Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NAM
TRƯNG THPT B BÌNH LC
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1;1
A.
[ ]
( )
1;1
min 1.fx
=
B.
[ ]
( )
1;1
min 0.fx
=
C.
[ ]
( )
1;1
min 2.fx
=
D.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên trên
(
]
3; 5
như sau:
Giá tr cực tiểu của hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
3
.
Câu 3. Cho
( )
2; 3; 2u =
,
( )
2;1; 1v =
. Tọa độ vectơ
uv

bng
A.
( )
1; 2; 3
. B.
(
)
0; 4;1
. C.
( )
4; 2;3
. D.
( )
4; 2; 3−−
.
Câu 4. Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
?
A.
2y =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
1y =
.
Câu 5. Tim cn xiên của đồ th hàm s
1
2
yx
x
= +
+
A.
yx=
. B.
1yx= +
. C.
yx=
. D.
1yx=−−
.
Câu 6. Cho t diện
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB BC BD+=
  
. B.
AB BC AC+=
  
. C.
AB BC CA+=
  
. D.
AB BC AD+=
  
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 4
và có đồ th như hình vẽ dưới đây
Mã đ 101 Trang 2/4
Gtr ln nht ca hàm s trên đoạn
2; 4
là:
A.
4
. B.
0
. C.
7
. D.
5
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
3
,
( )
SA ABCD
,
5SA =
( tham kho
hình v).
Tính
AB AD SC+−
  
.
A.
3
. B.
4
. C.
8
D.
5
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du đạo hàm như sau:
m s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 1 .
−−
B.
( )
; 3.−∞
C.
( )
3;1 .
D.
( )
1; . +∞
Câu 10. Trong không gian với hệ trc tọa độ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
( )
3; 2;1 .
B.
( )
1; 2; 3
−−
. C.
(
)
2;3;1.
−−
D.
(
)
1; 2; 3 .
Câu 11. Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
'AB AD AA AD
++ =

  
. B.
AB AD AA AC
++ =

  
. C.
AB AD AA AC
′′
++ =

  
. D.
AB AD AA O
++ =

 
.
Câu 12. Thời gian chạy b mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Thuận được thng kê bảng sau:
Thời gian (phút)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
[40; 45)
S ngày
6
6
4
1
1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm
A. 20. B. 30. C. 15. D. 25.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Cho hình lăng trụ
.,ABC A B C M
′′
là trung điểm ca
BB
. Đặt
,,
CA a CB b AA c
= = =
  
.
a)
.
AB A B
′′
=
 
b)
.AB AB AM
+=
  
c)
1
.
2
AM b a c
=−−

d)
1
.
2
AM b a c=−+

Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
M
A
C
B
A'
B'
C'
Mã đ 101 Trang 3/4
a) Hàm s có giá trị cc đại bằng
3
.
b) m shai điểm cc tr.
c) Hàm s đạt cực đại tại điểm
1x =
.
d) m s có hai giá trị cc tr
1
1
.
Câu 3. Hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên dưới.
a) Đim
(
)
0;1
tâm đối xứng của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
b) m s
( )
y fx
=
đồng biến trong khong .
c) Hàm s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr.
d) Đồ th hàm s
( )
y fx
=
mt tim cận đứng và mt tim cn ngang.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
(2; 1; 2), (3;1; 2)AB−−
,
(1; 1;1)C
( )
;;
D DD
Dx y z
. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a) To độ điểm
D
(0;3;3)
. b)
(1;2;4)AB =

