lOMoARcPSD| 61549570
BÀI KIỂM TRA
EE3140-MÁY ĐIỆN 1
Thời gian: 90 phút
Một số ký hiệu viết tắt:
- MBA: Máy biến áp;
- ĐCKĐB: Động cơ không đồng bộ;
- MFĐĐB: Máy phát điện đồng bộ;
Câu 1: Cho máy biến áp ba pha có: S
đm
= 4500kVA, U= 22/6,6kV-50Hz, P
0
= 2500W, i
0
% = 1,5%.
Tính năng lượng tổn hao trong 1 ngày biết máy cấp điện cho phụ tải 3000 kVA, cos = 0,85 trong
12/24h, tổn hao đồng trong máy tại phụ tải đó là 8500W. Chọn đáp án đúng.
A. p = 162000 Wh B. p = 65925,93 Wh C. p = 95625,93 Wh D. p = 150000 Wh
Câu 2: Công suất đầu vào máy biến áp lúc không tải khi điện áp nguồn định mức chủ yếu là? Chọn
câu trả lời đúng nhất.
A. Tổn hao điện môi B. Tổn hao trong thép C. Tổn hao dây quấn D. Tổn hao phụ
Câu 3: . Ưu điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ roto lồng sóc có cùng công
suất? Chọn đáp án sai.
A. Hai trong ba đáp án còn lại B. Hệ số công suất cao.
C. Có thể phát công suất phản kháng về lưới. D. Dễ mở máy.
Câu 4: Khi máy phát điện đồng bộ làm việc song song với lưới điện có công suất vô cùng lớn, có
thể thay đổi công suất phản kháng bằng cách. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Thay đổi tốc độ động cơ sơ cấp
B. Thay đổi cả tốc độ động cơ sơ cấp và thay đổi cả dòng điện kích từ
C. Không phương án nào đúng
D. Thay đổi dòng điện kích từ
Câu 5: Các phương pháp điều chỉnh tốc độ ĐCĐKĐB rotor lồng sóc. Chọn đáp án trả lời chính xác
nhất:
A. Thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, giảm điện áp đặt vào stator
B. Thay đổi tần số, giảm điện áp đặt vào stator, thêm điện trở nối tiếp mạch stator
C. Thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, thêm điện trở nối tiếp mạch stator
D. Giảm điện áp đặt vào stator, thêm điện trở nối tiếp mạch stator, thay đổi số đôi cực
Câu 6: Máy phát điện một chiều kích từ song song công suất P
dm
= 24 kW, U
dm
= 120V, n
dm
= 1450
vòng/ phút, R
u
= 0,05Ω. Điện trở mạch kích từ song song R
kt
= 20Ω. Số đôi mạch nhánh song song
a = 2, số đôi cực p = 3. Số thanh dẫn N = 200. Xác định từ thông máy phát: Chọn đáp án trả lời
đúng nhất:
A. 0,018 Wb B. 0,008 Wb C. 0,028 Wb D. 0,038 Wb
Câu 7: Một MBA ba pha có các số liệu sau: S
đm
= 1600 kVA, U
1
/U
2
= 22/0,4 kV, P
0
= 1305W, i
0
=
1%, P
n
= 13680W, f = 50 Hz, /Y
N
-11. Xác định hiệu suất làm việc của MBA, biết rằng máy cung
cấp điện cho khách sạn 4 sao với tổng công suất phụ tải tiêu thụ 1250kVA, hệ số cos
2
= 0,85.
Chọn đáp án đúng nhất:
A. % = 99% B. % = 97% C. % = 98% D. % = 96%
Câu 8: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: S
đm
= 5600 kVA, U
1
/U
2
= 35/6,6 kV, P
0
=
18,5 kW, i
0
= 4,5%, u
n
= 7,5 %, P
n
= 57 kW, f = 50 Hz, Y/ -11. Cho tải cảm định mức có cos
2
=
0,8. chọn câu trả lời đúng:
A. U%= 3,31% ; % = 98,06%
B. U%= 4,487% ; % = 98,32%
C. U%= 5,27 % ; % = 98,34%
D. U%= 4,909% ; % = 98,68%
lOMoARcPSD| 61549570
Câu 9: Một động cơ không đồng bộ 3 pha có thông số: P
đm
= 3,6 kW; n
đm
= 950 v/ph; = 0,825;
cos = 0,78; I
m
/I
đm
= 4,5; M
m
/M
đm
= 1,3; M
max
/M
đm
= 1,9; Y/ = 380/220V; biết U
1
= 380 V. Chọn
câu trả lời đúng:
A. I
đm
= 6,6 A & I
m
= 29,8 A B. I
đm
= 6 A & I
m
= 28 A
C. I
đm
= 5,6 A & I
m
= 27,7 A D. I
đm
= 5 A & I
m
= 26,5 A
Câu 10: Điều chỉnh điện áp của MFĐĐB làm việc độc lập và giữ tần số không đổi bằng cách sau:
Chọn đáp án chính xác nhất:
A. Điều chỉnh dòng kích từ I
t
B. Điều chỉnh tốc độ quay ĐC sơ cấp
C. Đổi thứ tự pha D. Điều chỉnh công suất cơ ĐC sơ cấp
Câu 11: Xác định tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto động cơ không đồng bộ có số
liệu sau: p = 2, f = 50Hz, s = 0,03
A. n
1
= 750 vòng/phút; n = 713 vòng/phút B. n
1
= 750 vg/ phút, n = 728 vòng/phút
C. n
1
= 1500 vòng/ phút; n = 1425 vòng/ phút D. n
1
= 1500 vòng/phút; n = 1455 vòng/phút
Câu 12: Nhận xét về công suất phản kháng của động cơ điện đồng bộ kích từ điện từ. Chọn câu trả
lời đúng nhất.
A. Động cơ điện đồng bộ có thể nhận hoặc phát công suất phản kháng từ nguồn cấp.
B. Động cơ điện đồng bộ chỉ có thể nhận công suất phản kháng từ nguồn cấp.
C. Không nhận định nào đúng.
D. Động cơ điện đồng bộ chỉ có thể phát công suất phản kháng về nguồn cấp.
Câu 13: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có Z
L
= Z
C
. Chọn câu trả lời đúng:
A. Công suất phản kháng truyền từ phía sơ cấp sang phía tải thứ cấp.
B. Máy chỉ nhận công suất phản kháng từ lưới để từ hóa mạch từ.
C. Công suất phản kháng truyền từ phía tải thứ cấp sang phía sơ cấp.
D. Máy lấy công suất phản kháng từ phía thứ cấp và phía sơ cấp để từ hóa nó. Câu 14: Sơ đồ
sau đây là của: Chọn đáp án trả lời đúng nhất:
A. Động cơ một chiều kích từ độc lập B. Động cơ một chiều kích từ song song
C. Máy phát một chiều kích từ độc lập D. Máy phát một chiều kích từ song song
Câu 15: Cho ba máy biến áp làm việc song song có cùng tổ nối dây, tỉ số biến áp và có: S
đmI
=
1000 kVA, S
đmII
= 1250 kVA, S
đmIII
= 1500 kVA, u
nI
= 5,5%, u
nII
= 6%, u
nIII
= 6,5 %. Khi máy 2
đầy tải thì máy 1 có bị quá tải không? Xác định hệ số tải máy 1. Chọn câu trả lời đúng.
A. 1,291 B. 1,091 C. 1 D. 0,91
Câu 16: Trong các giá trị đặc trưng của động cơ không đồng bộ roto lồng sóc thông dụng. Thông
số nào sau đây sai:
A. sdm = (2~6)% B. Mmm = C. io = (10~15)% D. Mmax =
(1,1~1,7)M
dm
(1,8~2,4)M
dm
Câu 17: Động cơ điện không đồng bộ 3 pha có thông số: P = 110kW, n =1440 = 0,935; cos =
0,89; I
m
/I
đm
= 6,2; M
m
/M
đm
= 1,8; M
max
/M
đm
= 2,2; /Y = 380/660V; cấp cách điện F, IP 55. Khi
làm việc ở chế độ định mức, động cơ tiêu thụ công suất tác dụng và công suất phản kháng từ lưới
là: chọn câu trả lời đúng:
A. 117,65kW và 60,26kVAr
B. 117,65kW và 50kVAr
+
+
U
lOMoARcPSD| 61549570
C. 117,65kW và 50,26kVAr
D. 217,65kW và 60,26kVAr
Câu 18: Động cơ KĐB 3 pha có P
dm
= 14 kW; n
dm
= 1450 vòng/ phút; η
dm
= 0,885; cos =0,88;
Y/ -380/220V; I
mở
/I
đm
=5,5; M
max
/M
đm
=2. Động cơ làm việc với lưới điện U
đm
=220V. Tính dòng
điện mở máy I
mở
và mômen M
max
của động cơ. Chọn đáp án đúng:
A. I
mở
= 259,5A và M
max
= 284,4 Nm B. I
mở
= 259,5A và M
max
= 184,4 Nm
C. I
mở
= 269,5A và M
max
= 184,4 Nm D. I
mở
= 239,5A và M
max
= 119,8Nm
Câu 19: Cho các công thức quy đổi của máy biến áp dưới đây, chỉ số 1 là sơ cấp, chỉ số 2 là thứ
cấp, k là tỉ số biến đổi. Chọn câu trả lời đúng.
A. B. C. D.
Câu 20: Cho sơ đồ trải dây quấn phần ứng máy điện xoay chiều. Chọn câu trả lời sai.
A. Dây quấn 2 lớp B. Z = 24, m =3
C. 2p = 4, q = 2, y =5, = 6 D. 2p = 2, q = 4
Câu 21: Khi máy điện một chiều làm việc, trong quá trình đảo chiều dòng điện thường có tia lửa
điện trên vành góp là do các nguyên nhân sau: Chọn đáp án đúng nhất.
A. Do cổ góp bị mòn B. Quá trình đổi chiều dòng điện
C. Cả ba đáp án trên D. Cổ góp không tròn, không nhẵn
Câu 22: Động cơ không đồng bộ roto lồng sóc được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và dân
dụng. Tìm câu trả lời sai:
A. Giá thành rẻ B. Sử dụng tiện lợi, độ tin cậy cao
C. Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng D. Hệ số cosφ cao và dễ điều chỉnh tốc độ
Câu 23: Cho phương trình cân bằng điện áp trên stator máy phát đồng bộ ba pha, bỏ qua điện trở
phần ứng . Biết có biên độ không đổi. Khi giảm phụ tải mang tính dung (
biên độ giảm đi). Thì điện áp đầu cực máy phát thay đổi về biên độ như thế nào? Chọn đáp án
chính xác nhất:
A. Tăng lên B. Không đổi C. Giảm đi
Câu 24: Dòng không tải trong máy biến áp. Chọn câu trả lời đúng.
