HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA/ BỘ MÔN: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
********
Đ CƯƠNG CHI TIẾT HC PHN
(Năm ban hnh: 2018 Năm p dng: Từ 2018-2019)
1. Tên h"c ph%n: Kế toán tài chính 2
2. M. h"c ph%n: ACT13A
3. Tr1nh đô
4
/ h1nh th5c đào t6o (hê
4
đào t6o): Đ6i h"c
4. Đi:u kiê
4
n tiên quyết c?a h"c ph%n:
Cc hc phn đ hc: Nguyên lý kế ton, kế ton tài chính 1.
Cc hc phn song hành: Tài chính doanh nghiệp 2, kế ton quản trị.
5. SC tín chD c?a h"c ph%n: 03
6. Mô tả ngIn v: h"c ph%n:
- Pht bi3u m5c tiêu chung/ chính yếu c7a hc phn: M5c tiêu c7a hc phn này nh9m pht
tri3n khả năng c7a ngư<i hc trong việc giải quyết cc vấn đề liên quan đến nguyên tắc
phương php kế ton một số cc vấn đề nâng cao c7a kế ton tài chính.
- Nô
F
i dung tGm tắt, cốt lHi c7a hc phn: Hc phn đề câ
F
p tới cc nội dung về kế ton mà kế
ton tài chính 1 chưa giải quyết như kế ton kế ton thuê tài sản, kế ton dự phòng phải trả, lập
BCLCTT, kế ton tài sản cố định theo mô hình đnh gi lại, giảm gi trị tài sản, doanh thu từ hợp
đồng với khch hàng, thay đổi chính sch kế ton, ước tính kế ton sai sGt, cc sự kiện pht
sinh sau ngày kết thúc kỳ kế ton năm...
7. Mục tiêu/ chuLn đ%u ra c?a h"c ph%n:
Đ3 hoàn thành hc phn, ngư<i hc phải đạt được:
7.1 Nhớ được cc khi niệm cơ bản trong hợp đồng thuê tài sản;hình đnh gi lại tài
sản và giảm gi trị tài sản; doanh thu và cc điều kiện ghi nhận; khi niệm về thay đổi
chính sch, ước tính kế ton, cc sai sGt kế ton, cc sự kiện pht sinh sau ngày kết
thúc kỳ kế ton năm; khi niệm dự phong phải trả; cc vấn đề chung về bo co lưu
chuy3n tiền tệ.
7.2 Hi3u về ý nghĩa cc khi niệm, tính ton gi trị c7a cc tài sản, giải thích cc thuật
ngữ liên quan đến thuê tài sản, mô hình đnh gi lại tài sản và giảm gi trị tài sản, dự
phòng phải trả…, xc định việc ghi nhận cc gi trị kế ton trên BCTC c7a DN, hi3u
nội dung c7a cc khoản m5c kế ton phức tạp.
Trang / 1 11
7.3 Áp d5ng cc kiến thức đ3 ghi sổ cc bút ton liên quan đến cc phn hành đ hc,
giải quyết cc vấn đề, tình huống c5 th3 liên quan đến từng phn hành, lập BC LCTT,
BCTC tổng hợp.
7.4 Phân tích, đnh gi BCLLTT, BCTC tổng hợp; Phân biệt cc nội dung kế ton đặc
thù, đưa ra cc tình huống minh ha c5 th3 cho cc phn hành đ nghiên cứu.
8. Các yêu c%u đánh giá ngưOi h"c:
ChuLn đ%u ra h"c ph%n Tham khảo từ
Yêu c%u đánh giá
giáo tr1nh
1. Nhớ được cc khi niệm
cơ bản trong hợp đồng thuê
tài sản; mô hình đnh gi lại
tài sản và giảm gi trị tài
sản, doanh thu và cc điều
kiện ghi nhận; khi niệm về
thay đổi chính sch, ước
tính kế ton, cc sai sGt kế
ton, cc sự kiện pht sinh
sau ngày kết thúc kỳ kế ton
năm; khi niệm dự phong
phải trả; cc vấn đề chung
về bo co lưu chuy3n tiền
tệ.
- Khi niệm về hợp đồng thuê TS, điều
kiện ghi nhận TSCĐ thuê tài chính, thuê
hoạt động.
- Khi niệm BCLLTT, khoản m5c tiền tệ
và khoản m5c phi tiền tệ
- K3 tên, nêu khi niệm sai sGt kế ton,
cc loại sai sGt kế ton, cc phương php
điều chỉnh sai sGt. Khi niệm thay đổi
chính sch kế ton, thay đổi ước tính kế
ton
- Khi niệm về giảm gi trị tài sản, gi trị
cG th3 thu hồi…
- Mô hình đnh gi lại, thu nhập toàn
diện khc
- K3 tên, khi niệm cc loại sự kiện pht
sinh sau ngày kết thúc kỳ kế ton năm
(cn điều chỉnh và không cn điều
chỉnh).
- Khi niệm tài sản tiềm tàng, nợ tiềm
tàng, dự phòng phải trả, cc loại dự
phòng phải trả thông thư<ng.
- Khi niệm tổ chức công tc kế ton
trong DN. K3 tên cc hình thức tổ chức
bộ my kế ton, sổ kế ton trong doanh
nghiệp.Khi niệm BCTC tổng hợp, Bo
co lưu chuy3n tiền tệ
Gio trình kế ton
tài chính –
ĐHKTTP HCM,
Phn 3&4 và phn
5
Hi3u về ý nghĩa cc khi
niệm, tính ton gi trị c7a
cc tài sản, giải thích cc
thuật ngữ liên quan đến thuê
- Xc định gi trị ban đu, tính ton khấu
hao c7a tài sản thuê tài chính, thuê hoạt
động.
- Xc định th<i đi3m và gi trị tài sản
Gio trình kế ton
tài chính –
ĐHKTTP HCM,
Phn 3&4 và phn
5
Trang / 2 11
tài sản, mô hình đnh gi lại
tài sản và giảm gi trị tài
sản, dự phòng phải trả…,
xc định việc ghi nhận cc
gi trị kế ton trên BCTC
c7a DN, hi3u nội dung c7a
cc khoản m5c kế ton phức
tạp.
đnh gi lại.
- Xc định th<i đi3m và gi trị tài sản bị
suy giảm
- Xc định th<i đi3m và gi trị ghi nhận
doanh thu trong cc trư<ng hợp.