.
c)
DC AB=
 
. d)
(
)
1 ; 1 ;1
D DD
DC x y z= −−

.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong không gian với hệ to độ
Oxyz
, cho hai véctơ
( )
3; 0;1u =
( )
2;1; 0v =
. Tính tích vô
hướng của hai véctơ
u
v
Câu 2. Mt h làm ngh dt vi la tm sản xuất mỗi ngày được
x
mét vi la
1 18
≤≤()x
. Tổng chi
phí sản xuất
x
mét vải lụa (tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm chi phí:
32
3 20 500() .Cx x x x=−− +
Gi s h làm ngh dệt này bán hết sn phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gi
()Bx
là s tin
bán được và
()Lx
là lợi nhuận thu được khi bán
x
t vi la. H làm ngh dệt này cần sản xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu mét vải lụa để thu được lợi nhuận tối đa. Hãy tính lợi nhuận tối đa đó.
Câu 3. Anh Nam có mt mảnh đất rộng và muốn dành ra một khu đất hình chữ nhật có diện tích
2
200 m
để trồng vài loại cây mới. Anh dự kiến rào quanh ba cạnh của khu đất hình chữ nhật này bằng lưới thép,
cnh còn li (chiu dài) s tn dng bức tường có sn (xem hình v minh ho bên dưới). Do điều kiện địa
lí, chiều rộng khu đất không vượt quá 15 m, chiều dài lưới thép ngắn nht là bao nhiêu?
x
y
-2
1
-1
0
1
(
)
;0
−∞
(
)
0;
+∞
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 4. Một máy bay đang cất cánh t phi trường. Với hệ to độ
Oxyz
được thiết lập như hình vẽ, cho
biết
M
là v trí của máy bay,
14; 32 ; 65OM NOB MOC
°°
= = =
. Biết điểm
(;;)M abc
. Tính tng
23abc++
(kết quả làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 5. Người ta ghi lại tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) ca mt s nhà đầu tư (với số tin đầu tư như nhau),
khi đầu tư vào hai lĩnh vực A, B cho kết quả như sau:
Tiền lãi
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
S nhà đầu tư
vào lĩnh vực A
2
5
8
6
4
S nhà đầu tư
vào lĩnh vực B
8
4
2
5
6
Tính tổng độ lệch chuẩn cho các mẫu số liệu về tiền lãi của các nhà đầu tư ở hai lĩnh vực A và B (kết quả
làm tròn hai chữ s thập phân) .
Câu 6. Mt trang sách có dạng hình chữ nht với diện tích là 384 cm
2
. Sau khi để l trên và l dưới đều là
3 cm, để l trái và l phải đều là 2 cm. Phần còn lại của trang sách được in chữ. Phần in chữ trên trang
sách có diện tích ln nht bằng bao nhiêu?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NAM
TRƯNG THPT B BÌNH LC
--------------------
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K 1
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Thi gian chy b mi ngày trong thi gian gần đây của bn Thuận được thng kê bng sau:
Thi gian (phút)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
[40; 45)
S ngày
6
6
4
1
1
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm là
A. 20. B. 25. C. 30. D. 15.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
1;1
A.
[ ]
( )
1;1
min 0.fx
=
B.
[ ]
( )
1;1
min 2.fx
=
C.
[ ]
( )
1;1
min 1.fx
=
D.
[ ]
( )
1;1
min 1.fx
=
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên trên
(
]
3; 5
như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 4. Cho t din
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB BC CA+=
  
. B.
AB BC AD+=
  
. C.
AB BC BD+=
  
. D.
AB BC AC
+=
  
.
Câu 5. Cho
( )
2; 3; 2u =
,
( )
2;1; 1v =
. Tọa độ vectơ
uv

bng
A.
( )
0; 4;1
. B.
( )
4; 2; 3−−
. C.
( )
4; 2;3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 6. Tim cn xiên của đồ th hàm s
1
2
yx
x
= +
+
A.
1yx=−−
. B.
1yx= +
. C.
yx
=
. D.
yx=
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng xét du đạo hàm như sau:
m s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
; 3.−∞
B.
( )
1; . +∞
C.
( )
3; 1 .−−
D.
( )
3;1 .
Câu 8. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Tọa độ ca vectơ
a
A.
( )
2;3;1.−−
B.
( )
3; 2;1 .
C.
( )
1; 2; 3 .
D.
( )
1; 2; 3−−
.
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
3
,
( )
SA ABCD
,
5SA =
( tham kho
hình v).
Tính
AB AD SC+−
  
.
A.
4
. B.
3
. C.
8
D.
5
.
Câu 10. Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB AD AA AC
++ =

  
. B.
AB AD AA AC
′′
++ =

  
. C.
AB AD AA O
++ =

 
. D.
'AB AD AA AD
++ =

  
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 4
và có đồ th như hình vẽ dưới đây
Gtr ln nht ca hàm s trên đoạn
2; 4
là:
A.
4
. B.
0
. C.
5
. D.
7
.
Câu 12. Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th m s
21
1
x
y
x
+
=
+
?
A.
1y =
. B.
1x =
. C.
2y =
. D.
1
x =
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Hàm s
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ bên dưới.
a) Đim
( )
0;1
tâm đi xng của đồ th hàm s
( )
y fx=
.
b) m s
( )
y fx=
đồng biến trong khong .
c) Hàm s
( )
y fx=
có hai điểm cc tr.
d) Đồ th hàm s
( )
y fx=
mt tim cận đứng và mt tim cn ngang.
x
y
-2
1
-1
0
1
( )
;0
−∞
( )
0; +∞
Mã đ 102 Trang 3/4
Câu 2. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
a) Hàm shai điểm cc tr.
b) m s có hai giá tr cc tr
1
1
.
c) Hàm s có giá tr cc đi bng
3
.
d) m s đạt cực đại tại điểm
1x =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
(2; 1; 2), (3;1; 2)AB−−
,
(1; 1;1)C
( )
;;
D DD
Dx y z
. Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
a)
(1;2;4)AB =

