PH GIA
1. Khi đánh giá hiu qu ca vic s dng hóa cht chng oxy hóa cho các
thc phm cha nhiu cht béo người ta s dng ch tiêu nào
a. Mùi
b. Màu
c. V
d. Trng ti
2. Lycopene mt trong các carotenoid thuc nhóm nào i đây
a. Xanthophyll
b. Carotene
3. Đặc đim nào sau đây ko phi đặc đim chung ca axid acetic
propionic
a. Đưc công nhn GRAS
b. kh năng kìm hãm s phát trin ca vi khun
c. kh năng kìm hãm s phát trin ca nm mc
d. cht lng, ko màu
4. NH4HCO3 thuc nhóm cht nào trong các nhóm sau
a. Cht tao đục
b. Cht to n
c. Cht to màng tinh bt
5. Các cht nào i đây tác dng kh trùng chính khi hòa tan các mui
cha clo như: NaOCl, Ca(Ocl)2 vào trong c độ Ph 4-5
a. Clo( Cl2)
b. Axit hypochlorous (HOCL)
c. Hypochlorite (ClO-)
6. Carbonhydrase đưc s dng nhiu nht trong lĩnh vc nào
a. Sn xut đồ ung
b. Chế biến sn phm ngun gc t thy sn
c. Sn xut phomat
d. Sn xut bánh ko
7. Tính bn nhit ca enzyme thy phân tinh bt ( anpha-amylase.) tăng do
enzyme này
a. Duy trì đưc cu trúc bc 1 ca phân t protein
b. Bc 1,2
c. Bc 2,3
8. Thi đim cho cht chng OXH vào thc phm khi chế biến lúc nào tt
nht
a. Trong quá trình chế biến
b. Trưc khi bt đầu chế biến
c. Ngay trước khi quá trình chế biến
9. Khi chế biến gia cm, thy hi sn người ta thường cho polyphosphate vi
mc đích
a. Gi màu cho sn phm
b. Kéo dài thi gian bo qun sn phm
c. Chng hao ht khi ng do mt c
10. Trong các loi cht to ngt sau, cht nào độ ngt ( so vi saccharose)
cao nht
a. Saccharin
b. Cyclamate
c. Aspartame
d. Acesulfame kali (AK)
11. Quá trình thu nhn siro maltose t tinh bt s đạt hiu qu cao nht khi s
dng enzyme nào
a. A-amylase
b. Bamylase
c. A amylase, B-amylase gluco-amylsae
d. A-mylale B- amylase
12. Iso amylase thuc nhóm enzyme o
a. Enzyme thy phân amylopectin
b. Protein
c. Pectin
d. Tinh bt
13. Tricalci phospate đưc s dng làm khi chế biến các loi bt gia v, bt
súp, bt gii khát
a. Cht chng oxy a
b. Cht chng hút m
c. Cht c chế vsv
d. Cht chng đánh bóng, vón cc
14. Pectin th to đông trong môi trường ko đưng
a. Đúng
b. Sai
15. Trong các enzyme sau enzyme nào không làm tăng cht ng hiu sut
thu hi dch qu
a. Anthocynase
b. Pectinase
c. Cellulase
d. Tannase
16. PH nào ca dung dch thì nizin bt đu ngng hot đng
a. ph axit
b. ph kim
c. ph trung nh
17. Ti cùng mt nhit độ giá tr PH, tác dng kháng khun ca acid acetic
so vi acid hu khác như acid citric, lactic, maclic
a. Như nhau
b. Cao n
c. Thp hơn
18. Renet nm trong nhóm enzyme nào i đây
a. Protease
b. Carbonhydrase
c. Lypase
d. Amylase
19. Tác dng kháng vsv ca nitrite tt nht trong điu kin môi trường
a. Yếm khí không hoàn toàn( thiếu oxy)
b. Yếm khí hoàn toàn( không oxy)
c. Ho khí( đy đủ oxy)
20. Cht ng thi hn bo qun các thc phm giàu cht béo, du thc
vt s tt nht khi s dng các ph gia nào
