Đề cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức
Đề kiểm tra có 05 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
Năm học 2023-2024
Môn: TOÁN HỌC Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 121
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7,0 điểm):
Câu 1: Hàm số nào dưới đây có ba điểm cực trị?
A.
3
32yx x=−+
B.
42
23yx x
=−+ +
C.
21
1
x
y
x
+
=
D.
3
3yx x
=−+
Câu 2: Hàm số
, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
1; 0
bằng:
A.
4
B.
3
C.
1
D.
1
Câu 3:
Đồ thị (C1) của hàm số:
2
2
x
y
=
và đường
thẳng (d) của hàm số:
21yx
= +
như hình vẽ.
Xác định tập nghiệm
S
của bất phương trình:
2
2 21
x
x
≤+
2
2
-1/2
1
O
A.
1
;0
2
S

=


B.
( )
0;S = +∞
C.
( )
;0S = −∞
D.
[
)
0;S = +∞
Câu 4: Cho hàm số
2 21
32
x
y
x
=
+
, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là :
A.
2
3
x =
B.
2
3
y =
C.
3
2
y =
D.
21
2
y =
Câu 5: Phương trình
2
2 .3 1
xx
=
có mấy nghiệm thực?
A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 6:
Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác
vuông cân tại
B
,
SA
vuông góc với đáy
2SA AB a= =
(tham khảo hình vẽ). Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng
A.
23Ra=
B.
2Ra=
C.
3Ra=
D.
3
2
Ra=
Câu 7: Hàm số
( )
2
2
( ) log 1fx x x= −+
có đạo hàm
A.
/
2
ln 2
()
1
fx
xx
=
−+
B.
/
2
(2 1) ln 2
()
1
x
fx
xx
=
−+
C.
/
2
21
()
( 1) ln 2
x
fx
xx
=
−+
D.
/
2
1
()
( 1) ln 2
fx
xx
=
−+
Trang 2/5 - Mã đề 121
Câu 8: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng ?
A. 2 mặt phẳng B. 1 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
?
A.
2
2
x
y

=



B.
21
logyx
+
=
C.
2
logyx=
D.
(
)
3
x
y =
Câu 10: Tính giá trị biểu thức
( )
( )
2023 2024
5 26 26 5P =+−
A.
5 26P =
B.
5 26P = +
C.
( )
2024
5 26P =
D.
1
P
=
Câu 11: Cho
,
ab
là các số thực dương thỏa mãn
1, , log 2
a
aab b≠≠ =
. Tính
log
b
a
a
P
b

=



A.
21P =
B.
2
2
P =
C.
2
2
P =
D.
1P
=
Câu 12: Phương trình
2
23
log logxx
=
có mấy nghiệm thực :
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 13: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A.
0
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 14: Cho hàm số
()y fx
=
có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
4x =
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng
4
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 D. Hàm số đạt cực đại tại
3
x =
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
1
1
x
y
x
=
+
B.
21
1
x
y
x
+
=
+
C.
21
1
x
y
x
+
=
D.
1
21
x
y
x
+
=
+
Trang 3/5 - Mã đề 121
Câu 16: Bất phương trình
−>
1
1
30
3
x
có tập nghiệm
S
A.
( )
= −∞;0S
B.
( )
= +∞1;S
C.
( )
= +∞0;S
D.
[
)
= +∞0;S
Câu 17: Cho biểu thức
4
32
3
, ( 0)P xxxx= >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
4
Px=
B.
23
4
Px=
C.
23
24
Px=
D.
23
12
Px=
Câu 18: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A,
0
, 60AB a ABC= =
. Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A.
3
3
3
π
=Va
B.
3
3
9
π
=Va
C.
3
3
6
π
=Va
D.
3
3
12
π
=Va
Câu 19: Cho nh chóp S.ABC đáy là tam giác đều, cạnh bằng
3a
; cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên cạnh SB. Bán nh mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp H.ABC bằng
A.
3
2
Ra
=
B.
1
2
Ra=
C.
Ra
=
D.
3
2
Ra=
Câu 20:
Cho hàm số
()y fx
=
bảng biến
thiên hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng o, trong các khoảng dưới
đây?
x
−∞
0 2
+∞
/
y
- 0 + 0 -
y
+∞
2
-2
−∞
A.
( 2;2)
B.
−∞( ;0)
C.
(0;2)
D.
+∞(2 : )
Câu 21: Bất phương trình
1
2
log ( 1) 1x +≥
có tập nghiệm
S
A.
1
1;
2
S

=−−

B.
1
1;
2
S


=
C.
1
;
2
S


=−−
D.
1
;
2
S

= +∞

Câu 22: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình bên.
Hàm số
()y fx=
nghịch biến biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
B.
( )
1;1
C.
( )
2; 2
D.
( )
2; 1−−
Trang 4/5 - Mã đề 121
Câu 23: Hàm số
()y fx=
nào đồ thị như
hình vẽ bên?
2
2
4
-2
O
1
A.
=−−
42
() 3 2fx x x
B.
=−+
3
() 3 2fx x x
C.
=−+
3
() 3 2fx x x
D.
=−+
2
( ) ( 2) ( 1)fx x x
Câu 24: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
(
) (
)
(
)
2
2
11fx x x x
= −−
với mọi
x
. Hàm số đã
cho có mấy điểm cực trị?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 25: Cho khối chóp tam giác đều
.
S ABC
có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V
của khối chóp
A.
3
11
12
Va
=
B.
3
11
4
Va=
C.
3
11
6
Va
=
D.
3
11
3
Va
=
Câu 26: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy ABC tam giác vuông cân tại
A
/
AA
AB a
= =
.
Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
2
a
V
=
B.
3
6
a
V =
C.
3
3
a
V =
D.
3
4
a
V =
Câu 27: Phương trình
= 2023 1
x
m
có nghiệm khi tham số thực m thỏa mãn:
A.
>1
m
B.
1m
C.
1m
D.
<1
m
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác đều, cạnh bằng a
2
; cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và độ dài a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên cạnh SB. Thể tích khối
chóp H.ABC bằng
A.
3
3
9
=Va
B.
C.
3
3
12
=Va
D.
3
3
18
=Va
Câu 29: Có bao nhiêu đường thẳng tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
x
+
=
+
?
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 30: Cho hình bát diện đều cạnh bằng
a
. Gọi
S
là tổng diện tích tất ccác mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
43Sa=
B.
2
23Sa=
C.
2
83Sa=
D.
2
63Sa=
Câu 31: Gọi
T
là tổng các nghiệm của phương trình
2
2
2
1
log 3log 2 0xx +=
. Tính
T
.
A.
3T =
B.
6T
=
C.
2T =
D.
9T =
Câu 32: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng
20
π
. Thể tích V của
khối nón (N) bằng
A.
16V
π
=
B.
48V
π
=
C.
4V
π
=
D.
12V
π
=
Câu 33: Cho khối trụ (H), độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng 2a . Thể tích khối trụ
(H) bằng
A.
3
2= πVa
B.
3
4= πVa
C.
3
8= πVa
D.
3
2
3
π
=
a
V
Trang 5/5 - Mã đề 121
Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ độ dài cạnh đáy bằng a độ dài cạnh bên
bằng 2a. Thể tích khối tứ diện
//
ABB C
bằng
A.
B.
C.
3
3
2
a
V
=
D.
3
3
6
a
V =
Câu 35: Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
25
π
độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính của đường tròn đáy bằng
A.
5
2
=r
B.
5=r
C.
52
2
=r
D.
52=r
II. TỰ LUẬN (3 câu, 3,0 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông ABC tại B, biết
/
AB AA a= =
3BC a=
.
1/ Gọi (S) là mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính diện tích mặt cầu (S).
2/ Gọi (T) là hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tam giác A’B’Cơng
ứng. Tính thể tích khối trụ (T).
Câu 3 (1,0 điểm):
1/ Giải bất phương trình:
21
2
log ( 1) log ( 2) 1xx+− +
.
2/ Xác định giá trị
a
dương nhỏ nhất sao cho bất đẳng thức:
1
x
ax≥+
đúng với mọi giá trị
x
không
âm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/5 - Mã đề 122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thức
Đề kiểm tra có 05 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
Năm học 2023-2024
Môn: TOÁN HỌC Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 122
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7,0 điểm):
Câu 1: Phương trình
2
2 .3 1
xx
=
có mấy nghiệm thực?
A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 2: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng ?
A. 1 mặt phẳng B. 2 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
1
1
x
y
x
=
+
B.
21
1
x
y
x
+
=
+
C.
21
1
x
y
x
+
=
D.
1
21
x
y
x
+
=
+
Câu 4: Cho
,
ab
là các số thực dương thỏa mãn
1, , log 2
a
aab b
≠≠ =
. Tính
log
b
a
a
P
b