. b)
( )
1 ; 1 ;1
D DD
DC x y z= −−

.
c) To độ điểm
D
(0;3;3)
. d)
DC AB=
 
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ
.,ABC A B C M
′′
là trung điểm ca
BB
. Đặt
,,
CA a CB b AA c
= = =
  
.
a)
.
AB AB AM
+=
  
b)
.AB A B
′′
=
 
c)
1
.
2
AM b a c
=−−

d)
1
.
2
AM b a c=−+

PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt h làm ngh dt vi la tm sn xut mỗi ngày được
x
mét vi la
1 18≤≤()
x
. Tng chi
phí sn xut
x
mét vi la (tính bằng nghìn đồng) cho bi hàm chi phí:
32
3 20 500
() .Cx x x x=−− +
Gi s h làm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gi
()Bx
là s tin
bán được và
()Lx
là li nhuận thu được khi bán
x
t vi la. H làm ngh dt này cn sn xut và bán
ra mi ngày bao nhiêu mét vi lụa để thu được li nhun tối đa. Hãy tính lợi nhun tối đa đó.
Câu 2. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho hai véctơ
(
)
3; 0;1u
=
(
)
2;1; 0v =
. Tính tích vô
hướng của hai véctơ
u
v
Câu 3. Mt trang sách có dng hình ch nht vi din tích là 384 cm
2
. Sau khi để l trên và l dưới đều là
3 cm, để l trái và l phải đều là 2 cm. Phn còn li của trang sách được in ch. Phn in ch trên trang
sách có din tích ln nht bng bao nhiêu?
Câu 4. Mt máy bay đang cất cánh t phi trường. Vi h to độ
Oxyz
được thiết lập như hình vẽ, cho
biết
M
là v trí ca máy bay,
14; 32 ; 65OM NOB MOC
°°
= = =
. Biết điểm
(;;)M abc
. Tính tng
23abc++
(kết qu làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
M
A
C
B
A'
B'
C'
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 5. Anh Nam có mt mảnh đất rng và mun dành ra một khu đất hình ch nht có din tích
2
200
m
để trng vài loại cây mới. Anh d kiến rào quanh ba cnh của khu đất hình ch nht này bằng lưới thép,
cnh còn li (chiu dài) s tn dng bức tường có sn (xem hình v minh ho bên dưới). Do điều kiện địa
lí, chiu rộng khu đất không vượt quá 15 m, chiều dài lưới thép ngn nht là bao nhiêu?
Câu 6. Ngưi ta ghi li tiền lãi (đơn vị: triu đồng) ca mt s nhà đầu tư (với s tin đầu tư như nhau),
khi đầu tư vào hai lĩnh vực A, B cho kết qu như sau:
Tin lãi
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
S nhà đầu tư
vào lĩnh vực A
2
5
8
6
4
S nhà đầu tư
vào lĩnh vực B
8
4
2
5
6
Tính tổng độ lch chun cho các mu s liu v tin lãi của các nhà đầu tư hai lĩnh vực A và B (kết qu
làm tròn hai ch s thập phân) .
------ HT ------
ĐÁP ÁN
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
A
D
C
B
C
B
C
D
A
B
C
D
102
B
D
B
D
C
D
C
D
D
B
D
D
103
A
A
D
A
A
A
A
B
B
D
A
C
104
D
B
D
C
B
B
C
C
D
B
C
A
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Đề\câu
1a
1b
1c
1d
2a
2b
2c
2d
3a
3b
3c
3d
4a
4b
4c
4d
101
D
D
D
S
D
D
S
S
D
S
S
D
S
D
D
D
102
D
S
S
D
D
S
D
S
D
D
S
D
D
D
D
S
103
D
S
S
D
D
D
D
S
S
D
D
D
D
S
S
D
104
D
D
S
S
D
D
D
S
D
S
D
S
S
D
D
D
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn.
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
101
6.
1200.
40.
46.
13,9.
216.
102
1200.
6.
216.
46.
40.
13,9.
103
6.
46.
13,9.
40.
216.
1200.
104
46.
40.
