





Preview text:
  lOMoAR cPSD| 46988474
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độ 
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM 
ậc l p – Tự do – H nh phúcạ        ĐỀ ƯƠ C 
NG CHI TIẾ Ọ ẦT H C PH N 
1. Tên học ph n: ầ 
 QUẢN TR VỊ ẬN HÀNH VÀ CHUỖI CUNG ỨNG P1 
(Operation & Supply Chain Management)  2. Mã học ph n:ầ 
3. Bộ môn phụ trách gi ng d y:ả 
ạ Kinh doanh Qu c t .ố ế 
4. Trình đ :ộ Đ i h c ạ ọ 5. Số tín ch :ỉ 03 tín ch .ỉ 
6. Phân bổ thời gian: 
• Gi ng lý thuy t: 30 ti t.ả  ế  ế 
• Làm vi c nhóm, th c hành, đi th c t , th o lu n: 15 ti t.ệ  ự  ự  ế  ả  ậ  ế 
7. Đi u ki n tiên quy t:ề  ệ  ế 
8. Mô t v n t t nả ắ ắ 
ội dung học ph n:ầ 
Khóa h c này gi i thi u các khái ni m, ọ ớ  ệ  ệ 
ứng d ng và công cụ ụ ủ c a Qu n tr v n hành và  chu i cungả  ị ậ  ỗ ứng. 
Qu n tr v n hành là s thi t k h th ng nh m chuy n hóa các y u tả ị ậ ự ế ế ệ ố ằ ể ế ố ầ đ u vào thành s n ph m 
(vàả ẩ c d ch v ) đ u ra sao cho hi u qu và đ t các m c tiêu chi n lả ị ụ ầ ệ ả ạ ụ ế ược c a doanh nghi p.ủ ệ 
Qu n tr chu i cung ả ị ỗ ứng là vi c qu n tr dòng d ch chuy n c a không nh ng các y u tệ ả ị ị ể ủ ữ ế ố ậ v t ch tấ 
xuyên su t tố ừ khâu “đ u vào” đ n khi chúng đầ ế ược bi n chuy n thành các y u t “đ u ra” mà còn làế ể ế ố ầ 
sự qu n tr các y u t có liên quan nhả ị ế ố ư thông tin, tài chính, r i ro, pháp lý, chính sách,…có liên quanủ nh 
m đ t đằ ạ ược m c t i u trong ho t đ ng cung ng, t o ra các giá trứ ố ư ạ ộ ứ ạ ị tích c c cho cho các bên thamự  gia. 
9. Mục tiêu của học ph nầ : đích nh m đ n c a khóa h c là xây d ng năng l c chuyên môn v qu nắ ế ủ ọ ự ự ề 
ả tr ho t đ ng v n hành và chu i cung ng cho ngị ạ ộ ậ ỗ ứ ười h c. C th là giúp h c hi u bi t, v n d ng cácọ ụ 
ể ọ ể ế ậ ụ công cụ và ứng d ng đã đụ ược đúc k t và xây d ng đ gi i quy t các v n đ đế ự ể ả ế ấ ề ược đ t 
ra trong côngặ tác qu n tr nh xác đ nh t m nhìn và v trí c a công tác qu n tr v n hành và chu i cung ng sao 
choả ị ư ị ầ ị ủ ả ị ậ ỗ ứ đáp ứng các yêu c u chi n lầ ế ược mà doanh nghi p đã đ t ra, thi t kệ ặ ế ế ệ h th 
ng, t ch c thi hành cácố ổ ứ ho t đ ng, đ m b o ch t lạ ộ ả ả ấ ượng, xác đ nh các mô hình v n hành t i ị ậ ố 
ưu, l p dậ ự trù và th i bi u, tờ ể ổ ch c tinh g n, d báo và ki m soát. ứ ọ ự ể 
Môn h c sọ ử ụ d ng phương pháp gi i quy t v n đ làm c s đ xây d ng c u trúc ki n th c và kỹả ế ấ ề ơ ở ể ự ấ ế ứ 
năng c n thi tcho n i dung qu n tr . Các m c tiêu chính c n đ t c c a môn h c bao g m: ầ ế ộ ả ị ụ ầ ạ ủ ọ ồ 
1) Cụ th hóa và tri n khai khung ki n th c đ nh n d ng các v n đ trong v n hành và chu iể ể ế ứ ể ậ ạ ấ ề ậ ỗ  cung ng.ứ 
2) Nh n d ng các công c qu n tr đã đậ  ạ  ụ  ả  ị 
