
Đạo hàm của hàm số
3
x
y =
là:
A.
3 ln3
'
x
y
x
=
B.
1
'
3 ln3
x
y =
C.
3
'
ln 3
x
y =
D.
' 3 ln 3
x
y =
.
Câu 4. 3 Cho hình chữ nhật
ABCD
cạnh
6, 8
AB AD= =
. Gọi
, MN
là trung điểm c cạnh
AB
và
CD
.
Cho hình chữ nhật quay quanh
MN
sinh ra khối trụ tròn xoay. Khi đó diện tích toàn phần của khối trụ tạo
thành
A.
16
π
. B.
33
π
. C.
66
π
. D.
8
π
.
Câu 5. Trên khoảng
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
A.
' ln 5.yx=
B.
'.
ln 5
x
y =
C.
1
'.
ln 5
y
x
=
D.
ln 5
'.y
x
=
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
42
13=−+yx x
trên đoạn
[ ]
2;3 .
A.
11
. B.
51
.
4
C.
13.
D.
25
.
Câu 7. Khối lập phương có cạnh bằng 2a. Thể tích của nó bằng:
A.
3
8a
. B.
3
6a
. C.
a
3
2
. D.
a
3
2
.
Câu 8. Tiệm cận ngang của đ th hàm số
51
1
x
y
x
+
=
đường thẳng
A.
1y =
. B.
5y =
. C.
5x =
. D.
1x =
.
Câu 9. Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
3
,
( )
SA ABCD
SAC
tam giác cân.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
9 2.
B.
82
.
3
C.
1
.
3
D.
27 2.
Mã đề 142
2/6 - Mã đề 142
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào ới đây.
A.
2
.
1
x
y
x
−−
=
B.
1
.
1
x
y
x
=
+
C.
2
.
1
x
y
x
=
D.
2
.
1
x
y
x
−+
=
Câu 11. Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
( )
0;
+∞
.B.
(
)
0; 2
. B.
( )
2;0
. C.
(
)
;2
−∞
.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
3
2xx
ye
=
A.
2
(3 2)yx e=
. B.
3
2
3
xx
ye
=
.
C.
( )
3
22
32
xx
y x xe
=
. D.
3
22
(3 2)
xx
yx e
=
.
Câu 13. Cho hàm số
1
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
( ) ( )
; 2 2;
−∞ +∞
.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên
.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật
ABCDA B C D
′′
2; 5; 4AB AD AA
= = =
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
chữ nhật đã cho có bán kính bằng
A.
36
2
. B.
4 3.
C.
33
D.
35
2
.
Câu 15. Nghiệm của phương trình
2
3 27
x
=
A.
5.x =
B.
3.x =
C.
1.x =
D.
1.x =
Câu 16. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình
2
. B. Hình
4
. C. Hình
1
. D. Hình
3
.
3/6 - Mã đề 142
Câu 17. Hỏi hàm số
)(xfy =
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại
0
x
=
và đạt cực tiểu tại
1x
=
.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
.
Câu 18. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham s
m
để hàm số
32
33=−+ + y x x mx
nghịch biến trên
(2; ).
+∞
A.
( )
;0 .−∞
B.
(
]
; 3.−∞
C.
(
]
;0 .−∞
D.
( )
; 3.−∞
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
3
SA a
=
SA
vuông góc với
()ABCD
. Biết góc gia
SC
()ABCD
30
°
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD
A.
83
a
. B.
43a
. C.
3a
. D.
23
a
.
Câu 20. Hình nào sau đâycông thức diện tích toàn phần là
2( )
tp
S rl r
π
= +
(chiều dài đường sinh
l
, bán
kính đáy
r
)
A. Hình nón. B. Hình chóp. C. Hình lăng trụ. D. Hình trụ.
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 22. Hàm số
3
1
1
3
y xx= ++
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
( )
1; . +∞
B.
( )
;1−∞
( )
1; .+∞
C.
