Đề cuối kỳ 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Quế Sơn – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/3 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
T:Toán -Tin
(Đề gồm có 0 3 trang)
KIỂM TRA CUỐI K1- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: ToánLớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Câu 1: Giá trị ln nht ca hàm s
42
1yx x=+−
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng
A.
20.
B.
1.
C.
D.
1.
Câu 2: Công thức tính th tích
V
ca khối nón có bán kính đáy
r
và chiều cao
h
A.
2
3.
V rh
π
=
B.
2
1
.
3
V rh=
C.
2
1
.
3
V rh
π
=
D.
2
.V rh
π
=
Câu 3: Đạo hàm của hàm s
5
x
y =
A.
' 5 ln 5.
x
y =
B.
' 5.
x
y =
C.
5
'.
ln 5
x
y =
D.
1
' 5.
x
yx
=
Câu 4: Din tích
S
ca mt cầu bán kính
R
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
2
.SR
π
=
B.
2
4.SR
π
=
C.
2
4
.
3
SR
π
=
D.
2
2.SR
π
=
Câu 5: Phương trình
21
3 28.3 9 0
xx
+
+=
có hai nghiệm
12
xx<
.Giá trị
12
2Tx x=
A.
5T =
. B.
4T =
. C.
3T =
. D.
0
T =
.
Câu 6: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất
6%/
năm lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi
sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 11 m. B. 14 m. C. 12 năm. D. 13 m.
Câu 7: Đạo hàm của hàm s
( )
ln
x
y ex= +
A.
1
x
x
e
y
e
=
+
. B.
1
x
ye
= +
. C.
x
ye x
= +
. D.
1
x
x
e
y
ex
+
=
+
.
Câu 8: Tổng diện tích tt c các mt của hình bát diện đều có cạnh bng a là
A.
2
23 .Sa
B.
2
33 .
Sa
C.
2
43 .Sa
D.
2
3.Sa
Câu 9: Khối đa diện đều loại
{ }
3; 3
có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối 20 mặt đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 10: Tiệm cn ngang của đồ th m s
23
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình?
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2
y =
. D.
3y =
.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cnh a, cnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA=a
3
. Diện tích mt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
2
Sa
. B.
2
15
4
a
S
. C.
2
13Sa
. D.
2
13
3
a
S
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
2SA a=
. Tam giác
ABC
vuông cân
tại
B
,
2AC a=
. Th tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2a
. D.
3
3
3
a
.
Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s m để phương trình
25 3.5 1 0
xx
m

có hai
nghiệm phân biệt?
A.
1
. B.
2
C.
4
. D.
5
.
Câu 14: Biết
22 5
xx
+=
. Giá trị của biểu thc
44 6
xx
A
=++
bng
A.
28
. B.
29
. C. 27. D.
30
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
,
SA
vuông góc với mặt phng
()
ABC
,
5, 3, 4SA AB BC= = =
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
A.
5
2
R =
. B.
52R =
. C.
52
2
R =
. D.
5R =
.
Câu 16: Tìm tập nghim
S
của phương trình
1
28
x+
=
A.
{ }
4S =
. B.
{
}
2S =
. C.
{ }
1S =
. D.
{ }
1S =
.
Câu 17: Giá tr của biu thc
2323
A 3 .3
+−
=
bng
A. 9. B.
27
. C.
3
. D. 81.
Câu 18: Phương trình
(
)
4
2023
16
2
0lo
2g 1 logx + −=
có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 19: Tập xác đnh ca hàm s
( )
1
2
y 2x=
A.
(
)
D ;2= −∞
. B.
{ }
D \2=
. C.
(
)
D 2;= +∞
. D.
(
]
D ;2= −∞
.
Câu 20: Tập nghiệm ca bt pơng trình
21
2
1
3
x+

