Đề cương chi tiết học phần Kinh tế học đại cương | Đại học Gia Định

Đề cương chi tiết học phần Kinh tế học đại cương | Đại học Gia Định. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Gia Định 112 tài liệu

Thông tin:
13 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương chi tiết học phần Kinh tế học đại cương | Đại học Gia Định

Đề cương chi tiết học phần Kinh tế học đại cương | Đại học Gia Định. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 13 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

61 31 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|41967345
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần (tiếng Việt): KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Tên học phần (tiếng Anh): PRINCIPLES OF ECONOMICS
1. Mc tiêu và chuẩn ầu ra ca hc phn Mục
tiêu của học phần
Học phần này nhằm trang bị cho người học: (i) Các kiến thức cơ bản về kinh tế học; qua ó
người học có thể vận dụng ể (ii) Giải thích, ánh giá tình hình biến ộng của thị trường và
của toàn bộ nền kinh tế; (iii) Phân tích các chính sách kinh tế mà chính phủ áp dụng trong
iều tiết thị trường hay iều hành nền kinh tế; từ ó (iv) Đánh giá tác ộng của các chính sách
kinh tế ến người tiêu dùng, doanh nghiệp và nền kinh tế; giúp người học có khả năng (v)
Đưa ra các quyết ịnh kinh tế úng ắn ở mọi vai trò khi tham gia vào nền kinh tế hiện ại.
Chuẩn ầu ra của học phần (CLO) và ma trận óng góp của CLO ể ạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn ầu ra của học phần (CLO)
hiệu
KQHTMĐ của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng:
Kiến thức
CELO
1
Giải thích sự hình thành và sự biến ộng của giá cả thị trường khi các yếu tố tác ộng
ến cung cầu thay ổi
CELO
2
Giải thích tình hình hoạt ộng của nền kinh tế thông qua các biến số kinh tế vĩ mô: Sản
lượng quốc gia, lãi suất, tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp
CELO
3
Giải thích nguyên nhân gây ra các biến ộng kinh tế trong ngắn hạn.
Kỹ năng
CELO
4
Phân tích, ánh giá tác ộng của các chính sách kinh tế do chính phủ áp dụng ến hành vi
người tiêu dùng, doanh nghiệp toàn bộ nền kinh tế, làm nền tảng cho các môn chun
ngành
CELO
5
Vận dụng khả năng trình bày, giao tiếp, hợp tác và làm việc nhóm ể giải quyết các vấn ề
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CELO
6
Thể hiện ý thức tự học, tự nghiên cứu và cập nhật kiến thức, thái ộ làm việc trung thực và
tinh thần trách nhiệm ối với công việc
b) Ma trận óng góp của CLO ể ạt PLO/PI
PLO,
CLO
PLO1
PLO5
PLO6
PLO10
PI1.1
PI1.2
PI5.1
PI5.2
PI5.3
PI6.1
PI6.2
PI6.3
PI6.4
PI10.1
PI10.2
PI10.3
PI10.4
CLO1
CLO2
CLO3
lOMoARcPSD|41967345
2
CLO4
CLO5
CLO6
Mức I (Introduced): Học phần có hỗ trợ ạt ược PLO ở mức giới thiệu/bắt ầu.
Mức R (Reinforced): Học phần có hỗ trợ ạt ược PLO ở mức nâng cao hơn mức giới thiệu/bắt ầu.
Mức M (Mastery): Học phần hỗ trợ mạnh mẽ người học ạt ược PLO ở mức thành thục/thành thạo.
Học phần cốt lõi A (Assessed): là học phần bắt buộc có ý nghĩa tiên quyết ối với ngành ào tạo chính
trong một chương trình, cần ược thu thập dữ liệu ể o lường ánh giá mức người học ạt ược PLO/PI.
Trong bảng ma trận, học phần cốt lõi ược ký hiệu M,A hoặc R,A hoặc I,A.
2. Mô t vn tt ni dung hc phn
Kinh tế học ai cương trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ chế hoạt ộng của
thị trường và của toàn bộ nền kinh tế; về hành vi và cách thức ra quyết ịnh nhằm tối ưu hóa
lợi ích của các chủ thể kinh tế trong iều kiện các nguồn lực khan hiếm; về cách thức o lường
các biến số kinh tế vĩ mô và mối quan hệ giữa chúng; hiểu biết các chính sách kinh tế mà
chính phủ áp dụng trong iều hành nền kinh tế.
Kinh tế học ại cương là nền tảng cho nhiều môn học khác và giúp cho người học tư duy
tổng thể, a chiều và tư duy phản biện.
3. Đánh giá và cho iểm
3.1. Thang iểm
Thang iểm 10 Quy chế ào tạo hiện hành của Trường Đại học Gia Đnh.
