Mã đề 101/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN-TIN.
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12.
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
16. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
x
2
1
'( )fx
0
+
0
()fx
3
2
−
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2;3
. D.
( )
1; +
.
Câu 2. Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá trị của
2Mm+
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
4
1
yx
x
=−
là đường thẳng
A.
yx=
. B.
4yx=−
. C.
1yx=−
. D.
4y =−
.
Mã đề 101/2
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
32
3 2.y x x
B.
32
3 2.y x x
C.
32
3 2.y x x
D.
32
13
2.
22
y x x
Câu 6. Cho tứ diện
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB BC BD+=
. B.
AB CA BC+=
. C.
AB AC CB−=
. D.
AD DC CA+=
.
Câu 7. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
AB AD AC+=
. B.
AB AD AA AC

+ + =
.
C.
''BA BC BB BD+ + =
. D.
''CB CD AA CD+ + =
.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
25a j k i= +
. Vectơ
a
có tọa độ
A.
a
=
(2;5; 1)
. B.
a
=
(2; 1;5)
. C.
a
=
( )
1;2;5
. D.
a
=
(5;2; 1)
.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
(2; 3; 1)M −−
và điểm
( 2;5;1)N
. Tìm tọa
độ vectơ
NM
A.
( 4;8;2)NM =−
. B.
(4; 8; 2)NM =
. C.
(0;1;0)NM =
. D.
(0; 1;0)NM =−
.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
(2; 3; 1)a =
( 2;0;4)b =−
. Vec
2u a b=−
có tọa độ là
A.
(6; 1; 3)u =
. B.
(6; 8; 6)u =
. C.
(6; 6; 6)u =
. D.
(6; 6;6)u =−
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
(1; 3;0)u =−
,
(1;2;0)v =
. Tính
.uv
.
A.
.5uv=
. B.
.5uv=−
. C.
.1uv=−
. D.
. 1.uv=
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm thời gian sử dụng internet trong 10 ngày (tính bằng đơn vị giờ)
của 30 em học sinh lớp 12 trường THPT Quế Sơn như sau:
Số giờ
)
5;10
)
10;15
)
15;20
)
20;25
)
25;30
Số học sinh
4
7
9
5
5
Mã đề 101/3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng
A.
30
. B.
9
. C.
20
. D.
25
.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
A. Là giá trị xấp xỉ cho khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc.
B. Không bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường trong mẫu số liệu.
C. Có thể nhận giá trị âm.
D. Là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba
3
Q
và tứ phân vị thứ nhất
1
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với
( 3;1;1)A
,
(3; 1;2)B
,
(0;3; 9)C
. Biết điểm
( ; ; )G a b c
là trọng tâm tam giác ABC. Tính giá trị biểu thức
.T a b c= + +
A.
1T =−
. B.
1T =
. C.
3T =−
. D.
3T =
.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
2;0;0 , 0; 3;0 , 0;0;4M N P
.
Tìm tọa độ điểm
Q
để tứ giác
MNPQ
là hình bình hành.
A.
( )
Q 2; 3;4
. B.
( )
2;3;4Q
. C.
( )
3;4;2Q
. D.
( )
Q 2; 3; 4
.
Câu 16. Biết đồ th hàm s
( ) ( )
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
2 điểm cực trị
( 2;0)M
(0;4)M
. Tính g tr biu thc
10 5 100 7T a b c d= + +
(làm tròn đến mt ch s thp phân).
A.
53T =−
. B.
11T =
. C.
33T =−
. D.
33T =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Cho hàm số
23
1
x
y
x
=
+
có đồ thị là (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
2y =
.
b) Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
1x =−
c) Đồ thị (C) qua điểm
(0; 3)M
.
d) Tâm đối xứng của (C) nằm trên đường thẳng
( )
:3 1 0xy + =
.
Câu 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng 5. Gọi M là trung điểm của CC’. Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a)
1
( ' )
2
AM AC AC=+
.
b) Góc giữa hai vectơ
DB
''BC
bằng
45
o
.
c)
' ' 5 3AB B C AA+ + =
.
d)
. ' 25BC AC =
.
Câu 3. Bảng sau thống kê chiều cao của 32 em học sinh lớp 12A.
Chiều cao(cm)
[150; 155)
[155; 160)
[160; 165)
[165; 170)
[170; 175)
Số học sinh
5
7
8
10
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 25.
b) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên thuộc nhóm
)
165;170
.
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng đơn vị) là 157.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là 5,19.
Mã đề 101/4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 câu 2.
Câu 1. Một người đứng mặt đất điều khiển hai flycam đphục vụ trong một chương trình của đài
truyền hình. Flycam I vị trí
A
cách vị trí điều khiển
130 m
về phía nam
170 m
về phía đông, đồng
thời cách mặt đất
55 m
. Flycam II vị trí
B
cách vị trí điều khiển
170 m
về phía bắc và
216 m
về phía
tây, đồng thời cách mặt đất
60 m
. Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
với gốc
O
vị trí người điều khiển, mặt
phẳng
( )
Oxy
trùng với mặt đất, trục
Ox
có hướng trùng với hướng nam, trục
Oy
trùng với hướng đông,
trục
Oz
vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách
giữa hai flycam (làm tròn đến hàng đơn vị của mét) bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được
x
mét vải lụa
1 20()x
. Tổng chi
phí sản xuất
x
mét vải lụa (tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm chi phí
32
2 30 126 2222= +( ) .C x x x x
Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm dệt ra mỗi ngày với giá 210 nghìn đồng/mét. Hãy tính lợi
nhuận tối đa (đơn vị là nghìn đồng) của hộ này trong một ngày.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (2,0 điểm). Thí sinh trình bày bài làm câu 1 và u 2.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với
( 3;1;1)A
,
( 15;0;5)B
( 1;1;2)C
. Tính góc
A
của tam giác ABC.
Câu 2. Trong không gian với một hệ trục tọa độ cho trước ( đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện
mộty bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm
(1100;500;10)M
đến điểm
( ; ; )N a b c
trong 30 phút. Máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc hướng bay thì tọa độ của máy bay
sau 10 phút
tiếp theo là
(1500;800;16)Q
. Tính giá trị biểu thức
2.T a b c= +
-----Hết-----
Mã đề 102/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN-TIN.
(Đề gồm có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12.