- Hi3u được bản chất, m5c đích, tc
d5ng, ý nghĩa và nội dung c7a bo co
lưu chuy3n tiền tệ. Xc định nghiệp v5
kinh tế pht sinh thuộc luồng tiền nào
trên BCLCTT.
- Hi3u được nguyên tắc, phương php
điều chỉnh hồi tố và phi hồi tố. Hi3u
được ảnh hưởng c7a thay đổi chính sch
kế ton, ước tính kế ton và c7a đi3u
chỉnh sai sGt kế ton tới BCTC c7a DN.
- Hi3u được điều kiện, nguyên tắc ghi
nhận tài sản tiềm tàng, nợ tiềm tàng và
dự phòng phải trả.
- Hi3u được bản chất, m5c đích, tc
d5ng, ý nghĩa và nội dung c7a BCTC
tổng hợp.
- Hi3u được nội dung c7a cc hình thức
kế ton.
Áp d5ng cc kiến thức đ3
ghi sổ cc bút ton liên quan
đến cc phn hành đ hc,
giải quyết cc vấn đề, tình
huống c5 th3 liên quan đến
từng phn hành, lập BC
LCTT, BCTC tổng hợp.
- Vận d5ng đ3 giải quyết cc tình huống
c5 th3 liên quan đến hợp đồng thuê tài
sản. Lập cc bút ton ghi sổ trong cc
trư<ng hợp thuê tài sản.
- Thực hiện cc bút ton cn thiết khi
đnh gi lại tài sản và tính ton gi trị tài
sản bị suy giảm
- Lập được bo co lưu chuy3n tiền tệ
c7a doanh nghiệp theo 2 phương php
gin tiếp và trực tiếp; Lập được BCTC
tổng hợp
- Kế ton ảnh hưởng do điều chỉnh sai sGt
năm trước, do thay đổi chính sch kế
ton, do thay đổi ước tính kế ton và kế
ton cc sự kiện pht sinh sau ngày kết
thúc kỳ kế ton năm cn điều chỉnh.
Gio trình kế ton
tài chính –
ĐHKTTP HCM,
Phn 3&4 và phn
5
Trang / 3 11
- Kế ton cc khoản dự phòng phải trả
thông thư<ng (ti cơ cấu DN, bảo hành
sản phẩm hàng hGa, xây lắp, dự phòng
phải trả đối với hợp đồng cG r7i ro lớn,
dự phòng phải trả khc).
- Vận d5ng hệ thống chứng từ, hệ thống
tài khoản và hệ thống sổ kế ton vào thực
tiễn tổ chức công tc kế ton tại DN c5
th3.
- Trình bày cc thông tin về TS thuê, cc
khoản dự phòng, thuế TNDN và những
thông tin liên quan do điều chỉnh sai sGt
năm trước, do thay đổi chính sch kế
ton, do thay đổi ước tính kế ton và do
cc sự kiện pht sinh sau ngày kết thúc
kỳ kế ton năm trên BCTC c7a DN.
Phân tích, đnh gi
BCLLTT, BCTC tổng hợp;
Phân biệt cc nội dung kế
ton đặc thù, đưa ra cc tình
huống minh ha c5 th3 cho
cc phn hành đ nghiên
cứu.
- Phân biệt được cc hình thức thuê tài
sản (thuê tài chính và thuê hoạt động);
BCLLTT lập theo phương php trực tiếp
và phương php gin tiếp; sai sGt kế ton,
thay đổi chính sch kế ton và thay đổi
ước tính kế ton; nợ tiềm tàng, nợ phải
trả và dự phòng phải trả; dự phòng phải
trả và cc khoản dự phòng khc; BCTC
tổng hợp và cc BCTC khc.
- Đưa ví d5 minh ha cho cc sự kiện
pht sinh sau ngày kết thúc kỳ kế ton
năm, về việc thay đổi chính sch kế ton,
ước tính kế ton.
- Giải quyết tình huống liên quan tới việc
lựa chn hình thức kế ton
- Phân tích khi qut bo co lưu chuy3n
tiền tệ, BCTC tổng hợp c7a DN
Gio trình kế ton
tài chính –
ĐHKTTP HCM,
Phn 3&4 và phn
5
9. Đánh giá h"c ph%n:
Đ3 hoàn thành hc phn, ngư<i hc phải đạt được cc chuẩn đu ra c7a hc phn thông qua
hoạt đô
F
ng đnh gi c7a giảng viên. Theo quy định hiê
F
n hành c7a HVNH, sinh viên sr tham gia 2
ln ki3m tra tích lus giữa kỳ và phải tham gia thi kết thúc hc phn.
Tt trng cc ln đnh gi được quy định và công bố rH, c5 th3 như sau:
Trang / 4 11
Ki3m tra giữa kỳ: 2 bài ki3m tra, mỗi bài cG tt trng 15%, tổng tt trng 2 bài là 30%
trong tổng đi3m hc phn.
Hình thức ki3m tra: (viết) trắc nghiệm, bài tập lớn, bài tập tình huống
Đi3m chuyên cn: Tt trng 10% trong tổng đi3m hc phn.
Thi hết hc phn: Tt trng 60% trong tổng đi3m hc phn.
Hình thức: viết. Kết hợp giữa trắc nghiệm cG giải thích, bài tập tình huống và bài tập tổng
hợp.
Dạng 1: Trắc nghiệm
Dạng 2: Gồm 2 phn
1. Phn lý thuyết 20-24 câu hỏi trắc nghiệm, lựa chn phương n.:
2.Phn bài tập: 01-02 bài tập
Kế hoạch đnh gi hc phn cG th3 được th3 hiê
F
n qua bảng như sau:
ChuLn đ%u ra H1nh th5c kiTm tra, thi ThOi điTm
Nhớ được cc khi niệm cơ bản trong hợp đồng
thuê tài sản; mô hình đnh gi lại tài sản và giảm
gi trị tài sản; doanh thu và cc điều kiện ghi
nhận; khi niệm về thay đổi chính sch, ước
tính kế ton, cc sai sGt kế ton, cc sự kiện
pht sinh sau ngày kết thúc kỳ kế ton năm;
khi niệm dự phòng phải trả; cc vấn đề chung
về bo co lưu chuy3n tiền tệ.