>


A. S=
( ;0)
−∞
. B. S=
1
;
2

+∞


. C. S=
1
;
2

−∞


. D. S=
(0; )
+∞
.
Câu 21: Tính th tích khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, biết cnh bên
SA
vuông góc với mặt phng đáy và góc giữa cnh bên
SD
và mt phẳng đáy bng
60
.
A.
3
3
9
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 22: Cho
2
log 5 a=
. Giá trị ca
8
log 25
theo
a
bng
A.
3a
. B.
2
3
a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 23: Cho đồ th hàm s
( )
y fx=
như hình vẽ. Tìm tất c các giá trị thc
m
để phương
trình
( )
1fx m+=
có ba nghiệm phân biệt.
x
y
2
31
O
-2
-1-2
A.
13m<<
. B.
13m−< <
. C.
23m−< <
. D.
22m−< <
.
Câu 24: Tập nghiệm ca bất phương trình
3
log ( 1) 2x +>
A. S=
( )
1; 5 .
B. S=
( )
8; .+∞
C. S=
( )
1; 8 .
D. S=
( )
5; .+∞
Trang 3/3 - Mã đề 101
Câu 25: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 4 9 log 10xx−> +
A.
4
. B. Vô số. C.
3
. D.
5
.
Câu 26: Cho hàm số
1
1
x
y
x
=
+
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s tại điểm
( )
1; 0
M
là:
A.
11
42
yx=
. B.
11
22
yx=
. C.
13
22
yx=
. D.
11
22
yx= +
.
Câu 27: Cho hàm số
(
)
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 28: Số cnh của hình lập phương bng
A. 16. B. 12. C. 20. D. 8.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân B, BA=BC=a,
()
SA ABC
,
3SA a=
. Gọi
G
là trng tâm của tam giác
( )
,SBC mp
α
đi qua
AG
và song song với
BC
chia khối chóp thành hai phần. Th tích ca khối đa diện không chứa đỉnh
S
bng
A.
3
5
6
a
B.
3
18
5
a
C.
3
2
9
a
D.
3
5
18
a
Câu 30: Ông A muốn y một cái bể chứa nước ln dng mt khối hộp ch nhật không nắp có
th tích bng
3
288m
. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công
để xây bể
500.000
đồng/m
2
. Nếu ông A biết xác định các kích thưc ca b hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất để y dng b đó là bao nhiêu?
A.
54
triệu đồng. B.
168
triệu đồng. C.
90
triệu đồng. D.
108
triệu đồng.
Câu 31: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
1553
10
xxx
m
−−=
có hai
nghiệm thực phân biệt?
A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. Vô số.
Câu 32: Mt ngn hải đăng đặt v trí
A
cách b biển một khoảng
5kmAB =
. Trên b biển
mt cái kho v trí
C
cách
B
một khoảng là
7km.
Người canh hải đăng có thể chèo đò từ
A
đến
v trí
M
trên b biển với vận tc
4km/h
rồi đi bộ đến
C
với vận tc
6km/h.
V trí của điểm
M
cách
B
một khoảng gn nht với giá trị o sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?
A.
7,0km.
B.
3, 0km.
C.
5,5km.
D.
4,5km.
------ HẾT ------
5km
7km
M
C
B
A
Trang 1/3 - Mã đề 102
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
T:Toán - Tin
(Đề gồm có 0 3 trang)
KIỂM TRA CUỐI K1- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: ToánLớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
Câu 1: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1;1
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
1; 0
.
Câu 2: Giá trị ln nht của hàm số
42
1yx x=++
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng
A.
19.
B.
20.
C.
21.
D.
22.
Câu 3: Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
4
28
x+
=
A.
{ }
1S =
. B.
{ }
2S =
. C.
{ }
1S
=
. D.
{ }
4S =
.
Câu 4: Giá tr của biểu thức
1323
A 3 .3
+−
=
bng
A.
27
. B. 81. C. 9. D.
3
.
Câu 5: Tiệm cn ngang của đồ th m số
32
1
x
y
x
+
=
là đường thẳng có phương trình?
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
3y =
. D.
2
y
=
.
Câu 6: Cho đồ th m s
( )
y fx=
như hình vẽ. Tìm tt c các giá trị thc
m
để phương
trình
( )
1fx m
−=
có ba nghiệm phân biệt.
x
y
2
3
1
O
-2
-1-2
A.
31m−< <
. B.
13m−< <
. C.
23m−< <
. D.
22m−< <
.
Câu 7: Cho hàm số
1
1
x
y
x
=
+
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại đim
( )
1; 0M
là:
A.
11
42
yx=
. B.
11
22
yx= +
. C.
11
22
yx=
. D.
13
22
yx=
.
Câu 8: Tổng diện tích tt c các mt ca hình t diện đều có cạnh bng a là
A.
2
33 .Sa
B.
2
23 .Sa
C.
2
3.Sa
D.
2
43 .Sa
Câu 9: Đạo hàm của hàm s
ln( 1)
x
ye= +
A.
1
x
x
e
y
e
=
+
. B.
x
ye x
= +
. C.
1
x
x
e
y
ex
+
=
+
. D.
1
x
ye
= +
.
Trang 2/3 - Mã đề 102
u 10: Tập nghim ca bất phương trình
2
log ( 1) 3
x
+>
A. S=
( )
1; 8 .
B. S=
( )
1; 5 .
C. S=
( )
7; .+∞
D. S=
( )
8; .+∞
Câu 11: Biết
22 5
xx
+=
. Giá trị của biểu thức
44 5
xx
A
=++
bng
A.
27
. B.
28
. C.
29
. D.
25
.
Câu 12: Cho
2
log 5 a=
. Giá trị ca
4
log 125
theo
a
bng
A.
3a
. B.
2
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 13: Tập nghiệm ca bất phương trình
21
2
1
3
x
+

