UBND TP TAM K
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
KIM TRA CUI K I NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN – LP 6
Thi gian
:
9
0 phút (không k thi gian giao đ)
kim tra gm 02 trang)
MÃ Đ A
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim) (Chn ch cái trưc ý tr li đúng
trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1: Tp hp N* đưc biu din bng:
A.
{ }
0;1;2;3;4;5;... .
B.
{
}
0;1;2;3;4;5
.
C.
{
}
1;2;3;4;5
.
{
}
1;2;3;4;5;...
Câu 2: Sp xếp các s nguyên 3; 13; 17; 5; 0 theo th t tăng dn :
A.5; 13; 0; 3; 17.
B.13; 0; 5; 3; 17.
C. 17; 3; 0; 5; 13.
D.13; 5; 0; 3; 17.
Câu 3: Ý nghĩa câu Ông A nợ ngân hàng 400 triệu đồng là:
A. Ông A có 400 triệu đồng ở ngân hàng.
B. Ông A -400 triệu đồng ở ngân hàng.
C. Ông A lãi 400 triệu đồng ở ngân hàng.
D. Ông A nhận 400 triệu đồng ở ngân hàng.
Câu 4: Tp hp các s nguyên gm:
A. Các số tự nhiên N
B. Các số tự nhiên N*
C. Các số nguyên dương, nguyên âm và số 0.
D. Các số nguyên dương, nguyên âm.
Câu 5: S 2 là bi của các s:
A. -2;-1;1;2.
B. 0; 1; 2.
C.1;2;3.
D. 2;3;4.
Câu 6: Số 4 là ước của:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Cho
.a bq=
(
,,abq
là các số nguyên khác 0 ) thì:
A.
ba
.
B.
qa
.
C.
ab
.
D.
;baqa
.
Câu 8: Trong hình bình hành:
A. Các cnh bng nhau.
B. Các góc bng nhau.
C. Các cnh đi bng nhau.
D. Hai đưng chéo bng nhau.
Câu 9: Hình không có trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành
D.Hình thoi
Câu 10: Trong các biển báo giao thông sau. bao nhiêu biển báo giao thông trục
đối xứng?
ĐỀ CHÍNH THC
A. 1 biển báo.
B. 2 biển báo.
D. 4 biển báo.
Câu 11: Hình có tâm đối xứng :
A. Hình chữ nhật, hình thang cân
B. Hình vuông, hình thang cân.
C. Hình bình hành, hình chữ nhật.
D. Hình thoi, hình thang cân.
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có tâm đi xng?
h.1
h.2
h.3
h.4
A. hình 1.
B. hình 2
C. hình 3
D. hình 4
II. T LUN: (7 đim)
Câu 13: (2,25 đim)
a. Viết các s sau bng s La Mã: 9; 17; 21
b. Không thc hin tính tng, hãy xét xem giá tr ca tng sau có chia hết cho 3
không? Vì sao?
150 463 123S =++
c. Ch Hoa có mt s bông sen. Nếu ch bó thành các bó gm 5 bông, 8 bông, 10 bông
thì đu va hết. Hi ch Hoa có bao nhiêu bông sen? Biết rng ch Hoa có khong t
100 đến 150 bông.
Câu 14: (3,5 đim)
a. Tìm s đối ca bn s sau:
1
;
20
;
13
;
111
b. Hãy so sánh hai s :
179 279−−
c.Tính:
( )
22 64+−
d.Tính hp lí:
( )
513 187 287 113


+−+
Câu 15: ( 1,25 đim) Một căn phòng hình ch nht có chiu dài 15m, chiu rng 5m.
Ngưi ta lát nn căn phòng bng nhng viên gch hình vuông cnh 5dm.
a. Tính din tích căn phòng.
b. Tính s viên gch dùng đ t c căn phòng.
UBND TP TAM K
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
KIM TRA CUI K I NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN – LP 6
Thi gian
:
9
0 phút (không k thi gian giao đ)
kim tra gm 02 trang)
MÃ Đ B
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 đim) (Chn ch cái trưc ý tr li đúng
trong các câu sau và ghi vào giy làm bài)
Câu 1: Tp hp N đưc biu din bng:
A.
{ }
0;1;2;3;4;5;... .
B.
{
}
0;1;2;3;4;5
.
C.
{
}
1;2;3;4;5
.
{
}
1;2;3;4;5;...
