Mã đề: 1101 Trang 1/2
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ và tên:………………..............................…….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN. LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp...................... SBD:...............…...
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án. (3,0 điểm).
Câu 1: Đạo hàm cấp 2 của hàm số
4
3yx
A.
2
'' 24yx
. B.
2
'' 36yx
. C.
2
''yx
. D.
2
'' 12yx
.
Câu 2: Cho AB là hai biến cố. Biến cố giao của AB có kí hiệu là
A.
. B.
AB
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
S
và chiều cao
h
A.
1
..
2
V S h
. B.
2
.V S h
. C.
1
..
3
V S h
. D.
.V S h
.
Câu 4: Cho hình hộp lập phương ABCD.A’B’C’D’. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng DD
AB là đường thẳng
A. AC’. B. BC. C. AC’. D. AD’.
Câu 5: Tập giá trị của hàm số
3
x
y
A. . B.
0;
. C.
1; 
. D.
0;
.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
0,5
log 7 3x
A.
;15
. B.
7;15
. C.
7;
. D.
15;
.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là Đúng khi nói về hai biến cố độc lập là AB?
A. Xác suất xảy ra biến cố A càng lớn thì xác suất xảy ra biến cố B càng lớn.
B. Biến cố A xảy ra thì B không xảy ra và ngược lại.
C. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố B.
D. Biến cố A xảy ra thì biến cố B xảy ra.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có
()SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông. và H là hình chiếu vuông
góc của A lên
SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AH SBD
. B.
SD HAC
. C.
AH SAD
. D.
AH SCD
.
Câu 9: Cho AB là hai biến cố. Biến cố hợp của AB có nghĩa là
A. AB không xảy ra. B. AB cùng xảy ra.
C. A không xảy ra. D. A hoặc B xảy ra.
Câu 10: Cho hai biến cố A: “a là số chính phương”B:”a là số tự nhiên nhỏ hơn 50”. Biến cố giao của A
B
A. a là số chính phương và a là số tự nhiên lớn hơn 50.
B. a là số chính phương hoặc a là số tự nhiên nhỏ hơn 50.
C. a là số chính phương hoặc a là số tự nhiên lớn hơn 50.
D. a là số chính phương và a là số tự nhiên nhỏ hơn 50.
Câu 11: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
BC
?
A.
'BD
. B.
''AB
. C.
'AD
. D.
'BC
.
Câu 12: Với
0a
,
0b
,
,

là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây SAI?
A.
.a a a
. B.
aa
bb




. C.
.a b ab

. D.
a
a
a

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
3 2
32()f x x x
có đồ thị là (C).
a)
'(1) 3f 
.
b)
2
' 3 6f x x x
.
ĐỀ: 1101
Mã đề: 1101 Trang 2/2
c)
2
()
lim
2
2
'2
x
f
f x f
x

.
d) Tiếp tuyến của đồ th (C) ti tiếp điểm có hoành độ
0
1x 
đường thẳng có phương trình
9 11yx
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3a
. Cạnh bên
SA a
và vuông góc với
mặt đáy
()ABCD
.
a) Khong cách giữa hai đường thng
,SD AB
bng
3
4
a
.
b)
SBC SAB
.
c) Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
a
.
d) Hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
SAD
A
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2,0 điểm).
Câu 1: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
32
( ) 3 4s t t t t
, trong đó t được tính bng giây
s
được tính bng mét. Tính gia tc ca chuyển động ti thời điểm vn tốc đạt giá tr ln nht.
Câu 2: Cho
()C
là đồ thị của hàm số
( ) 025
2
2fx
x

và điểm
(1;2027) ( )MC
. Tính hệ số góc của tiếp
tuyến của
()C
tại điểm
M
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
3
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
4SA
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
(Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4: Phỏng vấn về sở thích của 50 học sinh lớp 11A về các môn thể thao yêu thích thu được kết quả có 25
thích môn cầu lông, 20 thích môn bóng đá và 13 không thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
11A. Tính xác suất để học sinh được chọn thích cả hai môn thể thao trong hai môn trên.
PHN IV. Câu hi t lun (3,0 đim).
Câu 1 (0,5 điểm): Tính đạo hàm của hàm số
5
4 2025y x x
.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Biết hình chiếu vuông
góc của điểm
A
trên mt phng
ABC
là trng tâm
G
ca tam giác
ABC
AA a
. Tính theo
a
a) th tích khi lăng tr
.ABC A B C
.
b) khong cách giữa hai đường thng
AA
BC

.
Câu 3 (0,5 điểm): Một chiếc y hai động cơ
I
II
hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động
I
và động cơ
II
bị hỏng lần lượt là
0,1
0,2
. Tính xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt.
Câu 4 (0,5 điểm): Một vật chuyển động phương trình
( ) 4cos 2 ( )
6
s t t m




, với t thời gian tính
bằng giây. Tính vận tốc của vật tại thời điểm
6t
giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5 (0,5 đim): mật độ giao thông qua ngã An Sương, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh rất cao, thường
xuyên xy ra tình trng kt xe nên người ta xây một cây cầu vượt giao thông ngã tư này có hình parabol nối hai
điểm khoảng cách
248m
(hình 1). Độ dc
ca mt cầu không vượt quá
6 30'
dc ti một điểm
được xác định bi góc giữa phương tiếp xúc vi mt cầu phương ngang như hình 2). Tính chiều cao gii
hn t đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Hình 1. Cầu vượt ngã tư An Sương
Hình 2
----- Hết -----
(Thí sinh được sử dụng không được sử dụng tài liệu)
Mã đề: 1102 Trang 1/2
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ và tên:………………..............................…….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN. LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp...................... SBD:...............…...
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho AB là hai biến cố. Biến cố hợp của AB có kí hiệu là
A.
AB
. B.
AB
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 2: Cho AB là hai biến cố. Biến cố giao của AB có nghĩa là
A. A xảy ra thì B không xảy ra. B. A không xảy ra thì B xảy ra.
C. Cả AB đều xảy ra. D. A hoặc B xảy ra.
Câu 3: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
'CC
?
A.
'CB
. B.
''AB
. C.
'DA
. D.
'BC
.
Câu 4: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
S
và chiều cao
h
A.
2
.V S h
. B.
.V S h
. C.
1
..
3
V S h
. D.
1
..
2
V S h
.
Câu 5: Với
0a
,
0b
,
,

