Mã đ 121 Trang 1/5
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ thi gm 5 trang )
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Khi: 12
Ngày thi: ……………….
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đề thi 121
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh chn một phương án.
Câu 1. Trong mt nhà hàng, mi tuần để chế biến
x
phần ăn (
x
lấy giá trị trong khong t 30 đến
120) thì chi phí trung bình ca mt phần ăn được cho bi công thc:
7200
(x) 2 x 235C
x
=−+
. S
phần ăn là bao nhiêu thì chi phí trung bình ca mi phần ăn là thấp nht?
A.
40.x
=
B.
50.x =
C.
60.x =
D.
70.x =
Câu 2. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
= + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
0; 0; 0; 0abcd><< >
C.
0; 0; 0; 0abcd
><> <
D.
0; 0; 0; 0abcd>>> >
Câu 3. Trong không gian
,Oxyz
cho ba vecto
(1; 2;3); (2; 2; 1); (4; 0; 4)ab c
= = −=

. Ta đ ca
vecto
2d ab c=−+


A.
( 7; 0; 4)d =

B.
(7; 0; 4)d =

C.
(7; 0; 4)d =

D.
( 7; 0; 4)
d =−−

Câu 4. Cho t din
ABCD
. Đặt
,,AB a AC b AD c= = =
  
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
1
3
AG abc= ++

. B.
AG abc=++

.
C.
( )
1
2
AG abc= ++

. D.
( )
1
4
AG abc= ++

.
Câu 5. Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d= + ++
đ th như hình vẽ. Giá tr cc tiu ca hàm s
( )
fx
bng
Mã đ 121 Trang 2/5
A. 2. B. 1. C. −1. D. 5.
Câu 6. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
. Biết
( )
2; 4; 0A
,
( )
4; 0; 0B
,
( )
1; 4; 7C −−
( )
6; 8;10D
. Tọa độ điểm
B
A.
( )
6;12; 0B
. B.
( )
10; 8; 6B
.
C.
( )
13;0;17B
. D.
( )
8; 4;10B
.
Câu 7. Cho mu s liệu ghép nhóm về tui th (đơn vị tính là năm) ca mt loại bóng đèn mới như
sau.
Tui th
[2; 3, 5)
[3, 5; 5)
[5;6, 5)
[6,5;8)
S
bóng đèn
8 22 35 15
Nhóm chứa t phân vị th ba ca mu s liu là
A.
[3, 5; 5)
. B.
[6,5;8)
. C.
[5;6, 5)
. D.
[2; 3, 5)
.
Câu 8. Hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\ 1;1
, có đo hàm trên
{ }
\ 1;1
bảng biến
thiên như sau :
x
y
y
−∞
+∞
1
1
0
0
+
+
+∞
+∞
+∞
−∞
−∞
0
1
Đồ th hàm s = () có bao nhiêu tim cận (tim cận đứng và tim cn ngang )?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 9. Cho hai vectơ
u
v
biết
3 3, 4uv
= =

góc giữa hai vectơ
,
uv

0
30
. Tích hướng
.uv

bng
A. 12 B. −18 C. 18 D.
63
Câu 10. S đặc trưng nào không sử dng thông tin ca nhóm s liệu đầu tiên nhóm số liu cui
cùng?
A. Phương sai. B. Khong t phân vị.
C. Độ lch chun. D. Khong biến thiên.
Câu 11. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn
vị:
km
) của bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Quãng đường
()km
[2, 7;3, 0)
[3, 0; 3, 3)
[3, 3; 3, 6)
[3, 6; 3, 9)
[3, 9; 4, 2)
S ngày 3 6 5 4 2
Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm có giá trị gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A. 0,36 B. 3,41. C. 0,017. D. 11,62.
Câu 12. Cho hàm s
()y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
và có đồ th như hình vẽ bên.
x
y
5
1
1
2
O
Mã đ 121 Trang 3/5
Gi
,
Mm
lần lượt giá tr ln nhất nhỏ nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá tr ca
Mm
+
A. −5. B. −2. C. −6. D. 2.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thy Tun thng kê lại điểm trung bình cuối năm của các hc sinh lp
11A
11B
bng
sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nếu so sánh theo khoảng biến thiên thì đim trung bình ca các hc sinh lp
11B
ít phân tán
hơn điểm trung bình ca các hc sinh lp
11A
.
b) Khong biến thiên của điểm s hc sinh lp
11
A
là 5.
c) Xét mu s liu ca lp
11A
ta có độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là
0,51
.
d) Nếu so sánh theo độ lch chun thì hc sinh lp
11A
điểm trung bình ít phân tán hơn học
sinh lp
11B
.
Câu 2. Cho hàm s
31
( 1) : ( )
2
x
C y fx
x
= =
;
2
( 2): ( ) 1
21
C y gx x
x
= = −−
.
a) m s
()y fx=
có tim cn đứng và tiệm cn ngang to vi 2 trc to độ mt đa giác có chu
vi bằng 6.
b)
[ ] [ ]
1;2 1;2
1
g(x) , g(x) 2
3
Max Min= =
c) Hai đưng tim cn ca đ th hàm s
()y fx=
cùng với đưng tim cận xiên của đ th m
s
()y gx=
tạo thành tam giác có diện tích bng 2.
d) m s
()y fx=
luôn nghch biến trên
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
, biết
( ) ( ) ( )
1; 0;3 , 2;1; 1 , 3; 2; 2A BC−−
a) Đim
( )
M Oxy
sao cho
,,AM B
thng hàng có to độ
53
; ;0
44
M



