Mã đ 135 Trang 1/4
S GDĐT TNH BÀ RA - VŨNG TÀU
TRƯNG THPT TRN QUANG KHI
NĂM HC : 2024 - 2025
--------------------
KIM TRA CUI K - HKI
MÔN: TOÁN - KHI 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 135
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh
ch chn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
( )
252
=
;;a
. Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ
a
A.
( )
4 10 4
= ;;b
B.
C.
( )
4 10 2= ;;c
D.
( )
4; 10;4v =
Câu 2. Đồ th hàm số
31
2
x
y
x
=
+
nhận điểm nào làm tâm đối xứng trong các điểm sau?
A.
( )
2; 3
. B.
(
)
2;3
. C.
(
)
2;3
. D.
( )
3; 2
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho
3ui k=
. Tọa độ ca vectơ
u
là:
A.
( )
1; 0; 3 .
B.
( )
1; 1; 3 .
C.
( )
1; 3; 0 .
D.
( )
0; 2; 3 .
Câu 4. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho các điểm
(6;5;3), (1;6; 3)MN
(2; 12;0)C
.
Tìm tọa độ điểm
I
sao cho
MNCI
là hình bình hành.
A.
(3;11;6)
.
B.
(5;23;0)
.
C.
(9; 1; 0)
.
D.
(7; 13;6)
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;3; 2u =
( )
2;1; 1v
=
. Tọa độ ca vectơ
uv

A.
( )
1;2; 1−−
. B.
( )
3;4; 3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1; 2;1
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
.
B.
( )
1;+∞
.
C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 7. Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho hai véctơ
( 5; 0; 4)c
. Tọa độ tích có hướng
[ ]
,
uc

A.
[ ]
, ( 10;35; 13)uc =−−

.
B.
[ ]
, ( 14;42; 18)uc
=−−

.
C.
[ ]
, ( 12;38; 15)uc =−−

. D.
[ ]
, ( 12;41; 17)uc =−−

.
Câu 8. Giá tr cc tiểu
CT
y
của hàm số
32
34yx x=−+
là:
A.
4
CT
y =
.
B.
2
CT
y =
.
C.
0
CT
y =
.
D.
3
CT
y =
.
Câu 9. Khảo sát thời gian tự học của học sinh lớp 12A tại một trường X trong một tuần được thống kê ở bảng
sau
Khong t phân vị ca mẫu số liệu ghép nhóm trên (Kết qu làm tròn đến hàng phn i) là
A. 4,7.
B. 4,6.
C. 4,8.
D. 4,9.
Câu 10. Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như hình vẽ sau.
Mã đ 135 Trang 2/4
Tìm s đường tim cn ngang của đồ th hàm số
()y fx=
.
A.
1
.
B.
0
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 11. Cho t diện
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB AD BD−=
  
. B.
BD AD AB−=
  
C.
BC AB AC+=
  
.
D.
AB BD DA+=
  
.
Câu 12. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án
,,,ABCD
. Hỏi đó là hàm số
nào?
A.
32
3= +yx x
. B.
3
3=−+yx x
. C.
3
3= yx x
. D.
3
21=++yx x
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai (3,0 điểm).
Câu 1. Cho hàm số bậc ba
( )
2
ax bx c n
y fx x
mx n m
++

= =

+

có đồ th như hình vẽ
Khi đó:
a) Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
.
b) Phương trình tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là
1yx= +
.
c) Gía trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng
( ;0)−∞
là 2
d) m s nghịch biến trên khong
( )
1; 0
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1 10;;A
,
( )
253 ;;B
,
( )
3 49;;C
.
Mã đ 135 Trang 3/4
a) To độ trọng tâm
G
ca tam giác
ABC
24
4
33