a. Hn hp BTHP ascobic acid
b. BHT ascobic acid
c. BHT BHA
d. BHA BTHQ
21. Trong các cht kháng sinh sau cht nào gây c chế vsv bng cách tác động
lên màng tế bào cht ca vi khun đó
a. Natamycin
b. Nystatin
c. Rimocidin
d. Nisin
22. Cacboxy methyl Cenlulose (CMC) ko s dng cho sn phm
a. PH = 2.5
b. PH = 6.5 7.0
c. PH = 3.5 5.0
23. ph nào ca dung dch thì nizin độ hòa tan cao nht
a. PH acid
b. Ph kim
c. Ph trung tính
24. B- carotene mt trong các carotenoid thuc nhóm nào i đây
a. Xanthophyll
b. Carotene
25. Để duy trì màu sc t nhiên cho phn cái khi chế biến đồ hp đậu Lan
t nhiên thì người ta thường cho cht nào vào
a. Canxi clorua
b. Acid citric
c. Dinatri glutamate
26. Trong du, m động vt, cht nào kh năng chng OXH cao nht
a. BHA
b. BHT
c. Propyl galat
d. TBHQ
27. Trong du thc vt, cht nào kh năng chng OXH thp nht
a. Propygalat
b. BHA
c. TBHQ
d. BHT
28. Trong các cht to ngt sau cht nào đưc cu to bi các acid amin
a. Saccharin
b. Cyclamate
c. Acesulfame K
d. Thaumatin
29. Tác dng kháng vsv ca nitrite tăng khi PH gim
a. Sai
b. Đúng
30. Tác dng không mong mun khi s dng enzyme để làm trong bia trong
giai đon lên men ph th
a. Gim hương /mùi ca bia
b. Gim/thay đổi màu sc
c. Gim kh năng gi C02
d. Gim v ngt/đng
31. Trong các yếu t sau yếu t nào nh ng mnh nht ti s thay đổi màu
ca carotenoid
a. Ánh ng
b. PH
c. Nhit đ
d. Không khí
32. Đặc đim nào sau đây không phi đc đim chung ca acid benzoic
sorbic
a. dng tinh th
b. Làm cho thc phm mùi la, d phát hin
c. kh năng kìm hãm s phát trin ca nm men, mc
d. Đưc công nhn GRAS
33. Cochineal Cochineal cammine màu sc b biến đổi tùy thuc vào PH
môi trường
a. Đúng
b. Sai
34. Trong các loi cht to ngt sau, cht nào độ tao ngt (so vi
saccharose) thp nht
a. Saccharin
b. Acesulfame kali
c. Cyclamate
35. Khi đánh giá hiu qu ca vic s dng cht chng OXH cho các sn phm
chế biến t rau qu người ta dùng ch tiêu nào
a. Màu
b. Mùi
c. V
d. Trng ti
36. Trong môi trường PH < 7 màu ca anthocyanin màu
a. Đỏ
b. Xanh
c. Tím
d. Vàng
37. Trong các cht kháng sinh sau cht nào gây c chế vi khun bng cách to
ra các l trên màng tế bào cht ca vi khun đó làm gim động lc proton,
gây tht thoát các ion t do, các amino acid, ATP
a. Natmycin
b. Nystatin
c. Rimocidin
d. Nisin
38. Trong quá trình chế biến s biến đi màu ca sc t nào mang tính thun
nghch
a. Xanthophyll
b. Chlorophyll
c. Carotene
d. Anthocyanin
39. Trong các enzyme sau enzyme nào kh năng kháng khun
a. Cellobiose
b. Naringinase
c. Lysozyme
d. Lyase
40. So vi B- carotene, lutein đc đim nào ưu vit n
a. Ít nhy cm vi OXH hơn
b. Bn nhit
c. Không b nh ng bi ánh sáng
d. Tt c
41. Ph gia thc phm nhng cht
a. Làm tăng s ng thc phm
b. Làm tăng cht ng TP
c. Làm gim cht ng tp
