



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 46988474 PTCT.QT.xx.03 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT 
NAM TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc   
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC 
(Higher education program)    
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): …………………………………………….. 
 CHUYÊN NGÀNH (MINOR): ……………………………………………….   
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  (Syllabus) 
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and  English): 
CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC (SCIENTIFIC SOCIALISM) 
2. Mã học phần (Course code): ………………………………………………………. 
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): 
Bộ môn Những nguyên lý cơ bản chủ nghĩa Mác - Lênin 
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic 
year) Dùng cho sinh viên bậc đại học khối không chuyên ngành Lý luận chính trị 
5. Số tín chỉ (Credits): 2 tín chỉ (30 tiết) 
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động) 
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 20 tiết 
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,):10  tiết làm việc trên LMS 
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Học sau học phần Triết học Mác – 
Lênin và Kinh tế chính trị Mác-Lênin.      lOMoAR cPSD| 46988474
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai 
trò, vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các 
học phần/môn học khác trong chương trình đào tạo 
Là một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác – Lênin, môn học bắt buộc 
trong chương trình đào tạo của khối đại học, cao đẳng trong cả nước. Môn học chủ 
nghĩa xã hội khoa học (CNXHKH) dành cho bậc đại học không chuyên ngành lý luận 
chính trị trang bị cho sinh viên nội dung cốt lõi của các vấn đề cụ thể sau: Quá trình hình 
thành, phát triển của CNXHKH; Sứ mệnh của lịch sử của giai cấp công nhân; Chủ nghĩa 
xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã 
hội chủ nghĩa ; Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá 
độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa 
xã hội; Vấn đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. 
Trên cơ sở đó giúp sinh viên hình thành tư duy, kỹ năng phân tích, đánh giá và 
nhận diện bản chất của CNXH và thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, hình thành lập 
trường, ý thức hệ tư tưởng Mác – Lênin, xây dựng trách nhiệm xã hội phù hợp trong vị 
trí việc làm và cuộc sống sau khi ra trường. 
Nội dung chi tiết học phần 
Chương 1. NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC 
 1.1 Sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học 
 1.2 Các giai đoạn phát triển cơ bản của chủ nghĩa xã hội khoa học 
 1.3 Đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội  khoa học 
Chương 2. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CÂP CÔNG NHÂN 
 2.1 Quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin về giai cấp công nhân và 
sứ mệnh lịch sử thế giới của giai cấp công nhân 
 2.2 Giai cấp công nhân và việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công  nhân hiện nay 
  3.3 Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân việt nam 
 Chương 3. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ  NGHĨA XÃ HỘI    3.1. Chủ nghĩa xã hội 
 3.2. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội  2      lOMoAR cPSD| 46988474
 3.3 Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở viêt nam 
 Chương 4. DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƯỚC XÃ HỘI  CHỦ NGHĨA 
 4.1. Dân chủ và dân chủ xã hội chủ nghĩa 
 4.2. Nhà nước xã hội chủ nghĩa 
 4.3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở  viêt nam 
 Chương 5. CƠ CẤU XÃ HỘI - GIAI CÂP VÀ LIÊN MINH GIAI CÂP, 
TẦNG LỚP TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI 