3.2. Rubric ánh giá
Các tiêu chí và trọng số iểm ối với từng nội dung cần ánh giá ược trình bày trong Phần phụ
lục ính kèm Đề cương chi tiết này.
3.3. Kế hoạch ánh giá và trọng số thành phần ánh giá
Điểm
thành
phần
Phương
pháp ánh
giá (gợi ý)
Tỷ
trọng
Chuẩn ầu ra học phần
Thời
iểm
ánh
giá
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
Quá
trình
(40%)
Chuyên cần,
bài tập, bài
kiểm tra
thường xuyên
20%
X
X
X
X
X
Sau mỗi
chương
Bài tập nhóm
20%
X
X
X
X
X
X
Sau mỗi
chương
Cuối
kỳ
(60%)
Thi cuối kỳ
(trắc nghiệm
và tự luận)
60 %
X
X
X
X
X
Cuối
kỳ
TỔNG
100%
4. Giáo trình và tài liu hc tp
4.1. Giáo trình chính
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
lOMoARcPSD|41967345
3
1
Kinh tế vi mô (1)
Bảo Lâm, Nguyễn
Như Ý, Trần Thị Bích
Dung, Trần Bá Thọ
2020
NXB Kinh tế
TP.HCM
2
Kinh tế vĩ mô (2)
Nguyễn Như Ý, Trần
Thị Bích Dung,
2019
NXB Kinh tế
TP.HCM
4.2. Giáo trình và tài liu tham kho
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
1
Câu hỏi – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vi mô
Nguyễn Như Ý, Trần
Thị Bích Dung, Trần
Bá Thọ, Nguyễn
Hoàng Bảo
2020
NXB Kinh tế
TP.HCM
2
Câu hỏi – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô
Nguyễn Như Ý, Trần
Thị Bích Dung, Trần
Bá Thọ, Lâm Mạnh
2020
NXB Kinh tế
TP.HCM
3
Kinh tế học vi mô 6th Edition
N. Gregory Mankiw
2019
NXB Hồng
Đức
4
Kinh tế học vĩ mô 6th Edition
N. Gregory Mankiw
2019
NXB Hồng
Đức
4.3.Tài liu khác
TT
Tên tài liệu
Tác giả
Năm xuất bản
Nhà xuất bản
Ghi chú
1
Slide bài giảng
Bộ môn Kinh tế
Tài liệu lưu
hành nội bộ
5. Ni dung chi tiết ca hc phn, tiến ộ ging dy và hoạt ộng dy hc
- Đối với học phần thuần lý thuyết
Tuần/Buổi
Nội dung
Số giờ thiết
kế
Số giờ
tự học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
Tuần 1
Chương 1:Khái quát về kinh tế học
lOMoARcPSD|41967345
4
A. Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết:
Giới thiệu cương chi tiết môn học
các quy ịnh lớp học Chương 1:
1. Một số khái niệm và phương pháp
nghiên cứu
1.1 Khái niệm về Kinh tế học
1.2 Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô
1.3 Kinh tế thực chứng và kinh tế
chuẩn tắc
1.4 Một số nguyên tắc ể ra quyết ịnh
1.5 Phương pháp khoa học dùng trong
kinh tế học
2. Ba vấn ề cơ bản của tổ chức kinh
tế
2.1 Ba vấn ề cơ bản
2.2 Các hệ thống tổ chức sản xuất
2.3 Đường giới hạn khả năng sản xuất
3
3
CELO 1,6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc Chương 1 từ trang 7 ến trang 18
giáo trình Kinh tế vi mô, Slide bài
giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 1
sách Câu hỏi – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vi mô
6
C. Phương pháp giảng dạy: Thuyết
giảng
Tuần/Buổi
Nội dung
Số giờ thiết
kế
Số giờ tự
học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
Tuầ n 2
A/ Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết: Chương
1
3. Thị trường và sơ ồ chu chuyển kinh
tế
3.1. Thị trường
3.2. Sơ ồ dòng chu chuyển
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường
1. Cầu thị trường
1.1 Khái niệm
1.2 Qui luật cầu
1.3 Các yếu tố làm dịch chuyển ường
cầu
3
3
CELO 1,6
lOMoARcPSD|41967345
5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 18 ến trang 30 giáo trình
Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem
video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 2 và
bài tập chương 2 sách Câu hỏi – Bài
tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
6
C. Phương pháp giảng dạy: -
Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
Tuầ n 3
A. Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường
2.Cung thị trường
2.1 Khái niệm
2.2 Quy luật cung
2.3 Các yếu tố làm dịch chuyển ường
cung Nội dung thảo luận:
3.Thị trường cân bằng
3.1.Thị trường cân bằng
3.2.Các trường hợp thay ổi giá cân
bằng
- Bài tập về nhà chương 2
3
3
CELO
1,4,5,6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 30 ến trang 37 giáo trình
Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem
video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 2 và
bài tập chương 2 sách Câu hỏi – Bài
tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
6
C. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
Tuần/Buổi
Nội dung
Số giờ thiết
kế
Số giờ
tự học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
lOMoARcPSD|41967345
6
Tuầ n 4
A. Các nội dung chính trên lớp: Nội
dung GD lý thuyết:
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường
4.Độ co giãn của cung cầu
4.1.Độ co giãn của cầu
4.2.Độ co giãn của cung theo giá 5.Sự
can thiệp của chính phủ vào thị trường