216.
6.
13,9.
1200.
S GD ĐT HÀ NAM
TRƯNG THPT B BÌNH LC
MA TRN VÀ BNG ĐC T Đ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN TOÁN LP 12
I. MA TRN
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l %
đim
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Đạo hàm và
kho sát hàm
s
Tính đồng biến,
nghịch biến.
2
4
6
1,5
GTLN, GTNN ca
hàm s
2
2
0,5
Đường tiệm cận
2
2
0,5
Kho sát và v đồ
th hàm s
4
3
4
3
2,5
2
Véctơ và
phương pháp
to độ trong
không gian
Véctơ và các phép
toán vectơ trong
không gian.
2
1
1
1
2
3
2
2
1,75
Tọa độ ca vecto
1
1
3
1
2
4
1,75
Biu thc tọa độ
ca các phép toán
vec tơ
1
1
1
1
0,75
3
c s đặc
trưng đo
mức độ phân
n cho mẫu
s liệu ghép
nhóm
Khoảng biến thiên
và khoảng tứ phân
v ca mu s liu
ghép nhóm
1
1
0,25
Phương sai, độ lch
chuẩn của mu s
liệu ghép nhóm
1
1
0,5
Tổng số câu
10
2
6
8
2
1
5
16
11
7
Tổng số đim
2,5
0,5
1,5
2,0
0,5
0,5
2,5
4,0
3,0
3,0
10
T l %
30
40
30
40
30
30
100
II. BNG ĐC T
TT Chương
/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đt TNKQ
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
B H VD B H VD B H VD
1 Đạo
hàm và
kho sát
hàm s
Tính đồng
biến,
nghịch
biến.Cực
tr ca hàm
s
Biết:
-Nhận biết tính đơn điệu ca hàm s
da vào du của đạo hàm cp mt
- Nhận biết cc tr ca hàm s khi
biết bảng biến thiên.
-Nhận biết đim cc tr ca hàm s
khi biết bảng biến thiên.
-Nhận biết giá tr cc tr ca hàm s
khi biết bảng biến thiên.
-Nhận biết v trí điểm cc tr của đồ
thm s trên bảng biến thiên.
Hiu:
--Xác đnh đưc hình nh đim cc tr
ca đ th hàm s khi biết đ th.
-Xác đnh đưc đưng tim cn ca đ
th hàm s khi biết đ th.
2 4 2
GTLN,
GTNN ca
hàm s
Biết:
-Nhn biết GTLN, GTNN ca hàm s
trên 1 tp cho trưc khi biết bng biến
thiên
- Biết đưc GTLN, GTNN ca hàm s
trên mt đon bng đ th hàm s
Hiu:
2
Đường
tim cận
Biết:
-Nhn biết đưc pt đưng tim cn đng
ca đ th hàm s b1/b1 bng hàm s.
-Nhn biết đưc pt đưng tim cn xiên
ca đ th hàm s dng
() ()
()
c
f x qx
rx
= +
-Xác đnh đưc đưng tim cn ca đ
th hàm s khi biết đ th.
2 1
Kho sát
và v đồ
th hàm s;
Bảng biến
thiên
Hiu:
-Xác đnh đưc tâm đi xng ca đ th
hàm s khi biết đ th.
Vn dung:
-Vận dụng được đạo hàm và kho sát
hàm s để giải quyết mt s vấn đề
liên quan đến thực tiễn trong các lĩnh
vực kinh doanh, sản xuất, xây dựng
1 3
2 Véctơ
phương
pháp
to độ
trong
không
gian
Véctơ và
các
phép toán
vectơ
trong
không
gian.
Biết:
-Nhn biết quy tc vectơ (quy tc 3
đim)
- Nhn biết quy vectơ (quy tc hình hp)
-Nhận biết được hai vecto bằng nhau
Hiu:
Hiu đưc quy tc trung đim ca vecto
-Xác đnh đưc các phép toán vecto và
đ dài vecto
Vn dung:
-Phân tích đưc 1 vecto theo 3 vecto cho
trưc.
2 1 1 1 2
Tọa độ ca
vecto
Biết:
-Nhn biết ta đ ca mt vecto thông
qua 3 vecto
,,i jk

-Nhận biết được hai vecto bằng nhau
Hiu:
-Xác định được tọa độ của 1 veco khi
biết tọa độ 2 diểm
Vn dung:
-Vận dụng điều kiện 2 vecto bằng
nhau để xác định tọa độ của 1 điểm
1 1 2 1
Biu thc
tọa độ ca
các phép
toán vec tơ
Biết:
Nhận biết đưc tọa độ ca các vectơ
,,u v u v mu+−