 5.1. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 
 5.2. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã  hội 
 5.3. Cơ cấu xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ 
quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở viêt nam 
 Chương 6. VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TRONG THỜI KỲ QUÁ 
ĐỘ LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI 
 6.1. Dân tộc trong thời kỳ quá độ lên CNXH 
6. 2. Tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội 
 6.3. Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở việt nam 
 Chương 7. VẤN ĐỀ GIA ĐÌNH TRONG THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN  CNXH 
7.1. Khái niệm, vị trí và chức năng của gia đình 
7.2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên CNXH 
7.3. Xây dựng gia đình việt nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH 
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes  CLOs): 
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần CNXHKH sẽ đạt được các chuẩn đầu ra sau: 
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge) 
- CLO1.1: SV có kiến thức cơ bản về sự ra đời, đối tượng, phương pháp và ý 
nghĩa của việc học tập nghiên cứu CNXH khoa học, một trong ba bộ phận 
hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin      lOMoAR cPSD| 46988474
- CLO1.2: SV nắm vững những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 
về giai cấp công nhân (GCCN) và sứ mệnh lịch sử của GCCN, ý nghĩa của 
sứ mệnh lịch sử đó trong bối cảnh hiện nay 
- CLO1.3: SV nắm vững kiến thức cơ bản về CNXH và thời kỳ quá độ lên 
CNXH, sự vận dụng sáng tạo của Đảng Cộng sản Việt Nam vào điều kiện  cụ thể của nước ta 
- CLO1.4: SV có kiến thức về bản chất của nền dân chủ XHCN, nhà nước 
XHCN nói chung, ở Việt Nam nói riêng 
- CLO1.5: SV nắm được kiến thức nền tảng về cơ cấu xã hội – giai cấp và nội 
dung liên minh giai cấp, tầng lớp ở nước ta hiện nay 
- CLO1.6: SV nắm được quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin về vấn 
đề dân tộc, tôn giáo và gia đình; chính sách dân tộc, tôn giáo và gia đình của 
Đảng và nhà nước ta hiện nay 
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills), 
- CLO2.1: SV có khả năng tư duy độc lập trong tự học, nghiên cứu và phát 
hiện những vấn đề liên quan đến CNXHKH 
- CLO2.2: SV biết vận dụng phương pháp luận của CNXHKH và những tri 
thức đã học vào phân tích những vấn đề thực tiễn liên quan đến chính trị - 
xã hội và con đường đi lên CNXH ở nước ta hiện nay 
- CLO2.3: SV có kỹ năng làm việc nhóm, trình bày kết quả nghiên cứu và 
thực hành các kỹ năng mềm ở mức độ căn bản 
9.3 Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility) 
- CLO3.1: SV có thái độ đúng đắn về môn học CNXHKH nói riêng và thái độ 
tích cực học tập các môn LLCT nói chung 
- CLO3.2: SV có thái độ chính trị , tư tưởng đúng đắn và củng cố niềm tin 
vào mục tiêu, lý tưởng và sự thành công của công cuộc đổi mới do Đảng 
Cộng sản Việt Nam khởi xướng và lãnh đạo 
- CLO3.3: SV có ý thức trách nhiệm đối với bản thân và xã hội trong công 
cuộc xây dựng CNXH của đất nước    4      lOMoAR cPSD| 46988474
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)  Ví dụ: 
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs)   
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)     (CĐR cấp 3)  PLO1  PLO2  PLO3  PLO4  PLO5  PLO6  PLO7  PLO8  PLO9  PLO10 
- CLO1.1 SV có kiến thức cơ bản về sự ra đời,                   
đối tượng, phương pháp và ý nghĩa của việc 
học tập nghiên cứu CNXH khoa học, một 
trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác –  Lênin 
- CLO1.2 SV nắm vững những quan điểm cơ                     
bản của chủ nghĩa Mác – Lênin về giai cấp 
công nhân (GCCN) và sứ mệnh lịch sử của 
GCCN, ý nghĩa của sứ mệnh lịch sử đó trong  bối cảnh hiện nay                     
- CLO1.3 SV nắm vững kiến thức cơ bản về 