A. Chậm sau dòng điện ở cuộn thứ cấp góc gần 90
0
B. Vượt trước dòng điện ở cuộn sơ cấp góc 90
0
C. Chậm sau từ thông chính góc 90
0
D. Vượt trước sức điện động cảm ứng ở cuộn sơ cấp góc hơn 90
0
Câu 25: Khi máy phát điện đồng bộ làm việc song song với lưới điện có công suất vô cùng lớn,
việc thay đổi dòng kích từ I
kt
dẫn đến thay đổi thông số nào? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Thay đổi công suất tác dụng B. Thay đổi tần số máy phát C. Thay đổi công suất
phản kháng D. Thay đổi điện áp đầu cực máy phát Câu 26: Cho hai máy biến áp có cùng
tổ nối dây / -2 làm việc song song. Máy 1 có S
đm
=
630kVA, U
= 22/0,4kV-50Hz, P
0
= 1300W, P
n
= 6500W, u
n
% = 4,5%. Máy 2 có S
đm
= 560kVA,
U
= 22/0,4kV, P
0
= 1000W, P
n
= 5500W, u
n
% = 4,5 %. Cấp điện cho phụ tải có công suất 1100kVA
- cos = 0,85. Tính dòng điện thứ cấp và tổn hao tương ứng của từng máy. Chọn câu trả lời đúng.
lOMoARcPSD| 61549570
A. I
21
= 965,7 A ; p
1
= 8631W ; I
22
= 858,4 A ; p
2
= 7203 W
B. I
21
= 840,2 A ; p
1
= 6850W ; I
22
= 746,9 A ; p
2
= 5696 W
C. I
21
= 485,1 A ; p
1
= 7306W ; I
22
= 746,9 A ; p
2
= 6082 W
D. I
21
= 965,7 A ; p
1
= 6850W; I
22
= 858,4 A ; p
2
= 5696 W
Câu 27: Động cơ điện không đồng bộ có tần số nguồn f
1
= 50Hz, tốc độ quay định mức n
đm
= 2850
vòng/phút. Động cơ có số đôi cực là: chọn cầu trả lời đúng
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 28: Điều kiện để MFĐ làm việc song song, các trị số sau phải giống nhau: Chọn đáp án đúng
nhất
C. Thứ tự pha, góc D. Cả ba đáp an còn
A. Điện áp hiệu dụng B. Tần số
pha lại
Câu 29: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp dùng cuộn kháng. Chọn đáp án trả lời đúng:
A. U giảm k lần, I
mm
giảm k lần, M
mm
giảm k
2
B. U giảm k lần, I
mm
giảm k lần, M
mm
giảm k
lần lần
C. U giảm k lần, I
mm
giảm k
2
lần, M
mm
giảm D. U giảm k
2
lần, I
mm
giảm k
2
lần, M
mm
giảm k
k
2
lần lần
Câu 30: Thanh dẫn lồng sóc (dây quấn cản) đặt trên mặt cực rotor động cơ đồng bộ, có tác dụng
khi rotor động cơ hoạt động như thế nào. Chọn phương án đúng nhất.
A. Chỉ tác dụng khi tốc độ rotor cao hơn tốc độ đồng bộ
B. Chỉ tác dụng khi tốc độ rotor thấp hơn tốc độ đồng bộ
C. Có tác dụng khi tốc độ rotor cao hơn hoặc thấp hơn tốc độ đồng bộ
D. Chỉ tác dụng khi tốc độ rotor bằng tốc độ đồng bộ
Câu 31: Điện áp đầu cực của MFĐĐB làm việc độc lập với tải cố định phụ thuộc vào? Chọn đáp
áp đúng.
A. tốc độ quay ĐC sơ cấp B. dòng kích từ I
t
C. công suất cơ ĐC sơ cấp D. tốc độ quay ĐC sơ cấp và dòng kích từ I
t
Câu 32: Có bao nhiêu phương pháp kích từ cho máy điện một chiều, kể tên các phương pháp?
A. Có 2 phương pháp: Kích từ song song và kích từ nối tiếp
B. Có 2 phương pháp: Kích từ song song và kích từ hỗn hợp
C. Có 3 phương pháp: Kích từ song song, nối tiếp và hỗn hợp
D. Có 4 phương pháp: Kích từ song song, nối tiếp, hỗn hợp và độc lập
Câu 33: Để phân phối lại công suất tác dụng của hai máy phát tuabin hơi làm việc song song, có
thể điều chỉnh thông số sau. Chọn câu trả lời đúng.
A. Thay đổi kích từ của hai máy phát
B. Thay đổi hệ số công suất tải của hai máy phát
C. Lượng hơi cấp vào cánh tuabin của hai máy phát điện
Câu 34: Biểu thức sức điện động của máy điện chiều được xác định: E = C
E
Φn, trong đó hệ số sức
điện động C
E
được xác định như sau. Chọn đáp án đúng:
A. C
E
= Na/2πp B. C
E
= Np/60a C. C
E
= Na*(2πp) D. C
E
= Np/(2πa)
Câu 35: Dòng điện từ hóa máy biến áp, Chọn câu trả lời sai.
A. Tăng theo khe hở tồn tại giữa các phần trụ và gông.
B. Sinh ra sức từ động F.
C. Tăng khi tăng dòng điện tải.
D. Chảy trong mạch từ máy biến áp.
Câu 36: Biểu thức xác định điện áp của máy phát điện một chiều? Chọn đáp án đúng:
lOMoARcPSD| 61549570
A. U
u
= E
u
– I
u
.R
u
B. U
u
= - E
u
– I
u
.R
u
C. U
u
= E
u
+ I
u
.R
u
D. U
u
= - E
u
+ I
u
.R
u
Câu 37:
Một động cơ một chiều kích từ nối tiếp có các thông số: Công suất định mức P
đm
= 16 kW; điện áp
định mức U
đm
= 220V; dòng điện định mức I
đm
= 86A; điện trở dây quấn phần ứng R
u
= 0,2Ω; điện trở dây quấn kích từ: R
kt
= 0,1Ω; tốc độ định mức của động cơ n
đm
= 600 vòng/phút.
Để giảm dòng điện khởi động đến giá trị bằng 2 lần dòng điện định mức (2. I
đm
), cần phải mắc nối
tiếp một điện trở mở máy có giá trị bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng nhất.
A. 0,679 B. 0,979 C. 0,879 D. 0,779
Câu 38: Trong máy phát điện một chiều, cổ góp đóng vài trò gì? Chọn đáp án chính xác nhất:
A. Dùng để đổi chiều dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. Dùng để nối đầu các khung dây lại với nhau
C. Dùng để tăng sức điện động phần ứng
D. Dùng để lấy điện ra hoặc đưa điện vào từ phần ứng của máy
Câu 39: Để điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều kích từ độc lập, người ta có thể làm theo các cách
sau đây: Tìm câu trả lời sai.
A. Đưa thêm điện cảm vào mạch phần ứng. B. Điều chỉnh điện áp kích từ;
C. Đưa thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng; D. Điều chỉnh điện áp đặt vào phần ứng; Câu
40: Một động cơ điện kích từ nối tiếp, điện áp định mức U
dm
= 110V, dòng điện định mức I
dm
=
30A, tốc độ định mức n = 1500 vòng/ phút. Điện trở phần ứng và dây quấn kích từ nối tiếp R
u
+ R
nt
= 0,25Ω. xác định mô men điện từ: Chọn phương án đúng nhất.
A. 19,58 Nm B. 21,01 Nm C. 22,44 Nm D. 25 Nm
Câu 41: Cho một máy biến áp 3 pha có U
n
= 4%, cos
n
= 0,25, xác định độ thay đổi điện áp u%
khi tải định mức với cos
2
= 0,8 và tải có tính dung. chọn câu trả lời đúng:
A. u% = -1,52% B. u% = 1,52% C. u% = -1,91% D. u% = 1,91%
Câu 42: MFĐĐB có tần số điện phát ra là 60Hz, máy có số cực là 2, tốc độ quay Roto là
A. 3000 v/ph B. 3600 v/ph C. 1500 v/ph D. 1800 v/ph
Câu 43: Khi máy phát điện đồng bộ làm việc song song với lưới điện có công suất vô cùng lớn,
việc thay đổi momen động cơ sơ cấp dẫn đến thay đổi thông số nào? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Công suất phản kháng B. Tần số máy phát
C. Điện áp đầu cực máy phát D. Công suất tác dụng
Câu 44: Một động cơ một chiều kích từ song song có các tham số sau: P
đm
= 95kW, U = 220V, R
ư
= 0,025 , I
đm
= 470A, I
tđm
= 4,25A và n
đm
= 500vg/ph. Tính Hiệu suất và mômen của động cơ.
Chọn phương án gần đúng nhất.
A. 87,88 %, 1714 Nm
B. 93,88 %, 1614 Nm
C. 91,88 %, 1814 Nm
D. 98,88 %, 1914 Nm
Câu 45: Máy phát điện một chiều kích từ song song có các tham số như sau: P
dm
= 24 kW, U
dm
=
120V, n
dm
= 1450 vòng/phút, điện trở mạch phần ứng R
u
= 0,05Ω, điện trở mạch kích từ song song
R
kt
= 20Ω, số đôi mạch nhánh song song a = 2, số đôi cực p = 3 và số thanh dẫn N = 200. Xác định
sức điện động máy phát: Chọn đáp án trả lời đúng nhất:
A. 139,3V B. 130,3V C. 125,3V D. 120,3V
Câu 46: Một động cơ điện kích từ nối tiếp có các tham số sau: điện áp định mức U
dm
= 110V, công
suất định mức P
dm
= 3,0 kW, tốc độ định mức n = 1000 vòng/ phút và hiệu suất định mức η
dm
=
0,85. Xác định dòng định mức: Chọn đáp án trả lời đùng nhất:
A. 28,09A B. 32,09A C. 33,09A D. 35,09A
lOMoARcPSD| 61549570
Câu 47: Một động cơ điện kích từ nối tiếp có các tham số sau: điện áp định mức U
dm
= 110V, dòng
điện định mức I
dm
= 30A, tốc độ định mức n = 1500 vòng/ phút và điện trở phần ứng và dây quấn
kích từ nối tiếp R
u
+ R
nt
= 0,25Ω. Sức điện động phần ứng bằng:
A. 117,5V B. 110V C. 102,5V D. 100V
Câu 48: Biểu thức xác định tốc độ quay của ĐCKĐB là. Chọn câu trả lời đúng:
A. n 60p / f
1
B. n
60
f
1
(1 s) C. n
60f
1
D. n f / p
1
p
p
Câu 49: Lõi thép và dây quấn MBA điện lực 3 pha được cho như hình vẽ bên dưới: Chọn đáp án
thiếu chính xác nhất:
A. (3) Gông chỉ dùng để khép kín mạch từ. Dây quấn đặt trên trụ (4)
B. (1) Dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp cùng pha đặt trên cùng 1 trụ
C. (5) Ghép chéo mạch từ để giảm tổn hao
D. (2) Lõi thép MBA được ghép từ các lá thép KTĐ, thép tấm hoặc thép khối.
Câu 50: Dây quấn máy điện quay có 2 nhánh song song, mỗi nhánh song song có 90 vòng dây, có
n =2, q = 2, k
dq
= 0,9. nếu f =50 Hz = 0,01Wb thì sđđ của pha dây quấn là: chọn câu trả lời
đúng.