( )
1;1 .
D.
( )
;1 .−∞
Câu 23. Nghiệm của phương trình
3
log 2x =
A.
5.x =
B.
8x =
. C.
9x =
. D.
6x =
.
Câu 24. Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng
2
12
a
. Thể tích của khối cầu (S) bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
43a
. D.
3
4 a
.
Câu 25. Từ một tấm tôn hình chữ nhật chiều rộng 20cm, chiều dài 60cm, người ta tấm tôn thành
mặt xung quanh của một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật sao cho chiều rộng của tấm tôn chiều cao
4/6 - Mã đề 142
của chiếc hộp. Hỏi thể tích lớn nhất của chiếc hộp là bao nhiêu?
A. 9000 cm
3
B. 4000cm
3
C. 18000 cm
3
D. 4500 cm
3
Câu 26. Cho
a
là một số dương bất k, biểu thức
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
7
6
.a
B.
5
6
.a
C.
6
5
.a
D.
11
6
.a
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tc trên
[ ]
3; 2
và có bng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt là giá
tr lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
y fx=
trên đoạn
[ ]
3; 2
. Tính
Mm+
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Cho bất phương trình
9 5.6 6.4 0
xxx
−+
. Đặt
3
,0
2
x
tt

= >


. Bất phương trình đã cho trở thành
bất phương trình nào dưới đâu?
A.
2
5 60tt
+≤
. B.
2
6 5 10tt +≤
. C.
2
5 60tt +≥
. D.
2
5 60tt
−≤
.
Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy 3 cm, chiều cao 12 cm. Thể tích V của khối trụ là
A.
3
108
2
V cm
π
=
. B.
3
108V cm
π
=
. C.
3
36V cm
π
=
. D.
3
124V cm
π
=
.
Câu 30. Khối tứ diện đều thuộc loại nào sau đây?
A.
{ }
3; 4
. B.
{ }
4;3
. C.
{ }
3; 3
. D.
{ }
3; 5
.
Câu 31. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
2
( ) 2 ( 3)( 1)fx xx x
= −+
. Tìm số điểm cực trị của
( )
fx
?
A. 0. B. 3. C. 1 D. 2.
Câu 32. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
?
A.
3
x
e
y

=


. B.
1
2
yx=
. C.
2
x
y =
. D.
3
logyx=
.
Câu 33. Cho
log 3
a
b
. Giá trị của
2
log
a
ab
bằng
A. 5. B. 7. C.
6
. D. 2.
Câu 34. Hàm số
22
( 3 2)yx x= −+
có tập xác định là
A.
. B.
{ }
\ 1; 2
. C.
( ;1) (2; )−∞ +∞
. D. (2; +).
Câu 35. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có 2 nghiệm
12
, xx
.Giá trị
12
Ax x= +
A.
2
log 3
. B.
3
1 log 2+
. C. 0. D.
3
log 2
.
Câu 36. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
3
41yx x=−+
và đường thẳng
3.=
y
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 37. Cho lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
hình chữ nhật
ABCD
. Biết
;2AB a AD a= =
.
Chiều cao lăng trụ
3AH a=
. Tính theo
a
thể tích khối lăng trụ
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
32a
. B.
3
43a
. C.
3
32
3
a
. D.
3
3
3
a
.
5/6 - Mã đề 142
Câu 38. Cho các số thực
, , ( 0; 1).
ab a b
αα
>>
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
() .ab a b
α αα
+=+
B.
() .ab a b
α αα
=
C.
() .ab a b
α αα
−=
D.
.
aa
bb
α
α
α

=


Câu 39. Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Đồ thị hàm số
log
a
yx=
luôn đi qua điểm
(1; 0).
B. Hàm số
log
a
yx=
(
01
a<<
) nghịch biến trên
(0; ).+∞
C. Hàm số
log
a
yx=
(
1a >
) đồng biến trên
(0; ).+∞
D. Đồ thị hàm số
log
a
yx=
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
Câu 40. Tập xác định của hàm số
log( 2)yx= +
A.