;;G
.
b)
( )
363= −−;;AB

c)
. 51
AB AC =
 
d)
51 165
s
990
co BAC =
Câu 3. Kết quả đo chiều cao (đơn vị: centimét) của 25 học sinh nam lớp 12 ở một trường THPT được biểu diễn
bởi mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là
5=
R
(cm).
b) Giá tr đại diện của nhóm
)
155 160
;
158
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
2
29 84= ,S
d) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
167,9
Phần III. Câu trc nghim tr lời ngn.Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4 (2,0 điểm).
Câu 1. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta ct bốn góc ca tấm nhôm đó bốn hình vuông
bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x, ri gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được mt cái hộp
không nắp. Hỏi x bằng bao nhiêu cm thì cái hộp nhận được có th tích lớn nht?
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
, vectơ
( )
= ;;u xyz
Tìm
xyz++
sao cho
2ua=

Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Thi gian
(phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S học sinh
5
9
12
10
6
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Ba chiếc Flycam cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc Flycam th nht cách
điểm xuất phát về phía bắc
60
m, phía tây
100
m và cách mặt đất
60
m. Chiếc Flycam thứ hai cách điểm xuất
phát về phía bắc
200
m, phía tây
100
m và cách mặt đất
100
m. Chiếc Flycam thứ ba bay lên vị trí chính gia
ca hai chiếc Flycam th nhất và thứ hai, ba chiếc này thẳng hàng. Xác định v trí chiếc Flycam thứ ba cách
mặt đất bao nhiêu mét. Nếu ta chọn h trc tọa độ Oxyz như hình vẽ vi gc tọa độ O đt ti điểm xuất phát (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Mã đ 135 Trang 4/4
PHN IV. T lun (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Cho hàm số
3
12 6yx x
=−+ +
. Tìm cực tr của hàm số?
b) Cho t diện
OABC
. Chứng minh rằng:
OA BO BC AC+=
   
Câu 2. (1,0 điểm)
a) Mt vt chuyn động trên đường thẳng được xác định bởi công thc
( )
32
3 92st t t t= +
, trong đó
0
t >
tính bằng giây
s
quãng đường chuyển động được ca vt trong
t
giây tính bằng mét. Vận tc
của chuyển động đạt giá tr nh nht bằng bao nhiêu?
b) Mt loại vi khuẩn được tiêm mt loi thuốc kích thích sự sinh sản. Sau t phút, số vi khuẩn được xác đnh
theo công thc
( ) ( )
23
1000 30 0 30Nt t t t= +−≤
. Hỏi sau bao giây thì số vi khuẩn ln nht?
…….HT……
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC : 2024-2025
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHI 12
Câu\Mã đ
135
246
357
468
PHN I
1
A
D
B
B
2
C
C
B
C
3
A
B
A
B
4
D
C
C
C
5
A
D
B
C
6
D
B
A
A
7
C
D
D
A
8
C
A
C
B
9
A
D
A
A
10
C
A
A
D
11
C
B
D
D
12
C
C
A
B
PHN II
1
SĐSĐ
SĐSĐ
SĐĐS
SĐSĐ
2
SSĐĐ
ĐSĐS
ĐĐSS
SSĐĐ
3
SSĐĐ
ĐSSĐ
ĐSĐS
ĐSSĐ
PHN III
1
2
2
2
12
2
12
80
24,5
80
3
24,5
24,5
12
24,5
4
80
12
80
2
CÂU/BÀI
NI DUNG
BIU
ĐIM
PHN IV( 2,0 Đ)
CÂU 1
a)Cho hàm s
3
12 6
yx x=−+ +
. Tìm cc tr ca m s?
Gii:
-Lp bng biến thiên
-KL
b) Cho t din
OABC
. Chng minh rng:
OA BO BC AC+=
   
Gii:
0
0
0
0( )
OA BO BC AC
OA BO BC AC
OA BO CB AC
OA AC CB BO
OO Dung
+=
⇔++=
+++ =
+ ++ =
⇔=
   
   
   
   