5.1 Sự can thiệp trực tiếp của chính
phủ
5.2 Sự can thiệp gián tiếp của
chính phủ Nội dung thảo luận:
+ Mối quan hệ giữa ộ co giãn
của cầu , giá cả và tổng doanh thu
Bài tập về nhà chương 2
3
3
CELO
1,4, 5, 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 37 ến trang 54 giáo trình
Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem
video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 2 và
bài tập chương 2 sách Câu hỏi – Bài
tập
Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
6
C. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1,2,
3
Tuầ n 5
A. Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 3: thuyết lựa chọn của
người tiêu dùng
1. Một số vấn ề cơ bản
1.1 Các giả ịnh
1.2 Một số khái niệm cơ bản
1.3 Hữu dụng biên
1.4 Quy luật hữu dụng biên giảm dần
2. Nguyên tắc tối a hoá hữu dụng
2.1 Mục ích và giới hạn của người tiêu
dùng
2.2.Đường ẳng ích
2.3.Đường ngân sách
2.4.Nguyên tắc tối a hóa hữu dụng
3
3
CELO 1,6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 56 ến trang 79 giáo trình
Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
6
lOMoARcPSD|41967345
7
Tuần/Buổi
Nội dung
Số giờ thiết
kế
Số giờ
tự học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 3 và
bài tập chương 3 sách Câu hỏi – Bài tập
Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: -
Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
Tuầ n 6
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
Chương 4: thuyết về sản xuất chi
phí SX
1. Lý thuyết về sản xuất
1.1 Một số khái niệm
1.2 Nguyên tắc sản xuất Nội
dung thảo luận nhóm:
1.2 Nguyên tắc sản xuất tối ưu
3
3
CELO
1,5,6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 93 ến trang 108 giáo
trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng,
xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 4 và
bài tập chương 4 sách Câu hỏi – Bài
tập
Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
6
C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
Tuần 7
A. Các nội dung chính trên lớp Nội
dung GD lý thuyết:
Chương 4: thuyết về sản xuất chi
phí SX
2. Lý thuyết về chi phí sản xuất
2.1.Một số khái niệm
2.2. Phân tích chi phí trong ngắn hạn
3
3
CELO1, 6
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 109 ến trang 118 giáo
trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng,
xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 4 và
bài tập chương 4 sách Câu hỏi – Bài
tập
Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
6
C. Phương pháp giảng dạy: -
Thuyết giảng
lOMoARcPSD|41967345
8
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
Tuầ n 8
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 5: Khái quát về kinh tế vĩ mô
1. Một số khái niệm
2. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô
3. Các công cụ iều tiết vĩ mô
4. Tổng cung, tổng cầu
3
3
CELO 2,
3, 6
Tuần/Buổi
Nội dung
Số giờ thiết
kế
Số giờ tự
học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm
chương 5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 6 ến trang 22 giáo
trình Kinh tế vĩ mô, Slide bài giảng, xem
video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 92
ến trang 94 sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô
6
C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
Tuần 9
A. Các nội dung chính trên lớp
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 6: Cách tính sản lượng quốc
gia
1. Một số vấn ề cơ bản
1.1 Quan iểm về sản xuất
1.2 Các chỉ tiêu trong SNA
1.3 Các loại giá cả trong SNA
2. Cách tính mức hoạt ộng của một nền
KT
2.1 Dòng chu chuyển KT
2.2 Ba phương pháp tính
SLQG Câu hỏi trắc nghiệm chương 6
(C2)
3
3
CELO2, 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 24 ến trang 41 giáo trình
Kinh tế vĩ mô, Slide bài giảng, xem
video
- - Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 95 ến
trang 101 sách Tóm tắt – Bài tập
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
6
C. Phương pháp giảng dạy: -
Thuyết giảng
lOMoARcPSD|41967345
9
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
Tuần 10
A. Các nội dung chính Nội
dung GD lý thuyết:
Chương 6: Cách tính sản lượng quốc gia
(tt)
3. Các chỉ tiêu trong SNA
3.1. Tổng sản phẩm quốc nội
(GDP)
3.2. Tổng sản phẩm quốc gia
(GNP)
3.3. Các chỉ tiêu khác Nội
dung thảo luận:
- GNP và GDP
3
3
CELO
2,5, 6
Tuần/Buổi
Nội dung
Số giờ thiết
kế
Số giờ tự
học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
- Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm
chương 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
