MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ 1_ NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN LP 6
TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNK Q
TL
TL
TNK Q
TL
TNKQ
TL
1 Số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên. Thứ tự trong tập
hợp các số tự nhiên.
1
C1
2,5
Các phép tính với số tự
nhiên. Phép tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên.
1
C2
2,5
Tính chia hết trong tập hợp
các số tự nhiên. Số nguyên
tố
ước chung, ƯCLN bội
chung, BCNN .
1
C3
1
TL3
10,0
2 Số nguyên
Số nguyên âm và tập hợp các
số nguyên. Thứ tự trong tập
hợp các số nguyên.
1
C4
2
TL1a
b
1
TL1c
22,5
Các phép tính với số nguyên.
Tính chia hết trong tập hợp
các số nguyên.
2
C5,6,7
1
TL2a
2
TL2b,c
2
TL5a,b
37,5
3
Các hình phẳng
trong thực tiễn
Tam giác đều, hình vuông,
lục giác đều.
1
C8
2,5
Hình chữ nhật, hình thoi,
hình bình hành, hình thang
cân.
1
TL4
12,5
4
Tính đối xứng
của hình phẳng
trong tự nhiên
Hình trục đối xứng, vai trò
của đối xứng trong thế giới tự
nhiên
2
C9, 10
5,0
Hình tâm đối xứng, vai trò
của đối xứng trong thế giới tự
nhiên
2
C11, 12
5,0
Tổng
12
2
3
3
2
22
Tỉ lệ %
30
10
30
20
10
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BNG ĐẶC T MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC I
_ NĂM HC 2024 2025
MÔN TOÁN LP 6
TT Ch dề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Vn dng
cao
S HC ĐẠI S
1
S tự
nhiên
Số tự nhiên và
tập hợp các số
tự nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số tự
nhiên
Nhận biết
: Nhận biết được tập hợp các số tự
nhiên.
1
TN
Các phép tính
với số tự
nhiên. Phép
tính luỹ thừa
với số tự
nhiên
Nhận biết
: Nhận biết được thứ tự thực hiện
các phép tính.
Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia trong tập
hợp số tự nhiên.
-
Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng trong tính toán.
-
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm,
tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có,
...).
1
TN
Nhận biết
:
Tính chia hết
trong tập hợp
các số tự nhiên.
Số nguyên tố.
Ước chung
,
ƯCLN bội
chung, BCNN
-
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm
ước bội.
-
Nhận biết được khái niệm số nguyên tố,
hợp số.
-
Nhận biết được phép chia dư, định về
phép chia dư.
Vận dụng:
-
Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực
hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung
nhỏ nhất.
-
Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng
hàng
hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần
thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc
cho trước,...).
Vận dụng cao:
-
Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc).
1
TN
1
TL
2
S
nguyên
Số nguyên âm
tập hợp các
số nguyên. Thứ
tự trong tập hợp
các số nguyên
Nhận biết
:
-
Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các
số nguyên.
-
Nhận biết được số đối của một số nguyên.
-
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
nguyên.
-
Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm
trong một số bài toán thực tiễn.
Thông hiểu:
-
Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
1
TN
2
TL
1
TL
-
So sánh được hai số nguyên cho trước
Các phép tính
với số nguyên.
Tính chia hết
trong tập hợp các
số nguyên
Nhận biết
:
-
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái
niệm ước bội trong tập hợp các số
nguyên.
Thông hiểu:
Hiểu được các quy tắc của các phép tính với
số nguyên.
Vận dụng
:
-
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ,
nhân, chia (chia hết)
trong tập hợp các số
nguyên.
-
Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp
các số nguyên trong tính toán(tính viết
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
-
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện các phép
tính về số nguyên(ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn
bán,...).
Vận dụng cao
:
-
Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực
hiện các phép tính về số nguyên.
3 TN
1
TL
2
TL
2
TL
HÌNH HC ĐO NG
Các
hình
phng
trong
thực
tiễn
Tam giác đều,
hình vuông, lục
giác đều
Nhận biết
:
-
Nhận dạng được tam giác đều, hình
vuông, lục giác đều.
Thông hiểu
:
-
tả được một số yếu tố bản (cạnh,
góc, đường chéo) của
hình ch nhật, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
1
TN
Thông hiểu
:
Hình chữ nhật,
hình thoi, hình
bình hành, hình
thang cân
Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình
bình hành bằng các dụng cụ học tập.
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn
(đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc
tính chu vi diện tích của các hình đặc
biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện
tích của một số đối tượng dạng đặc
biệt nói trên,...).
1
TL
4
Tính
đối
xứng
của
hình
phẳng
trong
tự
nhiên
Hình có trục đối
xứng, vai trò của
đối xứng trong
thế giới tự nhiên
Nhận biết
:
-
Nhận biết được trục đối xứng của một
hình phẳng.
-
Nhận biết được những hình phẳng trong
tự nhiên trục đối xứng (khi quan sát
trên hình ảnh 2 chiều).
-
Nhận biết được tính đối xứng trong Toán
học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công
nghệ chế tạo,...
2
TN
Hình có tâm đối
xứng, vai trò của
đối xứng trong thế
giới tự nhiên
Nhận biết
:
-
Nhận biết được tâm đối xứng của một
hình phẳng.
-
Nhận biết được những hình phẳng trong
thế giới tự nhiên tâm đối xứng (khi quan
sát trên hình ảnh 2 chiều).
Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới t nhiên
biểu hiện qua tính đối
xứng (ví d: nhận biết
vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật
trong tự nhiên tâm đối xứng hoặc trục
đối xng).
2
TN
Tng
14
3
3
2
T l
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYN I THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI K I_NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán hc – Lp: 6
Thi gian: 90 phút (không kthi gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
La chn 01 đáp án đúng nht và ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Gi M là tp hp các s tự nhiên nh hơn 5. Cách viết đúng là
A. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. B. M = {0; 1; 2; 3}.
C. M = {1; 2; 3; 4}. D. M = {0; 1; 2; 3; 4}.
Câu 2: Kết qu phép tính 3
8
.3
2
đưc viết dưi dng lũy tha là
A. 3
10
. B. 3
6
. C. 3
16
. D. 3
4
.
Câu 3: S 3636
A. chia hết cho 5. B. chia hết cho c 3 và 9.
C. chia hết cho c 2 và 5 D. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Câu 4: So sánh ba s 0; 3 và -12 ta được
A.
0 < 3 < -12
.
B.
0 < -12 < 3.
C.
3 < -12 < 0.
D.
-12 < 0 < 3.
Câu 5: Kết qu của phép tính 20:(-5) là
A. 4. B. -10. C. -4. D. 10.
Câu 6: Tp hp ưc ca -9
A. {1; 3; 9}. B. {-1; -2; -9}.
C. {-9; -3; -1; 0; 1; 3; 9}. D. {1; -1; 3; -3; 9; -9}.
Câu 7: T
rong các số sau, số nào là bội của -5
?
A. -24. B. 20. C. 18. D. -54.
Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào hình lục giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Hình nào ới đây ch ra đúng đưng thng d trục đối xứng của hình thang cân?
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 10: Trong các hình sau hình nào không có trc đi xng?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Hình nào sau đây không có tâm đi xng?
A. Hình thang. B. Hình vuông.
C. Hình tròn. D. Hình ch nht.
ĐỀ CHÍNH THC
MÃ Đ: A
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào tâm đối xứng?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
II. PHN T LUN (7 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
a)(0,5 đim) Hãy sp xếp các s sau theo th tự tăng dn: 89; -99; 0; -12; 5.
b)(0,5 điểm) Dùng số âm để diễn tả thông tin sau: buôn bán thua lỗ nên Lan nợ
10 triệu đồng.
c) (1,0 đim) Lit kê các phn t của tp hp sau ri tính tng ca chúng.
H = { x Z/ -4 x < 4 }.
Bài 2. (2,0 đim) Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có).
a)(0,75 đim) (-25) + (-9) + 25.
b) (0,75 đim) (-12).(-139) + 12.(-39).
c) (0,5 đim) (80 120) : (-10) + ( 5740).(-2).
Bài 3. (0,75 đim)
Thư viện của một trường có từ 300 đến 400 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn
15 quyển, 18 quyển hoặc 24 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện đó?
Bài 4. (1,25 đim)
Mt nn nhà hình ch nht có chiu rng 6 m, chiu dài 12 m.
a) Tính din tích nn nhà.
b) Nếu lát nn nhà bng các viên gch hình vuông có cnh 50 cm thì cn bao nhiêu viên
gạch để lát nền (coi mch va không đáng kể).
Bài 5. (1,0 đim)
a) Everest thuộc dãy Hy Lạp Sơn (Ấn Độ) ngọn i cao nhất của thế giới, đ
cao 8848 mét (trên mực nước biển). Rãnh Mariana Thái Bình Dương nơi được coi sâu
nhất dưới biển, có độ sâu 10971m (dưới mực nước biển). Hỏi hai địa điểm trên chênh lệch bao
nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0 mét).
b) Tìm s nguyên n biết (n + 3) ( n – 2).
………………………… HẾT …………………………
UBND HUYN I THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI I_NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán hc – Lp: 6
Thi gian: 90 phút (không kthi gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
La chn 01 đáp án đúng nht và ghi vào giy làm bài.
Câu 1: Gi P là tp hp các s tự nhiên khác 0 nh hơn 5. Cách viết đúng là
A. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5}. B. P ={0; 1; 2; 3}.
C. P ={1; 2; 3; 4}. D. P ={0; 1; 2; 3; 4}.
Câu 2: Kết qu phép tính 3
8
: 3
2
đưc viết dưi dng lũy tha là:
A. 3
4
. B. 3
6
. C. 3
10
. D. 3
16
.
Câu 3: S 4452
A. chia hết cho 5. B. chia hết cho c 3 và 9
C. chia hết cho c 2 và 5 D. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Câu 4: So sánh ba s 0; 8 -10 ta được
A.
0 < 8 < -10
.
B.
0 < -10 < 8.
C.
8 < -10 < 0.
D.
-10 < 0 < 8.
Câu 5: Kết qu của phép nhân 2 . (-5) là
A. -10. B. 10. C. -5. D. 5.
Câu 6: Tp hp ưc ca -4 là
A. {1; -1; 2; -2; 4; -4}. B. {-1; -2; -4}.
C. {1; 2; 4}. D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4}.
Câu 7: Trong các số sau, số nào là bội của -6
?
A. 22. B. -26. C. 24. D. -28.
Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào hình tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Hình nào ới đây ch ra đúng đưng thng d trục đối xứng của hình thang cân?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 10: Trong các hình sau hình nào không có trc đi xng?
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình
1.
Câu 11: Hình nào sau đây không có tâm đi xng?
A. Hình hình bình hành. B. Hình thoi.
C. Hình ch nhật. D. Hình thang.
MÃ Đ: B
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào tâm đối xứng?
A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (2,0 đim)
a)(0,5 đim) Hãy sp xếp các s sau theo th tự tăng dn: 59; -75; 0; -20; 5.
b)(0,5 điểm) Dùng số âm để diễn tả thông tin sau: kinh doanh thua lỗ nên chú
Hùng nợ 60 triệu đồng.
c) (1,0 đim) Lit kê các phn t của tp hp sau ri tính tng ca chúng.
K = { x Z/ -4< x 4 }.
Bài 2. (2,0 đim)Thc hin phép tính (tính hp lí nếu có)
a)(0,75 đim) 68 + (-15) + (-68).
b) (0,75 đim) (-24).(-158) + 24.(-58).
c) (0,5 đim) (60 120):(-6) + ( 4530).(-2).
Bài 3. (0,75 đim)
Thư viện của một trường có từ 500 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn
18 quyển, 24 quyển hoặc 28 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện đó?
Bài 4. (1,25 đim)
Mt li đi hình ch nht có chiu dài 12m và chiu rng 2m.
a) Tính diện tích lối đi đó.
b) Nếu lát lối đi đó bằng các viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu
viên gạch để lát (bỏ qua các mép vữa không đáng kể).
Bài 5. (1,0 đim)
a) Đỉnh núi Phan-xi-păng Việt Nam cao khoảng 3143m (trên mực nước biển). Vịnh
Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa độ sâu 30m (dưới mực nước biển). Hỏi hai địa điểm trên
chênh lệch bao nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0 mét).
b) Tìm s nguyên n biết (n + 4) (n – 3).
………………………… HẾT …………………………
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI HC K I_NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN HC LP: 6
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ A
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án đúng
D
A
B
D
C
D
B
C
A
C
A
B
PHN II.T LUN (7,0 đim )
Bài
Câu
Ni dung
Đim
1
2,0đ
a
Sp xếp theo th tự tăng dn là -99; -12; 0; 5; 89.
0,5
b
buôn bán thua lỗ nên cô Lan -10 triệu đồng.
0,5
c
H = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}.
Tng ca chúng là (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = -4
0,5
0,5
2
2,0đ
a
(-25) + (-9) + 25).= [(-25) +25] + (-9) = -9
0,75
b
(-12).(-139) + 12.(-39) = 12.139 + 12.(-39)
= 12.[139 + (-39)]
= 12.100 =1200
0,25
0,25
0,25
c
(80 120) : (-10) + ( 57 40).(-2) = 4 + (-34) = -30
0,5
3
0,75đ
Gọi số sách của thư viện là a (a
N
*
,
300 a 400)
Theo đề bài a
BC (15, 18, 24)
Ta có: 15 = 3.5; 18 = 2.3
2
; 24 = 2
3
.3 nên BCNN(15;18;24) = 360
Do đó a
BC(15,18,24) = B(360) = { 0; 360; 720; ..}
300 a 400 nên a = 360
Vậy số sách của thư viện là 360 quyển.
0,25
0,25
0,25
4
1,25đ
a
Din tích nn nhà hình ch nht là: 6.12 = 72 ( m
2
)
0,5
b
Din tích viên gch hình vuông là
50.50 = 2500 ( cm
2
) = 0,25 ( m
2
)
S viên gch cn dùng đ lát nn nhà là
72 : 0,25 = 288 (viên)
0,25
0,5
5
1,0đ
a
Rãnh Mariana có độ sâu 10971m có nghĩa là cao -10971 m
Hai địa điểm trên chênh lệch là 8848 (-10971) = 19819 (m)
0,25
0,25
b
b) Ta có n + 3 = n 2 + 5 = [(n 2 ) + 5] (n 2 )
(n – 2) (n – 2) nên 5 (n 2 )
do đó (n 2 ) Ư(5) = { 1; -1; 5; -5}
với n 2 = 1 suy ra n = 3
n 2 = -1 suy ra n = 1
n 2 = 5 suy ra n = 7
n 2 = -5 suy ra n = -3
Vy n {-3; 1; 3; 7} thì (n+3) (n – 2)
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh có thgii cách khác nếu đúng thì vn ghi đim ti đa.
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM- MÃ Đ B
PHN I. TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án đúng
C
B
D
D
A
A
C
B
C
B
D
A
PHN II.T LUN (7,0 đim )
Bài
Câu
Ni dung
Đim
1
2,0đ
a
Sp xếp theo th tự tăng dn là -75; -20; 0; 5; 59
0,5
b
kinh danh thua lỗ nên chú Hùng -60 triệu đồng.
0,5
c
K = {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}.
Tng ca chúng là (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 4
0,5
0,5
2
2,0đ
a
68 + (-15) + (-68) = [68 + (-68)] + (-15) = -15
0,75
b
(-24).(-158) + 24.(-58) = 24.158 + 24.(-58)
= 24.[158 + (-58)]
=24.100 = 2400
0,25
0,25
0,25
c
(60 120):(-6) + ( 45 30).(-2) = 10 + (-30) = -20
0,5
3
0,75đ
Gọi số sách của thư viện là a (a
N
*
;
500 a 600)
Theo đề bài a
BC (18; 24; 28)
Ta có:18 = 2.3
2
; 24 = 2
3
.3; 28=2
2
.7 nên BCNN(18;24;28) = 504
Do đó a
BC(18,24; 28) = B(504) = { 0; 504; 1008; ..}
500 a 600 nên a = 504
Vậy số sách của thư viện là 504 quyển.
0,25
0,25
0,25
4
1,25đ
a
Din tích lối đi hình ch nht là: 12 .2= 24( m
2
)
0,5
b
Din tích viên gch hình vuông là
40.40 = 1600 ( cm
2
) = 0,16 ( m
2
)
S viên gch cn dùng đ lát lối đi
24 : 0,16 = 150 (viên)
0,25
0,5
5
1,0đ
a
Vịnh Cam Ranh có độ sâu 30 m có nghĩa là cao -30 m.
Hai địa điểm trên chênh lệch là 3143 (-30) = 3173 (m)
0,25
0,25
b
b) Ta có n + 4 = n 3 + 7 = [(n 3 ) + 7] (n – 3)
(n – 3) (n – 3) nên 7 (n – 3 )
do đó (n – 3 ) Ư(7) = { 1; -1; 7; -7}
với n 3 = 1 suy ra n = 4
n 3 = -1 suy ra n = 2
n 3 = 7 suy ra n = 10
n 3 = -7 suy ra n = -4
Vy n {-4; 2; 4; 10} thì (n+4) (n – 3)
0,25
0,25
Lưu ý:Hc sinh có thgii cách khác nếu đúng thì vn ghi đim ti đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1_ NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNK Q TL TNK Q TL TNK Q TL TNKQ TL
Số tự nhiên và tập hợp các số 1
tự nhiên. Thứ tự trong tập C1 2,5 hợp các số tự nhiên.
Các phép tính với số tự 1 2,5 1 Số tự nhiên
nhiên. Phép tính luỹ thừa với C2 số mũ tự nhiên.
Tính chia hết trong tập hợp 1 1
các số tự nhiên. Số nguyên C3 10,0
tố ước chung, ƯCLN và bội TL3 chung, BCNN .
Số nguyên âm và tập hợp các 2
số nguyên. Thứ tự trong tập 1 1 TL1a 22,5 hợp các số nguyên. C4 TL1c 2 Số nguyên b
Các phép tính với số nguyên. 2 1 2 2
Tính chia hết trong tập hợp C5,6,7 TL2a TL2b,c 37,5 các số nguyên. TL5a,b
Tam giác đều, hình vuông, 1 lục giác đều. C8 2,5 Các hình phẳng 3
Hình chữ nhật, hình thoi, 1
trong thực tiễn hình bình hành, hình thang TL4 12,5 cân.
Tính đối xứng Hình có trục đối xứng, vai trò 2 4
của hình phẳng của đối xứng trong thế giới tự C9, 10 5,0 trong tự nhiên nhiên
Hình có tâm đối xứng, vai trò 2
của đối xứng trong thế giới tự C11, 12 5,0 nhiên Tổng 12 2 3 3 2 22
Tỉ lệ % 30 10 30 20 10 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I_ NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ dề Mức độ đánh giá Nhận biết Thông Vận Vận dụng hiểu dụng cao
SỐ HỌC VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ
Nhận biết: Nhận biết được tập hợp các số tự 1 tự trong tập nhiên. hợp các số tự TN nhiên
Nhận biết: Nhận biết được thứ tự thực hiện 1 các phép tính. TN Các phép tính Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, 1 Số tự với số tự nhiên nhiên. Phép
nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. tính luỹ thừa
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, với số mũ tự
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với nhiên
phép cộng trong tính toán.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện
các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm,
tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Nhận biết: Tính chia hết
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm trong tập hợp ước và bội. các số tự nhiên. 1
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, Số nguyên tố. hợp số. TN Ước chung,
- Nhận biết được phép chia có dư, định lí về ƯCLN và bội phép chia có dư. chung, BCNN Vận dụng: 1 TL
- Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung
nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực
hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng
hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần
thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao:
- Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết:
- Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số nguyên. 1 Số nguyên âm
- Nhận biết được số đối của một số nguyên. TN 1 2 Số và tập hợp các
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số 2 TL nguyên số nguyên. Thứ nguyên. TL tự trong tập hợp
- Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm các số nguyên
trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu:
- Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
- So sánh được hai số nguyên cho trước Nhận biết: Các phép tính với số nguyên.
- Nhận biết được quan hệ chia hết, khái
niệm ước và bội trong tập hợp các số 3 TN Tính chia hết nguyên. trong tập hợp các số nguyên Thông hiểu:
Hiểu được các quy tắc của các phép tính với 1 số nguyên. TL Vận dụng: 2
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, TL
nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán,
kết hợp, phân phối của phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp
các số nguyên trong tính toán(tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép
tính về số nguyên(ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Vận dụng cao:
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn 2
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực TL
hiện các phép tính về số nguyên.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: Các Tam giác đều,
- Nhận dạng được tam giác đều, hình 1 hình hình vuông, lục vuông, lục giác đều. TN phẳng giác đều Thông hiểu: trong
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, thực
góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình tiễn
thoi, hình bình hành, hình thang cân. Thông hiểu: Hình chữ nhật,
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình hình thoi, hình
bình hành bằng các dụng cụ học tập. 1 bình hành, hình
– Giải quyết được một số vấn đề thực TL thang cân
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc
tính chu vi và diện tích của các hình đặc
biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện
tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Nhận biết: Tính Hình có trục đối
- Nhận biết được trục đối xứng của một đối xứng, vai trò của hình phẳng. 2 xứng đối xứng trong
- Nhận biết được những hình phẳng trong TN của thế giới tự nhiên
tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát 4 hình trên hình ảnh 2 chiều). phẳng
- Nhận biết được tính đối xứng trong Toán trong
học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công tự nghệ chế tạo,... nhiên Nhận biết: Hình có tâm đối
- Nhận biết được tâm đối xứng của một xứng, vai trò của hình phẳng. 2
đối xứng trong thế - Nhận biết được những hình phẳng trong TN giới tự nhiên
thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan
sát trên hình ảnh 2 chiều).
Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên
biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết
vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật
trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Tổng 14 3 3 2 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
Môn: Toán học – Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍN H THỨC MÃ ĐỀ: A
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Gọi M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là
A. M = {0; 1; 2; 3; 4; 5}. B. M = {0; 1; 2; 3}. C. M = {1; 2; 3; 4}.
D. M = {0; 1; 2; 3; 4}.
Câu 2: Kết quả phép tính 38.32 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 310. B. 36. C. 316. D. 34. Câu 3: Số 3636 A. chia hết cho 5.
B. chia hết cho cả 3 và 9.
C. chia hết cho cả 2 và 5
D. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Câu 4: So sánh ba số 0; 3 và -12 ta được A. 0 < 3 < -12. B. 0 < -12 < 3. C. 3 < -12 < 0. D. -12 < 0 < 3.
Câu 5: Kết quả của phép tính 20:(-5) là A. 4. B. -10. C. -4. D. 10.
Câu 6: Tập hợp ước của -9 là A. {1; 3; 9}. B. {-1; -2; -9}.
C. {-9; -3; -1; 0; 1; 3; 9}.
D. {1; -1; 3; -3; 9; -9}.
Câu 7: Trong các số sau, số nào là bội của -5 ? A. -24. B. 20. C. 18. D. -54.
Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 10: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 11: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình thang. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình chữ nhật.
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a)(0,5 điểm) Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 89; -99; 0; -12; 5.
b)(0,5 điểm) Dùng số âm để diễn tả thông tin sau: Vì buôn bán thua lỗ nên cô Lan nợ 10 triệu đồng.
c) (1,0 điểm) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng.
H = { x ∈ Z/ -4 ≤ x < 4 }.
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có).
a)(0,75 điểm) (-25) + (-9) + 25.
b) (0,75 điểm) (-12).(-139) + 12.(-39).
c) (0,5 điểm) (80 – 120) : (-10) + ( 57 – 40).(-2).
Bài 3. (0,75 điểm)
Thư viện của một trường có từ 300 đến 400 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn
15 quyển, 18 quyển hoặc 24 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện đó?
Bài 4. (1,25 điểm)
Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 6 m, chiều dài 12 m.
a) Tính diện tích nền nhà.
b) Nếu lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên
gạch để lát nền (coi mạch vữa không đáng kể).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Everest thuộc dãy Hy Mã Lạp Sơn (Ấn Độ) là ngọn núi cao nhất của thế giới, có độ
cao 8848 mét (trên mực nước biển). Rãnh Mariana ở Thái Bình Dương nơi được coi là sâu
nhất dưới biển, có độ sâu 10971m (dưới mực nước biển). Hỏi hai địa điểm trên chênh lệch bao
nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0 mét).
b) Tìm số nguyên n biết (n + 3) ⋮ ( n – 2).
………………………… HẾT ………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KÌ I_NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
Môn: Toán học – Lớp: 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍN H THỨC MÃ ĐỀ: B
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1: Gọi P là tập hợp các số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là
A. P ={0; 1; 2; 3; 4; 5}. B. P ={0; 1; 2; 3}. C. P ={1; 2; 3; 4}. D. P ={0; 1; 2; 3; 4}.
Câu 2: Kết quả phép tính 38 : 32 được viết dưới dạng lũy thừa là: A. 34 . B. 36. C. 310. D. 316. Câu 3: Số 4452 A. chia hết cho 5.
B. chia hết cho cả 3 và 9
C. chia hết cho cả 2 và 5
D. chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Câu 4: So sánh ba số 0; 8 và -10 ta được A. 0 < 8 < -10. B. 0 < -10 < 8. C. 8 < -10 < 0. D. -10 < 0 < 8.
Câu 5: Kết quả của phép nhân 2 . (-5) là A. -10. B. 10. C. -5. D. 5.
Câu 6: Tập hợp ước của -4 là A. {1; -1; 2; -2; 4; -4}. B. {-1; -2; -4}. C. {1; 2; 4}.
D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4}.
Câu 7: Trong các số sau, số nào là bội của -6 ? A. 22. B. -26. C. 24. D. -28.
Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 9: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 10: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 11: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 12: Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a)(0,5 điểm) Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 59; -75; 0; -20; 5.
b)(0,5 điểm) Dùng số âm để diễn tả thông tin sau: Vì kinh doanh thua lỗ nên chú
Hùng nợ 60 triệu đồng.
c) (1,0 điểm) Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng.
K = { x ∈ Z/ -4< x ≤ 4 }.
Bài 2. (2,0 điểm)Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có)
a)(0,75 điểm) 68 + (-15) + (-68).
b) (0,75 điểm) (-24).(-158) + 24.(-58).
c) (0,5 điểm) (60 – 120):(-6) + ( 45 – 30).(-2).
Bài 3. (0,75 điểm)
Thư viện của một trường có từ 500 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn
18 quyển, 24 quyển hoặc 28 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện đó?
Bài 4. (1,25 điểm)
Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 2m.
a) Tính diện tích lối đi đó.
b) Nếu lát lối đi đó bằng các viên gạch hình vuông có cạnh là 40cm thì cần bao nhiêu
viên gạch để lát (bỏ qua các mép vữa không đáng kể).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Đỉnh núi Phan-xi-păng ở Việt Nam cao khoảng 3143m (trên mực nước biển). Vịnh
Cam Ranh ở tỉnh Khánh Hòa có độ sâu 30m (dưới mực nước biển). Hỏi hai địa điểm trên
chênh lệch bao nhiêu mét (với qui ước mực nước biển ở vạch số 0 mét).
b) Tìm số nguyên n biết (n + 4) ⋮ (n – 3).
