Mã đ 132 Trang 1/5
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO AN GIANG
TRƯNG THPT CHUYÊN THOI NGC HU
gm có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN - KHỐI 10 CƠ BẢN
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H tên thí sinh: ..................................................................
S báo danh: .....................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tam thức bậc hai
2
() , 0f x ax bx c a= ++
. Điều kiện để
() 0fx x> ∀∈
là:
A.
0
0
a
>
∆>
. B.
0
0
a >
∆≥
. C.
0
0
a >
∆≤
. D.
0
0
a
>
∆<
.
Câu 2. S nghim của phương trình
6
2
+ 2 + 2 = 3
Li gii:
Chn A
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3. Hùng qua nhà Huy để cùng Huy đi đến chơi nhà Nam(không ghé lại nhà Hùng). T nhà Hùng đến
nhà Huy có
5
con đường đi, từ nhà Huy tới nhà Nam
8
con đường đi. Hỏi Hùng bao nhiêu cách chọn
đường đi đến nhà Nam?
A.
8
. B.
5
. C.
13
. D.
40
.
Câu 4. Mt thùng giấy trong đó
hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chn hai hộp từ 7 hộp đựng
bút trên là
A.
10
. B.
42
. C.
21
. D.
31
.
Câu 5. T mt hp cha ba qu cầu trng và hai qu cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác sut đ lấy được
cả hai quả trng là:
A.
3
10
. B.
1
3
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Câu 6. Đưng tròn
22
68 0xy xy
có bán kính bằng bao nhiêu?
A.
25
. B.
10
. C.
10
. D.
5
.
Câu 7. Cho
( ) ( )
3; 4 ; 1; 2ab=−=

. Tìm toạ độ vectơ
ab+

.
A.
( )
2; 2
. B.
( )
4; 6
. C.
( )
3; 8−−
. . D.
( )
4;6
.
Câu 8. Gii bất phương trình
( )
20xx−≤
.
A.
02x<<
. B.
02x≤≤
. C.
0x
. D.
2
x
.
Câu 9. Đưng thẳng đi qua
(
)
1;2A
, nhn
(1; 2)n =
làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A.
–2 5 0xy+=
. B.
–2 –4 0xy =
. C.
– 2 4 0
xy+=
. D.
40xy++=
.
Câu 10. Phương trình chính tắc ca
( )
E
có độ dài trục lớn bng
8
, trục nhỏ bng
là:
A.
22
1
16 9
xy
+=
. B.
22
1
9 16
xy
+=
. C.
22
1
64 36
xy
+=
. D.
22
9 16 1xy+=
.
Câu 11. Khai trin biu thc
(
1
)
5
ta đ ược kết quả
Li gii:
Chn D
Áp dụng công thức khai triển Niu-tơn ta được:
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 132
Mã đ 132 Trang 2/5
(
1
)
5
=
5
5
4
+ 10
3
10
2
+ 5 1.
A.
5
+ 5
4
+ 10
3
+ 10
2
+ 5 + 1. B.
4
4
3
+ 6
2
4 + 1. C.
6
6
5
+
15
4
20
3
+ 15
2
6 + 1. D.
5
5
4
+ 10
3
10
2
+ 5 1.
Câu 12. Gieo ngu nhiên mt con súc sc 6 mt cân đi đng cht liên tiếp 3 ln thì s phn t ca không gian mu
là:
A.
216
. B.
18
. C.
. D.
36
.
BẢNG ĐÁP ÁN TRC NGHIM
Đề\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
D
A
D
C
A
D
A
B
A
A
D
A
PHẦN II. Câu trắc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho tam thức bậc hai
2
( ) 2 7 15fx x x= −−
a.
() 0fx=
có 2 nghiệm là
3
5;
2
xx
= =
.
b. Bảng xét dấu của
2
( ) 2 7 15fx x x= −−
x
−∞
3
2
5
+∞
2
( ) 2 7 15fx x x= −−
+ 0 - 0 +
c. Bất phương trình
2
2 7 15 0xx−≤
có tập nghiệm là
3
;5
2



.
d. Cho hàm s
()y gx
=
có đồ th như hình vẽ bên dưới. Hai bất phương trình
() 0fx
() 0
gx
cùng tập nghiệm.
Lời giải
a)Đúng b)Đúng c)Đúng d)Sai
Bảng xét dấu
x
−∞
3
2
5
+∞
2
() 2 3fx x x= −+
- 0 + 0 -
2
1
2 30
3
2
x
xx
x
=
−+=
=
Mã đ 132 Trang 3/5
Bất phương trình
2
2 7 15 0xx−≤
có tập nghiệm là
3
;5
2



.
() 0
fx
có tập nghiệm là
3
;5
2



; có tập nghiệm là .
Vậy hai bất phương trình
() 0fx
() 0gx
không có cùng tập nghiệm.
Câu 2. Trong mặt phẳng to độ
()Oxy
, cho tam giác
DEF
(1; 1); (2;1); ( 3; 5)
D EF
−−
.
a. Tọa độ vectơ
(1; 2)DE =

.
b. Trung điểm ca DF
( 1; 2)
M
.
c. Đưng thng
DE
có phương trình tham số
1
12
xt
yt
= +
=−+
.
d. Đường trung tuyến kẻ t E có phương trình
50ax by+ −=
. Khi đó
4ab+=
.
Lời giải
a)Đúng b)Đúng c)Đúng d)Đúng
Tọa độ vectơ
(1; 2)DE =

.
Trung điểm ca DF
( 1; 2)
M
.
Đưng thng
DE
có phương trình tham số
1
12
xt
yt
= +
=−+
.
Đường trung tuyến kẻ t E đi qua E(2;1) và có VTCP
( 3;1)EM
=

suy ra có VTPT
(1; 3)
n =
. PTTQ ca
đường trung tuyến kẻ t E
3 50xy+ −=
. Vậy
4
ab+=
.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. ( LN 1 ) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thng là
8
ngàn đồng. Nếu bán một ly với giá
x
ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán
( )
30 2
x
ly. Biết


;x ab
thì quán sẽ không bị thua lỗ. Tính
23= .S ab
Li giải
Tr lời: -29
Gi
y
(ngàn đồng) là tiền lãi của quán trong một ngày.
Ta có:
(
)( )
8 30 2=−−yx x
2
2 46 240=−+ xx
.
Quán không bị thua lỗ khi
2
2 46 240 0−+
xx
8 15⇔≤x
Do đó
8 15= =;ab
Vậy
2 3 2 8 3 15 29=−= =..S ab
Câu 2. ( LN 1 ) Trên giá sách có
9
quyển sách Toán khác nhau,
8
quyển sách Tiếng Anh khác nhau
6
quyển sách Lý khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng thuộc một môn?
Lời giải
Tr lời: 174
S cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Toán và 1 Tiếng Anh:
9.8 72=
S cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Toán và 1 Lý:
9.6 54=
S cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Tiếng Anh và 1 Lý:
8.6 48=
Theo quy tắc cộng, s cách chn thỏa yêu cầu bài toán:
72 54 48 174++=
(cách).
() 0
gx
[ ]
3; 4
Mã đ 132 Trang 4/5
Câu 3. ( LẦN 1 ) Cho một phép thử: gieo một đồng xu 2 lần rồi gieo một con xúc xắc 2 lần. Không gian
mẫu của phép thử đó có bao nhiêu phần tử?
Li giải
Tr lời: 144
Không gian mẫu của phép thử đó có
22
2 .6 4.36 144= =
phần tử.
Câu 4. ( LN 1 ) Mt con tàu mun xuất phát từ hòn đảo
A
tr v b biển sau đó di chuyển đến hòn đo
B
. Trên màn hình ra đa của trm điều khin (được coi như mặt phng
Oxy
), v trí đim
,AB
tọa đ
ln lưt
(
)
(
)
00 5 1
;, ;
AB
, gi s đường b biển phương trình đường thng là
30+=: xy
. Ta
độ đim
(
)
;
M ab
trên b bin mà tàu s di chuyển đến sao cho độ dài đường đi của tàu t
A
đến
B
ngn nht. Tính
52= + .Sab
Li giải
Tr lời: -1
Ta nhn thấy hai điểm
,AB
nm v cùng một phía của đường thng
30
+=
: xy
.
Gi
A
là điểm đi xứng của
A
qua
.
Gi
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc với
ti
H
.
Phương trình tham số của
d
=
=
xt
yt
.
Hd
nên
( )
;
HH
Hx x
.
Mặt khác,
( )
3
30
2
−− + = =
HH H
H xx x
. Suy ra
33
22



