Ngoại khoa
475
X. NGOẠI KHOA
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
A. PHẪU THUẬT THẦN KINH
SỌ NÃO
I. PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG
SỌ NÃO
1.
Phẫu thuật xử vết thương da đầu
phức tạp
2.
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở
x
3.
Phẫu thuật vết thương snão (có rách
màng não)
x
4.
Phẫu thuật xlý lún sọ không có vết
thương
x
5.
Phẫu thuật lấy máu tụ ngi màng
cứng trên lều tiểu não
x
6.
Phẫu thuật lấy máu tụ ngi mầng
cứng dưới lều tiểu não (hsau)
x
7.
Phẫu thuật lấy máu tụ ngi màng
cứng nhiều vị t trên lều /hoặc dưới
lều tiểu não
8.
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng
cứng cấp tính
9.
Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng
cứng mn tính một bên
x
10.
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng
cứng mn tính hai bên
x
11.
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não
tht
x
12.
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất
13.
Phẫu thuật xử vết thương xoang hơi
trán
x
14.
Phẫu thuật xử vết thương xoang
tĩnh mạch sọ
15.
Phẫu thuật mở np sọ giải ép trong
tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu
máu não, phù não)
x
16.
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài
trong CTSN
x
17.
Phẫu thuật khuyết sọ sau chấn
thương snão
x
18.
Phẫu thuật đặt catheter o não thất đo
x
Ngoại khoa
476
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
áp lực nội sọ
19.
Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo
áp lực nội sọ
x
20.
Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống
tht lưng đo áp lực dịch não tuỷ
x
21.
Phẫu thuật đường dịch não tuỷ
vòm sọ sau CTSN
x
22.
Phẫu thuật đường rò dịch não tuỷ
nn ssau CTSN
x
23.
Phẫu thuật lấy máu tụ quanh mt sau
CTSN
x
24.
Phẫu thuật giải chèn ép thn kinh th
gc do vỡ ống thgiác
II. PHẪU THUẬT NHIỄM
TRÙNG
25.
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, n
cầu đại não
x
26.
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu
não
27.
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não,
bằng đường mở nắp s
28.
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não,
bằng đường mở nắp s
29.
Phẫu thuật viêm xương sọ
x
30.
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua
xương đá
31.
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua
mê nhĩ
32.
Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ
x
33.
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng
x
34.
Phẫu thuật tụ mủ ngi màng cứng
x
35.
Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy
x
36.
Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy
x
37.
Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt
sống
x
38.
Phẫu thuật xử nhiễm khuẩn vết mổ
x
39.
Phẫu thuật m sạch viêm ngi màng
tuỷ /hoặc viêm đĩa đệm không tái
tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp
x
40.
Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng
tuỷ và/hoặc viêm đĩa đệm i tạo
đốt sống bằng mnh ghép và/hoặc cố
Ngoại khoa
477
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
định nẹp vít, bằng đường trực tiếp
III. PHẪU THUẬT BỆNH TỦY
SỐNG
41.
Phẫu thuật lấy bỏ u m (lipoma)
vùng đuôi ngựa + đóng tht vị màng
tuỷ hoặc thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng
đường vào phía sau
42.
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống
(spina bifida) m theo tht vị màng
tuỷ, bằng đường vào phía sau
43.
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống
(spina bifida) kèm theo tht vị tuỷ-
màng tuỷ, bằng đường vào phía sau
44.
Giải phóng dị tật tuỷ sống ch đôi,
bằng đường vào phía sau
45.
Phẫu thuật cắt bỏ đường dưới da-
dưới màng tuỷ
x
46.
Phẫu
thuật
lấy
bỏ
nang
màng
tuỷ
(meningeal cysts) trong ống sống bằng
đường vào phía sau
x
47.
Phẫu thuật đóng đường dịch não
tuỷ hoặc một thoát vị màng tuỷ sau
mổ tuỷ sống
48.
Phãu thuật u ới trong màng tủy,
ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau
hoặc sau –ngoài
49.
Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngi tuỷ
kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường
vào phía trước hoặc trước ngoài
50.
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tuỷ
sống-rễ thần kinh, bằng đường vào
phía sau
x
51.
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng
tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường
vào phía sau
52.
Phẫu thuật u trong ngi ống sống,
không tái tạo đốt sống, bằng đường
vào phía sau hoặc sau-ngoài
53.
Phẫu thuật u trong ngi ống sống,
kèm tái tạo đốt sống, bằng đường o
trước hoặc trước-ngoài
54.
Phẫu thuật m cung sau đốt sống đơn
thuần kết hợp với to hình màng cứng
x
Ngoại khoa
478
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
tủy
55.
Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh
mạch trong tuỷ
56.
Phẫu thuật cđịnh cột sống, lấy u có
ghép xương hoặc lồng titan
IV. DỊCH NÃO TỦY
57.
Chọc dịch não tuỷ tht lưng (th
thuật)
x
58.
Phẫu thuật dẫn lưu não tht bụng
trong giãn não tht
59.
Phẫu thuật dẫn lưu não tht-m nhĩ
trong giãn não tht
60.
Phẫu tht dẫn lưu dịch não tuỷ tht
lưng-bụng
61.
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhn
nội sọ-ổ bụng
62.
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhn
nội sọ-tâm nhĩ
63.
Phẫu thuật mở thông não tht, mở
thông nang ới nhện qua mnắp sọ
64.
Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não tht (
bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch
não tuỷ (ổ bụng, não tht)
x
65.
Phẫu thuật đóng đường dịch não
tuỷ hoặc thoát vị màng não tầng
trước nn squa đường m nắp s
66.
Phẫu thuật đóng đường dịch não
tuỷ hoặc thoát vị màng não tầng trước
nn sọ bằng đường qua xoang bướm
67.
Phẫu thuật đóng đường dịch não
tuỷ hoặc tht vị màng não tầng trước
nn sbằng đường qua xoang sàng
68.
Phẫu thuật đóng đường dịch não
tuỷ qua xoang trán
69.
Phẫu thuật đóng đường dịch não
tuỷ tầng giữa nền squa m nắp sọ
70.
Phẫu thuật đóng đường dịch não
tuỷ tầng giữa nn sọ bằng đường vào
trên xương đá
71.
Phẫu thuật đóng đường dịch não
tuỷ sau mcác thương tổn nền s
V. SINH THIẾT
Ngoại khoa
479
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
72.
Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn
thương nội s
x
73.
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ
có định vị dẫn đường
x
74.
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nn
squa đường miệng hoặc mũi
VI. PHẪU THUẬT DỊ TẬT SỌ
MT
75.
Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp
hộp s
76.
Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm
VII. THOÁT VỊ NÃO, MÀNG
NÃO
77.
Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm
sọ
x
78.
Phẫu thuật tht vị não màng não nn
sọ
79.
Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy
VIII. MCH MÁU
80.
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não
phn trước đa giác Willis
81.
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não
phn sau đa giác Willis
82.
Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch
não
83.
Phẫu thuật u máu th hang
(cavernoma) đại não
x
84.
Phẫu thuật u máu thhang tiểu não
85.
Phẫu thuật u máu thhang thân não
86.
Phẫu thuật nối động mch trong-ngi
sọ
87.
Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mch
màng cứng (fistula durale)
IX. KHÓI CHOÁN CHỖ TRONG,
NGOÀI NÃO
88.
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng
m nắp sọ trán một bên
89.
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng
m nắp sọ trán 2 n
90.
Phẫu thuật u tầng trước nn sọ bằng
đường mở np sọ trán đường qua
xoang ng
Ngoại khoa
480
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
91.
Phẫu thuật u vùng giao thoa th gc
và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường
mở nắp sọ
92.
Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền s
bằng m nắp sọ
93.
Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nh
xương bướm bằng đường m nắp sọ
94.
Phẫu
thuật
u
đỉnh
xương
đá
bằng
đường qua xương đá
95.
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt
(petroclivan) bằng đường qua xương
đá
96.
Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường
m nắp sọ
97.
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng
đường
qua
miệng
hoặc
qua
xương
bướm
98.
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não /hoặc
lỗ tai trong bằng đường sau nhĩ-
trước xoang sigma
99.
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc
lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm-
sau xoang sigma
100.
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc
lỗ tai trong kết hp hai đường vào
phu thuật
101.
Phẫu thuật u lỗ chm bằng đường m
np s
102.
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não
không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng
đường mở nắp sọ
x
103.
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm
lấn xoang tĩnh mch, bằng đường m
np s
104.
Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn
xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp
sọ
105.
Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang
tĩnh mạch, bằng đường m nắp s
106.
Phẫu thuật u liềm não, bằng đường
m nắp sọ
107.
Phẫu thuật u lều tiu não, bằng đường
vào dưới lều tiểu não
Ngoại khoa
481
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
108.
Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não,
bằng đường vào trên lều tiểu não (bao
gồm cả u tuyến tùng)
109.
Phẫu thuật u não tht bên bằng đường
m nắp sọ
110.
Phẫu thuật u não tht ba bằng đường
m nắp sọ
111.
Phẫu thuật u não tht bằng đường
mở nắp sọ
112.
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường
m nắp sọ
113.
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường
qua xoang bướm
114.
Phẫu thuật u sọ hu bằng đường mở
np sọ
115.
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua
xoang bướm
116.
Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma)
xương bướm bằng đường qua xoang
bướm
X. TỔN THƯƠNG TRONG NHU
MÔ, ĐẠI NÃO
117.
Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh,
bằng đường mở nắp s
118.
Phẫu thuật u th trai, vách trong suốt
bằng đường mở nắp s
119.
Phẫu thuật u đại não bằng đường m
np s
x
XI. TỔN THƯƠNG TRONG NHU
MÔ, TIỂU NÃO
120.
Phẫu thuật u trong nhu tiểu não,
bằng đường mở nắp s
121.
Phẫu thuật u thân não, bằng đường m
np s
XII. U NGOÀI SỌ
122.
Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ
x
123.
Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới
nn s
124.
Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm
xương-màng cứng s
x
125.
Phẫu thuật dị dạng mch máu ngoài sọ
XIII. THN KINH CHỨC NG
Ngoại khoa
482
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
126.
Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều tr
bệnh Parkinson
127.
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần
kinh tam thoa (y V) trong đau nửa
mặt, bằng đường mở np sọ
128.
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thn
kinh mặt (y VII) trong co giật nửa
mặt (facial tics), bằng đường mở np
sọ
129.
Phẫu thuật phong bế hch thần kinh
tam thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt,
qua da, dưới hướng dẫn huỳnh quang
x
XIV. ĐẶT ĐIỆN CỰC, GIẢM ĐAU
130.
Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung
thư
x
131.
Phẫu thuật cắt hạch giao cảm trong
điều trị bệnh ra mồ hôi tay bằng
đường mgai sau cột sống ngực
132.
Phẫu thuật đặt điện cực vỏ não, qua
đường mnp s
x
133.
Phẫu thuật đặt điện cực tuỷ sống, qua
da
x
134.
Phẫu thuật đặt điện cực tuỷ sống qua
da, m theo bộ phát kích thích dưới
da
x
135.
Phẫu thuật đặt điện cực tuỷ sống, bằng
đường mcung sau
x
136.
Phẫu thuật lấy bỏ điện cực vỏ não,
bằng đường mở nắp s
x
137.
Ly bỏ điện cực trong não bằng
đường qua da
x
138.
Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tuỷ sống
bằng đường mở cung sau
x
139.
Ly bỏ điện cực tuỷ sống, bằng đường
qua da
x
140.
Phẫu thuật thay bộ phát kích thích
điện cực thn kinh, đặt dưới da
x
141.
Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích
thích điện cực thn kinh
x
142.
Phẫu thuật đặt bộ phát kích thích điện
cực tuỷ sống
x
143.
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích
điện cực thn kinh
x
Ngoại khoa
483
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
XV. HỐ MT
144.
Phẫu thuật u mắt
x
145.
Phẫu thuật u thần kinh hốc mt
146.
Phẫu thuật u xương hốc mt
x
147.
Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt
XVI. THẦN KINH NGOẠI BIÊN
148.
Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên
x
149.
Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK
ngoại biên
x
150.
Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên
ghép TK ngoại biên
151.
Phẫu thuật u thần kinh trên da
x
B. TIM MCH - LỒNG NGỰC
I. PHẪU THUẬT CP CỨU CHẤN
THƯƠNG VẾT THƯƠNG
NGỰC
152.
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang
màng phổi
x
153.
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực h
đơn thuần
x
154.
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực h
nng có chđịnh m ngực cấp cứu
x
155.
Phẫu thuật điều trị vết thương tim
156.
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn
thương
157.
Phẫu thuật điều trị vết thương chn
thương khí quản cổ
158.
Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do
chấn thương ngc
159.
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô
phổi
x
160.
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi
màng phổi
x
161.
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực
bụng qua đường ngc
162.
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực
bụng qua đường bụng
163.
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động
x
164.
Cố định gãy xương sườn bằng ng
dính to bản
x
165.
Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch
ch
Ngoại khoa
484
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
166.
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực dùng
máy tim phổi nhân tạo
II. PHẪU THUẬT CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG - VT THƯƠNG
MCH MÁU
167.