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
16. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
x
2
1
'( )fx
0
+
0
()fx
3
2
−
Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2;3
. D.
( )
0;+
.
Câu 2. Cho hàm số
()y f x=
có đồ thị như hình vẽ.
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
1;3
và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá trị của
2Mm+
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
1
4
1
yx
x
= +
là đường thẳng
A.
yx=
. B.
4yx=−
. C.
1yx=−
. D.
4y =−
.
Mã đề 102/2
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A.
3
3 1.y x x
B.
3
3 1.y x x
C.
32
3 1.y x x
D.
32
13
2.
22
y x x
Câu 6. Cho tứ diện
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
AB BC AD+=
. B.
AD CA CD+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AD DC CA+=
.
Câu 7. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
AB AD AC+=
. B.
AB AD AA AC

+ + =
.
C.
''BA BC BB BC+ + =
. D.
''CB CD CC CA+ + =
.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
25a k j i= +
. Vectơ
a
có tọa độ
A.
a
=
(2;5; 1)
. B.
a
=
(2; 1;5)
. C.
a
=
( )
1;2;5
. D.
a
=
( 1;5;2)
.
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm
(3; 1;0)M
và điểm
( 2; 5;1)N −−
. Tìm tọa
độ vectơ
NM
A.
(5;4; 1)NM =−
. B.
( 5; 4;1)NM =
. C.
(1;4;1)NM =
. D.
( 1; 4;1)NM =
.
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
(2; 3; 1)a =
( 2;0;4)b =−
. Vec
23u a b=−
có tọa độ là
A.
( 2; 6;10)u =
. B.
(10; 6; 14)u =
. C.
(4; 6; 6)u =
. D.
( 2; 6;6)u =
.
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
(1; 2;0)u =−
,
( 1;3;0)v =−
. Tính
.uv
.
A.
.7uv=−
. B.
.7uv=
. C.
.5uv=−
. D.
. 5.uv=
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm thời gian sử dụng internet trong 10 ngày (tính bằng đơn vị giờ)
của 30 em học sinh lớp 12 trường THPT Quế Sơn như sau:
Số giờ
)
5;10
)
10;15
)
15;20
)
20;25
)
25;30
)
30;35
Số học sinh
4
6
8
2
5
5
Mã đề 102/3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng
A.
30
. B.
9
. C.
20
. D.
25
.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
A. Là giá trị xấp xỉ cho khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc.
B. B ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường trong mẫu số liệu.
C. Không thể nhận giá trị âm.
D. Là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba
3
Q
và tứ phân vị thứ nhất
1
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm đó.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với
( 3;1;1)A
,
(3; 1;2)B
,
(0;3; 12)C
. Biết điểm
( ; ; )G a b c
là trọng tâm tam giác ABC. Tính giá trị biểu thức
.T a b c= + +
A.
6T =−
. B.
6T =
. C.
2T =−
. D.
2T =
.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
3;0;0 , 0; 3;0 , 0;0; 4M N P−−
.
Tìm tọa độ điểm
Q
để tứ giác
MNPQ
là hình bình hành.
A.
( )
Q 2; 3;4−−
. B.
( )
2;3;4Q
. C.
( )
3;3; 4Q
. D.
( )
Q 3; 3; 4−−
.
Câu 16. Biết đồ th hàm s
( ) ( )
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d= + + +
2 điểm cực trị
( 2;0)M
(0;4)M
. Tính giá tr biu thc
10 5 100 2T a b c d= + +
(làm tròn đến mt ch s thp phân).
A.
53T =−
. B.
11T =
. C.
33T =−
. D.
33T =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 1. Cho hàm số
37
2
x
y
x
=
+
có đồ thị là (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
3y =
.
b) Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng
2x =−
c) Đồ thị (C) qua điểm
(0; 7)M
.
d) Tâm đối xứng của (C) nằm trên đường thẳng
( )
:3 9 0xy + =
.
Câu 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng 5. Gọi M là trung điểm của DD’. Các mệnh
đề sau đúng hay sai?
a)
2( ' )AM AD AD=+
.
b) Góc giữa hai vectơ
AC
''AD
bằng
135
o
.
c)
' ' 5 2AD D C AA+ + =
.
d)
. ' 25BC C A =−
.
Câu 3. Bảng sau thống kê chiều cao của 32 em học sinh lớp 12A.
Chiều cao(cm)
[150; 155)
[155; 160)
[160; 165)
[165; 170)
[170; 175)
Số học sinh
5
7
10
8
2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 25.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên thuộc nhóm
)
155;160
.
c) Tứ pn vị thứ ba của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng đợn vị) là 167.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là 5,75.
Mã đề 102/4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 câu 2.
Câu 1. Một người đứng mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của đài
truyền hình. Flycam I vị trí
A
cách vị trí điều khiển
140 m
về phía nam và
180 m
về phía đông, đồng
thời cách mặt đất
50 m
. Flycam II ở vị trí
B
cách vị trí điều khiển
170 m
về phía bắc
243 m
về phía
tây, đồng thời cách mặt đất
60 m
. Chọn hệ trục toạ đ
Oxyz
với gốc
O
vị trí người điều khiển, mặt
phẳng
( )
Oxy
trùng với mặt đất, trục
Ox
có hướng trùng với hướng nam, trục
Oy
trùng với hướng đông,
trục
Oz
vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách
giữa hai flycam (làm tròn đến hàng đơn vị của mét) bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được
x
mét vải lụa
1 20()x
. Tổng chi
phí sản xuất
x
mét vải lụa (tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm chi phí
32
32 136 3 330 3= +( ) .C x x x x
Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm dệt ra mỗi ngày với giá 200 nghìn đồng/mét. Hãy nh lợi
nhuận tối đa (đơn vị nghìn đồng) của hộ này trong một ngày.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (2,0 điểm). Thí sinh trình bày bài làm u 1 và câu 2.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với
( 3;1;1)A
,
( 1;1;2)B
,
( 15;0;5)C
. Tính góc
A
của tam giác ABC.
u 2. Trong không gian với một h trục tọa độ cho trước ( đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện
một máy bay di chuyển với vận tốc hướng không đổi từ đim
(900;500;10)M
đến điểm
( ; ; )N a b c
trong 30 phút. Máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc hướng bay thì tọa độ của máy bay
sau 10 phút
tiếp theo là
(1300;900;14)Q
. Tính giá trị biểu thức
2.T a b c= +
-----Hết-----
TRƯỜNG THPT QU SƠN
T TOÁN-TIN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUI HC K 1 NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN LP 12
Phn I (4 đim): Gm 16 câu mỗi câu đúng được 0, 25 đim.