;H
.
H
là trung điểm ca
'AA
nên
(
)
33';
A
.
,AB
cố định nên độ dài đường đi của tàu ngắn nht
+AM MB
ngn nht.
Ta có
+= +≥''AM MB A M MB A B
.
Vậy
+AM MB
ngn nht
', ,A MB
thng hàng
'AB
cắt
ti
M
.
Phương trình đường thng
'AB
2 30
+ −=xy
.
Tọa độ điểm
M
là nghim ca h
30 1
2 30 2

+= =

+ −= =

xy x
xy y
.
Vậy
( )
12 ;M
.
( )
5 2 5 1 22 1= + = −+ =..Sab
PHẦN IV. Tự luận
Mã đ 132 Trang 5/5
Câu 1. [MD2] Cho các số t nhiên: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số t nhiên
chẵn có 5 chữ s đôi một khác nhau?
Lời giải
Chọn một chữ số chn cho hàng đơn vị: có 4 cách.
Chọn 4 chữ số từ 8 chữ số còn lại và sắp thứ tự : có
4
8
A
cách
Theo quy tắc nhân ta có: 4.
5
8
A
= 6720 số tự nhiên chẵn có 5 chữ s đôi một khác nhau.
Bài 2. Một người có 15 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vi vã lấy ngẫu nhiên 4 chiếc. Tính xác
suất để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii:
(
)
=
30
4
(0,25 đ)
Gi là biến c trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi
(
)
=
15
1
28
2
15
2
(0,5 đ)
(
)
=
(
)
(
)
=
41
261
0,84 (0,25 đ)
Câu 3. [MD3] Trong mặt phẳng vi h to độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
(2; 0)M
là trung điểm ca
cạnh
AB
, đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh
A
lần lượt có phương trình là
7 2 30xy −=
6 40xy−−=
. Viết phương trình đường thng
AC
.
Lời giải
To độ
A
tho mãn h:
7 2 30
(1; 2)
6 40
xy
A
xy
−=
−−=
.
B
đối xng vi
A
qua
M
, suy ra
(3; 2)
B =
.
Đưng thng
BC
đi qua
B
và vuông góc với đường thng
6 40
xy−−=
.
Phương trình
: 6 90BC x y+ +=
.
Tọa độ trung điểm
N
của đon thng
BC
tha mãn h
7 2 30
3
0; .
6 90
2
xy
N
xy
−=

⇒−

+ +=

2 ( 4; 3)AC MN = =−−
 
Phương trình đường thng
AC
:
3 4 50xy
+=
.
------ HT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII - 10CB - 24 -25
PHẦN I
Đề\câu 1 2
3 4
5 6 7 8 9 10 11 12
132 D A D
C
A D
A
B A A D A
209 C B
C
A C
D
C D
C D
C
D
357 B
A D C C C D C D D C A
485 A A
B
A A A C D B D B A
PHẦN II
Đề\câu 1
2
132 DDDS DDDD
209 DDDS DDDD
357 DDDS DDDD
485 DDDS
DDDD
PHẦN III
Đề\câu 1 2 3
4
132 -29
174 144 -1
209 -6
206 864 8
357 -19 198 288 5
485 -2 219
1728 2
Mã đ 579 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO AN GIANG
TRƯNG THPT CHUYÊN THOI NGC HU
gm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
NĂM HC 2024-2025
MÔN TOÁN - KHI 10 CHUYÊN TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H tên thí sinh: ..................................................................
S báo danh: .....................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gi
S
là tp nghim ca bt phương trình
2
8 70xx +≥
. Trong các tp hp sau, tp nào
không là tp con ca
S
?
A.
[
)
8; +∞
. B.
(
]
;0−∞
. C.
[
)
6; +∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, phương trình nào sau
đây là phương trình chính tc ca elip?
A.
22
1
41
xy

B.
1
25 16
xy

. C.
22
1
16 9
xy

. D.
22
1
94
xy

.
Câu 3. Gi s t tnh
A
đến tnh
B
có th đi bng các phương tin: ô tô, tàu ha, tàu thy hoc
máy bay. Mi ngày có
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu ha,
3
chuyến tàu thy và
2
chuyến máy
bay. Hi có bao nhiêu cách đi t tnh
A
đến tnh
B
?
A.
300.
B.
15.
C.
20.
D.
18.
Câu 4. Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac
∆=
. Cho biết du ca
khi
( )
fx
luôn cùng
du vi h s
a
vi mi
x
.
A.
0=
. B.
0>
. C.
0∆≥
. D.
0
∆<
.
Câu 5. Phương trình
2
4 22x xx−+ =
có bao nhiêu nghim?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 6. Mt lp có
40
hc sinh, trong đó có
hc sinh tên Anh. Trong mt ln kim tra bài cũ,
thy giáo gi ngu nhiên hai hc sinh trong lp lên bng. Xác sut đ hai hc sinh tên Anh lên
bng bng
A.
1
130
. B.
1
10
. C.
1
20
. D.
1
75
.
Câu 7. Gieo ngu nhiên mt đng tin cân đi và đng cht
5
ln. Tính s phn t không gian
mu.
A.
10
. B.
16
. C.
32
. D.
64
.
Câu 8. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho
( )
3; 5
A
,
( )
2;3B
. Ta đ ca véctơ
AB

A.
( )
5; 2
. B.
(
)
1; 8−−
. C.
( )
1; 8
. D.
( )
1; 2
.
Câu 9. Trong mt phng ta đ
Oxy
, mt vectơ pháp tuyến ca đưng thng
:2 3 0d xy+=
A.
( )
2;1n =
B.
( )
2; 1n =
. C.
( )
2;3n =
. D.
( )
1;2n =
.
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề: 579
Mã đ 579 Trang 2/3
Câu 10. Cho mt tam giác, trên ba cnh ca nó ly
9
đim như hình v. Có tt c bao nhiêu tam
giác có ba đnh thuc
9
đim đã cho?
A.
24
. B.
79
. C.
55
. D.
48
.
Câu 11. Trong mt phng ta đ
Oxy
, tìm tâm bán kính ca đưng tròn
22
: 2 6 10Cx y x y 
.
A.
1; 3 , 11IR
. B.
1; 3 , 3IR

C.
1; 3 , 3IR
. D.
1; 3 , 2IR
.
Câu 12. Chn mnh đ đúng trong các mnh đ sau:
A.
( )
5
xy
−=
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y−−−+
.
B.
( )
5
xy
−=
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+ + −+
.
C.
( )
5
xy−=
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+++++
.
D.
( )
5
xy−=
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
+ +−
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho biu thc
( ) ( )
2
41 42f x mx m x m= +++
.
a) Vi mi s thc
m
thì
( )
fx
luôn là mt tam thc bc hai.
b)
( )
0
fx=
luôn có hai nghiệm phân biệt.
c) Vi
0m <
, bất phương trình
( )
0fx>
có tp nghim là
21
2
m
S ;.
m
+

=


d) Có đúng 20 giá tr nguyên dương ca tham s m để
(
) ( )
0, 3;fx x> +∞
.
Câu 2. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai đưng thng
: 2 30
dx y 
,
:2 1 0
xy 
và
đim
1; 2M
. Xét tính đúng sai ca các mnh đ sau.
a) Đưng thng
d
có véc-tơ ch phương là
2;1u
.
b) Góc gia hai đưng thng
d
60
.
c) Hai đưng thng
d
ct nhau ti đim
17
;
55
N