Hiu:
1 1 1
Xác định được tích vô hướng của hai
vectơ khi biết to độ hai vecto ấy
Vn dụng :
-Xác định tọa độ 1 điểm tha mãn các
điều kiện cho trước
3 c s
đặc
trưng
đo mức
độ phân
n cho
mu s
liu
ghép
nhóm
Khoảng
biến thiên
và khoảng
t phân vị
ca mu s
liệu ghép
nhóm
Biết:
-Nhn biết đưc khong biến thiên khi
biết bng s liu ghép nhóm
1
Phương
sai, độ lch
chuẩn của
mu s liu
ghép nhóm
Vn dụng :
-Xác định được độ lch chuấn của
mu s liệu ghép nhóm khi có bảng
s liệu ghép nhóm
1
Tng s câu 11 1 6 7 3 1 6
T l % 30 40 30
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ] 1 là
A. min f (x) = 1 − .
B. min f (x) = 0.
C. min f (x) = 2.
D. min f (x) =1. [ 1 − ; ] 1 [ 1 − ; ] 1 [ 1 − ; ] 1 [ 1 − ; ] 1
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên ( 3 − ;5] như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1 − . C. 5. D. 3 − .
Câu 3. Cho u = ( 2
− ;3;2) , v = (2;1;− )
1 . Tọa độ vectơ u − v bằng A. (1;2;3) . B. (0;4; ) 1 . C. ( 4; − 2;3) . D. (4; 2; − 3 − ) .
Câu 4. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = ? x +1
A. y = 2 . B. x = 1 − . C. x =1. D. y = 1 − .
Câu 5. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 1 y = x + là x + 2
A. y = −x .
B. y = x +1.
C. y = x .
D. y = −x −1.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB + BC = BD .
B. AB + BC = AC .
C. AB + BC = CA.
D. AB + BC = AD .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 4] và có đồ thị như hình vẽ dưới đây Mã đề 101 Trang 1/4
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;4 là: A. 4 − . B. 0. C. 7 . D. 5.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3, SA ⊥ ( ABCD) , SA = 5( tham khảo hình vẽ).
  
Tính AB + AD SC . A. 3. B. 4. C. 8 D. 5 .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3; − − ) 1 .
B. (−∞;−3). C. ( 3 − ) ;1 . D. ( 1; − + ∞).    
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. (3; 2 − ; ) 1 . B. ( 1; − 2; 3 − ) . C. (2; 3 − ;− ) 1 . D. (1; 2 − ;3).
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây đúng?   
   
    A. 
AB + AD + AA′ = AD ' . B. AB + AD + AA′ = AC . C. AB + AD + AA′ = AC′. D.
   
AB + AD + AA′ = O .
Câu 12. Thời gian chạy bộ mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Thuận được thống kê ở bảng sau: Thời gian (phút) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Số ngày 6 6 4 1 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 20. B. 30. C. 15. D. 25.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
     
Câu 1. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ,′ M là trung điểm của BB′ . Đặt CA = a, CB = , b AA′ = c . A C B M C' A' B'  
          