Phn II (3 đim): Gm 03 câu, mỗi câu đúng cả 4 ý được 1,0 đim.
( mi câu: Ch đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng cả 4 ý
được 1,0 điểm).
Phn III(1 đim): Gm 02 câu, mỗi câu đúng được 0,5 đim.
Phn IV(2 đim): Gm 02 câu, mỗi câu đúng hoàn toàn đưc 1,0 đim.
ĐÁP ÁN ĐỀ 101
Phn I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
A
A
A
C
D
C
B
C
B
D
C
A
B
A
Phn II:
Câu 1
Đúng
Sai
Câu 2
Đúng
Sai
Câu 3
Đúng
Sai
a)
X
a)
X
a)
X
b)
X
b)
X
b)
X
c)
X
c)
X
c)
X
d)
X
d)
X
d)
X
Phn III:
Câu
Đáp số
1
4
8
9
2
2
8
7
4
Phn IV:
Câu 1:
( 12; 1;4)AB =
;
(2;0;1)AC =
(0,25)
.
cos cos( , )
.
AB AC
A AB AC
AB AC
==
(0,25)
2 2 2 2 2 2
12.2 ( 1).0 4.1
( 12) ( 1) 4 . 2 0 1 .
+ +
=
+ + + +
20
805
=
(0,25)
Suy ra
0
A 134 49'
(0,25)
Câu 2: + Hướng bay của máy bay không đổi nên 2 vectơ
MQ
MN
cùng hướng; vn tc ca máy
bay không đổi và thi gian máy bay bay t M đến N gp 3 ln thi gian máy bay bay t N đến Q nên
MN
3
4
MQ=
, t đó suy ra
3
4
MN MQ=
(0,25)
3
1100 (1500 1100)
4
3
500 (800 500)
4
3
10 (16 10)
4
a
b
c
=
=
=
(0,25)
1400
725
29
2
a
b
c
=
=
=
(0,25)
Vy T =
2a b c + =
704.(0,25)
ĐÁP ÁN ĐỀ 103
Phn I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
C
A
B
D
C
A
A
C
D
C
C
D
B
D
B
Phn II:
Câu 1
Đúng
Sai
Câu 2
Đúng
Sai
Câu 3
Đúng
Sai
a)
X
a)
X
a)
X
b)
X
b)
X
b)
X
c)
X
c)
X
c)
X
d)
X
d)
X
d)
X
Phn III:
Câu
Đáp số
1
2
8
7
4
2
4
8
9
Phn IV:
Câu 1:
( 12; 1;4)AB =
;
(2;0;1)AC =
(0,25)
.
cos cos( , )
.
AB AC
A AB AC
AB AC
==
(0,25)
2 2 2 2 2 2
12.2 ( 1).0 4.1
( 12) ( 1) 4 . 2 0 1 .
+ +
=
+ + + +
20
805
=
(0,25)
Suy ra
0
A 134 49'
(0,25)
Câu 2: + ng bay của máy bay không đổi nên 2 vectơ
MQ
MN
cùng hướng; vn tc ca máy
bay không đổi và thi gian máy bay bay t M đến N gp 3 ln thi gian máy bay bay t N đến Q nên
MN
3
4
MQ=
, t đó suy ra
3
4
MN MQ=
(0,25)
3
1100 (1500 1100)
4
3
500 (800 500)
4
3
10 (16 10)
4
a
b
c
=
=
=
(0,25)
1400
725
29
2
a
b
c
=
=
=
(0,25)
Vy T =
2a b c + =
704.(0,25)
ĐÁP ÁN ĐỀ 102
Phn I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
B
C
B
B
B
C
D
A
B
A
A
B
C
C
C
Phn II:
Câu 1
Đúng
Sai
Câu 2
Đúng
Sai
Câu 3
Đúng
Sai
a)
X
a)
X
a)
X
b)
X
b)
X
b)
X
c)
X
c)
X
c)
X
d)
X
d)
X
d)
X
Phn III:
Phn IV:
Câu 1:
(2;0;1)AB =
;
( 12; 1;4)AC =
(0,25)
.
cos cos( , )
.
AB AC
A AB AC
AB AC
==
(0,25)
2 2 2 2 2 2
2.( 12) 0.( 1) 1.4
2 0 1 . ( 12) ( 1) 4 .
+ +
=
+ + + +
20
805
=
(0,25)
Suy ra
0
A 134 49'
(0,25)
Câu 2: + ng bay của máy bay không đổi nên 2 vectơ
MQ
MN
cùng hướng; vn tc ca máy
bay không đổi và thi gian máy bay bay t M đến N gp 3 ln thi gian máy bay bay t N đến Q nên
MN
3
4
MQ=
, t đó suy ra
3
4
MN MQ=
(0,25)
3
900 (1300 900)
4
3
500 (900 500)
4
3
10 (14 10)
4
a
b
c
=
=
=
(0,25)
1200
800
13
a
b
c
=
=
=
(0,25)
Vy T =
2a b c + =
426.(0,25)
Câu
Đáp số
1
5
2
5
2
1
7
6
3
ĐÁP ÁN ĐỀ 104
Phn I
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
B
B
A
A
D
B
B
B
D
C
B
C
B
A
Phn II:
Câu 1
Đúng
Sai
Câu 2
Đúng
Sai
Câu 3
Đúng
Sai
a)
X
a)
X
a)
X
b)
X
b)
X
b)
X
c)
X
c)
X
c)
X
d)
X
d)
X
d)
X
Phn III:
Phn IV:
Câu 1:
(2;0;1)AB =
;
( 12; 1;4)AC =
(0,25)
.
cos cos( , )
.
AB AC
A AB AC
AB AC
==
(0,25)
2 2 2 2 2 2
2.( 12) 0.( 1) 1.4
2 0 1 . ( 12) ( 1) 4 .