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn
thương mch máu chi
x
168.
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn
thương mch cảnh
169.
Phẫu thuật điều tr vết thương - chấn
thương mch chu
170.
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn
thương mch dưới đòn
171.
Phẫu thuật điều trị vết thương mạch
đốt sống
172.
Phẫu
thuật
tht
các
mạch
máu
lớn
ngoại vi
x
173.
Phẫu thuật điều trị chấn thương vết
thương mch máu ngoại vi ở tr em
174.
Phẫu thuật điều tr vết thương chấn
thương động nh mch chủ, mch
tạng, mạch thận
175.
Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch
máu
(phẫu
thuật
mạch
+
can
thiệp
mạch)
III. PHẪU THUẬT ĐIỀU TR
BỆNH TIM BẨM SINH
176.
Kthuật chạy máy tim phổi nhân tạo
trong bệnh tim ở tr em
177.
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài
178.
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động
mạch ở trẻ nh
x
179.
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động
mạch ở trẻ lớn và người lớn
180.
Phẫu thuật tht hẹp động mch phổi
trong bệnh tim bẩm sinh tăng áp
lực động mch phổi nng
181.
Phẫu thuật bắc cầu động mch ch -
động mạch phổi phổi trong bệnh tim
bẩm sinh có hẹp đường ra tht phải
182.
Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch ch -
động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm
sinh phức tạp
Ngoại khoa
485
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
183.
Phẫu thuật Fontan
184.
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ
185.
Phẫu thuật vá thông liên thất
186.
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot
187.
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ
tht bán phn
188.
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ
tht toàn bộ
189.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tht phải
hai đường ra
190.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo
ngược các mch máu lớn
191.
Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình
xoang Valsalva
192.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3
buồng
193.
Phẫu thuật điều trị hp đường ra thất
phi đơn thuần (hẹp phu thất phải,
van động mạch phổi …)
194.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nh mạch
phổi đổ lạc chn phần
195.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nh mạch
phổi đổ lạc chhn toàn
196.
Phẫu thuật sửa van ba điều trị bệnh
Ebstein
197.
Phẫu thuật thay van ba điều tr bệnh
Ebstein
198.
Phẫu thuật đóng động mch vành
vào các buồng tim
199.
Phẫu thuật sửa toàn bộ 2 bệnh tim
bẩm sinh phối hp
200.
Phẫu thuật điều trị động tĩnh
mạch phổi
201.
Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai
động mạch ch
202.
Phẫu thuật điều trị hp eo động mạch
ch trẻ nhỏ
203.
Phẫu thuật điều trị hp eo động mạch
chở trẻ lớn người lớn
204.
Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh
tim bẩm sinh
205.
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh dùng
Ngoại khoa
486
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
máy tim phổi nhân tạo
206.
Kỹ thuật chy máy hỗ tr tim phổi
(ECMO) trẻ em
207.
Phẫu thuật mở hẹp van động mch
phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thi
208.
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim
bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp
tim mch)
IV. PHẪU THUẬT ĐIỀU TR
BỆNH TIM MC PHẢI
209.
Kthuật chạy máy tim phổi nhân tạo
ở người lớn
210.
Ghép tim
211.
Ghép phổi
212.
Ghép khối tim - phổi
213.
Phẫu thuật bắc cầu động mch ch -
động mạch nh dùng máy tim
phổi nhân tạo
214.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch ch -
động mch vành không dùng máy tim
phổi nhân tạo
215.
Phẫu thuật bắc cầu động mch ch -
động mạch nh kết hp can thiệp
khác
trên
tim
(thay
van,
cắt
khối
phồng tht trái …)
216.
Phẫu thuật ch hp van hai tim kín
lần đầu
x
217.
Phẫu thuật ch hp van hai tim kín
lần hai
218.
Phẫu thuật tạo hình van hai bị hẹp
do thấp
219.
Phẫu thuật tạo hình van hai bệnh
van hai không do thp
220.
Phẫu thuật thay van hai
221.
Phẫu thuật thay van động mch ch
222.
Phẫu thuật thay van động mạch ch
động mạch chlên
223.
Phẫu thuật tạo hình van động mạch
ch
224.
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai
kết hp thay hoặc tạo hình van động
mạch ch
Ngoại khoa
487
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
225.
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba
lá đơn thuần
226.
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba
kết hợp can thiệp khác trên tim
(thay, tạo hình các van tim khác)
227.
Phẫu thuật thay lại 1 van tim
228.
Phẫu thuật thay lại 2 van tim
229.
Phẫu thuật điều trị lóc động mch ch
type A
230.
Phẫu thuật thay đoạn động mạch ch
lên
231.
Phẫu thuật thay động mch ch lên
quai động mạch ch
232.
Phẫu thuật thay động mch ch lên,
quai động mạch ch động mạch
chxuống
233.
Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái
234.
Phẫu thuật cắt u tim
235.
Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái
236.
Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm
màng ngi tim co thắt
237.
Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim
x
238.
Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng
tim
x
239.
Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau
mtim h
240.
Phẫu thuật bệnh tim mc phải có dùng
máy tim phổi nhân tạo
241.
Kỹ thuật đặt bóng đối xung động
mạch ch
x
242.
Kỹ thuật chy máy hỗ tr tim phổi
(ECMO) người lớn
243.
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim
mắc phi (phu thuật tim + can thiệp
tim mch)
V. PHẪU THUẬT ĐIỀU TR
BỆNH MCH MÁU
244.
Phẫu thuật thay đoạn động mạch ch
ngực
245.
Phẫu thuật thay đoạn động mch ch
trên thận
246.
Phẫu thuật thay đoạn động mch ch
x
Ngoại khoa
488
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
bụng dưới thận, động mạch chậu
247.
Phẫu thuật thay đoạn động mạch ch
bụng trên và dưới thận
248.
Phẫu thuật bắc cầu động mch ch lên
- động mạch lớn xuất phát từ quai
động mạch ch
249.
Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu
mạn tính chi
x
250.
Phẫu thuật điều trị tắc động mch chi
cấp nh do huyết khối, mnh sùi, dị
vật
x
251.
Phẫu thuật điều trị tắc động mch chi
bán cấp tính
x
252.
Phẫu thuật bắc cầu động mch ch
bụng động mch tạng
253.
Phẫu thuật điều trị phồng giả phồng
động mạch tạng
254.
Phẫu thuật điều trị hp khít động mch
cảnh do xơ vữa
x
255.
Phẫu thuật điều trị phồng động mch
cảnh
x
256.
Phẫu thuật điều tr thông động nh
mạch cảnh
257.
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch
vùng cổ - nền cổ (cảnh dưới đòn,
cảnh cảnh)
258.