( 2; ) +∞
. B.
(
]
;2−∞
. C.
( )
;2−∞
. D.
{ }
\2
.
Câu 41. Cho khối chóp có diện tích đáy
2
Ba=
và chiều cao
2ha=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3 .a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
2
.
3
a
D.
3
6 .a
Câu 42. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại tại
A.
1=x
. B.
2=
x
. C.
1=
x
. D.
2=x
.
Câu 43. Cho ba số thực dương
,,
abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
,,
xxx
y aybyc= = =
được cho trong hình
vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.cab<<
B.
.bca<<
C.
.
abc<<
D.
.acb<<
Câu 44.
Cho
,ab
là hai số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây
SAI
?
A.
log log
b
a
ba
α
β
β
α
=
B.
log log
a
a
bb=
.
C.
log
log , 0
log
b
a
b
c
cc
a
= ∀>
D.
1
log log
a
a
bb
α
α
=
.
Câu 45. Cho hình nón bán kính đáy
ra
đường sinh
2 2la
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho là
A.
2
4 a
π
. B.
2
22a
π
. C.
2
2 a
π
. D.
2
2 a
π
.
6/6 - Mã đề 142
Câu 46. Cho khối nón có bán kính đáy
2
r
=
và chiều cao
3h =
. Tính thể tích V của khối nón đã cho
A.
4.V
π
=
B.
12 .V
π
=
C.
2.V
π
=
D.
2
3
V
π
=
.
Câu 47. Giải bất phương trình
0,5
log313x 
.
A.
3x
. B.
3
8
x
. C.
3x
. D.
13
38
x
.
Câu 48. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2
33
log 5log 6 0xx +≥
A.
[4;8]S =
.
B.
(0; 4] [8; )
S
= +∞
.
C.
( ; 4] [8; )
S = −∞ +∞
. D.
( ; 2] [3; )S = −∞ +∞
.
Câu 49. Giải phương trình
2
22
log 3log 2 0xx
+ +=
. Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng:
A.
5
4
. B.
3
4
C. 3. D. 6.
Câu 50.
Cho hình chóp
.S ABC
thể tích
V
. Gọi
, MN
lần lượt trung điểm cạnh
SA
SB
. nh thể
tích của khối chóp
.S MNC
là :
A.
4
V
. B.
2
V
. C.
2
V
. D.
4
V
.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
215 076 838 142
1
A
A
C
A
2
B
A
B
A
3
D
C
A
D
4
C
B
A
C
5
C
A
B
C
6
D
C
B
B
7
D
D
C
A
8
D
B
C
B
9
C
D
A
A
10
A
B
D
A
11
D
C
C
B
12
A
C
D
D
13
B
D
B
C
14
C
B
A
D
15
A
A
D
A
16
A
A
B
D
17
C
D
B
A
18
D
C
D
B
19
B
A
C
C
20
A
C
D
D
21
C
D
C
A
22
C
D
B
B
23
B
C
A
C
24
A
A
C
C
25
A
C
C
D
26
B
B
B
A
27
C
D
B
B
28
B
C
A
A
29
D
B
D
B
30
B
C
B
C
31
B
B
A
D
32
A
A
D
A
33
D
C
D
B
2
34
C
B
C
C
35
D
D
C
D
36
A
B
B
C
37
C
B
A
A
38
A
A
D
B
39
D
A
D
D
40
A
D
C
A
41
B
B
B
B
42
A
C
A
C
43
B
C
A
D
44
D
B
C
A
45
C
D
C
B
46
D
C
B
C
47
A
A
B
D
48
B
D
A
C
49
C
D
D
B
50
C
A
C
D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 076
Câu 1. Nghiệm của phương trình x−2 3 = 27 là
A. x = 5.
B. x = 3. C. x =1. D. x = 1. −
Câu 2. Trên khoảng (0;+ ∞) , đạo hàm của hàm số y = log x 5 là A. 1 ln5 y ' = . B. y ' = . C. ' x y = .