+ +
=
+ + + +
20
805
=
(0,25)
Suy ra
0
A 134 49'
(0,25)
Câu 2: + ng bay của máy bay không đổi nên 2 vectơ
MQ
MN
cùng hướng; vn tc ca máy
bay không đổi và thi gian máy bay bay t M đến N gp 3 ln thi gian máy bay bay t N đến Q nên
MN
3
4
MQ=
, t đó suy ra
3
4
MN MQ=
(0,25)
3
900 (1300 900)
4
3
500 (900 500)
4
3
10 (14 10)
4
a
b
c
=
=
=
(0,25)
1200
800
13
a
b
c
=
=
=
(0,25)
Vy T =
2a b c + =
426.(0,25)
Câu
Đáp số
1
1
7
6
3
2
5
2
5
Trường THPT Quế Sơn
Tổ Toán-Tin
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12 . Thi gian làm bài: 90 phút .
Chương/
Chủ đề
Nội dung
Tư duy và lập luận
Toán học (TD)
Giải quyết vấn đ
Toán học (GQ)
Mô hình hóa
Toán học (MH)
Điểm
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Ứng dụng
đạo hàm để
khảo sát
vẽ đồ thhàm
số
Tính đơn điệu, cực
trị của hàm số
2 TN
TD1.1
TD1.1
3,0
Giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của
hàm số
1TN
TD1.3
.
Đường tiệm cận
của đồ thị hàm số
1TN
TD3.2
2ĐS
TD2.1
TD2.1
Khảo sát vẽ đồ
thị của hàm s
1TN
TD3.1
2ĐS
TD1.1
TD2.1
1TN
GQ3.1
Ứng dụng đạo hàm
để giải quyết một
số vấn đề liên quan
đến thực tiễn
1TLN
MH2.1
Vectơ và hệ
trục toạ độ
trong không
gian
Vectơ trong không
gian
2TN
TD1.2
TD1.3
1ĐS
TD.2.2
3ĐS
GQ3.1
GQ2.2
GQ3.2
5,5
Hệ trục toạ độ trong
không gian
2TN
TD2.1
TD2.3
1TN
GQ3.1
1TLN
MH4.2
Biểu thức toạ độ của
các phép toán vectơ
2TN
TD1.1
TD2.3
1TL
GQ 2.2
1TN
TD 2.1
1TL
MH1.1
Các số đặc
trưng đo mức
độ phân tán của
mẫu số liệu
ghép nhóm
Khoảng biến thiên và
khoảng tứ phân vị
1TN
TD2.1
2ĐS
TD2.3
GQ1.2
1TN
TD2.3
1ĐS
GQ1.2
1,5
Phương sai và độ lệch
chuẩn
1ĐS
TD1.3
Tổng
16
4
0
0
5
2
0
0
5
10,0
Trường THPT Quế Sơn
Tổ Toán-Tin
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12 . Thời gian làm bài: 90 phút .
Cơng/
Ch đề
Ni dung/ Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số u hỏi theo mức độ nhận thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Ứng dụng
đạo hàm
để khảo
sát và vẽ
đồ thị hàm
số
Tính đơn điệu, cực
trị của hàm số
Nhận bit :
Nhận biết được tính đơn điệu, giá trị cực trị của
hàm số qua bảng biến thiên hoặc qua hình ảnh
hình học đồ thị của hàm số.
Câu 1 TN
Câu 2 TN
Giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của
hàm số
Nhận bit :
Nhận biết được g trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của hàm số dựa vào đồ thị hàm số.
Câu 3 TN
Đường tiệm cận
của đồ thị hàm số
Nhận bit :
Nhận biết được đường TCN, TCĐ, TCX của đồ
thị hàm số dựa vào định nghĩa.
Thông hiểu:
Xác định được tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của đồ thị hàm s cho trước.
Câu 4 TN
Câu 1a ĐS
Câu 1b ĐS
Khảo sát vẽ đồ
thị c ủa hàm số
Thông hiểu:
Xác định được hàm số khi có đồ thị cho trước
Xác định được hàm số khi biết các yếu tố về đồ
thị hàm số.
Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số.
Câu 5 TN
Câu 1c ĐS
Câu 1d ĐS
Xác định được tâm đối xứng của hàm số.
Vận dụng: Xác định được các yếu tố của hàm
số bậc 3 dựa vào một số dữ liệu về đồ thị hàm
số bậc 3
Câu 16 TN
Ứng dụng đạo hàm
để giải quyết một số
vấn đề liên quan
đến thực tiễn
Vận dụng: Vận dụng được đạo hàm khảo sát
hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan
đến thực tiễn.
Câu 2 TLN
Vectơ và
hệ trục toạ
độ trong
không gian
Vectơ trong không
gian
Nhận bit: Nhận biết được Vectơ và các phép
toán vectơ; qui tắc hình hộp.
Thông hiểu: Xác định được độ dài vectơ trong
các trường hợp đơn giản; góc giữa hai vectơ
Câu 6 TN
Câu 7 TN
Câu 2a ĐS
Câu 2b ĐS
Câu 2c ĐS
Câu 2d ĐS
Hệ toạ độ trong
không gian
Nhận bit: Nhận biết được toạ độ vectơ.
Thông hiểu: xác định được toạ độ điểm, toạ độ
vectơ, độ dài vectơ trong hệ trc
Vận dụng: Vận dụng toạ độ điểm, toạ độ vectơ
giải quyết bài toán thực tiễn
Câu 8 TN
Câu 9 TN
Câu 15 TN
Câu 1 TLN
Biểu thức toạ độ các
phép toán vec
Nhận bit: Biểu thức toạ độ các phép toán vectơ
Thông hiểu: Xác định được toạ độ các phép
toán vectơ, góc giữa hai vectơ
Vận dụng: Vận dụng biểu thức toạ độ các phép
toán vectơ giải quyết vấn đề toán học
Câu 10 TN
Câu 11 TN
Câu 1 TL
Câu 14 TN
Câu 2 TL
Khoảng biến thiên
và khoảng tứ phân vị
Nhận bit: Nhận biết được các số đặc trưng của
mẫu số liệu ghép nhóm
Thông hiểu: Hiểu được các số đặc trưng cho
mẫu số liệu ghép nhóm
Vận dụng: Tính được tứ phân vị của mẫu số
liệu ghép nhóm
Câu 12 TN
Câu 3a ĐS
Câu 3b ĐS
Câu 13 TN
Câu 3c ĐS
Phương sai và đ
lệch chuẩn
Vận dụng: Tính được phương sai, độ lệch
chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm
Câu 3d ĐS
Tổng
16
9
7
Tỉ lệ
40%
30%
30%

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: TOÁN-TIN.