=



A.
21P =
B.
1P =
C.
2
2
P =
D.
2
2
P =
Câu 5:
Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông
cân tại
B
,
SA
vuông góc với đáy
2SA AB a= =
(tham
khảo hình vẽ). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
A.
23Ra=
B.
3
2
Ra=
C.
2Ra=
D.
3Ra=
Câu 6: Cho biểu thức
4
32
3
, ( 0)P xxxx= >
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
4
Px=
B.
23
24
Px=
C.
23
4
Px=
D.
23
12
Px=
Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
?
A.
21
logyx
+
=
B.
2
logyx=
C.
2
2
x
y

=



D.
( )
3
x
y =
Trang 2/5 - Mã đề 122
Câu 8: Hàm số
()y fx=
nào có đồ thị như hình vẽ bên?
2
2
4
-2
O
1
A.
=−+
2
( ) ( 2) ( 1)fx x x
B.
=−+
3
() 3 2fx x x
C.
=−+
3
() 3 2fx x x
D.
=−−
42
() 3 2fx x x
Câu 9: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên
bằng 2a. Thể tích khối tứ diện
//
ABB C
bằng
A.
3
3
6
a
V =
B.
C.
3
3
12
a
V =
D.
Câu 10: Gọi
T
là tổng các nghiệm của phương trình
2
2
2
1
log 3log 2 0xx +=
. Tính
T
.
A.
2T =
B.
6T =
C.
3T
=
D.
9T =
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có ba điểm cực trị?
A.
42
23yx x=−+ +
B.
3
3
yx x=−+
C.
3
32yx x=−+
D.
21
1
x
y
x
+
=
Câu 12: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A.
0
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 13: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong như hình bên.
Hàm số
()y fx=
nghịch biến biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 1−−
B.
( )
2; 2
C.
( )
1;1
D.
( )
1; 2
Câu 14: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng
20
π
. Thể tích V của
khối nón (N) bằng
A.
48V
π
=
B.
16V
π
=
C.
4V
π
=
D.
12V
π
=
Câu 15: Bất phương trình
1
2
log ( 1) 1x +≥
có tập nghiệm
S
Trang 3/5 - Mã đề 122
A.
1
1;
2
S

=−−

B.
1
1;
2
S


=
C.
1
;
2
S


=−−
D.
1
;
2
S

= +∞

Câu 16: Cho lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy ABC tam giác vuông cân tại
A
/
AA AB a= =
.
Thể tích khối lăng trụ
.'' 'ABC A B C
bằng
A.
3
2
a
V =
B.
3
6
a
V
=
C.
3
3
a
V =
D.
3
4
a
V =
Câu 17: Hàm số
( )
2
2
( ) log 1fx x x= −+
có đạo hàm
A.
/
2
ln 2
()
1
fx
xx
=
−+
B.
/
2
1
()
( 1) ln 2
fx
xx
=
−+
C.
/
2
(2 1) ln 2
()
1
x
fx
xx
=
−+
D.
/
2
21
()
( 1) ln 2
x
fx
xx
=
−+
Câu 18: Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
25
π
độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính của đường tròn đáy bằng
A.
52
2
=r
B.
52=r
C.
5
2
=
r
D.
5=r
Câu 19:
Cho hàm số
()y fx=
bảng biến
thiên hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào, trong các khoảng dưới
đây?
x
−∞
0 2
+∞
/
y
- 0 + 0 -
y
+∞
2
-2
−∞
A.
( 2;2)
B.
−∞( ;0)
C.
(0;2)
D.
+∞(2 : )
Câu 20: Đồ thị (C1) của hàm số:
2
2
x
y
=
đường thẳng (d) của hàm số:
21yx= +
như hình
vẽ. Xác định tập nghiệm
S
của bất phương trình:
2
2 21
x
x
≤+
2
2
-1/2
1
O
A.
1
;0
2
S