<


A. S=
( ;0)−∞
. B. S=
1
;
2

−∞


. C. S=
(0; )
+∞
. D. S=
1
;
2

+∞


.
Câu 14: Tập xác đnh của hàm số
(
)
1
2
y x2
=
A.
{ }
D \2=
. B.
D =
. C.
[
)
D 2;= +∞
. D.
( )
D 2;= +∞
.
Câu 15: Khối đa diện đều loại
{ }
4;3
có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối 20 mặt đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối lập phương.
Câu 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 4 9 log 7xx−> +
A. Vô số. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
2SA a=
. Tam giác
ABC
vuông cân
tại
B
,
2AC a=
. Th tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
3
2a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Câu 18: Th tích V ca mt cầu bán kính
R
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
3
VR
π
=
. B.
3
4
3
VR
π
=
. C.
3
1
3
VR
π
=
. D.
2
4VR
π
=
.
Câu 19: Công thc tính th tích
V
của khối tr có bán kính đáy
r
và chiều cao
h
A.
2
1
.
3
V rh=
B.
2
1
.
3
V rh
π
=
C.
2
3.V rh
π
=
D.
2
.
V rh
π
=
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông tại
B
,
SA
vuông góc với mặt phng
()ABC
,
5, 3, 4SA AB BC= = =
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
A.
5
2
R =
. B.
5
R =
. C.
52
2
R =
. D.
52R =
.
Câu 21: Tính th tích khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, biết cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phng đáy và góc giữa cnh bên
SD
và mặt phẳng đáy bng
60
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
9
a
.
Câu 22: Đạo hàm của hàm số
5
logyx=
A.
' 5.
x
y =
B.
1
' .ln 5y
x
=
C.
' 5 ln5.
x
y =
D.
1
'
ln 5
y
x
=
Câu 23: Phương trình
21
3 28.3 9 0
xx+
+=
có hai nghiệm
12
xx<
.Giá trị
12
Txx=
A.
3T =
. B.
0T =
. C.
5T =
. D.
4T =
.
Trang 3/3 - Mã đề 102
Câu 24: Số đỉnh ca hình lập phương bng
A. 16. B. 8. C. 20. D. 12.
Câu 25: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất
7%/
năm lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi
sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 13 năm. B. 10 m. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 26: Phương trình
(
)
2
2024
9 3
0log 1 lo
3gx −=+
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đều cnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA=a
3
. Diện tích mt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A.
2
15
4
a
S
B.
2
13
3
a
S
C.
2
13Sa
D.
2
Sa
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
25 3.5 1 0
xx
m 
có hai
nghiệm phân biệt?
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
1
.
Câu 29: Mt ngn hải đăng đt vị trí
A
cách b biển một khoảng
5kmAB =
. Trên bờ biển có
một cái kho vị trí
C
cách
B
một khoảng là
7km.
Người canh hải đăng có th chèo đò từ
A
đến
vị trí
M
trên bờ biển với vận tc
4km/h
rồi đi bộ đến
C
với vận tc
6km/h.
V trí của điểm
M
cách
B
một khoảng gn nhất với giá trị o sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?
A.
4,5km.
B.
3, 0km.
C.
7,0km.
D.
5,5km.
Câu 30: Ông A muốn xây một cái bể cha nước lớn dạng một khối hộp ch nhật không nắp có
th tích bng
3
288m
. Đáy bể là hình ch nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công
để xây bể
500000
đồng/m
2
. Nếu ông A biết xác định các kích thưc ca b hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất để y dng b đó là bao nhiêu?
A.
54
triệu đồng. B.
168
triệu đồng. C.
108
triệu đồng. D.
90
triệu đồng.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân B, BA=BC=a,
()S A ABC
,
9SA a
=
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
( )
,SBC mp
α
đi qua
AG
và song song với
BC
chia khối chóp thành hai phần. Th tích của khối đa diện không chứa đỉnh
S
bng
A.
3
5
18
a
. B.
3
2
9
a
. C.
3
5
6
a
. D.
3
18
5
a
.
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