A. E
ph
= 179,82 V B. E
ph
= 719,28 V C. E
ph
= 197,28 V D. E
ph
= 791,82 V
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
lOMoARcPSD| 61549570
lOMoARcPSD| 61549570
lOMoARcPSD| 61549570
lOMoARcPSD| 61549570
lOMoARcPSD| 61549570
lOMoARcPSD| 61549570
lOMoARcPSD| 61549570
lOMoARcPSD| 61549570
lOMoARcPSD| 61549570
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÁY ĐIỆN – K60
Câu 1: Máy iện một chiều khác máy iện ồng bộ ở chỗ nào ?
A. Dòng iện chạy trong dây quấn phần ứng máy iện ồng bộ dòng xoay chiều còn dòng trong
dây quấn phần ứng máy iện một chiều là dòng iện một chiều.
B. Máy iện một chiều thực chất là máy iện ồng bộ mà trong ó sức iện ộng xoay chiều ược chỉnh
lưu thành sức iện ộng một chiều nhờ hệ thống vành góp và chổi than.
C. Kích từ máy iện một chiều là dùng iện một chiều còn kích từ máy iện ồng bộ là dùng iện xoay
chiều.
Câu 2: Động cơ iện không ồng bộ 3 pha có thông số: P = 110 kW; n = 1440 v/phút; η = 0,935; cosφ
= 0,89; I
m
/I
m
= 6,2; M
m
/M
m
= 1,8; M
max
/M
m
= 2,2; ∆/Y = 380/660V; cấp cách iện dây quấn cấp F, IP
55. Khi làm việc ở chế ộ ịnh mức, ộng cơ tiêu thụ công suất tác dụng và công suất phản kháng từ lưới
là ?
A. 117,65 kW và 50,26 kVr B. 117,65 kW và 50 kVr
C. 117,65 kW và 60,26 kVr D. 217,65 kW và 60,26 kVr
Câu 3: Dây quấn nào của phần cảm máy iện một chiều ược mắc nối tiếp với phần ứng ?
A. Dây quấn kích từ nối tiếp, dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù B. Dây quấn
kích từ nối tiếp và dây quấn kích từ song song
C. Dây quấn kích từ song song, dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù
D. Dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù, dây quấn kích từ nối tiếp và dây quấn kích từ song song
Câu 4: Cho một máy biến áp 3 pha U
n
= 5% , cosφ
n
= 0.29. Xác ịnh thay ổi iện áp ∆u% khi tải
ịnh mức với cosφ
2
= 0.8, và tải có tính cảm.
A. ∆u% = 3.12% B. ∆u% = 3.57%
C. ∆u% = 4.5% D. ∆u% = 4.03%
Câu 5: Động iện một chiều kích từ song song số liệu: U
m
= 220 V; R
ư
= 0,4Ω; dòng iện ịnh
mức của ộng cơ I
m
= 52A, iện trở kích từ R
t
= 110 Ω, tốc không tải tưởng n = 1100 v/ph. Tìm
công suất iện từ và momen iện từ lúc tải ịnh mức ?
A. Pt = 20 kW và Mt = 75,5 Nm B. Pt = 10,4 kW và Mt = 105,5 Nm
C. Pt = 5 kW và Mt = 85,5 Nm D. Pt = 10 kW và Mt = 95,5 Nm
Câu 6: Máy phát iện ồng bộ có tần số iện phát ra là f = 50Hz, tốc ộ rotor n = 1500 v/ph. Máy có số ôi
cực là
A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 7: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu: S
m
= 500 kVA, U
1
/U
2
= 35000/10000V, i
o
% = 2%, U
n
% =
6%, r
o
= 15kΩ, r
n
= 22Ω, f = 50 Hz, Y/∆ - 11. Xác ịnh hệ số tải β ứng với hiệu suất cực ại.
A. β = 0,92 B. β = 0,52 C. β = 0,72 D. β = 0,32
Câu 8: Với máy phát iện ồng bộ, phụ tải nào dưới ây khi tăng I thì U tăng ?
A. Tải thuần trở B. Tải thuần dung C. Tải thuần cảm D. Tải mang tính cảm Câu 9: Sức iện ộng phần
ứng trong máy iện một chiều phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức minh họa ?
A. Phụ thuộc vào kết cấu máy, từ thông momen iện từ: E = C
e
.Φ.M
B. Phụ thuộc vào kết cấu máy, từ thông và tốc ộ quay: E = C
e
.Φ.n
C. Phụ thuộc vào kết cấu máy, từ thông và dòng iện phần ứng: E = C
e
.Φ.I
ư
Câu 10: Ưu iểm của ộng cơ ồng bộ so với ộng cơ không ồng bộ rotor lồng sóc có cùng công suất là:
A. Hệ số công suất cao B. Có thể phát công suất phản kháng về lưới
C. Dễ mở máy D. Cả hai áp án A và B
Câu 11: Khi tăng tải trên trục ộng cơ iện một chiều kích từ ộc lập sẽ làm
lOMoARcPSD| 61549570
A. Dòng iện phần ứng giảm
B. Dòng iện phần ứng tăng
C. Dòng iện phần ứng không ổi
D. Dòng iện phần ứng không tăng nhưng dòng iện kích từ tăng
Câu 12: Động cơ iện một chiều kích từ ộc lâp có P
m
= 5,5 kW; iện áp U
m
= 220V; hiệu suất η = 0,85;
tốc ộ n = 1420 v/ph; iện trở dây quấn phần ứng R
ư
= 0,15Ω. Tính momen iện từ M
t
.
A. 36,52 Nm B. 42,66 Nm C. 43,53 Nm D. 60,2 Nm
Câu 13: Độ thay ổi iện áp của máy biến áp lớn thì A.
Dòng iện ngắn mạch lớn.
B. Điện áp ra không ổn ịnh khi tải thay ổi.
C. Dễ bị quá tải khi các máy biến áp làm việc song song.
D. Cả 3 áp án trên.
Câu 14: Cho máy biến áp 3 pha có thông số: S
m
= 1500 kVA, U = 22/0,4kV; f = 50Hz; P
o
= 2200W;
i
o
% = 1%; P
n
= 16000W; u
n
% = 6%. Tính năng lượng tổn hao ∆p trong 1 ngày biết máy cấp iện phụ
tải 1000 kVA; cosφ = 0,8; trong 12/24h.
A. ∆p = 138133 Wh B. p = 180800 Wh C. ∆p = 154400 Wh D. ∆p = 165540 Wh
Câu 15: Cho hai máy biến áp có cùng tổ nối dây Y/∆ - 11 làm việc song song. Máy 1 có: S
m
= 1000
kVA, U
1
= 6kV, U
2
= 230V, u
n
% = 6%, u
nr
% = 1,8%. Máy 2 có: Sm = 1250 kVA, U
1
= 6kV, U
2
= 220V,
u
n
% = 6%, u
nr
% = 1,7%. Tính dòng iện cân bằng ?
A. I
cb
= 403,3 A B. I
cb
= 120,28 A C. I
cb
= 322,8 A D. I
cb
= 96,23 A Câu
16: Dòng iện từ hóa trong máy biến áp chạy ở âu ?
A. Trong mạch từ và dây quấn máy biến áp
B. Trong mạch từ máy biến áp
C. Trong dây quấn thứ cấp của máy biến áp D. Trong dây quấn sơ cấp của máy biến áp
Câu 17: bao nhiêu phương pháp kích từ cho máy iện một chiều. Kể tên phương pháp ó?
A. Có 3 cách: Kích từ song song, nối tiếp và hỗn hợp.
B. Có 2 cách: Kích từ song song và kích từ nối tiếp.
C. Có 2 cách: Kích từ song song và kích từ hỗn hợp.
D. Có 4 cách: Kích từ song song, nối tiếp, hỗn hợp và ộc lập.
Câu 18: Không nên máy biến áp làm việc chế không tải non tải ?
A. Dòng không tải lớn có thể làm hỏng máy.
B. Hệ số công suất lúc không tải hoặc non tải rất thấp.
C. Hệ số công suất lúc không tải rất cao.
D. Có tổn hao không tải khá lớn.
Câu 19: MĐĐB tuabin hơi có
A. Rotor cực lồi, trục nằm ngang C. Rotor cực ẩn, trục thẳng ứng
B. Rotor cực lồi, trục thẳng ứng D. Rotor cực ẩn, trục nằm ngang
Câu 20: Động cơ không ồng bộ rotor lồng sóc ược sử dụng phổ biến trong công nghiệp và dân dụng
A. Giá thành rẻ
B. Sử dụng nguồn iện xoay chiều thông dụng C. Hệ số cosφ cao iều
chỉnh tốc ộ tốt
D. Sử dụng tiện lợi ộ tin cậy cao
Câu 21: Động cơ không ồng bộ 3 pha có số ôi cực p = 2, f = 50 Hz, tiêu thụ công suất từ lưới P
1
=
lOMoARcPSD| 61549570
3,2 kW; tổn hao ồng ở dây quấn stator và rotor là: p
Cu1
+ p
Cu2
= 300W, tổn hao sắt p
Fe
= 200W. Điện
trở và dòng iện quy ổi R’
2
= 1.5 Ω, I’
2
= 5 A. Tính công suất iện từ và hệ số trượt của ộng cơ.
A. Pt = 2812,5W; s = 0,05 C. Pt = 2612,5 W; s = 0,04
B. Pt = 2812,5W; s = 0,04 D. Pt = 1812,5 W; s = 0,04
Câu 22: Các ầu 1, 2, 3, 4, 5, 6 lần lượt là :
A. A Z B X C Y
B. Z A B C X Y
C. A X B Z C Y
Câu 23: Một máy biến áp 3 pha có số liệu: S
m
= 3000 kVA, U
1
/U
2
= 22/0,4 kV; P
o
= 4200W, i
o
= 1%,
u
n
= 7%, P
n
= 28000 W, f = 50 Hz, ∆/Y-11. Cho tải cảm ịnh mức có cosφ
2
= 0.8. Tính ?