Ki3m tra ln 1 hoặc bài
tập nhGm
Sau 21 tiết
giảng
Hi3u về ý nghĩa cc khi niệm, tính ton gi trị
c7a cc tài sản, giải thích cc thuật ngữ liên
quan đến thuê tài sản, mô hình đnh gi lại tài sản
và giảm gi trị tài sản, dự phòng phải trả…, xc
định việc ghi nhận cc gi trị kế ton trên
BCTC c7a DN, hi3u nội dung c7a cc khoản
m5c kế ton phức tạp.
Ki3m tra ln 2 hoặc bài
tập nhGm
Sau 39 tiết
giảng
Đnh gi qu trình tham gia hc c7a ngư<i hc
thông qua việc xây dựng bài trên lớp, chữa bài
tập, đi hc đy đ7 .
Đi3m chuyên cn
Sau khi kết
thúc hc
phn
Trang / 5 11
-Áp d5ng cc kiến thức đ3 ghi sổ cc bút ton
liên quan đến cc phn hành đ hc, giải quyết
cc vấn đề, tình huống c5 th3 liên quan đến
từng phn hành, lập BC LCTT, BCTC tổng
hợp.
-Phân tích, đnh gi BCLLTT, BCTC tổng hợp;
Phân biệt cc nội dung kế ton đặc thù, đưa ra
cc tình huống minh ha c5 th3 cho cc phn
hành đ nghiên cứu.
Thi kết thúc hc phn
Theo lịch thi
c7a Hc viện
Ngư{ng đnh gi giúp ki3m tra viê
F
c đạt chuẩn hc phn và phân loại kết quả hc
F
p c7a
ngư<i hc, định hướng hc
F
p, qua đG khuyến khích ngư<i hc ch7 đô
F
ng đạtđạt cao hơn
chuẩn đu ra hc phn.
Ngư{ng đnh gi hc phn (p d5ng cho mỗi ln thi và ki3m tra):
+ Đim D (đim s 4,0-5,4): Ngư<i hc đp ứng cc yêu cu đnh gi c7a hc phn
mức đô
F
nhớ được cc nô
F
i dung lý thuyết, cc ks thuâ
F
t…
+ Đim C (đim s 5,5-6,9): Ngư<i hc th3 hiê
F
n được khả năng s| d5ng cc
F
i dung
thuyết, cc ks thuâ
F
t … khi đưa ra cc kết luâ
F
n (giải php, đề xuất…) trong bài ki3m tra, bài thi.
+ Đim B (đim s 7,0-8,4): Ngư<i hc th3 hiê
F
n được khả năng lâ
F
p luâ
F
n logic, mạch lạc,
kết cấu hợp lý được khi đưa ra cc kết luâ
F
n (giải php, đề xuất…) trong bài ki3m tra, bài thi.
+ Đim A (đim s 8,5-10): Ngư<i hc th3 hiê
F
n được tuy duy sng tạo, duy tổng hợp
cao trong bài thi, ki3m tra; vâ
F
n d5ng cc thông tin, minh chứng và lâ
F
p luâ
F
n xc đng/ thuyết ph5c
cao khi đưa ra cc kết luâ
F
n (giải php, đề xuất…).
10. Phân bX thOi gian các ho6t đô
4
ng d6y và h"c:
a. Giảng lý thuyết trên lớp: 32 tiết.
b. Tự hc/ nghiên cứu: 90 tiết.
c. Bài tập, thảo luận, ki3m tra : 13 tiết
11. Phương pháp d6y và h"c
a. Giảng viên sr
F
p trung hướng d}n hc, vấn hc, phản hồi kết quả thảo luâ
F
n,
bài tâ
F
p, kết quả ki3m tra và cc nô
F
i dung lý thuyết chính mỗi chương phù hợp với
yêu cu về khả năng ứng d5ng cao c7a hc phn. Giảng viên sr giới thiê
F
u cc
cch thức ứng d5ng lý thuyết vào thực tế.
Trang / 6 11
b. Sinh viên
F
p trung nghiên cứu thuyết, thực hiê
F
n p d5ng cc thuyết vào
doanh nghiê
F
p thực tế. Sinh viên cn hoàn thành (cG sng tạo) cc yêu cu, nhiê
F
m
v5 c7a giảng viên giao.
c. Trong qu trình hc
F
p, sinh viên được khuyến khích trình bày quan đi3m, cc ý
tưởng, mô
F
t cch đa dạng.
12. Giáo tr1nh và tài liê
4
u tham khảo (trong và ngoài nư\c):
Giáo tr1nh:
1. TL hc tập do Khoa Kế ton – ki3m ton biên soạn
2. Gio trình kế ton tài chính – ĐHKTTP HCM, Phn 3&4 và phn 5
Ti liệu tham khảo bắt buộc:
- Gio trình kế ton tài chính – HVTC
- Gio trình kế ton tài chính – ĐHKTQD
- Hệ thống cc chuẩn mực kế ton VN – VAS
Ti liệu chuyên sâu v quy định php lý
- Hệ thông cc chuẩn mực kế ton quốc tế IAS/IFRS
- Hệ thống cc chuẩn mực kế ton MỸ US GAAP
- Cc gio trình Intermediate Accounting trong cơ sở dữ liệu do VVOB tài trợ.
Cc ti liệu điện tử/website
http://www.mof.gov.vn ,
http://www.danketoan.com ;
http://www.tapchiketoan.com ,
http://www.webketoan.com/ ,
http://www.iasb.org
http://www.iasplus.com .
......
13.
4
i dung h"c ph%n:
Tên chương Mục tiêu/ ChuLn đ%u ra c?a
chương
4
i dung chính ThOi
lư]ng
(tit quy
chu"n)
Chương 1:
Kế ton tổn
thất (giảm gi
trị) tài sản
Sau khi hon thnh chương h6c,
ngư8i h6c c9 th::
- Nắm được khi niệm liên quan
đến giảm gi trị tài sản
- Đnh gi được tài sản cG bị giảm
- Th<i đi3m xc định giảm
gi trị tài sản
- Đo lương sự giảm gi trị -
tài sản,
5 tiết
Trang / 7 11
gi trị hay không và ghi nhận sự
giảm gi trị tài sản.
- Ghi nhận giảm gi trị tài
sản.
- Phân bổ lợi thế thương mại
cho đơn vị tạo tiền, đnh gi
suy giảm gi trị c7a cc đơn
vị tạo tiền.