D. y ' = xln5. xln5 x ln5
Câu 3. Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số x = , x = , x
y a y b y = c được cho trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b < c < . a
B. a < b < .c
C. a < c < . b
D. c < a < . b
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x +1 y = là đường thẳng x −1
A. x =1.
B. y = 5.
C. x = 5. D. y = 1 − .
Câu 5. Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Đồ thị hàm số y = log x nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. a
B. Đồ thị hàm số y = log x luôn đi qua điểm (1;0). a
C. Hàm số y = log x (0 < a <1) nghịch biến trên (0;+∞). a
D. Hàm số y = log x ( a >1) đồng biến trên (0;+∞). a
Câu 6. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = a và chiều cao h = a 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 2 3 2a A. 3 6a . B. 3 3a . C. . D. . 3 3
Câu 7. Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 2
12a . Thể tích của khối cầu (S) bằng 3 3
A. 4a .
B. a . C. 3 4a . D. 3 4 3a . 3 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SASB . Tính thể
tích của khối chóp S.MNC là : V V A. 4V . B. . C. 2V . D. . 4 2 1/6 - Mã đề 076
Câu 9. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 1. B. Hình 4 . C. Hình 2 . D. Hình 3. Câu 10. Hàm số 1 3
y = − x + x +1 nghịch biến trên khoảng nào? 3 A. (−∞ ) ;1 . B. ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞). C. ( 1; − +∞). D. ( 1; − ) 1 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x 1 A. 2x y = .
B. y = log x . e . 2 y = x . 3 C. y   =  D. 3   
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m sao cho phương trình f (x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m > 2. B. 2
− < m < 2. C. 2
− ≤ m ≤ 2.
D. 1≤ m ≤ 2.
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCDAB CD
′ ′ có AB = 2; AD = 5; AA′ = 4 Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
chữ nhật đã cho có bán kính bằng A. 4 3. B. 3 5 . C. 3 3 D. 3 6 . 2 2 x
Câu 15. Cho bất phương trình 9x 5.6x 6.4x − + ≤ 0 . Đặt  3 t  = ,t >  
0 . Bất phương trình đã cho trở thành  2 
bất phương trình nào dưới đâu?
A. 2t − 5t + 6 ≤ 0 . B. 2
6t − 5t +1≤ 0 .
C. 2t − 5t − 6 ≤ 0.
D. 2t − 5t + 6 ≥ 0 . 2/6 - Mã đề 076
Câu 16. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1 − . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 2 .
Câu 17. Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có 2 nghiệm x , x .Giá trị A = x + x là 1 2 1 2 A. 0. B. 1+ log 2. log 3. log 2. 3 C. 2 D. 3
Câu 18. Giải bất phương trình log 3x1  3. 0,5  
A. x  3. B. 3 x  . C. 1 3  x  . D. x  3. 8 3 8
Câu 19. Cho các số thực a,b,α (a > b > 0;α ≠ 1). Mệnh đề nào sau đây đúng? α α
A. (abaαbα = .
B. (a baα bα + = + . C.a a =   .
D. (a baα bα − = − .  b b−α Câu 20. Hàm số 2 2
y = (x − 3x + 2) có tập xác định là A.  \ {1; } 2 . B.  . C. ( ;
−∞ 1) ∪ (2;+∞) . D. (2; +∞).
Câu 21. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x − 5log x + 6 ≥ 0 3 3 A. S = ( ; −∞ 2]∪[3;+∞) . B. S = [4;8].
C. S = (0;4]∪[8;+∞) . D. S = ( ; −∞ 4]∪[8;+∞) .
Câu 22. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, SA ⊥ ( ABCD) và SAC là tam giác
cân. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 1. B. 8 2 . C. 27 2. D. 9 2. 3 3
Câu 23. Khối lập phương có cạnh bằng 2a. Thể tích của nó bằng: A. a3 2 . B. a3 2 . C. 3 8a . D. 3 6a . 2
Câu 24. Cho a là một số dương bất kỳ, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 7 11 5 6 A. 6 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 5 a .