A. ∆U = 5.27% và η = 98.34% C. ∆U = 3.31% và η = 98.06%
B. ∆U = 4.909% và η = 98.68% D. ∆U = 4.487% và η = 98.32%
Câu 24: Khi tải ối xứng, thuần trở, phản ứng phần ứng của máy iện ồng bộ là :
A. Dọc trục, khử từ B. Ngang trục, trợ từ C. Ngang trục D. Dọc trục, trợ từ
Câu 25: Một ộng cơ 1 chiều kích từ ộc lập có công suất P = 5 kW, iện áp 300V, n = 1500 v/ph, muốn
giảm tốc ộ xuống 1000 v/ph thì phải ặt vào phần ứng ộng cơ iện áp bao nhiêu biết dòng kích từ không
ổi và bằng ịnh mức.
A. 300 V B. 250 V C. 200 V D. 150 V
Câu 26: Cực từ chính của máy iện một chiều có tác dụng chính là :
A. Đưa dòng iện phần ứng ra ngoài C. Cải thiện từ trường phần ứng
B. Sinh ra từ trường chính D. Đổi chiều dòng iện
Câu 27: Một ộng cơ KĐB 3 pha có: p = 2, n = 1450 v/ph, công suất iện từ P
t
= 110 kW, có tần số f =
50Hz, tính momen iện từ và tổn hao ồng trên rotor ∆P
Cu2
?
A. Mt = 700,3 Nm và ∆P
Cu2
= 3666,67 W C. Mt = 500,28 Nm và ∆P
Cu2
= 5333,33 W
B. Mt = 800,3 Nm và ∆P
Cu2
= 5333,33 W D. Mt = 500,28 Nm và P
Cu2
= 3666,67 W Câu 28: Cho
sơ ồ trải dây quấn phần ứng máy iện xoay chiều. Đáp án úng ?
A. Z = 24, m = 3, 2p = 4, q = 4, y = τ = 6 B. Z
= 24, m = 3, 2p = 2, q = 4, y = τ = 12
C. Z = 24, m = 3, 2p = 2, q = 4, y = τ = 6
D. Z = 48, m = 3, 2p = 4, q = 4, y = τ = 12
Câu 29: Động cơ KĐB 3 pha P
m
= 14 kW; n
m
= 1450 v/ph; η
m
= 0,885; cosφ = 0,88; Y/∆ - 380/220
V; M
mở
/M
m
= 1,3; ộng cơ làm việc với lưới iện U
m
= 380 V. Tính dòng iện ịnh mức
và momen mở máy của ộng cơ.
lOMoARcPSD| 61549570
A. Im = 27,31A và Mmở = 119,86 Nm
C. Im = 15,76A và Mmở = 119,86 Nm
B. Im = 27,31A và Mmở = 219,86 Nm
D. Im = 15,76A và Mmở = 219,86 Nm
Câu 30: Các phương pháp iều chỉnh tốc ộ ĐCĐKĐB rotor lồng sóc ?
A. Tăng iện áp vào stator, thêm iện trở nối tiếp mạch stator, thay ổi s ôi cực
B. Cố ịnh tần số, thay ổi số ôi cực, thêm iện trở nối tiếp stator
C. Thay ổi tần số, thay ổi số ôi cực, giảm iện áp ặt vào stator
D. Thay ổi tần số, giảm iện áp ặt vào stator, thêm iện trở nối tiếp mạch stator
Câu 31: Phản ứng phần ứng trong máy iện ồng bộ:
A. Không làm biến ổi dòng kích từ, không làm biến thiên từ trường trong máy
B. Làm biến ổi dòng kích từ, nhưng không làm biến thiên từ trường trong máy C. Làm biến
ổi dòng kích từ, và làm biến thiên từ trường trong máy
D. Không làm biến ổi dòng kích từ, và làm méo từ trường trong máy
Câu 32: Một máy biến áp 3 pha có tỷ số vòng dây pha k = w
1
/w
2
= 2, tỷ số iện áp dây k
d
= ? khi ấu
Y/Y-12 là :
A. k
d
= 2 B. k
d
= 2 3 C. k
d
= D. k
d
=
Câu 33: Một máy biến áp cấp iện cho phụ tải RLC có Z
L
> Z
C
:
A. φ
2
> 0, Q
2
> 0 B. Q
1
> 0, Q
2
< 0 C. φ
2
> 0, Q
2
< 0
D. φ
2
< 0, Q
1
> 0
Câu 34: Hai máy phát iện ồng bộ làm việc song song cung cấp iện chô một phụ tải cố ịnh 1300 kW
với cosφ = 0,9. Máy 1 cung cấp cho tải 500 kW và 500 kVAr. Hỏi máy 2 phải cung cấp cho tải công
suất tác dụng và công suất phản kháng là bao nhiêu ?
A. 129,6 kW và 800 kVAr C. 800 kW và 1129,6 kVAr
B. 1300 kW và 1170 kVAr D. 800 kW và 129,6 kVAr
Câu 35: Máy phát iện ồng bộ có tần số iện phát ra là 50 Hz, máy có số ôi cực p = 2, tốc ộ quay rotor
n là
A. 1800 v/ph B. 3600 v/ph C. 1500 v/ph D. 3000 v/ph
Câu 36: Phản ứng phần ứng ngang trục ảnh hưởng như thế nào ến từ trường cực từ chính. Chọn câu
sai?
A. Làm méo từ trường cực từ chính khử từ một ít nếu mạch từ bão hòa
B. Làm thay ổi trị số của từ trường cực từ chính
C. Không làm ảnh hưởng ến từ trường cực từ chính
Câu 37: ĐCKĐB ba pha rotor lồng sóc có P
m
= 10 kW, n
m
= 1460 v/ph, tính momen ịnh mức M
m
.
A. 42,5 Nm B. 86,4 Nm C. 65,4 Nm D. 55,2 Nm
Câu 38: Điện áp tối a của máy phát iện ồng bộ ạt ược với tần số cố ịnh khi
A. Giảm dòng kích từ I
t
C. Tăng tốc ộ rotor
B. Tốc ộ quay của rotor không ổi D. Mạch từ phần cảm tới bão hòa Câu 39: Điều chỉnh công
suất tác dụng P của máy phát iện ồng bộ bằng cách :
A. Điều chỉnh tốc ộ quay của rotor C. Điều chỉnh dòng kích từ
B. Điều chỉnh công suất ộng cơ sơ cấp D. Điều chỉnh hệ số cosφ
Câu 40: Động iện một chiều kích từ nối tiếp P
m
= 7,5 kW; iện áp U
m
= 220 V; hiệu suất η =
0,85; tốc ộ n = 1250 v/ph. Tìm tổng tổn hao trong máy.
A. 1,32 kW B. 1,03 kW C. 2,05 kW D. 1,53 kW
Câu 41: Với ĐCKĐB rotor dây quấn kéo tải có momen không ổi, ưa iện trở phụ vào dây quấn rotor,
nếu iện trở phụ tăng thì
2
3
lOMoARcPSD| 61549570
A. Tốc ộ rotor tăng C. Công suất toàn phần tăng
B. Tốc ộ rotor giảm D. Công suất toàn phần giảm
Câu 42: Hai mạch từ kích thước số vòng dây quấn trên ó như nhau. Mạch từ 1 làm bằng vật
liệu hệ số từ thẩm μ
1
nhỏ hơn hệ số từ thẩm μ
2
của mạch từ 2. Tìm quan hdòng iện trong hai cuộn
dây ể từ thông trong hai mạch từ Φ
1
= Φ
2
.
A. I
1
> I
2
B. I
1
≤ I
2
C. I
1
< I
2
D. I
1
= I
2
Câu 43: Khi tần số nguồn cấp tăng và các thông số khác không ổi, suất iện ộng cảm ứng của dây quấn
MĐXC như thế nào ?
A. Tăng B. Không ổi C. Giảm D. Tăng sau ó giảm
Câu 44: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp MBA tự ngẫu :
A. U giảm k lần, I
mm
giảm k
2
lần, Mmm giảm k
2
lần
B. U giảm k lần, I
mm
giảm k lần, Mmm giảm k
2
lần
C. U giảm k
2
lần, I
mm
giảm k lần, Mmm giảm k lần
D. U giảm k
2
lần, I
mm
giảm k
2
lần, Mmm giảm k
2
lần
Câu 45: Động cơ iện một chiều kích từ ộc lập có P = 33 kW, U = 220V, η = 87%, R
ư
= 0,038Ω. Tính
dòng iện mở máy I
mở
iện trở phụ ặt vào ộng cơ khi mở máy ể dòng khởi ộng bằng 2 lần dòng ịnh
mức.
A. 3789,5 A; 0,5 C. 4789,5 A; 0,7
B. 6789 A; 0,8 D. 5789,5 A; 0,6
Câu 46: Máy phát iện ồng bộ S = 1000 kVA, sau khi hòa vào lưới, người ta iều chỉnh cho máy
cung cấp cho lưới P = 700 kW, cosφ = 0.8. Hỏi máy có thể cung cấp cho máy công suất phản kháng
bao nhiêu ?
A. 174 kVAr B. 417 kVAr C. 714 kVAr D. 1700 kVAr
Câu 47: Máy phát iện 1 chiều kích từ song song có P
m
= 7.5 kW, U
m
= 230 V, n
m
= 1450 v/ph, R
ư
=
0.54Ω, R
kt
= 191.7Ω, iện áp rơi trên chổi than là 2 V. Xác ịnh sức iện ộng của máy phát ?
A. 240,25 V B. 255,25V C. 250,25V D. 248,25V
Câu 48: Khi +∞ > s > 1, máy iện không ồng bộ làm việc ở chế ộ nào ?
A. Không xác ịnh B. Hãm C. Động cơ iện D. Máy phát iện
Câu 49: Một ộng cơ KĐB 3 pha có thông số: P
m
= 3 kW, n
m
= 950 v/ph, η = 0.825, cosφ = 0.78,
I
m
/Im = 4.5; M
m
/Mm = 1.3; M
max
/Mm = 1.9; Y/∆ = 380/220 V. Biết U
1
= 380 V, tính dòng iện mở máy
I
m
= ?