Phẫu thuật bắc cầu động mch nách
động mạch đùi
x
259.
Phẫu thuật điều trị bệnh suy giãn
tĩnh mạch chi dưới
x
260.
Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch
để chy thn nhân tạo
x
261.
Phẫu thuật cắt đường thông động
tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến
chứng hoặc sau ghép thận
x
262.
Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng
động mạch chi
x
263.
Phẫu thuật điều trị giả phồng động
mạch do tiêm chích ma túy
x
264.
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính
10 cm)
x
265.
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính
< 10 cm)
x
Ngoại khoa
489
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
266.
Phẫu thuật điều trị thông động tĩnh
mạch chi
x
267.
Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mch cửa
tĩnh mạch ch dưới điều tr tăng áp
lực nh mạch cửa
268.
Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mch
máu ngoại vi
269.
Phẫu thuật bệnh mch máu dùng
máy tim phổi nhân tạo
270.
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch
máu (phẫu thuật mch + can thiệp
mạch)
VI. PHU THUẬT ĐIỀU TR
BỆNH LỒNG NGỰC
271.
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt
phổi không điển hình do bệnh
272.
Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh
273.
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh
274.
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm
no vét hch
275.
Phẫu thuật cắt u trung thất
276.
Phẫu thuật cắt u trung thất lớn m
bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh
mạch chtrên
277.
Phẫu thuật cắt u nang phế quản
x
278.
Phẫu thuật cắt u thành ngực
x
279.
Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh
x
280.
Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức
gà)
x
281.
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị
cặn, dầy dính màng phổi
282.
Phẫu thuật điều trị sẹo hp khí quản
cổ - ngực cao
283.
Phẫu thuật điều trị lỗ phế quản
284.
Phẫu thuật mở ngc nhỏ tạo dính
màng phổi
x
285.
Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương
sườn
x
286.
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm
xương
x
287.
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị
cặn màng phổi
x
Ngoại khoa
490
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
288.
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết m
ngực
x
289.
Mở ngực thăm dò, sinh thiết
x
290.
Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi
x
291.
Phẫu thuật điều trị máu đông màng
phổi
x
292.
Phẫu thuật lấy dị vật phổi màng phổi
x
293.
Phẫu thuật điều trị bệnh mmàng
phổi
x
294.
Phẫu thuật điều trị bệnh phổi
trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
C. PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU
I. THẬN
295.
Ghép thận
296.
Ghép thận tự thân trong cấp cứu do
chấn thương cuống thận
297.
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi
+ siêu âm/có C.Arm
298.
Tán sỏi thn qua da có C.Arm + siêu
âm/ Laser
299.
Ly sỏi thn bệnh lý, thận móng nga,
thn đa nang
x
300.
Bóc bạch mch quanh thn, điều trị
bệnh đái ỡng chấp
x
301.
Cắt thận thận ph (thận số) với
niệu quản lạc ch
x
302.
Cắt toàn bộ thn niệu quản
303.
Cắt thận đơn thuần
x
304.
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phn)
x
305.
Phẫu thuật treo thận
x
306.
Ly sỏi san hô thn
x
307.
Ly sỏi mở bể thận trong xoang
x
308.
Ly sỏi mở bể thận, đài thn dẫn
lưu thận
x
309.
Ly sỏi san mở rộng thn (Bivalve)
có hnhiệt
310.
Ly sỏi bể thn ngi xoang
x
311.
Tán sỏi ngi cơ th
x
312.
Chọc hút bơm thuốc vào nang thn
x
313.
Dẫn lưu đài bể thận qua da
x
314.
Cắt eo thn móng ngựa
x
315.
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận
x
Ngoại khoa
491
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
bán phần trong chấn thương thận
316.
Phẫu thuật hở lấy sỏi thn sỏi niệu
quản + kết hp nội soi mềm để lấy
toàn bộ sỏi
317.
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
x
318.
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn
của siêu âm
x
319.
Dẫn lưu viêm tấy quanh thn, áp xe
thn
x
320.
Tạo hình khúc nối bể thn niệu quản
(Phương pháp Foley, Anderson
Hynes
x
321.
Cắt u tuyến thượng thận (m m)
x
322.
Cắt thận rộng rãi + no vét hạch
II. NIỆU QUẢN
323.
Nối niệu quản - đài thn
x
324.
Cắt nối niệu quản
x
325.
Ly sỏi niệu quản đơn thuần
x
326.
Ly sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật
lại
x
327.
Ly sỏi niệu quản đoạn t bàng
quang
x
328.
Đặt bộ phn giả niệu quản qua da
x
329.
Nong niệu quản
x
330.
Phẫu thuật niệu quản - âm đạo
x
331.
Tạo hình niệu quản do phình to niệu
quản
x
332.
Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột
333.
Cắm lại niệu quản ng quang
x
334.
Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt
ĐM chậu trong
x
335.
Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản
x
III. BÀNG QUANG
336.
Phẫu thuật m rộng bàng quang bằng
đoạn hồi tràng
337.
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình
bàng quang kiểu Studder, Camey
338.
Phẫu thuật ghép cổ ng quang
x
339.
Phẫu thuật ng quang lộ ngi bằng
nối bàng quang với trực tràng theo
kiểu Duhamel
340.
Treo cổ ng quang điều tr đái rỉ nữ
x
Ngoại khoa
492
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
341.
Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo
(tạo hình thành trước âm đạo)
x
342.
Ly sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò
bàng quang
x
343.
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột
đơn thuần
x
344.
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca
x
345.
Cắt toàn bộ ng quang, cắm niệu
quản vào ruột
346.
Phẫu thuật bàng quang-âm đạo,
bàng quang-tử cung, trực tràng
347.
Cắt
bàng
quang,
đưa
niệu
quản
ra
ngoài da
x
348.
Cắm niệu quản bàng quang
x
349.
Cắt cổ bàng quang
x
350.
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
x
351.
Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng
quang (Sling) trong tiểu không kiểm
soát khi gng sức
x
352.
Phẫu thuật cắt túi tha ng quang
x
353.
Bơm rửa ng quang, m hcht
x
354.
Thay ống thông dẫn lưu thn, bàng
quang
x
355.
Ly sỏi ng quang
x
356.
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
x
357.
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
x
358.
Cắt bàng quang toàn bộ, no t hch
chuyển lưu dòng nước tiểu bằng
ruột
359.
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
x
360.
Cắt u ống niệu rốn một phn bàng
quang
x
IV. NIỆU ĐẠO
361.
Phẫu thuật niệu đạo-trực tràng bẩm
sinh
x
362.