a) AB = AB .′
b) AB + AB′ = AM. c) 1
AM = b a − .c d) 1
AM = b a + .c 2 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Mã đề 101 Trang 2/4
a)
Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
b) Hàm số có hai điểm cực trị.
c) Hàm số đạt cực đại tại điểm x =1.
d) Hàm số có hai giá trị cực trị là 1 − và 1.
Câu 3. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 1 x -2 -1 0 1 a) Điểm (0; )
1 là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = f (x) .
b) Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng ( ;0 −∞ ) và (0;+∞).
c) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
d) Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có ( A 2; 1; − 2
− ), B(3;1;2), C(1; 1; − 1) và
D(x y z . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
D ; D ; D ) 
a) Toạ độ điểm D là (0;3;3) .
b) AB = (1;2;4) .   
c) DC = AB .
d) DC = (1− x − − y z . D ; 1 D ;1 D )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.  
Câu 1. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai véctơ u = (3;0; )
1 và v = (2;1;0) . Tính tích vô  
hướng của hai véctơ u v
Câu 2. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa 1
( ≤ x ≤ 18). Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa (tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm chi phí: 3 2
C(x) = x − 3x − 20x + 500.
Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi ( B x) là số tiền bán được và (
L x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Hộ làm nghề dệt này cần sản xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu mét vải lụa để thu được lợi nhuận tối đa. Hãy tính lợi nhuận tối đa đó.
Câu 3. Anh Nam có một mảnh đất rộng và muốn dành ra một khu đất hình chữ nhật có diện tích 2 200 m
để trồng vài loại cây mới. Anh dự kiến rào quanh ba cạnh của khu đất hình chữ nhật này bằng lưới thép,
cạnh còn lại (chiều dài) sẽ tận dụng bức tường có sẵn (xem hình vẽ minh hoạ bên dưới). Do điều kiện địa
lí, chiều rộng khu đất không vượt quá 15 m, chiều dài lưới thép ngắn nhất là bao nhiêu? Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 4. Một máy bay đang cất cánh từ phi trường. Với hệ toạ độ Oxyz được thiết lập như hình vẽ, cho
biết M là vị trí của máy bay,  ° 
OM 14; NOB 32 ;MOC 65° = = = . Biết điểm M ( ; a ; b c) . Tính tổng
a + 2b + 3c (kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 5. Người ta ghi lại tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) của một số nhà đầu tư (với số tiền đầu tư như nhau),
khi đầu tư vào hai lĩnh vực A, B cho kết quả như sau: Tiền lãi [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) Số nhà đầu tư 2 5 8 6 4 vào lĩnh vực A Số nhà đầu tư 8 4 2 5 6 vào lĩnh vực B
Tính tổng độ lệch chuẩn cho các mẫu số liệu về tiền lãi của các nhà đầu tư ở hai lĩnh vực A và B (kết quả
làm tròn hai chữ số thập phân) .
Câu 6. Một trang sách có dạng hình chữ nhật với diện tích là 384 cm2. Sau khi để lề trên và lề dưới đều là
3 cm, để lề trái và lề phải đều là 2 cm. Phần còn lại của trang sách được in chữ. Phần in chữ trên trang
sách có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN 12 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Thời gian chạy bộ mỗi ngày trong thời gian gần đây của bạn Thuận được thống kê ở bảng sau: Thời gian (phút) [20; 25) [25; 30) [30; 35) [35; 40) [40; 45) Số ngày 6 6 4 1 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 20. B. 25. C. 30. D. 15.
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 1; − ] 1 là
A. min f (x) = 0.
B. min f (x) = 2.
C. min f (x) =1.
D. min f (x) = 1 − . [ 1 − ; ] 1 [ 1 − ; ] 1 [ 1 − ; ] 1 [ 1 − ; ] 1
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên trên ( 3 − ;5] như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 3 − . C. 5. D. 2 .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB + BC = CA.
B. AB + BC = AD .
C. AB + BC = BD .
D. AB + BC = AC .
Câu 5. Cho u = ( 2
− ;3;2) , v = (2;1;− )
1 . Tọa độ vectơ u − v bằng A. (0;4; ) 1 . B. (4; 2; − 3 − ) . C. ( 4; − 2;3) . D. (1;2;3) .
Câu 6. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 1 y = x + là x + 2
A. y = −x −1.
B. y = x +1.
C. y = −x .
D. y = x .
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;−3). B. ( 1; − + ∞). C. ( 3; − − ) 1 . D. ( 3 − ) ;1 .    
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. (2; 3 − ;− ) 1 . B. (3; 2 − ; ) 1 . C. (1; 2 − ;3). D. ( 1; − 2; 3 − ) . Mã đề 102 Trang 1/4
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3, SA ⊥ ( ABCD) , SA = 5( tham khảo hình vẽ).
  
Tính AB + AD SC . A. 4. B. 3. C. 8 D. 5 .
Câu 10. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
   
   
   
A. AB + AD + AA′ = AC . B. AB + AD + AA′ = AC′. C. AB + AD + AA′ = O . D.
   
AB + AD + AA′ = AD ' .
Câu 11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 2;
− 4] và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 2;4 là: A. 4 − . B. 0. C. 5. D. 7 .
Câu 12. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x +1 y = ? x +1 A. y = 1 − . B. x =1.
C. y = 2 . D. x = 1 − .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y 1 x -2 -1 0 1 a) Điểm (0; )
1 là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = f (x) .
b) Hàm số y = f (x) đồng biến trong khoảng ( ;0 −∞ ) và (0;+∞).
c) Hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
d) Đồ thị hàm số y = f (x) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
a)
Hàm số có hai điểm cực trị.
b) Hàm số có hai giá trị cực trị là 1 − và 1.
c) Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
d) Hàm số đạt cực đại tại điểm x =1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có ( A 2; 1; − 2
− ), B(3;1;2), C(1; 1; − 1) và
D(x y z . Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau:
D ; D ; D )  
a) AB = (1;2;4) .
b) DC = (1− x − − y z . D ; 1 D ;1 D )  
c) Toạ độ điểm D là (0;3;3) .
d) DC = AB .      
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ,′ M là trung điểm của BB′ . Đặt CA = a, CB = , b AA′ = c . A C B M C' A' B'
            