Môn: TOÁN – Lớp 12.
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
16. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau x − 2 − 1 +
f '(x) − 0 + 0 − + 3 f (x) 2 − −
Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−; −2) . B. (−2; ) 1 . C. (−2;3) . D. (1; +) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 1 − . B. 4 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn −1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1; 
3 . Giá trị của M + 2m bằng A. 1 − . B. 1. C. 4 . D. 5 . 4
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = x x − là đường thẳng 1
A. y = x .
B. y = x − 4.
C. y = x −1. D. y = 4 − . Mã đề 101/1
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 2 y x 3x 2. B. 3 2 y x 3x 2. 1 3 C. 3 2 y x 3x 2. D. 3 2 y x x 2. 2 2
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB + BC = BD .
B. AB + CA = BC .
C. AB AC = CB .
D. AD + DC = CA .
Câu 7. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB + AD = AC .
B. AB + AD + AA = AC .
C. BA + BC + BB' = BD ' .
D. CB + CD + AA' = CD '.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = 2 j + 5k i . Vectơ a có tọa độ là A. a = (2;5; 1
− ) . B. a =(2; 1
− ;5) . C. a =( 1 − ;2;5) . D. a = (5;2; 1 − ) .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (2; 3 − ; 1 − ) và điểm N( 2 − ;5;1) . Tìm tọa độ vectơ NM A. NM = ( 4
− ;8;2) . B. NM = (4; 8 − ; 2)
− . C. NM = (0;1;0) . D. NM = (0; 1 − ;0) .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = (2; 3 − ; 1 − ) và b = ( 2 − ;0;4) . Vectơ
u = 2a b có tọa độ là A. u = (6; 1 − ; 3
− ) . B. u = (6; 8 − ; 6
− ) . C. u = (6; 6 − ; 6
− ) . D. u = (6; 6 − ;6) .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u = (1; 3
− ;0) , v = (1;2;0) . Tính . u v .
A. u.v = 5 .
B. u.v = −5 . C. . u v = 1 − .
D. u.v = 1.
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm thời gian sử dụng internet trong 10 ngày (tính bằng đơn vị giờ)
của 30 em học sinh lớp 12 trường THPT Quế Sơn như sau: Số giờ
5;10) 10;15) 15;20) 20;25) 25;30) Số học sinh 4 7 9 5 5 Mã đề 101/2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 30 . B. 9 . C. 20 . D. 25.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói vềKhoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm”
A. Là giá trị xấp xỉ cho khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc.
B. Không bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường trong mẫu số liệu.
C. Có thể nhận giá trị âm.
D. Là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba Q và tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm đó. 3 1
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với ( A 3 − ;1;1) , ( B 3; 1 − ;2) , C(0;3; 9 − ) . Biết điểm ( G ; a ;
b c) là trọng tâm tam giác ABC. Tính giá trị biểu thức T = a + b + . c A. T = 1 − . B. T =1. C. T = 3 − . D. T = 3.
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm M (2;0;0), N (0; 3 − ;0), P(0;0;4) .
Tìm tọa độ điểm Q để tứ giác MNPQ là hình bình hành. A. Q (2; 3 − ;4) . B. Q (2;3; 4) .
C. Q (3; 4; 2) . D. ( Q −2; −3; −4) .
Câu 16. Biết đồ thị hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d  ) có 2 điểm cực trị là M( 2 − ;0) và
M (0; 4) . Tính giá trị biểu thức T =10a + 5b +100c − 7d (làm tròn đến một chữ số thập phân). A. T = 53 − . B. T = 11. C. T = 33 − . D. T = 33.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
2x − 3
Câu 1. Cho hàm số y = x + có đồ thị là (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1
a) Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2 .
b) Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 −
c) Đồ thị (C) qua điểm M (0; 3 − ) .
d) Tâm đối xứng của (C) nằm trên đường thẳng () : 3x y +1 = 0 .
Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 5. Gọi M là trung điểm của CC’. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 1 a) AM = ( AC + AC ' ) . 2
b) Góc giữa hai vectơ DB B 'C ' bằng 45o .
c) AB + B 'C + AA' = 5 3 . d) B . C AC ' = 25.
Câu 3. Bảng sau thống kê chiều cao của 32 em học sinh lớp 12A. Chiều cao(cm) [150; 155) [155; 160) [160; 165) [165; 170) [170; 175) Số học sinh 5 7 8 10 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 25.
b) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên thuộc nhóm 165;170) .
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng đơn vị) là 157.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là 5,19. Mã đề 101/3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2.
Câu 1. Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của đài
truyền hình. Flycam I ở vị trí A cách vị trí điều khiển 130 m về phía nam và 170 m về phía đông, đồng
thời cách mặt đất 55 m . Flycam II ở vị trí B cách vị trí điều khiển 170 m về phía bắc và 216 m về phía
tây, đồng thời cách mặt đất 60 m . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt
phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy trùng với hướng đông,
trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách
giữa hai flycam (làm tròn đến hàng đơn vị của mét) bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa 1
(  x  20) . Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa (tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm chi phí 3 2
C(x) = 2x − 30x −126x + 2222.
Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm dệt ra mỗi ngày với giá 210 nghìn đồng/mét. Hãy tính lợi
nhuận tối đa (đơn vị là nghìn đồng) của hộ này trong một ngày.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (2,0 điểm).
Thí sinh trình bày bài làm câu 1 và câu 2.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với ( A 3 − ;1;1) , ( B 1 − 5;0;5) và  C( 1
− ;1;2) . Tính góc A của tam giác ABC.
Câu 2. Trong không gian với một hệ trục tọa độ cho trước ( đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện
một máy bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M (1100;500;10) đến điểm N( ; a ; b ) c
trong 30 phút. Máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 10 phút tiếp theo là (
Q 1500;800;16) . Tính giá trị biểu thức T = a b + 2 . c -----Hết----- Mã đề 101/4 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: TOÁN-TIN.
Môn: TOÁN – Lớp 12.