Câu 2: Sp xếp các s nguyên 3; 13; 17; 5; 0 theo th t gim dn :
A. 17; 3; 0; -13; -5.
B. -5; -13; 0; 3; 17.
C. 17; 3; 0; 5; 13.
D.13; 5; 0; 3; 17.
Câu 3: Ý nghĩa câu Công ty năm nay b thua l 30 t đồnglà:
A. Công ty năm nay có 30 t đồng.
B. Công ty năm nay lãi 30 t đồng.
C.Công ty năm nay li 30 t đồng.
D. Công ty năm nay -30 t đồng.
Câu 4: Tp hp các s nguyên dương gm:
A. Các số tự nhiên N
B. Các số tự nhiên N*
C.
{ }
...; 2; 1;0;1;2;... .−−
D.
{ }
1;2;3;4;5 .
Câu 5: S 4 không là bi của các s:
A. -2;-1;1;2.
B. 4; 8
C.1;-2;4.
D. -1;2;-4.
Câu 6: Số 6 là ước của:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 7: Cho
.
m np=
(
,,
mn p
là các số nguyên khác 0 ) thì:
A.
nm
.
B.
pm
.
C.
;nmpm
.
D.
mn
.
Câu 8: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
A. Hình bình hành.
B. Hình thoi.
C. Hình ch nht.
D. Hình thang cân.
Câu 9: Hình không có trục đối xứng là:
A. Hình vuông
B. Hình thoi
D. Hình bình hành
Câu 10: Trong các biển báo giao thông sau. Biển báo giao thông nào có trục đối xứng?
ĐỀ CHÍNH THC
A. a, b, c.
B. a, c, d.
D. b, c, d.
Câu 11: Hình nào sau đây không có tâm đi xng?
A. Hình chữ nhật, hình hình bình hành
B. Hình vuông, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình chữ nhật.
D. Tam giác đu, hình thang cân.
Câu 12: Hình nào sau đây không có tâm đi xng:
A. hình a.
B. hình b
D. hình d
II. T LUN: (7 đim)
Câu 13: (2,25 đim)
a. Viết các s sau bng s La Mã: 29; 7; 26
b. Không thc hin tính tng, hãy xét xem giá tr ca tng sau có chia hết cho 9 không?
Vì sao?
540 369 129S =++
c. Ch Hoa có mt s bông sen. Nếu ch bó thành các bó gm 5 bông, 6 bông, 9 bông
thì đu va hết. Hi ch Hoa có bao nhiêu bông sen? Biết rng ch Hoa có khong t
150 đến 200 bông.
Câu 14: (3,5 đim)
a. Tìm s đối ca bn s sau:
2
;
50
;
31
;
102
b. Hãy so sánh hai s :
109 209−−
c.Tính:
( )
32
76
+
d.Tính hp lí:
( )
756 253 353 256


+−+
Câu 15: ( 1,25 đim) Một căn phòng hình ch nht có chiu dài 10m, chiu rng 6m.
Ngưi ta lát nn căn phòng bng nhng viên gch hình vuông cnh 4dm.
a. Tính din tích căn phòng.
b. Tính s viên gch dùng đ lát c căn phòng.
PHÒNG GD&ĐT TAM K
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM ĐỀ A
Môn : Toán – Lp: 6
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
D
B
C
A
A
C
C
B
C
C
A
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu Ni dung
S
đim
Câu
13:
(2,25
đim)
a. Viết các s sau bng s La Mã: 9; 17; 21 (0,75 đim)
9 viết IX
0,25
17 viết XVII
0,25
21 viết XXI
0,25
b. Không thc hin tính tng, hãy xét xem giá tr ca tng sau
có chia hết cho 3 không? Vì sao?
150 463 123S =++
(0,75 đim)
Vì 150; 123 chia hết cho 3
0,25
463 không chia hết cho 3
0,25
Vy S không chia hết cho 3
0,25
c. Ch Hoa có mt s bông sen. Nếu ch bó thành các bó gm 5
bông, 8 bông, 10 bông thì đu va hết. Hi ch Hoa có bao
nhiêu bông sen? Biết rng ch Hoa có khong t 100 đến 150
bông. (0,75 đim)
Gi x là s bông sen ch Hoa có
s bông sen bó thành các bó gm 5 bông, 8 bông, 10 bông thì
đều va hết nên:
5
x
;
8
x
;
10x
100 150x<<
0,25
Suy ra:
(5;8;10)x BC
3
55
82
10 2.5
=
=
=
3
(5;8;10) 2 .5 8.5 40BCNN = = =
{ }
(5;8;10) (40) 0;40;80;120;160;...BC B= =
0,25
100 150x<<
nên
120x =
Vy ch Hoa có 120 bông sen.