Phẫu thuật niệu đạo-âm đạo bẩm
sinh
x
363.
Phẫu thuật niệu đạo - âm đạo-trực
tràng bẩm sinh
x
364.
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ
x
365.
Phẫu thuật cắt dị tật hu môn-trực
tràng, làm lại niệu đạo
Ngoại khoa
493
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
366.
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt
trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt
367.
Cắt nối niệu đạo trước
x
368.
Cắt nối niệu đạo sau
x
369.
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương
chậu
x
370.
Đưa một đầu niệu đạo ra ngi da
x
371.
Dẫn lưu viêm tấy khung chu do
nước tiểu
x
372.
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
x
373.
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thp, tạo hình
một thì
374.
Phẫu thuật lỗ tiều lệch thp, tạo hình
thì 2
x
375.
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau
xương mu
x
376.
Bóc u tiền lit tuyến qua đường bàng
quang
x
377.
Tạo hình niệu đạo bằng vạt da tự thân
x
378.
Dẫn lưu ng quang, đặt Tuteur niệu
đạo
x
V. SINH DỤC
379.
Tạo hình miệng niệu đạo lệch thp ở
ngiới
x
380.
Phẫu thuật đặt bộ phn giả
(prosthesis) chữa liệt dương
381.
Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh
mạch chữa liệt dương
x
382.
Phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm
x
383.
Đặt ống Stent chữa đái do phì đại
tiền liệt tuyến
x
384.
Tạo hình dương vật do lệch lạc giới
tính do gien
385.
Đặt bộ phn giả cha đái do phì đại
tuyến tiền liệt.
x
386.
Cắt bỏ tinh hn lạc ch
x
387.
Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ
bàng quang bẩm sinh
388.
Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật
bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực
tràng
389.
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu
Ngoại khoa
494
TT
DANH MỤC KỸ THUẬT
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT
LOẠI PHẪU
THUẬT
LOẠI THỦ
THUẬT
I
II
III
ĐB
I
II
III
đạo lệch thấp 1 thì
390.
Phẫu thuật tạo hình điều tr lỗ niệu
đạo lệch thấp 2 thì
x
391.
Phẫu thuật tạo hình điều tr lỗ niệu
đạo mt lưng dương vật
x
392.
Phẫu thuật điều trị són tiểu
x
393.
Điều trị đái rỉ nữ ng đặt miếng
nâng niệu đạo TOT
x
394.
Hạ tinh hn n, tinh hoàn lạc ch
x
395.
Cắt tinh mc
x
396.
Cắt mào tinh
x
397.
Cắt th Morgani xoắn
x
398.
Phẫu thuật tái tạo miệng o do hẹp
miệng o
x
399.
Điều trị tại chphì đại tuyến tin liệt:
sức nóng hoặc lạnh
x
400.
Thắt nh mạch tinh trên bụng
x
401.
Cắt dương vật không vét hch, cắt một
nửa dương vật
x
402.
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương
vật
x
403.
Phẫu thuật chữa cương cứng dương
vật
x
404.
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình
sản
x
405.
Nong niệu đạo
x
406.
Cắt bỏ tinh hn
x
407.
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hn
x
408.
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn
x
409.
Phẫu thuật chữa cứng dương vật
(Peyronie)
x
410.
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc
dài
x
411.
Cắt hp bao quy đầu
x
412.
Mở rộng lỗ sáo
x
413.
Đặt tinh hoàn nhân tạo
x
D. PHẪU THUẬT TU HÓA
I. THỰC QUẢN
414.
Mở ngực thăm
x
415.
Mở ngực thăm dò, sinh thiết
x
416.
Mở thông dạ dày
x
417.
Đưa thực quản ra ngoài
x

Preview text:

X. NGOẠI KHOA
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III
A. PHẪU THUẬT THẦN KINH SỌ NÃO
I. PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO 1.
Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu x phức tạp 2.
Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở x 3.
Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách x màng não) 4.
Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết x thương 5.
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng x
cứng trên lều tiểu não 6.
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng x
cứng dưới lều tiểu não (hố sau) 7.
Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng x
cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não 8.
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng x cứng cấp tính 9.
Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng x cứng mạn tính một bên 10.
Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng x cứng mạn tính hai bên 11.
Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não x thất 12.
Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất x 13.
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi x trán 14.
Phẫu thuật xử lý vết thương xoang x tĩnh mạch sọ 15.
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong x
tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) 16.
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài x trong CTSN 17.
Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn x thương sọ não 18.
Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo x
Ngoại khoa 475
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III áp lực nội sọ 19.
Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo x áp lực nội sọ 20.
Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống x
thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ 21.
Phẫu thuật vá đường rò dịch não tuỷ ở x vòm sọ sau CTSN 22.
Phẫu thuật vá đường rò dịch não tuỷ x nền sọ sau CTSN 23.
Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau x CTSN 24.
Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị x
giác do vỡ ống thị giác II. PHẪU THUẬT NHIỄM TRÙNG 25.
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán x cầu đại não 26.
Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu x não 27.
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, x
bằng đường mở nắp sọ 28.
Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, x
bằng đường mở nắp sọ 29.
Phẫu thuật viêm xương sọ x 30.
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua x xương đá 31.
Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua x mê nhĩ 32.
Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ x 33.
Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng x 34.
Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng x 35.
Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy x 36.
Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy x 37.
Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt x sống 38.
Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ x 39.
Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng x
tuỷ và/hoặc viêm đĩa đệm không tái
tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp 40.
Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng x
tuỷ và/hoặc viêm đĩa đệm có tái tạo
đốt sống bằng mảnh ghép và/hoặc cố
Ngoại khoa 476
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III
định nẹp vít, bằng đường trực tiếp
III. PHẪU THUẬT BỆNH TỦY SỐNG 41.
Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ (lipoma) ở x
vùng đuôi ngựa + đóng thoát vị màng
tuỷ hoặc thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau 42.
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống x
(spina bifida) kèm theo thoát vị màng
tuỷ, bằng đường vào phía sau 43.
Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống x
(spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-
màng tuỷ, bằng đường vào phía sau 44.
Giải phóng dị tật tuỷ sống chẻ đôi, x
bằng đường vào phía sau 45.
Phẫu thuật cắt bỏ đường rò dưới da- x dưới màng tuỷ 46.
Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tuỷ x
(meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau 47.
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não x
tuỷ hoặc một thoát vị màng tuỷ sau mổ tuỷ sống 48.
Phãu thuật u dưới trong màng tủy, x
ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau –ngoài 49.
Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tuỷ x
kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường
vào phía trước hoặc trước ngoài 50.
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tuỷ x
sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau 51.
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng x
tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau 52.