.
d) Khong cách t đim
M
đến đưng thng
bng
5
5
.
C
3
C
2
C
1
B
2
B
1
A
4
A
3
A
2
A
1
Mã đ 579 Trang 3/3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bác An có mt mnh đt có hình t giác như hình v, khi đo đc thì đưc s đo các cnh
ln lưt là
20
m
,
7 m
,
13m
,
4
m
. Biết rng trưc đây, mnh đt có hình tam giác vuông,
nhưng do gn sông nên đã b st l mt mt phn đt. Hi din tích phn đt bác An
hin có là bao nhiêu
2
m
?
Câu 2. T các ch s
0;1; 2;3; 4;5;6
th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có bn ch s khác nhau?
Câu 3. Gieo đng thi
2
con súc sc khác nhau cân đi đng cht.Tính xác sut đ hiu s chm
xut hin mt trên hai con súc sc có giá tr tuyt đi bng
2
(kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm).
Câu 4. Mt nhà vòm cha máy bay mt ct hình na elip cao
8 m
, rng
20 m
. Tính khong
cách theo phương thng đng t mt đim cách chân ng 5
m
lên đến nóc nhà vòm. (kết qu
làm tròn đến hàng phn trăm ca đơn v mét).
Phần IV. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Tìm s hng không cha
a
trong khai trin nh thc Newton
5
2
3
3
2
a
a



vi
0a
.
Câu 2. Trong trò chơi Chiếc nón k diu” chiếc kim ca bánh xe th dng li mt trong
6
v trí vi kh năng như nhau. Tính xác sut đ trong ba ln quay, chiếc kim ca bánh xe đó lnt
dng li ba v trí khác nhau.
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, viết phương trình đưng tròn có tâm thuc đưng thng
: 2 10dx y +=
và đi qua 2 đim
( ) ( )
2;5 ; 6;3 .AB
------ HT ------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII - 10 CHUYÊN TOÁN - NĂM HỌC 2024 - 2025
PHẦN I
Đề\câu 1 2
3 4
5
6 7 8 9 10 11 12
579 C C C
D
B A
C
C B
B C D
680 D C
C
C C
A
C B
B C
C
B
PHẦN II
Đề\câu 1 2
579 SSDS DSSD
680
SSDS
DSSD
PHẦN III
Đề\câu 1 2 3
4
579 66
720 0,22 6,93
680 30 1470 0,17 8,66
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho
( )
2
f x ax bx c= ++
,
( )
0a
2
4b ac∆=
. Cho biết dấu ca
khi
( )
fx
luôn cùng dấu
với hệ số
a
với mọi
x
.
A.
0∆<
. B.
0
∆=
. C.
0>
. D.
0∆≥
.
Li gii
Chn A.
* Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì
(
)
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
với mọi
x
khi
0∆<
.
Câu 2. Gi
S
là tập nghiệm của bất phương trình
2
8 70xx +≥
. Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của
S
?
A.
(
]
;0
−∞
. B.
[
)
6;
+∞
. C.
[
)
8; +∞
. D.
(
]
;1−∞
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
1
8 70
7
x
xx
x
+≥
.
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
(
] [
)
;1 7;S = −∞ +∞
.
Do đó
[
)
6; S+∞
.
Câu 3. Phương trình
2
4 22x xx−+ =
có bao nhiêu nghiệm?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
2
4 22x xx−+ =
( )
2
2
2 20
4 22
x
xxx
−≥
−+ =
2
1
5 12 4 0
x
xx
+=
( )
( )
1
2
2
5
x
xn
xl
=
=
.
Vậy
2x =
là nghiệm của phương trình.
SỞ GD&ĐT AN GIANG
THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN Toán Khối lớp 10 chuyên toán
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 4. Gi sử từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy
bay. Mỗi ngày có
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu hỏa,
3
chuyến tàu thủy và
2
chuyến máy bay. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
?
A.
20.
B.
300.
C.
18.
D.
15.
Li gii.
Nếu đi bằng ô tô có
10
cách.
Nếu đi bằng tàu hỏa có
5
cách.
Nếu đi bằng tàu thủy có
3
cách.
Nếu đi bằng máy bay có
2
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
10 5 3 2 20+++=
cách chọn.
Câu 5. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy
9
điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuộc
9
điểm đã cho?
A.
79
. B.
48
. C.
55
. D.
24
.
Li gii
B
3
điểm bất kỳ được chọn từ
9
điểm đã cho có
3
9
C
bộ.
B
3
điểm không tạo thành tam giác có
33
34
CC
+
bộ.
Vậy số tam giác tạo thành từ
9
điểm đã cho có:
( )
3 33
9 34
79C CC−+=
.
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
( )
5
xy−=
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+ +−
.
B.
( )
5
xy−=
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y−−−+
.
C.
( )
5
xy−=
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+++++
.
D.
( )
5
xy−=
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y+ + −+
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) (
) ( ) (
)
5
5 1 2 3 45
05 14 23 32 41 5
55 5 5 5 5
x y x y Cx Cx y Cx y Cx y Cx y C y =+ = + + −+ + −+


Hay
( )
5
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x y x xy xy xy xy y−= + +
.
Câu 7. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất
5
lần. Tính số phần tử không gian mẫu.
A.
64
. B.
10
. C.
32
. D.
16
.
C
3
C
2
C
1
B
2
B
1
A
4
A
3
A
2
A
1
Li gii
Chn C
Mỗi lần gieo có hai khả năng nên gieo 5 lần theo quy tắc nhân ta có
5
2 32=
.
Số phần tử không gian mẫu là
( )
32n Ω=
.
Câu 8. Một lớp có
40
học sinh, trong đó có
học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để hai học sinh tên Anh lên bảng bằng
A.
1
10
. B.
1
20
. C.
1
130
. D.
1
75
.
Li gii
Số phần tử của không gian mẫu
( )
2
40
780nCΩ= =
.
Gi
A
là biến c gọi hai học sinh tên Anh lên bảng, ta có
( )
2
4
6nA C= =
.
Vậy xác suất cần tìm là
( )
61
780 130
PA= =
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho
( )
3; 5A
,
( )
2;3B
. Tọa độ của véctơ
AB

A.
( )
5; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
(
)
1; 8
. D.
( )
1; 8−−
.
Li gii
Ta có
(
)
1; 8
AB =

.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng
:2 3 0d xy+=
A.
( )
2;3n =
. B.
( )
2;1n =
C.
( )
1;2n =
. D.
(
)
2; 1n =
.
Li gii
Đường thẳng
d
có dạng
( )
22
00ax by c a b
+ += +
nhận
( )
;n ab=
là một vectơ pháp tuyến
Vậy đường thẳng
:2 3 0
d xy+=
nhận
( )
2; 1
n =
là một vectơ pháp tuyến.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, tìm tâm bán kính của đường tròn
22
: 2 6 10
Cx y x y 
.
A.
1; 3 , 3IR
B.
1; 3 , 3IR

. C.
1; 3 , 2IR
. D.
1; 3 , 11IR
.
Li gii
Đường tròn
22
: 2 6 10Cx y x y 
có tâm
1; 3I
và bán kính
2
2
1 3 13
R 
.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là
phương trình chính tắc của elip?
A.
1
25 16
xy

. B.
22
1
41
xy

C.
22
1
94
xy

. D.
22
1
16 9
xy

.
Li gii
Phương trình chính tắc của elip có dạng
22
22
1
xy
ab

với
0ab
nên phương trình
22
1
16 9
xy

là phương trình chính tắc của elip.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho biểu thức
( )
( )
2
41 42
f x mx m x m= +++
.
a) Với mọi số thc
m
thì
( )
fx
luôn là một tam thức bậc hai.
b)
( )
0fx=
luôn có hai nghiệm phân biệt.
c) Vi
0m <
, bất phương trình
( )
0fx>
có tập nghiệm là
21
2
m
S ;.
m
+

=


d) Có đúng 20 giá trị nguyên dương của tham s m để
( ) ( )
0, 3;fx x> +∞
.
Li gii
a) S
b) S
c) Đ
d) S
a)
( )
fx
là tam thức bậc hai
0m
⇔≠
.
b) Với
0m =
, ta có
( )
2fx x=−+
( )
02fx x=⇔=
c) Vi
0m <
, ta có
( ) ( )
2
4 1 4. . 4 2 1 0.m mm∆= + + = >
Suy ra phương trình
() 0fx=
luôn có 2 nghiệm phân biệt
12
21
2,
m
xx
m
+
= =
.
12
0m xx<⇒ >
Suy ra
( )
21
02
m
fx x ;
m
+