d. Không kh năng gây độc cho người s dng
e. Không đáp án nào đúng
42. Trong các đặc đim sau đặc đim nào ca aga khác vi pectin
a. Gel to thành không màu, ko v
b. Quá trình to gel thun nghch
c. kh năng to gel không cn phi hp vi cht tr đông nào khác
43. Trong các cht sau cht nào không to v mn
a. Na2SO4
b. NaCl
c. NaNO3
d. NaBr
44. Các mui nitrite kh năng kháng tt c các loi vsv (nm mc, men, vi
khun)
a. Đúng
b. Sai
45. Đặc đim nào sau đây không phi đc đim chung ca acid benzoic
este ca p-hydroxy benzoic acid
a. kh năng kìm hãm s phát trin ca nm men, nm mc
b. dng tinh th
c. tác dng tt trong c môi trường kim acid
d. Đưc công nhn GRAS
46. Trong các chc năng sau, chc năng nào không phi ca polyphospate
a. Gây n
b. Cht kế bôi trơn, chng kết dính
c. To phc ion kim loi
d. n định nhũ tương
47. Vai trò chính ca acid ascobic khi b sung vào c qu
a. To v
b. Chng OXH
c. Tăng ng dinh ng cho người s dng
d. n định độ chua
48. Khi mun kéo dài thi gian s dng rau mui chua ( dưa chut, pháo, ci
bắp…) người ta s dng acid sorbic như cht
a. Cht bo qun
b. Cht điu chnh PH
c. Cht chng OXH
d. Cht chng nâu a
49. Trong các nhóm enzyme đưc s dng trên thế gii thì nhóm enzyme nào
đưc s dng nhiu nht
a. Cacbonhydrase
b. Protease
c. Amylase
d. Lypase
50. Các “paraben như methy-; propyl- c dng ngăn nga kh năng sinh
độc t ca Cl.butilinum
a. Đúng
b. Sai
51. Lutein thuc nhóm cht màu t nhiên o
a. Carotene
b. Flavanoid
c. Xanthophyll
d. Cholorophyll
52. Trong các chc năng sau chc năng nào không thuc v acid thc phm
a. Cht chng OXH
b. Cht bo qun
c. Cht điu chnh độ chua
d. Cht n đnh
53. giá tr PH nào ca môi trường thì enzyme A-mylase b bt hot
a. Cao hơn khong PH ti ưu
b. Thp hơn khong PH ti ưu
54. Gelatin thuc nhóm cht nào
a. Cht tr lc
b. Cht kim soát phn ng hóa nâu
c. Cht điu chnh độ m cho sn phm
d. Cht to keo
55. Trong môi trường paraben nào trong các paraben sau tính tan cao nht
a. Metyl paraben
b. Propyl paraben
c. Etyl paraben
d. Butyl- paraben
56. Trong các cht sau cht nào không phi ca Acesulfame kali
a. kh năng ci thin mùi
b. hu v ngt như saccharose
c. Bn nhit độ cao
d. Dng tinh th
57. Trong các loi thc phm sau thì loi thc phm nào phù hp nht cho vic
s dng acid benzoat như cht bo qun
a. Thc phm PH t 2.5 - 3.5
b. 4.5 - 5.5
c. 6.5 7.5
d. >_7.5
58. Vai trò chính ca cht h tr cho cht chng OXH cht béo
a. Tăng ng s hòa tan cht chng OXH cht o
b. Ngăn chn nguyên nhân gây ra phn ng OXH cht o
c. Ngăn chn các phn ng lan truyn
59. Polygalacturobnase (PG) thuc nhóm enzyme o
a. Cellulase
b. Tannase
c. Pectinase
d. Naringinase
60. Khái nim nào đúng nht v “renet”
a. Hn hp nhiu enzyme
b. Mt loi enzyme
c. Hn hp nhiu enzyme thu nhn t d dày động vt hoc ngun
kc
d. Mt loi enzyme thu nhn ……………….