1553
10
xxx
m
−−=
có hai
nghiệm thực phân biệt?
A. 18 . B. 9 . C. Vô số. D. 10 .
------ HẾT ------
5km
7km
M
C
B
A
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 Tổ:Toán -Tin
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101
Câu 1:
Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x + x −1 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 20. B. 1. C. 19. D. 1. −
Câu 2: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h 1 1 A. 2 V = 3π r . h B. 2 V = r . h C. 2 V = π r . h D. 2 V = πr . h 3 3
Câu 3: Đạo hàm của hàm số 5x y = là 5x A. ' 5x y = ln5. B. ' 5 .x y = C. y' = . D. x 1 y ' x5 − = . ln5
Câu 4: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. 2 S = π R . B. 2 S = 4π R . C. 2 S = π R . D. 2 S = 2π R . 3
Câu 5: Phương trình 2x 1
3 + − 28.3x + 9 = 0 có hai nghiệm x < x .Giá trị T = x − 2x 1 2 1 2 A. T = 5 − . B. T = 4. C. T = 3 − . D. T = 0 .
Câu 6: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi
sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 11 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 13 năm.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số = ln( x y
e + x)là x x A. e y′ + = . B. x y′ = e +1. C. x
y′ = e + x . D. e 1 y′ = . x e +1 x e + x
Câu 8: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều có cạnh bằng a là A. 2 S  2 3 a . B. 2 S  3 3 a . C. 2 S  4 3 a . D. 2 S  3 a .
Câu 9: Khối đa diện đều loại {3; }
3 có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối 20 mặt đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x + 3 y =
là đường thẳng có phương trình? x −1
A. x = 2 .
B. x =1.
C. y = 2 .
D. y = 3.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA=a 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. a 2 a
S a . B. 2 15 S  . C. 2 S  13a . D. 2 13 S  . 4 3
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = a 2 . Tam giác ABC vuông cân
tại B , AC = 2a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. a 2 . B. a 3 . C. 3 a 2 . D. a 3 . 3 6 3 Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 25x 3.5x m1 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 1. B. 2 C. 4 . D. 5.
Câu 14: Biết 2x + 2−x = 5 . Giá trị của biểu thức 4x 4 x A − = + + 6 bằng A. 28 . B. 29 . C. 27. D. 30.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) , SA = 5, AB = 3,
BC = 4 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. 5 R = . B. R = 5 2 . C. 5 2 R = . D. R = 5. 2 2
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của phương trình x 1 2 + = 8 là A. S = { } 4 . B. S = { } 2 . C. S = {− } 1 . D. S = { } 1 .
Câu 17: Giá trị của biểu thức 2+ 3 2− 3 A = 3 .3 bằng A. 9. B. 27 . C. 3. D. 81.
Câu 18: Phương trình log (x + )4 2023 1 − log 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm? 16 2 A. 2 nghiệm. B. 4 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 3 nghiệm.
Câu 19: Tập xác định của hàm số = ( − )12 y 2 x là A. D = ( ;2
−∞ ). B. D = \{ } 2 .
C. D = (2;+∞). D. D = ( ;2 −∞ ] . 2x 1 +
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  2  >   1 là  3  A. S= ( ; −∞ 0). B. S= 1 ;  − +∞    . C. S= 1  ; −∞ − . D. S= (0;+∞). 2      2 
Câu 21: Tính thể tích khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa cạnh bên SD và mặt phẳng đáy bằng 60 . 3 3 3 A. a 3 . B. 3 a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 9 3 6
Câu 22: Cho log 5 = a . Giá trị của log 25 theo a bằng 2 8 A. 3a . B. 2 a. C. 2a . D. 3 a. 3 2
Câu 23: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực m để phương
trình f (x) +1= m có ba nghiệm phân biệt. y 2 x -2 -1 O 1 3 -2
A. 1< m < 3. B. 1 − < m < 3. C. 2 − < m < 3. D. 2 − < m < 2 .