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, x
không tái tạo đốt sống, bằng đường
vào phía sau hoặc sau-ngoài 53.
Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, x
kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào
trước hoặc trước-ngoài 54.
Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn x
thuần kết hợp với tạo hình màng cứng
Ngoại khoa 477
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III tủy 55.
Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh x mạch trong tuỷ 56.
Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có x
ghép xương hoặc lồng titan
IV. DỊCH NÃO TỦY 57.
Chọc dịch não tuỷ thắt lưng (thủ x thuật) 58.
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng x trong giãn não thất 59.
Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ x trong giãn não thất 60.
Phẫu thật dẫn lưu dịch não tuỷ thắt x lưng-ổ bụng 61.
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện x nội sọ-ổ bụng 62.
Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện x nội sọ-tâm nhĩ 63.
Phẫu thuật mở thông não thất, mở x
thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ 64.
Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ x
bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch
não tuỷ (ổ bụng, não thất) 65.
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não x
tuỷ hoặc thoát vị màng não ở tầng
trước nền sọ qua đường mở nắp sọ 66.
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não x
tuỷ hoặc thoát vị màng não tầng trước
nền sọ bằng đường qua xoang bướm 67.
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não x
tuỷ hoặc thoát vị màng não tầng trước
nền sọ bằng đường qua xoang sàng 68.
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não x tuỷ qua xoang trán 69.
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não x
tuỷ tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ 70.
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não x
tuỷ tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá 71.
Phẫu thuật đóng đường rò dịch não x
tuỷ sau mổ các thương tổn nền sọ
V. SINH THIẾT
Ngoại khoa 478
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 72.
Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn x thương nội sọ 73.
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ x
có định vị dẫn đường 74.
Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền x
sọ qua đường miệng hoặc mũi
VI. PHẪU THUẬT DỊ TẬT SỌ MẶT 75.
Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp x hộp sọ 76.
Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm x
VII. THOÁT VỊ NÃO, MÀNG NÃO 77.
Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm x sọ 78.
Phẫu thuật thoát vị não màng não nền x sọ 79.
Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy x
VIII. MẠCH MÁU x 80.
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não x
phần trước đa giác Willis 81.
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não x phần sau đa giác Willis 82.
Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch x não 83.
Phẫu thuật u máu thể hang x (cavernoma) đại não 84.
Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não x 85.
Phẫu thuật u máu thể hang thân não x 86.
Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài x sọ 87.
Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch x màng cứng (fistula durale)
IX. KHÓI CHOÁN CHỖ TRONG, NGOÀI NÃO 88.
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng x
mở nắp sọ trán một bên 89.
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng x mở nắp sọ trán 2 bên 90.
Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng x
đường mở nắp sọ trán và đường qua xoang sàng
Ngoại khoa 479
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 91.
Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác x
và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ 92.
Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ x bằng mở nắp sọ 93.
Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ x
xương bướm bằng đường mở nắp sọ 94.
Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng x đường qua xương đá 95.
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt x
(petroclivan) bằng đường qua xương đá 96.
Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường x mở nắp sọ 97.
Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng x
đường qua miệng hoặc qua xương bướm 98.
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc x
lỗ tai trong bằng đường sau mê nhĩ- trước xoang sigma 99.
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/hoặc x
lỗ tai trong bằng đường dưới chẩm- sau xoang sigma 100.
Phẫu thuật u góc cầu tiểu não và/ hoặc x
lỗ tai trong kết hợp hai đường vào phẫu thuật 101.
Phẫu thuật u lỗ chẩm bằng đường mở x nắp sọ 102.
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não x
không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 103.
Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não, xâm x
lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 104.
Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn x
xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 105.
Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang x
tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ 106.
Phẫu thuật u liềm não, bằng đường x mở nắp sọ 107.
Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường x
vào dưới lều tiểu não
Ngoại khoa 480
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 108.
Phẫu thuật u bờ tự do lều tiểu não, x
bằng đường vào trên lều tiểu não (bao gồm cả u tuyến tùng) 109.
Phẫu thuật u não thất bên bằng đường x mở nắp sọ 110.
Phẫu thuật u não thất ba bằng đường x mở nắp sọ 111.
Phẫu thuật u não thất tư bằng đường x mở nắp sọ 112.
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường x mở nắp sọ 113.
Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường x qua xoang bướm 114.
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường mở x nắp sọ 115.
Phẫu thuật u sọ hầu bằng đường qua x xoang bướm 116.
Phẫu thuật u nguyên sống (chordoma) x
xương bướm bằng đường qua xoang bướm
X. TỔN THƯƠNG TRONG NHU
MÔ, ĐẠI NÃO 117.
Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, x
bằng đường mở nắp sọ 118.
Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt x
bằng đường mở nắp sọ 119.
Phẫu thuật u đại não bằng đường mở x nắp sọ
XI. TỔN THƯƠNG TRONG NHU
MÔ, TIỂU NÃO 120.
Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, x
bằng đường mở nắp sọ 121.
Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở x nắp sọ
XII. U NGOÀI SỌ 122.
Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ x 123.
Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới x nền sọ 124.
Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm x xương-màng cứng sọ 125.
Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ x
XIII. THẦN KINH CHỨC NĂNG
Ngoại khoa 481
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 126.
Phẫu thuật đặt điện cực sâu điều trị x bệnh Parkinson 127.
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần x
kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa
mặt, bằng đường mở nắp sọ 128.
Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần x
kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa
mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ 129.
Phẫu thuật phong bế hạch thần kinh x
tam thoa (hạch Gasser) bằng nhiệt,
qua da, dưới hướng dẫn huỳnh quang
XIV. ĐẶT ĐIỆN CỰC, GIẢM ĐAU 130.
Phẫu thuật điều trị giảm đau trong ung x thư 131.
Phẫu thuật cắt hạch giao cảm trong x
điều trị bệnh ra mồ hôi tay bằng
đường mở gai sau cột sống ngực 132.
Phẫu thuật đặt điện cực vỏ não, qua x đường mở nắp sọ 133.
Phẫu thuật đặt điện cực tuỷ sống, qua x da 134.
Phẫu thuật đặt điện cực tuỷ sống qua x
da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da 135.
Phẫu thuật đặt điện cực tuỷ sống, bằng x đường mở cung sau 136.
Phẫu thuật lấy bỏ điện cực vỏ não, x
bằng đường mở nắp sọ 137.
Lấy bỏ điện cực trong não bằng x đường qua da 138.
Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tuỷ sống x
bằng đường mở cung sau 139.
Lấy bỏ điện cực tuỷ sống, bằng đường x qua da 140.
Phẫu thuật thay bộ phát kích thích x
điện cực thần kinh, đặt dưới da 141.
Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích x
thích điện cực thần kinh 142.