=


B.
( )
;0
S = −∞
C.
[
)
0;S = +∞
D.
( )
0;S = +∞
Câu 21: Phương trình
2
23
log logxx=
có mấy nghiệm thực :
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 22: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A,
0
, 60AB a ABC= =
. Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A.
3
3
3
π
=Va
B.
3
3
9
π
=Va
C.
3
3
6
π
=Va
D.
3
3
12
π
=Va
Trang 4/5 - Mã đề 122
Câu 23: Bất phương trình
−>
1
1
30
3
x
có tập nghiệm
S
A.
( )
= +∞1;S
B.
[
)
= +∞0;S
C.
( )
= +∞0;S
D.
( )
= −∞
;0S
Câu 24: Có bao nhiêu đường thẳng tiệm cận ngang tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
1
2
x
y
x
+
=
+
?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 25: Phương trình
= 2023 1
x
m
có nghiệm khi tham số thực m thỏa mãn:
A.
<1m
B.
>1m
C.
1m
D.
1m
Câu 26: Cho hình bát diện đều cạnh bằng
a
. Gọi
S
là tổng diện tích tất ccác mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
2
43Sa=
B.
2
23Sa=
C.
2
83Sa=
D.
2
63Sa=
Câu 27: Cho khối chóp S.ABC đáy tam giác đều, cạnh bằng a
2
; cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và độ dài a . Gọi H hình chiếu vuông góc của điểm A lên cạnh SB. Thtích khối
chóp H.ABC bằng
A.
3
3
9
=
Va
B.
C.
3
3
12
=Va
D.
3
3
18
=
Va
Câu 28: Cho nh chóp S.ABC đáy là tam giác đều, cạnh bằng
3a
; cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên cạnh SB. Bán nh mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp H.ABC bằng
A.
1
2
Ra=
B.
3
2
Ra=
C.
Ra
=
D.
3
2
Ra=
Câu 29: Tính giá trị biểu thức
(
)
( )
2023 2024
5 26 26 5
P =+−
A.
1P =
B.
( )
2024
5 26P =
C.
5 26P
=
D.
5 26
P
= +
Câu 30: Cho hàm số
2 21
32
x
y
x
=
+
, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là :
A.
2
3
x
=
B.
21
2
y =
C.
3
2
y =
D.
2
3
y =
Câu 31: Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V
của khối chóp
A.
3
11
4
Va=
B.
3
11
3
Va=
C.
3
11
6
Va=
D.
3
11
12
Va=
Câu 32: Cho khối trụ (H), độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng 2a . Thể tích khối trụ
(H) bằng
A.
3
2= πVa
B.
3
4= πVa
C.
3
8= πVa
D.
3
2
3
π
=
a
V
Câu 33: Hàm số
, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn
[ ]
1; 0
bằng:
A.
1
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 34: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên:
Trang 5/5 - Mã đề 122
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
4x
=
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng
4
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3 D. Hàm số đạt cực đại tại
3x =
Câu 35: Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
(
) (
)
(
)
2
2
11fx x x x
= −−
với mọi
x
. Hàm số đã
cho có mấy điểm cực trị?
A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
II. TỰ LUẬN (3 câu, 3,0 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2
1
x
y
x
=
.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông ABC tại B, biết
/
AB AA a= =
3
BC a=
.
1/ Gọi (S) là mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính diện tích mặt cầu (S).
2/ Gọi (T) là hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tam giác A’B’Cơng
ứng. Tính thể tích khối trụ (T).
Câu 3 (1,0 điểm):
1/ Giải bất phương trình:
21
2
log ( 1) log ( 2) 1
xx+− +
.
2/ Xác định giá trị
a
dương nhỏ nhất sao cho bất đẳng thức:
1
x
ax≥+
đúng với mọi giá trị
x
không
âm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BÌNH ĐNH
TRƯNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Đề chính thc
K KIM TRA CUI KÌ 1
NĂM HC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
MÔN: TOÁN HC – LP: 12
I. TRC NGHIM (35 câu, 7,0 đim ): Mỗi câu 0,2 đim
Mã đề
Câu
121 122 123 124
1
B
C
C
A
2
D
D
B
B
3
D
B
A
D
4
B
D
D
D
5
A
D
B
D
6
C
B
A
D
7
C
C
A
B
8
D
B
B
A
9
A
A
C
D
10
A
B
D
C
11
C
A
D
A
12
C
D
C
C
13
D
C
D
B
14
B
B
C
D
15
B
A
C
D
16
C
A
C
B
17
C
D
C
C
18
A
C
C
B
19
C
C
B
C
20
C
C
D
A
21
A
C
A
C
22
B
A
B
A
23
B
C
C
A
24
D
B
A
B
25
A
A
B
A
26
A
B
A
A
27
D
A
B
C
28
A
C
A
C
29
D
C
D
D
30
B
D
D
C
31
B
D
C
B
32
A
A
B
B
33
A
B
A
A
34
D
B
C
D
35
A
D
D
D
2
II. T LUN (3 câu, 3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
1
Kho sát và v đồ th hàm s
2
1
x
y
x
=
.
1,00
Tập xác định :
{ }
\1D =
S biến thiên:
2
1
'
( 1)
y
x
=
. Ta có y’>0 ;
xD∀∈
nên hàm s đồng biến trên
tng khong xác đnh.
0,25
Gii hn -Tim cn :
11
lim ; lim ; lim 1; lim 1
xx
xx
y y yy
−+
−∞ +∞
→→
= +∞ = −∞ = =
Đồ th có tim cận đứng :
1x =
; tim cn ngang:
1y =
0,25
Bng biến thiên
x
-
1
+
y’
+
+
y
1
+∞
−∞
1
0,25
V đồ th
0,25
2
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông ABC ti B, biết
/
AB AA a= =
3BC a=
.
1/ Gi (S) là mt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính diện
tích mặt cầu (S).
2/ Gi (T) là hình tr có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tam
giác A’B’C’ tương ứng. Tính thể tích khối tr (T).
1,00
1/ Gi M, I lần lượt là trung điểm AC và A’C. Từ
gi thiết IM // AA’,
()IM ABC
, M là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và ACC’A’
là hình ch nht:
'''IA IB IC IA IB IC= = = = =
Vy I là tâm ca (S), R = IA = IA’.
22
:2ABC B AC AB BC a∆⊥ = +=
22
15
'' 5 '
22
AC AA AC a R AC a= + = →= =
. Suy ra
2
5Sa
π
=
0,25
0,25
2/ Hình tr có bán kính đáy:
1
2
r AC a= =
và chiu cao
'h AA a= =
0,25
Th tích khối tr (H):
23
()T
V rh a
ππ
= =
0,25
4
2
2
2
O
1
1
M
B'
I
C'
A
B
C
A'
3
3
1/ Gii bất phương trình:
21
2
log ( 1) log ( 2) 1
xx
+− +
.
2/ Xác định giá tr
a
dương nhỏ nht sao cho bất đẳng thc:
1
x
ax
≥+
đúng với
mi giá tr
x
không âm.
1,00
1/ Điều kiện:
10
1
20
x
x
x
+>
>−
+>
(*)
Với điều kiện (*), bất pt tương đương:
2
log ( 1)( 2) 1xx+ +≤
0,25
2
( 1)( 2) 2 3 0 3 0x x xx x + + ≤⇔ + ≤⇔≤≤
Đối chiếu (*), tập nghim bất phương trình:
(
]
1; 0S =
0,25
2/ Nếu
0 10 11, 0
x
a a xx< ≤→ < ≤<+ >
bất đẳng thức không đúng.
Xét
1: 1 ln ln(1 )
x
a a x xa x> ≥+ +
(1)
Ta nhận thy
0x
=
thì (1) đúng với mi
1
a >
Xét
ln(1 )
0 : (1) ln
x
xa
x
+
> ↔≥
(2)
0,25
Xét hàm s
/
2
ln(1 )
ln(1 )
1
() , 0 ()
x
x
x
x
fx x f x
xx
−+
+
+
= ∀> =
. Li xét hàm s
/
22
11
() ln(1 ), 0 () 0, 0
1 (1 ) 1 (1 )
xx
gx x x g x x
x x xx
= + ∀> = = < ∀>
+ + ++
Suy ra:
/
( ) (0) 0, 0 ( ) 0, 0gx g x f x x< = ∀> < ∀>
00
ln(1 )
() 1
lim lim
xx
x
fx
x
++
→→
+
= =
. Bng biến thiên hàm sô
x
0
+
/
()fx
-
()fx
1
Vy đ tha (2):
ln 1a ae≥↔
Ta chng minh:
1, 0
x
e xx
+ ∀≥
. Thật vy, xét
/0
() 1, 0 () 1 1 0, 0
xx
hxex x hxe e x= = −> −= ∀>
Hàm s
()hx
đồng biến trên khong
( )
0; +∞
, do đó:
( ) (0) 0, 0hx h x = ∀≥
Vy
min( )
ae=
0,25
Tổng cộng
3,00
---------Hết---------
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
1. Ứng dụng đạo
hàm để khảo sát
vẽ đồ thị của
hàm số
1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
của hàm số
1 1 1 2
1
TL
12
11 1 28 32
1.2. Cực trị của hàm số
1
1
1
2
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
1 1 1 2
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị
của hàm số
2 2 1 2
1.5. Đường tiệm cận
1
1
1
2
2
2. Hàm số lũy
thừa, hàm số mũ
và hàm số logarit
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa
1
1
1
2
1
TL
8
1
TL
12 12 2 48 34
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm
số lôgarit
2 2 1 2
2.3. Phương trình mũ và phương
trình lôgarit
2 2 2 4