là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
A.
.a a a

. B.
.a b ab

. C.
a
a
a

. D.
aa
bb




.
Câu 6: Cho hình hộp lập phương ABCD.A’B’C’D’. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng BBCD
là đường thẳng
A. AC’. B. AC’. C. B’C’. D. AD.
Câu 7: Đạo hàm cấp 2 của hàm số
3
4yx
A.
''yx
. B.
'' 12yx
. C.
'' 24yx
. D.
'' 36yx
.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
0,5
log 3 2x
A.
7;
. B.
3; 
. C.
;7
. D.
3;7
.
Câu 9: Cho hai biến cố A: “a là số nguyên tố”B:”a là số tự nhiên nhỏ hơn 20”. Biến cố giao của AB
A. a là số nguyên tố và không là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
B. a là số nguyên tố hoặc là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
C. a là số nguyên tố và là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
D. a không là số nguyên tố và là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là Đúng khi nói về hai biến cố độc lập là AB?
A. Xác suất xảy ra biến cố A càng lớn thì xác suất xảy ra biến cố B càng lớn.
B. Biến cố A xảy ra thì biến cố B xảy ra.
C. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố B.
D. Biến cố A xảy ra thì B không xảy ra và ngược lại.
Câu 11: Tập giá trị của hàm số
5
x
y
A.
0;
. B.
1; 
. C.
0;
. D. .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B,
SA ABC
H là hình chiếu vuông góc của
A lên
SB
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
BC SAC
. B.
AH SAC
. C.
AC SAH
. D.
AH SBC
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
3SA a
và vuông góc với
mặt đáy
()ABCD
.
a) Khong cách giữa hai đường thng
,SD AB
bng
3
2
a
.
b) Hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
SAD
A
.
MÃ ĐỀ: 1102
Mã đề: 1102 Trang 2/2
c)
SBC SAB
.
d) Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
3a
.
Câu 2: Cho hàm số
3 2
34()f x x x
có đồ thị là (C).
a) Tiếp tuyến của đồ th (C) ti tiếp điểm có hoành độ
0
1x 
đường thẳng có phương trình
35yx
.
b)
'(1) 1f 
.
c)
1
()
lim
1
1
'1
x
f
f x f
x

.
d)
2
' 3 6f x x x
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2,0 điểm).
Câu 1: Cho
()C
là đồ thị của hàm số
( ) 025
3
2fx
x

và điểm
(1;2028) ( )MC
. Tính hệ số góc của tiếp
tuyến của
()C
tại điểm
M
.
Câu 2: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
32
( ) 3 4 ,s t t t t
trong đó t được tính bng giây và
s
được tính bng mét. Tính gia tc ca chuyển động ti thời điểm vn tốc đạt giá tr nh nht.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
4
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
3SA
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
(Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4: Ở một trường trung học phổ thông X, có 72% học sinh khá môn Địa, 52% học sinh khá môn Sử, 27%
học sinh không khá cả hai môn Địa và Sử. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trường X. Tính xác suất học sinh đó
khá cả hai môn Địa Sử.
PHN IV. Câu hi t lun (3,0 đim).
Câu 1 (0,5 điểm): Tính đạo hàm của hàm số
7
4 2025y x x
.
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cnh
2a
. Biết hình chiếu
vuông góc của điểm
'A
trên mt phng
ABC
là trng tâm
G
ca tam giác
ABC
2AA a
. Tính theo
a
a) th tích khi lăng tr
.ABC A B C
.
b) khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
.
Câu 3 (0,5 điểm): Một chiếc máy có hai động I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động I và
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Hãy tính xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt.
Câu 4 (0,5 điểm): Một vật chuyển động có phương trình
( ) 5cos 2 ( )
6
s t t m




, với t là thời gian tính bằng
giây. Tính vận tốc của vật tại thời điểm
4t
giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5 (0,5 điểm): Nhằm giảm ùn tắc giao thông cửa ngõ phía Tây TP.HCM, người ta xây một cây cầu vượt
giao thông ngã tư Gò Mây trên quốc lộ 1A (là ranh giới quận Bình Tân và quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh)
hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là
370m
(hình 1). Tính độ dốc
tối đa của mặt cầu với
0 90

(hình 2), biết chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường là
5m
.
Hình 1. Cầu vượt ngã tư Gò Mây
Hình 2
----- Hết -----
(Thí sinh được sử dụng không được sử dụng tài liệu)
Mã đề: 1101HSKT Trang 1/2
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ và tên:………………..............................…….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN. LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Lớp...................... SBD:...............…...
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án. (3,0 điểm).
Câu 1: Đạo hàm cấp 2 của hàm số
4
3yx
A.
2
'' 24yx
. B.
2
'' 36yx
. C.
2
''yx
. D.
2
'' 12yx
.
Câu 2: Cho AB là hai biến cố. Biến cố giao của AB có kí hiệu là
A.
. B.
AB
. C.
AB
. D.
AB
.
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
S
và chiều cao
h
A.
1
..
2
V S h
. B.
2
.V S h
. C.
1
..
3
V S h
. D.
.V S h
.
Câu 4: Cho hình hộp lập phương ABCD.A’B’C’D’. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng DD
AB là đường thẳng
A. AC’. B. BC. C. AC’. D. AD’.
Câu 5: Tập giá trị của hàm số
3
x
y
A. . B.
0;
. C.
1; 
. D.
0;
.
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình
0,5
log 7 3x
A.
;15
. B.
7;15
. C.
7;
. D.
15;
.
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là Đúng khi nói về hai biến cố độc lập là AB?
A. Xác suất xảy ra biến cố A càng lớn thì xác suất xảy ra biến cố B càng lớn.
B. Biến cố A xảy ra thì B không xảy ra và ngược lại.
C. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố B.
D. Biến cố A xảy ra thì biến cố B xảy ra.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có
()SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông. và H là hình chiếu vuông
góc của A lên
SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AH SBD
. B.
SD HAC
. C.
AH SAD
. D.
AH SCD
.
Câu 9: Cho AB là hai biến cố. Biến cố hợp của AB có nghĩa là
A. AB không xảy ra. B. AB cùng xảy ra.
C. A không xảy ra. D. A hoặc B xảy ra.
Câu 10: Cho hai biến cố A: “a là số chính phương”B:”a là số tự nhiên nhỏ hơn 50”. Biến cố giao của A
B
A. a là số chính phương và a là số tự nhiên lớn hơn 50.
B. a là số chính phương hoặc a là số tự nhiên nhỏ hơn 50.
C. a là số chính phương hoặc a là số tự nhiên lớn hơn 50.
D. a là số chính phương và a là số tự nhiên nhỏ hơn 50.
Câu 11: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
BC
?
A.
'BD
. B.
''AB
. C.
'AD
. D.
'BC
.
Câu 12: Với
0a
,
0b
,
,

là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây SAI?
A.
.a a a
. B.
aa
bb