0,25
Câu
14:
a. Tìm số đối ca bn s sau:
1; 20;13;111−−
(1 đim)
S đối ca bn s sau:
1; 20;13;111−−
ln lưt là:
1;20; 13; 111−−
(HS tr lời đúng mi s 0,25 đim)
1
(3,5
đim)
b.Hãy so sánh hai s :
179 279−−
(1 đim)
179 279 >−
1
c.Tính:
( )
22 64
+−
(0,75 đim)
( )
(64 22)
22 64
=−−
+−
0,5
42=
0,25
d.Tính hp lí:
( )
513 187 287 113


+−+
(0,75 đim)
( ) ( )
513 187 287 113 513 187 287 113


+ + =+ −−
0,15
513 187 287 113=+−
0,15
513 113 187 287
=−+
0,15
400 100=
0,15
300=
0,15
Câu
15: (
1,25
đim)
Mt căn phòng hình ch nht có chiu dài 15m, chiu rng 5m.
Ngưi ta lát nn căn phòng bng nhng viên gch hình vuông
cnh 5dm.
a. Tính din tích căn phòng.
b. Tính số viên gch dùng đ lát c căn phòng.
a. nh din tích căn phòng. (0,5 đim)
Diện tích căn phòng là:
2
15.5 75
( )m=
0,5
b.Tính số viên gch dùng đ lát c căn phòng. (0,75 đim)
Đổi: 5dm=0,5m
0,25
Diện tích một viên gạch lát nền là:
2
0,5.0,5 0,25( )m=
0,25
Số viên gạch dùng để lát nền là:
( )
75:0,25 300 viên=
0,25
PHÒNG GD&ĐT TAM K
TRƯNG THCS LÝ T TRNG
ĐÁP ÁN & HƯNG DN CHM ĐỀ B
Môn : Toán – Lp: 6
I.TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
B
B
A
D
B
D
C
D
B
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu Ni dung S đim
Câu 13:
(2,25
đim)
a. Viết các s sau bng s La Mã: 29; 7; 26 (0,75 đim)
29 viết XXIX
0,25
7 viết VII
0,25
26 viết XXVI
0,25
b. Không thc hin tính tng, hãy xét xem giá tr ca
tng sau có chia hết cho 9 không? Vì sao?
540 369 129S =++
(0,75
đim)
Vì 540; 369 chia hết cho 9
0,25
129 không chia hết cho 9
0,25
Vy S không chia hết cho 9
0,25
c. Ch Hoa có mt s bông sen. Nếu ch bó thành các
bó gm 5 bông, 6 bông, 9 bông thì đu va hết. Hi ch
Hoa có bao nhiêu bông sen? Biết rng ch Hoa có
khong t 150 đến 200 bông. (0,75 đim)
Gi x là s bông sen ch Hoa có
Vì s bông sen bó thành các bó gm 5 bông, 6 bông, 9
bông thì đu va hết nên:
5x
;
6x
;
9x
150 200x<<
0,25
Suy ra:
(5; 6; 9)x BC
2
55
6 2.3
93
=
=
=
2
(5;6;9) 2.3 .5 90BCNN = =
{ }
(5;6;9) (90) 0;90;180;270;...BC B
= =
0,25
150 200x<<
nên
180x =
Vy ch Hoa có 180 bông sen.
0,25
Câu 14:
(3,5
đim)
a. Tìm số đối ca bn s sau:
2; 50;31;102−−
(1 đim)
S đối ca bn s sau:
2; 50;31;102−−
ln lưt là:
2;50; 31; 102−−
1
(HS tr lời đúng mi s 0,25 đim)
b.Hãy so sánh hai s :
109 209−−
(1 đim)
109 > 209−−
1
c.Tính:
( )
32
76
+
(0,75 đim)
( )
32 (76 32)76 +=
0,5
44=
0,25
d.Tính hp lí:
(
)
756 253 353 256


+−+
(0,75 đim)
( )
253 353 256)756 253 353 256 756 (

= −−

+−+ +
0,15
756 253 353 256=+−−
0,15
756 256 253 353=+−
0,15
500 100 400
=−=
0,15
400
=
0,15
Câu 15:
( 1,25
đim)
Mt căn phòng hình ch nht có chiu dài 10m, chiu
rộng 6m. Ngưi ta lát nn căn phòng bng nhng viên
gch hình vuông cnh 4dm.
a. Tính din tích căn phòng.
b. Tính số viên gch dùng đ lát c căn phòng.
a. Tính din tích căn phòng. (0,5 đim)
Diện tích căn phòng là:
2
10.6 60 ( )m=
0,5
b.Tính số viên gch dùng đ lát c căn phòng.