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH T HỨC
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
16. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau x − 2 − 1 +
f '(x) − 0 + 0 − + 3 f (x) 2 − −
Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−; −2) . B. (−2; ) 1 . C. (−2;3) . D. (0; +) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1 − . B. 4 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn −1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M m lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn −1; 
3 . Giá trị của 2M + m bằng A. 1 − . B. 1. C. 4 . D. 5 . 1
Câu 4. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = x − 4 + x − là đường thẳng 1
A. y = x .
B. y = x − 4.
C. y = x −1. D. y = 4 − . Mã đề 102/1
Câu 5. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 y x 3x 1. B. 3 y x 3x 1. 1 3 C. 3 2 y x 3x 1. D. 3 2 y x x 2. 2 2
Câu 6. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB + BC = AD .
B. AD + CA = CD .
C. AB AC = BC .
D. AD + DC = CA .
Câu 7. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB + AD = AC .
B. AB + AD + AA = AC .
C. BA + BC + BB' = BC ' .
D. CB + CD + CC ' = CA' .
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = 2k + 5 j i . Vectơ a có tọa độ là A. a = (2;5; 1
− ) . B. a =(2; 1
− ;5) . C. a =( 1 − ;2;5) . D. a = ( 1 − ;5;2) .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M (3; 1
− ;0) và điểm N( 2 − ; 5 − ;1) . Tìm tọa độ vectơ NM
A. NM = (5; 4; 1
− ) . B. NM = ( 5 − ; 4
− ;1) . C. NM = (1;4;1) . D. NM = ( 1 − ; 4 − ;1) .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a = (2; 3 − ; 1 − ) và b = ( 2 − ;0;4) . Vectơ
u = 2a − 3b có tọa độ là A. u = ( 2 − ; 6
− ;10) . B. u = (10; 6 − ; 14
− ) . C. u = (4; 6 − ; 6
− ) . D. u = (−2;−6;6) .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho u = (1; 2 − ;0) , v = ( 1 − ;3;0) . Tính . u v .
A. u.v = −7 .
B. u.v = 7 .
C. u.v = −5 . D. . u v = 5.
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm thời gian sử dụng internet trong 10 ngày (tính bằng đơn vị giờ)
của 30 em học sinh lớp 12 trường THPT Quế Sơn như sau: Số giờ
5;10) 10;15) 15;20) 20;25) 25;30) 30;35) Số học sinh 4 6 8 2 5 5 Mã đề 102/2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng A. 30 . B. 9 . C. 20 . D. 25.
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai khi nói vềKhoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm”
A. Là giá trị xấp xỉ cho khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu gốc.
B. Bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường trong mẫu số liệu.
C. Không thể nhận giá trị âm.
D. Là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba Q và tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm đó. 3 1
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với ( A 3 − ;1;1) , ( B 3; 1 − ;2) , C(0;3; 1 − 2) . Biết điểm ( G ; a ;
b c) là trọng tâm tam giác ABC. Tính giá trị biểu thức T = a + b + . c A. T = 6 − . B. T = 6 . C. T = 2 − . D. T = 2 .
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 điểm M (3;0;0), N (0; 3 − ;0), P(0;0; 4 − ).
Tìm tọa độ điểm Q để tứ giác MNPQ là hình bình hành. A. Q ( 2 − ; 3 − ;4). B. Q (2;3; 4) . C. Q (3;3; 4 − ) . D. ( Q 3; −3; 4 − ) .
Câu 16. Biết đồ thị hàm số f ( x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a,b,c,d  ) có 2 điểm cực trị là M( 2 − ;0) và
M (0; 4) . Tính giá trị biểu thức T =10a + 5b +100c − 2d (làm tròn đến một chữ số thập phân). A. T = 53 − . B. T = 11. C. T = 33 − . D. T = 33.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S)
3x − 7
Câu 1. Cho hàm số y = x + có đồ thị là (C). Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2
a) Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 3 .
b) Đồ thị (C) của hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x = 2 −
c) Đồ thị (C) qua điểm M (0; 7 − ) .
d) Tâm đối xứng của (C) nằm trên đường thẳng () : 3x y + 9 = 0 .
Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 5. Gọi M là trung điểm của DD’. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) AM = 2( AD + AD ' ) .
b) Góc giữa hai vectơ AC A' D ' bằng 135o .
c) AD + D 'C + AA ' = 5 2 . d) B . C C ' A = 2 − 5.
Câu 3. Bảng sau thống kê chiều cao của 32 em học sinh lớp 12A. Chiều cao(cm) [150; 155) [155; 160) [160; 165) [165; 170) [170; 175) Số học sinh 5 7 10 8 2
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là 25.
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên thuộc nhóm 155;160) .
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng đợn vị) là 167.
d) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là 5,75. Mã đề 102/3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2.
Câu 1. Một người đứng ở mặt đất điều khiển hai flycam để phục vụ trong một chương trình của đài
truyền hình. Flycam I ở vị trí A cách vị trí điều khiển 140 m về phía nam và 180 m về phía đông, đồng
thời cách mặt đất 50 m . Flycam II ở vị trí B cách vị trí điều khiển 170 m về phía bắc và 243 m về phía
tây, đồng thời cách mặt đất 60 m . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz với gốc O là vị trí người điều khiển, mặt
phẳng (Oxy) trùng với mặt đất, trục Ox có hướng trùng với hướng nam, trục Oy trùng với hướng đông,
trục Oz vuông góc với mặt đất hướng lên bầu trời, đơn vị trên mỗi trục tính theo mét. Khoảng cách
giữa hai flycam (làm tròn đến hàng đơn vị của mét) bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa 1
(  x  20) . Tổng chi
phí sản xuất x mét vải lụa (tính bằng nghìn đồng) cho bởi hàm chi phí 3 2
C(x) = 2x − 30x −136x + 3 33 3 .
Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm dệt ra mỗi ngày với giá 200 nghìn đồng/mét. Hãy tính lợi
nhuận tối đa (đơn vị nghìn đồng) của hộ này trong một ngày.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (2,0 điểm).
Thí sinh trình bày bài làm câu 1 và câu 2.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với ( A 3 − ;1;1) , ( B 1 − ;1;2) ,  C( 1
− 5;0;5) . Tính góc A của tam giác ABC.
Câu 2. Trong không gian với một hệ trục tọa độ cho trước ( đơn vị đo lấy theo kilômét), ra đa phát hiện
một máy bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M (900;500;10) đến điểm N( ; a ; b ) c
trong 30 phút. Máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 10 phút tiếp theo là (
Q 1300;900;14) . Tính giá trị biểu thức T = a b + 2 . c -----Hết----- Mã đề 102/4 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN TỔ TOÁN-TIN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN LỚP 12
Phần I (4 điểm): Gồm 16 câu mỗi câu đúng được 0, 25 điểm.