2.4. Bất phương trình mũ và bất
phương trình lôgarit
1 1 2 4
3
3. Khối đa diện
4.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa diện
đều
1 1 1 2
6 8 12
4.2. Thể tích của khối đa diện
3 3 1 2
4
4. Mặt nón. Mặt
trụ. Mặt cầu
5.1. Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu
4 4 2 4
1
TL
8 6 1 16 22
Tổng
20
20
15
30
2
16
2
24
35
4
90
Tỉ lệ (%)
40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
2
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 12 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Ứng dụng đạo
hàm để khảo
sát vẽ đ
thị của m
số
1.1. Sự đồng
biến, nghịch
biến của hàm
số
*Nhận biết:
-Biết tính đơn điệu của hàm số.
- Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm
số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
*Thông hiểu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm số dấu đạo hàm cấp một của
nó.
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số tình
huống cụ thể, đơn giản
*Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số
-Vận dụng tính đơn điệu của hàm số trong giải toán
* Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
- Giải được một số bài toán liên quan đến tính đơn điệu.
1
1
1
12
1.2. Cực trị của
hàm số
*Nhận biết:
- Biết các khái niệm điểm cự đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị
của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
*Thông hiểu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản.
*Vận dụng:
1
1
3
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số không phức tạp
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm x
o
, …
*Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số.
- Xác định được điều kiện để hàm số có cực trị.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị.
1.3. Giá trị lớn
nhất và giá trị
nhỏ nhất của
hàm số
*Nhận biết:
-Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên một tập hợp.
*Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một
đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản.
*Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một
tập cho trước.
-Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốvào giải
một số bài toán thực tế đơn giản.
*Vận dụng cao:
- ng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào giải
quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện để phương trình,
bất phương trình có nghiệm,một số tình huống thực tế …
1
1
1.4. Bảng biến
thiên và đồ thị
của hàm số
*Nhận biết:
-Biết các bước khảo sát vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác định,
xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến
thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ đượcdạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng
2
1
4
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
phương, bậc nhất / bậc nhất.
*Thông hiểu:
- Hiểu cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
-Hiểu các thông số, kí hiệu trongbảng biến thiên.
*Vận dụng:
- Ứng dụng đượcbảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào các bài
toán liên quan: Sử dụng đồ thị/ bảng biến thiên của đồ thịhàm số
để biện luận số nghiệm của một phương trình; Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm
số
* Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kếtkiến thức về bảng biến thiên, đồ thị của hàm
số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết một số bài toán
liên quan.
1.5. Đường
tiệm cận
* Nhận biết:
- Biết c khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
* Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số.
1
1
2
Hàm số lũy
thừa, hàm số
mũ và hàm số
logarit
2.1. Lũy thừa.
Hàm số lũy
thừa
* Nhận biết:
- Biếtcác khái niệm nh chất y thừa với số ngun của
mt s thc; lũy tha vi s mũ hu t và lũy tha vi s
thực của một số thực dương.
1 1 14
5
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số lũy thừa.
*Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu
thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
- Tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa.
-Vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa.
2.2. Lôgarit.
Hàm số mũ.
Hàm số lôgarit
*Nhận biết:
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit.
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
*Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện đượccác phép biến đổi đơn giản.
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Vẽ đượcđồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
*Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số lôgarit
vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so sánh giá trị
biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi kép”, “tăng trưởng”,
…), ...
*Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính chất của garit, hàm s mũ, hàm số
lôgarit vào Giải quyết các bài toán liên quan.
2 1 1
1
2.3. Phương
*Nhận biết:
2 2
6
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
trình mũ và
phương trình
lôgarit
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ bản.
*Thông hiểu:
- Tìmđược tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit đơn
giản.
*Vận dụng:
- Giải được các phương trình lôgarit bằng cách sử dụng
các công thức và quy tắc biến đổi.
*Vận dụng cao:
-Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit.
- Vận dụng phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
quyết một số bài toán liên quan.
2.4. Bất
phương trình
mũ và bất pt
lôgarit
*Nhận biết:
- Biếtcông thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit cơ bản.
1 2
3
Khối đa diện
3.1. Khái niệm
về khối đa
diện. Khối đa
diện lồi và
khối đa diện
đều
*Nhận biết:
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa
diện.
- Biết khái niệm khối đa diện đều.
- Biết 5 loại khối đa diện đều.
* Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối
đa diện.
-Hiểu khái niệm khối đa diện đều.
1 1 6
3.2. Thể tích
của khối đa
diện
*Nhận biết:
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện.
- Biết c công thức tính thể ch các khối lăng trụ khối
3 1
7
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
chóp.*Thông hiểu:
- Tính đượcthể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho chiều
cao và diện tích đáy.
*Vận dụng:
- Tính đượcthể tích của khối lăng trụ khối chóp khi xác định
được chiều cao và diện tích đáy.
4
Mặt nón, Mặt
trụ, Mặt cầu
4.1. Mặt nón,
Mặt trụ, mặt
cầu
*Nhận biết:
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu.
- Biết công thức nhdiện tích xung quanh của hình nón, hình
trụ; công thức tính diện tích mặt cầu;công thức tính thể tích khối
nón, khối trụ và khối cầu.
*Thông hiểu: -Tính đượccác yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt
cầu khi biết các yếu tố khác liên quan.
- nh được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ, diện
tích mặt cầu. Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ.
*Vận dụng cao:
- Vận dụng các khối tròn xoay trong một số bài toán liên quan.
4 2 1 7
Tổng
20
15
2
2
39
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá
tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
| 1/20