0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU 2
a)
( )
32 2
392 369
'6 60 1 6/
stttt vtt
v t t v ms
= −⇒= ++
= = ⇔==
vân tốc nhỏ nhất bằng 6m/s
b)
Xét hàm s
( ) ( )
23
1000 30 0 30Nt t t t= +−≤
.
Ta có:
( )
2
0
60 3 0
20
t
Nt t t
t
=
=−=
=
Đán án: 120 giây
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
NĂM HỌC : 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 135
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh
chỉ chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = ( 2
− ;5; 2). Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ a   A. b = ( 4 − ;10; 4) B. d = (4;10;4) C. c = ( 4 − ;10; 2) D. v = (4; 10 − ;4) Câu 2. − Đồ thị hàm số 3x 1 y =
nhận điểm nào làm tâm đối xứng trong các điểm sau? x + 2 A. (2; 3 − ). B. (2;3). C. ( 2; − 3) . D. (3; 2 − ) .   
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho u = i − 3k . Tọa độ của vectơ u là: A. (1;0; 3 − ). B. (1; 1; − 3). C. (1; 3 − ;0). D. (0;2; 3 − ).
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm M (6;5;3), N(1;6; 3) − và C(2; 1 − 2;0) .
Tìm tọa độ điểm I sao cho MNCI là hình bình hành. A. (3;11;6). B. (5;23;0). C. (9; 1; − 0) . D. (7; 13 − ;6) .    
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3;− 2) và v = (2;1;− )
1 . Tọa độ của vectơ u v A. ( 1; − 2;− ) 1 . B. (3;4;− 3). C. ( 1; − 2;−3) . D. (1;− 2; ) 1 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. (1;+ ∞) . C. ( 1; − ) 1 . D. (0 ) ;1 .
Câu 7. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai véctơ u( 7 − ; 3 − ; 2 − ) và c( 5;
− 0;4) . Tọa độ tích có hướng [u,c] là
A. [u,c] = ( 10 − ;35; 13 − ) .
B. [u,c] = ( 14 − ;42; 18 − ) .
C. [u,c] = ( 12 − ;38; 15 − ) .
D. [u,c] = ( 12 − ;41; 17 − ) .
Câu 8. Giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 là: CT A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . CT 3 CT 0 CT 2 CT 4
Câu 9. Khảo sát thời gian tự học của học sinh lớp 12A tại một trường X trong một tuần được thống kê ở bảng sau
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) là A. 4,7. B. 4,6. C. 4,8. D. 4,9.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Mã đề 135 Trang 1/4
Tìm số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f (x) . A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 11. Cho tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
  
  
  
  
A. AB AD = BD .
B. BD AD = AB
C. BC + AB = AC .
D. AB + BD = DA.
Câu 12. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A,B,C,D. Hỏi đó là hàm số nào? A. 3 2
y = x + 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 3
y = x − 3x . D. 3
y = x + 2x +1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai (3,0 điểm). 2
Câu 1. Cho hàm số bậc ba
( ) ax +bx + c  −n y f xx  = = ≠
có đồ thị như hình vẽ mx n m  +   Khi đó:
a) Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
b) Phương trình tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y = x +1.
c) Gía trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng ( ; −∞ 0) là 2
d) Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) .
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;−1;0) , B( 2
− ;5;3) , C (3 ;4;9) . Mã đề 135 Trang 2/4  
a) Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là 2 4 G ; ;4 . 3 3    
b) AB = (3;− 6;−3)   c) A . B AC = 51 d)  51 165 cos BAC = 990
Câu 3. Kết quả đo chiều cao (đơn vị: centimét) của 25 học sinh nam lớp 12 ở một trường THPT được biểu diễn
bởi mẫu số liệu ghép nhóm ở bảng sau:
a) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là R = 5 (cm).
b) Giá trị đại diện của nhóm 155  160  ; ) là 158
c) Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 2 S = 29,84
d) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 167,9
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2,0 điểm).
Câu 1. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông
bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp
không nắp. Hỏi x bằng bao nhiêu cm thì cái hộp nhận được có thể tích lớn nhất?
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho vectơ  a = ( 2
− ;6; 2) , vectơ u = (x; y; z) Tìm x + y + z sao cho   u = 2a
Câu 3. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian [0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) (phút) Số học sinh 5 9 12 10 6
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Ba chiếc Flycam cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc Flycam thứ nhất cách
điểm xuất phát về phía bắc 60 m, phía tây 100m và cách mặt đất 60 m. Chiếc Flycam thứ hai cách điểm xuất
phát về phía bắc 200 m, phía tây 100m và cách mặt đất 100m. Chiếc Flycam thứ ba bay lên vị trí chính giữa
của hai chiếc Flycam thứ nhất và thứ hai, ba chiếc này thẳng hàng. Xác định vị trí chiếc Flycam thứ ba cách
mặt đất bao nhiêu mét. Nếu ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ với gốc tọa độ O đặt tại điểm xuất phát (kết
quả làm tròn đến hàng đơn vị). Mã đề 135 Trang 3/4
PHẦN IV. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) a) Cho hàm số 3
y = −x +12x + 6 . Tìm cực trị của hàm số?
   
