Đề cương chi tiết học phần Kinh doanh quốc tế 1 | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng
Đề cương chi tiết học phần Kinh doanh quốc tế 1 | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế - Quản trị(KTQT34)
Trường: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG DẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TÀI CHÍNH - MARKETING
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1.1 Tên học phần (tiếng Việt)
Kinh doanh quốc tế 1
1.2 Tên học phần (Tiếng Anh)
International Business 1
1.3 Trình độ đào tạo
Đại học - Chương trình chuẩn
1.4 Định hướng đào tạo Ứng dụng 1.5 Mã học phần 010707 1.6 Số tín chỉ 03
1.7 Thuộc khối kiến thức Kiến thức ngành
1.8 Phân bổ thời gian (số giờ) 150 - Lý thuyết 30 - Thực hành tích hợp 15 - Nghiên cứu tình huống - và thảo luận nhóm
- Thực hành tại PM, PMP, DN - - Tự học 105
Khoa Thương mại/ Bộ môn Quản trị Kinh
1.9 Bộ môn/Khoa phụ trách học phần doanh quốc tế
1.10 Điều kiện tham gia học phần
- Điều kiện tiên quyết: - Học phần học trước: Quản trị học - Học phần song hành
2. MÔ TẢ TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng về hoạt động kinh doanh trong
môi trường quốc tế. Sinh viên nắm vững những kiến thức căn bản về hoạt động kinh doanh
quốc tế như sự hình thành và phát triển của kinh doanh quốc tế, các thành tố tạo nên môi
trường kinh doanh quốc tế; phân tích đánh giá môi trường kinh doanh cũng như các chiến 1
lược kinh doanh quốc tế trong môi trường đó, các phương thức thâm nhập vào thị trường
nước ngoài của doanh nghiệp khi tham gia vào hoạt động kinh doanh quốc tế.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Sinh viên khi hoàn thành học phần, sinh viên nắm vững kiến thức lý thuyết toàn diện,
kiến thức thực tiễn chuyên sâu và có khả năng vận dụng chúng để giải thích, phân tích, dự
báo các vấn đề nảy sinh và giải quyết các tình huống thường gặp trong hoạt động kinh doanh
quốc tế; có khả năng tổ chức phân tích, phản biện và đề xuất giải pháp giải quyết các vấn đề
phát sinh trong hoạt động kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp; có năng lực tự chủ, tự chịu
trách nhiệm và sáng tạo trong lập hoạch định, tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh
quốc tế của doanh nghiệp.
4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
4.1 Chuẩn đầu ra của học phần Ký hiệu Nội dung CLO1
Hệ thống được các kiến thức lý thuyết và thực tiễn phục vụ phân tích, đánh giá
hoạt động kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp. CLO2
Vận dụng được các kiến thức và phương pháp để phân tích tình hình, hoạt động
kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp CLO3
Có khả năng giải quyết, tổ chức thực hiện hoạt động kinh doanh quốc tế của
doanh nghiệp trong các tình huống, hoàn cảnh khác nhau. CLO4
Có khả năng phản biện và đề xuất giải pháp giải quyết các vấn đề phát sinh khi
tham gia vào hoạt động kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp CLO5
Tích cực, chủ động, sáng tạo tham gia các hoạt động học tập của cá nhân và hoạt
động nhóm, đồng thời có khả năng định hướng tố chức hoạt động phân tích của cá nhân, của nhóm.
4.2 Mối quan hệ giữa chuẩn chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) với chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (PLOs) 2 Chuẩn
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (PLOs) đầu ra của học PLO1
PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 phần CLO1 R CLO2 R R CLO3 M CLO4 M CLO5 R Tổng hợp R M R
Chú thích: Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLOs với PLOs được xác định cụ thể như sau:
I (Introduced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu.
R (Reinforced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt
đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
M (Mastery) – Học phần có hỗ trợ cao đạt được PLO và ở mức thuần thục/thông hiểu
A (Assessed) – Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu thập
minh chứng để đánh giá chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.
5. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 3
Hình thức dạy học Giờ lên lớp Yêu cầu Thực Nghiên Thực Thời Nội dung Phương sinh viên hành cứu tình hành gian pháp chuẩn bị Lý tích huống, tại Tự giảng dạy trước khi thuyết hợp và thảo PM, học đến lớp luận PMP, DN Chương 1: Khái quát về kinh doanh quốc tế Giảng Nghiên 1.1. Kinh doanh 4 2 - - 19 dạy tích cứu tài Tuần quốc tế cực liệu [1] 1 -2 1.2. Môi trường trang 3- kinh doanh quốc tế 19, [2] 1.3. Xu hướng toàn trang 7 – cầu hoá 29 Chương 2: Sự khác biệt về môi trường kinh Giảng Nghiên doanh quốc tế dạy tích cứu tài 2.1. Khái quát về cực liệu [1] Tuần môi trường kinh trang 15- 3-5 doanh quốc tế 48, [2] 2.2. Môi trường trang 41 - 3 - 24 chính trị, môi 149 trường pháp lý 8 - 2.3. Môi trường kinh tế, thương mại 2.4. Môi trường văn hóa 2.5. Phân tích môi trường kinh doanh quốc tế và vận dụng vào tổ chức các hoạt động kinh doanh quốc tế. . Chương 3: Môi trường thương Nghiên Tuần mại và đầu tư cứu tài 6-7 toàn cầu 6 3 - - 19 Giảng liệu [1] 3.1. Môi trường dạy tích trang 50- cực thương mại toàn 128, [2] 4 cầu trang 150- 249 3.2. Môi trường đầu tư toàn cầu Chương 4: Chiến lược kinh doanh Nghiên quốc tế cứu tài Tuần 4.1. Khái quát về Giảng liệu [1] 8-9 chiến lược kinh 6 4 - - 24 dạy tích trang doanh quốc tế cực 157-186, 4.2. Quá trình [2] trang hoạch định và thực 250 - 307 hiện chiến lược kinh doanh quốc tế 4.3. Các phương án chiến lược trong kinh doanh quốc tế 4.4. Cơ cấu tổ chức thiết kế theo chiến lược kinh doanh quốc tế Chương 5: Các phương thức thâm nhập thị Nghiên trường quốc tế cứu tài Tuần 5.1. Thâm nhập thị liệu [1] 10-11 trường quốc tế 6 3 - - 19 Giảng trang 5.2. Các phương dạy tích 187-203, cực thức thâm nhập thị [2] trang trường quốc tế 308 - 382 5.3. Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường quốc tế C Cộng 30 15 - - 105 6. HỌC LIỆU
6.1 Tài liệu chính
1. Đoàn Nam Hải (2019). Bài giảng Kinh doanh quốc tế 1. Tài liệu lưu hành nội bộ, Trường
Đại học Tài chính - Marketing
2. Phạm Thị Hồng Yến - Chủ biên (2012). Giáo trình kinh doanh quốc tế. NXB Thống kê.
6.2 Tài liệu tham khảo 5
3. Hill, C. W. L. (2014). Kinh doanh quốc tế hiện đại. Dịch từ tiếng Anh. Người dịch: Bộ môn
kinh doanh quốc tế (2014). NXB Kinh tế Tp.HCM.
4. Hill, C. W. L. (2013). International Business: competing in the global Marketplace (9th ed). United States: McGraw- Hill.
7. PHƯƠNG PHÁP VÀ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
7.1 Đánh giá quá trình: trọng số 40% trong điểm học phần TT Cấu Chuẩn đầu trúc Phương pháp Mô tả ra được điểm đánh giá đánh giá thành phần 1
Căn cứ vào các tiêu chí:
- Tần suất tham dự giờ học trên
Chuyên cần và thái độ lớp
- Ý thức, kỷ luật trong giờ học CLO5 20%
- Mức độ tham gia các hoạt
động học tập trên lớp 2
Căn cứ vào các tiêu chí: CLO1 - Nội dung trình bày CLO2 Bài tập nhóm - Kỹ năng trình bày CLO3 30% - Hình thức trình bày CLO4
- Trả lởi (giải trình) câu hỏi
- Mức độ tham gia thực hiện CLO5 3 Kiểm tra giữa kỳ CLO1
Căn cứ vào các tiêu chí: CLO2 - Nội dung trình bày CLO3 50% - Kỹ năng trình bày CLO4 - Hình thức trình bày CLO5 Tổng 100%
7.2 Đánh giá kết thúc học phần: trọng số 60% trong điểm học phần Phương pháp Mô tả
Chuẩn đầu Cấu trúc đánh giá ra được điểm 6 thành đánh giá phần
Thi trắc nghiệm Đánh giá về kiến thức: và tự luận:
Đánh giá mức độ thu nhận kiến thức lý
- Thời gian: 60 thuyết, thực tiễn và có khả năng vận CLO1 phút 40%
dụng chúng trong việc phân tích, đánh CLO2 - Nội dung:
giá, dự báo tình huống trong hoạt động
40 câu hỏi trắc kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp nghiệm vận dụng
tổng hợp kiến thức Đánh giá về kỹ năng:
xuyên suốt các nội Đánh giá khả năng tổ chức phân tích, phản CLO3
dung của học phần biện và đề xuất giải pháp giải quyết các 40% CLO4
để đánh giá những vấn đề phát sinh trong hoạt động kinh
kiến thức về kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp doanh quốc tế.
Đánh giá về mức tự chủ tự chịu trách
- 01 câu hỏi tự luận nhiệm:
để đánh giá về khả Đánh giá năng lực tự chủ, tự chịu trách CLO5 20%
năng vận dụng nhiệm và sáng tạo trong tổ chức thực hiện
kiến thức của hoạt động kinh doanh quốc tế của doanh người học. nghiệp Tổng 100%
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
8.1 Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên phải tham dự đầy đủ lớp học phần và chấp hành đúng giờ giấc học tập theo
Quy chế đào tạo đại học hình thức chính quy theo tín chỉ tại Trường Đại học Tài chính –
Marketing (Ban hành kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-ĐHTCM ngày 16/7/2021 của Hiệu
trưởng Trường Đại học Tài chính – Marketing).