(0,75 đim)
Đổi: 4dm=0,4m
0,25
Diện tích một viên gạch lát nền là:
2
0,4.0,4 0,16( )m
=
0,25
Số viên gạch dùng để lát nền là:
( )
60 : 0,16 375 viên=
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:

UBND TP TAM KỲ
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng
trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1: Tập hợp N* được biểu diễn bằng:
A. {0;1;2;3;4;5;. }.. B. {0;1;2;3;4; } 5 . C. {1;2;3;4; } 5 . D. {1;2;3;4;5;. }..
Câu 2: Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự tăng dần là:
A. –5; –13; 0; 3; 17. B.–13; 0; –5; 3; 17. C. 17; 3; 0; –5; –13. D. –13; –5; 0; 3; 17.
Câu 3: Ý nghĩa câu Ông A nợ ngân hàng 400 triệu đồng” là:
A. Ông A có 400 triệu đồng ở ngân hàng. B. Ông A có -400 triệu đồng ở ngân hàng.
C. Ông A lãi 400 triệu đồng ở ngân hàng. D. Ông A nhận 400 triệu đồng ở ngân hàng.
Câu 4: Tập hợp các số nguyên gồm:
A. Các số tự nhiên N
B. Các số tự nhiên N*
C. Các số nguyên dương, nguyên âm và số 0. D. Các số nguyên dương, nguyên âm.
Câu 5: Số 2 là bội của các số: A. -2;-1;1;2. B. 0; 1; 2. C.1;2;3. D. 2;3;4.
Câu 6: Số 4 là ước của: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho a = .bq (a,b,q là các số nguyên khác 0 ) thì:
A. ba .
B. qa .
C. ab .
D. b ;aqa .
Câu 8: Trong hình bình hành:
A. Các cạnh bằng nhau.
B. Các góc bằng nhau.
C. Các cạnh đối bằng nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 9: Hình không có trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành C. Hình vuông D.Hình thoi
Câu 10: Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng?
A. 1 biển báo.
B. 2 biển báo.
C. 3 biển báo.
D. 4 biển báo.
Câu 11: Hình có tâm đối xứng là:
A. Hình chữ nhật, hình thang cân
B. Hình vuông, hình thang cân.
C. Hình bình hành, hình chữ nhật.
D. Hình thoi, hình thang cân.
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? h.1 h.2 h.3 h.4 A. hình 1. B. hình 2 C. hình 3 D. hình 4
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (2,25 điểm)
a. Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 17; 21
b. Không thực hiện tính tổng, hãy xét xem giá trị của tổng sau có chia hết cho 3 không? Vì sao? S =150 + 463+123
c. Chị Hoa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 5 bông, 8 bông, 10 bông
thì đều vừa hết. Hỏi chị Hoa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hoa có khoảng từ 100 đến 150 bông. Câu 14: (3,5 điểm)
a. Tìm số đối của bốn số sau: 1 − ; 20 − ; 13; 111
b. Hãy so sánh hai số : 179 − − 279 c.Tính: 22+( 64 − ) d.Tính hợp lí:513+ 187  − (287 +113)  
Câu 15: ( 1,25 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 5m.
Người ta lát nền căn phòng bằng những viên gạch hình vuông cạnh 5dm.
a. Tính diện tích căn phòng.
b. Tính số viên gạch dùng để lát cả căn phòng. UBND TP TAM KỲ
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
Môn: TOÁN – LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng
trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1: Tập hợp N được biểu diễn bằng:
A. {0;1;2;3;4;5;. }.. B. {0;1;2;3;4; } 5 . C. {1;2;3;4; } 5 . D. {1;2;3;4;5;. }..
Câu 2: Sắp xếp các số nguyên 3; –13; 17; –5; 0 theo thứ tự giảm dần là:
A. 17; 3; 0; -13; -5. B. -5; -13; 0; 3; 17. C. 17; 3; 0; –5; –13. D. –13; –5; 0; 3; 17.
Câu 3: Ý nghĩa câu “Công ty năm nay bị thua lỗ 30 tỉ đồng”là:
A. Công ty năm nay có 30 tỉ đồng.
B. Công ty năm nay lãi 30 tỉ đồng.
C.Công ty năm nay lời 30 tỉ đồng.