a) AB + AB′ = AM.
b) AB = AB .′ c) 1
AM = b a − .c d) 1
AM = b a + .c 2 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa 1
( ≤ x ≤ 18). Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa (tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm chi phí: 3 2
C(x) = x − 3x − 20x + 500.
Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 220 nghìn đồng/mét. Gọi ( B x) là số tiền bán được và (
L x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Hộ làm nghề dệt này cần sản xuất và bán
ra mỗi ngày bao nhiêu mét vải lụa để thu được lợi nhuận tối đa. Hãy tính lợi nhuận tối đa đó.  
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai véctơ u = (3;0; )
1 và v = (2;1;0) . Tính tích vô  
hướng của hai véctơ u v
Câu 3. Một trang sách có dạng hình chữ nhật với diện tích là 384 cm2. Sau khi để lề trên và lề dưới đều là
3 cm, để lề trái và lề phải đều là 2 cm. Phần còn lại của trang sách được in chữ. Phần in chữ trên trang
sách có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
Câu 4. Một máy bay đang cất cánh từ phi trường. Với hệ toạ độ Oxyz được thiết lập như hình vẽ, cho
biết M là vị trí của máy bay,  ° 
OM 14; NOB 32 ;MOC 65° = = = . Biết điểm M ( ; a ; b c) . Tính tổng
a + 2b + 3c (kết quả làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 5. Anh Nam có một mảnh đất rộng và muốn dành ra một khu đất hình chữ nhật có diện tích 2 200 m
để trồng vài loại cây mới. Anh dự kiến rào quanh ba cạnh của khu đất hình chữ nhật này bằng lưới thép,
cạnh còn lại (chiều dài) sẽ tận dụng bức tường có sẵn (xem hình vẽ minh hoạ bên dưới). Do điều kiện địa
lí, chiều rộng khu đất không vượt quá 15 m, chiều dài lưới thép ngắn nhất là bao nhiêu?
Câu 6. Người ta ghi lại tiền lãi (đơn vị: triệu đồng) của một số nhà đầu tư (với số tiền đầu tư như nhau),
khi đầu tư vào hai lĩnh vực A, B cho kết quả như sau: Tiền lãi [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) [25; 30) Số nhà đầu tư 2 5 8 6 4 vào lĩnh vực A Số nhà đầu tư 8 4 2 5 6 vào lĩnh vực B
Tính tổng độ lệch chuẩn cho các mẫu số liệu về tiền lãi của các nhà đầu tư ở hai lĩnh vực A và B (kết quả
làm tròn hai chữ số thập phân) .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 A D C B C B C D A B C D 102 B D B D C D C D D B D D 103 A A D A A A A B B D A C 104 D B D C B B C C D B C A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d 3a 3b 3c 3d 4a 4b 4c 4d
Đề\câu D D D S D D S S D S S D S D D D 101
D S S D D S D S D D S D D D D S 102
D S S D D D D S S D D D D S S D 103
D D S S D D D S D S D S S D D D 104
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Đề\câu 1 2 3 4 5 6 101 6. 1200. 40. 46. 13,9. 216. 102 1200. 6. 216. 46. 40. 13,9. 103 6. 46. 13,9. 40. 216. 1200. 104 46. 40. 216. 6. 13,9. 1200. SỞ GD – ĐT HÀ NAM
MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THPT B BÌNH LỤC
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 12 I. MA TRẬN
Mức độ đánh giá Chương/ Tổng TT Nội dung/đơn vị Tỉ lệ % chủ đề kiến thức
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai
Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1
Đạo hàm và Tính đồng biến, 2 4 6 1,5
khảo sát hàm nghịch biến. số GTLN, GTNN của 2 2 0,5 hàm số Đường tiệm cận 2 2 0,5 Khảo sát và vẽ đồ 4 3 4 3 2,5 thị hàm số 2 Véctơ và Véctơ và các phép 2 1 1 1 2 3 2 2 1,75
phương pháp toán vectơ trong