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2023-2024
Môn: TOÁN HỌC – Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức
(Không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 05 trang Mã đề: 121
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7,0 điểm):
Câu 1:
Hàm số nào dưới đây có ba điểm cực trị? 2x +1 y = A. 3
y = x − 3x + 2 B. 4 2
y = −x + 2x + 3 C. x −1 D. 3
y = −x + 3x Câu 2: Hàm số 3x +1 y =
, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − 0] bằng: x −1 A. 4 − B. 3 C. 1 − D. 1 Câu 3:
Đồ thị (C1) của hàm số: 2 2 x y − = và đường
thẳng (d) của hàm số: y = 2x +1 như hình vẽ. 2
Xác định tập nghiệm S của bất phương trình: 1 2
2− x ≤ 2x +1 -1/2 O 2 1  A. S  = − ;0  2    B. S = (0;+∞) C. S = ( ;0 −∞ ) D. S = [0;+∞) 2x − 21
Câu 4: Cho hàm số y = 3x + 2 , đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : 2 2 3 21 A. x = − y = y = y = − 3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 5: Phương trình 2
2x.3x =1 có mấy nghiệm thực? A. 2 B. 1 C. 3 D. 0 Câu 6:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy và
SA = AB = 2a (tham khảo hình vẽ). Bán kính mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 3 R = a
A. R = 2 3a
B. R = 2a
C. R = 3a D. 2
Câu 7: Hàm số f (x) = log ( 2
x x +1 có đạo hàm 2 ) / ln 2 / (2x −1)ln 2
A. f (x) = f (x) = 2 x x +1 B. 2 x x +1 / 2x −1 f (x) = 1 C. 2
(x x +1)ln 2 D. / f (x) = 2
(x x +1)ln 2 Trang 1/5 - Mã đề 121
Câu 8: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng ? A. 2 mặt phẳng B. 1 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 9: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;+∞)?  2 xA. y =  y = log x 3 x y = 2    B. y = log x C. D. ( )   2 1 + 2 2023 2024
Câu 10: Tính giá trị biểu thức P = (5 + 2 6 ) (2 6 −5) A. P = 5− 2 6 B. P = 5+ 2 6 C. P = ( − )2024 5 2 6 D. P =1  
Câu 11: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a ≠ 1,a b,log b = . Tính P = log a a 2   b b a   2 2 A. P = − P = P = 2 −1 B. 2 C. 2 D. P =1
Câu 12: Phương trình 2
log2 x = log3 x có mấy nghiệm thực : A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. 0 B. −1 C. −3 D. −4
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x −1 2x +1 2x +1 x +1 A. y = B. y = C. y = D. y = x +1 x +1 x −1 2x +1 Trang 2/5 - Mã đề 121 x− 1 1
Câu 16: Bất phương trình 3 − > 0 3
có tập nghiệm S
A. S = (−∞;0) B. S = (1;+∞) C. S = (0;+∞) D. S = [0;+∞)
Câu 17: Cho biểu thức 4 3 3 2
P = x x x , (x > 0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 23 23 23 A. 4 P = x B. 4 P = x C. 24 P = x D. 12 P = x
Câu 18: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, =  0
AB a, ABC = 60 . Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. A. 3π 3 3π 3π 3π V = a V = a V = a V = a 3 B. 3 9 C. 3 6 D. 3 12
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, cạnh bằng 3a ; cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên cạnh SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp H.ABC bằng 3 R = a A. 3 R = a B. 1 R = a
C. R = a D. 2 2 2 Câu 20:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ 0 2 +∞ thiên hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên / y - 0 + 0 -
khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? +∞ y 2 -2 −∞ A. (−2;2) B. (−∞;0) C. (0;2) D. (2 : +∞) log (x +1) ≥1
Câu 21: Bất phương trình 1
có tập nghiệm S 2 1 1  1  1  A. S  = 1; − −  S  =  1; − − S  = − ; ∞ − S  = − ;+∞ 2       B.  2  C.  2  D.  2 
Câu 22: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong như hình bên.
Hàm số y = f (x) nghịch biến biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;2) B. ( 1; − ) 1 C. ( 2; − 2) D. ( 2; − − ) 1 Trang 3/5 - Mã đề 121
Câu 23: Hàm số y = f (x) nào có đồ thị như 2 hình vẽ bên? -2 O 1 2 4 A. f x = 4 x − 2 ( ) 3x − 2 B. f x = − 3 ( ) x + 3x − 2 C. f x = 3
( ) x − 3x + 2
D. f x = − x + 2 ( ) ( 2) (x −1)
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2 ( 2 1 x x − )
1 với mọi x ∈  . Hàm số đã
cho có mấy điểm cực trị? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 25: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp A. 11 3 V = a B. 11 3 V = a C. 11 3 V = a D. 11 3 V = a 12 4 6 3
Câu 26: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và / AA = AB = a .
Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng 3 a 3 3 V = 3 A. a V = a V = C. 3 D. a V = 2 B. 6 4
Câu 27: Phương trình
có nghiệm khi tham số thực m thỏa mãn: 2023x = 1− m A. m >1 B. m ≥1 C. m ≤1 D. m <1
Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, cạnh bằng a 2 ; cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và có độ dài a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên cạnh SB. Thể tích khối chóp H.ABC bằng 3 3 V = a A. 3 3 3 3 V = a 6 V = a V = a 9 B. C. 3 12 D. 3 18
Câu 29: Có bao nhiêu đường thẳng là tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 x +1 y = x+2 ? A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 30: Cho hình bát diện đều cạnh bằng a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 2 S = 4 3a B. 2 S = 2 3a C. 2 S = 8 3a D. 2 S = 6 3a
Câu 31: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − 3log x + 2 = 0 . Tính T . 1 2 2 A. T = 3 B. T = 6 C. T = 2 D. T = 9
Câu 32: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng 20π . Thể tích V của khối nón (N) bằng A. V =16π B. V = 48π C. D. V = 4π V =12π
Câu 33: Cho khối trụ (H), có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2a . Thể tích khối trụ (H) bằng 3 A. B. C. D. 2π = a V 3 V = 2πa 3 V = 4πa 3 V = 8πa 3 Trang 4/5 - Mã đề 121
Câu 34: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên
bằng 2a. Thể tích khối tứ diện / / ABB C bằng 3 3a V = 3 3 3 A. 12 B. 3a 3a V = 3a V = D. V = 4 C. 2 6
Câu 35: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 25π và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính của đường tròn đáy bằng 5 5 2 r = r = A. 2 B. 2 D. r = 5 2 r = 5 C.
II. TỰ LUẬN (3 câu, 3,0 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x − 2 y = . x −1
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông ABC tại B, biết /
AB = AA = a BC = 3a .
1/ Gọi (S) là mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính diện tích mặt cầu (S).
2/ Gọi (T) là hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tam giác A’B’C’ tương