Phần II (3 điểm): Gồm 03 câu, mỗi câu đúng cả 4 ý được 1,0 điểm.
(Ở mỗi câu: Chỉ đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng cả 4 ý được 1,0 điểm).
Phần III(1 điểm): Gồm 02 câu, mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Phần IV(2 điểm): Gồm 02 câu, mỗi câu đúng hoàn toàn được 1,0 điểm. ĐÁP ÁN ĐỀ 101 Phần I
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A A A C D C B C B D C A B A Phần II: Câu 1 Đúng Sai Câu 2 Đúng Sai Câu 3 Đúng Sai a) X a) X a) X b) X b) X b) X c) X c) X c) X d) X d) X d) X Phần III: Câu Đáp số 1 4 8 9 2 2 8 7 4 Phần IV:
Câu 1: AB = (−12; −1; 4) ; AC = (2; 0;1) (0,25) A . B AC 1 − 2.2 + ( 1 − ).0 + 4.1 −20
cos A = cos( AB, AC) = (0,25) = = (0,25) AB . AC 2 2 2 2 2 2 ( 1 − 2) + ( 1 − ) + 4 . 2 + 0 +1 . 805  Suy ra 0
A  134 49 ' (0,25)
Câu 2: + Hướng bay của máy bay không đổi nên 2 vectơ MQ MN cùng hướng; vận tốc của máy
bay không đổi và thời gian máy bay bay từ M đến N gấp 3 lần thời gian máy bay bay từ N đến Q nên 3 3 MN =
MQ , từ đó suy ra MN = MQ (0,25) 4 4  3 a −1100 = (1500 −1100)   4  a =1400  3   b  − 500 = (800 − 500) (0,25)b  = 725 (0,25) 4    29 3 c = c −10 = (16 −10)    2 4
Vậy T = a b + 2c = 704.(0,25) ĐÁP ÁN ĐỀ 103 Phần I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A B D C A A C D C C D B D B Phần II: Câu 1 Đúng Sai Câu 2 Đúng Sai Câu 3 Đúng Sai a) X a) X a) X b) X b) X b) X c) X c) X c) X d) X d) X d) X Phần III: Câu Đáp số 1 2 8 7 4 2 4 8 9 Phần IV:
Câu 1: AB = (−12; −1; 4) ; AC = (2; 0;1) (0,25) A . B AC 1 − 2.2 + ( 1 − ).0 + 4.1 −20
cos A = cos( AB, AC) = (0,25) = = (0,25) AB . AC 2 2 2 2 2 2 ( 1 − 2) + ( 1 − ) + 4 . 2 + 0 +1 . 805  Suy ra 0
A  134 49 ' (0,25)
Câu 2: + Hướng bay của máy bay không đổi nên 2 vectơ MQ MN cùng hướng; vận tốc của máy
bay không đổi và thời gian máy bay bay từ M đến N gấp 3 lần thời gian máy bay bay từ N đến Q nên 3 3 MN =
MQ , từ đó suy ra MN = MQ (0,25) 4 4  3 a −1100 = (1500 −1100)   4  a =1400  3   b  − 500 = (800 − 500) (0,25)b  = 725 (0,25) 4    29 3 c = c −10 = (16 −10)    2 4
Vậy T = a b + 2c = 704.(0,25) ĐÁP ÁN ĐỀ 102 Phần I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C B B B C D A B A A B C C C Phần II: Câu 1 Đúng Sai Câu 2 Đúng Sai Câu 3 Đúng Sai a) X a) X a) X b) X b) X b) X c) X c) X c) X d) X d) X d) X Phần III: Câu Đáp số 1 5 2 5 2 1 7 6 3 Phần IV:
Câu 1: AB = (2; 0;1) ; AC = ( 12 − ; 1 − ;4) (0,25) A . B AC 2.( 1 − 2) + 0.( 1 − ) +1.4 −20
cos A = cos( AB, AC) = (0,25) = = (0,25) AB . AC 2 2 2 2 2 2 2 + 0 +1 . ( 1 − 2) + ( 1 − ) + 4 . 805  Suy ra 0
A  134 49 ' (0,25)
Câu 2: + Hướng bay của máy bay không đổi nên 2 vectơ MQ MN cùng hướng; vận tốc của máy
bay không đổi và thời gian máy bay bay từ M đến N gấp 3 lần thời gian máy bay bay từ N đến Q nên 3 3 MN =
MQ , từ đó suy ra MN = MQ (0,25) 4 4  3 a − 900 = (1300 − 900)  4  a = 1200  3   b
 − 500 = (900 − 500) (0,25)b  = 800 (0,25) 4    c = 13  3 c −10 = (14 −10)  4
Vậy T = a b + 2c = 426.(0,25) ĐÁP ÁN ĐỀ 104 Phần I Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C B B A A D B B B D C B C B A Phần II: Câu 1 Đúng Sai Câu 2 Đúng Sai Câu 3 Đúng Sai a) X a) X a) X b) X b) X b) X c) X c) X c) X d) X d) X d) X Phần III: Câu Đáp số 1 1 7 6 3 2 5 2 5 Phần IV:
Câu 1: AB = (2; 0;1) ; AC = ( 12 − ; 1 − ;4) (0,25) A . B AC 2.( 1 − 2) + 0.( 1 − ) +1.4 −20
cos A = cos( AB, AC) = (0,25) = = (0,25) AB . AC 2 2 2 2 2 2 2 + 0 +1 . ( 1 − 2) + ( 1 − ) + 4 . 805  Suy ra 0
A  134 49 ' (0,25)
Câu 2: + Hướng bay của máy bay không đổi nên 2 vectơ MQ MN cùng hướng; vận tốc của máy
bay không đổi và thời gian máy bay bay từ M đến N gấp 3 lần thời gian máy bay bay từ N đến Q nên 3 3 MN =
MQ , từ đó suy ra MN = MQ (0,25) 4 4  3 a − 900 = (1300 − 900)  4  a = 1200  3   b
 − 500 = (900 − 500) (0,25)b  = 800 (0,25) 4    c = 13  3 c −10 = (14 −10)  4
Vậy T = a b + 2c = 426.(0,25) Trường THPT Quế Sơn Tổ Toán-Tin
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12 . Thời gian làm bài: 90 phút .