. C.
.a b ab

. D.
a
a
a

.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm).
Câu 1: Cho hàm số
3 2
32()f x x x
có đồ thị là (C).
a)
'(1) 3f 
.
b)
2
' 3 6f x x x
.
ĐỀ: 1101HSKT
Mã đề: 1101HSKT Trang 2/2
c)
2
()
lim
2
2
'2
x
f
f x f
x

.
d) Tiếp tuyến của đồ th (C) ti tiếp điểm có hoành độ
0
1x 
đường thẳng có phương trình
9 11yx
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
3a
. Cạnh bên
SA a
và vuông góc với
mặt đáy
()ABCD
.
a) Khong cách giữa hai đường thng
,SD AB
bng
3
4
a
.
b)
SBC SAB
.
c) Th tích khi chóp
.S ABCD
bng
3
a
.
d) Hình chiếu vuông góc ca
B
lên mt phng
SAD
A
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2,0 điểm).
Câu 1: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
32
( ) 3 4s t t t t
, trong đó t được tính bng giây
s
được tính bng mét. Tính gia tc ca chuyển động ti thời điểm vn tốc đạt giá tr ln nht.
Câu 2: Cho
()C
là đồ thị của hàm số
( ) 025
2
2fx
x

và điểm
(1;2027) ( )MC
. Tính hệ số góc của tiếp
tuyến của
()C
tại điểm
M
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
3
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
ABC
,
4SA
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
(Kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4: Phỏng vấn về sở thích của 50 học sinh lớp 11A về các môn thể thao yêu thích thu được kết quả có 25
thích môn cầu lông, 20 thích môn bóng đá và 13 không thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
11A. Tính xác suất để học sinh được chọn thích cả hai môn thể thao trong hai môn trên.
PHN IV. Câu hi t lun (3,0 đim).
Câu 1 (1,0 đim): Tính đạo hàm của hàm số
5
4 2025y x x
.
Câu 2 (2,0 điểm): Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Biết hình chiếu vuông
góc của điểm
A
trên mt phng
ABC
là trng tâm
G
ca tam giác
ABC
AA a
. Tính theo
a
a) th tích khi lăng tr
.ABC A B C
.
b) khong cách giữa hai đường thng
AA
BC

.
----- Hết -----
(Thí sinh được sử dụng không được sử dụng tài liệu)
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
PHN I. (3,0 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
CÂU
1101
1102
1103
1104
1105
1106
1107
1108
1
B
C
A
B
D
A
D
D
2
A
C
A
C
B
B
A
B
3
D
B
B
A
C
A
D
D
4
D
C
D
B
C
A
C
C
5
B
B
D
D
C
B
A
B
6
B
C
A
B
C
C
C
A
7
C
C
D
B
C
A
D
D
8
D
D
B
B
A
C
C
D
9
D
C
C
C
D
A
D
A
10
D
C
A
A
D
A
D
D
11
B
C
D
D
D
C
A
C
12
B
D
C
A
C
D
A
C
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 1,0 điểm, mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. (2,0 điểm).
CÂU
1101
1102
1103
1104
1105
1106
1107
1108
1
0
-3
5,2
-3
0,16
0,51
0,16
0
2
-2
0
-2
0,51
5,2
0
-2
0,51
3
5,2
6,9
0
0
-2
6,9
5,2
6,9
4
0,16
0,51
0,16
6,9
0
-3
0
-3
CÂU
1101
1102
1103
1104
1105
1106
1107
1108
1
D
D
D
D
S
S
D
S
D
D
D
D
D
S
S
D
S
D
S
D
D
D
D
D
S
S
S
S
S
D
S
D
2
S
D
S
D
D
D
S
D
D
S
D
S
D
D
D
S
D
S
D
D
D
D
D
S
D
D
D
S
S
S
D
D
PHẦN IV. Tự luận(3,0 điểm).
ĐỀ LẺ
Đáp án
Đim
Câu 1
Tính đạo hàm của hàm số
5
4 2025y x x
.
0,5
4
2
'5yx
x

0,5
Câu 2
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
. Biết hình
chiếu vuông góc của đim
A
trên mt phng
ABC
trng tâm
G
ca
tam giác
ABC
AA a
. Tính theo
a
a) thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
b) khong cách giữa hai đường thng
AA
BC

.
1,0
a) Do hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mt phng
ABC
trng
tâm
G
ca tam giác
ABC
, nên AG’ đường cao hình lăng trụ
.ABC A B C
Ta
2
13
. . .sin60
24
o
ABC
a
S a a

2
2 2 2
3 2 3 3 6
, . ;
2 3 2 3 3 3
a a a a a
A H A G AG AA A G a
0,25
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
23
6 3 2
'. .
3 4 4
ABC
a a a
V AG S
0,25
Gi
H
trung điểm ca
BC

, tam giác
ABC
tam giác đu nên
A H B C
,
'AG B C

(vì
' ( ' )AG A B C

) suy ra
()B C AA H
. Trong
()AA H
dng
'( ')HI AA I AA
. Khi đó
HI
đường vuông góc chung ca
hai đường thng
AA
BC

.
Do đó
,d AA B C HI
.
0,25
Áp dng công thc tính din tích tam giác
AA H
ta có:
63
.
1 1 . 2
32
..
2 2 2
aa
AG A H a
AG A H AA HI HI
AA a