D. Công ty năm nay -30 tỉ đồng.
Câu 4: Tập hợp các số nguyên dương gồm:
A. Các số tự nhiên N
B. Các số tự nhiên N* C. {...; 2 − ; 1 − ;0;1;2; } ... . D. {1;2;3;4; } 5 .
Câu 5: Số 4 không là bội của các số: A. -2;-1;1;2. B. 4; 8 C.1;-2;4. D. -1;2;-4.
Câu 6: Số 6 là ước của: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho m = .np ( , m ,
n p là các số nguyên khác 0 ) thì:
A. nm.
B. pm . C. n ;
m pm .
D. mn .
Câu 8: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật.
D. Hình thang cân.
Câu 9: Hình không có trục đối xứng là: A. Hình vuông B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành
Câu 10: Trong các biển báo giao thông sau. Biển báo giao thông nào có trục đối xứng? A. a, b, c. B.
a, c, d. C. a, b, d . D. b, c, d.
Câu 11: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình chữ nhật, hình hình bình hành B. Hình vuông, hình chữ nhật.
C. Hình thoi, hình chữ nhật.
D. Tam giác đều, hình thang cân.
Câu 12: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng: A. hình a. B. hình b C. hình c D. hình d
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (2,25 điểm)
a. Viết các số sau bằng số La Mã: 29; 7; 26
b. Không thực hiện tính tổng, hãy xét xem giá trị của tổng sau có chia hết cho 9 không? Vì sao? S = 540 + 369 +129
c. Chị Hoa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 5 bông, 6 bông, 9 bông
thì đều vừa hết. Hỏi chị Hoa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hoa có khoảng từ 150 đến 200 bông. Câu 14: (3,5 điểm)
a. Tìm số đối của bốn số sau: 2 − ; 50 − ; 31; 102
b. Hãy so sánh hai số : 109 − − 209 c.Tính: ( 76 − ) + 32
d.Tính hợp lí: 756+ 253−(353+ 256)  
Câu 15: ( 1,25 điểm) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m.
Người ta lát nền căn phòng bằng những viên gạch hình vuông cạnh 4dm.
a. Tính diện tích căn phòng.
b. Tính số viên gạch dùng để lát cả căn phòng.
PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ A
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
Môn : Toán – Lớp: 6
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D B C A A C C B C C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Số điểm
a. Viết các số sau bằng số La Mã: 9; 17; 21 (0,75 điểm) 9 viết IX 0,25 17 viết XVII 0,25 21 viết XXI 0,25
b. Không thực hiện tính tổng, hãy xét xem giá trị của tổng sau
có chia hết cho 3 không? Vì sao?
S =150 + 463+123
(0,75 điểm)
Vì 150; 123 chia hết cho 3 0,25 463 không chia hết cho 3 0,25
Vậy S không chia hết cho 3 0,25 Câu
13: c. Chị Hoa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các bó gồm 5
(2,25 bông, 8 bông, 10 bông thì đều vừa hết. Hỏi chị Hoa có bao
điểm) nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hoa có khoảng từ 100 đến 150
bông. (0,75 điểm)
Gọi x là số bông sen chị Hoa có
Vì số bông sen bó thành các bó gồm 5 bông, 8 bông, 10 bông thì đều vừa hết nên: 0,25
x5; x8; x 10
 và 100 < x <150
Suy ra: xBC(5;8;10) 5 = 5 3 8 = 2 10 = 2.5 3
BCNN(5;8;10) = 2 .5 = 8.5 = 40 0,25
BC(5;8;10) = B(40) = {0;40;80;120;160; } ...
Vì 100 < x <150 nên x = 120
Vậy chị Hoa có 120 bông sen. 0,25
Câu a. Tìm số đối của bốn số sau: 1 − ; 20
− ;13;111 (1 điểm) 14:
Số đối của bốn số sau: 1 − ; 20
− ;13;111 lần lượt là: 1;20; 13 − ; 111 − 1
(HS trả lời đúng mỗi số 0,25 điểm) (3,5
b.Hãy so sánh hai số : 179 −
− 279 (1 điểm) điểm) 179 − > 279 − 1 c.Tính: 22+( 64
− ) (0,75 điểm) 22 + ( 64
− ) = −(64 − 22) 0,5 = 42 − 0,25
d.Tính hợp lí:513+ 187  − (287 +113) 
(0,75 điểm) 513+ 187 
− (287 +113) = 513+ (187 − 287 −113)   0,15
= 513+187 − 287 −113 0,15
= 513−113+187 − 287 0,15 = 400 −100 0,15 = 300 0,15
Câu Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 5m.