61. Cht màu t nhiên anthoxyanin nm trong nhóm cht nào
a. Chlorophyll
b. Carotenoid
c. Flavonoid
62. Trong môi trường PH >7 màu ca anthocyanin màu
a. Cam
b. Đ
c. Xanh
d. Tím
63. Trong các loi đưng sau, đưng nào độ ngt cao nht
a. D- mannitol
b. D fructose
c. D glucose
d. D sorbitol
e. Saccharose
64. S kết hp vi ion nào trong các ion i đây s làm tăng tính bn nhit
ca enzyme A-amylase
a. Canxi
b. Km
c. St
d. Magie
65. Yếu t nào làm mt màu anthocyanin
a. Anhydrid cacbonic (CO2)
b. Anhydrid sunfuro ( SO2)
c. Enzyme glucoxidase
66. Các yếu t nào i đây kh năng bt hot các enzyme hóa ( PPO,PO…)
a. Gia nhit
b. Các cht to SO2
c. Các cht làm gim PH
d. Tt c đáp án tn
67. Trong các cht kháng sinh sau, cht nào kh năng kháng vi khun gram
dương
a. Ch
b. Natamycin
c. Nystatin
d. Rimocidin
68. Nhng đặc tính như đặc hiu vi pectin ch s metoxy thp; ph thuc
vào ion canxi; PH ti ưu 8,0 9,5 ca enzyme nào
a. Pectinmetylesterase
b. Pectate lyase
c. Pectin lyase
69. Để duy trì màu sc t nhiên cho phn cái khi chế biến đồ hp đậu xanh
(dng qu) t nhiên thì người ta phi cho cht nào
a. Acid acetic
b. Natri clorua
c. Canci cacbonate
70. Trong các cht to ngt sau, cht nào ch 5 nguyên t cac bon trong
phân t
a. D- mannitol
b. D- sorbitol
c. D-fructose
d. D-glucose
e. Xylitolacis
71. Trong các loi thc phm sau thì thc phm nào thích hp cho vic s
dng acid propionic như cht bo qun
a. Ngũ cc các sn phm chế biến t ngũ cc (bt mì, bánh mì…)
b. Các loi thy, hi sn tươi
c. Du thc vt
d. Các loi đồ hp rau qu, tht cá, sa
72. Tác dng chính ca c mui NaCl nng độ thp, khi dùng để ngâm
ngp các loi qu đã gt v, thái miếng
a. To v hài hòa
b. Tăng độ giòn
c. Sát trùng
d. Chng biến u
73. Nhược đim ln nht ca butylated hydroxy khi s dng để bo qun thc
phm
a. Sinh ra v l
b. Sinh ra màu vàng
c. Sinh ra mùi khó chu
d. Làm thay đổi trng thái
74. Trong các cht sau cht nào không to kết ta vi anthoxyanin
a. Tanin
b. Glucid
c. Protein
d. Các ion kim loi hóa tr 2 3
75. Ti cùng mt nng độ mol, tác dng kháng khun ca acid acetic so vi các
acid hu khác như acid citric, malic
a. Như nhau
b. Cao n
c. Thp n
76. Trong các yếu t sau yếu t nào nh ng mnh nht ti s thay đổi màu
ca anthoxyanin
a. Nhit độ
b. PH
c. Ánh ng
d. Không khí
77. Trong các tính cht sau tính cht nào không phi ca aspartame
a. Dng tinh th
b. kh năng ci thin mùi
c. hu v ngt ging như saccharose
d. Bn nhit đ cao
78. Renet đưc s dng trong lĩnh vc nào nhiu nht
a. Sn xut đồ ung
b. Sn xut phomat
c. Sn xut bánh ko
d. Chế biến các sn phm ngun gc t thy, hi sn
79. Người ta chn xylitol làm cht to ngt cho kem đánh răng, ko cao su,
bi xilytol:
a. độ ngt cao gp nhiu ln đưng saccharose
b. Vi khun đưng ming không s dng đưc
c. độ ngt, mùi, độ nht phù hp
d. Tt c phương án trên
80. Trong môi trường cn etylic paraben nào trong các paraben sau tính tan
cao nht
a. Butyl paraben
b. Etyl paraben
c. Metyl paraben
d. Propyl paraben

Preview text:

PHỤ GIA
1. Khi đánh giá hiệu quả của việc sử dụng hóa chất chống oxy hóa cho các
thực phẩm chứa nhiều chất béo người ta sử dụng chỉ tiêu nào a. Mùi b. Màu c. Vị d. Trạng thái