.
b) Tọa độ của điểm
D
( )
0 ; 1; 6D
.
c) Tọa độ điểm
N
tha mãn
30NA NB NC+− =
  
( )
10; 5; 4N
.
Mã đ 121 Trang 4/5
d) Cosin góc
C
ca tam giác
ABC
bng
231
77
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
D
,
( )
SA ABCD
. Góc gia
SB
và mt phẳng đáy bằng
o
45
,
E
trung điểm ca
SD
,
2AB a=
,
AD DC a= =
. Gi
G
là trng
tâm ca tam giác
ACE
. Chn h trc ta đ như hình vẽ
a) Tọa độ của điểm
( )
;2 ;0Ca a
b) Độ dài
BG
113
6
a
c)
.0SA CB =
 
d)
CE CD CS= +
  
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Những căn nhà gỗ trong Hình được phác thảo dưới dng một hình lăng trụ đứng tam giác
.OAB O A B
′′
. Vi h trc to độ
Oxyz
th hiện như nh vẽ, hai điểm
A
B
có ta đ ln lưt
(
)
240 450 0
;;
( )
120 450 300;;
. Mỗi căn nhà gỗ có chiu dài là
a cm
, chiu rng là
cmb
, mi
cnh bên ca mt tiền có độ dài là
c cm
. Tính
abc++
( làm tròn đến hàng đợn v )
Câu 2. Cho hàm s
( )
( )
3 22
18 9 1 6 2 3 2019y x m x mx= + + +− +
với
m
là tham s thc.m giá tr
ca
m
để hàm s đạt cc tiu ti
1
.
3
x =
Câu 3. Khảo sát trọng lượng (kg) của tr em 6 tuổi một khu vực thu được kết qu:
Trọng lượng
(kg)
[
)
14;16
[
)
16;18
[
)
18; 20
[
)
20; 22
[
)
22; 24
[
)
24; 26
[
)
26; 28
S tr 25 60 120 105 42 30 18
Gi
Q
,
2
,s s
lần lượt là khong t phân vị, phương sai và độ lch chun ca mu s liu sau khi
đã làm tròn đến hàng phần chục thì giá tr ca biu thc
2
ssPQ=∆+ +
bng
Câu 4. nh bên cho biết mt hình tr bán kính đáy
(cm)r
, chiu cao
(cm)h
ni tiếp hình nón
có bán kính đáy
10(cm)
và chiều cao
20(cm)
. Tìm giá tr ca
r
( làm tròn đến hàng phn chc ) đ
th tích ca khi tr là ln nht
Mã đ 121 Trang 5/5
Câu 5. Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
1ab= =

hai vectơ
2
3
5
u ab=

= +
vuông
góc với nhau. Khi đó ca góc gia 2 vectơ
. bng
Câu 6. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
có hai đáy
, AB CD
, ta đ
ba đỉnh
(
)
( )
( )
1; 2;1 , 2; 0; 1 , 6;1; 0
AB C
. Biết hình thang có din tích bng
62
. Gi s đỉnh
(
)
;;
D abc
, Tính
3P abc= +−
----HT---
20 cm
10 cm
Mã đ 122 Trang 1/5
S GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THC
( Đ thi gm 5 trang )
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Khi: 12
Ngày thi: ……………….
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
Mã đề thi 122
H, tên thí sinh:.......................................................................................
S báo danh:............................................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
cho ba vecto
(1; 2; 3); (2; 2; 1); (4; 0; 4)ab c= = −=

. Ta đ ca
vecto
2d ab c
=−+


A.
(7; 0; 4)
d
=

B.
( 7; 0; 4)d =−−

C.
( 7; 0; 4)d =

D.
(7; 0; 4)d =

Câu 2. Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính năm) của mt loại bóng đèn mới như
sau.
Tui th
[2; 3, 5)
[3, 5; 5)
[5;6, 5)
[6,5;8)
S
bóng đèn
8 22 35 15
Nhóm chứa t phân v th ba ca mu s liu là
A.
[3, 5; 5)
. B.
[2; 3, 5)
. C.
[6,5;8)
. D.
[5;6, 5)
.
Câu 3. Cho hàm s
()y fx
=
liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
và có đồ th như hình vẽ bên.
Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
1; 3
. Giá tr ca
Mm+
A. 2. B. −5. C. −6. D. −2.
Câu 4. Cho hàm s
( )
32
f x ax bx cx d
= + ++
có đ th như hình vẽ. Gtr cc tiu ca hàm s
( )
fx
bng
x
y
5
1
1
2
O
Mã đ 122 Trang 2/5
A. 5. B. −1. C. 1. D. 2.
Câu 5. Mỗi ngày bác Hương đều đi b để rèn luyện sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km
) của bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Quãng đường
()km
[2, 7;3, 0)
[3, 0; 3, 3)
[3, 3; 3, 6)
[3, 6; 3, 9)
[3, 9; 4, 2)
S ngày 3 6 5 4 2
Độ lch chun ca mu s liệu ghép nhóm có giá trị gn nht vi giá tr nào dưới đây?
A. 3,41. B. 11,62. C. 0,36 D. 0,017.
Câu 6. Cho hai vectơ
u
v
biết
3 3, 4uv= =

và góc gia hai vectơ
,uv

0
30
. Tích vô hướng
.uv

bng
A.
63
B. 12 C. −18 D. 18
Câu 7. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hình hộp
.
ABCD A B C D
′′
. Biết
( )
2; 4; 0A
,
( )
4; 0; 0B
,
( )
1; 4; 7C −−
( )
6; 8;10D
. Tọa độ điểm
B
A.
( )
6;12; 0B
. B.
( )
8; 4;10B
.
C.
( )
10; 8; 6B
. D.
( )
13;0;17B
.
Câu 8. Trong mt nhà hàng, mi tuần để chế biến
x
phn ăn (
x
lấy giá trị trong khong t 30 đến
120) thì chi phí trung bình của mt phần ăn được cho bi công thc:
7200
(x) 2 x 235C
x
=−+
. S
phần ăn là bao nhiêu thì chi phí trung bình của mi phần ăn là thấp nht?
A.
50.x =
B.
40.x =
C.
70.
x =
D.
60.x =
Câu 9. S đặc trưng nào không sử dng thông tin ca nhóm s liu đu tiên và nhóm s liu cui
cùng?
A. Khong biến thiên. B. Độ lch chun. C. Khong t phân v. D. Phương
sai.
Câu 10. Cho t din
ABCD
. Đặt
,,AB a AC b AD c= = =
  
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
BCD
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
AG abc=++

. B.
( )
1
2
AG abc= ++

.
C.
( )
1
3
AG abc= ++

. D.
( )
1
4
AG abc= ++

.
Câu 11. Hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
{ }
\ 1;1
, đạo hàm trên
{ }
\ 1;1
và có bng biến
thiên như sau
x
y
y
−∞
+∞
1
1
0
0
+
+
+∞
+∞
+∞
−∞
−∞
0
1
Đồ th hàm s = () có bao nhiêu tim cn (tim cận đứng và tim cn ngang)?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 12. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Mã đ 122 Trang 3/5
A.
0; 0; 0; 0abcd><> <
B.
0; 0; 0; 0abcd><< >
C.
D.
0; 0; 0; 0
abcd
>>< >
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
, biết
( ) ( ) ( )
1; 0;3 , 2;1; 1 , 3; 2; 2A BC−−
.
a) Tọa độ điểm
N
tha mãn
30NA NB NC+− =
  
( )
10; 5; 4N
.
b) Cosin góc
C
ca tam giác
ABC
bng
231
77
.
c) Đim
(
)
M Oxy
sao cho
,,AM B
thng hàng có to độ
53
; ;0
44
M



.
d) Tọa độ của điểm
D
(
)
0 ; 1; 6D
.
Câu 2. Thy Tun thng kê li điểm trung bình cuối năm ca các hc sinh lp
11
A
11
B
bng
sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Xét mu s liu ca lp
11A
ta có độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm là
0,51
.
b) Nếu so sánh theo độ lch chuẩn thì học sinh lp
11A
điểm trung bình ít phân tán hơn học
sinh lp
11B
.
c) Nếu so sánh theo khoảng biến thiên thì điểm trung bình của các hc sinh lp
11B
ít phân tán
hơn điểm trung bình của các hc sinh lp
11A
.
d) Khong biến thiên của điểm s hc sinh lp
11A
là: 5.
Câu 3. Cho hàm s
31
( 1) : ( )
2
x
C y fx
x
= =
;
2
( 2) : ( ) 1
21
C y gx x
x
= = −−
.
a) Hàm s
()y fx=
luôn nghch biến trên
.
b) Hàm s
()y fx=
có tim cn đng và tim cn ngang to vi 2 trc to độ mt đa giác chu
vi bng 6.
c) Hai đưng tim cn ca đ th hàm s
()y fx=
cùng với đường tim cn xiên ca đ th hàm
s
()y gx=
tạo thành tam giác có diện tích bng 2.
d)
[ ] [ ]
1;2 1;2
1
g(x) , g(x) 2
3
Max Min= =
Mã đ 122 Trang 4/5
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
D
,
( )
SA ABCD
. Góc gia
SB
và mt phẳng đáy bằng
o
45
,
E
trung điểm ca
SD
,
2AB a=
,
AD DC a= =
. Gi
G
là trng tâm
ca tam giác
ACE
. Chn h trc tọa độ như hình vẽ
a) Tọa độ của điểm
( )
;2 ;0Ca a
b)
CE CD CS= +
  
c) Độ dài
BG
113
6
a
d)
.0
SA CB =
 
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hàm s
( )
( )
3 22
18 9 1 6 2 3 2019y x m x mx= + + +− +
vi
m
là tham s thc. Tìm giá tr
ca
m
để hàm s đạt cc tiu ti
1
.
3
x =
Câu 2. Hình bên cho biết một hình trụ bán kính đáy
(cm)
r
, chiu cao
(cm)
h
ni tiếp hình nón có
bán kính đáy
10 (cm)
và chiu cao
20 (cm)
. Tìm giá trị ca
r
( làm tròn đến hàng phn chc ) đ th
tích ca khi tr là ln nht
Câu 3. Những căn nhà gỗ trong Hình được phác thảo dưới dng một hình lăng trụ đứng tam giác
.OAB O A B
′′
. Vi h trc to độ
Oxyz
th hiện như hình vẽ, hai điểm
A
B
có ta đ ln lưt
( )
240 450 0;;
( )
120 450 300;;
. Mỗi căn nhà gỗ có chiu dài là
a cm
, chiu rng là
cmb
, mi
cnh bên ca mt tiền có độ dài là
c cm
. Tính
abc++
( làm tròn đến hàng đợn v )
20 cm
10 cm
Mã đ 122 Trang 5/5
Câu 4. Cho hai vectơ
a
b
tha mãn
1ab= =

hai vectơ
2
3
5
u ab=

= +
vuông
góc với nhau. Khi đó ca góc gia 2 vectơ
. bng
Câu 5. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
hai đáy
, AB CD
; có ta đ
ba đỉnh
( ) ( ) ( )
1; 2;1 , 2; 0; 1 , 6;1; 0AB C
. Biết hình thang diện tích bng
62
. Gi s đỉnh
( )
;;D abc
, Tính
3P abc= +−
Câu 6. Khảo sát trọng lượng (kg) ca tr em 6 tui mt khu vc thu được kết qu:
Trọng lượng
(kg)
[
)
14;16
[
)
16;18
[
)
18; 20
[
)
20; 22
[
)
22; 24
[
)
24; 26
[
)
26; 28
S tr
25
60
120
105
42
30
18
Gi
Q
,
2
,s s
ln lượt là khong t phân vị, phương sai độ lch chun ca mu s liu sau khi
đã làm tròn đến hàng phần chục thì giá tr ca biu thc
2
ssPQ=∆+ +
bng
----HT---
121
122 123 124
PHẦN I
1 C D
B B
2
B D D D
3 C D D D
4 A B
C D
5
C C C D
6 C D D D
7 C D
C
D
8
B D D D
9 C C C C
10 B C
D
D
11 A
B A C
12 B B C C
PHẦN II
1 ĐĐSĐ SĐSĐ SĐĐS
ĐSSĐ
2 SĐĐS SĐĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ
3 SĐSĐ SSĐĐ ĐSSĐ SĐĐS
4 SĐĐS SSĐĐ ĐSSĐ
ĐĐĐS
PHẦN III
1 1013 2 6,7 2
2 2 6,7 15 15
3 15 1013 18 6,7
4 6,7 -1 1013 -1
5 -1 18 -1 18
6 18 15 2
1013
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:


SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Khối: 12
Ngày thi: ……………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 5 trang ) Mã đề thi 121
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Trong một nhà hàng, mỗi tuần để chế biến x phần ăn ( x lấy giá trị trong khoảng từ 30 đến
120) thì chi phí trung bình của một phần ăn được cho bởi công thức: 7200 C(x) = 2 x− 235 + . Số x
phần ăn 𝑥𝑥 là bao nhiêu thì chi phí trung bình của mỗi phần ăn là thấp nhất? A. x = 40. B. x = 50. C. x = 60. D. x = 70. Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0;b > 0;c < 0;d > 0
B. a > 0;b < 0;c < 0;d > 0
C. a > 0;b < 0;c > 0;d < 0
D. a > 0;b > 0;c > 0;d > 0  
Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho ba vecto a = (1;2;3);b = (2;2; 1 − );c = (4;0; 4 − ) . Tọa độ của   
vecto d = a b + 2c là   A. d = ( 7 − ;0;4) B. d = (7;0;4)   C. d = (7;0; 4 − ) D. d = ( 7 − ;0; 4 − )
     
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a, AC = b, AD = c . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD .
Đẳng thức nào sau đây đúng?  1       
A. AG = (a +b + c) . B. AG = a +b + c . 3  1     1   
C. AG = (a +b + c) . D. AG = (a +b + c) . 2 4
Câu 5. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số f (x) bằng Mã đề 121 Trang 1/5 y 2 1 x O 5 1 A. 2. B. 1. C. −1. D. 5.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Biết A(2;4;0) ,
B(4;0;0) , C ( 1;
− 4;− 7) và D′(6;8;10) . Tọa độ điểm B′ là
A. B′(6;12;0) .
B. B′(10;8;6).
C. B′(13;0;17) .
D. B′(8;4;10) .
Câu 7. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ
[2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là A. [3,5;5) . B. [6,5;8) . C. [5;6,5) . D. [2;3,5) .
Câu 8. Hàm số y = f (x) xác định trên  \{ 1; − }
1 , có đạo hàm trên  \{ 1; − } 1 và có bảng biến thiên như sau : x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ − − 0 + + +∞ +∞ +∞ 0 y −∞ 1 −∞
Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang )? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.      
Câu 9. Cho hai vectơ u v biết u = 3 3, v = 4 và góc giữa hai vectơ u,v là 0 30 . Tích vô hướng  .uv bằng A. 12 B. −18 C. 18 D. 6 3
Câu 10. Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng? A. Phương sai.
B. Khoảng tứ phân vị.
C. Độ lệch chuẩn.
D. Khoảng biến thiên.
Câu 11. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn
vị: km ) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km) [2,7;3,0) [3,0;3,3) [3,3;3,6) [3,6;3,9) [3,9;4,2) Số ngày 3 6 5 4 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 0,36 B. 3,41. C. 0,017. D. 11,62.
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Mã đề 121 Trang 2/5
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 3 . Giá trị của M + m A. −5. B. −2. C. −6. D. 2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thầy Tuấn thống kê lại điểm trung bình cuối năm của các học sinh lớp 11A và 11B ở bảng sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nếu so sánh theo khoảng biến thiên thì điểm trung bình của các học sinh lớp 11B ít phân tán
hơn điểm trung bình của các học sinh lớp 11A .
b) Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 11A là 5.
c) Xét mẫu số liệu của lớp 11A ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là 0,51 .
d) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì học sinh lớp 11A có điểm trung bình ít phân tán hơn học sinh lớp 11B . Câu 2. Cho hàm số 3x −1 ( 1)
C : y = f (x) = ; 2
(C2) : y = g(x) = x −1− . x − 2 2x −1
a) Hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tạo với 2 trục toạ độ một đa giác có chu vi bằng 6. b) 1 Ma g( x x) = ,Mi g( n x) = 2 − [1;2] 3 [1;2]
c) Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) cùng với đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm
số y = g(x) tạo thành tam giác có diện tích bằng 2.
d) Hàm số y = f (x) luôn nghịch biến trên  .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD , biết A( 1 − ;0;3), B(2;1;− ) 1 ,C (3;2;2)
a) Điểm M ∈(Oxy) sao cho ,
A M , B thẳng hàng có toạ độ 5 3 M  ; ;0 −  . 4 4   
b) Tọa độ của điểm D D(0;1;6) .
   
c) Tọa độ điểm N thỏa mãn NA + NB −3NC = 0 là N (10;5;4) . Mã đề 121 Trang 3/5
d) Cosin góc C của tam giác ABC bằng 231 . 77
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A D , SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa
SB và mặt phẳng đáy bằng o
45 , E là trung điểm của SD , AB = 2a , AD = DC = a . Gọi G là trọng
tâm của tam giác ACE . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
a) Tọa độ của điểm a C ( ; a 2a;0)
b) Độ dài BG là 113 6  
   c) . SACB = 0
d) CE = CD + CS
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Những căn nhà gỗ trong Hình được phác thảo dưới dạng một hình lăng trụ đứng tam giác O . AB O AB
′ ′ . Với hệ trục toạ độ Oxyz thể hiện như hình vẽ, hai điểm A′ và B′ có tọa độ lần lượt
là (240;450;0) và (120;450;300) . Mỗi căn nhà gỗ có chiều dài là a cm , chiều rộng là b cm , mỗi
cạnh bên của mặt tiền có độ dài là c cm . Tính a + b + c ( làm tròn đến hàng đợn vị ) Câu 2. Cho hàm số 3 y = − x + ( 2 m + ) 2 18 9
1 x + 6(2 −3m) x + 2019 với m là tham số thực. Tìm giá trị
của m để hàm số đạt cực tiểu tại 1 x = . 3
Câu 3. Khảo sát trọng lượng (kg) của trẻ em 6 tuổi ở một khu vực thu được kết quả: Trọng lượng (kg)
[14;16) [16;18) [18; 20) [20; 22) [22; 24) [24; 26) [26; 28) Số trẻ 25 60 120 105 42 30 18 Gọi Q ∆ , 2
s , s lần lượt là khoảng tứ phân vị, phương sai và độ lệch chuấn của mẫu số liệu sau khi
đã làm tròn đến hàng phần chục thì giá trị của biểu thức 2 P = Q
∆ + s + s bằng
Câu 4. Hình bên cho biết một hình trụ có bán kính đáy r (cm) , chiều cao h(cm) nội tiếp hình nón
có bán kính đáy 10(cm) và chiều cao 20(cm) . Tìm giá trị của r ( làm tròn đến hàng phần chục ) để
thể tích của khối trụ là lớn nhất Mã đề 121 Trang 4/5 20 cm 10 cm    2   Câu 5.
Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = b =1 và hai vectơ u = a −3b và 5
𝑣𝑣⃗ = 𝑎𝑎⃗ + 𝑏𝑏�⃗ vuông góc với nhau. Khi đó
của góc giữa 2 vectơ 𝑎𝑎⃗ và 𝑏𝑏�⃗. bằng
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD , tọa độ ba đỉnh A(1;2; ) 1 , B( 2;0;− ) 1 , C (
6;1;0) . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D(a; ;
b c) , Tính P = 3a + b c ----HẾT--- Mã đề 121 Trang 5/5
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: TOÁN; Khối: 12
Ngày thi: ……………….
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi gồm 5 trang ) Mã đề thi 122
Họ, tên thí sinh:.......................................................................................
Số báo danh:............................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chọn một phương án.  
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho ba vecto a = (1;2;3);b = (2;2; 1 − );c = (4;0; 4 − ) . Tọa độ của   
vecto d = a b + 2c là   A. d = (7;0;4) B. d = ( 7 − ;0; 4 − )   C. d = ( 7 − ;0;4) D. d = (7;0; 4 − )
Câu 2. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ
[2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là A. [3,5;5) . B. [2;3,5) . C. [6,5;8) . D. [5;6,5) .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ 1; − ]
3 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 1; − ] 3 . Giá trị của M + m A. 2. B. −5. C. −6. D. −2.
Câu 4. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số f (x) bằng y 2 1 x O 5 1 Mã đề 122 Trang 1/5 A. 5. B. −1. C. 1. D. 2.
Câu 5. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị:
km ) của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km) [2,7;3,0) [3,0;3,3) [3,3;3,6) [3,6;3,9) [3,9;4,2) Số ngày 3 6 5 4 2
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm có giá trị gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 3,41. B. 11,62. C. 0,36 D. 0,017.      
Câu 6. Cho hai vectơ u v biết u = 3 3, v = 4 và góc giữa hai vectơ u,v là 0 30 . Tích vô hướng  .uv bằng A. 6 3 B. 12 C. −18 D. 18
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Biết A(2;4;0) ,
B(4;0;0) , C ( 1;
− 4;− 7) và D′(6;8;10) . Tọa độ điểm B′ là
A. B′(6;12;0) .
B. B′(8;4;10) .
C. B′(10;8;6).
D. B′(13;0;17) .
Câu 8. Trong một nhà hàng, mỗi tuần để chế biến x phần ăn ( x lấy giá trị trong khoảng từ 30 đến
120) thì chi phí trung bình của một phần ăn được cho bởi công thức: 7200 C(x) = 2 x− 235 + . Số x
phần ăn 𝑥𝑥 là bao nhiêu thì chi phí trung bình của mỗi phần ăn là thấp nhất? A. x = 50. B. x = 40. C. x = 70. D. x = 60.
Câu 9. Số đặc trưng nào không sử dụng thông tin của nhóm số liệu đầu tiên và nhóm số liệu cuối cùng?
A. Khoảng biến thiên. B. Độ lệch chuẩn.
C. Khoảng tứ phân vị. D. Phương sai.
     
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a, AC = b, AD = c . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD .
Đẳng thức nào sau đây đúng?      1   
A. AG = a + b + c .
B. AG = (a +b + c) . 2  1     1   
C. AG = (a +b + c) . D. AG = (a +b + c) . 3 4
Câu 11. Hàm số y = f (x) xác định trên  \{ 1; − }
1 , có đạo hàm trên  \{ 1; − } 1 và có bảng biến thiên như sau x −∞ 1 − 0 1 +∞ y′ − − 0 + + +∞ +∞ +∞ 0 y −∞ 1 −∞
Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) có bao nhiêu tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? Mã đề 122 Trang 2/5
A. a > 0;b < 0;c > 0;d < 0
B. a > 0;b < 0;c < 0;d > 0
C. a > 0;b > 0;c > 0;d > 0
D. a > 0;b > 0;c < 0;d > 0
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD , biết A( 1 − ;0;3), B(2;1;− ) 1 ,C (3;2;2) .
   
a) Tọa độ điểm N thỏa mãn NA + NB −3NC = 0 là N (10;5;4) .
b) Cosin góc C của tam giác ABC bằng 231 . 77
c) Điểm M ∈(Oxy) sao cho ,
A M , B thẳng hàng có toạ độ 5 3 M  ; ;0 −  . 4 4   
d) Tọa độ của điểm D D(0;1;6) .
Câu 2. Thầy Tuấn thống kê lại điểm trung bình cuối năm của các học sinh lớp 11A và 11B ở bảng sau:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Xét mẫu số liệu của lớp 11A ta có độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là 0,51 .
b) Nếu so sánh theo độ lệch chuẩn thì học sinh lớp 11A có điểm trung bình ít phân tán hơn học sinh lớp 11B .
c) Nếu so sánh theo khoảng biến thiên thì điểm trung bình của các học sinh lớp 11B ít phân tán
hơn điểm trung bình của các học sinh lớp 11A .
d) Khoảng biến thiên của điểm số học sinh lớp 11A là: 5. Câu 3. Cho hàm số 3x −1 ( 1)
C : y = f (x) = ; 2
(C2) : y = g(x) = x −1− . x − 2 2x −1
a) Hàm số y = f (x) luôn nghịch biến trên  .
b) Hàm số y = f (x) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tạo với 2 trục toạ độ một đa giác có chu vi bằng 6.
c) Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = f (x) cùng với đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm
số y = g(x) tạo thành tam giác có diện tích bằng 2. d) 1 Ma g( x x) = ,Mi g( n x) = 2 − [1;2] 3 [1;2] Mã đề 122 Trang 3/5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang vuông tại A D , SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa SB
và mặt phẳng đáy bằng o
45 , E là trung điểm của SD , AB = 2a , AD = DC = a . Gọi G là trọng tâm
của tam giác ACE . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
  
a) Tọa độ của điểm C (a;2a;0)
b) CE = CD + CS   c) Độ dài a BG là 113 d) . SACB = 0 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho hàm số 3 y = − x + ( 2 m + ) 2 18 9
1 x + 6(2 −3m) x + 2019 với m là tham số thực. Tìm giá trị
của m để hàm số đạt cực tiểu tại 1 x = . 3
Câu 2. Hình bên cho biết một hình trụ có bán kính đáy r (cm) , chiều cao h(cm) nội tiếp hình nón có
bán kính đáy 10(cm) và chiều cao 20(cm) . Tìm giá trị của r ( làm tròn đến hàng phần chục ) để thể
tích của khối trụ là lớn nhất 20 cm 10 cm
Câu 3. Những căn nhà gỗ trong Hình được phác thảo dưới dạng một hình lăng trụ đứng tam giác O . AB O AB
′ ′ . Với hệ trục toạ độ Oxyz thể hiện như hình vẽ, hai điểm A′ và B′ có tọa độ lần lượt
là (240;450;0) và (120;450;300) . Mỗi căn nhà gỗ có chiều dài là a cm , chiều rộng là b cm , mỗi
cạnh bên của mặt tiền có độ dài là c cm . Tính a + b + c ( làm tròn đến hàng đợn vị ) Mã đề 122 Trang 4/5    2   Câu 4.
Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a = b =1 và hai vectơ u = a −3b và 5
𝑣𝑣⃗ = 𝑎𝑎⃗ + 𝑏𝑏�⃗ vuông góc với nhau. Khi đó
của góc giữa 2 vectơ 𝑎𝑎⃗ và 𝑏𝑏�⃗. bằng
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD ; có tọa độ ba đỉnh A(1;2; ) 1 , B( 2;0;− ) 1 , C (
6;1;0) . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D(a; ;
b c) , Tính P = 3a + b c
Câu 6. Khảo sát trọng lượng (kg) của trẻ em 6 tuổi ở một khu vực thu được kết quả: Trọng lượng (kg)
[14;16) [16;18) [18; 20) [20; 22) [22; 24) [24; 26) [26; 28) Số trẻ 25 60 120 105 42 30 18 Gọi Q ∆ , 2
s , s lần lượt là khoảng tứ phân vị, phương sai và độ lệch chuấn của mẫu số liệu sau khi
đã làm tròn đến hàng phần chục thì giá trị của biểu thức 2 P = Q
∆ + s + s bằng ----HẾT--- Mã đề 122 Trang 5/5 Câu hỏi Mã đề thi 121 122 123 124 PHẦN I 1 C D B B 2 B D D D 3 C D D D 4 A B C D 5 C C C D 6 C D D D 7 C D C D 8 B D D D 9 C C C C 10 B C D D 11 A B A C 12 B B C C PHẦN II 1 ĐĐSĐ SĐSĐ SĐĐS ĐSSĐ 2 SĐĐS SĐĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ 3 SĐSĐ SSĐĐ ĐSSĐ SĐĐS 4 SĐĐS SSĐĐ ĐSSĐ ĐĐĐS PHẦN III 1 1013 2 6,7 2 2 2 6,7 15 15 3 15 1013 18 6,7 4 6,7 -1 1013 -1 5 -1 18 -1 18 6 18 15 2 1013
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • HỌC KÌ TOÁN 12 ĐỀ SỐ 121
  • HỌC KÌ TOÁN 12 ĐỀ SỐ 122
  • ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC KÌ TOÁN 12
    • Sheet1
  • Đề Thi HK1 Toán 12