………………………… HẾT ………………………… UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I_NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN HỌC LỚP: 6
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng D A B D C D B C A C A B
PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Bài Câu Nội dung Điểm
a Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là -99; -12; 0; 5; 89. 0,5 1
b Vì buôn bán thua lỗ nên cô Lan có -10 triệu đồng. 0,5 2,0đ
c H = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}. 0,5
Tổng của chúng là (-4) + (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 = -4 0,5
a (-25) + (-9) + 25).= [(-25) +25] + (-9) = -9 0,75 2
(-12).(-139) + 12.(-39) = 12.139 + 12.(-39) 0,25 2,0đ b = 12.[139 + (-39)] 0,25 = 12.100 =1200 0,25
c (80 – 120) : (-10) + ( 57 – 40).(-2) = 4 + (-34) = -30 0,5
Gọi số sách của thư viện là a (a ∈ N *, 300 ≤ a ≤ 400)
Theo đề bài a ∈ BC (15, 18, 24) 0,25 3
Ta có: 15 = 3.5; 18 = 2.32 ; 24 = 23.3 nên BCNN(15;18;24) = 360 0,75đ
Do đó a∈BC(15,18,24) = B(360) = { 0; 360; 720; ..} 0,25
Mà 300 ≤ a ≤ 400 nên a = 360
Vậy số sách của thư viện là 360 quyển. 0,25
a Diện tích nền nhà hình chữ nhật là: 6.12 = 72 ( m2 ) 0,5 4
Diện tích viên gạch hình vuông là
1,25đ b 50.50 = 2500 ( cm2 ) = 0,25 ( m2 ) 0,25
Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là
72 : 0,25 = 288 (viên) 0,5
Rãnh Mariana có độ sâu 10971m có nghĩa là cao -10971 m 0,25
a Hai địa điểm trên chênh lệch là 8848 – (-10971) = 19819 (m) 0,25
b) Ta có n + 3 = n – 2 + 5 = [(n – 2 ) + 5] ⋮ (n – 2 )
mà (n – 2) ⋮ (n – 2) nên 5 ⋮ (n – 2 ) 5
do đó (n – 2 ) ∈ Ư(5) = { 1; -1; 5; -5} 1,0đ 0,25
b với n – 2 = 1 suy ra n = 3 n – 2 = -1 suy ra n = 1 n – 2 = 5 suy ra n = 7 0,25 n – 2 = -5 suy ra n = -3
Vậy n ∈ {-3; 1; 3; 7} thì (n+3) ⋮ (n – 2)
Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án đúng C B D D A A C B C B D A
PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm ) Bài Câu Nội dung Điểm
a Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là -75; -20; 0; 5; 59 0,5 1
b Vì kinh danh thua lỗ nên chú Hùng có -60 triệu đồng. 0,5 2,0đ
c K = {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}. 0,5
Tổng của chúng là (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 4 0,5
a 68 + (-15) + (-68) = [68 + (-68)] + (-15) = -15 0,75 2
(-24).(-158) + 24.(-58) = 24.158 + 24.(-58) 0,25 2,0đ b = 24.[158 + (-58)] 0,25 =24.100 = 2400 0,25
c (60 – 120):(-6) + ( 45 – 30).(-2) = 10 + (-30) = -20 0,5
Gọi số sách của thư viện là a (a ∈ N * ; 500 ≤ a ≤ 600)
Theo đề bài a ∈ BC (18; 24; 28) 0,25 3
Ta có:18 = 2.32 ; 24 = 23.3; 28=22.7 nên BCNN(18;24;28) = 504 0,75đ
Do đó a∈BC(18,24; 28) = B(504) = { 0; 504; 1008; ..} 0,25
Mà 500 ≤ a ≤ 600 nên a = 504
Vậy số sách của thư viện là 504 quyển. 0,25
a Diện tích lối đi hình chữ nhật là: 12 .2= 24( m2 ) 0,5 4
Diện tích viên gạch hình vuông là
1,25đ b 40.40 = 1600 ( cm2 ) = 0,16 ( m2 ) 0,25
Số viên gạch cần dùng để lát lối đi là
24 : 0,16 = 150 (viên) 0,5
Vịnh Cam Ranh có độ sâu 30 m có nghĩa là cao -30 m. 0,25
a Hai địa điểm trên chênh lệch là 3143 – (-30) = 3173 (m) 0,25
b) Ta có n + 4 = n – 3 + 7 = [(n – 3 ) + 7] ⋮ (n – 3)
mà (n – 3) ⋮ (n – 3) nên 7 ⋮ (n – 3 ) 5
do đó (n – 3 ) ∈ Ư(7) = { 1; -1; 7; -7} 1,0đ 0,25
b với n – 3 = 1 suy ra n = 4 n – 3 = -1 suy ra n = 2 n – 3 = 7 suy ra n = 10 0,25 n – 3 = -7 suy ra n = -4
Vậy n ∈ {-4; 2; 4; 10} thì (n+4) ⋮ (n – 3)
Lưu ý:Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 6
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-6
Document Outline

  • 1. TOAN 6
  • Đề Thi HK1 Toán 6