2. Lycopene là một trong các carotenoid thuộc nhóm nào dưới đây a. Xanthophyll b. Carotene
3. Đặc điểm nào sau đây ko phải là đặc điểm chung của axid acetic và propionic a. Được công nhận GRAS
b. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn
c. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của nấm mốc d. Là chất lỏng, ko màu
4. NH4HCO3 thuộc nhóm chất nào trong các nhóm sau a. Chất tao đục
b. Chất tạo nở
c. Chất tạo màng tinh bột
5. Các chất nào dưới đây có tác dụng khử trùng chính khi hòa tan các muối có
chứa clo như: NaOCl, Ca(Ocl)2 vào trong nước có độ Ph 4-5 a. Clo( Cl2)
b. Axit hypochlorous (HOCL) c. Hypochlorite (ClO-)
6. Carbonhydrase được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực nào
a. Sản xuất đồ uống
b. Chế biến sản phẩm có nguồn gốc từ thủy sản c. Sản xuất phomat d. Sản xuất bánh kẹo
7. Tính bền nhiệt của enzyme thủy phân tinh bột ( anpha-amylase.) tăng do enzyme này
a. Duy trì được cấu trúc bậc 1 của phân tử protein b. Bậc 1,2 c. Bậc 2,3
8. Thời điểm cho chất chống OXH vào thực phẩm khi chế biến lúc nào là tốt nhất
a. Trong quá trình chế biến
b. Trước khi bắt đầu chế biến
c. Ngay trước khi quá trình chế biến
9. Khi chế biến gia cầm, thủy hải sản người ta thường cho polyphosphate với mục đích gì
a. Giữ màu cho sản phẩm
b. Kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm
c. Chống hao hụt khối lượng do mất nước
10. Trong các loại chất tạo ngọt sau, chất nào có độ ngọt ( so với saccharose) cao nhất a. Saccharin b. Cyclamate c. Aspartame d. Acesulfame kali (AK)
11. Quá trình thu nhận siro maltose từ tinh bột sẽ đạt hiệu quả cao nhất khi sử dụng enzyme nào a. A-amylase b. B–amylase
c. A – amylase, B-amylase và gluco-amylsae d. A-mylale và B- amylase
12. Iso –amylase thuộc nhóm enzyme nào
a. Enzyme thủy phân amylopectin b. Protein c. Pectin d. Tinh bột
13. Tricalci phospate được sử dụng làm gì khi chế biến các loại bột gia vị, bột súp, bột giải khát a. Chất chống oxy hóa
b. Chất chống hút ẩm c. Chất ức chế vsv
d. Chất chống đánh bóng, vón cục
14. Pectin có thể tạo đông trong môi trường ko đường a. Đúng b. Sai
15. Trong các enzyme sau enzyme nào không làm tăng chất lượng và hiệu suất thu hồi dịch quả a. Anthocynase b. Pectinase c. Cellulase d. Tannase
16. Ở PH nào của dung dịch thì nizin bắt đầu ngừng hoạt động a. ph axit b. ph kiềm
c. ph trung tính
17. Tại cùng một nhiệt độ và giá trị PH, tác dụng kháng khuẩn của acid acetic
so với acid hữu cơ khác như acid citric, lactic, maclic là a. Như nhau b. Cao hơn c. Thấp hơn
18. Renet nằm trong nhóm enzyme nào dưới đây a. Protease b. Carbonhydrase c. Lypase d. Amylase
19. Tác dụng kháng vsv của nitrite tốt nhất trong điều kiện môi trường
a. Yếm khí không hoàn toàn( thiếu oxy)
b. Yếm khí hoàn toàn( không có oxy)
c. Hảo khí( đầy đủ oxy)
20. Chất lượng và thời hạn bảo quản các thực phẩm giàu chất béo, dầu thực
vật sẽ tốt nhất khi sử dụng các phụ gia nào
a. Hỗn hợp BTHP và ascobic acid b. BHT và ascobic acid c. BHT và BHA d.