Đọc từ trang 41 ến trang 47 giáo trình
Kinh tế vĩ mô, Slide bài giảng, xem
video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 95 ến
trang 101 sách Tóm tắt Bài tập Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô
6
C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
Tuần 11
A. Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 7: Tổng cầu, chính sách tài
khoá và CS tiền tệ
1. Tổng cầu trong nền kinh tế mở
1.1.Các thành phần của AD
1.2.Hàm tổng cầu AD=f(Y)
2. Xác ịnh sản lượng cân bằng quốc gia
Làm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm
chương 7
3
3
CELO 2,
4, 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: Đọc
từ trang 53-61; trang 84-96 giáo trình
(2), , Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 128-138;
trang 160-167 sách Tóm tắt – Bài tập –
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
6
lOMoARcPSD|41967345
10
C. Phương pháp giảng dạy: -
Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
Tuần 12
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
- Chương 7 (tt)
1. Mô hình số nhân
2. Chính sách tài khóa
Nội dung thảo luận nhóm:
- Chính sách tài khóa trong thực
tiễn - Làm bài tập và câu hỏi trắc
nghiệm chương 7
3
3
CELO
2,3, 4, 5,
6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 97-106 giáo trình (2),
Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 160-
167 sách Tóm tắt Bài tập Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô
6
C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
Tuần/Buổi
Nội dung
Số giờ thiết
kế
Số giờ tự
học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
Tuần 13
A. Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 7 (tt)
3. Chính sách tiền tệ
Nội dung thảo luận nhóm:
Chính sách tiền tệ trong thực tiễn
Làm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm
chương 7
3
3
CELO 2,
3, 4, 5, 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: -
Đọc từ trang 97-106, 108-128 giáo
trình (2), Slide bài giảng, xem video
- Làm Câu hỏi trắc nghiệm trang 177-
184 sách Tóm tắt Bài tập Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô
6
C. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2,3
lOMoARcPSD|41967345
11
Tuần 14
A/ Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp
1. Lạm phát
2. Thất nghiệp Nội dung
thảo luận nhóm:
-Tình hình siêu lạm phát của một số
nước
3
3
CELO
2,3, 4,5,
6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà:
- Đọc từ trang 182-198 giáo trình (2),
Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 177-
184 sách Tóm tắt Bài tập Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô
6
C. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
Tuần 15
A. Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết: ( 3 tiết)
- Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp
(tt)
3. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất
nghiệp
Ôn tập thi cuối kỳ
3
3
CELO 3,
4, 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà -
Đọc từ trang 198-202 giáo
trình (2)
6
Tuần/Buổi
Nội dung
Số giờ thiết
kế
Số giờ tự
học
Đóng góp
cho CLOs
Tổng
LT
- Làm câu hỏi trắc nghiệm từ trang 237-
241 sách Tóm tắt Bài tập Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy:
- Thuyết giảng
- Hướng dẫn ôn tập
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1,3
6. Yêu cu ca giảng viên ối vi hc phn
- Phòng học, thực hành: phòng học
- Học phần cần trợ giảng
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa
- SV phát biểu trên lớp sẽ ược thêm iểm cộng
lOMoARcPSD|41967345
12
7. Nhiệm vụ của sinh viên Nhiệm
vụ của sinh viên như sau:
Chuyên cần: Sinh viên phải tham dự ầy ủ và úng giờ các buổi học, làm ầy ủ các bài kiểm
tra tại lớp, bài tập tại lớp và bài tập về nhà.
Chuẩn bị bài trước khi ến lớp: Sinh viên phải ọc kỹ các tài liệu giảng viên ã cung cấp, trả
lời các câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập trong sách bài tập.
Tham dự thi cuối kỳ là iều kiện bắt buộc.
Sinh viên i học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng
iện thoại trong lớp, không ược nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở
mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo ể Khoa xử
lý.
Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 8- 10 SV), cử 1 nhóm trưởng.
9. Biên son và cp nht cương chi tiết
9.1. Đề cương ược biên soạn lần ầu vào năm học : 2020-2021
9.2. Đề cương ược chỉnh sửa lần thứ: , năm học:
- Điều chỉnh phần mục tiêu học phần, mô tả vắn tắt học phần và ma trận tương thích giữa
CĐR học phần với CĐR CTĐT.