Vy khong cách giữa hai đường thng
AA
BC

2
2
a
.
0,25
Câu 3
Một chiếc máy có hai động cơ
I
II
hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để
động cơ
I
và động cơ
II
bị hỏng lần lượt là
0,1
0,2
. Tính xác suất để có ít
nhất một động cơ chạy tốt.
0,5
Gọi biến cố
1
A
là “động cơ
I
bị hỏng”, biến cố
2
A
là “động cơ
II
bị hỏng”.
Ta có:
11
0,1 0,9P A P A
;
22
0,2 0,8P A P A
.
Gọi biến cố
A
là “cả hai động cơ đều bị hỏng”, suy ra biến cố
A
là “có ít
nhất một động cơ chạy tốt”.
0,25
Ta có:
12
A A A
12
P A P A A
12
. 0,1.0,2 0,02P A P A P A
.
Suy ra
1 1 0,02 0,98P A P A
.
0,25
Câu 4
Một vật chuyển động phương trình
( ) 4cos 2 ( )
6
s t t m




, với t thời
gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật khi
6t
giây (làm tròn kết quả đến
chữ số thập phân thứ nhất).
0,5
Vận tốc của vật tại thời điểm t là
'
'
( ) '( ) 4 cos 2 4 2 sin 2
6 6 6
v t s t t t t



8 sin 2
6
t




0,25
Vận tốc của vật khi
6t
giây là
(6) 8 sin 12 12,6( / )
6
v m s




0,25
Câu 5
Vì mt độ giao thông qua ngã tư An Sương, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh rt cao,
thường xuyên xy ra tình trng kt xe nên người ta y một y cầu vượt giao
thông ngã tư y có hình parabol nối hai điểm khoảng cách là
248m
(hình
1). Độ dc
ca mt cầu không vượt quá
6 30'
dc ti một điểm được xác
định bi góc giữa phương tiếp xúc vi mt cầu và phương ngang như hình 2).
Tính chiu cao gii hn t đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết qu đến hàng
phần mười).
0,5
Hình 1. Cầu vượt ngã tư An Sương
Hình 2
Gi
O
là trung điểm
AB
. Chn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
Gi
h
là chiu cao gii hn ca cầu, điều kin
0.h
Ta có tọa độ các điểm
124;0 ; 124;0 ; 0; .A B I h
Mt ct ca cây cu có hình dng parabol
2
: 0 .P y ax h a
2
2
124;0 .124 0 .
124
h
B P a h a
Suy ra
2
22
2
.
124 124
hh
y x h y x
H s góc xác định độ dc ca mt cu là
2
2
124
h
k y x
0,25
vi
124 124x
2 2 2
2 2 2
. .124 .
124 124 124 62
h h h h
k x x
Vì độ dc ca mt cầu không vượt quá
6 30'
nên
tan6 30 .
62
h
62.tan6 30h

7,1.h
Vy chiu cao gii hn t đỉnh cầu đến mặt đường là
7,1 .m
0,25
Lưu ý: mã đề 1101HSKT, không có câu 3, 4, 5. Câu 1(1,0 điểm), câu 2(2,0 điểm).
ĐỀ CHẴN
Đáp án
Đim
Câu 1
Tính đạo hàm của hàm số
7
4 2025y x x
.
0,5
6
2
'7yx
x

0,5
Câu 2
Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
2a
. Biết hình
chiếu vuông góc của điểm
'A
trên mt phng
ABC
trng tâm
G
ca tam
giác
ABC
2AA a
. Tính theo
a
a) thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
b) khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
.
0,5
b) Do hình chiếu vuông góc của điểm
'A
trên mt phng
ABC
trng tâm
G
ca tam giác
ABC
, nên A’G là đường cao hình lăng trụ
.ABC A B C
Ta có
2
1
.2 .2 .sin60 3
2
o
ABC
S a a a

2
2 2 2
2 3 2 2 3
3, . 3 ;
2 3 3
4 2 6
' (2 )
33
a
AH a AG a a
a
A G AA AG a a
0,25
Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
23
26
' . . 3 2 2
3
ABC
V A G S a a a
0,25
Gi
H
trung điểm ca
BC
, tam giác
ABC
tam giác đều nên
AH BC
,
'A G BC
(vì
' ( )A G ABC
) suy ra
( ' )BC A AH
. Trong
( ' )A AH
dng
'( )HI AA I BC
. Khi đó
HI
đường vuông góc chung ca hai đường thng
AA
BC
.
Do đó
,d AA BC HI
.
0,25
Áp dng công thc tính din tích tam giác
'A AH
ta có:
26
.3
1 1 ' .
3
' . . 2
2 2 2
aa
A G AH
A G AH AA HI HI a
AA a
Vy khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
2a
.
0,25
Câu 3
Một chiếc máy có hai động I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để
động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Hãy tính xác suất để có
ít nhất một động cơ chạy tốt.
1,5
Gọi
1
A
là biến cố: “động cơ I chạy tốt”
Gọi
2
A
biến cố:”động cơ II chạy tốt”
Gọi A là biến cố "Có ít nhất một động cơ chạy tốt"
Biến cố đối:
A
: “Cả hai động cơ không chạy tốt”
Hai biến cố
1
A
2
A
độc lập với nhau nên:
11
( ) 0,8 ( ) 0,2P A P A
;
22
( ) 0,7 ( ) 0,3P A P A
0,25
Ta có:
12
A A A
12
P A P A A
12
( ) ( ). ( ) 0,2.0,3 0,06P A P A P A
1 1 0,06 0,94P A P A
.
0,25
Câu 4
Một vật chuyển động phương trình
( ) 5cos 2 ( )
6
s t t m




, với t thời
gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật tại thời điểm
4t
giây (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
0,5
Vận tốc của vật tại thời điểm t là
'
'
( ) '( ) 5 cos 2 5 2 sin 2
6 6 6
v t s t t t t



10 sin 2
6
t




0,25
Vận tốc của vật khi
4t
giây là
(4) 10 sin 8 15,7( / )
6
v m s




0,25
Câu 5
Nhằm giảm ùn tắc giao thông cửa ngõ phía y TP.HCM, người ta y một
cây cầu vượt giao thông ngãGò Mây trên quốc lộ 1A (là ranh giới quận Bình
Tân quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh) hình parabol nối hai điểm khoảng
cách
370m
(hình 1). Tính độ dc
tối đa của mt cu vi
0 90

(hình
2), biết chiu cao gii hn t đỉnh cầu đến mặt đường là
5m
.
Hình 1. Cầu vượt ngã tư Gò Mây
0,5
Hình 2.
Gi
O
là trung điểm
AB
. Chn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
Gi
h
là chiu cao gii hn ca cu, ta có
5.h
Tọa độ các điểm
185;0 ; 185;0 ; 0;5 .A B I
Mt ct ca cây cu có hình dng parabol
2
: 5 0 .P y ax a
2
2
5
185;0 .185 5 0 .
185
B P a a
Suy ra
2
22
5 10
5.
185 185
y x y x
Gi
là góc xác định độ dc ca mt cầu, điều kin:
0 90 .