Câu 25. Giải phương trình 2
log x + 3log x + 2 = 0 . Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng: 2 2 5 3 A. 6. B. . C. D. 3. 4 4
Câu 26. Một hình trụ có bán kính đáy 3 cm, chiều cao 12 cm. Thể tích V của khối trụ là A. 108 3 V = π cm . B. 3
V =108π cm . C. 3
V =124π cm . D. 3 V = 36π cm . 2
Câu 27. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 4x +1 và đường thẳng y = 3. − A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 3/6 - Mã đề 076
Câu 28. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều rộng là 20cm, chiều dài là 60cm, người ta gò tấm tôn thành
mặt xung quanh của một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho chiều rộng của tấm tôn là chiều cao
của chiếc hộp. Hỏi thể tích lớn nhất của chiếc hộp là bao nhiêu? A. 4000cm3 B. 9000 cm3 C. 4500 cm3 D. 18000 cm3
Câu 29. Cho log b  . Giá trị của  2 log ab bằng aa 3 A. 6 . B. 7. C. 2. D. 5.
Câu 30. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật ABCD . Biết AB = a; AD = a 2 .
Chiều cao lăng trụ AH = 3a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ . 3 3 3 2a
A. a 3 . B. . C. 3 3 2a . D. 3 4a 3 . 3 3
Câu 31. Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là S = π r l + r tp 2 (
) (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r )
A. Hình chóp. B. Hình trụ.
C. Hình lăng trụ. D. Hình nón.
Câu 32. Nghiệm của phương trình log x = 2 là 3
A. x = 9 .
B. x = 5.
C. x = 6 . D. x = 8.
Câu 33. Khối tứ diện đều thuộc loại nào sau đây? A. {3; } 5 . B. {4; } 3 . C. {3; } 3 . D. {3; } 4 .
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x x +13 trên đoạn [ 2; − ]3. A. 13. B. 51. C. 11. D. 25 . 4
Câu 35. Hỏi hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1.
Câu 36. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây. A. x − 2 y − − − − + = . B. x 2 y = . C. x 1 y = . D. x 2 y = . x −1 x −1 x +1 x −1 4/6 - Mã đề 076
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M ,m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3
− ;2]. Tính M + m. A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 38. Tính diện diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r = 2 cao h = 2 2 .
A. S = π .
B. S = π .
C. S = π . D. S = π . xq 64 xq 12 xq 24 xq 8
Câu 39. Tập xác định của hàm số y = log(x + 2) là A. ( 2; − +∞). B. ( ;2 −∞ ]. C.  \{ } 2 . D. ( ;2 −∞ ) . Câu 40. Cho hàm số x +1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 − x
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2) ∪(2;+∞).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = a 3 và SA vuông góc với
(ABCD) . Biết góc giữa SC và (ABCD) là 30° . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. 2a 3 . B. a 3 .
C. 4a 3 . D. 8a 3 .
Câu 42. Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2
f (′x) = 2x (x − 3)(x +1) . Tìm số điểm cực trị của f (x) ? A. 3. B. 1 C. 2. D. 0.
Câu 43. 3 Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 8. Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB CD .
Cho hình chữ nhật quay quanh MN sinh ra khối trụ tròn xoay. Khi đó diện tích toàn phần của khối trụ tạo thành là A. 16π . B. 8π . C. 66π . D. 33π .
Câu 44. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây A. ( ; −∞ 2 − ) . B. ( 2; − 0) . C. (0;+∞).B. (0;2) .
Câu 45. Cho hình nón có bán kính đáy r a và đường sinh l  2a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 2 2π a . B. 2 4π a . C. 2 2π a . D. 2 2 2π a .