- Điều chỉnh CĐR học phần
9.3. Nội dung ược chnh sa, cp nhật, thay ổi ln gn nht: 2022-2023
- Điều chỉnh CĐR học phần ( CELO 3)
- Rubric 2
- Ma trận óng góp của CLO ể ạt PLO/PI
Chương/Mục
Nội dung hiện tại
Nội dung
nhật
ược cập
10. Thông tin ging viên, tr ging ph trách hc phn trong hc k 1 năm học 2022 - 2023
10.1. Ging viên
Họ và tên: TRƯƠNG ANH TUẤN
Học hàm, học vị: NCS. Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò
Vấp
ĐT liên hệ: 090 313 0736
Email: tuanta@giadinh.edu.vn
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
10.2. Ging viên d phòng (nếu có)
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan:
ĐT liên hệ:
Email:
Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Tp. HCM, ngày 04 tháng 9 năm 2023
lOMoARcPSD|41967345
13
| 1/13

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần (tiếng Việt): KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Tên học phần (tiếng Anh): PRINCIPLES OF ECONOMICS
1. Mục tiêu và chuẩn ầu ra của học phần Mục
tiêu của học phần
Học phần này nhằm trang bị cho người học: (i) Các kiến thức cơ bản về kinh tế học; qua ó
người học có thể vận dụng ể (ii) Giải thích, ánh giá tình hình biến ộng của thị trường và
của toàn bộ nền kinh tế; (iii) Phân tích các chính sách kinh tế mà chính phủ áp dụng trong
iều tiết thị trường hay iều hành nền kinh tế; từ ó (iv) Đánh giá tác ộng của các chính sách
kinh tế ến người tiêu dùng, doanh nghiệp và nền kinh tế; giúp người học có khả năng (v)
Đưa ra các quyết ịnh kinh tế úng ắn ở mọi vai trò khi tham gia vào nền kinh tế hiện ại.
Chuẩn ầu ra của học phần (CLO) và ma trận óng góp của CLO ể ạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn ầu ra của học phần (CLO)
KQHTMĐ của học phần hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng: Kiến thức CELO
Giải thích sự hình thành và sự biến ộng của giá cả thị trường khi các yếu tố tác ộng 1 ến cung cầu thay ổi
CELO Giải thích tình hình hoạt ộng của nền kinh tế thông qua các biến số kinh tế vĩ mô: Sản 2
lượng quốc gia, lãi suất, tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp
CELO Giải thích nguyên nhân gây ra các biến ộng kinh tế trong ngắn hạn. 3 Kỹ năng
Phân tích, ánh giá tác ộng của các chính sách kinh tế do chính phủ áp dụng ến hành vi CELO
người tiêu dùng, doanh nghiệp và toàn bộ nền kinh tế, làm nền tảng cho các môn chuyên 4 ngành
CELO Vận dụng khả năng trình bày, giao tiếp, hợp tác và làm việc nhóm ể giải quyết các vấn ề 5
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Thể hiện ý thức tự học, tự nghiên cứu và cập nhật kiến thức, thái ộ làm việc trung thực và
CELO tinh thần trách nhiệm ối với công việc 6
b) Ma trận óng góp của CLO ể ạt PLO/PI PLO, PLO1 PLO5 PLO6 PLO10
CLO PI1.1 PI1.2 PI5.1 PI5.2 PI5.3 PI6.1 PI6.2 PI6.3 PI6.4 PI10.1 PI10.2 PI10.3 PI10.4 CLO1 CLO2 CLO3 1 lOMoARcPSD| 41967345 CLO4 CLO5 CLO6
Mức I (Introduced): Học phần có hỗ trợ ạt ược PLO ở mức giới thiệu/bắt ầu.
Mức R (Reinforced): Học phần có hỗ trợ ạt ược PLO ở mức nâng cao hơn mức giới thiệu/bắt ầu.
Mức M (Mastery): Học phần hỗ trợ mạnh mẽ người học ạt ược PLO ở mức thành thục/thành thạo.
Học phần cốt lõi A (Assessed): là học phần bắt buộc có ý nghĩa tiên quyết ối với ngành ào tạo chính
trong một chương trình, cần ược thu thập dữ liệu ể o lường ánh giá mức người học ạt ược PLO/PI.

Trong bảng ma trận, học phần cốt lõi ược ký hiệu M,A hoặc R,A hoặc I,A.
2. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Kinh tế học ai cương trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ chế hoạt ộng của
thị trường và của toàn bộ nền kinh tế; về hành vi và cách thức ra quyết ịnh nhằm tối ưu hóa
lợi ích của các chủ thể kinh tế trong iều kiện các nguồn lực khan hiếm; về cách thức o lường
các biến số kinh tế vĩ mô và mối quan hệ giữa chúng; hiểu biết các chính sách kinh tế mà
chính phủ áp dụng trong iều hành nền kinh tế.