ứng. Tính thể tích khối trụ (T). Câu 3 (1,0 điểm):
1/ Giải bất phương trình: log (x +1) − log (x + 2) ≤1. 2 1 2
2/ Xác định giá trị a dương nhỏ nhất sao cho bất đẳng thức: x
a ≥1+ x đúng với mọi giá trị x không âm.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 121
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Năm học 2023-2024
Môn: TOÁN HỌC – Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút Đề chính thức
(Không kể thời gian phát đề)
Đề kiểm tra có 05 trang Mã đề: 122
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7,0 điểm): Câu 1: Phương trình 2
2x.3x =1 có mấy nghiệm thực? A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 2: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt đối xứng ? A. 1 mặt phẳng B. 2 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x −1 2x +1 2x +1 x +1 A. y = B. y = C. y = D. y = x +1 x +1 x −1 2x +1  
Câu 4: Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a ≠ 1,a b,log b = . Tính P = log a a 2   b b a   2 2 A. P = − P = P = 2 −1 B. C. D. 2 P 2 = 1 Câu 5:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B , SA vuông góc với đáy và SA = AB = 2a (tham
khảo hình vẽ). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. B. 3 =
C. R = 2a
D. R = 3a R R a = 2 3a 2
Câu 6: Cho biểu thức 4 3 3 2
P = x x x , (x > 0) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 23 23 23 A. 4 P = x B. 24 P = x C. 4 P = x D. 12 P = x
Câu 7: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng (0;+∞)?  2 xx A. y = log x
B. y = log x C. y =   D. y = ( 3) 2 1 + 2  2    Trang 1/5 - Mã đề 122
Câu 8: Hàm số y = f (x) nào có đồ thị như hình vẽ bên? 2 -2 O 1 2 4
A. f x = − x + 2 ( ) ( 2) (x −1) B. f x = − 3 ( ) x + 3x − 2 C. f x = 3
( ) x − 3x + 2 D. f x = 4 x − 2 ( ) 3x − 2
Câu 9: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên
bằng 2a. Thể tích khối tứ diện / / ABB C bằng 3 3a 3 3 V = 3 A. 3a V = 3a V = C. 12 D. 3a V = 6 B. 2 4
Câu 10: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − 3log x + 2 = 0 . Tính T . 1 2 2 A. T = 2 B. T = 6 C. T = 3 D. T = 9
Câu 11: Hàm số nào dưới đây có ba điểm cực trị? 2x +1 y = A. 4 2
y = −x + 2x + 3 B. 3
y = −x + 3x C. 3
y = x − 3x + 2 D. x −1
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: A. 0 B. −1 C. −3 D. −4
Câu 13: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong như hình bên.
Hàm số y = f (x) nghịch biến biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − − ) 1 B. ( 2; − 2) C. ( 1; − ) 1 D. (1;2)
Câu 14: Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng 4 và diện tích xung quanh bằng 20π . Thể tích V của khối nón (N) bằng A. V = 48π B. V =16π C. D. V = 4π V =12π log (x +1) ≥1
Câu 15: Bất phương trình 1
có tập nghiệm S 2 Trang 2/5 - Mã đề 122 1 1  1  1  A. S  = 1; − −  S  =  1; − − S  = − ; ∞ − S  = − ;+∞ 2       B.  2  C.  2  D.  2 
Câu 16: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và / AA = AB = a .
Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng 3 a 3 3 V = 3 A. a V = a V = C. 3 D. a V = 2 B. 6 4
Câu 17: Hàm số f (x) = log ( 2
x x +1 có đạo hàm 2 ) / ln 2 1
A. f (x) = 2 x x +1 B. / f (x) = 2
(x x +1)ln 2 2x −1 / (2x −1)ln 2 / f (x) =
C. f (x) = 2 x x +1 D. 2
(x x +1)ln 2
Câu 18: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 25π và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính của đường tròn đáy bằng 5 2 r = 5 r = A. 2 B. r = 5 2 C. 2 D. r = 5 Câu 19:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến x −∞ 0 2 +∞ thiên hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên / y - 0 + 0 -
khoảng nào, trong các khoảng dưới y đây? +∞ 2 -2 −∞ A. (−2;2) B. (−∞;0) C. (0;2) D. (2 : +∞)
Câu 20: Đồ thị (C1) của hàm số: 2 2 x y − = và
đường thẳng (d) của hàm số: y = 2x +1 như hình
vẽ. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình: 2 2
2− x ≤ 2x +1 1 -1/2 O 2 1  A. S  = − ;0  2    B. S = ( ;0 −∞ ) C. S = [0;+∞) D. S = (0;+∞)
Câu 21: Phương trình 2
log2 x = log3 x có mấy nghiệm thực : A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 22: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, =  0
AB a, ABC = 60 . Tính thể tích V của
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC. A. 3π 3 3π 3π 3π V = a V = a V = a V = a 3 B. 3 9 C. 3 6 D. 3 12 Trang 3/5 - Mã đề 122 x− 1 1
Câu 23: Bất phương trình 3 − > 0 3
có tập nghiệm S A. S = (1;+∞) B. S = [0;+∞) C. S = (0;+∞)
D. S = (−∞;0)
Câu 24: Có bao nhiêu đường thẳng là tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 x +1 y = x+2 ? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 25: Phương trình 2023x = 1− m có nghiệm khi tham số thực m thỏa mãn: A. m <1 B. m >1 C. m ≤1 D. m ≥1
Câu 26: Cho hình bát diện đều cạnh bằng a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện
đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. 2 S = 4 3a B. 2 S = 2 3a C. 2 S = 8 3a D. 2 S = 6 3a
Câu 27: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, cạnh bằng a 2 ; cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và có độ dài a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên cạnh SB. Thể tích khối chóp H.ABC bằng 3 3 V = a A. 3 3 3 3 V = a 6 V = a V = a 9 B. C. 3 12 D. 3 18
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, cạnh bằng 3a ; cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên cạnh SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp H.ABC bằng 3 R = a A. 1 R = a B. 3 R = a
C. R = a D. 2 2 2 2023 2024
Câu 29: Tính giá trị biểu thức P = (5 + 2 6 ) (2 6 −5) A. B. P = ( − )2024 5 2 6
C. P = 5− 2 6 D. P = 5+ 2 6 P =1 2x − 21
Câu 30: Cho hàm số y = 3x + 2 , đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là : 2 21 3 2 A. x = − y = − y = y = 3 B. 2 C. 2 D. 3
Câu 31: Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp A. 11 3 V = a B. 11 3 V = a C. 11 3 V = a D. 11 3 V = a 4 3 6 12
Câu 32: Cho khối trụ (H), có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2a . Thể tích khối trụ (H) bằng 3 A. B. C. D. 2π = a V 3 V = 2πa 3 V = 4πa 3 V = 8πa 3 Câu 33: Hàm số 3x +1 y =
, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − 0] bằng: x −1 A. 1 − B. 1 C. 4 − D. 3
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên: Trang 4/5 - Mã đề 122
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 3