A. 27.7 A B. 30.9 A C. 31.9 A D. 26.5 A
Câu 50: Trong phương pháp hòa ồng bộ dùng ánh sáng èn quay, khi vận hành cả 3 èn ều sáng tối
cùng nhau. Hiện tượng gì ang xảy ra ?
A. Không trùng pha C. Tần số chênh lệch quá lớn
B. Sai thứ tự pha D. Chênh lệch iện áp

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61549570 BÀI KIỂM TRA EE3140-MÁY ĐIỆN 1 Thời gian: 90 phút
Một số ký hiệu viết tắt: - MBA: Máy biến áp;
- ĐCKĐB: Động cơ không đồng bộ;
- MFĐĐB: Máy phát điện đồng bộ;
Câu 1: Cho máy biến áp ba pha có: Sđm = 4500kVA, U= 22/6,6kV-50Hz, P0 = 2500W, i0% = 1,5%.
Tính năng lượng tổn hao trong 1 ngày biết máy cấp điện cho phụ tải 3000 kVA, cos = 0,85 trong
12/24h, tổn hao đồng trong máy tại phụ tải đó là 8500W. Chọn đáp án đúng. A.  p = 162000 Wh
B.  p = 65925,93 Wh C.  p = 95625,93 Wh D.  p = 150000 Wh
Câu 2: Công suất đầu vào máy biến áp lúc không tải khi điện áp nguồn định mức chủ yếu là? Chọn
câu trả lời đúng nhất.
A. Tổn hao điện môi
B. Tổn hao trong thép
C. Tổn hao dây quấn D. Tổn hao phụ
Câu 3: . Ưu điểm của động cơ đồng bộ so với động cơ không đồng bộ roto lồng sóc có cùng công suất? Chọn đáp án sai.
A. Hai trong ba đáp án còn lại
B. Hệ số công suất cao.
C. Có thể phát công suất phản kháng về lưới. D. Dễ mở máy.
Câu 4: Khi máy phát điện đồng bộ làm việc song song với lưới điện có công suất vô cùng lớn, có
thể thay đổi công suất phản kháng bằng cách. Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Thay đổi tốc độ động cơ sơ cấp
B. Thay đổi cả tốc độ động cơ sơ cấp và thay đổi cả dòng điện kích từ
C. Không phương án nào đúng
D. Thay đổi dòng điện kích từ
Câu 5: Các phương pháp điều chỉnh tốc độ ĐCĐKĐB rotor lồng sóc. Chọn đáp án trả lời chính xác nhất:
A. Thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, giảm điện áp đặt vào stator
B. Thay đổi tần số, giảm điện áp đặt vào stator, thêm điện trở nối tiếp mạch stator
C. Thay đổi tần số, thay đổi số đôi cực, thêm điện trở nối tiếp mạch stator
D. Giảm điện áp đặt vào stator, thêm điện trở nối tiếp mạch stator, thay đổi số đôi cực
Câu 6: Máy phát điện một chiều kích từ song song công suất Pdm = 24 kW, Udm = 120V, ndm = 1450
vòng/ phút, Ru = 0,05Ω. Điện trở mạch kích từ song song Rkt = 20Ω. Số đôi mạch nhánh song song
a = 2, số đôi cực p = 3. Số thanh dẫn N = 200. Xác định từ thông máy phát: Chọn đáp án trả lời đúng nhất: A. 0,018 Wb B. 0,008 Wb C. 0,028 Wb D. 0,038 Wb
Câu 7: Một MBA ba pha có các số liệu sau: Sđm = 1600 kVA, U1/U2 = 22/0,4 kV, P0 = 1305W, i0 =
1%, Pn = 13680W, f = 50 Hz,  /YN-11. Xác định hiệu suất làm việc của MBA, biết rằng máy cung
cấp điện cho khách sạn 4 sao với tổng công suất phụ tải tiêu thụ 1250kVA, hệ số cos 2 = 0,85.
Chọn đáp án đúng nhất: A.  % = 99% B.  % = 97% C.  % = 98% D.  % = 96%
Câu 8: Một máy biến áp ba pha có các số liệu sau: Sđm = 5600 kVA, U1/U2 = 35/6,6 kV, P0 =
18,5 kW, i0 = 4,5%, un = 7,5 %, Pn = 57 kW, f = 50 Hz, Y/ -11. Cho tải cảm định mức có cos 2 =
0,8. chọn câu trả lời đúng:
A.  U%= 3,31% ;  % = 98,06%
B.  U%= 4,487% ;  % = 98,32%
C.  U%= 5,27 % ;  % = 98,34%
D.  U%= 4,909% ;  % = 98,68% lOMoAR cPSD| 61549570
Câu 9: Một động cơ không đồng bộ 3 pha có thông số: Pđm = 3,6 kW; nđm = 950 v/ph;  = 0,825;
cos = 0,78; Im/Iđm = 4,5; Mm/Mđm = 1,3; Mmax/Mđm = 1,9; Y/ = 380/220V; biết U1 = 380 V. Chọn câu trả lời đúng:
A. Iđm = 6,6 A & Im = 29,8 A
B. Iđm = 6 A & Im = 28 A
C. Iđm = 5,6 A & Im = 27,7 A
D. Iđm = 5 A & Im = 26,5 A
Câu 10: Điều chỉnh điện áp của MFĐĐB làm việc độc lập và giữ tần số không đổi bằng cách sau:
Chọn đáp án chính xác nhất:
A. Điều chỉnh dòng kích từ It
B. Điều chỉnh tốc độ quay ĐC sơ cấp
C. Đổi thứ tự pha
D. Điều chỉnh công suất cơ ĐC sơ cấp
Câu 11: Xác định tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto động cơ không đồng bộ có số
liệu sau: p = 2, f = 50Hz, s = 0,03
A. n1 = 750 vòng/phút; n = 713 vòng/phút
B. n1 = 750 vg/ phút, n = 728 vòng/phút
C. n1 = 1500 vòng/ phút; n = 1425 vòng/ phút
D. n1 = 1500 vòng/phút; n = 1455 vòng/phút
Câu 12: Nhận xét về công suất phản kháng của động cơ điện đồng bộ kích từ điện từ. Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. Động cơ điện đồng bộ có thể nhận hoặc phát công suất phản kháng từ nguồn cấp.
B. Động cơ điện đồng bộ chỉ có thể nhận công suất phản kháng từ nguồn cấp.
C. Không nhận định nào đúng.
D. Động cơ điện đồng bộ chỉ có thể phát công suất phản kháng về nguồn cấp.
Câu 13: Một máy biến áp cấp điện cho phụ tải RLC có ZL= ZC. Chọn câu trả lời đúng:
A. Công suất phản kháng truyền từ phía sơ cấp sang phía tải thứ cấp.
B. Máy chỉ nhận công suất phản kháng từ lưới để từ hóa mạch từ.
C. Công suất phản kháng truyền từ phía tải thứ cấp sang phía sơ cấp.
D. Máy lấy công suất phản kháng từ phía thứ cấp và phía sơ cấp để từ hóa nó. Câu 14: Sơ đồ
sau đây là của: Chọn đáp án trả lời đúng nhất: U + +
A. Động cơ một chiều kích từ độc lập
B. Động cơ một chiều kích từ song song
C. Máy phát một chiều kích từ độc lập
D. Máy phát một chiều kích từ song song
Câu 15: Cho ba máy biến áp làm việc song song có cùng tổ nối dây, tỉ số biến áp và có: SđmI =
1000 kVA, SđmII = 1250 kVA, SđmIII = 1500 kVA, unI = 5,5%, unII = 6%, unIII = 6,5 %. Khi máy 2
đầy tải thì máy 1 có bị quá tải không? Xác định hệ số tải máy 1. Chọn câu trả lời đúng. A. 1,291 B. 1,091 C. 1 D. 0,91
Câu 16: Trong các giá trị đặc trưng của động cơ không đồng bộ roto lồng sóc thông dụng. Thông số nào sau đây sai: A. sdm = (2~6)% B. Mmm = C. io = (10~15)% D. Mmax = (1,1~1,7)Mdm (1,8~2,4)Mdm
Câu 17: Động cơ điện không đồng bộ 3 pha có thông số: P = 110kW, n =1440  = 0,935; cos =
0,89; Im/Iđm = 6,2; Mm/Mđm = 1,8; Mmax/Mđm = 2,2;  /Y = 380/660V; cấp cách điện F, IP 55. Khi
làm việc ở chế độ định mức, động cơ tiêu thụ công suất tác dụng và công suất phản kháng từ lưới
là: chọn câu trả lời đúng:
A. 117,65kW và 60,26kVAr B. 117,65kW và 50kVAr lOMoAR cPSD| 61549570
C. 117,65kW và 50,26kVAr
D. 217,65kW và 60,26kVAr
Câu 18: Động cơ KĐB 3 pha có Pdm = 14 kW; ndm = 1450 vòng/ phút; ηdm = 0,885; cos =0,88;
Y/ -380/220V; Imở/Iđm =5,5; Mmax/Mđm =2. Động cơ làm việc với lưới điện Uđm =220V. Tính dòng
điện mở máy Imở và mômen Mmax của động cơ. Chọn đáp án đúng:
A. Imở = 259,5A và Mmax = 284,4 Nm
B. Imở = 259,5A và Mmax = 184,4 Nm
C. Imở = 269,5A và Mmax = 184,4 Nm
D. Imở = 239,5A và Mmax = 119,8Nm
Câu 19: Cho các công thức quy đổi của máy biến áp dưới đây, chỉ số 1 là sơ cấp, chỉ số 2 là thứ
cấp, k là tỉ số biến đổi. Chọn câu trả lời đúng. A. B. C. D.
Câu 20: Cho sơ đồ trải dây quấn phần ứng máy điện xoay chiều. Chọn câu trả lời sai. A. Dây quấn 2 lớp B. Z = 24, m =3
C. 2p = 4, q = 2, y =5,  = 6 D. 2p = 2, q = 4
Câu 21: Khi máy điện một chiều làm việc, trong quá trình đảo chiều dòng điện thường có tia lửa
điện trên vành góp là do các nguyên nhân sau: Chọn đáp án đúng nhất.
A. Do cổ góp bị mòn
B. Quá trình đổi chiều dòng điện
C. Cả ba đáp án trên
D. Cổ góp không tròn, không nhẵn
Câu 22: Động cơ không đồng bộ roto lồng sóc được sử dụng phổ biến trong công nghiệp và dân
dụng. Tìm câu trả lời sai: A. Giá thành rẻ
B. Sử dụng tiện lợi, độ tin cậy cao
C. Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng
D. Hệ số cosφ cao và dễ điều chỉnh tốc độ
Câu 23: Cho phương trình cân bằng điện áp trên stator máy phát đồng bộ ba pha, bỏ qua điện trở phần ứng
. Biết có biên độ không đổi. Khi giảm phụ tải mang tính dung ( có
biên độ giảm đi). Thì điện áp đầu cực máy phát thay đổi về biên độ như thế nào? Chọn đáp án chính xác nhất: A. Tăng lên B. Không đổi C. Giảm đi
Câu 24: Dòng không tải trong máy biến áp. Chọn câu trả lời đúng.