H s góc xác định độ dc ca mt cu là
2
10
185
k y x
0,25
vi
185 0x
2
10 2
.185
185 37
k
2
tan
37

(vì
tank
).
3 6'.

Vậy độ dc tối đa của mt cu là
3 6'.
0,25

Preview text:


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: TOÁN. LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 2
(Không kể thời gian giao đề) trang)
Họ và tên:………………..............................……. Lớp...................... SBD:...............…... MÃ ĐỀ: 1101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. (3,0 điểm).
Câu 1: Đạo hàm cấp 2 của hàm số 4 y  3x A. 2 y '  24x . B. 2 y '  36x . C. 2 y ''  x . D. 2 y '  12x .
Câu 2: Cho AB là hai biến cố. Biến cố giao của AB có kí hiệu là A. AB .
B. A B . C. AB . D. AB .
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h A. 1 V  .S.h . B. 2
V S .h . C. 1
V  .S.h .
D. V S.h . 2 3
Câu 4: Cho hình hộp lập phương ABCD.A’B’C’D’. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng DD’ và
AB là đường thẳng A. AC’. B. BC’.
C. AC’. D. AD’.
Câu 5: Tập giá trị của hàm số 3x y  là A. . B. 0;  . C. 1;  . D. 0;  .
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình log x  7  3  là 0,5   A.  ;1  5 . B. 7;15 .
C. 7;  .
D. 15;  .
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là Đúng khi nói về hai biến cố độc lập là AB?
A. Xác suất xảy ra biến cố A càng lớn thì xác suất xảy ra biến cố B càng lớn.
B. Biến cố A xảy ra thì B không xảy ra và ngược lại.
C. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố B.
D. Biến cố A xảy ra thì biến cố B xảy ra.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. và H là hình chiếu vuông
góc của A lên SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH  SBD .
B. SD   HAC  .
C. AH  SAD .
D. AH  SCD .
Câu 9: Cho AB là hai biến cố. Biến cố hợp của AB có nghĩa là
A. AB không xảy ra.
B. AB cùng xảy ra.
C. A không xảy ra.
D. A hoặc B xảy ra.
Câu 10: Cho hai biến cố A: “a là số chính phương”B:”a là số tự nhiên nhỏ hơn 50”. Biến cố giao của AB
A. a là số chính phương và a là số tự nhiên lớn hơn 50.
B. a là số chính phương hoặc a là số tự nhiên nhỏ hơn 50.
C. a là số chính phương hoặc a là số tự nhiên lớn hơn 50.
D. a là số chính phương và a là số tự nhiên nhỏ hơn 50.
Câu 11: Cho hình lập phương AB . CD A BCD
 . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ? A. BD ' .
B. A' B ' . C. AD ' . D. BC ' .
Câu 12: Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây SAI?              a  
A. a .a a . B. a a  .  .  .    C. a .babD. abb a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  2 có đồ thị là (C). a) f '(1)  3  .
b) f x 2 '  3x  6x . Mã đề: 1101 Trang 1/2
f (x)  f 2 c) f ' 2      lim . x 2  x  2
d) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x  1
 là đường thẳng có phương trình y 9x 11. 0
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . Cạnh bên SA a và vuông góc với mặt đáy (ABCD) . a 3
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng S , D AB bằng . 4
b) SBC   SAB .
c) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a .
d) Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng SAD A .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2,0 điểm).
Câu 1: Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2
s(t)  t
  3t t  4 , trong đó t được tính bằng giây
s được tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất. 2
Câu 2: Cho (C) là đồ thị của hàm số f (x)   0
2 25 và điểm M (1; 2027)  (C) . Tính hệ số góc của tiếp x
tuyến của (C) tại điểm M .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 3 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABC, SA  4. Tính thể tích khối chóp S.ABC (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4: Phỏng vấn về sở thích của 50 học sinh lớp 11A về các môn thể thao yêu thích thu được kết quả có 25
thích môn cầu lông, 20 thích môn bóng đá và 13 không thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
11A. Tính xác suất để học sinh được chọn thích cả hai môn thể thao trong hai môn trên.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).
Câu 1 (0,5 điểm): Tính đạo hàm của hàm số 5
y x  4 x  2025 .
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết hình chiếu vuông
góc của điểm A trên mặt phẳng  AB C
  là trọng tâm G của tam giác AB C
  và AA  a . Tính theo a
a) thể tích khối lăng trụ ABC.A BC  .
b) khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C   .
Câu 3 (0,5 điểm): Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I
và động cơ II bị hỏng lần lượt là 0,1 và 0, 2 . Tính xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt.   
Câu 4 (0,5 điểm): Một vật chuyển động có phương trình s(t)  4 cos 2 t  (m)  
, với t là thời gian tính  6 
bằng giây. Tính vận tốc của vật tại thời điểm t  6 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5 (0,5 điểm): Vì mật độ giao thông qua ngã tư An Sương, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh rất cao, thường
xuyên xảy ra tình trạng kẹt xe nên người ta xây một cây cầu vượt giao thông ngã tư này có hình parabol nối hai
điểm có khoảng cách là 248m (hình 1). Độ dốc  của mặt cầu không vượt quá 6 30
 ' (độ dốc tại một điểm
được xác định bởi góc giữa phương tiếp xúc với mặt cầu và phương ngang như hình 2). Tính chiều cao giới
hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Hình 1. Cầu vượt ngã tư An Sương Hình 2
----- Hết -----
(Thí sinh được sử dụng không được sử dụng tài liệu) Mã đề: 1101 Trang 2/2
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: TOÁN. LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 2
(Không kể thời gian giao đề) trang)
Họ và tên:………………..............................……. Lớp...................... SBD:...............…... MÃ ĐỀ: 1102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho AB là hai biến cố. Biến cố hợp của AB có kí hiệu là