15: ( Người ta lát nền căn phòng bằng những viên gạch hình vuông 1,25 cạnh 5dm.

a. Tính diện tích căn phòng.
điểm) b. Tính số viên gạch dùng để lát cả căn phòng.
a. Tính diện tích căn phòng. (0,5 điểm)
Diện tích căn phòng là: 2 15.5 = 75 (m ) 0,5
b.Tính số viên gạch dùng để lát cả căn phòng. (0,75 điểm) 0,25 Đổi: 5dm=0,5m
Diện tích một viên gạch lát nền là: 0,25 2 0,5.0,5 = 0,25(m )
Số viên gạch dùng để lát nền là: 0,25 75: 0,25 = 300 (viên)
PHÒNG GD&ĐT TAM KỲ
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐỀ B
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
Môn : Toán – Lớp: 6
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B B A D B D C D B
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Số điểm
a. Viết các số sau bằng số La Mã: 29; 7; 26 (0,75 điểm) 29 viết XXIX 0,25 7 viết VII 0,25 26 viết XXVI 0,25
b. Không thực hiện tính tổng, hãy xét xem giá trị của
tổng sau có chia hết cho 9 không? Vì sao?
S = 540 + 369 +129 (0,75 điểm)
Vì 540; 369 chia hết cho 9 0,25 129 không chia hết cho 9 0,25
Vậy S không chia hết cho 9 0,25 Câu 13:
(2,25 c. Chị Hoa có một số bông sen. Nếu chị bó thành các
điểm) bó gồm 5 bông, 6 bông, 9 bông thì đều vừa hết. Hỏi chị
Hoa có bao nhiêu bông sen? Biết rằng chị Hoa có
khoảng từ 150 đến 200 bông. (0,75 điểm)
Gọi x là số bông sen chị Hoa có
Vì số bông sen bó thành các bó gồm 5 bông, 6 bông, 9
bông thì đều vừa hết nên: 0,25
x5; x6 ; x9 và 150 < x < 200
Suy ra: xBC(5;6;9) 5 = 5 6 = 2.3 2 9 = 3 2
BCNN(5;6;9) = 2.3 .5 = 90
BC(5;6;9) = B(90) = {0;90;180;270; } ... 0,25
Vì 150 < x < 200 nên x = 180
Vậy chị Hoa có 180 bông sen. 0,25
Câu 14: a. Tìm số đối của bốn số sau: 2 − ; 50
− ;31;102 (1 điểm) (3,5
Số đối của bốn số sau: 2 − ; 50
− ;31;102 lần lượt là: 1 điểm) 2;50; 31 − ; 102 −
(HS trả lời đúng mỗi số 0,25 điểm)
b.Hãy so sánh hai số : 109 −
− 209 (1 điểm) 109 − > − 209 1 c.Tính: ( 76
− ) + 32 (0,75 điểm) ( 76
− ) + 32 = −(76 −32) 0,5 = 44 − 0,25
d.Tính hợp lí:756+ 253−(353+ 256) 
(0,75 điểm)
756 + 253−(353+ 256) = 756+ (253−353− 256)   0,15
= 756 + 253−353− 256 0,15
= 756 − 256 + 253−353 0,15 = 500 −100 = 400 0,15 = 400 0,15
Câu 15: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều ( 1,25
rộng 6m. Người ta lát nền căn phòng bằng những viên
điểm) gạch hình vuông cạnh 4dm.
a. Tính diện tích căn phòng.
b. Tính số viên gạch dùng để lát cả căn phòng.
a. Tính diện tích căn phòng. (0,5 điểm)
Diện tích căn phòng là: 2 10.6 = 60 (m ) 0,5
b.Tính số viên gạch dùng để lát cả căn phòng. (0,75 điểm) Đổi: 4dm=0,4m 0,25
Diện tích một viên gạch lát nền là: 0,25 2 0,4.0,4 = 0,16(m )
Số viên gạch dùng để lát nền là: 0,25 60: 0,16 = 375 (viên)
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • LTT - De CKI - Toan 6 - 24.25
    • Câu 10: Trong các biển báo giao thông sau. Có bao nhiêu biển báo giao thông có trục đối xứng?
    • Câu 10: Trong các biển báo giao thông sau. Biển báo giao thông nào có trục đối xứng?
  • Đề Thi HK1 Toán 6