Tư duy và lập luận
Giải quyết vấn đề Mô hình hóa Chương/ Toán học (TD) Toán học (GQ) Toán học Nội dung (MH) Điểm Chủ đề Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Biết dụng Hiểu Hiểu dụng dụng
Tính đơn điệu, cực 2 TN trị của hàm số TD1.1 TD1.1
Giá trị lớn nhất, 1TN
giá trị nhỏ nhất của TD1.3 . hàm số 1TN TD3.2 Ứng
dụng Đường tiệm cận 2ĐS
đạo hàm để của đồ thị hàm số TD2.1 khảo sát và 3,0 TD2.1 vẽ đồ thị hàm 1TN số
Khảo sát và vẽ đồ TD3.1 1TN 2ĐS thị của hàm số GQ3.1 TD1.1 TD2.1
Ứng dụng đạo hàm 1TLN
để giải quyết một MH2.1
số vấn đề liên quan đến thực tiễn 2TN 3ĐS TD1.2 Vectơ trong không GQ3.1 TD1.3 gian 1ĐS GQ2.2 GQ3.2 TD.2.2 Vectơ và hệ trục toạ độ
Hệ trục toạ độ trong 2TN 1TN 1TLN 5,5 TD2.1 trong không không gian TD2.3 GQ3.1 MH4.2 gian 2TN 1TL 1TL 1TN
Biểu thức toạ độ của TD1.1 GQ 2.2 MH1.1 TD 2.1
các phép toán vectơ TD2.3 1TN
Khoảng biến thiên và TD2.1 1TN
khoảng tứ phân vị 2ĐS 1ĐS TD2.3 Các số đặc TD2.3 GQ1.2
trưng đo mức GQ1.2 độ phân tán của mẫu số liệu 1,5 1ĐS ghép nhóm TD1.3
Phương sai và độ lệch chuẩn Tổng 16 4 0 0 5 2 0 0 5 10,0 Trường THPT Quế Sơn Tổ Toán-Tin
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 12 . Thời gian làm bài: 90 phút . Chương/ Số Nội dung/ Đơn vị
câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ Mức đề kiến thức độ đánh giá Biết Hiểu Vận dụng
Tính đơn điệu, cực Nhận biết : trị của hàm số
Nhận biết được tính đơn điệu, giá trị cực trị của hàm
số qua bảng biến thiên hoặc qua hình ảnh Câu 1 TN
hình học đồ thị của hàm số. Câu 2 TN
Giá trị lớn nhất, Nhận biết :
giá trị nhỏ nhất của Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ Câu 3 TN hàm số
nhất của hàm số dựa vào đồ thị hàm số.
Nhận biết : Câu 4 TN Ứng dụng
Nhận biết được đường TCN, TCĐ, TCX của đồ Câu 1a ĐS
đạo hàm Đường tiệm cận thị hàm số dựa vào định nghĩa. Câu 1b ĐS
để khảo của đồ thị hàm số Thông hiểu: sát và vẽ đồ thị hàm
Xác định được tiệm cận ngang và tiệm cận đứng số
của đồ thị hàm số cho trước.
Khảo sát và vẽ đồ Thông thị hiểu: c ủa hàm số
Xác định được hàm số khi có đồ thị cho trước Câu 5 TN
Xác định được hàm số khi biết các yếu tố về đồ Câu 1c ĐS Câu 1d ĐS thị hàm số.
Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số.
Xác định được tâm đối xứng của hàm số.
Vận dụng: Xác định được các yếu tố của hàm
số bậc 3 dựa vào một số dữ liệu về đồ thị hàm Câu 16 TN số bậc 3
Ứng dụng đạo hàm Vận dụng: Vận dụng được đạo hàm và khảo sát Câu 2 TLN để
giải quyết một số hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan
vấn đề liên quan đến thực tiễn. đến thực tiễn
Vectơ trong không Nhận biết: Nhận biết được Vectơ và các phép Câu 6 TN gian
toán vectơ; qui tắc hình hộp. Câu 7 TN Câu 2a ĐS
Thông hiểu: Xác định được độ dài vectơ trong Câu 2b ĐS
các trường hợp đơn giản; góc giữa hai vectơ Câu 2c ĐS Câu 2d ĐS Hệ toạ độ trong
Nhận biết: Nhận biết được toạ độ vectơ. Câu 8 TN không gian Câu 9 TN Vectơ và hệ trục toạ
Thông hiểu: xác định được toạ độ điểm, toạ độ độ trong Câu 15 TN không gian
vectơ, độ dài vectơ trong hệ trục
Vận dụng: Vận dụng toạ độ điểm, toạ độ vectơ
giải quyết bài toán thực tiễn Câu 1 TLN
Biểu thức toạ độ các Nhận biết: Biểu thức toạ độ các phép toán vectơ Câu 10 TN phép toán vectơ Câu 11 TN
Thông hiểu: Xác định được toạ độ các phép Câu 1 TL
toán vectơ, góc giữa hai vectơ
Vận dụng: Vận dụng biểu thức toạ độ các phép Câu 14 TN
toán vectơ giải quyết vấn đề toán học Câu 2 TL
Khoảng biến thiên Nhận biết: Nhận biết được các số đặc trưng của Câu 12 TN
và khoảng tứ phân vị mẫu số liệu ghép nhóm Câu 3a ĐS Câu 3b ĐS
Thông hiểu: Hiểu được các số đặc trưng cho Câu 13 TN mẫu số liệu ghép nhóm
Vận dụng: Tính được tứ phân vị của mẫu số Câu 3c ĐS
liệu ghép nhóm
Phương sai và độ Vận dụng: Tính được phương sai, độ lệch Câu 3d ĐS lệch chuẩn
chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm Tổng 16 9 7 Tỉ lệ 40% 30% 30%
Document Outline

  • 3-DE-101_Toan-12_HK1_24-25
  • 3-DE-102_Toan-12_HK1_24-25
  • 4-Dap-an-Toan-12_KT-HK1_24-25
  • 1-Ma-tran-Toan-12_KT-Cuoi-HK1-24-25
  • 2-Dac-ta-Toan-12_KT-Cuoi-HK1-24-25