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2 ( 2 1 x x − )
1 với mọi x ∈  . Hàm số đã
cho có mấy điểm cực trị? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
II. TỰ LUẬN (3 câu, 3,0 điểm):
Câu 1 (1,0 điểm): Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x − 2 y = . x −1
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông ABC tại B, biết /
AB = AA = a BC = 3a .
1/ Gọi (S) là mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính diện tích mặt cầu (S).
2/ Gọi (T) là hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tam giác A’B’C’ tương
ứng. Tính thể tích khối trụ (T). Câu 3 (1,0 điểm):
1/ Giải bất phương trình: log (x +1) − log (x + 2) ≤1. 2 1 2
2/ Xác định giá trị a dương nhỏ nhất sao cho bất đẳng thức: x
a ≥1+ x đúng với mọi giá trị x không âm.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 122
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
KỲ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2023 - 2024 Đề chính thức
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
MÔN: TOÁN HỌC – LỚP: 12
I. TRẮC NGHIỆM (35 câu, 7,0 điểm ): Mỗi câu 0,2 điểm Mã đề Câu 121 122 123 124 1 B C C A 2 D D B B 3 D B A D 4 B D D D 5 A D B D 6 C B A D 7 C C A B 8 D B B A 9 A A C D 10 A B D C 11 C A D A 12 C D C C 13 D C D B 14 B B C D 15 B A C D 16 C A C B 17 C D C C 18 A C C B 19 C C B C 20 C C D A 21 A C A C 22 B A B A 23 B C C A 24 D B A B 25 A A B A 26 A B A A 27 D A B C 28 A C A C 29 D C D D 30 B D D C 31 B D C B 32 A A B B 33 A B A A 34 D B C D 35 A D D D 1
II. TỰ LUẬN (3 câu, 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số x − 2 y = . x −1 1,00
Tập xác định : D =  \{ } 1 Sự biến thiên 1 : y ' = . Ta có y’>0 ; x
∀ ∈ D nên hàm số đồng biến trên 2 (x −1) 0,25 từng khoảng xác định.
Giới hạn -Tiệm cận : lim y = ; +∞ lim y = ;
−∞ lim y =1; lim y =1 1 0,25 x 1− → x 1+ → x→−∞ x→+∞
Đồ thị có tiệm cận đứng : x =1 ; tiệm cận ngang: y =1 Bảng biến thiên 0,25 x - ∞ 1 + ∞ y’ +  + y +∞ 1 1 −∞ 4 2 1 0,25 O 1 2 2 Vẽ đồ thị
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông ABC tại B, biết /
AB = AA = a BC = 3a .
1/ Gọi (S) là mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Tính diện tích mặt cầu (S). 1,00
2/ Gọi (T) là hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tam
giác A’B’C’ tương ứng. Tính thể tích khối trụ (T).
1/ Gọi M, I lần lượt là trung điểm AC và A’C. Từ A' C'
giả thiết IM // AA’, IM ⊥ (ABC) , M là tâm B' I
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và ACC’A’ 2 A C M 0,25
là hình chữ nhật: IA = IB = IC = IA' = IB ' = IC ' B
Vậy I là tâm của (S), R = IA = IA’. 2 2 A
BC B : AC = AB + BC = 2a 0,25 2 2 1 5
A'C = A' A + AC = 5a R = A'C = a . Suy ra 2 S = 5π a 2 2 1
2/ Hình trụ có bán kính đáy: r = AC = a
h = AA = a 2 và chiều cao ' 0,25 2 3
V = π r h = π a
Thể tích khối trụ (H): (T) 0,25 2
1/ Giải bất phương trình: log (x +1) − log (x + 2) ≤1. 2 1 2
2/ Xác định giá trị a dương nhỏ nhất sao cho bất đẳng thức: x
a ≥1+ x đúng với 1,00
mọi giá trị x không âm. x +1 > 0 1/ Điều kiện:  ⇔ x > 1 − (*) x + 2 > 0 0,25
Với điều kiện (*), bất pt tương đương: log (x +1)(x + 2) ≤1 2 2
⇔ (x +1)(x + 2) ≤ 2 ⇔ x + 3x ≤ 0 ⇔ 3 − ≤ x ≤ 0
Đối chiếu (*), tập nghiệm bất phương trình: S = ( 1; − 0] 0,25 2/ Nếu 0 < ≤1→ 0 x a
< a ≤1<1+ x, x
∀ > 0 bất đẳng thức không đúng. Xét >1: x a
a ≥1+ x x ln a ≥ ln(1+ x) (1)
Ta nhận thấy x = 0 thì (1) đúng với mọi a >1 0,25 Xét ln(1+ ) > 0 : (1) ↔ ln x x a ≥ (2) x x −ln(1+ x) + 3 Xét hàm số ln(1 x) / 1 ( ) = ,∀ > 0 → ( ) + x f x x f x = . Lại xét hàm số 2 x x x / 1 1 ( ) = − ln(1+ ),∀ > 0 → ( ) −x g x x x g x = − = < 0, x ∀ > 0 2 2 1+ x
(1+ x) 1+ x (1+ x) Suy ra: /
g(x) < g(0) = 0, x
∀ > 0 → f (x) < 0, x ∀ > 0 và ln(1+ x) f (x) = =1 lim
. Bảng biến thiên hàm sô + lim x 0 x 0+ → → x x 0 + ∞ / f (x)  - 0,25  1 f (x)
Vậy để thỏa (2): ln a ≥1 ↔ a e Ta chứng minh: x
e ≥1+ x, x
∀ ≥ 0 . Thật vậy, xét x / x 0
h(x) = e x −1, x
∀ ≥ 0 → h (x) = e −1 > e −1 = 0, x ∀ > 0
Hàm số h(x) đồng biến trên khoảng (0;+∞), do đó: h(x) ≥ h(0) = 0, x ∀ ≥ 0
Vậy min(a) = e Tổng cộng 3,00
---------Hết--------- 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % TT Nội dung kiến cao Số CH Thời thức
Đơn vị kiến thức tổng Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian TN TL (phút)
CH (phút) CH (phút) CH (phút) CH (phút)
1. Ứng dụng đạo 1.1. Sự đồng biến, nghịch biến
hàm để khảo sát của hàm số 1 1 1 2
và vẽ đồ thị của 1.2. Cực trị của hàm số 1 1 1 2 hàm số 1 1
1.3. Giá trị lớn nhất và giá trị TL 12 11 1 28 32
nhỏ nhất của hàm số 1 1 1 2
1.4. Bảng biến thiên và đồ thị của hàm số 2 2 1 2
1.5. Đường tiệm cận 1 1 1 2 2. Hàm số lũy
2.1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa 1 1 1 2 thừa, hàm số mũ
2.2. Lôgarit. Hàm số mũ. Hàm
và hàm số logarit số lôgarit 2 2 1 2 2 1
2.3. Phương trình mũ và phương TL 8 1 TL 12 12 2 48 34 trình lôgarit 2 2 2 4
2.4. Bất phương trình mũ và bất
phương trình lôgarit 1 1 2 4 3
3. Khối đa diện 4.1. Khái niệm về khối đa diện.
Khối đa diện lồi và khối đa diện 1 1 1 2 đều 6 8 12
4.2. Thể tích của khối đa diện 3 3 1 2 4
4. Mặt nón. Mặt 5.1. Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu trụ. Mặt cầu 4 4 2 4 1 TL 8 6 1 16 22 Tổng 20 20 15 30 2 16 2 24 35 4 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30
Lưu ý: - Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận. 1
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1
Ứng dụng đạo 1.1. Sự đồng *Nhận biết: 1 1 12
hàm để khảo biến, nghịch -Biết tính đơn điệu của hàm số.
sát và vẽ đồ biến của hàm - Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm thị của hàm số
số và dấu đạo hàm cấp một của nó. số *Thông hiểu:
- Hiểu tính đơn điệu của hàm số; mối liên hệ giữa tính đồng
biến, nghịch biến của một hàm số và dấu đạo hàm cấp một của nó.
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số trong một số tình
huống cụ thể, đơn giản *Vận dụng:
- Xác định được tính đơn điệu của một hàm số
-Vận dụng tính đơn điệu của hàm số trong giải toán * Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính đơn điệu của hàm số trong giải toán.
- Giải được một số bài toán liên quan đến tính đơn điệu. 1
1.2. Cực trị của *Nhận biết: 1 1 hàm số