A. Chậm sau dòng điện ở cuộn thứ cấp góc gần 900
B. Vượt trước dòng điện ở cuộn sơ cấp góc 900
C. Chậm sau từ thông chính góc 900
D. Vượt trước sức điện động cảm ứng ở cuộn sơ cấp góc hơn 900
Câu 25: Khi máy phát điện đồng bộ làm việc song song với lưới điện có công suất vô cùng lớn,
việc thay đổi dòng kích từ Ikt dẫn đến thay đổi thông số nào? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Thay đổi công suất tác dụng
B. Thay đổi tần số máy phát C. Thay đổi công suất
phản kháng D. Thay đổi điện áp đầu cực máy phát Câu 26: Cho hai máy biến áp có cùng
tổ nối dây  / -2 làm việc song song. Máy 1 có Sđm =
630kVA, U = 22/0,4kV-50Hz, P0 = 1300W, Pn = 6500W, un% = 4,5%. Máy 2 có Sđm = 560kVA,
U = 22/0,4kV, P0 = 1000W, Pn = 5500W, un% = 4,5 %. Cấp điện cho phụ tải có công suất 1100kVA
- cos = 0,85. Tính dòng điện thứ cấp và tổn hao tương ứng của từng máy. Chọn câu trả lời đúng. lOMoAR cPSD| 61549570
A. I21 = 965,7 A ;  p1 = 8631W ; I22 = 858,4 A ;  p2 = 7203 W
B. I21 = 840,2 A ;  p1 = 6850W ; I22 = 746,9 A ;  p2 = 5696 W
C. I21 = 485,1 A ;  p1 = 7306W ; I22 = 746,9 A ;  p2 = 6082 W
D. I21 = 965,7 A ;  p1 = 6850W; I22 = 858,4 A ;  p2 = 5696 W
Câu 27: Động cơ điện không đồng bộ có tần số nguồn f1 = 50Hz, tốc độ quay định mức nđm = 2850
vòng/phút. Động cơ có số đôi cực là: chọn cầu trả lời đúng A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 28: Điều kiện để MFĐ làm việc song song, các trị số sau phải giống nhau: Chọn đáp án đúng nhất
C. Thứ tự pha, góc
D. Cả ba đáp an còn
A. Điện áp hiệu dụng B. Tần số pha lại
Câu 29: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp dùng cuộn kháng. Chọn đáp án trả lời đúng:
A. U giảm k lần, Imm giảm k lần, Mmm giảm k2
B. U giảm k lần, Imm giảm k lần, Mmm giảm k lần lần
C. U giảm k lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm
D. U giảm k2 lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm k k2 lần lần
Câu 30: Thanh dẫn lồng sóc (dây quấn cản) đặt trên mặt cực rotor động cơ đồng bộ, có tác dụng
khi rotor động cơ hoạt động như thế nào. Chọn phương án đúng nhất.
A. Chỉ tác dụng khi tốc độ rotor cao hơn tốc độ đồng bộ
B. Chỉ tác dụng khi tốc độ rotor thấp hơn tốc độ đồng bộ
C. Có tác dụng khi tốc độ rotor cao hơn hoặc thấp hơn tốc độ đồng bộ
D. Chỉ tác dụng khi tốc độ rotor bằng tốc độ đồng bộ
Câu 31: Điện áp đầu cực của MFĐĐB làm việc độc lập với tải cố định phụ thuộc vào? Chọn đáp áp đúng.
A. tốc độ quay ĐC sơ cấp B. dòng kích từ It
C. công suất cơ ĐC sơ cấp
D. tốc độ quay ĐC sơ cấp và dòng kích từ It
Câu 32: Có bao nhiêu phương pháp kích từ cho máy điện một chiều, kể tên các phương pháp?
A. Có 2 phương pháp: Kích từ song song và kích từ nối tiếp
B. Có 2 phương pháp: Kích từ song song và kích từ hỗn hợp
C. Có 3 phương pháp: Kích từ song song, nối tiếp và hỗn hợp
D. Có 4 phương pháp: Kích từ song song, nối tiếp, hỗn hợp và độc lập
Câu 33: Để phân phối lại công suất tác dụng của hai máy phát tuabin hơi làm việc song song, có
thể điều chỉnh thông số sau. Chọn câu trả lời đúng.
A. Thay đổi kích từ của hai máy phát
B. Thay đổi hệ số công suất tải của hai máy phát
C. Lượng hơi cấp vào cánh tuabin của hai máy phát điện
Câu 34: Biểu thức sức điện động của máy điện chiều được xác định: E = CEΦn, trong đó hệ số sức
điện động CE được xác định như sau. Chọn đáp án đúng: A. CE= Na/2πp B. CE= Np/60a C. CE= Na*(2πp) D. CE = Np/(2πa)
Câu 35: Dòng điện từ hóa máy biến áp, Chọn câu trả lời sai.
A. Tăng theo khe hở tồn tại giữa các phần trụ và gông.
B. Sinh ra sức từ động F.
C. Tăng khi tăng dòng điện tải.
D. Chảy trong mạch từ máy biến áp.
Câu 36: Biểu thức xác định điện áp của máy phát điện một chiều? Chọn đáp án đúng: lOMoAR cPSD| 61549570
A. Uu = Eu – Iu.Ru B. Uu = - Eu – Iu.Ru C. Uu = Eu + Iu.Ru
D. Uu = - Eu + Iu.Ru Câu 37:
Một động cơ một chiều kích từ nối tiếp có các thông số: Công suất định mức Pđm = 16 kW; điện áp
định mức Uđm= 220V; dòng điện định mức Iđm= 86A; điện trở dây quấn phần ứng Ru
= 0,2Ω; điện trở dây quấn kích từ: Rkt = 0,1Ω; tốc độ định mức của động cơ nđm= 600 vòng/phút.
Để giảm dòng điện khởi động đến giá trị bằng 2 lần dòng điện định mức (2. Iđm), cần phải mắc nối
tiếp một điện trở mở máy có giá trị bằng bao nhiêu? Chọn đáp án đúng nhất. A. 0,679 Ω B. 0,979 Ω C. 0,879 Ω D. 0,779 Ω
Câu 38: Trong máy phát điện một chiều, cổ góp đóng vài trò gì? Chọn đáp án chính xác nhất:
A. Dùng để đổi chiều dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. Dùng để nối đầu các khung dây lại với nhau
C. Dùng để tăng sức điện động phần ứng
D. Dùng để lấy điện ra hoặc đưa điện vào từ phần ứng của máy
Câu 39: Để điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều kích từ độc lập, người ta có thể làm theo các cách
sau đây: Tìm câu trả lời sai.
A. Đưa thêm điện cảm vào mạch phần ứng.
B. Điều chỉnh điện áp kích từ;
C. Đưa thêm điện trở phụ vào mạch phần ứng; D. Điều chỉnh điện áp đặt vào phần ứng; Câu
40: Một động cơ điện kích từ nối tiếp, điện áp định mức Udm = 110V, dòng điện định mức Idm =
30A, tốc độ định mức n = 1500 vòng/ phút. Điện trở phần ứng và dây quấn kích từ nối tiếp Ru + Rnt
= 0,25Ω. xác định mô men điện từ: Chọn phương án đúng nhất. A. 19,58 Nm B. 21,01 Nm C. 22,44 Nm D. 25 Nm
Câu 41: Cho một máy biến áp 3 pha có Un = 4%, cos n = 0,25, xác định độ thay đổi điện áp  u%
khi tải định mức với cos 2 = 0,8 và tải có tính dung. chọn câu trả lời đúng: A.  u% = -1,52% B.  u% = 1,52% C.  u% = -1,91% D.  u% = 1,91%
Câu 42: MFĐĐB có tần số điện phát ra là 60Hz, máy có số cực là 2, tốc độ quay Roto là A. 3000 v/ph B. 3600 v/ph C. 1500 v/ph D. 1800 v/ph
Câu 43: Khi máy phát điện đồng bộ làm việc song song với lưới điện có công suất vô cùng lớn,
việc thay đổi momen động cơ sơ cấp dẫn đến thay đổi thông số nào? Chọn đáp án đúng nhất:
A. Công suất phản kháng
B. Tần số máy phát
C. Điện áp đầu cực máy phát
D. Công suất tác dụng
Câu 44: Một động cơ một chiều kích từ song song có các tham số sau: Pđm = 95kW, U = 220V, Rư
= 0,025  , Iđm = 470A, Itđm = 4,25A và nđm = 500vg/ph. Tính Hiệu suất và mômen của động cơ.
Chọn phương án gần đúng nhất. A. 87,88 %, 1714 Nm B. 93,88 %, 1614 Nm C. 91,88 %, 1814 Nm D. 98,88 %, 1914 Nm
Câu 45: Máy phát điện một chiều kích từ song song có các tham số như sau: Pdm = 24 kW, Udm =
120V, ndm = 1450 vòng/phút, điện trở mạch phần ứng Ru = 0,05Ω, điện trở mạch kích từ song song
Rkt = 20Ω, số đôi mạch nhánh song song a = 2, số đôi cực p = 3 và số thanh dẫn N = 200. Xác định
sức điện động máy phát: Chọn đáp án trả lời đúng nhất: A. 139,3V B. 130,3V C. 125,3V D. 120,3V
Câu 46: Một động cơ điện kích từ nối tiếp có các tham số sau: điện áp định mức Udm = 110V, công
suất định mức Pdm = 3,0 kW, tốc độ định mức n = 1000 vòng/ phút và hiệu suất định mức ηdm =
0,85. Xác định dòng định mức: Chọn đáp án trả lời đùng nhất: A. 28,09A B. 32,09A C. 33,09A D. 35,09A lOMoAR cPSD| 61549570
Câu 47: Một động cơ điện kích từ nối tiếp có các tham số sau: điện áp định mức Udm = 110V, dòng
điện định mức Idm = 30A, tốc độ định mức n = 1500 vòng/ phút và điện trở phần ứng và dây quấn
kích từ nối tiếp Ru + Rnt = 0,25Ω. Sức điện động phần ứng bằng: A. 117,5V B. 110V C. 102,5V D. 100V
Câu 48: Biểu thức xác định tốc độ quay của ĐCKĐB là. Chọn câu trả lời đúng: A. n  60p / f1 B. n  60f1 (1 s)
C. n  60f1 D. n  f / p1 p p
Câu 49: Lõi thép và dây quấn MBA điện lực 3 pha được cho như hình vẽ bên dưới: Chọn đáp án thiếu chính xác nhất:
A. (3) Gông chỉ dùng để khép kín mạch từ. Dây quấn đặt trên trụ (4)
B. (1) Dây quấn sơ cấp và dây quấn thứ cấp cùng pha đặt trên cùng 1 trụ
C. (5) Ghép chéo mạch từ để giảm tổn hao
D. (2) Lõi thép MBA được ghép từ các lá thép KTĐ, thép tấm hoặc thép khối.
Câu 50: Dây quấn máy điện quay có 2 nhánh song song, mỗi nhánh song song có 90 vòng dây, có
n =2, q = 2, kdq = 0,9. nếu f =50 Hz và  = 0,01Wb thì sđđ của pha dây quấn là: chọn câu trả lời đúng. A. Eph = 179,82 V B. Eph = 719,28 V C. Eph = 197,28 V D. Eph = 791,82 V
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- lOMoAR cPSD| 61549570 lOMoAR cPSD| 61549570 lOMoAR cPSD| 61549570 lOMoAR cPSD| 61549570 lOMoAR cPSD| 61549570 lOMoAR cPSD| 61549570 lOMoAR cPSD| 61549570 lOMoAR cPSD| 61549570 lOMoAR cPSD| 61549570
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÁY ĐIỆN – K60
Câu 1: Máy iện một chiều khác máy iện ồng bộ ở chỗ nào ? A.
Dòng iện chạy trong dây quấn phần ứng máy iện ồng bộ là dòng xoay chiều còn dòng trong
dây quấn phần ứng máy iện một chiều là dòng iện một chiều. B.
Máy iện một chiều thực chất là máy iện ồng bộ mà trong ó sức iện ộng xoay chiều ược chỉnh
lưu thành sức iện ộng một chiều nhờ hệ thống vành góp và chổi than. C.
Kích từ máy iện một chiều là dùng iện một chiều còn kích từ máy iện ồng bộ là dùng iện xoay chiều.
Câu 2: Động cơ iện không ồng bộ 3 pha có thông số: P = 110 kW; n = 1440 v/phút; η = 0,935; cosφ
= 0,89; Im/Im = 6,2; Mm/Mm = 1,8; Mmax/Mm = 2,2; ∆/Y = 380/660V; cấp cách iện dây quấn cấp F, IP
55. Khi làm việc ở chế ộ ịnh mức, ộng cơ tiêu thụ công suất tác dụng và công suất phản kháng từ lưới là ?
A. 117,65 kW và 50,26 kVr
B. 117,65 kW và 50 kVr
C. 117,65 kW và 60,26 kVr
D. 217,65 kW và 60,26 kVr
Câu 3: Dây quấn nào của phần cảm máy iện một chiều ược mắc nối tiếp với phần ứng ?
A. Dây quấn kích từ nối tiếp, dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù B. Dây quấn
kích từ nối tiếp và dây quấn kích từ song song
C. Dây quấn kích từ song song, dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù
D. Dây quấn cực từ phụ và dây quấn bù, dây quấn kích từ nối tiếp và dây quấn kích từ song song
Câu 4: Cho một máy biến áp 3 pha có Un = 5% , cosφn = 0.29. Xác ịnh ộ thay ổi iện áp ∆u% khi tải
ịnh mức với cosφ2 = 0.8, và tải có tính cảm. A. ∆u% = 3.12% B. ∆u% = 3.57% C. ∆u% = 4.5% D. ∆u% = 4.03%
Câu 5: Động cơ iện một chiều kích từ song song có số liệu: Um = 220 V; Rư = 0,4Ω; dòng iện ịnh
mức của ộng cơ Im = 52A, iện trở kích từ Rt = 110 Ω, tốc ộ không tải lý tưởng n = 1100 v/ph. Tìm
công suất iện từ và momen iện từ lúc tải ịnh mức ?
A. Pt = 20 kW và Mt = 75,5 Nm
B. Pt = 10,4 kW và Mt = 105,5 Nm
C. Pt = 5 kW và Mt = 85,5 Nm
D. Pt = 10 kW và Mt = 95,5 Nm
Câu 6: Máy phát iện ồng bộ có tần số iện phát ra là f = 50Hz, tốc ộ rotor n = 1500 v/ph. Máy có số ôi cực là A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 7: Cho máy biến áp 3 pha có số liệu: Sm = 500 kVA, U1/U2 = 35000/10000V, io% = 2%, Un% =
6%, ro = 15kΩ, rn = 22Ω, f = 50 Hz, Y/∆ - 11. Xác ịnh hệ số tải β ứng với hiệu suất cực ại. A. β = 0,92 B. β = 0,52 C. β = 0,72 D. β = 0,32
Câu 8: Với máy phát iện ồng bộ, phụ tải nào dưới ây khi tăng I thì U tăng ?
A. Tải thuần trở B. Tải thuần dung C. Tải thuần cảm D. Tải mang tính cảm Câu 9: Sức iện ộng phần
ứng trong máy iện một chiều phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức minh họa ?
A. Phụ thuộc vào kết cấu máy, từ thông và momen iện từ: E = Ce.Φ.M
B. Phụ thuộc vào kết cấu máy, từ thông và tốc ộ quay: E = Ce.Φ.n
C. Phụ thuộc vào kết cấu máy, từ thông và dòng iện phần ứng: E = Ce.Φ.Iư
Câu 10: Ưu iểm của ộng cơ ồng bộ so với ộng cơ không ồng bộ rotor lồng sóc có cùng công suất là:
A. Hệ số công suất cao
B. Có thể phát công suất phản kháng về lưới C. Dễ mở máy
D. Cả hai áp án A và B
Câu 11: Khi tăng tải trên trục ộng cơ iện một chiều kích từ ộc lập sẽ làm lOMoAR cPSD| 61549570
A. Dòng iện phần ứng giảm
B. Dòng iện phần ứng tăng
C. Dòng iện phần ứng không ổi
D. Dòng iện phần ứng không tăng nhưng dòng iện kích từ tăng
Câu 12: Động cơ iện một chiều kích từ ộc lâp có Pm = 5,5 kW; iện áp Um = 220V; hiệu suất η = 0,85;
tốc ộ n = 1420 v/ph; iện trở dây quấn phần ứng Rư = 0,15Ω. Tính momen iện từ Mt.
A. 36,52 Nm B. 42,66 Nm C. 43,53 Nm D. 60,2 Nm
Câu 13: Độ thay ổi iện áp của máy biến áp lớn thì A.
Dòng iện ngắn mạch lớn.
B. Điện áp ra không ổn ịnh khi tải thay ổi.
C. Dễ bị quá tải khi các máy biến áp làm việc song song. D. Cả 3 áp án trên.
Câu 14: Cho máy biến áp 3 pha có thông số: Sm = 1500 kVA, U = 22/0,4kV; f = 50Hz; Po = 2200W;
io% = 1%; Pn = 16000W; un% = 6%. Tính năng lượng tổn hao ∆p trong 1 ngày biết máy cấp iện phụ
tải 1000 kVA; cosφ = 0,8; trong 12/24h.
A. ∆p = 138133 Wh B. ∆p = 180800 Wh C. ∆p = 154400 Wh D. ∆p = 165540 Wh
Câu 15: Cho hai máy biến áp có cùng tổ nối dây Y/∆ - 11 làm việc song song. Máy 1 có: Sm = 1000
kVA, U1 = 6kV, U2 = 230V, un% = 6%, unr% = 1,8%. Máy 2 có: Sm = 1250 kVA, U1 = 6kV, U2 = 220V,
un% = 6%, unr% = 1,7%. Tính dòng iện cân bằng ? A. Icb = 403,3 A B. Icb = 120,28 A C. Icb = 322,8 A
D. Icb = 96,23 A Câu
16: Dòng iện từ hóa trong máy biến áp chạy ở âu ?
A. Trong mạch từ và dây quấn máy biến áp
B. Trong mạch từ máy biến áp
C. Trong dây quấn thứ cấp của máy biến áp D. Trong dây quấn sơ cấp của máy biến áp
Câu 17: Có bao nhiêu phương pháp kích từ cho máy iện một chiều. Kể tên phương pháp ó?
A. Có 3 cách: Kích từ song song, nối tiếp và hỗn hợp.
B. Có 2 cách: Kích từ song song và kích từ nối tiếp.
C. Có 2 cách: Kích từ song song và kích từ hỗn hợp.
D. Có 4 cách: Kích từ song song, nối tiếp, hỗn hợp và ộc lập.
Câu 18: Không nên ể máy biến áp làm việc ở chế ộ không tải và non tải vì ?
A. Dòng không tải lớn có thể làm hỏng máy.
B. Hệ số công suất lúc không tải hoặc non tải rất thấp.
C. Hệ số công suất lúc không tải rất cao.
D. Có tổn hao không tải khá lớn.
Câu 19: MĐĐB tuabin hơi có
A. Rotor cực lồi, trục nằm ngang
C. Rotor cực ẩn, trục thẳng ứng
B. Rotor cực lồi, trục thẳng ứng
D. Rotor cực ẩn, trục nằm ngang
Câu 20: Động cơ không ồng bộ rotor lồng sóc ược sử dụng phổ biến trong công nghiệp và dân dụng vì A. Giá thành rẻ
B. Sử dụng nguồn iện xoay chiều thông dụng
C. Hệ số cosφ cao và iều chỉnh tốc ộ tốt
D. Sử dụng tiện lợi ộ tin cậy cao
Câu 21: Động cơ không ồng bộ 3 pha có số ôi cực p = 2, f = 50 Hz, tiêu thụ công suất từ lưới P1 = lOMoAR cPSD| 61549570
3,2 kW; tổn hao ồng ở dây quấn stator và rotor là: pCu1 + pCu2 = 300W, tổn hao sắt pFe = 200W. Điện
trở và dòng iện quy ổi R’2 = 1.5 Ω, I’2 = 5 A. Tính công suất iện từ và hệ số trượt của ộng cơ. A. Pt = 2812,5W; s = 0,05
C. Pt = 2612,5 W; s = 0,04 B. Pt = 2812,5W; s = 0,04
D. Pt = 1812,5 W; s = 0,04
Câu 22: Các ầu 1, 2, 3, 4, 5, 6 lần lượt là : A. A Z B X C Y B. Z A B C X Y C. A X B Z C Y
Câu 23: Một máy biến áp 3 pha có số liệu: Sm = 3000 kVA, U1/U2 = 22/0,4 kV; Po = 4200W, io = 1%,
un = 7%, Pn = 28000 W, f = 50 Hz, ∆/Y-11. Cho tải cảm ịnh mức có cosφ2 = 0.8. Tính ?