>⇔∈


d) Khi
0m >
,
( ) ( )
21
02
m
fx x ; ;
m
+

> −∞ +∞


Do đó,
( ) ( )
21
0, 3; 3 1
m
fx x m
m
+
> +∞
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa đ
Oxy
, cho hai đường thẳng
: 2 30dx y 
,
:2 1 0xy 
điểm
1; 2M
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Đường thẳng
d
có véc-tơ ch phương là
2;1u
.
b) Góc giữa hai đường thẳng
d
60
.
c) Hai đường thẳng
d
cắt nhau tại đim
17
;
55
N


.
d) Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
bằng
5
5
.
Li gii
a. Đưng thẳng
: 2 30dx y 
có véc-tơ pháp tuyến là
1; 2n 
.
Suy ra véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
d
2;1u
.
Vậy a đúng.
b. Đường thẳng
: 2 30dx y

có véc-tơ pháp tuyến là
1
1; 2n 
.
Đưng thẳng
:2 1 0
xy

có véc-tơ pháp tuyến là
2
2;1n
.
Khi đó,
12
2
2 22
12
12 2 1
cos , 0
1 2 21
nn
d
nn





.
Suy ra góc giữa hai đường thẳng
d
bằng
90
.
Vậy b sai.
c. Ta độ giao điểm của hai đường thẳng
d
là nghiệm của hệ phương trình
1
2 30 2 3
5
2 10 2 1 7
5
x
xy xy
xy xy
y











Vậy giao điểm của hai đường thẳng
d
17
;
55
N


.
Do đó, c sai.
d. Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
22
21 2 1
5
d,
5
21
M


.
Vậy d đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bác An có một mảnh đất có hình tứ giác như hình vẽ, khi đo đạc thì được số đo các cạnh lần lượt
20m
,
7 m
,
13m
,
4m
. Biết rằng trước đây, mảnh đất có hình tam giác vuông, nhưng do ở
gần sông nên đã bị sạt lở mất một phần đất. Hỏi diện tích phần đất bác An hiện có là bao nhiêu
2
m
?
Li gii
Tr lời:
66
Đặt các điểm như hình vẽ,
SA x m
,
0x
.
Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác
SAB
và tam giác
SCD
ta có:
2
2
2
22
169
20 4 7 169 1
SB x
xx


22 2 2
2
2
1 20 8 16 49 14 169 169
14 169 166 8
7 169 83 4
xx x x
xx
xx



22
2
49 169 6889 664 16
65 664 1392 0
12
116
65
x xx
xx
x
xl



Th lại, thấy
12x
thỏa yêu cầu bài toán, khi đó :
12SA
,
5SB
,
16SD
,
12SC
.
2
11
16.12 5.12 66
22
ABCD SCD SAB
S SS m


.
Câu 1.1 Bác An có một mảnh đất có hình tứ giác như hình vẽ, khi đo đạc thì được số đo các cạnh lần
t là
20m
,
7 m
,
13
m
,
4m
. Biết rằng trước đây, mảnh đất có hình tam giác vuông, nhưng
do ở gần sông nên đã bị sạt lở mất một phần đất. Hỏi diện tích phần đất bác An bị sạt l là bao
nhiêu
2
m
?
Li gii
Tr lời:
30
Đặt các điểm như hình vẽ,
SA x m
,
0x
.
Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác
SAB
và tam giác
SCD
ta có:
2
2
2
22
169
20 4 7 169 1
SB x
xx


22 2 2
2
2
1 20 8 16 49 14 169 169
14 169 166 8
7 169 83 4
xx x x
xx
xx



22
2
49 169 6889 664 16
65 664 1392 0
12
116
65
x xx
xx
x
xl



Th lại, thấy
12x
thỏa yêu cầu bài toán, khi đó :
12SA
,
5SB
,
16SD
,
12SC
.
2
1
5.12 30
2
SAB
Sm

.
Câu 2. T các ch số
0;1; 2;3; 4;5;6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau?
Li gii
Đáp số: 720
Số cách chọn ra chữ số hàng nghìn là 6 cách.
Vi ch số hàng trăm, hàng chục ch s hàng đơn vị, mỗi cách chọn ra 3 số chính mt chỉnh hợp
chập 3 của 6 phần tử.
Vậy số các s tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập được là:
3
6
6 A 720⋅=
(s).
Câu 2.1 T các ch số
0;1; 2;3; 4;5;6;7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn ch số khác nhau?
Li gii
Đáp số: 1470
Số cách chọn ra chữ số hàng nghìn là
7
cách.
Vi ch số hàng trăm, hàng chục ch số hàng đơn vị, mỗi cách chọn ra
3
số chính một chỉnh hợp
chp
3
của
7
phần tử.
Vậy số các s tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập được là:
3
7
7 A 1470⋅=
(s).
Câu 3. Gieo đồng thời
2
con súc sắc khác nhau cân đối đồng chất.Tính xác suất để hiu số chấm xuất
hiện mặt trên hai con súc sắc có giá trị tuyệt đối bằng
2
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài gii:
Đáp số: 0,22
B =
“Hiệu số nốt mặt trên
2
hai con súc sắc có giá trị tuyệt đối bằng
2
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
( ) (
)
82
1,3 ; 2, 4 ; 3,5 ; 4,6 ; 3,1 ; 4, 2 ; 5,3 ; 6,4 8
36 9
B nB PB⇒= = = =
Câu 3.1 Gieo đồng thời
2
con súc sắc khác nhau cân đối đồng chất.Tính xác suất để
hiu số chấm xuất
hiện mặt trên hai con súc sắc có giá trị tuyệt đối bằng
3
(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài gii:
Đáp số: 0,17
B =
“Hiệu số nốt mặt trên
2
hai con súc sắc có giá trị tuyệt đối bằng
3
(
) ( )
( ) ( )
(
) ( )
{ }
(
) ( )
61
1, 4 ; 2,5 ; 3,6 ; 4,1 ; 5, 2 ; 6,3 6
36 6
B nB P B⇒= = = =
Câu 4. Một nhà vòm chứa máy bay mt cắt hình nửa elip cao
8 m
, rộng
20 m
. Tính khoảng cách
theo phương thẳng đứng t một điểm cách chân ờng 5
m
lên đến nóc nhà vòm. (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm của đơn vị mét).
Li gii
Tr lời:
6,93 .
m
Chọn hệ trc ta đ
Oxy
như hình vẽ, gọi phương trình chính tắc elip
22
22
( ) : 1( 0, 0)+ = >>
xy
E ab y
ab
. Ta có
: 2 20 10, 8= ⇒= =a ab
.
Vậy phương trình elip mô tả nhà vòm là
22
( ) : 1( 0)
100 64
+=
xy
Ey
.
Gi
M
điểm thuc
()E
hoành độ bằng 5 (hoặc
5
), chiều cao cần tìm chính tung độ của điểm
M
.
Thay hoành độ
M
vào phương trình
22
( 5)
( ): 1
100 64
±
+=
y
E
2
48 4 3 6,93 .yy m = ⇒=
Câu 4.1. Một nhà vòm chứa máy bay mt cắt hình nửa elip cao
10 m
, rộng
24 m
. Tính khoảng cách
theo phương thẳng đứng t một điểm cách chân ờng 6
m
lên đến nóc nhà vòm. (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm của đơn vị mét).
Li gii
Tr lời:
8, 66 .m
Chọn hệ trc ta đ
Oxy
như hình vẽ, gọi phương trình chính tắc elip
22
22
( ) : 1( 0, 0)
xy
E ab y
ab
+ = >>
. Ta có
: 2 24 12, 10
a ab
= ⇒= =
.
Vậy phương trình elip mô tả nhà vòm là
22
( ) : 1 ( 0)
144 100
xy
Ey+=≥
.
Gi
M
điểm thuc
()
E
hoành độ bằng 6 (hoặc
6
), chiều cao cần tìm chính tung độ của điểm
M
.
Thay hoành độ
M
vào phương trình
22
( 6)
( ): 1
144 100
y
E
±
+=
2
75 5 3 8,66 .yy m
= ⇒=
Phần IV. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Tìm s hạng không chứa
trong khai triển nhị thức Newton
5
2
3
3
2a
a



với
0a
.
Li gii
Trong khai triển trên, mỗi số hạng đều có dạng
10 2
25 5
55
33
3
.(2 ) . .2 .( 3) .
k
k
k k kk k
k
a
Ca C
aa
−−