- Biết các khái niệm điểm cự đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
- Biết các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số. *Thông hiểu:
- Xác định được các điều kiện đủ để có điểm cực trị của hàm số.
– Xác định được điểm cực trị và cực trị của hàm số trong một số
tình huống cụ thể, đơn giản. *Vận dụng: 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số không phức tạp
- Xác định được điều kiện để hàm số đạt cực trị tại điểm xo, … *Vận dụng cao:
- Tìm được điểm cực trị và cực trị hàm số.
- Xác định được điều kiện để hàm số có cực trị.
- Giải được một số bài toán liên quan đến cực trị.
1.3. Giá trị lớn *Nhận biết: 1 1
nhất và giá trị -Biết các khái niệm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ nhất của trên một tập hợp. hàm số *Thông hiểu:
- Tính được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một
đoạn, một khoảng trong các tình huống đơn giản. *Vận dụng:
- Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một tập cho trước.
-Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm sốvào giải
một số bài toán thực tế đơn giản. *Vận dụng cao:
- Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào giải
quyết một số bài toán liên quan: tìm điều kiện để phương trình,
bất phương trình có nghiệm,một số tình huống thực tế …
1.4. Bảng biến *Nhận biết: 2 1
thiên và đồ thị -Biết các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (tìm tập xác định, của hàm số
xét chiều biến thiên, tìm cực trị, tìm tiệm cận, lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị).
- Nhớ đượcdạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
phương, bậc nhất / bậc nhất. *Thông hiểu:
- Hiểu cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
- Xác định được dạng được đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc
bốn trùng phương, bậc nhất / bậc nhất.
-Hiểu các thông số, kí hiệu trongbảng biến thiên. *Vận dụng:
- Ứng dụng đượcbảng biến thiên, đồ thị của hàm số vào các bài
toán liên quan: Sử dụng đồ thị/ bảng biến thiên của đồ thịhàm số
để biện luận số nghiệm của một phương trình; Viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số * Vận dụng cao:
- Vận dụng, liên kếtkiến thức về bảng biến thiên, đồ thị của hàm
số với các đơn vị kiến thức khác vào giải quyết một số bài toán liên quan. 1.5. Đường * Nhận biết: 1 1 tiệm cận
- Biết các khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số. * Thông hiểu:
- Tìm được đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 Hàm số lũy
2.1. Lũy thừa. * Nhận biết: 1 1 14
thừa, hàm số Hàm số lũy
- Biếtcác khái niệm và tính chất lũy thừa với số mũ nguyên của
mũ và hàm số thừa
một số thực; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ logarit
thực của một số thực dương. 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
- Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị của hàm số lũy thừa. *Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức lũy thừa đơn giản.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản: đơn giản biểu
thức, so sánh những biểu thức có chứa lũy thừa.
- Tính được đạo hàm của các hàm số lũy thừa.
-Vẽ được đồ thị các hàm số lũy thừa. 2.2. Lôgarit. *Nhận biết: 2 1 1 Hàm số mũ.
- Biết các khái niệm và tính chất của lôgarit.
Hàm số lôgarit - Biết khái niệm, tính chất, công thức tính đạo hàm, dạng đồ thị
của hàm số mũ và hàm số lôgarit. *Thông hiểu:
- Tính được giá trị các biểu thức đơn giản.
- Thực hiện đượccác phép biến đổi đơn giản.
- Tính được đạo hàm của các hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Vẽ đượcđồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit. *Vận dụng:
- Áp dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số lôgarit
vào các bài toán liên quan: tính giá trị biểu thức, so sánh giá trị
biểu thức, bài toán có mô hình thực tế (“lãi kép”, “tăng trưởng”, …), ... *Vận dụng cao:
- Vận dụng được tính chất của lôgarit, hàm số mũ, hàm số
lôgarit vào Giải quyết các bài toán liên quan. 1 2.3. Phương *Nhận biết: 2 2 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao trình mũ và
- Biết công thức nghiệm của phương trình mũ, lôgarit cơ bản. phương trình *Thông hiểu: lôgarit
- Tìmđược tập nghiệm của một số phương trình mũ, lôgarit đơn giản. *Vận dụng:
- Giải được các phương trình mũ và lôgarit bằng cách sử dụng
các công thức và quy tắc biến đổi. *Vận dụng cao:
-Giải được phương trình mũ, phương trình lôgarit.
- Vận dụng phương trình mũ, phương trình lôgarit vào giải
quyết một số bài toán liên quan. 2.4. Bất *Nhận biết: 1 2 phương trình
- Biếtcông thức nghiệm của bất phương trình mũ, lôgarit cơ bản. mũ và bất pt lôgarit 3
Khối đa diện 3.1. Khái niệm *Nhận biết: 1 1 6 về khối đa
- Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện. Khối đa diện. diện lồi và
- Biết khái niệm khối đa diện đều. khối đa diện
- Biết 5 loại khối đa diện đều. đều * Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.
-Hiểu khái niệm khối đa diện đều. 3.2. Thể tích *Nhận biết: 3 1 của khối đa
- Biết khái niệm về thể tích khối đa diện. diện
- Biết các công thức tính thể tích các khối lăng trụ và khối 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao chóp.*Thông hiểu:
- Tính đượcthể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi cho chiều cao và diện tích đáy. *Vận dụng:
- Tính đượcthể tích của khối lăng trụ và khối chóp khi xác định
được chiều cao và diện tích đáy. 4
Mặt nón, Mặt 4.1. Mặt nón, *Nhận biết: 4 2 1 7 trụ, Mặt cầu Mặt trụ, mặt
- Biết khái niệm mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. cầu
- Biết công thức tínhdiện tích xung quanh của hình nón, hình
trụ; công thức tính diện tích mặt cầu;công thức tính thể tích khối
nón, khối trụ và khối cầu.
*Thông hiểu: -Tính đượccác yếu tố của mặt nón, mặt trụ, mặt
cầu khi biết các yếu tố khác liên quan.
- Tính được diện tích xung quanh của hình nón, hình trụ, diện
tích mặt cầu. Tính được thể tích khối cầu, khối nón, khối trụ. *Vận dụng cao:
- Vận dụng các khối tròn xoay trong một số bài toán liên quan. Tổng 20 15 2 2 39
Lưu ý: Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá
tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 7
Document Outline

  • KTCKI-TOAN_L12_Mã 121
  • KTCKI-TOAN_L12_Mã 122
  • HDC_KTCK1_L 12-2023-2024
  • MT_MTĐT_KTCKI_TOAN_L12-2023-2024