Chương 2:
Kế ton
TSCĐ theo
mô hình đnh
gi lại
Sau khi hon thnh chương h6c,
ngư8i h6c c9 th::
- Nắm được khi niệm liên quan
đến đnh gi lại TS
- Nắm được cch thức ghi nhận tài
sản sau ghi nhận ln đu theo
hình đnh gi lại.
- Thu nhập toàn diện khc
- Th<i đi3m đnh gi lại tài
sản
- Xc định gi trị đnh gi lại
tài sản
- Cc bút ton liên quan đến
đnh gi lại
5 tiết
Chương 3:
Ghi nhận
doanh thu và
phân tích
BCKQHDKD
Sau khi hon thnh chương h6c,
ngư8i h6c c9 th::
- Hi3u được doanh thu là gì? Th<i
đi3m và cch thức xc định doanh
thu
- Nắm nguyên tắc kế ton doanh
thu bn hàng và cung cấp dịch v5
-Quy định về th<i đi3m ghi
nhận doanh thu, cch xc
định doanh thu bn hàng
cung cấp dịch v5
-Kế ton doanh thu: bn hàng
đại lý, trả chậm trả gGp, hàng
đổi hàng, hợp đồng xây
dựng…
8 tiết
Chương 4:
Bo co LC
tiền tệ
Sau khi hon thnh chương h6c,
ngư8i h6c c9 th::
- Hi3u được cch phân loại luồng
tiền trên BCLCTT
- Nắm nguyên tắc kế ton khi lập
và trình bày BCLCTT
-Vận d5ng cc kiến thức đ3 thực
hành lập BCLCTT
- Phân tích BCLCTT
- Khi qut về BCLCTT
- Phương php lập BCLCTT
trực tiếp
- Phương php lập BCLCTT
gin tiếp
- Phân tích BCLCTT
8 tiết
Chương 5:
Kế ton HĐ
thuê tài sản
Sau khi hon thnh chương h6c,
ngư8i h6c c9 th::
- Hi3u được cc loại hợp đồng thuê
tài sản
- Nắm nguyên tắc phân loại hợp
đồng thuê tài sản và kế ton thuê
-Phân loại hợp đồng thuê tài
sản theo VAS 06
-Kế ton thuê tài sản thuê tài
chính và thuê hoạt động
7 tiết
Trang / 8 11
tài sản
Chương 6:
Dự phòng
phải trả, tài
sản và công
nợ tiềm tàng.
Cc sự kiện
pht sinh sau
ngày kết thúc
kỳ kế ton
năm
Sau khi hon thnh chương h6c,
ngư8i h6c c9 th::
- Hi3u và phân biệt được dự phòng
phải trả, tài sản tiềm tàng, nợ tiềm
tàng
- Nắm nguyên tắc kế ton dự
phòng phải trả
- Nắm được nguyên tắc kế ton với
cc sự kiện pht sinh sau ngày kết
thúc kỳ kế ton
-Khi niệm, phân loại dự
phòng phải trả nợ tiềm
tàng
-Kế ton dự phòng bảo hành
sản phẩm, dự phòng ti
cấu doanh nghiệp, dự phòng
khc.
-Kế ton cc sự kiện pht
sinh sau ngày kết thúc kỳ kế
ton
4 tiết
Chương 7:
Thay đổi
chính sch kế
ton, ước tính
kế ton và
cc sai sGt kế
ton
Sau khi hon thnh chương h6c,
ngư8i h6c c9 th::
- Hi3u được chính sch kế ton và
ước tính kế ton khc nhau như thế
nào.
- Nắm nguyên tắc hồi tố và phi hồi
tố
-Vận d5ng cc kiến thức đ3 thực
điều chỉnh khi cG sai sGt, trình bày
thông tin trên BCTC khi thay đổi
chính sch kế ton, ước tính kế
ton
- X| lý cc thay đổi trong
chính sch kế ton và ước
tính kế ton
- Phân tích và x| lý cc sai
sGt kế ton
4 tiết
Chương 8:
Kế ton Phải
thu, phải trả
nội bộ (SV tự
nghiên cứu)
Sau khi hon thnh chương h6c,
ngư8i h6c c9 th::
- Phân biệt được phải thu, phải trả
nội bộ với cc khoản phải thu, phải
trả bên ngoài
- Nắm nguyên tắc kế ton khi lập
và trình bày bo co tài chính tổng
hợp
- Những vấn đề chung về cc
khoản phải thu, phải trả nội
bộ
- Kế ton phải thu, phải trả
nội bộ
- Bo co tài chính tổng hợp
Ngoài ra
Gi\i thiệu môn h"c +
KiTm tra giữa kỳ
4 tiết
14. Thông tin v: giảng viên:
NhGm giảng viên Khoa Kế ton Ki3m ton - Hc viện Ngân hàng
Thông tin liên hê
F
: phòng 501 Nhà 7 tng, điê
F
n thoại: 024.8526412
Trang / 9 11
15. Tiến tr1nh h"c tâ
4
p:
Qui c 3 tếết/1 bu i h c th i gian 135 phútướ
Tiết
Ch? đ: Tài liệu đ"c cho từng ch? đ:
Tiết 1 5
Giới thiệu môn hc
Chương 1: Kế ton tổn thất
( giảm gi trị ) tài sản
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
ton – Ki3m ton, HVNH
Slide bài giảng
IAS 36
Tiết 6-10
Chương 2: Kế ton tài sản cố
định theo chuẩn mực kế ton
quốc tế.
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
ton – Ki3m ton, HVNH
Slide bài giảng
IAS 16…..
Tiết 11 18
Chương 3: Ghi nhận DT và
BCKQHDKD
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
ton – Ki3m ton, HVNH
Slide bài giảng
Gio trình KTTC – ĐH KT Tp HCM, phn 5
Tiết 19 26
Chương 4: Bo co lưu chuy3n
tiền tệ.
Đề cương môn hc
Slide bài giảng
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
ton – Ki3m ton, HVNH
Gio trình KTTC – ĐH KT Tp HCM, phn 5
27 28 Bài kiTm tra sC 1
29 35
Chương 5: Kế ton thuê tài sản TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
ton – Ki3m ton, HVNH
Slide bài giảng
Gio trình KTTC, ĐHKT Tp HCM, phn 3,4
36 39
Chương 6: Chương Dự phòng
phải trả, tài sản và công nợ tiềm
tàng. Cc sự kiện pht sinh sau
ngày kết thúc kỳ kế ton năm.