toạ độ trong không gian. không gian Tọa độ của vecto 1 1 3 1 2 4 1,75 Biểu thức tọa độ 1 1 1 1 0,75 của các phép toán vec tơ 3 Các số đặc Khoảng biến thiên 1 1 0,25 trưng đo và khoảng tứ phân
mức độ phân vị của mẫu số liệu tán cho mẫu ghép nhóm
số liệu ghép Phương sai, độ lệch 1 1 0,5 nhóm chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm Tổng số câu 10 2 6 8 2 1 5 16 11 7 Tổng số điểm 2,5 0,5 1,5 2,0 0,5 0,5 2,5 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 30 40 30 40 30 30 100 II. BẢNG ĐẶC TẢ TT Chương Nội
Yêu cầu cần đạt TNKQ / dung/đơn Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
chủ đề vị kiến thức B H VD B H VD B H VD 1 Đạo Tính đồng Biết: 2 4 2 hàm và biến,
-Nhận biết tính đơn điệu của hàm số khảo sát nghịch
dựa vào dấu của đạo hàm cấp một hàm số biến.Cực
- Nhận biết cực trị của hàm số khi
trị của hàm biết bảng biến thiên. số
-Nhận biết điểm cực trị của hàm số
khi biết bảng biến thiên.
-Nhận biết giá trị cực trị của hàm số
khi biết bảng biến thiên.
-Nhận biết vị trí điểm cực trị của đồ
thị hàm số trên bảng biến thiên. Hiểu:
--Xác định được hình ảnh điểm cực trị
của đồ thị hàm số khi biết đồ thị.
-Xác định được đường tiệm cận của đồ
thị hàm số khi biết đồ thị. GTLN, Biết: 2
GTNN của -Nhận biết GTLN, GTNN của hàm số hàm số
trên 1 tập cho trước khi biết bảng biến thiên
- Biết được GTLN, GTNN của hàm số
trên một đoạn bằng đồ thị hàm số Hiểu: Đường Biết: 2 1 tiệm cận
-Nhận biết được pt đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số b1/b1 bằng hàm số.
-Nhận biết được pt đường tiệm cận xiên
của đồ thị hàm số dạng c
f (x) = q(x) + r(x)
-Xác định được đường tiệm cận của đồ
thị hàm số khi biết đồ thị. Khảo sát Hiểu: 1 3 và vẽ đồ
-Xác định được tâm đối xứng của đồ thị
thị hàm số; hàm số khi biết đồ thị. Bảng biến thiên Vận dung:
-Vận dụng được đạo hàm và khảo sát
hàm số để giải quyết một số vấn đề
liên quan đến thực tiễn trong các lĩnh
vực kinh doanh, sản xuất, xây dựng 2 Véctơ Véctơ và Biết: 2 1 1 1 2 và các
-Nhận biết quy tắc vectơ (quy tắc 3 phương phép toán điểm) pháp vectơ
- Nhận biết quy vectơ (quy tắc hình hộp) toạ độ trong
-Nhận biết được hai vecto bằng nhau trong không Hiểu: không gian.
Hiểu được quy tắc trung điểm của vecto gian
-Xác định được các phép toán vecto và độ dài vecto Vận dung:
-Phân tích được 1 vecto theo 3 vecto cho trước. Biết: 1 1 2 1
-Nhận biết tọa độ của một vecto thông   
qua 3 vecto i, j,k
-Nhận biết được hai vecto bằng nhau
Tọa độ của Hiểu: vecto
-Xác định được tọa độ của 1 veco khi biết tọa độ 2 diểm Vận dung:
-Vận dụng điều kiện 2 vecto bằng
nhau để xác định tọa độ của 1 điểm Biểu thức Biết: 1 1 1
tọa độ của Nhận biết được tọa độ của các vectơ các phép
u + v,u − v,mu toán vec tơ Hiểu:
Xác định được tích vô hướng của hai
vectơ khi biết toạ độ hai vecto ấy Vận dụng :
-Xác định tọa độ 1 điểm thỏa mãn các điều kiện cho trước 3 Các số Biết: 1 đặc Khoảng
-Nhận biết được khoảng biến thiên khi trưng biến thiên
biết bảng số liệu ghép nhóm
đo mức và khoảng độ phân tứ phân vị tán cho của mẫu số mẫu số liệu ghép liệu nhóm ghép nhóm Phương 1
sai, độ lệch Vận dụng :
chuẩn của -Xác định được độ lệch chuấn của
mẫu số liệu mẫu số liệu ghép nhóm khi có bảng
ghép nhóm số liệu ghép nhóm Tổng số câu 11 1 6 7 3 1 6 Tỉ lệ % 30 40 30
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • lop12_dap an
  • lop12_ma tran_bang dac ta
  • Đề Thi HK1 Toán 12