BHA BTHQ
21. Trong các chất kháng sinh sau chất nào gây ức chế vsv bằng cách tác động
lên màng tế bào chất của vi khuẩn đó a. Natamycin b. Nystatin c. Rimocidin d. Nisin
22. Cacboxy methyl Cenlulose (CMC) ko sử dụng cho sản phẩm có a. PH = 2.5 b. PH = 6.5 – 7.0 c. PH = 3.5 – 5.0
23. Ở ph nào của dung dịch thì nizin có độ hòa tan cao nhất a. PH acid b. Ph kiềm c. Ph trung tính
24. B- carotene là một trong các carotenoid thuộc nhóm nào dưới đây a. Xanthophyll b. Carotene
25. Để duy trì màu sắc tự nhiên cho phần cái khi chế biến đồ hộp đậu Hà Lan
tự nhiên thì người ta thường cho chất nào vào a. Canxi clorua b. Acid citric c. Dinatri glutamate
26. Trong dầu, mỡ động vật, chất nào có khả năng chống OXH cao nhất a. BHA b. BHT c. Propyl galat d. TBHQ
27. Trong dầu thực vật, chất nào có khả năng chống OXH thấp nhất a. Propygalat b. BHA c. TBHQ d. BHT
28. Trong các chất tạo ngọt sau chất nào được cấu tạo bởi các acid amin a. Saccharin b. Cyclamate c. Acesulfame K d. Thaumatin
29. Tác dụng kháng vsv của nitrite tăng khi PH giảm là a. Sai b. Đúng
30. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng enzyme để làm trong bia trong
giai đoạn lên men phụ có thể
a. Giảm hương /mùi của bia
b. Giảm/thay đổi màu sắc
c. Giảm khả năng giữ C02 d. Giảm vị ngọt/đắng
31. Trong các yếu tố sau yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất tới sự thay đổi màu của carotenoid a. Ánh sáng b. PH c. Nhiệt độ d. Không khí
32. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của acid benzoic và sorbic a. Ở dạng tinh thể
b. Làm cho thực phẩm mùi la, dễ phát hiện
c. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của nấm men, mốc d. Được công nhận GRAS
33. Cochineal và Cochineal cammine có màu sắc bị biến đổi tùy thuộc vào PH môi trường a. Đúng b. Sai
34. Trong các loại chất tạo ngọt sau, chất nào có độ tao ngọt (so với saccharose) thấp nhất a. Saccharin b. Acesulfame kali c. Cyclamate
35. Khi đánh giá hiệu quả của việc sử dụng chất chống OXH cho các sản phẩm
chế biến từ rau quả người ta dùng chỉ tiêu nào a. Màu b. Mùi c. Vị d. Trạng thái
36. Trong môi trường có PH < 7 màu của anthocyanin là màu a. Đỏ b. Xanh c. Tím d. Vàng
37. Trong các chất kháng sinh sau chất nào gây ức chế vi khuẩn bằng cách tạo
ra các lỗ trên màng tế bào chất của vi khuẩn đó làm giảm động lực proton,
gây thất thoát các ion tự do, các amino acid, ATP a. Natmycin b. Nystatin c. Rimocidin d. Nisin
38. Trong quá trình chế biến sự biến đổi màu của sắc tố nào mang tính thuận nghịch a. Xanthophyll b. Chlorophyll c. Carotene d. Anthocyanin
39. Trong các enzyme sau enzyme nào có khả năng kháng khuẩn a. Cellobiose b. Naringinase c. Lysozyme d. Lyase
40. So với B- carotene, lutein có đặc điểm nào ưu việt hơn
a. Ít nhạy cảm với OXH hơn b. Bền nhiệt
c. Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng d. Tất cả
41. Phụ gia thực phẩm là những chất
a. Làm tăng số lượng thực phẩm
b. Làm tăng chất lượng TP
c. Làm giảm chất lượng tp
d. Không có khả năng gây độc cho người sử dụng