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
ton – Ki3m ton, HVNH
Slide bài giảng
Gio trình KTTC, ĐHKT Tp HCM, phn 3&4
5.
40-43 Chương 7: Thay đổi kế ton và
cc sai sGt kế ton
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
ton – Ki3m ton, HVNH
Slide bài giảng
Gio trình KTTC, ĐHKT Tp HCM, phn 3,4
và phn 5.
44-45 Bài kiTm tra sC 2
Trang / 10 11
Ghi chú: Tiết chữa bài tập xen kr trong từng chương.
Trang 11 11 /

Preview text:

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA/ BỘ MÔN: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN ********
Đ CƯƠNG CHI TIẾT HC PHN
(Năm ban hnh: 2018 Năm p dng: Từ 2018-2019)
1. Tên h"c ph%n: Kế toán tài chính 2 2. M. h"c ph%n: ACT13A
3. Tr1nh đô 4/ h1nh th5c đào t6o (hê 4 đào t6o): Đ6i h"c
4. Đi:u kiê 4 n tiên quyết c?a h"c ph%n:
Cc hc phn đ hc: Nguyên lý kế ton, kế ton tài chính 1. 
Cc hc phn song hành: Tài chính doanh nghiệp 2, kế ton quản trị.
5. SC tín chD c?a h"c ph%n: 03
6. Mô tả ngIn v: h"c ph%n:
- Pht bi3u m5c tiêu chung/ chính yếu c7a hc phn: M5c tiêu c7a hc phn này nh9m pht
tri3n khả năng c7a ngưphương php kế ton một số cc vấn đề nâng cao c7a kế ton tài chính.
- Nô Fi dung tGm tắt, cốt lHi c7a hc phn: Hc phn đề câ F
p tới cc nội dung về kế ton mà kế
ton tài chính 1 chưa giải quyết như kế ton kế ton thuê tài sản, kế ton dự phòng phải trả, lập
BCLCTT, kế ton tài sản cố định theo mô hình đnh gi lại, giảm gi trị tài sản, doanh thu từ hợp
đồng với khch hàng, thay đổi chính sch kế ton, ước tính kế ton và sai sGt, cc sự kiện pht
sinh sau ngày kết thúc kỳ kế ton năm...
7. Mục tiêu/ chuLn đ%u ra c?a h"c ph%n:
Đ3 hoàn thành hc phn, ngư7.1 Nhớ được cc khi niệm cơ bản trong hợp đồng thuê tài sản; mô hình đnh gi lại tài
sản và giảm gi trị tài sản; doanh thu và cc điều kiện ghi nhận; khi niệm về thay đổi
chính sch, ước tính kế ton, cc sai sGt kế ton, cc sự kiện pht sinh sau ngày kết
thúc kỳ kế ton năm; khi niệm dự phong phải trả; cc vấn đề chung về bo co lưu chuy3n tiền tệ.
7.2 Hi3u về ý nghĩa cc khi niệm, tính ton gi trị c7a cc tài sản, giải thích cc thuật
ngữ liên quan đến thuê tài sản, mô hình đnh gi lại tài sản và giảm gi trị tài sản, dự
phòng phải trả…, xc định việc ghi nhận cc gi trị kế ton trên BCTC c7a DN, hi3u
nội dung c7a cc khoản m5c kế ton phức tạp. Trang / 1 11
7.3 Áp d5ng cc kiến thức đ3 ghi sổ cc bút ton liên quan đến cc phn hành đ hc,
giải quyết cc vấn đề, tình huống c5 th3 liên quan đến từng phn hành, lập BC LCTT, BCTC tổng hợp.
7.4 Phân tích, đnh gi BCLLTT, BCTC tổng hợp; Phân biệt cc nội dung kế ton đặc
thù, đưa ra cc tình huống minh ha c5 th3 cho cc phn hành đ nghiên cứu.
8. Các yêu c%u đánh giá ngưOi h"c: ChuLn đ%u ra h"c ph%n Tham khảo từ Yêu c%u đánh giá giáo tr1nh
1. Nhớ được cc khi niệm
- Khi niệm về hợp đồng thuê TS, điều Gio trình kế ton
cơ bản trong hợp đồng thuê
kiện ghi nhận TSCĐ thuê tài chính, thuê tài chính –
tài sản; mô hình đnh gi lại hoạt động. ĐHKTTP HCM,
tài sản và giảm gi trị tài
- Khi niệm BCLLTT, khoản m5c tiền tệ Phn 3&4 và phn 5
sản, doanh thu và cc điều
và khoản m5c phi tiền tệ
kiện ghi nhận; khi niệm về - K3 tên, nêu khi niệm sai sGt kế ton,
thay đổi chính sch, ước
cc loại sai sGt kế ton, cc phương php
tính kế ton, cc sai sGt kế
điều chỉnh sai sGt. Khi niệm thay đổi
ton, cc sự kiện pht sinh
chính sch kế ton, thay đổi ước tính kế
sau ngày kết thúc kỳ kế ton ton
năm; khi niệm dự phong
- Khi niệm về giảm gi trị tài sản, gi trị
phải trả; cc vấn đề chung cG th3 thu hồi…
về bo co lưu chuy3n tiền
- Mô hình đnh gi lại, thu nhập toàn tệ. diện khc
- K3 tên, khi niệm cc loại sự kiện pht
sinh sau ngày kết thúc kỳ kế ton năm
(cn điều chỉnh và không cn điều chỉnh).
- Khi niệm tài sản tiềm tàng, nợ tiềm
tàng, dự phòng phải trả, cc loại dự
phòng phải trả thông thư- Khi niệm tổ chức công tc kế ton
trong DN. K3 tên cc hình thức tổ chức
bộ my kế ton, sổ kế ton trong doanh
nghiệp.Khi niệm BCTC tổng hợp, Bo co lưu chuy3n tiền tệ
Hi3u về ý nghĩa cc khi
- Xc định gi trị ban đu, tính ton khấu Gio trình kế ton tài chính –
niệm, tính ton gi trị c7a
hao c7a tài sản thuê tài chính, thuê hoạt ĐHKTTP HCM,
cc tài sản, giải thích cc động. Phn 3&4 và phn
thuật ngữ liên quan đến thuê - Xc định th5 Trang / 2 11
tài sản, mô hình đnh gi lại đnh gi lại.
tài sản và giảm gi trị tài
- Xc định thsản, dự phòng phải trả…, suy giảm
xc định việc ghi nhận cc
- Xc định thgi trị kế ton trên BCTC
doanh thu trong cc trưc7a DN, hi3u nội dung c7a
- Hi3u được bản chất, m5c đích, tc
cc khoản m5c kế ton phức d5ng, ý nghĩa và nội dung c7a bo co tạp.
lưu chuy3n tiền tệ. Xc định nghiệp v5
kinh tế pht sinh thuộc luồng tiền nào trên BCLCTT.