=


0.5
Để số hạng không chứa
thì
10 2 3 2kkk = ⇔=
.
0.25
Vậy số hạng không chứa
a
trong khai triển là
2 52 2
5
.2 .( 3) 720C
−=
.
0.25
Câu 2. Trong trò chơi Chiếc nón kỳ diuchiếc kim của bánh xe thể dừng lại một trong
6
vị trí
với khả năng như nhau. Tính xác suất đ trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại
ba vị trí khác nhau.
Li gii
Số phần tử của không gian mẫu là
( )
111 3
666
CCC 6n Ω= =
. 0,25 điểm.
Gi
A
là biến cTrong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe dừng lại ba v trí khác nhau”.
Số phần tử thuận lợi cho biến cố
A
( )
111
654
CCCnA=
. 0,25 điểm.
Vậy xác suất của biến cố
A
( )
( )
( )
111
654
111
666
CCC
5
P.
CCC 9
nA
A
n
= = =
0,5 điểm.
Câu 3. Trong mặt phng ta đ
Oxy
, viết phương trình đưng tròn có tâm thuc đưng thng
: 2 10dx y +=
và đi qua 2 đim
( ) ( )
2;5 ; 6;3 .AB
Li gii
Gi I là tâm đường tròn, ta có:
( )
2 1;Id I y y
∈⇒
0,25 điểm
Đường tròn đi qua 2 điểm A, B nên ta có
R IA IB= =
(
)
(
)
(
)
(
)
22 22
22
212 5 216 3
IA IB y y y y
= −− + = −− +
0,25 điểm
22 2 2
4 12 9 10 25 4 28 49 6 9
12 24 2
yyyy yy yy
yy
++− += ++−+
= ⇔=
0,25 đim
( )
( ) ( ) ( )
22
3; 2
: 3 2 10
10
I
Cx y
R IA
+− =
= =
0,25 điểm