Phẫu thuật đặt bộ phát kích thích điện x cực tuỷ sống 143.
Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích x điện cực thần kinh
Ngoại khoa 482
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III
XV. HỐ MẮT 144.
Phẫu thuật u xơ cơ ổ mắt x 145.
Phẫu thuật u thần kinh hốc mắt x 146.
Phẫu thuật u xương hốc mắt x 147.
Phẫu thuật u đỉnh hốc mắt x
XVI. THẦN KINH NGOẠI BIÊN 148.
Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên x 149.
Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK x ngoại biên 150.
Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và x ghép TK ngoại biên 151.
Phẫu thuật u thần kinh trên da x
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
I. PHẪU THUẬT CẤP CỨU CHẤN
THƯƠNG VẾT THƯƠNG NGỰC 152.
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang x màng phổi 153.
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở x đơn thuần 154.
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở x
nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu 155.
Phẫu thuật điều trị vết thương tim x 156.
Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn x thương 157.
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn x thương khí quản cổ 158.
Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do x chấn thương ngực 159.
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô x phổi 160.
Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – x màng phổi 161.
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – x bụng qua đường ngực 162.
Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – x bụng qua đường bụng 163.
Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động x 164.
Cố định gãy xương sườn bằng băng x dính to bản 165.
Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch x chủ
Ngoại khoa 483
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 166.
Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng x máy tim phổi nhân tạo
II. PHẪU THUẬT CẤP CỨU
CHẤN THƯƠNG - VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU 167.
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn x thương mạch máu chi 168.
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn x thương mạch cảnh 169.
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn x thương mạch chậu 170.
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn x thương mạch dưới đòn 171.
Phẫu thuật điều trị vết thương mạch x đốt sống 172.
Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn x ngoại vi 173.
Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết x
thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em 174.
Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn x
thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận 175.
Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch x
máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)
III. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ
BỆNH TIM BẨM SINH 176.
Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo x trong bệnh tim ở trẻ em 177.
Phẫu thuật ghép van tim đồng loài x 178.
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động x mạch ở trẻ nhỏ 179.
Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động x
mạch ở trẻ lớn và người lớn 180.
Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi x
trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp
lực động mạch phổi nặng 181.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - x
động mạch phổi phổi trong bệnh tim
bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải 182.
Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - x
động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp
Ngoại khoa 484
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 183. Phẫu thuật Fontan x 184.
Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ x 185.
Phẫu thuật vá thông liên thất x 186.
Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot x 187.
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – x thất bán phần 188.
Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – x thất toàn bộ 189.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải x hai đường ra 190.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo x
ngược các mạch máu lớn 191.
Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình x xoang Valsalva 192.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 x buồng 193.
Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất x
phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải,
van động mạch phổi …) 194.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch x
phổi đổ lạc chỗ bán phần 195.
Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch x
phổi đổ lạc chỗ hoàn toàn 196.
Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh x Ebstein 197.
Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh x Ebstein 198.
Phẫu thuật đóng rò động mạch vành x vào các buồng tim 199.
Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim x bẩm sinh phối hợp 200.
Phẫu thuật điều trị rò động – tĩnh x mạch phổi 201.
Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai x động mạch chủ 202.
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch x chủ ở trẻ nhỏ 203.
Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch x
chủ ở trẻ lớn và người lớn 204.
Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh x tim bẩm sinh 205.
Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng x
Ngoại khoa 485
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III máy tim phổi nhân tạo 206.
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi x (ECMO) ở trẻ em 207.
Phẫu thuật mở hẹp van động mạch x
phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời 208.
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim x
bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)
IV. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ
BỆNH TIM MẮC PHẢI 209.
Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo x ở người lớn 210. Ghép tim x 211. Ghép phổi x 212. Ghép khối tim - phổi x 213.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - x
động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo 214.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - x
động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo 215.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - x
động mạch vành kết hợp can thiệp
khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái …) 216.
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín x lần đầu 217.
Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín x lần hai 218.
Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp x do thấp 219.
Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh x van hai lá không do thấp 220.
Phẫu thuật thay van hai lá x 221.
Phẫu thuật thay van động mạch chủ x 222.
Phẫu thuật thay van động mạch chủ và x động mạch chủ lên 223.
Phẫu thuật tạo hình van động mạch x chủ 224.
Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai x
lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ
Ngoại khoa 486
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 225.
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba x lá đơn thuần 226.
Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba x
lá kết hợp can thiệp khác trên tim
(thay, tạo hình … các van tim khác) 227.
Phẫu thuật thay lại 1 van tim x 228.
Phẫu thuật thay lại 2 van tim x 229.
Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ x type A 230.
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ x lên 231.
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên và x quai động mạch chủ 232.
Phẫu thuật thay động mạch chủ lên, x
quai động mạch chủ và động mạch chủ xuống 233.
Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái x 234.
Phẫu thuật cắt u cơ tim x 235.
Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái x 236.
Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm x màng ngoài tim co thắt 237.
Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim x 238.
Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng x tim 239.
Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau x mổ tim hở 240.
Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng x máy tim phổi nhân tạo 241.
Kỹ thuật đặt bóng đối xung động x mạch chủ 242.
Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi x (ECMO) ở người lớn 243.
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim x
mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch)
V. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ
BỆNH MẠCH MÁU 244.
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ x ngực 245.
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ x trên thận 246.
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ x
Ngoại khoa 487
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III
bụng dưới thận, động mạch chậu 247.
Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ x
bụng trên và dưới thận 248.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên x
- động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ 249.
Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu x mạn tính chi 250.
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi x
cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật 251.
Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi x bán cấp tính 252.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ x
bụng – động mạch tạng 253.
Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng x động mạch tạng 254.
Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch x cảnh do xơ vữa 255.
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch x cảnh 256.
Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh x mạch cảnh 257.
Phẫu thuật bắc cầu các động mạch x
vùng cổ - nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh) 258.
Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – x động mạch đùi 259.
Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn x tĩnh mạch chi dưới 260.
Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch x
để chạy thận nhân tạo 261.
Phẫu thuật cắt đường thông động – x
tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến
chứng hoặc sau ghép thận 262.
Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng x động mạch chi 263.
Phẫu thuật điều trị giả phồng động x
mạch do tiêm chích ma túy 264.
Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính x ≥ 10 cm) 265.
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính x < 10 cm)
Ngoại khoa 488
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 266.
Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh x mạch chi 267.
Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – x
tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa 268.
Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch x máu ngoại vi 269.
Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng x máy tim phổi nhân tạo 270.
Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch x
máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch)
VI. PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ
BỆNH LỒNG NGỰC 271.
Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt x
phổi không điển hình do bệnh lý 272.
Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý x 273.
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý x 274.
Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm x nạo vét hạch 275.
Phẫu thuật cắt u trung thất x 276.
Phẫu thuật cắt u trung thất lớn kèm x
bắc cầu phục hồi lưu thông hệ tĩnh mạch chủ trên 277.
Phẫu thuật cắt u nang phế quản x 278.
Phẫu thuật cắt u thành ngực x 279.
Phẫu thuật điều trị lõm ngực bẩm sinh x 280.
Phẫu thuật điều trị lồi xương ức (ức x gà) 281.
Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ x
cặn, dầy dính màng phổi 282.
Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản x cổ - ngực cao 283.
Phẫu thuật điều trị lỗ rò phế quản x 284.
Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính x màng phổi 285.
Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương x sườn 286.
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm x xương 287.
Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ x cặn màng phổi
Ngoại khoa 489
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 288.
Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ x ngực 289.
Mở ngực thăm dò, sinh thiết x 290.
Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi x 291.
Phẫu thuật điều trị máu đông màng x phổi 292.
Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x 293.
Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng x phổi 294.
Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – x
trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi
C. PHẪU THUẬT TIẾT NIỆU I. THẬN 295. Ghép thận x 296.
Ghép thận tự thân trong cấp cứu do x
chấn thương cuống thận 297.
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi x + siêu âm/có C.Arm 298.
Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu x âm/ Laser 299.
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, x thận đa nang 300.
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị x bệnh đái dưỡng chấp 301.
Cắt thận thận phụ (thận dư số) với x niệu quản lạc chỗ 302.
Cắt toàn bộ thận và niệu quản x 303. Cắt thận đơn thuần x 304.
Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x 305. Phẫu thuật treo thận x 306. Lấy sỏi san hô thận x 307.
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang x 308.
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn x lưu thận 309.
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) x có hạ nhiệt 310.
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang x 311. Tán sỏi ngoài cơ thể x 312.
Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận x 313.
Dẫn lưu đài bể thận qua da x 314. Cắt eo thận móng ngựa x 315.
Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận x
Ngoại khoa 490
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III
bán phần trong chấn thương thận 316.
Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu x
quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi 317.
Dẫn lưu bể thận tối thiểu x 318.
Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn x của siêu âm 319.
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe x thận 320.
Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản x
(Phương pháp Foley, Anderson – Hynes 321.
Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) x 322.
Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch x
II. NIỆU QUẢN 323.
Nối niệu quản - đài thận x 324. Cắt nối niệu quản x 325.
Lấy sỏi niệu quản đơn thuần x 326.
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật x lại 327.
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng x quang 328.
Đặt bộ phận giả niệu quản qua da x 329. Nong niệu quản x 330.
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo x 331.
Tạo hình niệu quản do phình to niệu x quản 332.
Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột x 333.
Cắm lại niệu quản – bàng quang x 334.
Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt x ĐM chậu trong 335.
Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản x
III. BÀNG QUANG 336.
Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng x đoạn hồi tràng 337.
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình x
bàng quang kiểu Studder, Camey 338.
Phẫu thuật ghép cơ cổ bàng quang x 339.
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng x
nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel 340.
Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ x
Ngoại khoa 491
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 341.
Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo x
(tạo hình thành trước âm đạo) 342.
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò x bàng quang 343.
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột x đơn thuần 344.
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca x 345.
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu x quản vào ruột 346.
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, x
bàng quang-tử cung, trực tràng 347.
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra x ngoài da 348.
Cắm niệu quản bàng quang x 349. Cắt cổ bàng quang x 350.
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang x 351.
Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng x
quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức 352.
Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang x 353.
Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất x 354.
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng x quang 355. Lấy sỏi bàng quang x 356.
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x 357.
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x 358.
Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch x
và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột 359.
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x 360.
Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng x quang
IV. NIỆU ĐẠO 361.
Phẫu thuật rò niệu đạo-trực tràng bẩm x sinh 362.
Phẫu thuật rò niệu đạo-âm đạo bẩm x sinh 363.
Phẫu thuật rò niệu đạo - âm đạo-trực x tràng bẩm sinh 364.
Phẫu thuật sa niệu đạo nữ x 365.
Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực x
tràng, làm lại niệu đạo
Ngoại khoa 492
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III 366.
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt x
trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt 367.
Cắt nối niệu đạo trước x 368. Cắt nối niệu đạo sau x 369.
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương x chậu 370.
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da x 371.
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò x nước tiểu 372.
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt x 373.
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình x một thì 374.
Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình x thì 2 375.
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau x xương mu 376.
Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng x quang 377.
Tạo hình niệu đạo bằng vạt da tự thân x 378.
Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu x đạo
V. SINH DỤC 379.
Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở x nữ giới 380.
Phẫu thuật đặt bộ phận giả x
(prosthesis) chữa liệt dương 381.
Phẫu thuật tạo ống thông động tĩnh x mạch chữa liệt dương 382.
Phẫu thuật điều trị bệnh xuất tinh sớm x 383.
Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại x tiền liệt tuyến 384.
Tạo hình dương vật do lệch lạc giới x tính do gien 385.
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại x tuyến tiền liệt. 386.
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ x 387.
Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ x bàng quang bẩm sinh 388.
Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật x
bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng 389.
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu x
Ngoại khoa 493
PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, TT
DANH MỤC KỸ THUẬT THỦ THUẬT LOẠI PHẪU LOẠI THỦ THUẬT THUẬT
ĐB I II III ĐB I II III đạo lệch thấp 1 thì 390.
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu x đạo lệch thấp 2 thì 391.
Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu x
đạo mặt lưng dương vật 392.
Phẫu thuật điều trị són tiểu x 393.
Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng x nâng niệu đạo TOT 394.
Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ x 395. Cắt tinh mạc x 396. Cắt mào tinh x 397. Cắt thể Morgani xoắn x 398.
Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp x miệng sáo 399.
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: x sức nóng hoặc lạnh 400.
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng x 401.
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một x nửa dương vật 402.
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương x vật 403.
Phẫu thuật chữa cương cứng dương x vật 404.
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình x sản 405. Nong niệu đạo x 406. Cắt bỏ tinh hoàn x 407.
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x 408.
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn x 409.
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật x (Peyronie) 410.
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc x dài 411. Cắt hẹp bao quy đầu x 412. Mở rộng lỗ sáo x 413. Đặt tinh hoàn nhân tạo x
D. PHẪU THUẬT TIÊU HÓA
I. THỰC QUẢN 414. Mở ngực thăm dò x 415.
Mở ngực thăm dò, sinh thiết x 416. Mở thông dạ dày x 417. Đưa thực quản ra ngoài x
Ngoại khoa 494