A. A B .
B. A B .
C. A B .
D. A B .
Câu 2: Cho AB là hai biến cố. Biến cố giao của AB có nghĩa là
A. A xảy ra thì B không xảy ra.
B. A không xảy ra thì B xảy ra.
C. Cả AB đều xảy ra.
D. A hoặc B xảy ra.
Câu 3: Cho hình lập phương AB . CD A BCD
 . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng CC ' ? A. CB ' .
B. A' B ' . C. DA' . D. BC ' .
Câu 4: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h A. 2
V S .h .
B. V S.h . C. 1
V  .S.h . D. 1 V  .S.h . 3 2
Câu 5: Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?           a    
A. a .a a .
B. a .b  ab . C. a .  .  D. a a   abb
Câu 6: Cho hình hộp lập phương ABCD.A’B’C’D’. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng BB’ và CD là đường thẳng A. AC’.
B. AC’. C. B’C’.
D. AD.
Câu 7: Đạo hàm cấp 2 của hàm số 3 y  4x
A. y ''  x .
B. y '  12x .
C. y '  24x .
D. y '  36x .
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình log x  3  2  là 0,5  
A. 7;  .
B. 3;  . C.  ;  7 . D. 3;7 .
Câu 9: Cho hai biến cố A: “a là số nguyên tố”B:”a là số tự nhiên nhỏ hơn 20”. Biến cố giao của AB
A. a là số nguyên tố và không là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
B. a là số nguyên tố hoặc là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
C. a là số nguyên tố và là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
D. a không là số nguyên tố và là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là Đúng khi nói về hai biến cố độc lập là AB?
A. Xác suất xảy ra biến cố A càng lớn thì xác suất xảy ra biến cố B càng lớn.
B. Biến cố A xảy ra thì biến cố B xảy ra.
C. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố B.
D. Biến cố A xảy ra thì B không xảy ra và ngược lại.
Câu 11: Tập giá trị của hàm số 5x y  là A. 0;  . B. 1;  . C. 0;  . D. .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA   ABC  và H là hình chiếu vuông góc của
A lên SB . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. BC  SAC  .
B. AH  SAC  .
C. AC  SAH  .
D. AH  SBC  .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA a 3 và vuông góc với mặt đáy (ABCD) . a 3
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng S , D AB bằng . 2
b) Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng SAD A . Mã đề: 1102 Trang 1/2
c) SBC   SAB .
d) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 3a . Câu 2: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  4 có đồ thị là (C).
a) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x  1
 là đường thẳng có phương trình y 3x 5 . 0 b) f '(1)  1  .
f (x)  f 1 c) f '    1  lim . x 1  x 1
d) f x 2 '  3x  6x .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2,0 điểm). 3
Câu 1: Cho (C) là đồ thị của hàm số f (x)   0
2 25 và điểm M (1; 2028) (C) . Tính hệ số góc của tiếp x
tuyến của (C) tại điểm M .
Câu 2: Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2 s(t) t 3t
4t, trong đó t được tính bằng giây và s
được tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABC, SA  3. Tính thể tích khối chóp S.ABC (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4: Ở một trường trung học phổ thông X, có 72% học sinh khá môn Địa, 52% học sinh khá môn Sử, 27%
học sinh không khá cả hai môn Địa và Sử. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trường X. Tính xác suất học sinh đó
khá cả hai môn Địa và Sử.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).
Câu 1 (0,5 điểm): Tính đạo hàm của hàm số 7
y x  4 x  2025 .
Câu 2 (1,0 điểm): Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Biết hình chiếu
vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng  ABC  là trọng tâm G của tam giác ABC AA  2a . Tính theo a
a) thể tích khối lăng trụ ABC.A BC  .
b) khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC .
Câu 3 (0,5 điểm): Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I và
động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Hãy tính xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt.   
Câu 4 (0,5 điểm): Một vật chuyển động có phương trình s(t)  5 cos 2 t  (m)  
, với t là thời gian tính bằng  6 
giây. Tính vận tốc của vật tại thời điểm t  4 giây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Câu 5 (0,5 điểm): Nhằm giảm ùn tắc giao thông ở cửa ngõ phía Tây TP.HCM, người ta xây một cây cầu vượt
giao thông ngã tư Gò Mây trên quốc lộ 1A (là ranh giới quận Bình Tân và quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh) có
hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là 370 m (hình 1). Tính độ dốc  tối đa của mặt cầu với 0    90
(hình 2), biết chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường là 5m . Hình 2
Hình 1. Cầu vượt ngã tư Gò Mây
----- Hết -----
(Thí sinh được sử dụng không được sử dụng tài liệu) Mã đề: 1102 Trang 2/2
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: TOÁN. LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 2
(Không kể thời gian giao đề) trang)
Họ và tên:………………..............................……. Lớp...................... SBD:...............…... MÃ ĐỀ: 1101HSKT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án. (3,0 điểm).
Câu 1: Đạo hàm cấp 2 của hàm số 4 y  3x A. 2 y '  24x . B. 2 y '  36x . C. 2 y ''  x . D. 2 y '  12x .
Câu 2: Cho AB là hai biến cố. Biến cố giao của AB có kí hiệu là A. AB .
B. A B . C. AB . D. AB .
Câu 3: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h A. 1 V  .S.h . B. 2
V S .h . C. 1
V  .S.h .
D. V S.h . 2 3
Câu 4: Cho hình hộp lập phương ABCD.A’B’C’D’. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng DD’ và
AB là đường thẳng A. AC’. B. BC’.
C. AC’. D. AD’.
Câu 5: Tập giá trị của hàm số 3x y  là A. . B. 0;  . C. 1;  . D. 0;  .