e. Không đáp án nào đúng
42. Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào của aga khác với pectin
a. Gel tạo thành không màu, ko vị
b. Quá trình tạo gel thuận nghịch
c. Có khả năng tạo gel không cần phối hợp với chất trợ đông nào khác
43. Trong các chất sau chất nào không tạo vị mặn a. Na2SO4 b. NaCl c. NaNO3 d. NaBr
44. Các muối nitrite có khả năng kháng tất cả các loại vsv (nấm mốc, men, vi khuẩn) a. Đúng b. Sai
45. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của acid benzoic và
este của p-hydroxy benzoic acid
a. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của nấm men, nấm mốc b. Ở dạng tinh thể
c. Có tác dụng tốt trong cả môi trường kiềm acid
d. Được công nhận GRAS
46. Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là của polyphospate a. Gây nở
b. Chất kế bôi trơn, chống kết dính
c. Tạo phức và ion kim loại d. Ổn định nhũ tương
47. Vai trò chính của acid ascobic khi bổ sung vào nước quả a. Tạo vị b. Chống OXH
c. Tăng cường dinh dưỡng cho người sử dụng d. Ổn định độ chua
48. Khi muốn kéo dài thời gian sử dụng rau muối chua ( dưa chuột, cà pháo, cải
bắp…) người ta sử dụng acid sorbic như là chất a. Chất bảo quản b. Chất điều chỉnh PH c. Chất chống OXH d. Chất chống nâu hóa
49. Trong các nhóm enzyme được sử dụng trên thế giới thì nhóm enzyme nào
được sử dụng nhiều nhất a. Cacbonhydrase b. Protease c. Amylase d. Lypase
50. Các “paraben” như methy-; propyl- có tác dụng ngăn ngừa khả năng sinh
độc tố của Cl.butilinum a. Đúng b. Sai
51. Lutein thuộc nhóm chất màu tự nhiên nào a. Carotene b. Flavanoid c. Xanthophyll d. Cholorophyll
52. Trong các chức năng sau chức năng nào không thuộc về acid thực phẩm a. Chất chống OXH b. Chất bảo quản
c. Chất điều chỉnh độ chua
d. Chất ổn định
53. Ở giá trị PH nào của môi trường thì enzyme A-mylase bị bất hoạt
a. Cao hơn khoảng PH tối ưu
b. Thấp hơn khoảng PH tối ưu
54. Gelatin thuộc nhóm chất nào a. Chất trợ lọc
b. Chất kiểm soát phản ứng hóa nâu
c. Chất điều chỉnh độ ẩm cho sản phẩm
d. Chất tạo keo
55. Trong môi trường paraben nào trong các paraben sau có tính tan cao nhất
a. Metyl paraben b. Propyl – paraben c. Etyl – paraben d. Butyl- paraben
56. Trong các chất sau chất nào không phải của Acesulfame kali
a. Có khả năng cải thiện mùi
b. Có hậu vị ngọt như saccharose
c. Bền ở nhiệt độ cao d. Dạng tinh thể
57. Trong các loại thực phẩm sau thì loại thực phẩm nào phù hợp nhất cho việc
sử dụng acid benzoat như chất bảo quản
a. Thực phẩm PH từ 2.5 - 3.5 b. 4.5 - 5.5 c. 6.5 – 7.5 d. >_7.5
58. Vai trò chính của chất hỗ trợ cho chất chống OXH chất béo là
a. Tăng cường sự hòa tan chất chống OXH và chất béo
b. Ngăn chặn nguyên nhân gây ra phản ứng OXH chất béo
c. Ngăn chặn các phản ứng lan truyền
59. Polygalacturobnase (PG) thuộc nhóm enzyme nào a. Cellulase b. Tannase c. Pectinase d. Naringinase
60. Khái niệm nào đúng nhất về “renet” a. Hỗn hợp nhiều enzyme b. Một loại enzyme
c. Hỗn hợp nhiều enzyme thu nhận từ dạ dày động vật hoặc nguồn khác
d. Một loại enzyme thu nhận ……………….