- Hi3u được nguyên tắc, phương php
điều chỉnh hồi tố và phi hồi tố. Hi3u
được ảnh hưởng c7a thay đổi chính sch
kế ton, ước tính kế ton và c7a đi3u
chỉnh sai sGt kế ton tới BCTC c7a DN.
- Hi3u được điều kiện, nguyên tắc ghi
nhận tài sản tiềm tàng, nợ tiềm tàng và dự phòng phải trả.
- Hi3u được bản chất, m5c đích, tc
d5ng, ý nghĩa và nội dung c7a BCTC tổng hợp.
- Hi3u được nội dung c7a cc hình thức kế ton.
Áp d5ng cc kiến thức đ3
- Vận d5ng đ3 giải quyết cc tình huống Gio trình kế ton tài chính –
ghi sổ cc bút ton liên quan c5 th3 liên quan đến hợp đồng thuê tài ĐHKTTP HCM,
đến cc phn hành đ hc,
sản. Lập cc bút ton ghi sổ trong cc Phn 3&4 và phn
giải quyết cc vấn đề, tình trư5
huống c5 th3 liên quan đến
- Thực hiện cc bút ton cn thiết khi từng phn hành, lập BC
đnh gi lại tài sản và tính ton gi trị tài LCTT, BCTC tổng hợp. sản bị suy giảm
- Lập được bo co lưu chuy3n tiền tệ
c7a doanh nghiệp theo 2 phương php
gin tiếp và trực tiếp; Lập được BCTC tổng hợp
- Kế ton ảnh hưởng do điều chỉnh sai sGt
năm trước, do thay đổi chính sch kế
ton, do thay đổi ước tính kế ton và kế
ton cc sự kiện pht sinh sau ngày kết
thúc kỳ kế ton năm cn điều chỉnh. Trang / 3 11
- Kế ton cc khoản dự phòng phải trả
thông thưsản phẩm hàng hGa, xây lắp, dự phòng
phải trả đối với hợp đồng cG r7i ro lớn,
dự phòng phải trả khc).
- Vận d5ng hệ thống chứng từ, hệ thống
tài khoản và hệ thống sổ kế ton vào thực
tiễn tổ chức công tc kế ton tại DN c5 th3.
- Trình bày cc thông tin về TS thuê, cc
khoản dự phòng, thuế TNDN và những
thông tin liên quan do điều chỉnh sai sGt
năm trước, do thay đổi chính sch kế
ton, do thay đổi ước tính kế ton và do
cc sự kiện pht sinh sau ngày kết thúc
kỳ kế ton năm trên BCTC c7a DN. Phân tích, đnh gi
- Phân biệt được cc hình thức thuê tài Gio trình kế ton tài chính – BCLLTT, BCTC tổng hợp;
sản (thuê tài chính và thuê hoạt động); ĐHKTTP HCM,
Phân biệt cc nội dung kế
BCLLTT lập theo phương php trực tiếp Phn 3&4 và phn
ton đặc thù, đưa ra cc tình
và phương php gin tiếp; sai sGt kế ton, 5 huống minh ha c5 th3 cho
thay đổi chính sch kế ton và thay đổi
cc phn hành đ nghiên
ước tính kế ton; nợ tiềm tàng, nợ phải cứu.
trả và dự phòng phải trả; dự phòng phải
trả và cc khoản dự phòng khc; BCTC
tổng hợp và cc BCTC khc.
- Đưa ví d5 minh ha cho cc sự kiện
pht sinh sau ngày kết thúc kỳ kế ton
năm, về việc thay đổi chính sch kế ton, ước tính kế ton.
- Giải quyết tình huống liên quan tới việc
lựa chn hình thức kế ton
- Phân tích khi qut bo co lưu chuy3n
tiền tệ, BCTC tổng hợp c7a DN
9. Đánh giá h"c ph%n:
Đ3 hoàn thành hc phn, ngưhoạt đô Fng đnh gi c7a giảng viên. Theo quy định hiê Fn hành c7a HVNH, sinh viên sr tham gia 2
ln ki3m tra tích lus giữa kỳ và phải tham gia thi kết thúc hc phn.
Tt trng cc ln đnh gi được quy định và công bố rH, c5 th3 như sau: Trang / 4 11
Ki3m tra giữa kỳ: 2 bài ki3m tra, mỗi bài cG tt trng 15%, tổng tt trng 2 bài là 30%
trong tổng đi3m hc phn.
Hình thức ki3m tra: (viết) trắc nghiệm, bài tập lớn, bài tập tình huống 
Đi3m chuyên cn: Tt trng 10% trong tổng đi3m hc phn. 
Thi hết hc phn: Tt trng 60% trong tổng đi3m hc phn.
Hình thức: viết. Kết hợp giữa trắc nghiệm cG giải thích, bài tập tình huống và bài tập tổng hợp. Dạng 1: Trắc nghiệm Dạng 2: Gồm 2 phn
1. Phn lý thuyết: 20-24 câu hỏi trắc nghiệm, lựa chn phương n.
2.Phn bài tập: 01-02 bài tập
Kế hoạch đnh gi hc phn cG th3 được th3 hiê Fn qua bảng như sau: ChuLn đ%u ra H1nh th5c kiTm tra, thi ThOi điTm
Nhớ được cc khi niệm cơ bản trong hợp đồng
thuê tài sản; mô hình đnh gi lại tài sản và giảm
gi trị tài sản; doanh thu và cc điều kiện ghi
nhận; khi niệm về thay đổi chính sch, ước Ki3m tra ln 1 hoặc bài Sau 21 tiết
tính kế ton, cc sai sGt kế ton, cc sự kiện tập nhGm giảng
pht sinh sau ngày kết thúc kỳ kế ton năm;
khi niệm dự phòng phải trả; cc vấn đề chung
về bo co lưu chuy3n tiền tệ.
Hi3u về ý nghĩa cc khi niệm, tính ton gi trị
c7a cc tài sản, giải thích cc thuật ngữ liên
quan đến thuê tài sản, mô hình đnh gi lại tài sản Ki3m tra ln 2 hoặc bài Sau 39 tiết
và giảm gi trị tài sản, dự phòng phải trả…, xc tập nhGm giảng
định việc ghi nhận cc gi trị kế ton trên
BCTC c7a DN, hi3u nội dung c7a cc khoản m5c kế ton phức tạp.
Đnh gi qu trình tham gia hc c7a ngưSau khi kết
thông qua việc xây dựng bài trên lớp, chữa bài Đi3m chuyên cn thúc hc phn tập, đi hc đy đ7 . Trang 5 / 11
-Áp d5ng cc kiến thức đ3 ghi sổ cc bút ton Thi kết thúc hc phn
liên quan đến cc phn hành đ hc, giải quyết
cc vấn đề, tình huống c5 th3 liên quan đến
từng phn hành, lập BC LCTT, BCTC tổng hợp.
-Phân tích, đnh gi BCLLTT, BCTC tổng hợp; Theo lịch thi c7a Hc viện
Phân biệt cc nội dung kế ton đặc thù, đưa ra
cc tình huống minh ha c5 th3 cho cc phn hành đ nghiên cứu.
Ngư{ng đnh gi giúp ki3m tra viê Fc đạt chuẩn hc phn và phân loại kết quả hc tâ Fp c7a
ngưchuẩn đu ra hc phn.
Ngư{ng đnh gi hc phn (p d5ng cho mỗi ln thi và ki3m tra):
+ Đim D (đim s 4,0-5,4): Ngưmức đô F nhớ được cc nô Fi dung lý thuyết, cc ks thuâ Ft…
+ Đim C (đim s 5,5-6,9): Ngưthuyết, cc ks thuâ Ft … khi đưa ra cc kết luâ Fn (giải php, đề xuất…) trong bài ki3m tra, bài thi.
+ Đim B (đim s 7,0-8,4): Ngưkết cấu hợp lý được khi đưa ra cc kết luâ Fn (giải php, đề xuất…) trong bài ki3m tra, bài thi.
+ Đim A (đim s 8,5-10): Ngưcao trong bài thi, ki3m tra; vâ Fn d5ng cc thông tin, minh chứng và lâ Fp luâ Fn xc đng/ thuyết ph5c
cao khi đưa ra cc kết luâ Fn (giải php, đề xuất…).
10. Phân bX thOi gian các ho6t đô 4ng d6y và h"c:
a. Giảng lý thuyết trên lớp: 32 tiết.
b. Tự hc/ nghiên cứu: 90 tiết.
c. Bài tập, thảo luận, ki3m tra : 13 tiết
11. Phương pháp d6y và h"c
a. Giảng viên sr tâ Fp trung hướng d}n hc, tư vấn hc, phản hồi kết quả thảo luâ Fn,
bài tâ Fp, kết quả ki3m tra và cc nô Fi dung lý thuyết chính mỗi chương phù hợp với
yêu cu về khả năng ứng d5ng cao c7a hc phn. Giảng viên sr giới thiê Fu cc
cch thức ứng d5ng lý thuyết vào thực tế. Trang / 6 11
b. Sinh viên tâ Fp trung nghiên cứu lý thuyết, thực hiê Fn p d5ng cc lý thuyết vào
doanh nghiê Fp thực tế. Sinh viên cn hoàn thành (cG sng tạo) cc yêu cu, nhiê Fm v5 c7a giảng viên giao.
c. Trong qu trình hc tâ Fp, sinh viên được khuyến khích trình bày quan đi3m, cc ý
tưởng, mô Ft cch đa dạng.
12. Giáo tr1nh và tài liê 4u tham khảo (trong và ngoài nư\c): Giáo tr1nh:
1. TL hc tập do Khoa Kế ton – ki3m ton biên soạn
2. Gio trình kế ton tài chính – ĐHKTTP HCM, Phn 3&4 và phn 5
Ti liệu tham khảo bắt buộc: -
Gio trình kế ton tài chính – HVTC -
Gio trình kế ton tài chính – ĐHKTQD -
Hệ thống cc chuẩn mực kế ton VN – VAS
Ti liệu chuyên sâu v quy định php lý
- Hệ thông cc chuẩn mực kế ton quốc tế IAS/IFRS
- Hệ thống cc chuẩn mực kế ton MỸ US GAAP
- Cc gio trình Intermediate Accounting trong cơ sở dữ liệu do VVOB tài trợ.
Cc ti liệu điện tử/website http://www .mof.gov.vn , http://www .danketoan.com ; http://www .tapchiketoan.com , http://www .webketoan.com/ , http://www .iasb.org http://www .iasplus.com . ......
13. Nô 4i dung h"c ph%n: Tên chương
Mục tiêu/ ChuLn đ%u ra c?a Nô 4i dung chính ThOi chương lư]ng (tit quy chu"n) Chương 1:
Sau khi hon thnh chương h6c, - Th5 tiết Kế ton tổn ngư8i h6c c9 th:: gi trị tài sản
- Nắm được khi niệm liên quan
thất (giảm gi đến giảm gi trị tài sản
- -Đo lương sự giảm gi trị trị) tài sản
- Đnh gi được tài sản cG bị giảm tài sản, Trang / 7 11
gi trị hay không và ghi nhận sự
- Ghi nhận giảm gi trị tài giảm gi trị tài sản. sản.
- Phân bổ lợi thế thương mại
cho đơn vị tạo tiền, đnh gi
suy giảm gi trị c7a cc đơn vị tạo tiền.
Sau khi hon thnh chương h6c,
- Thu nhập toàn diện khc 5 tiết ngư8i h6c c9 th::
- Th- Nắm được khi niệm liên quan Chương 2: đến đnh gi lại TS sản Kế ton
- Nắm được cch thức ghi nhận tài - Xc định gi trị đnh gi lại TSCĐ theo
sản sau ghi nhận ln đu theo mô tài sản hình đnh gi lại. mô hình đnh
- Cc bút ton liên quan đến gi lại đnh gi lại
Sau khi hon thnh chương h6c,
-Quy định về thngư8i h6c c9 th:: Chương 3: nhận doanh thu, cch xc
- Hi3u được doanh thu là gì? Thđịnh doanh thu bn hàng và Ghi nhận
đi3m và cch thức xc định doanh cung cấp dịch v5 doanh thu và thu
-Kế ton doanh thu: bn hàng phân tích
- Nắm nguyên tắc kế ton doanh
đại lý, trả chậm trả gGp, hàng
BCKQHDKD thu bn hàng và cung cấp dịch v5
đổi hàng, hợp đồng xây dựng…
Sau khi hon thnh chương h6c, - Khi qut về BCLCTT 8 tiết ngư8i h6c c9 th::
- Phương php lập BCLCTT
- Hi3u được cch phân loại luồng trực tiếp tiền trên BCLCTT Chương 4:
- Phương php lập BCLCTT
- Nắm nguyên tắc kế ton khi lập Bo co LC gin tiếp và trình bày BCLCTT tiền tệ - Phân tích BCLCTT
-Vận d5ng cc kiến thức đ3 thực hành lập BCLCTT - Phân tích BCLCTT Chương 5:
Sau khi hon thnh chương h6c, 7 tiết ngư8i h6c c9 th:: Kế ton HĐ
-Phân loại hợp đồng thuê tài
- Hi3u được cc loại hợp đồng thuê thuê tài sản sản theo VAS 06 tài sản
-Kế ton thuê tài sản thuê tài
- Nắm nguyên tắc phân loại hợp
chính và thuê hoạt động
đồng thuê tài sản và kế ton thuê Trang / 8 11 tài sản Chương 6:
Sau khi hon thnh chương h6c, 4 tiết ngư8i h6c c9 th:: Dự phòng
-Khi niệm, phân loại dự
- Hi3u và phân biệt được dự phòng
phòng phải trả và nợ tiềm phải trả, tài
phải trả, tài sản tiềm tàng, nợ tiềm tàng sản và công tàng
-Kế ton dự phòng bảo hành
nợ tiềm tàng. - Nắm nguyên tắc kế ton dự
sản phẩm, dự phòng ti cơ Cc sự kiện phòng phải trả
cấu doanh nghiệp, dự phòng
pht sinh sau - Nắm được nguyên tắc kế ton với khc. ngày kết thúc
-Kế ton cc sự kiện pht
cc sự kiện pht sinh sau ngày kết
sinh sau ngày kết thúc kỳ kế kỳ kế ton thúc kỳ kế ton ton năm
Sau khi hon thnh chương h6c, 4 tiết ngư8i h6c c9 th::
- X| lý cc thay đổi trong
- Hi3u được chính sch kế ton và
chính sch kế ton và ước Chương 7:
ước tính kế ton khc nhau như thế tính kế ton Thay đổi nào.
- Phân tích và x| lý cc sai
chính sch kế - Nắm nguyên tắc hồi tố và phi hồi sGt kế ton ton, ước tính tố kế ton và
-Vận d5ng cc kiến thức đ3 thực
cc sai sGt kế điều chỉnh khi cG sai sGt, trình bày ton
thông tin trên BCTC khi thay đổi
chính sch kế ton, ước tính kế ton
Sau khi hon thnh chương h6c,
- Những vấn đề chung về cc ngư8i h6c c9 th::
khoản phải thu, phải trả nội Chương 8:
- Phân biệt được phải thu, phải trả bộ
nội bộ với cc khoản phải thu, phải Kế ton Phải
- Kế ton phải thu, phải trả trả bên ngoài thu, phải trả nội bộ
- Nắm nguyên tắc kế ton khi lập nội bộ (SV tự
- Bo co tài chính tổng hợp
và trình bày bo co tài chính tổng nghiên cứu) hợp Gi\i thiệu môn h"c + Ngoài ra 4 tiết KiTm tra giữa kỳ
14. Thông tin v: giảng viên:
NhGm giảng viên Khoa Kế ton Ki3m ton - Hc viện Ngân hàng
Thông tin liên hê F: phòng 501 Nhà 7 tng, điê Fn thoại: 024.8526412 Trang / 9 11
15. Tiến tr1nh h"c tâ 4 p: Qui c 3 tếết/1 bu ướ i h ổ c th ọ i gian 135 phút ờ Tiết Ch? đ:
Tài liệu đ"c cho từng ch? đ: Giới thiệu môn hc
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
Chương 1: Kế ton tổn thất ton – Ki3m ton, HVNH Tiết 1  5
( giảm gi trị ) tài sản Slide bài giảng IAS 36
Chương 2: Kế ton tài sản cố
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
định theo chuẩn mực kế ton ton – Ki3m ton, HVNH Tiết 6-10 quốc tế. Slide bài giảng IAS 16….. Chương 3: Ghi nhận DT và
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế BCKQHDKD ton – Ki3m ton, HVNH Tiết 11 18  Slide bài giảng
Gio trình KTTC – ĐH KT Tp HCM, phn 5
Chương 4: Bo co lưu chuy3n Đề cương môn hc tiền tệ. Slide bài giảng Tiết 19 26 
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế ton – Ki3m ton, HVNH
Gio trình KTTC – ĐH KT Tp HCM, phn 5 27 28 Bài kiTm tra sC 1
Chương 5: Kế ton thuê tài sản
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế ton – Ki3m ton, HVNH 29 35 Slide bài giảng
Gio trình KTTC, ĐHKT Tp HCM, phn 3,4
Chương 6: Chương Dự phòng
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế
phải trả, tài sản và công nợ tiềm ton – Ki3m ton, HVNH 36 39 
tàng. Cc sự kiện pht sinh sau Slide bài giảng
ngày kết thúc kỳ kế ton năm.
Gio trình KTTC, ĐHKT Tp HCM, phn 3&4 5. 40-43
Chương 7: Thay đổi kế ton và
TL hc tập môn Kế ton tài chính, Khoa Kế cc sai sGt kế ton ton – Ki3m ton, HVNH Slide bài giảng
Gio trình KTTC, ĐHKT Tp HCM, phn 3,4 và phn 5. 44-45 Bài kiTm tra sC 2 Trang 10 / 11
Ghi chú: Tiết chữa bài tập xen kr trong từng chương. Trang 11 / 11