Kinh tế học ại cương là nền tảng cho nhiều môn học khác và giúp cho người học tư duy
tổng thể, a chiều và tư duy phản biện.
3. Đánh giá và cho iểm 3.1. Thang iểm
Thang iểm 10 Quy chế ào tạo hiện hành của Trường Đại học Gia Định. 3.2. Rubric ánh giá
Các tiêu chí và trọng số iểm ối với từng nội dung cần ánh giá ược trình bày trong Phần phụ
lục ính kèm Đề cương chi tiết này.
3.3. Kế hoạch ánh giá và trọng số thành phần ánh giá
Chuẩn ầu ra học phần Thời Điểm Phương Tỷ iểm thành pháp ánh trọng ánh phần
giá (gợi ý)
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 giá Chuyên cần, bài tập, bài Sau mỗi 20% X X X X X Quá kiểm tra chương
trình thường xuyên (40%) Sau mỗi
Bài tập nhóm 20% X X X X X X chương Cuối Thi cuối kỳ kỳ Cuối (trắc nghiệm 60 % X X X X X kỳ (60%) và tự luận) TỔNG 100%
4. Giáo trình và tài liệu học tập
4.1. Giáo trình chính TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản 2 lOMoARcPSD| 41967345 1 Kinh tế vi mô (1) Lê Bảo Lâm, Nguyễn 2020 NXB Kinh tế Như Ý, Trần Thị Bích TP.HCM Dung, Trần Bá Thọ 2 Kinh tế vĩ mô (2) Nguyễn Như Ý, Trần 2019 NXB Kinh tế Thị Bích Dung, TP.HCM
4.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản Nguyễn Như Ý, Trần
Câu hỏi – Bài tập – Trắc Thị Bích Dung, Trần NXB Kinh tế 1 nghiệm Kinh tế vi mô 2020 Bá Thọ, Nguyễn TP.HCM Hoàng Bảo Nguyễn Như Ý, Trần
Câu hỏi – Bài tập – Trắc Thị Bích Dung, Trần NXB Kinh tế 2 nghiệm Kinh tế vĩ mô 2020 Bá Thọ, Lâm Mạnh TP.HCM Hà NXB Hồng 3
Kinh tế học vi mô 6th Edition N. Gregory Mankiw 2019 Đức NXB Hồng 4
Kinh tế học vĩ mô 6th Edition N. Gregory Mankiw 2019 Đức 4.3.Tài liệu khác TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản Ghi chú Tài liệu lưu 1 Slide bài giảng Bộ môn Kinh tế hành nội bộ
5. Nội dung chi tiết của học phần, tiến ộ giảng dạy và hoạt ộng dạy – học
- Đối với học phần thuần lý thuyết Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự họ Nội dung c Đóng góp cho CLOs Tổng LT Tuần 1
Chương 1:Khái quát về kinh tế học 3 lOMoARcPSD| 41967345
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết:
Giới thiệu ề cương chi tiết môn học và
các quy ịnh lớp học Chương 1: 1.