Câu 46. Đạo hàm của hàm số 3x y = là: 5/6 - Mã đề 076 3x x y ' 1 = 3 ln3 y ' = x y ' = A. ln3 B. x
C. y ' = 3 ln 3 . D. 3x ln3
Câu 47. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + mx − 3 nghịch biến trên (2;+∞). A. ( ; −∞ − ] 3 . B. ( ; −∞ 3 − ). C. ( ;0 −∞ ]. D. ( ;0 −∞ ).
Câu 48. Cho a,b là hai số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây SAI? 1 log c log = log b c = c ∀ > a , 0 α b log b A. a a α . B. log a b β β = log = α b log a C. log b log b a b a a . D. α
Câu 49. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Tính thể tích V của khối nón đã cho π
A. V = 4π.
B. V =12π. C. 2 V = . D. V = 2π. 3
Câu 50. Đạo hàm của hàm số 3 x 2x y e − = là A. 3 2 2 (3 2) x x y x e − = − . B. ( ) 3 2 2 3 2 x x y x x e − = − . C. 3 2 3 x x y e − = . D. 2
y = (3x − 2)e.
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 076 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 142
Câu 1. Tính diện diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy r = 2 cao h = 2 2 .
A. S = π .
B. S = π .
C. S = π . D. S = π . xq 64 xq 12 xq 24 xq 8
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m sao cho phương trình f (x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt. A. 2
− ≤ m ≤ 2. B. 2
− < m < 2.
C. 1≤ m ≤ 2. D. m > 2.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số 3x y = là: 3x ln3 x y ' 1 = y ' = 3 y ' = x A. x B. 3x ln3 C. ln3
D. y ' = 3 ln 3.
Câu 4. 3 Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6, AD = 8. Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB CD .
Cho hình chữ nhật quay quanh MN sinh ra khối trụ tròn xoay. Khi đó diện tích toàn phần của khối trụ tạo thành là A. 16π . B. 33π . C. 66π . D. 8π .
Câu 5. Trên khoảng (0;+ ∞) , đạo hàm của hàm số y = log x là 5 A. 1 ln5
y ' = xln5. B. ' x y = . C. y ' = . D. y ' = . ln5 xln5 x
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = x x +13 trên đoạn [ 2; − ]3. A. 11. B. 51. C. 13. D. 25 . 4
Câu 7. Khối lập phương có cạnh bằng 2a. Thể tích của nó bằng: A. 3 8a . B. 3 6a . C. a3 2 . D. a3 2 .
Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5x +1 y = là đường thẳng x −1 A. y = 1 − .
B. y = 5.
C. x = 5. D. x =1.
Câu 9. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, SA ⊥ ( ABCD) và SAC là tam giác cân.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 9 2. B. 8 2 . C. 1. D. 27 2. 3 3 1/6 - Mã đề 142
Câu 10. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây. A.x − 2 y − − − + = . B. x 1 y = . C. x 2 y = . D. x 2 y = . x −1 x +1 x −1 x −1
Câu 11. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. (0;+∞).B. (0;2) . B. ( 2; − 0) . C. ( ; −∞ 2 − ) .
Câu 12. Đạo hàm của hàm số 3 x 2x y e − = là A. 2
y = (3x − 2)e. B. 3 2 3 x x y e − = . C. ( ) 3 2 2 3 2 x x y x x e − = − . D. 3 2 2 (3 2) x x y x e − = − . Câu 13. Cho hàm số x +1 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 − x
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2) ∪(2;+∞).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên  .
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCDAB CD
′ ′ có AB = 2; AD = 5; AA′ = 4 Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
chữ nhật đã cho có bán kính bằng A. 3 6 . B. 4 3. C. 3 3 D. 3 5 . 2 2
Câu 15. Nghiệm của phương trình x−2 3 = 27 là
A. x = 5.
B. x = 3. C. x = 1. − D. x =1.
Câu 16. Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. Hình 2 . B. Hình 4 . C. Hình 1. D. Hình 3. 2/6 - Mã đề 142
Câu 17. Hỏi hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 .