A. ∆U = 5.27% và η = 98.34%
C. ∆U = 3.31% và η = 98.06%
B. ∆U = 4.909% và η = 98.68%
D. ∆U = 4.487% và η = 98.32%
Câu 24: Khi tải ối xứng, thuần trở, phản ứng phần ứng của máy iện ồng bộ là :
A. Dọc trục, khử từ B. Ngang trục, trợ từ C. Ngang trục
D. Dọc trục, trợ từ
Câu 25: Một ộng cơ 1 chiều kích từ ộc lập có công suất P = 5 kW, iện áp 300V, n = 1500 v/ph, muốn
giảm tốc ộ xuống 1000 v/ph thì phải ặt vào phần ứng ộng cơ iện áp bao nhiêu biết dòng kích từ không ổi và bằng ịnh mức. A. 300 V B. 250 V C. 200 V D. 150 V
Câu 26: Cực từ chính của máy iện một chiều có tác dụng chính là :
A. Đưa dòng iện phần ứng ra ngoài C. Cải thiện từ trường phần ứng
B. Sinh ra từ trường chính
D. Đổi chiều dòng iện
Câu 27: Một ộng cơ KĐB 3 pha có: p = 2, n = 1450 v/ph, công suất iện từ Pt = 110 kW, có tần số f =
50Hz, tính momen iện từ và tổn hao ồng trên rotor ∆PCu2 ?
A. Mt = 700,3 Nm và ∆PCu2 = 3666,67 W C. Mt = 500,28 Nm và ∆PCu2 = 5333,33 W
B. Mt = 800,3 Nm và ∆PCu2 = 5333,33 W D. Mt = 500,28 Nm và ∆PCu2 = 3666,67 W Câu 28: Cho
sơ ồ trải dây quấn phần ứng máy iện xoay chiều. Đáp án úng ?
A. Z = 24, m = 3, 2p = 4, q = 4, y = τ = 6 B. Z
= 24, m = 3, 2p = 2, q = 4, y = τ = 12
C. Z = 24, m = 3, 2p = 2, q = 4, y = τ = 6
D. Z = 48, m = 3, 2p = 4, q = 4, y = τ = 12
Câu 29: Động cơ KĐB 3 pha có Pm = 14 kW; nm = 1450 v/ph; ηm = 0,885; cosφ = 0,88; Y/∆ - 380/220
V; Mmở/Mm = 1,3; ộng cơ làm việc với lưới iện Um = 380 V. Tính dòng iện ịnh mức
và momen mở máy của ộng cơ. lOMoAR cPSD| 61549570
A. Im = 27,31A và Mmở = 119,86 Nm
C. Im = 15,76A và Mmở = 119,86 Nm
B. Im = 27,31A và Mmở = 219,86 Nm
D. Im = 15,76A và Mmở = 219,86 Nm
Câu 30: Các phương pháp iều chỉnh tốc ộ ĐCĐKĐB rotor lồng sóc ?
A. Tăng iện áp vào stator, thêm iện trở nối tiếp mạch stator, thay ổi số ôi cực
B. Cố ịnh tần số, thay ổi số ôi cực, thêm iện trở nối tiếp stator
C. Thay ổi tần số, thay ổi số ôi cực, giảm iện áp ặt vào stator
D. Thay ổi tần số, giảm iện áp ặt vào stator, thêm iện trở nối tiếp mạch stator
Câu 31: Phản ứng phần ứng trong máy iện ồng bộ:
A. Không làm biến ổi dòng kích từ, không làm biến thiên từ trường trong máy
B. Làm biến ổi dòng kích từ, nhưng không làm biến thiên từ trường trong máy C. Làm biến
ổi dòng kích từ, và làm biến thiên từ trường trong máy
D. Không làm biến ổi dòng kích từ, và làm méo từ trường trong máy
Câu 32: Một máy biến áp 3 pha có tỷ số vòng dây pha k = w1/w2 = 2, tỷ số iện áp dây kd = ? khi ấu Y/Y-12 là : 2 A. kd = 2 B. kd = 2 3 C. kd = 3 D. kd =
Câu 33: Một máy biến áp cấp iện cho phụ tải RLC có ZL > ZC :
A. φ2 > 0, Q2 > 0
B. Q1 > 0, Q2 < 0
C. φ2 > 0, Q2 < 0
D. φ2 < 0, Q1 > 0
Câu 34: Hai máy phát iện ồng bộ làm việc song song cung cấp iện chô một phụ tải cố ịnh 1300 kW
với cosφ = 0,9. Máy 1 cung cấp cho tải 500 kW và 500 kVAr. Hỏi máy 2 phải cung cấp cho tải công
suất tác dụng và công suất phản kháng là bao nhiêu ? A. 129,6 kW và 800 kVAr
C. 800 kW và 1129,6 kVAr B. 1300 kW và 1170 kVAr
D. 800 kW và 129,6 kVAr
Câu 35: Máy phát iện ồng bộ có tần số iện phát ra là 50 Hz, máy có số ôi cực p = 2, tốc ộ quay rotor n là A. 1800 v/ph B. 3600 v/ph C. 1500 v/ph D. 3000 v/ph
Câu 36: Phản ứng phần ứng ngang trục ảnh hưởng như thế nào ến từ trường cực từ chính. Chọn câu sai?
A. Làm méo từ trường cực từ chính và khử từ một ít nếu mạch từ bão hòa
B. Làm thay ổi trị số của từ trường cực từ chính
C. Không làm ảnh hưởng ến từ trường cực từ chính
Câu 37: ĐCKĐB ba pha rotor lồng sóc có Pm = 10 kW, nm = 1460 v/ph, tính momen ịnh mức Mm. A. 42,5 Nm B. 86,4 Nm C. 65,4 Nm D. 55,2 Nm
Câu 38: Điện áp tối a của máy phát iện ồng bộ ạt ược với tần số cố ịnh khi A. Giảm dòng kích từ It
C. Tăng tốc ộ rotor
B. Tốc ộ quay của rotor không ổi D. Mạch từ phần cảm tới bão hòa Câu 39: Điều chỉnh công
suất tác dụng P của máy phát iện ồng bộ bằng cách :
A. Điều chỉnh tốc ộ quay của rotor C. Điều chỉnh dòng kích từ
B. Điều chỉnh công suất ộng cơ sơ cấp
D. Điều chỉnh hệ số cosφ
Câu 40: Động cơ iện một chiều kích từ nối tiếp có Pm = 7,5 kW; iện áp Um = 220 V; hiệu suất η =
0,85; tốc ộ n = 1250 v/ph. Tìm tổng tổn hao trong máy. A. 1,32 kW B. 1,03 kW C. 2,05 kW D. 1,53 kW
Câu 41: Với ĐCKĐB rotor dây quấn kéo tải có momen không ổi, ưa iện trở phụ vào dây quấn rotor,
nếu iện trở phụ tăng thì lOMoAR cPSD| 61549570 A. Tốc ộ rotor tăng
C. Công suất toàn phần tăng B. Tốc ộ rotor giảm
D. Công suất toàn phần giảm
Câu 42: Hai mạch từ có kích thước và số vòng dây quấn trên ó như nhau. Mạch từ 1 làm bằng vật
liệu có hệ số từ thẩm μ1 nhỏ hơn hệ số từ thẩm μ2 của mạch từ 2. Tìm quan hệ dòng iện trong hai cuộn
dây ể từ thông trong hai mạch từ Φ1 = Φ2. A. I1 > I2 B. I1 ≤ I2 C. I1 < I2 D. I1 = I2
Câu 43: Khi tần số nguồn cấp tăng và các thông số khác không ổi, suất iện ộng cảm ứng của dây quấn MĐXC như thế nào ? A. Tăng B. Không ổi C. Giảm D. Tăng sau ó giảm
Câu 44: Mở máy ĐCKĐB bằng phương pháp MBA tự ngẫu :
A. U giảm k lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm k2 lần
B. U giảm k lần, Imm giảm k lần, Mmm giảm k2 lần
C. U giảm k2 lần, Imm giảm k lần, Mmm giảm k lần
D. U giảm k2 lần, Imm giảm k2 lần, Mmm giảm k2 lần
Câu 45: Động cơ iện một chiều kích từ ộc lập có P = 33 kW, U = 220V, η = 87%, Rư = 0,038Ω. Tính
dòng iện mở máy Imở và iện trở phụ ặt vào ộng cơ khi mở máy ể dòng khởi ộng bằng 2 lần dòng ịnh mức. A. 3789,5 A; 0,5 Ω C. 4789,5 A; 0,7 Ω B. 6789 A; 0,8 Ω D. 5789,5 A; 0,6 Ω
Câu 46: Máy phát iện ồng bộ có S = 1000 kVA, sau khi hòa vào lưới, người ta iều chỉnh cho máy
cung cấp cho lưới P = 700 kW, cosφ = 0.8. Hỏi máy có thể cung cấp cho máy công suất phản kháng bao nhiêu ? A. 174 kVAr B. 417 kVAr C. 714 kVAr D. 1700 kVAr
Câu 47: Máy phát iện 1 chiều kích từ song song có Pm = 7.5 kW, Um = 230 V, nm = 1450 v/ph, Rư =
0.54Ω, Rkt = 191.7Ω, iện áp rơi trên chổi than là 2 V. Xác ịnh sức iện ộng của máy phát ? A. 240,25 V B. 255,25V C. 250,25V D. 248,25V
Câu 48: Khi +∞ > s > 1, máy iện không ồng bộ làm việc ở chế ộ nào ? A. Không xác ịnh B. Hãm C. Động cơ iện D. Máy phát iện
Câu 49: Một ộng cơ KĐB 3 pha có thông số: Pm = 3 kW, nm = 950 v/ph, η = 0.825, cosφ = 0.78,
Im/Im = 4.5; Mm/Mm = 1.3; Mmax/Mm = 1.9; Y/∆ = 380/220 V. Biết U1 = 380 V, tính dòng iện mở máy Im = ? A. 27.7 A B. 30.9 A C. 31.9 A D. 26.5 A
Câu 50: Trong phương pháp hòa ồng bộ dùng ánh sáng èn quay, khi vận hành cả 3 èn ều sáng tối
cùng nhau. Hiện tượng gì ang xảy ra ? A. Không trùng pha
C. Tần số chênh lệch quá lớn B. Sai thứ tự pha
D. Chênh lệch iện áp