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - KHỐI 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 04 trang)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh: .................................................................. Mã đ ề: 132
Số báo danh: .....................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c,a ≠ 0 . Điều kiện để f (x) > 0 x
∀ ∈  là: a > 0 a > 0 a > 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ > 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0 ∆ < 0
Câu 2. Số nghiệm của phương trình √6𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 2 = −3 là Lời giải: Chọn A A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 3. Hùng qua nhà Huy để cùng Huy đi đến chơi nhà Nam(không ghé lại nhà Hùng). Từ nhà Hùng đến
nhà Huy có 5 con đường đi, từ nhà Huy tới nhà Nam có 8 con đường đi. Hỏi Hùng có bao nhiêu cách chọn
đường đi đến nhà Nam? A. 8. B. 5. C. 13. D. 40 .
Câu 4. Một thùng giấy trong đó có 7 hộp đựng bút màu khác nhau. Số cách chọn hai hộp từ 7 hộp đựng bút trên là A. 10. B. 42 . C. 21. D. 31.
Câu 5. Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả trắng là: A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 10 3 5 5
Câu 6. Đường tròn 2 2
x y 6x8y  0 có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 25 . B. 10 . C. 10. D. 5.    
Câu 7. Cho a = (3; 4 − );b = ( 1;
− 2) . Tìm toạ độ vectơ a + b . A. (2; 2 − ) . B. (4; 6 − ) . C. ( 3 − ; 8 − ) . . D. ( 4; − 6) .
Câu 8. Giải bất phương trình x(x − 2) ≤ 0 .
A.
0 < x < 2.
B. 0 ≤ x ≤ 2.
C. x ≤ 0 . D. x ≤ 2 . 
Câu 9. Đường thẳng đi qua A( 1;
− 2) , nhận n = (1;− 2) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là
A. x – 2y + 5 = 0 .
B. x – 2y – 4 = 0 . C. – 2
x + y – 4 = 0 .
D. x + y + 4 = 0 .
Câu 10. Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là: 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. 2 2
9x +16y =1 . 16 9 9 16 64 36
Câu 11. Khai triển biểu thức (𝑥𝑥 − 1)5 ta đ ược kết quả là Lời giải: Chọn D
Áp dụng công thức khai triển Niu-tơn ta được: Mã đề 132 Trang 1/5
(𝑥𝑥 − 1)5 = 𝑥𝑥5 − 5𝑥𝑥4 + 10𝑥𝑥3 − 10𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥 − 1.
A. 𝑥𝑥5 + 5𝑥𝑥4 + 10𝑥𝑥3 + 10𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥 + 1.
B. 𝑥𝑥4 − 4𝑥𝑥3 + 6𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥 + 1. C. 𝑥𝑥6 − 6𝑥𝑥5 +
15𝑥𝑥4 − 20𝑥𝑥3 + 15𝑥𝑥2 − 6𝑥𝑥 + 1.
D. 𝑥𝑥5 − 5𝑥𝑥4 + 10𝑥𝑥3 − 10𝑥𝑥2 + 5𝑥𝑥 − 1.
Câu 12. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc 6 mặt cân đối và đồng chất liên tiếp 3 lần thì số phần tử của không gian mẫu là: A. 216 . B. 18. C. 6 . D. 36.
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 D A D C A D A B A A D A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = 2x − 7x −15
a. f (x) = 0 có 2 nghiệm là 3
x = 5; x = − . 2 b. Bảng xét dấu của 2
f (x) = 2x − 7x −15 là x 3 − −∞ 2 5 +∞ 2
f (x) = 2x − 7x −15 + 0 - 0 +
c. Bất phương trình 2
2x − 7x −15 ≤ 0 có tập nghiệm là  3 ;5 −  . 2   
d. Cho hàm số y = g(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hai bất phương trình f (x) ≥ 0 và g(x) ≥ 0 có cùng tập nghiệm. Lời giải
a)Đúng b)Đúng c)Đúng d)Sai x =1 2 2x x 3 0  − − + = ⇔ 3 x = −  2 Bảng xét dấu x 3 − −∞ 2 5 +∞ 2 f (x) = 2 − x x + 3 - 0 + 0 - Mã đề 132 Trang 2/5 Bất phương trình 2
2x − 7x −15 ≤ 0 có tập nghiệm là  3 ;5 −  . 2   
f (x) ≥ 0 có tập nghiệm là  3 ;5 − 
; g(x) ≥ 0có tập nghiệm là [3;4]. 2   
Vậy hai bất phương trình f (x) ≥ 0 và g(x) ≥ 0 không có cùng tập nghiệm.
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) , cho tam giác DEF D(1; 1)
− ; E(2;1); F( 3 − ;5) . 
a. Tọa độ vectơ DE = (1;2) .
b. Trung điểm của DF M ( 1; − 2) . x =1+ t
c. Đường thẳng DE có phương trình tham số là  . y = 1 − + 2t
d. Đường trung tuyến kẻ từ E có phương trình ax + by − 5 = 0 . Khi đó a + b = 4 . Lời giải
a)Đúng b)Đúng c)Đúng d)Đúng 
Tọa độ vectơ DE = (1;2) .
Trung điểm của DF M ( 1; − 2) . x =1+ t
Đường thẳng DE có phương trình tham số là  . y = 1 − + 2t  
Đường trung tuyến kẻ từ E đi qua E(2;1) và có VTCP EM = ( 3
− ;1) suy ra có VTPT n = (1;3). PTTQ của
đường trung tuyến kẻ từ Ex + 3y − 5 = 0 . Vậy a + b = 4 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. ( LẦN 1 ) Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống là 8 ngàn đồng. Nếu bán một ly với giá x
ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán (30 − 2x) ly. Biết x∈a;b 
 thì quán sẽ không bị thua lỗ. Tính
S = 2a − 3 .b Lời giải Trả lời: -29
Gọi y (ngàn đồng) là tiền lãi của quán trong một ngày.
Ta có: y = (x −8)(30 − 2x) 2 = 2
x + 46x − 240 .
Quán không bị thua lỗ khi 2 2
x + 46x − 240 ≥ 0 ⇔ 8 ≤ x ≤15
Do đó a = 8;b =15
Vậy S = 2a − 3b = 2 8 . − 3.15 = 29 −
Câu 2. ( LẦN 1 ) Trên giá sách có 9 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau
và 6 quyển sách Lý khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách không cùng thuộc một môn? Lời giải Trả lời: 174
Số cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Toán và 1 Tiếng Anh: 9.8 = 72
Số cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Toán và 1 Lý: 9.6 = 54
Số cách chọn 2 quyển sách khác nhau gồm 1 Tiếng Anh và 1 Lý:8.6 = 48
Theo quy tắc cộng, số cách chọn thỏa yêu cầu bài toán: 72 + 54 + 48 =174 (cách). Mã đề 132 Trang 3/5
Câu 3. ( LẦN 1 ) Cho một phép thử: gieo một đồng xu 2 lần rồi gieo một con xúc xắc 2 lần. Không gian
mẫu của phép thử đó có bao nhiêu phần tử? Lời giải Trả lời: 144
Không gian mẫu của phép thử đó có 2 2 2 .6 = 4.36 =144 phần tử.
Câu 4. ( LẦN 1 )
Một con tàu muốn xuất phát từ hòn đảo A trở về bờ biển sau đó di chuyển đến hòn đảo
B . Trên màn hình ra đa của trạm điều khiển (được coi như mặt phẳng Oxy ), vị trí điểm A, B có tọa độ
lần lượt là A(0 ; 0),B(5 ; − )
1 , giả sử đường bờ biển có phương trình đường thẳng là  : x y + 3 = 0 . Tọa
độ điểm M (a;b) trên bờ biển mà tàu sẽ di chuyển đến sao cho độ dài đường đi của tàu từ A đến B
ngắn nhất. Tính S = 5a + 2 . b Lời giải Trả lời: -1
Ta nhận thấy hai điểm A, B nằm về cùng một phía của đường thẳng  : x y + 3 = 0 . Gọi ′
A là điểm đối xứng của A qua .
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  tại H . x = t
Phương trình tham số của d là  . y = −  t
H d nên H (x ; − x . H H ) Mặt khác,  
H ∈ ⇒ x − (−x ) 3
+ 3 = 0 ⇔ x = − . Suy ra 3 3 H − ; . H H H 2  2 2   
H là trung điểm của AA' nên A'( 3 − ; 3) .
A,B cố định nên độ dài đường đi của tàu ngắn nhất ⇔ AM + MB ngắn nhất.
Ta có AM + MB = A' M + MB A' B.
Vậy AM + MB ngắn nhất ⇔ A', M,B thẳng hàng ⇔ A'B cắt  tại M .
Phương trình đường thẳng A'Bx + 2y − 3 = 0.
x y + 3 = 0 x = 1 −
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ  ⇔ . x 2y 3 0  + − = y =   2 Vậy M ( 1 − ; 2) .
S = 5a + 2b = 5.(− ) 1 + 2.2 = 1 − PHẦN IV. Tự luận Mã đề 132 Trang 4/5
Câu 1. [MD2] Cho các số tự nhiên: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau? Lời giải
Chọn một chữ số chẵn cho hàng đơn vị: có 4 cách.
Chọn 4 chữ số từ 8 chữ số còn lại và sắp thứ tự : có 4 A8 cách
Theo quy tắc nhân ta có: 4. 5
A8 = 6720 số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Bài 2. Một người có 15 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vội vã lấy ngẫu nhiên 4 chiếc. Tính xác
suất để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải:
𝑛𝑛(𝛺𝛺) = 𝐶𝐶430 (0,25 đ)
Gọi 𝐴𝐴 là biến cố trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi 𝑛𝑛(𝐴𝐴) = 𝐶𝐶1 2 2
15 ⋅ 𝐶𝐶28 − 𝐶𝐶15 (0,5 đ)
𝑃𝑃(𝐴𝐴) = 𝑛𝑛(𝐴𝐴) = 41 ≈ 0,84 (0,25 đ) 𝑛𝑛(𝛺𝛺) 261
Câu 3. [MD3] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC M (2;0) là trung điểm của
cạnh AB , đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x − 2y − 3 = 0 và
6x y − 4 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC . Lời giải
7x − 2y − 3 = 0
Toạ độ A thoả mãn hệ:  ⇒ ( A 1;2) .
6x y − 4 = 0
B đối xứng với A qua M , suy ra B = (3; 2 − ) .
Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với đường thẳng 6x y − 4 = 0 .
Phương trình BC : x + 6y + 9 = 0 .
Tọa độ trung điểm N của đoạn thẳng BC thỏa mãn hệ
7x − 2y − 3 = 0  3  N 0;  ⇒ − .
x + 6y + 9 = 0  2   
AC = 2MN = ( 4; − 3) −
Phương trình đường thẳng AC : 3x − 4y + 5 = 0 .
------ HẾT ------ Mã đề 132 Trang 5/5
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI - 10CB - 24 -25 PHẦN I Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 132 D A D C A D A B A A D A 209 C B C A C D C D C D C D 357 B A D C C C D C D D C A 485 A A B A A A C D B D B A PHẦN II Đề\câu 1 2 132 DDDS DDDD 209 DDDS DDDD 357 DDDS DDDD 485 DDDS DDDD PHẦN III Đề\câu 1 2 3 4 132 -29 174 144 -1 209 -6 206 864 8 357 -19 198 288 5 485 -2 219 1728 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN - KHỐI 10 CHUYÊN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 03 trang)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh: .................................................................. Mã đ ề: 579
Số báo danh: .....................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào
không là tập con của S ? A. [8;+∞) . B. ( ;0 −∞ ] . C. [6;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 1 .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình nào sau
đây là phương trình chính tắc của elip? 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y  1 B.  1. C.  1. D.   1. 4 1 25 16 16 9 9 4
Câu 3. Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc
máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy
bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 300. B. 15. C. 20. D. 18. Câu 4. Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng
dấu với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ = 0. B. ∆ > 0. C. ∆ ≥ 0 . D. ∆ < 0 .
Câu 5. Phương trình 2
x + 4x = 2x − 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 6. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ,
thầy giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để hai học sinh tên Anh lên bảng bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 130 10 20 75
Câu 7. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 10. B. 16. C. 32. D. 64 . 
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(3; 5
− ), B(2;3) . Tọa độ của véctơ AB A. (5;2) . B. ( 1; − 8 − ) . C. ( 1; − 8) . D. ( 1; − 2) .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 là     A. n = (2 ) ;1 B. n = (2;− ) 1 .
C. n = (2;3) . D. n = (1;2). Mã đề 579 Trang 1/3
Câu 10. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam
giác có ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho? C3 B1 C2 C B 1 2 A1 A2 A3 A4 A. 24 . B. 79 . C. 55. D. 48 .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tâm và bán kính của đường tròn C 2 2
: x y 2x 6y 1 0 .
A. I 1;  3 , R 11.
B. I 1;  3 , R  3
C. I 1;  3 , R  3.
D. I 1;  3 , R  2 .
Câu 12. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. ( − )5 x y = 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5xy + y . B. ( − )5 x y = 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5xy + y . C. ( − )5 x y = 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5xy + y . D. ( − )5 x y = 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5xy y .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho biểu thức f (x) 2 = mx − (4m + ) 1 x + 4m + 2 .
a) Với mọi số thực m thì f (x) luôn là một tam thức bậc hai.
b) f (x) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt. c) Với  + m m
< 0 , bất phương trình f (x) > 0 có tập nghiệm là 2 1 S ;2 =  .m
d) Có đúng 20 giá trị nguyên dương của tham số m để f (x) > 0, x ∀ ∈(3;+∞).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x2y 3 0 , : 2x y1 0 và
điểm M 1;2. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau.
a) Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là u 2;  1 .
b) Góc giữa hai đường thẳng  và d là 60. c) Hai đường thẳng  
 và d cắt nhau tại điểm 1 7 N  ;   . 5 5
d) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng 5 . 5 Mã đề 579 Trang 2/3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bác An có một mảnh đất có hình tứ giác như hình vẽ, khi đo đạc thì được số đo các cạnh
lần lượt là 20m , 7m , 13m, 4m . Biết rằng trước đây, mảnh đất có hình tam giác vuông,
nhưng do ở gần sông nên đã bị sạt lở mất một phần đất. Hỏi diện tích phần đất bác An hiện có là bao nhiêu 2 m ?
Câu 2. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau?
Câu 3. Gieo đồng thời 2 con súc sắc khác nhau cân đối đồng chất.Tính xác suất để hiệu số chấm
xuất hiện ở mặt trên hai con súc sắc có giá trị tuyệt đối bằng 2 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 8 m , rộng 20 m . Tính khoảng
cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 5 m lên đến nóc nhà vòm. (kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm của đơn vị mét).