Câu 18. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = −x + 3x + mx − 3 nghịch biến trên (2;+∞). A. ( ;0 −∞ ). B. ( ; −∞ − ] 3 . C. ( ;0 −∞ ]. D. ( ; −∞ 3 − ).
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = a 3 và SA vuông góc với
(ABCD) . Biết góc giữa SC và (ABCD) là 30° . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. 8a 3 .
B. 4a 3 . C. a 3 . D. 2a 3 .
Câu 20. Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là S = π r l + r tp 2 (
) (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r ) A. Hình nón. B. Hình chóp.
C. Hình lăng trụ. D. Hình trụ.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 22. Hàm số 1 3
y = − x + x +1 nghịch biến trên khoảng nào? 3 A. ( 1; − +∞). B. ( ; −∞ − ) 1 và (1;+∞). C. ( 1; − ) 1 . D. (−∞ ) ;1 .
Câu 23. Nghiệm của phương trình log x = 2 là 3
A. x = 5.
B. x = 8.
C. x = 9 . D. x = 6 .
Câu 24. Cho mặt cầu (S) có diện tích bằng 2
12a . Thể tích của khối cầu (S) bằng 3 3
A. 4a .
B. a . C. 3 4 3a . D. 3 4a . 3 3
Câu 25. Từ một tấm tôn hình chữ nhật có chiều rộng là 20cm, chiều dài là 60cm, người ta gò tấm tôn thành
mặt xung quanh của một chiếc hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho chiều rộng của tấm tôn là chiều cao 3/6 - Mã đề 142
của chiếc hộp. Hỏi thể tích lớn nhất của chiếc hộp là bao nhiêu? A. 9000 cm3 B. 4000cm3 C. 18000 cm3 D. 4500 cm3 2
Câu 26. Cho a là một số dương bất kỳ, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 7 5 6 11 A. 6 a . B. 6 a . C. 5 a . D. 6 a .
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ 3
− ;2] và có bảng biến thiên như sau. Gọi M ,m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3
− ;2]. Tính M + m. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. x
Câu 28. Cho bất phương trình 9x 5.6x 6.4x − + ≤ 0 . Đặt  3 t  = ,t >  
0 . Bất phương trình đã cho trở thành  2 
bất phương trình nào dưới đâu?
A. 2t − 5t + 6 ≤ 0 . B. 2
6t − 5t +1≤ 0 .
C. 2t − 5t + 6 ≥ 0 .
D. 2t − 5t − 6 ≤ 0.
Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy 3 cm, chiều cao 12 cm. Thể tích V của khối trụ là A. 108 3 V = π cm . B. 3
V =108π cm . C. 3
V = 36π cm . D. 3 V =124π cm . 2
Câu 30. Khối tứ diện đều thuộc loại nào sau đây? A. {3; } 4 . B. {4; } 3 . C. {3; } 3 . D. {3; } 5 .
Câu 31. Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2
f (′x) = 2x (x − 3)(x +1) . Tìm số điểm cực trị của f (x) ? A. 0. B. 3. C. 1 D. 2.
Câu 32. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x 1 A. e y   =  . B. 2 y = x . C. 2x y = .
D. y = log x . 3    3
Câu 33. Cho log b  . Giá trị của  2 log ab bằng aa 3 A. 5. B. 7. C. 6 . D. 2. Câu 34. Hàm số 2 2
y = (x − 3x + 2) có tập xác định là A.  . B.  \ {1; } 2 . C. ( ;
−∞ 1) ∪ (2;+∞) . D. (2; +∞).
Câu 35. Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có 2 nghiệm x , x .Giá trị A = x + x là 1 2 1 2 A. log 3. 1+ log 2. log 2. 2 B. 3 C. 0. D. 3
Câu 36. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số 3
y = x − 4x +1 và đường thẳng y = 3. − A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 37. Cho lăng trụ ABC . D AB CD
′ ′ có đáy ABCD là hình chữ nhật ABCD . Biết AB = a; AD = a 2 .