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình log x  7  3  là 0,5   A.  ;1  5 . B. 7;15 .
C. 7;  .
D. 15;  .
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là Đúng khi nói về hai biến cố độc lập là AB?
A. Xác suất xảy ra biến cố A càng lớn thì xác suất xảy ra biến cố B càng lớn.
B. Biến cố A xảy ra thì B không xảy ra và ngược lại.
C. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của biến cố B.
D. Biến cố A xảy ra thì biến cố B xảy ra.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có SA  ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. và H là hình chiếu vuông
góc của A lên SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AH  SBD .
B. SD   HAC  .
C. AH  SAD .
D. AH  SCD .
Câu 9: Cho AB là hai biến cố. Biến cố hợp của AB có nghĩa là
A. AB không xảy ra.
B. AB cùng xảy ra.
C. A không xảy ra.
D. A hoặc B xảy ra.
Câu 10: Cho hai biến cố A: “a là số chính phương”B:”a là số tự nhiên nhỏ hơn 50”. Biến cố giao của AB
A. a là số chính phương và a là số tự nhiên lớn hơn 50.
B. a là số chính phương hoặc a là số tự nhiên nhỏ hơn 50.
C. a là số chính phương hoặc a là số tự nhiên lớn hơn 50.
D. a là số chính phương và a là số tự nhiên nhỏ hơn 50.
Câu 11: Cho hình lập phương AB . CD A BCD
 . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ? A. BD ' .
B. A' B ' . C. AD ' . D. BC ' .
Câu 12: Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây SAI?              a  
A. a .a a . B. a a  .  .  .    C. a .babD. abb a
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm). Câu 1: Cho hàm số 3 2
f (x)  x  3x  2 có đồ thị là (C). a) f '(1)  3  .
b) f x 2 '  3x  6x . Mã đề: 1101HSKT Trang 1/2
f (x)  f 2 c) f ' 2      lim . x 2  x  2
d) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại tiếp điểm có hoành độ x  1
 là đường thẳng có phương trình y 9x 11. 0
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . Cạnh bên SA a và vuông góc với mặt đáy (ABCD) . a 3
a) Khoảng cách giữa hai đường thẳng S , D AB bằng . 4
b) SBC   SAB .
c) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a .
d) Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng SAD A .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2,0 điểm).
Câu 1: Một chất điểm chuyển động có phương trình 3 2
s(t)  t
  3t t  4 , trong đó t được tính bằng giây
s được tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc đạt giá trị lớn nhất. 2
Câu 2: Cho (C) là đồ thị của hàm số f (x)   0
2 25 và điểm M (1; 2027)  (C) . Tính hệ số góc của tiếp x
tuyến của (C) tại điểm M .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 3 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
ABC, SA  4. Tính thể tích khối chóp S.ABC (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 4: Phỏng vấn về sở thích của 50 học sinh lớp 11A về các môn thể thao yêu thích thu được kết quả có 25
thích môn cầu lông, 20 thích môn bóng đá và 13 không thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
11A. Tính xác suất để học sinh được chọn thích cả hai môn thể thao trong hai môn trên.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm): Tính đạo hàm của hàm số 5
y x  4 x  2025 .
Câu 2 (2,0 điểm): Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết hình chiếu vuông
góc của điểm A trên mặt phẳng  AB C
  là trọng tâm G của tam giác AB C
  và AA  a . Tính theo a
a) thể tích khối lăng trụ ABC.A BC  .
b) khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C   .
----- Hết -----
(Thí sinh được sử dụng không được sử dụng tài liệu) Mã đề: 1101HSKT Trang 2/2
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
PHẦN I. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÂU 1101 1102 1103 1104 1105 1106 1107 1108 1 B C A B D A D D 2 A C A C B B A B 3 D B B A C A D D 4 D C D B C A C C 5 B B D D C B A B 6 B C A B C C C A 7 C C D B C A D D 8 D D B B A C C D 9 D C C C D A D A 10 D C A A D A D D 11 B C D D D C A C 12 B D C A C D A C
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 1,0 điểm, mỗi ý đúng được 0,25 điểm) CÂU 1101 1102 1103 1104 1105 1106 1107 1108 D D D D S S D S D D D D D S S D S D S D D D D D 1 S S S S S D S D S D S D D D S D D S D S D D D S D S D D D D D S 2 D D D S S S D D
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (2,0 điểm). CÂU 1101 1102 1103 1104 1105 1106 1107 1108 1 0 -3 5,2 -3 0,16 0,51 0,16 0 2 -2 0 -2 0,51 5,2 0 -2 0,51 3 5,2 6,9 0 0 -2 6,9 5,2 6,9 4 0,16 0,51 0,16 6,9 0 -3 0 -3
PHẦN IV. Tự luận(3,0 điểm). ĐỀ LẺ Đáp án Điểm Câu 1
Tính đạo hàm của hàm số 5
y x  4 x  2025 . 0,5 2 4 y '  5x x 0,5 Câu 2
Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết hình
chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  AB C
  là trọng tâm G của
tam giác AB C
  và AA  a . Tính theo a
a) thể tích khối lăng trụ ABC.A BC  . 1,0
b) khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C   .
a) Do hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  AB C   là trọng
tâm G của tam giác AB C
  , nên AG’ là đường cao hình lăng trụ ABC.A BC   2 1 a o 3 Ta có S       . . a . a sin 60 A B C 2 4 2 a 3 2 a 3 a 3 a a 6 2 2 2 AH  , A G    .  ; AG  AA  A G    a   0,25 2 3 2 3 3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   là 2 3 a 6 a 3 a 2
V AG '.S       . A B C 3 4 4 0,25
Gọi H là trung điểm của B C
 , vì tam giác AB C
  là tam giác đều nên A H   B C
  , AG '  B C
 (vì AG '  (A' B C  ) ) suy ra B C    (AA H  ) . Trong ( AA H
 ) dựng HI AA'(I AA') . Khi đó HI là đường vuông góc chung của hai đườ
ng thẳng AA và B C   .
Do đó d AA , B C    HI . 0,25
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác AAH ta có: a 6 a 3 . 1 1 AG .A Ha 2 3 2 AG .A H
  AA .HI HI    2 2 AAa 2 a 2
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và B C   là . 2 0,25 Câu 3
Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để
động cơ I và động cơ II bị hỏng lần lượt là 0,1 và 0, 2 . Tính xác suất để có ít 0,5
nhất một động cơ chạy tốt.
Gọi biến cố A là “động cơ I bị hỏng”, biến cố A là “động cơ II bị hỏng”. 1 2
Ta có: P A  0,1  P A  0,9 ; P A  0, 2  P A  0,8 . 2   2 1   1 0,25
Gọi biến cố A là “cả hai động cơ đều bị hỏng”, suy ra biến cố A là “có ít
nhất một động cơ chạy tốt”.
Ta có: A A A P A  P A A 1 2  1 2
PA  PA .P A  0,1.0,2  0,02 . 1   2
Suy ra  P A 1 P A 1 0,02  0,98 . 0,25 Câu 4    0,5
Một vật chuyển động có phương trình s(t)  4cos 2t  (m)   , với t là thời  6 
gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật khi t  6 giây (làm tròn kết quả đến
chữ số thập phân thứ nhất).
Vận tốc của vật tại thời điểm t là ' '          
v(t)  s '(t)  4 cos 2 t   4  2t  sin 2 t           6    6   6  0,25     8   sin 2t     6    
Vận tốc của vật khi t  6 giây là v(6)  8   sin 12  12,6(m / s)    6  0,25 Câu 5 0,5
Vì mật độ giao thông qua ngã tư An Sương, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh rất cao,
thường xuyên xảy ra tình trạng kẹt xe nên người ta xây một cây cầu vượt giao
thông ngã tư này có hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là 248m (hình
1). Độ dốc  của mặt cầu không vượt quá 6 30
 ' (độ dốc tại một điểm được xác
định bởi góc giữa phương tiếp xúc với mặt cầu và phương ngang như hình 2).
Tính chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Hình 1. Cầu vượt ngã tư An Sương Hình 2
Gọi O là trung điểm AB . Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Gọi h là chiều cao giới hạn của cầu, điều kiện h  0.
Ta có tọa độ các điểm A 1
 24;0; B124;0; I 0;h.
Mặt cắt của cây cầu có hình dạng parabol  P 2
: y ax ha  0.  h
B 124;0 P 2  .
a 124  h  0  a   . 2 124 h 2h Suy ra 2 y  
x h y   . x 2 2 124 124
Hệ số góc xác định độ dốc của mặt cầu là 2h
k y   x 0,25 2 124 với 12  4  x 124 2h 2h 2h hk   .x x  .124  . 2 2 2 124 124 124 62 Vì độ h
dốc của mặt cầu không vượt quá 6 30  '   nên tan 6 30 . 62 
h  62.tan 6 30  h  7,1. 0,25
Vậy chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường là 7,1 . m
Lưu ý: mã đề 1101HSKT, không có câu 3, 4, 5. Câu 1(1,0 điểm), câu 2(2,0 điểm). ĐỀ CHẴN Đáp án Điểm Câu 1
Tính đạo hàm của hàm số 7
y x  4 x  2025 . 0,5 2 6 y '  7x x 0,5 Câu 2
Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Biết hình
chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng  ABC  là trọng tâm G của tam
giác ABC AA  2a . Tính theo a
a) thể tích khối lăng trụ ABC.A BC  . 0,5
b) khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC .
b) Do hình chiếu vuông góc của điểm
A' trên mặt phẳng  ABC  là trọng tâm
G của tam giác ABC , nên A’G là đường cao hình lăng trụ ABC.A BC   1 Ta có o 2 S  .2 . a 2 . a sin 60  a 3 ABC  2 2a 3 2 2 3 AH
a 3, AG  .a 3  a; 2 3 3 2 4a 2 6 2 2 2 A 'G
AA  AG  (2a)   a 0,25 3 3
Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   là 2 6 2 3 V A' . G S  . a a 3  2 2a ABC  3 0,25
Gọi H là trung điểm của BC , vì tam giác ABC là tam giác đều nên AH BC
, A 'G BC (vì A'G  ( ABC) ) suy ra BC  ( A' AH ) . Trong ( A' AH ) dựng
HI AA'(I BC) . Khi đó HI là đường vuông góc chung của hai đường thẳng AA và BC .
Do đó d AA , BC  HI . 0,25
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác A' AH ta có: 2 6 . a a 3 1 1 A' . G AH 3 A' . G AH
AA .HI HI    a 2 2 2 AA 2a
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC a 2 . 0,25 Câu 3
Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để
động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7 . Hãy tính xác suất để có 1,5
ít nhất một động cơ chạy tốt.
Gọi A là biến cố: “động cơ I chạy tốt” 1
Gọi A là biến cố:”động cơ II chạy tốt” 2
Gọi A là biến cố "Có ít nhất một động cơ chạy tốt"
Biến cố đối: A : “Cả hai động cơ không chạy tốt”
Hai biến cố A A độc lập với nhau nên: 1 2
P( A )  0,8  P( A )  0, 2 ; P( A )  0, 7  P( A )  0, 3 0,25 1 1 2 2
Ta có: A A A P A  P A A 1 2  1 2  P( )
A P( A ).P( A )  0, 2.0, 3  0, 06 1 2
P A 1 PA 1 0,06  0,94 . 0,25 Câu 4    0,5
Một vật chuyển động có phương trình s(t)  5cos 2t  (m)   , với t là thời  6 
gian tính bằng giây. Tính vận tốc của vật tại thời điểm t  4 giây (làm tròn kết
quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Vận tốc của vật tại thời điểm t là ' '          
v(t)  s '(t)  5 cos 2 t   5  2t  sin 2 t           6   6   6  0,25     10   sin 2t     6    
Vận tốc của vật khi t  4 giây là v(4)  10   sin 8  15,7(m / s)    6  0,25 Câu 5
Nhằm giảm ùn tắc giao thông ở cửa ngõ phía Tây TP.HCM, người ta xây một 0,5
cây cầu vượt giao thông ngã tư Gò Mây trên quốc lộ 1A (là ranh giới quận Bình
Tân và quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh) có hình parabol nối hai điểm có khoảng
cách là 370 m (hình 1). Tính độ dốc  tối đa của mặt cầu với 0    90 (hình
2), biết chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường là 5 m .
Hình 1. Cầu vượt ngã tư Gò Mây Hình 2.
Gọi O là trung điểm AB . Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Gọi h là chiều cao giới hạn của cầu, ta có h  5.
Tọa độ các điểm A 1
 85;0; B185;0; I 0;5.
Mặt cắt của cây cầu có hình dạng parabol  P 2
: y ax  5 a  0.
B 185;0 P 5 2  .
a 185  5  0  a   . 2 185 5 10 Suy ra 2 y  
x  5  y   . x 2 2 185 185
Gọi  là góc xác định độ dốc của mặt cầu, điều kiện: 0    90 .
Hệ số góc xác định độ dốc của mặt cầu là 10
k y   x 0,25 2 185 10 2 với 1
 85  x  0  k  .185  2  tan  (vì k  tan ). 2 185 37 37 0,25
   3 6'. Vậy độ dốc tối đa của mặt cầu là 3 6'.
Document Outline

  • 1101_db340
  • 1102_29242
  • 1101HSKT_f7aef
  • HUONG_DAN_CHAM_CUOI_KY_II_MON_TOAN_NAM_HOC_2024-2025_6b7d8