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log3(x +1) > 2 là A. S=( 1;
− 5). B. S= (8;+∞). C. S=( 1; − 8). D. S=(5;+∞). Trang 2/3 - Mã đề 101
Câu 25: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4x −9 > log x +10 là 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. 4 . B. Vô số. C. 3. D. 5.
Câu 26: Cho hàm số x −1 y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (1;0) là: x +1 A. 1 1
y = x − . B. 1 1
y = x − . C. 1 3
y = x − . D. 1 1
y = x + . 4 2 2 2 2 2 2 2
Câu 27: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 28: Số cạnh của hình lập phương bằng A. 16. B. 12. C. 20. D. 8.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B, BA=BC=a,
SA ⊥ (ABC) , SA = 3a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC,mp(α ) đi qua AG và song song với
BC chia khối chóp thành hai phần. Thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng 3 3 3 3 A. 5a B. 18a C. 2a D. 5a 6 5 9 18
Câu 30: Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
288m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công
để xây bể là 500.000 đồng/m2. Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 54 triệu đồng. B. 168 triệu đồng.
C. 90 triệu đồng. D. 108 triệu đồng.
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 15x 5x 3x m − − = có hai 10
nghiệm thực phân biệt? A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. Vô số.
Câu 32: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 5km . Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến
vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí của điểm M
cách B một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?
A. 7,0km. B. 3,0km. C. 5,5km. D. 4,5km. A 5km B M C 7km
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 101 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 Tổ:Toán - Tin
Môn: Toán – Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 102
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (0;+∞). D. ( 1; − 0) .
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = x + x +1 trên đoạn [ 1; − 2] bằng A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình x+4 2 = 8là A. S = { } 1 . B. S = { } 2 . C. S = {− } 1 . D. S = { } 4 .
Câu 4: Giá trị của biểu thức 1+ 3 2− 3 A = 3 .3 bằng A. 27 . B. 81. C. 9. D. 3.
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x + 2 y =
là đường thẳng có phương trình? x −1
A. x = 2 . B. x =1.
C. y = 3.
D. y = 2 .
Câu 6: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực m để phương
trình f (x) −1= m có ba nghiệm phân biệt. y 2 x -2 -1 O 1 3 -2 A. 3 − < m <1. B. 1 − < m < 3. C. 2 − < m < 3. D. 2 − < m < 2 . Câu 7: Cho hàm số x −1 y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (1;0) là: x +1 A. 1 1
y = x − . B. 1 1 y = x + . C. 1 1
y = x − . D. 1 3 y = x − . 4 2 2 2 2 2 2 2
Câu 8: Tổng diện tích tất cả các mặt của hình tứ diện đều có cạnh bằng a là A. 2 S  3 3 a . B. 2 S  2 3 a . C. 2 S  3 a . D. 2 S  4 3 a .
Câu 9: Đạo hàm của hàm số = ln( x y e +1) là x x A. e y′ + = . B. x
y′ = e + x . C. e 1 y′ = . D. x y′ = e +1. x e +1 x e + x Trang 1/3 - Mã đề 102
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log 2(x +1) > 3 là A. S=( 1; − 8). B. S=( 1; − 5). C. S=(7;+∞). D. S= (8;+∞).
Câu 11: Biết 2x + 2−x = 5 . Giá trị của biểu thức 4x 4 x A − = + + 5 bằng A. 27 . B. 28 . C. 29 . D. 25 .
Câu 12: Cho log 5 = a . Giá trị của log 125 theo a bằng 2 4 A. 3a . B. 2a . C. 3 a. D. 2 a. 2 3 2x 1 +
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình  2  <   1 là  3  A. S= ( ;     −∞ 0). B. S= 1 ; −∞ −  . C. S= (0;+∞). D. S= 1 −  ;+∞ . 2      2 
Câu 14: Tập xác định của hàm số = ( − )12 y x 2 là A. D = \{ }