Phần IV. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. 5
Câu 1. Tìm số hạng không chứa a trong khai triển nhị thức Newton  2 3 2a  −  với a ≠ 0 . 3 a   
Câu 2. Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 6
vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt
dừng lại ở ba vị trí khác nhau.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
d : x − 2y +1 = 0 và đi qua 2 điểm A(2;5);B(6;3). ------ HẾT ------ Mã đề 579 Trang 3/3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI - 10 CHUYÊN TOÁN - NĂM HỌC 2024 - 2025 PHẦN I Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 579 C C C D B A C C B B C D 680 D C C C C A C B B C C B PHẦN I Đề\câu 1 2 579 SSDS DSSD 680 SSDS DSSD PHẦN III Đề\câu 1 2 3 4 579 66 720 0,22 6,93 680 30 1470 0,17 8,66
SỞ GD&ĐT AN GIANG
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN Toán – Khối lớp 10 chuyên toán
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 03 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Cho ( ) 2
f x = ax + bx + c , (a ≠ 0) và 2
∆ = b − 4ac . Cho biết dấu của ∆ khi f (x) luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x∈ . A. ∆ < 0 . B. ∆ = 0. C. ∆ > 0. D. ∆ ≥ 0 . Lời giải Chọn A.
* Theo định lý về dấu của tam thức bậc hai thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x∈ khi ∆ < 0 .
Câu 2. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x −8x + 7 ≥ 0. Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của S ? A. ( ;0 −∞ ] . B. [6;+∞) . C. [8;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 1 . Lời giải Chọn Bx ≤1 Ta có 2
x −8x + 7 ≥ 0 ⇔  . x ≥ 7
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ ] 1 ∪[7;+∞) .
Do đó [6;+∞) ⊄ S .
Câu 3. Phương trình 2
x + 4x = 2x − 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D x ≥ 1 2x − 2 ≥ 0 x ≥ 1  2 x = 2(n)
x + 4x = 2x − 2  ⇔  ⇔ ⇔ . 2   −x + 4x = 2  (2x − 2)2 5
x −12x + 4 = 0  2 x = (l)   5
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình.
Câu 4. Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy
bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có
bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15. Lời giải.
• Nếu đi bằng ô tô có 10 cách.
• Nếu đi bằng tàu hỏa có 5 cách.
• Nếu đi bằng tàu thủy có 3 cách.
• Nếu đi bằng máy bay có 2 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 10 + 5 + 3+ 2 = 20 cách chọn.
Câu 5. Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuộc 9 điểm đã cho? C3 B1 C2 C B 1 2 A1 A2 A3 A4 A. 79 . B. 48 . C. 55. D. 24 . Lời giải
Bộ 3 điểm bất kỳ được chọn từ 9 điểm đã cho có 3 C bộ. 9
Bộ 3 điểm không tạo thành tam giác có 3 3 C + C bộ. 3 4
Vậy số tam giác tạo thành từ 9 điểm đã cho có: 3 C − ( 3 3 C + C = 79 . 9 3 4 )
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. ( − )5 x y = 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y +10x y −10x y + 5xy y . B. ( − )5 x y = 5 4 3 2 2 3 4 5
x − 5x y −10x y −10x y − 5xy + y . C. ( − )5 x y = 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y +10x y +10x y + 5xy + y . D. ( − )5 x y = 5 4 3 2 2 3 4 5
x + 5x y −10x y +10x y − 5xy + y . Lời giải Ta có:
(x y)5 = x +  (−y) 5 0 5 1 4  = C x + C x  (−y)1 2 3 + C x (−y)2 3 2 + C x (−y)3 4 1 + C x (−y)4 5 + C y 5 5 5 5 5 5 ( )5 Hay (x y)5 5 4 3 2 2 3 4 5
= x − 5x y +10x y −10x y + 5xy y .
Câu 7. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 64 . B. 10. C. 32. D. 16. Lời giải Chọn C
Mỗi lần gieo có hai khả năng nên gieo 5 lần theo quy tắc nhân ta có 5 2 = 32 .
Số phần tử không gian mẫu là n(Ω) = 32.
Câu 8. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 4 học sinh tên Anh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy
giáo gọi ngẫu nhiên hai học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để hai học sinh tên Anh lên bảng bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 10 20 130 75 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) 2 = C = 780 . 40
Gọi A là biến cố gọi hai học sinh tên Anh lên bảng, ta có n( A) 2 = C = 6 . 4
Vậy xác suất cần tìm là P( A) 6 1 = = . 780 130 
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(3; 5
− ), B(2;3) . Tọa độ của véctơ AB A. (5;2) . B.( 1; − 2) . C. ( 1; − 8) . D. ( 1; − 8 − ) . Lời giải  Ta có AB = ( 1; − 8) .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 là    
A. n = (2;3) . B. n = (2 ) ;1 C. n = (1;2). D. n = (2;− ) 1 . Lời giải
Đường thẳng d có dạng ax + by + c = ( 2 2
0 a + b ≠ 0) nhận n = (a;b) là một vectơ pháp tuyến 
Vậy đường thẳng d : 2x y + 3 = 0 nhận n = (2;− )
1 là một vectơ pháp tuyến.
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tâm và bán kính của đường tròn C 2 2
: x y 2x 6y 1 0 .
A. I 1;  3 , R  3
B. I 1;  3 , R  3.
C. I 1; 
3 , R  2 . D. I 1;  3 , R 11. Lời giải
Đường tròn C 2 2
: x y 2x 6y 1 0 có tâm I 1;  3 và bán kính 2 R  1  2 3 1  3.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là
phương trình chính tắc của elip? 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y  1. B.  1 C.   1. D.  1. 25 16 4 1 9 4 16 9 Lời giải 2 2
Phương trình chính tắc của elip có dạng x y
1 với a b  0 nên phương trình 2 2 a b 2 2 x y
1 là phương trình chính tắc của elip. 16 9
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Cho biểu thức f (x) 2 = mx − (4m + ) 1 x + 4m + 2 .
a) Với mọi số thực m thì f (x) luôn là một tam thức bậc hai.
b) f (x) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt.  2m +1
c) Với m < 0 , bất phương trình f (x) > 0 có tập nghiệm là S ;2 =  .m
d) Có đúng 20 giá trị nguyên dương của tham số m để f (x) > 0, x ∀ ∈(3;+∞). Lời giải a) S b) S c) Đ d) S
a) f (x) là tam thức bậc hai ⇔ m ≠ 0 .
b) Với m = 0, ta có f (x) = −x + 2
f (x) = 0 ⇔ x = 2
c) Với m < 0 , ta có ∆ = ( m + )2 4 1 − 4. .
m (4m + 2) =1 > 0. Suy ra phương trình +
f (x) = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt 2 1 = 2, m x x = . 1 2 m
m < 0 ⇒ x > x 1 2  m + Suy ra f (x) 2 1 0 x ;2 > ⇔ ∈ m     + d) Khi m > 0, ( ) ( ) 2 1 0 2 m f x x ; ;  > ⇔ ∈ −∞ ∪ +∞  m   
Do đó, f (x) > x ∀ ∈( +∞) 2m +1 0, 3; ⇔ ≤ 3 ⇔ m ≥1 m
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : x2y 3  0 , : 2x y1 0 và
điểm M 1;2. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau.
a) Đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương là u 2;  1 .
b) Góc giữa hai đường thẳng  và d là 60.  
c) Hai đường thẳng  và d cắt nhau tại điểm 1 7 N  ;   . 5 5
d) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng 5 . 5 Lời giải
a. Đường thẳng d : x
2y 3  0 có véc-tơ pháp tuyến là n  1;2.
Suy ra véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d u 2;  1 . Vậy a đúng.
b. Đường thẳng d : x
2y 3  0 có véc-tơ pháp tuyến là n  1;2 . 1   Đường thẳng 