b) Cho tứ diện OABC . Chứng minh rằng: OA + BO = BC AC Câu 2. (1,0 điểm)
a) Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức s(t) 3 2
= t − 3t + 9t − 2, trong đó t > 0
và tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của vật trong t giây tính bằng mét. Vận tốc
của chuyển động đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
b) Một loại vi khuẩn được tiêm một loại thuốc kích thích sự sinh sản. Sau t phút, số vi khuẩn được xác định
theo công thức N (t) 2 3
= 1000 + 30t t (0 ≤ t ≤ 30). Hỏi sau bao giây thì số vi khuẩn lớn nhất? …….HẾT…… Mã đề 135 Trang 4/4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2024-2025
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 12 Câu\Mã đề 135 246 357 468 PHẦN I 1 A D B B 2 C C B C 3 A B A B 4 D C C C 5 A D B C 6 D B A A 7 C D D A 8 C A C B 9 A D A A 10 C A A D 11 C B D D 12 C C A B PHẦN II 1 SĐSĐ SĐSĐ SĐĐS SĐSĐ 2 SSĐĐ ĐSĐS ĐĐSS SSĐĐ 3 SSĐĐ ĐSSĐ ĐSĐS ĐSSĐ PHẦN III 1 2 2 2 12 2 12 80 24,5 80 3 24,5 24,5 12 24,5 4 80 12 80 2 CÂU/BÀI NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM PHẦN IV( 2,0 Đ) CÂU 1 a)Cho hàm số 3
y = −x +12x + 6 . Tìm cực trị của hàm số? Giải:
-Lập bảng biến thiên 0,25 -KL 0,25
   
b) Cho tứ diện OABC . Chứng minh rằng: OA + BO = BC AC Giải:
   
OA + BO = BC AC
    
OA + BO BC + AC = 0
     0,25
OA + BO + CB + AC = 0
     0,25
OA + AC + CB + BO = 0   ⇔ OO = 0(Dung) CÂU 2 s(t) 3 2 2 = − + − ⇒ = − + a) t 3t 9t 2
v 3t 6t 9 0,5
v' = 6t − 6 = 0 ⇔ t =1⇒ v = 6m / s
vân tốc nhỏ nhất bằng 6m/s b)
Xét hàm số N (t) 2 3
= 1000 + 30t t (0 ≤ t ≤ 30). t = 0 Ta có: N′(t) 2
= 60t − 3t = 0 ⇔  t = 20 Đán án: 120 giây
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-12
Document Outline

  • Ma_de_135-TOÁN 12
  • ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 12
  • Đề Thi HK1 Toán 12