ược phát tri n trong lĩnh v c v n  hành và chu i cung ngể  ự  ậ  ỗ  ứ      lOMoAR cPSD| 46988474
3) Phát tri n các gi i pháp kh năng và xác đ nh các b tiêu chí đánh giá tính hi u năng c a cácể ả ả ị ộ ệ ủ ho 
t đ ng v n hành và chu i cung ng.ạ ộ ậ ỗ ứ 
4) Phát tri n các đi u ch nh và sáng t o c n thi t cho các v n đ phát sinh chính y uể  ề  ỉ  ạ   ầ  ế  ấ  ề  ế 
10. Nhi m vệ ụ ủ c a sinh viên: Yêu c u tham gia l p hầ ớ  ọc: 
L p h c không ch bao g m các gi lên l p mà còn là th i gian mà ngớ ọ ỉ ồ ờ ớ ờ ười h c ph i tham gia vào cácọ ả 
ho t đ ng tạ ộ ương tác v i gi ng viên và b n cùng h c c a môn h c này trên h th ng đào t o tr cớ ả ạ ọ ủ ọ ệ ố ạ 
ự tuy n c a UEH. Ngế ủ ười h c ph i tham gia và th c hi n các bài t p và/ho c th o lu n v i nhóm ho cọ ả ự ệ ậ ặ 
ả ậ ớ ặ l p trong các th i gian ch đ nh và ph i n p bài báo cáo và/ho c bài t p n u có. M i sớ ờ ỉ ị ả ộ ặ ậ ế ọ ự ch 
m tr cóậ ễ th b t ch i theo các qui đ nh v th i gian ghi trên h th ng đào t o tr c tuy n. ể ị ừ ố ị ề ờ ệ ố ạ ự ế 
Sự trung thực trong họ ậc t p: 
H c t p là quá trình đào b i và tìm tòi, không ph i ch là sọ ậ ớ ả ỉ ự ọ đ c hi u các tài li u đã để ệ ược chu n bẩ ị 
s n. Ngẵ ười h c sẽ th y c n ph i tọ ấ ầ ả ự tìm ki m các ki n th c khi th c hi n bài t p hay ti u lu n. Hế ế ứ ự ệ ậ ể 
ậ ọ ph i tìm cách đ i chi u và so sánh đ g n l c thông tin và tả ố ế ể ạ ọ ự xây d ng nên kho ki n th c cho mình.ự 
ế ứ Quá trình này có nhi u thách th c và cũng có khi ngề ứ ười h c không tìm ra th c n có. Nh ng b n thânọ ứ ầ 
ư ả quá trình đó đã là m t sộ ự ọ h c h i, bi t đâu là con đỏ ế ường có th d n b n đ n chân tr i c n đ n vàể ẫ ạ ế 
ờ ầ ế đâu thì ch là ngõ c t. Hãy tin r ng ngay c khi b n đi nh m vào ngõ c t, b n cũng đã h c đỉ ụ ằ ả ạ ầ ụ ạ ọ ược 
cách đ l a ch n khôn ngoan h n. Do v y, ch có d n thân m i mang l i cho ngể ự ọ ơ ậ ỉ ấ ớ ạ ười h c ki n th c vô 
giá.ọ ế ứ Đó cũng chính là năng l c mà ngự ười h c môn này c n rèn luy n.ọ ầ ệ 
B n c n có sạ ầ ự trung th c v i mình, v i b n đ ng h c và v i gi ng viên – ít nh t là trong vai trò h cự ớ ớ ạ ồ ọ ớ ả 
ấ ọ h i và chia s . Các sao chép hay s l p l i các ý tỏ ẻ ự ặ ạ ưởng c a ai đó mà không có s hi u bi t c n k chủ ự ể 
ế ặ ẻ ỉ có th d n ngể ẫ ười h c đ n s ng nh n và l m tọ ế ự ộ ậ ầ ưởng r ng mình đã có ki n th c. Có th b n an 
toànằ ế ứ ể ạ ngày hôm nay, nguy c rình r p b n vào ngày mai. ơ ậ ạ 
Các sao chép công trình c a ngủ ười khác sẽ không được công nh n khi c n đánh giá v n l c c a cáậ ầ ề ỗ ự ủ 
nhân người h c trong h c t p. ọ ọ ậ 
Tham quan thự ếc t : 
Gi ng viên sẽ b trí cho ngả ố ười h c tham quan th c t trong đi u ki n cho phép. Do s c h i còn tùyọ ự ế ề ệ ố ơ 