 : 2x y 1 0 có véc-tơ pháp tuyến là n  2;1 . 2   n  n 12 2 1 1 2   Khi đó, cosd,        0 . n n 2 1 22 2 2 1 2  2 1
Suy ra góc giữa hai đường thẳng d và  bằng 90 . Vậy b sai.
c. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng  và d là nghiệm của hệ phương trình  1
 2 3  0  2  3 x x y x y       5    
2x y1 0 2x y    1     7  y   5  
Vậy giao điểm của hai đường thẳng  và d là 1 7 N   ;   .  5 5 Do đó, c sai. 2121
d. Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  là M  5 d ,   . 2 2 2 1 5 Vậy d đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bác An có một mảnh đất có hình tứ giác như hình vẽ, khi đo đạc thì được số đo các cạnh lần lượt
là 20m , 7 m , 13m , 4m . Biết rằng trước đây, mảnh đất có hình tam giác vuông, nhưng do ở
gần sông nên đã bị sạt lở mất một phần đất. Hỏi diện tích phần đất bác An hiện có là bao nhiêu 2 m ? Lời giải
Trả lời: 66
Đặt các điểm như hình vẽ, SA x m, x  0 .
Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác SAB và tam giác SCD ta có:  2
SB  169x   2  2
20  x  42    2
7  169 x   1    2 2 2 2
1  20  x 8x 16 4914 169 x 169 x 2
 14 169 x 1668x 2
 7 169 x  834x  49 2 169 x  2
 6889664x 16x 2
 65x 664x1392  0 x 12    116 x   l  65
Thử lại, thấy x 12 thỏa yêu cầu bài toán, khi đó : SA 12 , SB  5 , SD 16, SC 12. 1 1 SS     .  Sm ABCD SCD SAB 16.12 5.12 66  2 2 2
Câu 1.1 Bác An có một mảnh đất có hình tứ giác như hình vẽ, khi đo đạc thì được số đo các cạnh lần
lượt là 20m , 7 m , 13m , 4m . Biết rằng trước đây, mảnh đất có hình tam giác vuông, nhưng
do ở gần sông nên đã bị sạt lở mất một phần đất. Hỏi diện tích phần đất bác An bị sạt lở là bao nhiêu 2 m ? Lời giải Trả lời: 30
Đặt các điểm như hình vẽ, SA x m, x  0 .
Áp dụng định lý Pythagoras trong tam giác SAB và tam giác SCD ta có:  2
SB  169x   2  2
20  x  42    2
7  169 x   1    2 2 2 2
1  20  x 8x 16 4914 169 x 169 x 2
 14 169 x 1668x 2
 7 169 x  834x  49 2 169 x  2
 6889664x 16x 2
 65x 664x1392  0 x 12    116 x   l  65
Thử lại, thấy x 12 thỏa yêu cầu bài toán, khi đó : SA 12 , SB  5 , SD 16, SC 12. 1 S   .  m SAB 5.12 30  2 2
Câu 2. Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau? Lời giải Đáp số: 720
Số cách chọn ra chữ số hàng nghìn là 6 cách.
Với chữ số hàng trăm, hàng chục và chữ số hàng đơn vị, mỗi cách chọn ra 3 số chính là một chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử.
Vậy số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập được là: 3 6⋅A = 720 6 (số).
Câu 2.1 Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau? Lời giải Đáp số: 1470
Số cách chọn ra chữ số hàng nghìn là 7 cách.
Với chữ số hàng trăm, hàng chục và chữ số hàng đơn vị, mỗi cách chọn ra 3 số chính là một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử.
Vậy số các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau lập được là: 3 7⋅A =1470 7 (số).
Câu 3. Gieo đồng thời 2 con súc sắc khác nhau cân đối đồng chất.Tính xác suất để hiệu số chấm xuất
hiện ở mặt trên hai con súc sắc có giá trị tuyệt đối bằng 2 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Bài giải: Đáp số: 0,22
B = “Hiệu số nốt ở mặt trên 2 hai con súc sắc có giá trị tuyệt đối bằng 2 ” ⇒ B = (
{ ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )}⇒ n(B) = ⇒ P(B) 8 2
1,3 ; 2,4 ; 3,5 ; 4,6 ; 3,1 ; 4,2 ; 5,3 ; 6,4 8 = = 36 9
Câu 3.1 Gieo đồng thời 2 con súc sắc khác nhau cân đối đồng chất.Tính xác suất để hiệu số chấm xuất
hiện ở mặt trên hai con súc sắc có giá trị tuyệt đối bằng3 (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Bài giải: Đáp số: 0,17
B = “Hiệu số nốt ở mặt trên 2 hai con súc sắc có giá trị tuyệt đối bằng 3” ⇒ B = (
{ ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )}⇒ n(B) = ⇒ P(B) 6 1
1,4 ; 2,5 ; 3,6 ; 4,1 ; 5,2 ; 6,3 6 = = 36 6
Câu 4. Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 8 m , rộng 20 m . Tính khoảng cách
theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 5 m lên đến nóc nhà vòm. (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm của đơn vị mét).
Lời giải Trả lời: 6,93 . m
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, gọi phương trình chính tắc elip là 2 2 ( ) : x + y E
= 1(a > b > 0, y ≥ 0) . Ta có : 2a = 20 ⇒ a =10,b = 8 . 2 2 a b 2 2
Vậy phương trình elip mô tả nhà vòm là ( ) : x + y E = 1(y ≥ 0) . 100 64
Gọi M là điểm thuộc (E) có hoành độ bằng 5 (hoặc 5
− ), chiều cao cần tìm chính là tung độ của điểm M . 2 2 Thay hoành độ ±
M vào phương trình ( 5) ( ) : + y E = 1 100 64 2
y = 48 ⇒ y = 4 3 ≈ 6,93 . m
Câu 4.1. Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 10 m , rộng 24 m . Tính khoảng cách
theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 6 m lên đến nóc nhà vòm. (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm của đơn vị mét).
Lời giải Trả lời: 8,66 . m
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, gọi phương trình chính tắc elip là 2 2 ( ) : x y E +
= 1(a > b > 0, y ≥ 0) . Ta có : 2a = 24 ⇒ a =12,b =10. 2 2 a b 2 2
Vậy phương trình elip mô tả nhà vòm là ( ) : x y E + = 1 (y ≥ 0) . 144 100
Gọi M là điểm thuộc (E) có hoành độ bằng 6 (hoặc 6
− ), chiều cao cần tìm chính là tung độ của điểm M . 2 2
Thay hoành độ M vào phương trình ( 6) ( ) : y E ± + = 1 144 100 2
y = 75 ⇒ y = 5 3 ≈ 8,66 . m
Phần IV. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. 5
Câu 1. Tìm số hạng không chứa  3 
a trong khai triển nhị thức Newton 2 2a −  với a ≠ 0 . 3 a    Lời giải k 10−2k  − 0.5
Trong khai triển trên, mỗi số hạng đều có dạng k 2 5−k 3  k 5 .(2 ) . = .2 −k.( 3 −   )k. a C a C 5 3 5 3ka a
Để số hạng không chứa a thì10 − 2k = 3k k = 2 . 0.25
Vậy số hạng không chứa a trong khai triển là 2 5−2 2 C .2 .( 3 − ) = 720 . 0.25 5
Câu 2. Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 6 vị trí
với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau. Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) 1 1 1 3 = C C C = 6 . 0,25 điểm. 6 6 6
Gọi A là biến cố “Trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe dừng lại ở ba vị trí khác nhau”.
Số phần tử thuận lợi cho biến cố A n( A) 1 1 1
= C C C . 0,25 điểm. 6 5 4 1 1 1 n A
Vậy xác suất của biến cố A là P( A) ( ) C C C 5 6 5 4 = = = 0,5 điểm. n(Ω) . 1 1 1 C C C 9 6 6 6
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng
d : x − 2y +1 = 0 và đi qua 2 điểm A(2;5); B(6;3). Lời giải
Gọi I là tâm đường tròn, ta có: I d I (2y −1; y) 0,25 điểm
Đường tròn đi qua 2 điểm A, B nên ta có R = IA = IB 2 2
IA = IB ⇔ (2y −1− 2)2 + ( y −5)2 = (2y −1− 6)2 + ( y −3)2 0,25 điểm 2 2 2 2
⇔ 4y −12y + 9 + y −10y + 25 = 4y − 28y + 49 + y − 6y + 9 0,25 điểm
⇔ 12y = 24 ⇔ y = 2 I (3;2) ⇒ 
⇒ (C) :(x − 3)2 + ( y − 2)2 =10 0,25 điểm
R = IA = 10