Chiều cao lăng trụ AH = 3a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . D AB CD ′ ′ . 3 3 2a 3 A. 3 3 2a . B. 3 4a 3 . C. . D. a 3 . 3 3 4/6 - Mã đề 142
Câu 38. Cho các số thực a,b,α (a > b > 0;α ≠ 1). Mệnh đề nào sau đây đúng? α α
A. (a baα bα + =
+ . B. (abaαbα = .
C. (a baα bα − =
− . D.a a =   .  b b−α
Câu 39. Khẳng định nào sau đây SAI ?
A. Đồ thị hàm số y = log x luôn đi qua điểm (1;0). a
B. Hàm số y = log x (0 < a <1) nghịch biến trên (0;+∞). a
C. Hàm số y = log x ( a >1) đồng biến trên (0;+∞). a
D. Đồ thị hàm số y = log x nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. a
Câu 40. Tập xác định của hàm số y = log(x + 2) là A. ( 2; − +∞). B. ( ;2 −∞ ]. C. ( ;2 −∞ ) . D.  \{ } 2 .
Câu 41. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = a và chiều cao h = a 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 a 2 3 2a A. 3 3a . B. . C. . D. 3 6a . 3 3
Câu 42. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x =1. B. x = 2 − . C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 43. Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số x = , x = , x
y a y b y = c được cho trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. c < a < . b
B. b < c < . a
C. a < b < .c
D. a < c < . b
Câu 44. Cho a,b là hai số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây SAI? log β β = α b log a = A. a b α B. log b log b a a . log log c b c = c ∀ > 1 a , 0 log = α b log b C. log a a a b D. α .
Câu 45. Cho hình nón có bán kính đáy r a và đường sinh l  2a 2 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là A. 2 4π a . B. 2 2 2π a . C. 2 2π a . D. 2 2π a . 5/6 - Mã đề 142
Câu 46. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Tính thể tích V của khối nón đã cho A. π V = 4π.
B. V =12π.
C. V = 2π. D. 2 V = . 3
Câu 47. Giải bất phương trình log 3x1  3. 0,5  
A. x  3. B. 3 x  .
C. x  3. D. 1 3  x  . 8 3 8
Câu 48. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x − 5log x + 6 ≥ 0 3 3
A. S = [4;8].
B. S = (0;4]∪[8;+∞) . C. S = ( ; −∞ 4]∪[8;+∞) . D. S = ( ; −∞ 2]∪[3;+∞) .
Câu 49. Giải phương trình 2
log x + 3log x + 2 = 0 . Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng: 2 2 5 3 A. . B. C. 3. D. 6. 4 4
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SASB . Tính thể
tích của khối chóp S.MNC là : V V A. 4V . B. 2V . C. . D. . 2 4
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 142 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT BUÔN ĐÔN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
215 076 838 142 1 A A C A 2 B A B A 3 D C A D 4 C B A C 5 C A B C 6 D C B B 7 D D C A 8 D B C B 9 C D A A 10 A B D A 11 D C C B 12 A C D D 13 B D B C 14 C B A D 15 A A D A 16 A A B D 17 C D B A 18 D C D B 19 B A C C 20 A C D D 21 C D C A 22 C D B B 23 B C A C 24 A A C C 25 A C C D 26 B B B A 27 C D B B 28 B C A A 29 D B D B 30 B C B C 31 B B A D 32 A A D A 33 D C D B 1 34 C B C C 35 D D C D 36 A B B C 37 C B A A 38 A A D B 39 D A D D 40 A D C A 41 B B B B 42 A C A C 43 B C A D 44 D B C A 45 C D C B 46 D C B C 47 A A B D 48 B D A C 49 C D D B 50 C A C D
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12 2
Document Outline

  • de 076
  • de 142
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN