Trang 1/ Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN KHỐI: 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………….
Số báo danh: ……………………………….… Phòng: ………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1
đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
3
32
yx x=++
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;
−∞ +∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
32
= + ++
f x ax bx cx d
có đ th là đưng cong như hình v. Hàm s đạt
cực tiu ti:
A.
0=y
. B.
2=x
.
C.
0=x
. D.
.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
y fx=
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng
biến thiên như hình vẽ bên.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
Câu 4. Đồ thị hàm số
32
32yx x
=+−
nhận
A. trc tung làm trc đi xng. B. gc ta đ
O
làm tâm đi xng.
C. đim
( )
1; 0I
làm tâm đi xng. D. đưng thng
1x =
làm trc đi xng.
MÃ ĐỀ: 101
Trang 2/ Mã đề 101
Câu 5. Đồ th hàm s nào dưi đây có dng như đưng cong dưi đây?
A.
21
1
x
y
x
=
+
.
B.
2
22
1
xx
y
x
+−
=
.
C.
3
31yx x=−+ +
.
D.
3
31yx x=−+
.
Câu 6. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
' '' 'AD AB AC= +
  
. B.
''AB AB AA AD=++
   
.
C.
''AC AB AA AD=++
   
. D.
''AD AB AD AC=++
   
.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
2;3;1−−
. C.
( )
2;1;3−−
. D.
( )
3; 2; 1−−
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
( )
3;0;1u =
( )
2;1;0v =
. Tính
.uv

.
A.
.8uv=

. B.
.6uv=

. C.
.0uv=

. D.
.6uv=

.
Câu 9.Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một học sinh lớp 4 trường A được cho ở
bảng sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
5.
B.
1.
C.
3.
D.
7.
Câu 10. Mt mu s liu ghép nhóm v chiu cao của hc sinh trong mt lp (đơn v centimét)
có phương sai là . Đ lệch chun ca mu s liu đó bng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình
( )
3
31st t t=+−
, trong đó
t
tính
bằng giây và
( )
st
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm
5t =
(giây)?
A.
139
m
s



. B.
78
m
s



. C.
30
m
s



. D.
77
m
s



.
Câu 12. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Phương sai có giá tr là s âm.
B. Phương sai luôn luôn ln hơn đ lệch chun.
C. Phương sai gp đôi giá tr của đ lệch chun.
D. Phương sai là bình phương ca đ lệch chun.
6, 25
2,5 cm
12,5 cm
3,125 cm
42,25 cm
Trang 3/ Mã đề 101
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời vào phiếu từ câu 1 đến câu 4Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm số
()y fx
=
đồng biến trên
( )
3; +∞
.
b) Điểm cực tiểu của hàm số bằng
3
.
c) Hàm số
()
y fx=
2
điểm cực trị trái dấu.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
() '()
hx f x=
trên
[ ]
1; 3
2
biết
2
'( ) 3f x x bx c= ++
.
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
22 2OA i j k
=++

,
( )
2; 2;0B
( )
4; 1; 1C
.
a) Tọa độ của điểm
A
( )
2; 2;2
A
.
b) Tọa độ của véctơ
BC

( )
6;1;1BC =

.
c) Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng
AC
( )
2;1;3I −−
.
d) Độ dài của véctơ
AB AC+
 
30
.
Câu 3: Cho hàm s
2
2
1
xx
y
x
++
=
.
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x =
.
b) Ta có
( )
2
4
'1
1
y
x
= +
.
b) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là
2yx= +
.
d) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số giao với hai trục tọa độ tạo thành
một tam giác có diện tích bằng
1
4
.
Câu 4: Kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Dũng cho bởi Bảng 15, kết quả 40 lần nhảy
xa của vận động viên Huy cho bởi Bảng 16 (đơn vị: m). Ta có các bảng thống kê sau:
a) Các bảng trên là bảng phân bố tần số ghép lớp.
b) Số lần nhảy xa từ
7,18m
trở lên của vận động viên Dũng là 5.
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên
Huy cho bởi Bảng 16 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
0,16.
Trang 4/ Mã đề 101
d) Nhận thấy độ lệch chuẩn của vận động viên Dũng nhỏ hơn của vận động viên Huy nên kết
quả nhảy xa của vận động viên Dũng đồng đều hơn kết quả nhảy xa của vận động viên Huy.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Đồ thị hàm số
( )
32
3 91y fx x x x= =− −+
có hai điểm cực trị là
;
AB
. Tìm khoảng cách
giữa hai điểm
A
B
(làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.''' 'ABCD A B C D
( )
101
;;A
,
( )
212;;B
,
( )
1 11;;D
,
( )
45 5
' ;;
C
. Gi đim
( )
;;I abc
tâm ca hình hp
.''' 'ABCD A B C D
. Tìm giá tr
của
c
.
Câu 3: Hằng ngày mcc ca h thy đin min Trung lên xung theo ng c mưa,
các sui c đ về h. T lúc 8h sáng, đ sâu ca mc c trong h tính theo mét lên
xung theo thi gian t (gi) trong ngày cho bi công thc
( )
3
2
24 5
3
t
ht t t= +−
. Biết rng phi
thông báo cho các h dân phi di di trưc khi x c theo quy đnh trưc 5 gi. Hi cn thông
báo cho h dân di di trưc khi x c my gi. Biết rng mc nưc trong h phi lên cao nht
mới x c.
Câu 4: Cô Hà thng kê li đưng kính thân g của mt s cây xoan đào 6 năm tui đưc trng
một lâm trưng bảng sau.
Hãy xác đnh khong t phân v của mu s liu ghép nhóm trên (kết qulàm tròn đến hàng
phn trăm).
Câu 5: Ba chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm trong không gian. Sau một khoảng
thời gian, chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát
2
km
về phía Nam, đồng thời cách mặt đất
0,5
km
; chiếc thứ hai nằm cách điểm xuất phát
1
km
về phía Bắc và
1
km
về phía Tây, đồng thời
cách mặt đất
0,3
km
. Chiếc thứ ba thẳng hàng với chiếc thứ nhất và thứ hai đồng thời cách mặt
đất
0, 4 km
nằm cách điểm xuất phát
5
km
về phía Đông. Tính khoảng cách giữa khinh khí
cầu thứ nhất và thứ ba là bao nhiêu kilômét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.)
Câu 6: Một miếng nhôm bề ngang 30 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng cách
chia tấm nhôm thành 3 phần bằng nhau rồi gấp 2 bên
lại theo một góc
0
2
π
θθ

<≤


như hình vẽ ới.
Hỏi
θ
bằng bao nhiêu để tạo ra máng diện tích
mặt ngang
S
lớn nhất để thể cho nước đi qua
nhiều nhất? (
θ
tính theo radian làm tròn đến hàng
phần trăm)
------ Hết------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
Trang1/Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN KHỐI: 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 13 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
B
B
C
C
C
A
B
A
A
B
D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) Đ
b) Đ
b) S
b) S
b) Đ
c) S
c) S
c) Đ
c) S
d) S
d) Đ
d) Đ
d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
32,2
-2
15
7,03
6,19
1,05
MÃ ĐỀ: 101
Trang2/Mã đề 101
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. [Mức độ 1(2)-Minh] Cho hàm số
3
32yx x=++
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
)
;−∞ +∞
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−∞
và đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−∞
và nghịch biến trên khoảng
( )
0; +∞
.
Lời giải
Tập xác định:
D
=
.
Ta có
2
3 30yx
= +>
,
x ∀∈
suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Câu 2: [Mức độ 1-Sơn] Cho hàm s
( )
32
= + ++f x ax bx cx d
đ th đưng cong như hình v.
Hàm s đạt cc tiu ti:
A.
0=y
. B.
2=x
. C.
0=x
. D.
.
Lời giải
Ta có: Hàm s đạt cc tiu ti
2=x
.
Câu 3. [Mức đ1-Trang] Cho hàm số
( )
y fx=
xác định trên
{ }
\1
, liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
Lời giải
Ta có
( )
lim 0
x
fx
−∞
=
suy ra tiệm cận ngang là đường thẳng
0y =
Trang3/Mã đề 101
Ta có
(
)
lim 5
x
fx
+∞
=
suy ra tiệm cận ngang là đường thẳng
5y =
Ta có
( )
1
lim
x
fx
= −∞
suy ra tiệm cận đứng là đường thẳng
1x =
Vậy tổng số tiệm cận là 3
Câu 4. [Mức độ 2- Trang] Đồ thị hàm số
32
32yx x=+−
nhận
A. trc tung làm trc đi xng. B. gc ta đ
O
làm tâm đi xng.
C. đim
( )
1; 0I
làm tâm đi xng. D. đưng thng
1x =
làm trc đi xng.
Li gii
2
36yx x
= +
66yx
′′
⇒=+
.
0 10yxy
′′
= =−⇒ =
.
Đim un
( )
1; 0
I
là tâm đi xng ca đ th hàm số.
Câu 5. [Mức độ 1-Minh] Đồ th hàm s nào dưi đây có dng như đưng cong dưi đây?
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
2
22
1
xx
y
x
+−
=
.
C.
3
31yx x=−+ +
. D.
3
31yx x=−+
.
Lời giải
Đồ th trên là đ th hàm bc
3
0a <
. Suy ra chn đáp án C
Câu 6. [Mức độ 1-Tồn]
Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Biểu thức nào sau đây đúng:
A.
' '' 'AD AB AC= +
  
. B.
''
AB AB AA AD=++
   
.
C.
''AC AB AA AD=++
   
. D.
''AD AB AD AC=++
   
.
Lời giải
Chọn C
Trang4/Mã đề 101
''AB AA AD AA AC AC
++=+=
     
.
Câu 7. [Mức độ 1-Tồn] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
23a i jk=−+

. Tọa độ của vectơ
a
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
2;3;1−−
. C.
( )
2;1;3−−
. D.
( )
3; 2; 1−−
.
Lời giải
( )
2 3 1; 2; 3=−+


a i jka
.
Câu 8. [Mức độ 1-Tồn] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
( )
3;0;1u =
( )
2;1;0v =
. Tính
.uv

.
A.
.8uv=

. B.
.6uv=

. C.
.0uv=

. D.
.6uv=

.
Lời giải
Ta có
. 3.2 0.1 1.0 6uv=++=

.
Câu 9.[Mức độ 1-Minh] Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một học sinh lớp 4 trường A
được cho ở bảng sau
Thời gian (phút)
[
)
6; 7
[
)
7;8
[
)
8;9
[
)
9;10
[
)
10;11
Số học sinh
8
10
12
14
7
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
A.
5.
B.
1.
C.
3.
D.
7.
Lời giải
Ta có khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
11 6 5.−=
Câu 10.[Mức độ 1-Phụng]
Mt mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của hc sinh trong một lớp (đơn vị
centimét) có phương sai là . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng
6, 25 2,5=
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
6, 25
2,5 cm
12,5 cm
3,125 cm
42,25 cm
Trang5/Mã đề 101
Câu 11.[Mức độ 2-Thùy] Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình
( )
3
31st t t=+−
, trong đó
t
tính bằng giây và
( )
st
tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm
5t =
(giây)?
A.
139
m
s



. B.
78
m
s



. C.
30
m
s



. D.
77
m
s



.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2
33vt s t t
= = +
.
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm
5t =
( )
5 78v =
m
s



.
Câu 12. .[Mức độ 1-Sơn] Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A. Phương sai có giá tr là s âm.
B. Phương sai luôn luôn ln hơn đ lệch chun.
C. Phương sai gp đôi giá tr của đ lệch chun.
D. Phương sai là bình phương ca độ lệch chun
Li gii
Chn D
Theo đnh nghĩa, phương sai là bình phương ca đ lệch chun.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: [Trang] Cho hàm số
()y fx
=
liên tục trên
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm số
()y fx=
đồng biến trên
( )
;1−∞
( )
3; +∞
.
b) Điểm cực tiểu của hàm số bằng
3
.
c) Hàm số
()y fx=
2
điểm cực trị trái dấu.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
() '()hx f x=
trên
[ ]
1; 3
2
biết
2
'( ) 3f x x bx c= ++
.
Lời giải
Hàm số
()y fx=
đồng biến trên
( )
3; +∞
. a) Đúng.
3
CT
x =
. b) Đúng.
Hàm số
()y fx=
2
điểm cực trị là
1; 3xx= =
cùng dấu. c) Sai.
'( ) 0fx=
có hai nghiệm là
1; 3xx= =
Trang6/Mã đề 101
2
2
3.1 0
12
'( ) 3 12x 9
9
3.3 3 0
bc
b
fx x
c
bc
++=
=
=−+

=
+ +=
[
]
1;3
'( ) 3
Min f x =
. d) Sai.
Câu 2: [Tồn] Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
22 2OA i j k=++

,
( )
2; 2;0B
( )
4;1; 1C
.
a) Tọa độ của điểm
A
( )
2;2;2
A
.
b) Tọa độ của véctơ
BC

(
)
6;1;1BC
=

.
c) Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng
AC
( )
2;1;3I −−
.
d) Độ dài của véctơ
AB AC+
 
30
.
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Ta có:
(
)
2 2 2 2;2; 2OA i j k A
=++

.
b) Ta có:
(
)
6;1;1
BC = −−

.
c) Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng
AC
31
3; ;
22
I



.
d) Ta có:
( ) ( )
4;0; 2 ; 2; 1; 3AB AC= = −−
 
( )
2;1;5
4 1 25 30
AB AC
AB AC
+ =−−
+ = ++ =
 
 
Câu 3: [Minh] Cho hàm s
2
2
1
xx
y
x
++
=
.
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
1x =
.
b) Ta có
( )
2
4
'1
1
y
x
= +
.
b) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là
2yx= +
.
d) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số giao với hai trục tọa độ tạo thành một tam
giác có diện tích bằng
1
4
.
Lời giải
a) Đúng. Ta có đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1x
=
.
b) Sai.
( )
2
4
'1
1
y
x
=
c) Đúng. Ta có
2
24
2
11
xx
yx
xx
++
= =++
−−
, nên đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là
2yx= +
.
Trang7/Mã đề 101
d) Đúng. Ta có tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
( )
1; 1A −−
( )
3; 7B
.
Khi đó
( )
4;8AB

là véc tơ chỉ phương, nên
(
)
2; 1
n
là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
AB
Vậy phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là đường
thẳng
AB
có phương trình:
( ) ( )
23170 21x y yx =⇔= +
.
Khi đó giao của d với hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt là
1
;0
2
M



( )
0;1N
.
Tam giác tạo thành là tam giác vuông
OMN
có diện tích bằng
1 11 1
. . .1
2 22 4
S OM OM
= = =
.
Câu 4: [Tồn] Kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Dũng cho bởi Bảng 15, kết quả 40 lần nhảy xa của vận
động viên Huy cho bởi Bảng 16 (đơn vị: m). Ta có các bảng thống kê sau:
a) Các bảng trên là bảng phân bố tần số ghép lớp.
b) Số lần nhảy xa từ
7,18
m
trở lên của vận động viên Dũng là 5.
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Huy cho bởi
Bảng 16 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
0,16.
d) Nhận thấy độ lệch chuẩn của vận động viên Dũng nhỏ hơn của vận động viên Huy nên kết quả nhảy xa của
vận động viên Dũng đồng đều hơn kết quả nhảy xa của vận động viên Huy.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Các bảng trên là bảng phân bố tần số ghép lớp.
b) Số lần nhảy xa từ
7,18
m
trở lên của vận động viên Dũng là 5.
c) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên
Huy cho bởi Bảng 16 là:
2 6,34 5 6,58 8 6,82 19 7,06 6 7,30 278,08
6,95( ).
40 40
H
xm
⋅+⋅+⋅++
= =
Vậy phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Huy
cho bởi Bảng 16 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
Trang8/Mã đề 101
2 22
22
2
1
2 (6,34 6,95) 5 (6,58 6,95)
40
8 (6,82 6,95) 19 (7,06 6,95)
2,5288
6 (7,30 6,95) 0,06.
40
H
s
= +⋅
+⋅ +
+⋅ =
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
0,06 0, 24( )
H
sm≈≈
d) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên
Dũng cho bởi Bảng 15 là:
3 6,34 7 6,58 5 6,82 20 7,06 5 7,30 276,88
6,92( ).
40 40
D
xm
+ +⋅ + +⋅
= =
Vậy phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Dũng
cho bởi Bảng 15 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là:
2 222
22
1
3 (6,34 6,92) 7 (6,58 6,92) 5 (6,82 6,92)
40
2,9824
20 (7,06 6,92) 5 (7,30 6,92) 0,07.
40
D
s
= +⋅− +⋅−
+ +⋅ =
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
0,07 0,26( )
D
sm≈≈
.
Do
0, 24 0,26
HD
ss <≈
nên kết quả nhảy xa của vận động viên Huy đồng đều hơn kết quả nhảy xa
của vận động viên Dũng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: [Mức độ 2-Thùy] Đồ thị hàm số
( )
32
3 91y fx x x x= =− −+
có hai điểm cực trị là
;
AB
. Tìm khoảng
cách giữa hai điểm
A
B
(làm tròn đến hàng phần chục).
Lời giải
Đáp án:
32, 2
.
Ta có
( )
32
3 91y fx x x x= =− −+
2
'3 6 90yxx= −=
1
3
x
x
=
=
BBT
Hai điểm cực trị là
( ) ( )
1; 6 ; 3; 26AB−−
.
Trang9/Mã đề 101
Khoảng cách giữa hai điểm
A
B
(
) (
)
22
3 1 26 6 1040 32,2
AB = + +− =
.
Câu 2: [Mc đ 2-Sơn]Trong không gian
Oxyz
, cho nh hộp
.''' 'ABCD A B C D
( )
101;;A
,
(
)
212;;B
,
( )
1 11;;D
,
( )
45 5
' ;;C
. Gi đim
( )
;;I abc
là tâm của hình hộp
.''' 'ABCD A B C D
. Tìm giá tr của
c
.
Lời giải
Đáp án: -2
Gọi
I
là tâm của hình hộp.
Khi đó
I
là trung điểm ca
'AC
, suy ra
55
2
22



;;I
.
Câu 3: [Mc độ 3- n] Hằng ngày mực nước ca h thy đin miền Trung lên xuống theo lượng nước
mưa, và các suối nước đ v hồ. T lúc 8h sáng, độ sâu ca mực nước trong hồ tính theo mét và lên
xuống theo thời gian t (giờ) trong ngày cho bởi công thức
( )
3
2
24 5
3
t
ht t t= +−
. Biết rằng phải thông
báo cho các h n phải di di trước khi xả nước theo quy định trước 5 giờ. Hỏi cần thông báo cho
hộ dân di dời trưc khi x nước mấy giờ. Biết rng mcớc trong hồ phải lên cao nht mi x nước.
Lời giải
Đáp án: 15
Ta có:
( )
( )
2
2
' 24 10
2(loai)
' 0 24 10 0
12 (t/ m)
ht t t
t
ht t t
t
=+−
=
= + −=
=
Bảng biến thiên:
Trang10/Mã đề 101
Vậy để mực nước lên cao nht thì phi mt
12
giờ. Vậy phải thông báo cho dân di dời o
15
giờ
chiều cùng ngày.
Câu 4: [Mức độ 3- Phụng] thống kê lại đường kính thân gỗ của mt s cây xoan đào 6 năm tuổi được
trng một lâm trưng bảng sau.
Hãy xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm).
Lời giải
Đáp án: 7,03
Cỡ mẫu
53n =
.
T phân vị th nhất
)
1
45 50
;Q
.
Do đó, tứ phân vị th nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là:
( )
1
753
20 16
53
5
4
45 50 45
=+ ⋅−= .
Q
T phân vị th ba
)
3
50 55
;Q
.
Do đó, tứ phân vị th ba của mẫu số liệu ghép nhóm là:
( )
3
3 53
25
3895
4
50 55 50
18 72
.Q
=+ ⋅−=
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
3895
7 03
72 72
753 1013
144
= −= Δ ,.
Q
Câu 5: [Mức độ 4-Trang] Ba chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm trong không gian. Sau
một khoảng thời gian, chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát
2
km
về phía Nam, đồng thời cách mặt
đất
0,5
km
; chiếc thứ hai nằm cách điểm xuất phát
1
km
về phía Bắc
1
km
về phía Tây, đồng thời
Trang11/Mã đề 101
cách mặt đất
0,3
km
. Chiếc thứ ba thẳng hàng với chiếc thứ nhất và thứ hai đồng thời cách mặt đất
0, 4 km
và nằm cách điểm xuất phát
5
km
về phía Đông. Tính khoảng cách giữa khinh khí cầu thứ nhất
và thứ ba là bao nhiêu kilômét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.)
Lời giải
Đáp án:
6,19
.
Chọn hệ trục tođộ
Oxyz
với gốc toạ độ
O
đặt tại điểm xuất phát của hai khinh khí cầu, mặt phẳng
( )
Oxy
trùng với mặt đất với trục
Ox
hướng về phía Nam, trục
Oy
hướng về phía Đông trục
Oz
hướng thẳng lên trời (đơn vị đo lấy theo kilômét).
Khi đó
( )
0;0;0
O
,
( )
2; ;0,5
A
Ay
,
( )
1; 1; 0, 3B −−
;
(
)
;5; 0, 4
C
Cx
lần lượt vị trí xuất phát vị trí của ba
khinh khí cầu đối với hệ trục toạ độ đã chọn tại thời điểm được quan sát.
( ) ( )
3; 1;0,2 ; 1;6;0,1
A
BA y BC x=+=+
 
Ba điểm
,,ABC
thẳng hàng nên
(
) (
)
2
22
1
11
1
32 2
2 5 11 0, 4 0,5 6,19
1
2
2 11
6
C
C
A
A
x
x
AC
y
y
+
=⇒=

= +− +

+

=⇒=
Câu 6: [Mức độ 4-Thùy] Một miếng nhôm có bề ngang 30 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng
cách chia tấm nhôm thành 3 phần bằng nhau rồi gấp 2 bên lại theo một góc
0
2
π
θθ

<≤


như hình vẽ dưới.
Hỏi
θ
bằng bao nhiêu để tạo ra máng có diện tích mặt ngang
S
lớn nhất để có thể cho nước đi qua nhiều
nhất? (
θ
tính theo radian và làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải
Đáp số:
1, 05
Trang12/Mã đề 101
Gọi tên các đỉnh như hình vẽ dưới đây, khi đó để diện tích mặt ngang lớn nhất thì diện tích của hình
thang cân
ABCD
lớn nhất
Trước hết ta dễ thấy
ADE BCF
θ
= =
( )
10AD AB BC cm= = =
Ta có
2
ABCD AED ABFE
S SS
= +
( )
..
. 10 1
AE DE AE AB
AE DE AE
= +
= +
10.sinAE
θ
=
10.cos
DE
θ
=
, thay vào
(
)
1
ta được
100sin .cos 100sin 50sin 2 100sin
ABCD
S
θθθ θθ
= +=+
, đây là một hàm số theo biến
θ
Xét hàm
( )
50sin 2 100sinS
θ θθ
= +
( )
' 100cos2 100cosS
θ θθ
= +
Suy ra
(
)
'0
S
θ
=
(
)
( )
100cos 2 100cos 0
cos 2 cos
cos 2 cos
22
22
2
2
2
33
k
k
k
k
θθ
θθ
θ πθ
θπθ π
θ πθ π
θπ π
ππ
θ
+=
⇔=
⇔=+
=++
=−−+
= +
= +
0
2
π
θ
<≤
nên
( )
2
3
π
θ
⇔=
Lập bảng biến thiên của hàm
( )
50sin 2 100sin
S
θ θθ
= +
trên nửa khoảng
0
2
π
θ
<≤
dễ thấy
( )
0;
2
max
3
SS
π
π
θ



=


Vậy để diện tích mặt ngang
S
lớn nhất khi
1, 05
3
π
θ
=
.
-------------HẾT-----------
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN KHỐI: 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: 101
Họ và tên thí sinh: …………………………………………………………….
Số báo danh: ……………………………….… Phòng: ………………………
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1
đến câu 12 Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án. Câu 1. Cho hàm số 3
y = x + 3x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0
−∞ ) và đồng biến trên khoảng (0;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0
−∞ ) và nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
Câu 2: Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Hàm số đạt cực tiểu tại:
A. y =0 . B. x=2 . C. x=0 . D. y =− 2 .
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ bên.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2
Câu 4. Đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 2 nhận
A. trục tung làm trục đối xứng.
B. gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
C. điểm I ( 1;
− 0) làm tâm đối xứng.
D. đường thẳng x =1 làm trục đối xứng. Trang 1/ Mã đề 101
Câu 5.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong dưới đây? A. 2x −1 y = . x +1 2 B. x + 2x − 2 y = . x −1 C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 6.
Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Biểu thức nào sau đây đúng:
  
   
A. A'D = A'B'+ A'C .
B. AB' = AB + AA'+ AD.
   
   
C. AC ' = AB + AA'+ AD .
D. AD' = AB + AD + AC '.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho     a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. ( 1; − 2; 3 − ) . B. (2; 3 − ;− ) 1 . C. (2; 1 − ; 3 − ) . D. ( 3 − ;2;− ) 1 .    
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (3;0 )
;1 và v = (2;1;0). Tính u.v .        
A. .uv = 8 .
B. .uv = 6.
C. .uv = 0. D. .uv = 6 − .
Câu 9.Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một học sinh lớp 4 trường A được cho ở bảng sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 5. B. 1. C. 3. D. 7.
Câu 10. Một mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của học sinh trong một lớp (đơn vị là centimét)
có phương sai là 6,25 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng: A. 2,5 cm . B. 12,5 cm . C. 3,125 cm . D. 42,25 cm .
Câu 11. Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình s(t) 3
= t + 3t −1, trong đó t tính
bằng giây và s(t) tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 (giây)? A. 139  m         . B. 78 m . C. 30 m . D. 77 m . s           s   s   s
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Phương sai có giá trị là số âm.
B.
Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
C. Phương sai gấp đôi giá trị của độ lệch chuẩn.
D.
Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn. Trang 2/ Mã đề 101
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1 đến câu 4Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ) ;1 −∞ và(3;+∞) .
b) Điểm cực tiểu của hàm số bằng 3.
c) Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị trái dấu.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) = f '(x) trên [1; ] 3 là 2 biết 2
f '(x) = 3x + bx + c .    
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA = 2i + 2 j + 2k , B( 2; − 2;0) và C (4;1;− ) 1 .
a) Tọa độ của điểm A A(2;2;2).  
b) Tọa độ của véctơ BC BC = ( 6 − ;1 ) ;1 .
c) Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AC I (2; 1 − ; 3 − ) .  
d) Độ dài của véctơ AB + AC là 30 . 2 Câu 3: Cho hàm số x + x + 2 y = . x −1
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x =1. b) Ta có 4 y ' =1+ . (x − )2 1
b) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = x + 2 .
d) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số giao với hai trục tọa độ tạo thành
một tam giác có diện tích bằng 1 . 4
Câu 4: Kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Dũng cho bởi Bảng 15, kết quả 40 lần nhảy
xa của vận động viên Huy cho bởi Bảng 16 (đơn vị: m). Ta có các bảng thống kê sau:
a) Các bảng trên là bảng phân bố tần số ghép lớp.
b) Số lần nhảy xa từ 7,18m trở lên của vận động viên Dũng là 5.
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên
Huy cho bởi Bảng 16 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là: 0,16. Trang 3/ Mã đề 101
d) Nhận thấy độ lệch chuẩn của vận động viên Dũng nhỏ hơn của vận động viên Huy nên kết
quả nhảy xa của vận động viên Dũng đồng đều hơn kết quả nhảy xa của vận động viên Huy.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời vào phiếu tô từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Đồ thị hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x − 9x +1 có hai điểm cực trị là ;
A B . Tìm khoảng cách
giữa hai điểm A B (làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2:
Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC .
D A'B'C'D' có A(1;0; ) 1 , B(2;1;2) , D(1; 1 − ; ) 1 , C'(4;5; 5
− ) . Gọi điểm I (a;b;c) là tâm của hình hộp ABC .
D A'B'C'D' . Tìm giá trị của c .
Câu 3: Hằng ngày mực nước của hồ thủy điện ở miền Trung lên và xuống theo lượng nước mưa,
và các suối nước đổ về hồ. Từ lúc 8h sáng, độ sâu của mực nước trong hồ tính theo mét và lên 3
xuống theo thời gian t (giờ) trong ngày cho bởi công thức ( ) 2 = 24 + 5 t h t
t t − . Biết rằng phải 3
thông báo cho các hộ dân phải di dời trước khi xả nước theo quy định trước 5 giờ. Hỏi cần thông
báo cho hộ dân di dời trước khi xả nước mấy giờ. Biết rằng mực nước trong hồ phải lên cao nhất mới xả nước.
Câu 4: Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng
ở một lâm trường ở bảng sau.
Hãy xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 5: Ba chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm trong không gian. Sau một khoảng
thời gian, chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát 2 km về phía Nam, đồng thời cách mặt đất
0,5 km ; chiếc thứ hai nằm cách điểm xuất phát 1 km về phía Bắc và 1 km về phía Tây, đồng thời
cách mặt đất 0,3 km . Chiếc thứ ba thẳng hàng với chiếc thứ nhất và thứ hai đồng thời cách mặt
đất 0,4km và nằm cách điểm xuất phát 5 km về phía Đông. Tính khoảng cách giữa khinh khí
cầu thứ nhất và thứ ba là bao nhiêu kilômét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.)
Câu 6: Một miếng nhôm có bề ngang 30 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng cách
chia tấm nhôm thành 3 phần bằng nhau rồi gấp 2 bên lại theo một góc  π θ 0 θ  < ≤  như hình vẽ dưới. 2   
Hỏi θ bằng bao nhiêu để tạo ra máng có diện tích
mặt ngang S lớn nhất để có thể cho nước đi qua
nhiều nhất? (θ tính theo radian và làm tròn đến hàng phần trăm) ------ Hết------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm Trang 4/ Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN KHỐI: 12
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 13 trang) MÃ ĐỀ: 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B B C C C A B A A B D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
-Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
-Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) Đ c) S c) S c) Đ c) S d) S d) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 32,2 -2 15 7,03 6,19 1,05 Trang1/Mã đề 101
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. [Mức độ 1(2)-Minh] Cho hàm số 3
y = x + 3x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0
−∞ ) và đồng biến trên khoảng (0;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0
−∞ ) và nghịch biến trên khoảng (0;+∞). Lời giải
Tập xác định: D =  . Ta có 2
y′ = 3x + 3 > 0 , x
∀ ∈  suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) .
Câu 2: [Mức độ 1-Sơn] Cho hàm số f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Hàm số đạt cực tiểu tại:
A. y =0 . B. x=2 . C. x=0 . D. y =− 2 . Lời giải
Ta có: Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 .
Câu 3. [Mức độ 1-Trang] Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{ }
1 , liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 Lời giải
Ta có lim f (x) = 0 suy ra tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0 x→−∞ Trang2/Mã đề 101
Ta có lim f (x) = 5 suy ra tiệm cận ngang là đường thẳng y = 5 x→+∞
Ta có lim f (x) = −∞ suy ra tiệm cận đứng là đường thẳng x =1 x 1− →
Vậy tổng số tiệm cận là 3
Câu 4. [Mức độ 2- Trang]
Đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x − 2 nhận
A. trục tung làm trục đối xứng.
B. gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
C. điểm I ( 1;
− 0) làm tâm đối xứng.
D. đường thẳng x =1 làm trục đối xứng. Lời giải 2
y′ = 3x + 6x y′′ = 6x + 6 .
y′′ = 0 ⇔ x = 1 − ⇒ y = 0. Điểm uốn I ( 1;
− 0) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số.
Câu 5. [Mức độ 1-Minh] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong dưới đây? 2 A. 2x −1 + − y x 2x 2 = . B. y = . x +1 x −1 C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1. Lời giải
Đồ thị trên là đồ thị hàm bậc 3 có a < 0 . Suy ra chọn đáp án C
Câu 6. [Mức độ 1-Tồn] Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Biểu thức nào sau đây đúng:
  
   
A. A'D = A'B'+ A'C .
B. AB ' = AB + AA'+ AD .
   
   
C. AC ' = AB + AA'+ AD .
D. AD ' = AB + AD + AC '. Lời giải Chọn C Trang3/Mã đề 101 B' C' A' D' B C A D
     
AB + AA'+ AD = AA'+ AC = AC′ .
Câu 7. [Mức độ 1-Tồn]    
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = i
− + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a là A. ( 1; − 2; 3 − ) . B. (2; 3 − ;− ) 1 . C. (2; 1 − ; 3 − ) . D. ( 3 − ;2;− ) 1 . Lời giải     = − + 2 − 3 ⇒  a i j k a ( 1; − 2; 3 − ) .  
Câu 8. [Mức độ 1-Tồn] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (3;0 )
;1 và v = (2;1;0). Tính  . u v .         A. . u v = 8 .
B. u.v = 6 . C. . u v = 0. D. . u v = 6 − . Lời giải   Ta có .
u v = 3.2 + 0.1+1.0 = 6 .
Câu 9.[Mức độ 1-Minh] Thời gian hoàn thành một bài viết chính tả của một học sinh lớp 4 trường A được cho ở bảng sau Thời gian (phút) [6;7) [7;8) [8;9) [9;10) [10; ) 11 Số học sinh 8 10 12 14 7
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 5. B. 1. C. 3. D. 7. Lời giải
Ta có khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 11− 6 =5.
Câu 10.[Mức độ 1-Phụng] Một mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của học sinh trong một lớp (đơn vị là
centimét) có phương sai là 6,25 . Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng: A. 2,5 cm . B. 12,5 cm . C. 3,125 cm . D. 42,25 cm . Lời giải Chọn A
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng 6,25 = 2,5 Trang4/Mã đề 101
Câu 11.[Mức độ 2-Thùy] Một chất điểm chuyển động thẳng với phương trình s(t) 3
= t + 3t −1, trong đó t
tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 (giây)? A. 139  m         . B. 78 m . C. 30 m . D. 77 m . s           s   s   s Lời giải
Ta có: v(t) = s′(t) 2 = 3t + 3.
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 5 là v(5) = 78  m   . s   
Câu 12. .[Mức độ 1-Sơn] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Phương sai có giá trị là số âm.
B.
Phương sai luôn luôn lớn hơn độ lệch chuẩn.
C.
Phương sai gấp đôi giá trị của độ lệch chuẩn.
D.
Phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn Lời giải Chọn D
Theo định nghĩa, phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1: [Trang] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
a) Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ) ;1 −∞ và(3;+∞) .
b) Điểm cực tiểu của hàm số bằng 3.
c) Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị trái dấu.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x) = f '(x) trên [1; ] 3 là 2 biết 2
f '(x) = 3x + bx + c . Lời giải
Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ) ;1
−∞ và(3;+∞) . a) Đúng.
x = . b) Đúng. CT 3
Hàm số y = f (x) có 2 điểm cực trị là x =1; x = 3 cùng dấu. c) Sai.
f '(x) = 0 có hai nghiệm là x =1; x = 3 Trang5/Mã đề 101 3.1  + b + c = 0 b  = 12 − 2 ⇒  ⇒ 
f '(x) = 3x −12x + 9 2 3.3  + 3b + c = 0 c = 9 Min f '(x) = 3 − . d) Sai. [1; ]3    
Câu 2: [Tồn] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho OA = 2i + 2 j + 2k , B( 2;
− 2;0) và C (4;1;− ) 1 .
a) Tọa độ của điểm A A(2;2;2).  
b) Tọa độ của véctơ BC BC = ( 6 − ;1 ) ;1 .
c) Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AC I (2; 1 − ; 3 − ) .  
d) Độ dài của véctơ AB + AC là 30 . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng    
a) Ta có: OA = 2i + 2 j + 2k A(2;2;2) .  b) Ta có: BC = (6; 1 − ;− ) 1 .
c) Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng  AC là 3 1 I 3; ; . 2 2      d) Ta có: AB = ( 4; − 0; 2 − ); AC = (2; 1 − ; 3 − )  
AB + AC = ( 2 − ; 1 − ; 5 − )  
AB + AC = 4 +1+ 25 = 30 2
Câu 3: [Minh] Cho hàm số x + x + 2 y = . x −1
a) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x =1. b) Ta có 4 y ' =1+ . (x − )2 1
b) Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = x + 2 .
d) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số giao với hai trục tọa độ tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 1 . 4 Lời giải
a) Đúng. Ta có đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x =1. b) Sai. 4 y ' =1− (x − )2 1 2 c) Đúng. Ta có x + x + 2 4 y = = x + 2 +
, nên đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là x −1 x −1 y = x + 2 . Trang6/Mã đề 101
d) Đúng. Ta có tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A( 1; − − ) 1 và B(3;7) .  
Khi đó AB(4;8) là véc tơ chỉ phương, nên n(2;− )
1 là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng
AB Vậy phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là đường
thẳng AB có phương trình: 2(x −3) −1( y − 7) = 0 ⇔ y = 2x +1 .
Khi đó giao của d với hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt là 1 M  ;0 −  và N (0; ) 1 . 2   
Tam giác tạo thành là tam giác vuông OMN có diện tích bằng 1 1 1 1
S = OM.OM = . .1 = . 2 2 2 4
Câu 4: [Tồn] Kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Dũng cho bởi Bảng 15, kết quả 40 lần nhảy xa của vận
động viên Huy cho bởi Bảng 16 (đơn vị: m). Ta có các bảng thống kê sau:
a) Các bảng trên là bảng phân bố tần số ghép lớp.
b) Số lần nhảy xa từ 7,18m trở lên của vận động viên Dũng là 5.
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Huy cho bởi
Bảng 16 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là: 0,16.
d) Nhận thấy độ lệch chuẩn của vận động viên Dũng nhỏ hơn của vận động viên Huy nên kết quả nhảy xa của
vận động viên Dũng đồng đều hơn kết quả nhảy xa của vận động viên Huy. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a)
Các bảng trên là bảng phân bố tần số ghép lớp.
b) Số lần nhảy xa từ 7,18m trở lên của vận động viên Dũng là 5.
c) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Huy cho bởi Bảng 16 là:
2⋅6,34 + 5⋅6,58 + 8⋅6,82 +19⋅7,06 + 6⋅7,30 278,08 x = = ≈ m H 6,95( ). 40 40
Vậy phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Huy
cho bởi Bảng 16 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là: Trang7/Mã đề 101 2 1 2 2 s =  ⋅ − + ⋅ − H 2 (6,34 6,95) 5 (6,58 6,95) 40  2 2 8
+ ⋅(6,82 − 6,95) +19⋅(7,06 − 6,95) 2 2,5288 6 + ⋅(7,30 − 6,95)  = ≈ 0,06.  40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: s ≈ ≈ m H 0,06 0,24( )
d) Số trung bình cộng của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên
Dũng cho bởi Bảng 15 là:
3⋅6,34 + 7⋅6,58 + 5⋅6,82 + 20⋅7,06 + 5⋅7,30 276,88 x = = ≈ m D 6,92( ). 40 40
Vậy phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm biểu diễn kết quả 40 lần nhảy xa của vận động viên Dũng
cho bởi Bảng 15 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) là: 2 1 2 2 2 s =  ⋅ − + ⋅ − + ⋅ − D
3 (6,34 6,92) 7 (6,58 6,92) 5 (6,82 6,92) 40  2 2 2,9824 20
+ ⋅(7,06 − 6,92) + 5⋅(7,30 − 6,92)  = ≈ 0,07.  40
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên là: s ≈ ≈ m . D 0,07 0,26( ) Do s ≈ < s
nên kết quả nhảy xa của vận động viên Huy đồng đều hơn kết quả nhảy xa H 0,24 D 0,26
của vận động viên Dũng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: [Mức độ 2-Thùy] Đồ thị hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x − 9x +1 có hai điểm cực trị là ; A B . Tìm khoảng
cách giữa hai điểm A B (làm tròn đến hàng phần chục). Lời giải Đáp án: 32,2 .
Ta có y = f (x) 3 2
= x − 3x − 9x +1 x = 1 − 2
y ' = 3x − 6x − 9 = 0 ⇔  x = 3 BBT
Hai điểm cực trị là A( 1; − 6); B(3; 2 − 6) . Trang8/Mã đề 101
Khoảng cách giữa hai điểm A B AB = ( + )2 + (− − )2 3 1 26 6 = 1040 ≈ 32,2 .
Câu 2: [Mức độ 2-Sơn]Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC .
D A'B'C'D' có A(1;0; ) 1 , B(2;1;2) , D(1; 1 − ; ) 1 , C'(4;5; 5
− ) . Gọi điểm I (a;b;c) là tâm của hình hộp ABC .
D A'B'C'D' . Tìm giá trị của c . Lời giải Đáp án: -2
Gọi I là tâm của hình hộp.
Khi đó I là trung điểm của AC' , suy ra  5 5 I ; ; 2 −  . 2 2   
Câu 3: [Mức độ 3- Sơn] Hằng ngày mực nước của hồ thủy điện ở miền Trung lên và xuống theo lượng nước
mưa, và các suối nước đổ về hồ. Từ lúc 8h sáng, độ sâu của mực nước trong hồ tính theo mét và lên 3 t
xuống theo thời gian t (giờ) trong ngày cho bởi công thức h(t) 2
= 24t + 5t − . Biết rằng phải thông 3
báo cho các hộ dân phải di dời trước khi xả nước theo quy định trước 5 giờ. Hỏi cần thông báo cho
hộ dân di dời trước khi xả nước mấy giờ. Biết rằng mực nước trong hồ phải lên cao nhất mới xả nước. Lời giải Đáp án: 15 Ta có: h'(t) 2 = 24 +10t tt = − h'(t) 2(loai) 2
= 0 ⇔ 24 +10t t = 0 ⇔ t =12 (t/m) Bảng biến thiên: Trang9/Mã đề 101
Vậy để mực nước lên cao nhất thì phải mất 12 giờ. Vậy phải thông báo cho dân di dời vào 15giờ chiều cùng ngày.
Câu 4: [Mức độ 3- Phụng] Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được
trồng ở một lâm trường ở bảng sau.
Hãy xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp án: 7,03 Cỡ mẫu n = 53.
Tứ phân vị thứ nhất Q ∈ 45 50 . 1  ; )
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: 53 −5 4 753 Q = 45 + ⋅ 50 − 45 = . 1 ( ) 20 16
Tứ phân vị thứ ba Q ∈ 50 55 . 3  ; )
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: 3⋅53 −25 4 3895 Q = 50 + ⋅ 55 − 50 = . 3 ( ) 18 72
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 3895 753 1013 Δ = − = ≈ 7,03. Q 72 72 144
Câu 5: [Mức độ 4-Trang] Ba chiếc khinh khí cầu bay lên từ cùng một địa điểm trong không gian. Sau
một khoảng thời gian, chiếc thứ nhất nằm cách điểm xuất phát 2 km về phía Nam, đồng thời cách mặt
đất 0,5 km ; chiếc thứ hai nằm cách điểm xuất phát 1 km về phía Bắc và 1 km về phía Tây, đồng thời Trang10/Mã đề 101
cách mặt đất 0,3 km . Chiếc thứ ba thẳng hàng với chiếc thứ nhất và thứ hai đồng thời cách mặt đất
0,4km và nằm cách điểm xuất phát 5 km về phía Đông. Tính khoảng cách giữa khinh khí cầu thứ nhất
và thứ ba là bao nhiêu kilômét? (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.) Lời giải
Đáp án: 6,19 .
Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc toạ độ O đặt tại điểm xuất phát của hai khinh khí cầu, mặt phẳng
(Oxy) trùng với mặt đất với trục Ox hướng về phía Nam, trục Oy hướng về phía Đông và trục Oz
hướng thẳng lên trời (đơn vị đo lấy theo kilômét).
Khi đó O(0;0;0) , A(2; y , B( 1;
− −1;0,3); C (x
lần lượt là vị trí xuất phát và vị trí của ba C ; 5; 0, 4) A; 0, 5)
khinh khí cầu đối với hệ trục toạ độ đã chọn tại thời điểm được quan sát.   BA = (3; y + BC = x + A 1;0,2); ( 1;6;0, )1  x + C 1 1 1 = ⇒ x = 2  C Ba điểm ,
A B,C thẳng hàng nên  3 2 2  1  AC  2 ⇒ = − +  (5−1 )2 1 + (0,4 − 0,5)2 ≈ 6,19 y +  A 1  2 = 2 ⇒ y  = A 11  6
Câu 6: [Mức độ 4-Thùy] Một miếng nhôm có bề ngang 30 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng  π
cách chia tấm nhôm thành 3 phần bằng nhau rồi gấp 2 bên lại theo một góc θ 0 θ  < ≤  như hình vẽ dưới. 2   
Hỏi θ bằng bao nhiêu để tạo ra máng có diện tích mặt ngang S lớn nhất để có thể cho nước đi qua nhiều
nhất? (θ tính theo radian và làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải
Đáp số: 1,05 Trang11/Mã đề 101
Gọi tên các đỉnh như hình vẽ dưới đây, khi đó để diện tích mặt ngang lớn nhất thì diện tích của hình
thang cân ABCD lớn nhất
Trước hết ta dễ thấy  = 
ADE BCF = θ và AD = AB = BC =10(cm) Ta có S = S + ∆ S ABCD 2 AED ABFE
= AE.DE + AE.AB
= AE.DE +10AE ( ) 1
AE =10.sinθ và DE =10.cosθ , thay vào ( ) 1 ta được S = θ θ + θ = θ +
θ , đây là một hàm số theo biến θ ABCD 100sin .cos 100sin 50sin 2 100sin
Xét hàm S (θ ) = 50sin 2θ +100sinθ
S '(θ ) =100cos 2θ +100cosθ Suy ra S '(θ ) = 0 ⇔ 100cos 2θ +100cosθ = 0 ⇔ cos 2θ = −cosθ ⇔ cos 2θ = cos(π +θ ) 2θ = π +θ + k
⇔ 2θ = π− −θ +k2π θ  = π + k2π  ⇔ π − 2π (2) θ  = + k  3 3 Vì π π
0 < θ ≤ nên (2) ⇔ θ = 2 3
Lập bảng biến thiên của hàm π
S (θ ) = 50sin 2θ +100sinθ trên nửa khoảng 0 < θ ≤ dễ thấy 2  π max S (θ ) S  =   0;π    3  2   
Vậy để diện tích mặt ngang S lớn nhất khi π θ = ≈1,05 . 3
-------------HẾT----------- Trang12/Mã đề 101
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • MA DE 101 CHINH THUC CK1_Toán 12
  • HDC MA DE 101 CHINH THUC -CK1- TOAN12
  • New Microsoft Word Document