Một số khái niệm và phương pháp nghiên cứu
1.1 Khái niệm về Kinh tế học
1.2 Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô CELO 1,6
1.3 Kinh tế thực chứng và kinh tế chuẩn tắc
1.4 Một số nguyên tắc ể ra quyết ịnh
1.5 Phương pháp khoa học dùng trong kinh tế học 2.
Ba vấn ề cơ bản của tổ chức kinh tế 2.1 Ba vấn ề cơ bản
2.2 Các hệ thống tổ chức sản xuất
2.3 Đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc Chương 1 từ trang 7 ến trang 18
giáo trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 1
sách Câu hỏi – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: Thuyết giảng
Số giờ thiết Số giờ tự Tuần/Buổi kế học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
A/ Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết: Chương 1
3. Thị trường và sơ ồ chu chuyển kinh tế 3.1. Thị trường Tuầ n 2
3.2. Sơ ồ dòng chu chuyển CELO 1,6
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường 1. Cầu thị trường 1.1 Khái niệm 1.2 Qui luật cầu 1.3
Các yếu tố làm dịch chuyển ường cầu 4 lOMoARcPSD| 41967345
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 18 ến trang 30 giáo trình
Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 2 và
bài tập chương 2 sách Câu hỏi – Bài
tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường 2.Cung thị trường 2.1 Khái niệm 2.2 Quy luật cung
2.3 Các yếu tố làm dịch chuyển ường
cung Nội dung thảo luận: 3.Thị trường cân bằng
3.1.Thị trường cân bằng
3.2.Các trường hợp thay ổi giá cân CELO Tuầ n 3 bằng 1,4,5,6
- Bài tập về nhà chương 2
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 30 ến trang 37 giáo trình
Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 2 và
bài tập chương 2 sách Câu hỏi – Bài
tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô

C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3 5 lOMoARcPSD| 41967345
A. Các nội dung chính trên lớp: Nội 3 3
dung GD lý thuyết:
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường
4.Độ co giãn của cung cầu
4.1.Độ co giãn của cầu
4.2.Độ co giãn của cung theo giá 5.Sự
can thiệp của chính phủ vào thị trường
5.1 Sự can thiệp trực tiếp của chính phủ
5.2 Sự can thiệp gián tiếp của
chính phủ Nội dung thảo luận:
+ Mối quan hệ giữa ộ co giãn
của cầu , giá cả và tổng doanh thu
Bài tập về nhà chương 2 CELO Tuầ n 4 1,4, 5, 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 37 ến trang 54 giáo trình
Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 2 và
bài tập chương 2 sách Câu hỏi – Bài tập
– Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1,2, 3
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 3: Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng
1. Một số vấn ề cơ bản 1.1 Các giả ịnh
1.2 Một số khái niệm cơ bản 1.3 Hữu dụng biên
1.4 Quy luật hữu dụng biên giảm dần Tuầ n 5 CELO 1,6
2. Nguyên tắc tối a hoá hữu dụng
2.1 Mục ích và giới hạn của người tiêu dùng 2.2.Đường ẳng ích 2.3.Đường ngân sách
2.4.Nguyên tắc tối a hóa hữu dụng
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 56 ến trang 79 giáo trình
Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video 6 lOMoARcPSD| 41967345 Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 3 và
bài tập chương 3 sách Câu hỏi – Bài tập
– Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3 3 3
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
Chương 4: Lý thuyết về sản xuất và chi phí SX
1. Lý thuyết về sản xuất 1.1 Một số khái niệm
1.2 Nguyên tắc sản xuất Nội
dung thảo luận nhóm:
1.2 Nguyên tắc sản xuất tối ưu
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6 CELO Tuầ n 6
- Đọc từ trang 93 ến trang 108 giáo 1,5,6
trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 4 và
bài tập chương 4 sách Câu hỏi – Bài tập
– Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
A. Các nội dung chính trên lớp Nội 3 3
dung GD lý thuyết:
Chương 4: Lý thuyết về sản xuất và chi phí SX
2. Lý thuyết về chi phí sản xuất
2.1.Một số khái niệm
2.2. Phân tích chi phí trong ngắn hạn Tuần 7
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 109 ến trang 118 giáo CELO1, 6
trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 4 và
bài tập chương 4 sách Câu hỏi – Bài tập
– Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng 7 lOMoARcPSD| 41967345
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
Nội dung GD lý thuyết: 3 3
Chương 5: Khái quát về kinh tế vĩ mô 1. Một số khái niệm CELO 2, Tuầ n 8
2. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô 3, 6
3. Các công cụ iều tiết vĩ mô 4. Tổng cung, tổng cầu
Số giờ thiết Số giờ tự Tuần/Buổi kế học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm chương 5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6 -
Đọc từ trang 6 ến trang 22 giáo
trình Kinh tế vĩ mô, Slide bài giảng, xem video -
Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 92
ến trang 94 sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô

C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
A. Các nội dung chính trên lớp 3 3
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 6: Cách tính sản lượng quốc gia
1. Một số vấn ề cơ bản 1.1 Quan iểm về sản xuất 1.2 Các chỉ tiêu trong SNA 1.3
Các loại giá cả trong SNA
2. Cách tính mức hoạt ộng của một nền KT 2.1 Dòng chu chuyển KT 2.2 Ba phương pháp tính Tuần 9
SLQG Câu hỏi trắc nghiệm chương 6 CELO2, 6 (C2)
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 24 ến trang 41 giáo trình
Kinh tế vĩ mô, Slide bài giảng, xem video
- - Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 95 ến
trang 101 sách Tóm tắt – Bài tập
– Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng 8 lOMoARcPSD| 41967345
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3
A. Các nội dung chính Nội 3 3 dung GD lý thuyết:
Chương 6: Cách tính sản lượng quốc gia (tt) 3. Các chỉ tiêu trong SNA
3.1. Tổng sản phẩm quốc nội CELO Tuần 10 (GDP) 2,5, 6
3.2. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
3.3. Các chỉ tiêu khác Nội
dung thảo luận: - GNP và GDP
Số giờ thiết Số giờ tự Tuần/Buổi kế học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
- Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm chương 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
Đọc từ trang 41 ến trang 47 giáo trình
Kinh tế vĩ mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 95 ến
trang 101 sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô

C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 7: Tổng cầu, chính sách tài khoá và CS tiền tệ
1. Tổng cầu trong nền kinh tế mở
1.1.Các thành phần của AD 1.2.Hàm tổng cầu AD=f(Y) CELO 2, Tuần 11
2. Xác ịnh sản lượng cân bằng quốc gia
Làm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm 4, 6 chương 7
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: Đọc 6
từ trang 53-61; trang 84-96 giáo trình
(2), , Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 128-138;
trang 160-167 sách Tóm tắt – Bài tập –
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô 9 lOMoARcPSD| 41967345
C. Phương pháp giảng dạy: -
Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 3 3 3
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết) - Chương 7 (tt) 1. Mô hình số nhân 2. Chính sách tài khóa
Nội dung thảo luận nhóm: -
Chính sách tài khóa trong thực
tiễn - Làm bài tập và câu hỏi trắc CELO Tuần 12 nghiệm chương 7 2,3, 4, 5, 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 97-106 giáo trình (2), Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 160-
167 sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô

C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
Số giờ thiết Số giờ tự Tuần/Buổi kế học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết: Chương 7 (tt)
3. Chính sách tiền tệ
Nội dung thảo luận nhóm:
Chính sách tiền tệ trong thực tiễn
Làm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm chương 7
Tuần 13 B. Các nội dung cần tự học ở nhà: - 6 CELO 2,
Đọc từ trang 97-106, 108-128 giáo 3, 4, 5, 6
trình (2), Slide bài giảng, xem video
- Làm Câu hỏi trắc nghiệm trang 177-
184 sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô

C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2,3 10 lOMoARcPSD| 41967345
A/ Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp 1. Lạm phát
2. Thất nghiệp Nội dung
thảo luận nhóm:
-Tình hình siêu lạm phát của một số nước CELO
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6 Tuần 14 2,3, 4,5,
- Đọc từ trang 182-198 giáo trình (2), 6 Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 177-
184 sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô

C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết: ( 3 tiết)
- Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp (tt) CELO 3, Tuần 15
3. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp 4, 6
Ôn tập thi cuối kỳ
B. Các nội dung cần tự học ở nhà - 6
Đọc từ trang 198-202 giáo trình (2)
Số giờ thiết Số giờ tự Tuần/Buổi kế học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
- Làm câu hỏi trắc nghiệm từ trang 237-
241 sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô

C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
- Hướng dẫn ôn tập
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp ánh giá: RUBRIC 1,3
6. Yêu cầu của giảng viên ối với học phần
- Phòng học, thực hành: phòng học
- Học phần cần trợ giảng
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa
- SV phát biểu trên lớp sẽ ược thêm iểm cộng 11 lOMoARcPSD| 41967345
7. Nhiệm vụ của sinh viên Nhiệm
vụ của sinh viên như sau:
• Chuyên cần: Sinh viên phải tham dự ầy ủ và úng giờ các buổi học, làm ầy ủ các bài kiểm
tra tại lớp, bài tập tại lớp và bài tập về nhà.
• Chuẩn bị bài trước khi ến lớp: Sinh viên phải ọc kỹ các tài liệu giảng viên ã cung cấp, trả
lời các câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập trong sách bài tập.
• Tham dự thi cuối kỳ là iều kiện bắt buộc.
• Sinh viên i học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng
iện thoại trong lớp, không ược nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở
mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo ể Khoa xử lý.
• Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 8- 10 SV), cử 1 nhóm trưởng.
9. Biên soạn và cập nhật ề cương chi tiết 9.1.
Đề cương ược biên soạn lần ầu vào năm học : 2020-2021 9.2.
Đề cương ược chỉnh sửa lần thứ: , năm học:
- Điều chỉnh phần mục tiêu học phần, mô tả vắn tắt học phần và ma trận tương thích giữa
CĐR học phần với CĐR CTĐT.
- Điều chỉnh CĐR học phần 9.3.
Nội dung ược chỉnh sửa, cập nhật, thay ổi ở lần gần nhất: 2022-2023
- Điều chỉnh CĐR học phần ( CELO 3) - Rubric 2
- Ma trận óng góp của CLO ể ạt PLO/PI Chương/Mục Nội dung hiện tại ược cập Nội dung nhật
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2022 - 2023 10.1. Giảng viên
Họ và tên: TRƯƠNG ANH TUẤN
Học hàm, học vị: NCS. Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp ĐT liên hệ: 090 313 0736 Email: tuanta@giadinh.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Tp. HCM, ngày 04 tháng 9 năm 2023 12 lOMoARcPSD| 41967345 13