8.2 Quy định về hành vi lớp học
Sinh viên phải tuân thủ các quy định theo Nội quy học đường của Trường Đại học Tài
chính – Marketing (Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-ĐHTCM ngày 15/10/2018
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài chính – Marketing).
8.3 Quy định về học vụ
Sinh viên phải tuân thủ các quy định theo Quy chế đào tạo đại học hình thức chính quy
theo tín chỉ tại Trường Đại học Tài chính – Marketing (Ban hành kèm theo Quyết định số
1329/QĐ-ĐHTCM ngày 16/7/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tài chính – Marketing). 9. HOLISTIC RUBRIC
9.1 Rubric đánh giá chuyên cần và thái độ 7 Tiêu chí Chuẩn Trọng
Mô tả chất chất lượng đánh giá đầu số Tốt Khá Đạt yêu Không đạt ra (%) cầu Điểm 10 - 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0 Tần suất CLO5 30 Tham dự Tham dự Tham dự Tham dự tham dự giờ >90 % các 80-90 % 70-80 % <70 các học trên lớp buổi học các buổi các buổi buổi học học học Ý thức, kỷ CLO5 30
Tập trung, Bị giảng Bị giảng Bị giảng luật trong chú ý và viên nhắc viên viên nhắc giờ học kỷ luật nhở 1 lần nhắc nhở nhở ≥ 3 2 lần lần, hoặc cảnh cáo Mức độ CLO5 40
Tích cực, Có > 2 Có ≥ 1 Hoàn toàn tham gia các
chủ động lần phát lần phát không phát hoạt động phát biểu, biểu, biểu, biểu, đóng học tập trên
đóng góp ý đóng góp đóng góp góp ý kiến lớp kiến ý kiến ý kiến Điểm tổng
9.2 Rubric đánh giá kết quả bài tập nhóm, thảo luận - thuyết trình Tiêu chí Chuẩn Trọn
Mô tả chất chất lượng đánh giá đầu g số Giỏi khá Trung Yếu ra (%) bình Điểm 10 - 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0 Nội dung CLO1 40 Hoàn Hoàn Hoàn Hoàn trình bày CLO2 thành > thành 80 - thành 70 thành < CLO3 90% và 90%; hoặc - 80%; 70%; CLO4 toàn bộ có 1 nội hoặc có 2 hoặc có ≥ nội dung dung nội dung 3 nội
trình bày không đạt không đạt dung đạt yêu yêu cầu yêu cầu không đạt cầu yêu cầu 15
Đạt 3 tiêu Không đạt Không đạt Không đạt Kỹ năng CLO2 chuẩn: 1 tiêu 1 tiêu 2 tiêu trình bày CLO3 kết cấu chuẩn; chuẩn và chuẩn; CLO4 hợp lý; hoặc 2 2 tiêu hoặc tất luận giải tiêu chuẩn chuẩn ở cả đều ở logic; ở mức mức trung mức trung thuyết trung bình bình bình trở trình lôi xuống cuốn Hình thức CLO1 15
Đạt 3 tiêu Không đạt Không đạt Không đạt 8 trình bày CLO5 chuẩn: 1 tiêu 1 tiêu 2 tiêu Slide hấp chuẩn; chuẩn và chuẩn; dẫn; văn hoặc 2 2 tiêu hoặc tất phong tiêu chuẩn chuẩn ở cả đều ở khúc ở mức mức trung mức trung chiết; ít trung bình bình bình trở lỗi chính xuống tả Trả lởi (giải CLO2 15 Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời trình) câu CLO4 (giải (giải trình) (giải (giải hỏi trình) đúng ≥2/3 trình) trình) đúng tất các các đúng ≥1/2 đúng <1/2 các các câu hỏi các các các các câu hỏi câu hỏi câu hỏi Tham gia CLO5 15 100% ≥70% ≥50% < 50% thực hiện thành
thành viên thành viên thành viên viên tham tham gia; tham gia; tham gia; gia, có sự hoặc hoặc hoặc đồng đều không không không và phối
đồng đều, đồng đều đồng đều, hợp chặt hoặc chưa giữa các và không
chẽ giữa có sự phối thành viên có sự phối các thành hợp chặt và ít có hợp giữa viên và chẽ giữa phối hợp các thành giảng các thành giữa các viên viên viên thành viên Điểm tổng
9.3 Rubric đánh giá kết quả kiểm tra giữa kỳ và thi kết thúc học phần Chuẩn Trọng
Mô tả chất chất lượng Tiêu chí đầu số Giỏi Khá Trung Yếu, kém đánh giá ra (%) bình Điểm 10 - 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0 Câu hỏi CLO1 100 Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời trắc CLO2 đúng đúng 70 đúng 50 - đúng nghiệm và CLO3 ≥85% - 84% câu 69% câu dưới - câu hỏi tự CLO4 câu hỏi hỏi hỏi 50% câu luận CLO5 hỏi Điểm tổng
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2022 Hiệu trưởng Trưởng khoa Trưởng bộ môn 9 TS. LÊ QUANG HUY 10