CNXH và thời kỳ quá độ lên CNXH, sự vận 
dụng sáng tạo của Đảng Cộng sản Việt Nam 
vào điều kiện cụ thể của nước ta  5      lOMoAR cPSD| 46988474                        
- CLO1.4 SV có kiến thức về bản chất của nền                   
dân chủ XHCN, nhà nước XHCN nói chung, ở  Việt Nam nói riêng 
- CLO1.5 SV nắm được kiến thức nền tảng về                   
cơ cấu xã hội – giai cấp và nội dung liên minh 
giai cấp, tầng lớp ở nước ta hiện nay 
- CLO1.6 SV nắm được quan điểm cơ bản của                   
chủ nghĩa Mác – Lênin về vấn đề dân tộc, tôn 
giáo và gia đình; chính sách dân tộc, tôn giáo 
và gia đình của Đảng và nhà nước ta hiện nay                     
- CLO2.1 SV có khả năng tư duy độc lập 
trong tự học, nghiên cứu và phát hiện những 
vấn đề liên quan đến CNXHKH  6      lOMoAR cPSD| 46988474
- CLO2.2 SV biết vận dụng phương pháp luận                   
của CNXHKH và những tri thức đã học vào 
phân tích những vấn đề thực tiễn liên quan đến 
chính trị - xã hội và con đường đi lên CNXH ở  nước ta hiện nay                     
- CLO2.3 SV có kỹ năng làm việc nhóm, trình                   
bày kết quả nghiên cứu và thực hành các kỹ 
năng mềm ở mức độ căn bản                     
- CLO3.1 SV có thái độ đúng đắn về môn học 
CNXHKH nói riêng và thái độ tích cực học 
tập các môn LLCT nói chung                     
- CLO3.2 SV có thái độ chính trị , tư tưởng 
đúng đắn và củng cố niềm tin vào mục tiêu, lý 
tưởng và sự thành công của công cuộc đổi mới 
do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng và  lãnh đạo  7      lOMoAR cPSD| 46988474                    
- CLO3.3 SV có ý thức trách nhiệm đối với 
bản thân và xã hội trong công cuộc xây dựng  CNXH của đất nước 
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện 
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra  Partial supported 
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported 
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra  tương ứng  8        lOMoAR cPSD| 46988474
10. Tài liệu học tập (Learning materials):  
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): 
Tài liệu 1: Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học (dành cho bậc đại học – không chuyên 
lý luận chính trị) tài liệu phục vụ tập huấn chuyên ngành tháng 8, Hà Nội, 2019. 
Tài liệu 2: T愃i liêu hướng d n ôn tậ p môn học Chủ nghĩa xã hội khoa học ̣ ; Khoa 
Khoa học xã hội, Trường Đại học Kinh tế TP HCM; LHNB; 2020 
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences): 
Tài liệu 1: Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học, do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo 
biên soạn, Nxb chính trị quốc gia xuất bản. 
Tài liệu 2: Giáo trình chủ nghĩa xã hội khoa học; Nxb CTQG, Hà Nội, do Hội đồng 
TW chỉ đạo biên soạn giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác - Lênin, tư tưởng Hồ 
Chí Minh chỉ đạo biên soạn. (2002)  10.3 Khác (Others): 
Tài liệu 1: Pedro P. Geiger (2015), “Chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa quốc tế v愃 chủ 
nghĩa xã hội thời to愃n cầu”, Tạp chí Thông tin khoa học lý luận, Số 3(4) 
Tài liệu 2: Hoàng Chí Bảo, Nguyễn Viết Thông, Bùi Đình Bôn (đồng chủ biên), Một số 
vấn đề lý luận về giai cấp công nhân Việt Nam trong điều kiện kinh tế thị trường, đẩy 
mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa v愃 hội nhập quốc tế, Nxb Lao Động, Hà Nội,  2020. 
Tài liệu 3: Phùng Hữu Phú, Vũ Văn Hiền, Lê Hữu Nghĩa, Nguyễn Viết Thông…(đồng 
chủ biên), Một số vấn đề lý luận – thực tiễn về chủ nghĩa xã hội v愃 con đường đi lên 
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam qua 30 đổi mới. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2016. 
Tài liệu 4: Nguyễn Quang Mạnh (2010), Xây dựng Nh愃 nước pháp quyền xã hội chủ 
nghĩa: lý luận v愃 thực tiễn, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội. 
Tài liệu 5: Tạ Ngọc Tấn (chủ biên), (2010), Một số vấn đề về biến đổi cơ cấu xã hội 
Việt Nam hiện nay, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội 
Tài liệu 6: Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng (2018), Vấn đề dân tộc v愃 chính sách 
dân tộc, Nxb Chính trị Quốc gia – Sự thật, Hà Nội.     
 Tài liệu 7: Lê Ngoc Văn (2011), Gia đình v愃 biến đổi gia đình ở Việt Nam, Nxb 
Khoa học xã hội, Hà Nội  10 
Downloaded by H??ng Thu (thuhuongcb162@gmail.com)      lOMoAR cPSD| 46988474
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):  Buổi 
Nội dung giảng dạy  Phương pháp 
Tài liệu học tập  
Chuẩn bị của sinh viên   Đáp ứng CĐR  (số tiết)  (Content)  giảng dạy  (Learning materials)  (Student works in detail)  học phần   Day  (tên chương, phần)  (Teaching method)  (chương, phần) 
(bài tập, thuyết trình, giải  (Corresponding  (hour no.)  (chapter, section)  (chapter, section)  quyết tình huống…)  CLO)  Buổi 1  - 
Chương 1: Nhập môn 1.1;1.2;1.3 - Giới 
10.1tài liệu 1 tr 7-26, tr - 
Học kỹ và trả lời câu  CLO1.1  (5 tiết) 
Chủ nghĩa xã hội khoa học 
thiệu chương 1 (GV 27-40
hỏi/tìnhhuống chương 1.          CLO3.1 
giảng offline 2 tiết)  - 4 tiết trên  1.1 
Sự ra đời của chủ  -  SV đọc thêm phần  CLO2.3  lớp (offline) 
nghĩa xã hội khoa học  2.1;2.2 - Giới thiệu 
3.2,3.3 của chương 3 để thảo  -1tiết  chương 2  (GV 
luận/thuyết trình theo chủ đề    1.2 
Các giai đoạn phát  LMS/online
giảng offline 2 tiết)  vào buổi thứ 2   
triển cơ bản của chủ nghĩa xã  hội khoa học  - SV trả lời câu  -  Đọc trước bài giảng 
hỏi/tình huống trên  Chương 3.  1.3    
Đối tượng, phương  LMS 1 tiết 
pháp v愃 ý nghĩa của việc 
nghiên cưu chủ nghĩa xã hội  khoa học  - 
Chương 2: Sứ mệnh 
lịch sửcủa giai cấp công nhân  
2.1.Quan điểm cơ bản của chủ 
nghĩa Mác – Lênin về giai cấp 
công nhân v愃 sứ mệnh lịch sử 
thế giới của giai cấp    11      lOMoAR cPSD| 46988474   công nhân          
2.2.Giai cấp công nhân v愃 
việc thực hiện sứ mệnh lịch sử 
của GCCN hiện nay    Buổi 2  - 
Chương 2: Sứ mệnh  2.3   GV giảng  (10.1) tài liệu 1 tr 40-  - 
Học kỹ và trả lời câu  CLO1.2  (5 tiết)
lịch sửcủa giai cấp công nhân offline 1 tiết 46
hỏi/tìnhhuống cuối chương        CLO1.3  (tiếp theo)  trên LMS.  - 4 tiết trên  3.1 GV giảng  CLO2.3  lớp (offline) 
2.3. Sứ mệnh lịch sử của offline 1 tiết  - (10.1) tài liệu 1 tr 48-   Đọc trước bài giảng    -1tiết  GCCN Việt Nam  
Chương 4 để thảo luận/thuyết    3.2-3.3 thuyết  66  LMS/online
trình theo chủ đề vào buổi thứ    - 
Chương 3: Chủ nghĩa trình/thảo luận  3 
xãhội và thời kỳ quá độ lên offline 2 tiết    CNXH  
SV trả lời câu hỏi  -  Chuẩn bị làm bài kiểm  tình huống trên  tra trên LMS 
3.1. Chủ nghĩa xã hội   LMS 1 tiết 
3.2.Thời kỳ quá độ lên CNXH  
3.3.Qúa độ lên CNXH Ở Việt  Nam   12      lOMoAR cPSD| 46988474 Buổi 3 
- Chương 4: Dân chủ xã hội  4.1   GV giảng 
(10.1) tài liệu 1 tr 68 - - 
Học kỹ và trả lời câu  CLO1.4  (5 tiết)
chủ nghĩa và nhà nước xã hội offline 1 tiết 88 
hỏi/tìnhhuống cuối chương        CLO2.1  chủ nghĩa  trên LMS.  - 4 tiết trên  4.2 GV giảng   CLO2.3  -  Đọc trước bài giảng  Chương    lớp (offline) 
4.1. Dân chủ v愃 dân chủ xã offline 1 tiết   
5 để thảo luận/thuyết trình  CLO3.3  -1tiết 
theo chủ đề vào buổi thứ 4    hội chủ nghĩa   4.3 thuyết  LMS/online 
4.2. Nh愃 nước xã hội chủ trình/thảo luận    offline 2 tiết  nghĩa  
(SV l愃m b愃i kiểm 
4.3. Dân chủ xã hội chủ nghĩa tra trên LMS 1 tiết) 
v愃 nh愃 nước pháp quyền xã 
hội chủ nghĩa ở Việt Nam  
(SV làm bài kiểm tra trên  LMS 1 tiết)   13      lOMoAR cPSD| 46988474 Buổi 4 
- Chương 5: Cơ cấu xã hội – 5.1;5.2;5.3 
GV (10.1) tài liệu 1 tr 89 -  - 
Học kỹ và trả lời câu  CLO1.5  (5 tiết)
giai cấp và liên minh giai cấp, giảng offline 2 tiết 103
hỏi/tìnhhuống cuối chương        CLO2.1 
tầng lớp trong thời kỳ quá độ  trên LMS.  - 4 tiết trên  6.1 GV giảng   (10.1), tài liệu 1 tr 105  CLO2.2 lên CNXH      lớp (offline)  offline 1 tiết   - 113  -  Đọc trước bài giảng  CLO3.3
Chương 6 để thảo luận/thuyết    -1tiết  5. 
1.Cơ cấu xã hội – giai    6.2 thuyết 
trình theo chủ đề vào buổi thứ  LMS/online
cấp trong thời kỳ quá độ lên    trình/thảo luận  CNXH  5    offline 1 tiết    
5.2. Liên minh giai cấp, SV trả lời câu hỏi 
tầnglớp trong thời kỳ quá độ tình huống trên   lên  LMS 1 tiết  CNXH  
5.3. Cơ cấu xã hội – giai 
cấpv愃 liên minh giai cấp,  tầng    14      lOMoAR cPSD| 46988474  
lớp trong thời kỳ quá độ lên         CNXH ở Việt Nam  
Chương 6. Vấn đề dân tộc và 
tôn giáo trong thời kỳ quá độ  lên CNXH   6. 
1.Dân tộc trong thời kỳ 
quá độ lên chủ nghĩa xã hội  
6.2. Tôn giáo trong thời kỳ quá 
độ lên chủ nghĩa xã hội   15      lOMoAR cPSD| 46988474 Buổi 5 
Chương 6: Vấn đề dân tộc và 
(10.1) tài liệu 1 tr 113- - Học kỹ và trả lời câu  CLO1.6  6.3 thuyết  (5 tiết)
tôn giáo trong thời kỳ quá độ  126
hỏi/tình huống cuối chương 5.    trình/thảo luận    CLO2.1 
lên CNXH (tiếp theo)  Đọc trước chương 7  - 4 tiết trên  offline 1 tiết  (10.1) tài liệu 1 tr 128 -  CLO2.2  lớp (offline) 
6.3. Quan hệ dân tộc v愃 tôn 7.1;7.2 GV giảng  143
-SV đọc bài trước và chuẩn bị      CLO3.3
câu hỏi ôn tập, trao đổi online    -1tiết  giáo ở Việt Nam      offline 2 tiết   với GV vào buổi thứ 6  LMS/online 
Chương 7. Vấn đề gia đình   7.3 thuyết 
trong thời kỳ quá độ lên   trình/thảo luận  CNXH   offline 1 tiết 
 7.1.Khái niệm, vị trí v愃 
chức năng của gia đình   SV trả lời câu hỏi  tình huống trên 
7.2.Cơ sở xây dựng gia đình   LMS 1 tiết     
trong thời kỳ quá độ lên           CNXH  
7.3. Xây dựng gia đình Việt  
Nam trong thời kỳ quá độ lên   CNXH   16      lOMoAR cPSD| 46988474 Buổi 6  - 
GV hê thống môn học, ̣ -  GV hê thống       (5 tiết)
hướng d n SV ôn tâp thi kết ̣ 
môn ̣ học, hướng   
thúc HP v愃 công bố điểm  d n SV   -5 tiết  quá trình 
ôn tâp thi kết thúc ̣  LMS/online    
HP v愃 công bố  - 
Giải đáp thắc mắc về  môn học của SV 
điểm quá trình trên    LMS/MT/MG…   -  Giải đáp  thắc mắc về môn  học   của SV trên   LMS/MT/MG…  
5 buổi học trên lớp (20 tiết) +  Tổng cộng:          
 10 tiết online trên    30 tiết  LMS/MT/MG  17      lOMoAR cPSD| 46988474
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload): 
Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải ho愃n th愃nh v愃 các hình thức hoạt động: 
dự giờ, ho愃n th愃nh b愃i đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, ho愃n th愃nh các b愃i 
tập cá nhân, b愃i tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v. 
• Nghe giảng viên giới thiệu chương trình và các nội dung cơ bản của học phần. 
• Đọc, nghiên cứu giáo trình, tài liệu tham khảo theo các chủ đề, trả lời câu hỏi 
và tham gia thảo luận/thuyết trình trên giảng đường có sự hướng dẫn của giảng  viên. 
Chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng. 
• Bắt buộc tham dự các buổi thảo luận/ thuyết trình trên lớp theo quy định. 
• Tham dự đầy đủ các lần kiểm tra giữa kỳ và thi kết thúc môn học. 
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):   - Dự lớp, phát biểu:  10 %  - Thuyết trình nhóm:  20 % 
- Kiểm tra giữa học phần:  20 % 
- Thi kết thúc học phần: 
50 % (20 câu trắc nghiêm + 1 câu tự luận) 
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)  
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)  Tiêu chí  Trọng  Tốt   Khá  Trung bình  Kém  số  (100%)  (75%)  (50%)  (0%)  (%)  Tích cực  Có tham gia Ít tham gia  Không tham  Thái độ tham dự  50 tham gia các  các hoạt  các hoạt  gia các hoạt  tích cực     hoạt động  động  động  động  Vắng không Vắng không  Thời gian tham  Không vắng  Vắng từ  50 quá 20% số quá 40% số  dự đầy đủ     buổi nào  tiết 40% trở lên   tiết   
Rubric 2. Đánh giá thuyết trình theo nhóm  Tiêu chí  Trọng  Tốt   Khá  Trung bình  Kém  số  (100%)  (75%)  (50%)  (0%)  (%)  Nội dung  10  Phong phú 
Đầy đủ theo Khá đầy đủ, Thiếu nhiều  hơn yêu cầu  yêu cầu  còn thiếu 1  nội dung  16        lOMoAR cPSD| 46988474         nội dung  quan trọng  quan trọng  Tương đối  Thiếu chính  Khá chính  chính xác,  xác, khoa  Chính xác,  xác, khoa  khoa học,  học, nhiều sai  20  khoa học 
học, còn vài còn 1 sai sót sót quan  sai sót nhỏ  quan trọng  trọng  Cấu trúc bài  Cấu trúc bài  Cấu trúc bài và slides  Cấu trúc bài  10  và slides rất 
và slides khá tương đối  và slides  hợp lý  hợp lý  hợp lý  chưa hợp lý  Cấu trúc và tính    trực quan  Khá trực  Tương đối  Ít/Không trực  Rất trực quan  10 quan và  trực quan và    quan và thẩm  và thẩm mỹ  thẩm mỹ  thẩm mỹ  mỹ  Trình bày 
Trình bày rõ Khó theo dõi không rõ  Dẫn đắt vấn  ràng nhưng  nhưng vẫn  ràng, người  Kỹ năng trình 
đề và lập luận chưa lôi  có thể hiểu  nghe không  10 bày     lôi cuốn,  cuốn, lập 
được các nội thể hiểu được  thuyết phục  luận khá  dung quan  các nội dung  thuyết phục  trọng  quan trọng  Tương tác  Có tương tác  Tương tác 
bằng mắt và bằng mắt, cử Không tương  Tương tác cử chỉ  10  bằng mắt và  cử chỉ khá  chỉ nhưng  tác bằng mắt  cử chỉ tốt  tốt  chưa tốt  và cử chỉ  Hoàn toàn 
Làm chủ thời đúng thời  Hoàn thành  gian và hoàn  gian, thỉnh  đúng thời 
toàn linh hoạt thoảng có  gian, không  Quản lý thời gian  10  Quá giờ  điều chỉnh  linh hoạt    linh hoạt  theo tình  điều chỉnh  theo tình  huống  theo tình  huống  huống      lOMoAR cPSD| 46988474 Trả lời câu hỏi  10  Các câu hỏi 
Trả lời đúng Trả lời đúng Không trả lời  đặt đúng đều 
đa số câu hỏi đa số câu hỏi được đa số  được trả lời  đặt đúng và  nhưng chưa  câu hỏi đặt  đầy đủ, rõ  nêu được  nêu được  đúng        định hướng  định hướng   
phù hợp đối phù hợp đối  ràng và thỏa  với những  với những  đáng 
câu hỏi chưa câu hỏi chưa  trả lời  trả lời được  Nhóm có  Nhóm phối  phối hợp khi Nhóm ít  hợp tốt, thực  báo cáo và  Không thể  phối hợp  Sự phối hợp  sự chia sẻ và  trả lời nhưng  hiện sự kết  10 trong khi  trong nhóm     hỗ trợ nhau  còn vài chỗ  nối trong  báo cáo và    trong khi báo chưa đồng  trả lời nhóm     cáo và trả lời bộ 
Rubric 3. Đánh giá kiểm tra giữa HP: thang điểm theo đáp án 
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support): 
Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngo愃i giờ lên lớp của giảng viên, phương thức v愃 địa 
điểm gặp gỡ, ng愃y tiếp sinh viên trong tuần, v.v. 
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức v愃 địa 
điểm gặp gỡ, ng愃y tiếp sinh viên trong tuần, v.v. 
Hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên 
* Nhận tin nhắn/ email và trả lời kịp thời những vấn đề thắc mắc của SV về môn  học 
* Có kế hoạch trao đổi những vấn đề liên quan môn học qua diễn đàn LMS 
* Có kế hoạch gặp gỡ SV trong tuần tại VP khoa Khoa học xã hội (B1-905) 
 TP.HCM, ng愃y 5 tháng 9 năm 2020 
 PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA  TS Bùi Xuân  Thanh
 (ký, ghi rõ họ tên)     18    