61. Chất màu tự nhiên anthoxyanin nằm trong nhóm chất nào a. Chlorophyll b. Carotenoid c. Flavonoid
62. Trong môi trường có PH >7 màu của anthocyanin là màu a. Cam b. Đỏ c. Xanh d. Tím
63. Trong các loại đường sau, đường nào có độ ngọt cao nhất a. D- mannitol b. D –fructose c. D –glucose d. D –sorbitol e. Saccharose
64. Sự kết hợp với ion nào trong các ion dưới đây sẽ làm tăng tính bền nhiệt của enzyme A-amylase a. Canxi b. Kẽm c. Sắt d. Magie
65. Yếu tố nào làm mất màu anthocyanin
a. Anhydrid cacbonic (CO2)
b. Anhydrid sunfuro ( SO2) c. Enzyme glucoxidase
66. Các yếu tố nào dưới đây có khả năng bất hoạt các enzyme hóa ( PPO,PO…) a. Gia nhiệt b. Các chất tạo SO2 c. Các chất làm giảm PH d. Tất cả đáp án trên
67. Trong các chất kháng sinh sau, chất nào có khả năng kháng vi khuẩn gram dương a. Chấ b. Natamycin c. Nystatin d. Rimocidin
68. Những đặc tính như đặc hiệu với pectin có chỉ số metoxy thấp; phụ thuộc
vào ion canxi; PH tối ưu là 8,0 – 9,5 là của enzyme nào a. Pectinmetylesterase b. Pectate lyase c. Pectin lyase
69. Để duy trì màu sắc tự nhiên cho phần cái khi chế biến đồ hộp đậu xanh
(dạng quả) tự nhiên thì người ta phải cho chất nào a. Acid acetic b. Natri clorua c. Canci cacbonate
70. Trong các chất tạo ngọt sau, chất nào chỉ có 5 nguyên tử cac bon trong phân tử a. D- mannitol b. D- sorbitol c. D-fructose d. D-glucose e. Xylitolacis
71. Trong các loại thực phẩm sau thì thực phẩm nào thích hợp cho việc sử
dụng acid propionic như là chất bảo quản
a. Ngũ cốc các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc (bột mì, bánh mì…)
b. Các loại thủy, hải sản tươi c. Dầu thực vật
d. Các loại đồ hộp rau quả, thịt cá, sữa
72. Tác dụng chính của nước muối NaCl ở nồng độ thấp, khi dùng để ngâm
ngập các loại quả đã gọt vỏ, thái miếng a. Tạo vị hài hòa
b. Tăng độ giòn c. Sát trùng d. Chống biến màu
73. Nhược điểm lớn nhất của butylated hydroxy khi sử dụng để bảo quản thực phẩm
a. Sinh ra vị lạ b. Sinh ra màu vàng c. Sinh ra mùi khó chịu
d. Làm thay đổi trạng thái
74. Trong các chất sau chất nào không tạo kết tủa với anthoxyanin a. Tanin b. Glucid c. Protein
d. Các ion kim loại hóa trị 2 và 3
75. Tại cùng một nồng độ mol, tác dụng kháng khuẩn của acid acetic so với các
acid hữu cơ khác như acid citric, malic là a. Như nhau b. Cao hơn c. Thấp hơn
76. Trong các yếu tố sau yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất tới sự thay đổi màu của anthoxyanin a. Nhiệt độ b. PH c. Ánh sáng d. Không khí
77. Trong các tính chất sau tính chất nào không phải của aspartame a. Dạng tinh thể
b. Có khả năng cải thiện mùi
c. Có hậu vị ngọt giống như saccharose
d. Bền nhiệt độ cao
78. Renet được sử dụng trong lĩnh vực nào nhiều nhất a. Sản xuất đồ uống
b. Sản xuất phomat
c. Sản xuất bánh kẹo
d. Chế biến các sản phẩm có nguồn gốc từ thủy, hải sản
79. Người ta chọn xylitol làm chất tạo ngọt cho kem đánh răng, kẹo cao su, … bởi vì xilytol:
a. Có độ ngọt cao gấp nhiều lần đường saccharose
b. Vi khuẩn đường miệng không sử dụng được
c. Có độ ngọt, mùi, độ nhớt phù hợp
d. Tất cả phương án trên
80. Trong môi trường cồn etylic paraben nào trong các paraben sau có tính tan cao nhất
a. Butyl paraben b. Etyl – paraben c. Metyl – paraben d. Propyl – paraben