2 . B. D = . C. D = [2;+∞) . D. D = (2;+∞).
Câu 15: Khối đa diện đều loại {4; }
3 có tên gọi nào dưới đây?
A. Khối 20 mặt đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Câu 16: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4x −9 > log x + 7 là 1 ( ) 1 ( ) 2 2 A. Vô số. B. 3. C. 4 . D. 6 .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = a 2 . Tam giác ABC vuông cân
tại B , AC = 2a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng 3 3 3 A. 3 a 2 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 3 . 3 3 6
Câu 18: Thể tích V của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? A. 3 V = π R . B. 4 3 V = π R . C. 1 3 V = π R . D. 2 V = 4π R . 3 3
Câu 19: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h 1 1 A. 2 V = r . h B. 2 V = πr . h C. 2 V = 3π r . h D. 2 V = πr . h 3 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) , SA = 5, AB = 3,
BC = 4 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. 5 R = . B. R = 5. C. 5 2 R = . D. R = 5 2 . 2 2
Câu 21: Tính thể tích khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa cạnh bên SD và mặt phẳng đáy bằng 60 . 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. 3 a 3 . D. a 3 . 6 3 9
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = log x 5 A. ' 5 .x y = B. 1 y ' = .ln 5 C. ' 5x y = ln5. D. 1 y ' = x x ln 5
Câu 23: Phương trình 2x 1
3 + − 28.3x + 9 = 0 có hai nghiệm x < x .Giá trị T = x x 1 2 1 2 A. T = 3 − . B. T = 0 . C. T = 5 − . D. T = 4. Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 24: Số đỉnh của hình lập phương bằng A. 16. B. 8. C. 20. D. 12.
Câu 25: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7% / năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi
sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu ?
A. 13 năm. B. 10 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 26: Phương trình log (x + )2 2024 1 − log 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm? 9 3 A. 4 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 1 nghiệm.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA=a 3 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là A. 2 15a S B. 2 13a S C. 2 S  13a D. 2 S a 4 3
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 25x 3.5x m1 0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2 . B. 4 . C. 5. D. 1.
Câu 29: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ biển một khoảng AB = 5km . Trên bờ biển có
một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng là 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến
vị trí M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí của điểm M
cách B một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây để người đó đến kho nhanh nhất?
A. 4,5km. B. 3,0km. C. 7,0km. D. 5,5km. A 5km B M C 7km
Câu 30: Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
288m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công
để xây bể là 500000 đồng/m2. Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?
A. 54 triệu đồng. B. 168 triệu đồng.
C. 108 triệu đồng. D. 90 triệu đồng.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ở B, BA=BC=a,
SA ⊥ (ABC) , SA = 9a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC,mp(α ) đi qua AG và song song với
BC chia khối chóp thành hai phần. Thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng 3 3 3 3 A. 5a . B. 2a . C. 5a . D.18a . 18 9 6 5
Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 15x 5x 3x m − − = có hai 10
nghiệm thực phân biệt? A. 18 . B. 9 . C. Vô số. D. 10 .
------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 102
Document Outline

  • de-101
  • de-102