ộ thu c vào đ n v ti p nh n, vi c b trí tham quan sẽ ộ ơ ị ế ậ ệ ố ưu tiên cho nh ng ngữ ười h c tích c c ho c cóọ 
ự ặ thành tích t t. Nh ng kh năng tham quan th c t khác có th sẽ đố ữ ả ự ế ể ược thu x p dế ưới hình th c t 
tìmứ ự ki m và khám phá c a ngế ủ ười h c thông qua đ bài ti u lu n ho c d án nghiên c u.ọ ề ể ậ ặ ự ứ 
11. Tài li u hệ ọ ậc t p 
F. Robert Jacobs & Richard B. Chase (2014): Qu n tr v n hành và Chu i cung ng – phiên b n toàn ả ị ậ  ỗ  ứ 
ả c uầ 14th Global Edition (ti ng Vi t), McGrawHill education, NXB Kinh t TP.HCM (UEH).ế ệ  ế 
Website của khóa học: Đ t t i h th ng đào t o tr c tuy n (LMS) c a trặ ạ  ệ  ố ạ  ự ế  
ủường Đ i h c Kinh t ạ  ọ  ế 
TP.HCM (http://lms.ueh.edu.vn/course/view.php?id=2244) 
12. Tiêu chu n đánh giá sinh viênẩ   Người h c đọ 
ược đánh giá qua các ho t đ ng tham gia trong l p h c. C th bao g m:ạ ộ ớ  ọ  ụ   ể  ồ  2      lOMoAR cPSD| 46988474 - Gi i bài t p cu i chả  ậ  ố  ương (cá nhân):  30%  - D án (Nhóm):ự  15% 
- Ti u lu n (Cá nhân):ể ậ  15%  - Bài thi cu i khóa: ố  40% 
Rubric là phương pháp đánh giá được áp d ng. Đây là phụ ương pháp đánh giá áp d ng cho t ng bài ụ
 ừ t p/bài thi/d án/ti u lu n. Ma tr n rubric đậ ự  ể  ậ  ậ 
ược áp d ng cho đánh giá nh  sau:ụ ư    Tiêu chí  0  3  6  8 Có  10  Không  Th hi n m tể Đang phát tri  kh năngả   N m r t v ng v n đắ ấ đ tạ    ệ n hi u bi tể ể ế v    ữấ  ề  yêu c    ộ ít ki n  v n đề ấ ề được  u gìầ  th c cóế nêu    ứ liên  quan 
 Ki n thế ức  Không  Không hi uho c  Có hi u bi t ể
Nhìn th y ấ Hi u m t cách tr n ể ộ ọ v  có liên  th ể hi  ể  ặ không 
ế v v n đ được v n đ ấ ề n v n đ đ t ra; s ẹ ấ ề ặ ử d  quan đ n ế n ệ  phát hi n đệ ề ấ 
ề m c dù và đ a ra gi i ư ả ng các công c và ụ  ụ  n i dung ộ tr được    ược v  có h nặ ạ ch ; s 
pháp thích h pợ ki n th c c n thi t đ ế ứ ầ ế  gì  ng tâm ọ c a  nấ đ - s d ng ề d ng ế ử ụ 
m c dù có th ặ ể gi i thích và nh n d ngả bài t pủ   ử ụ sai  không chính    ể l i gi i là  ậ ạ v n đ k c vi c    ậ  khái ni m ệ hay  xác các khái ni 
ch aờ ả ư th a tìm ấ ề ể ả ệ ra các nguy c  gi i thu t ả m và ki n ệ
đáng do ỏ có th ti m ơ ề năng n u v n đ    ậ c n có    ế th c c 
là t cácể ừ sai khôngế ấ ề được gi i quy  b t ầ ấ lu n là  n thi t ứ sót trong quá t.ả ế  k t ậ  ế qu có    ầ trình gi i ả quy t  đúng ả hay   
ế nên có v n đ . ế ấ ề  không.  th d nể ẫ đ n vi  c ế  ệ không  tìm ra câu tr l iả  ờ  Chi n ế  Không 
Xác đ nh đị ược Có tìm ra vài y 
Xác đ nh ph n ị Nh n d ng đậ ạ ược các  lược gi i ả  th ể hi 
vài y u t c a ế ố u t c a ế
ầ l n các y u t ớ thành ph n c a v n ầ ủ ấ  quy t v n ế  n ệ  ủ v n đ , xác ấ ề  ố ủ v n 
ế ố c a v n đ ; ủ đ ; ít nh t m t chi n ề ấ ộ  ấ đề  được 
đ nh các thôngị đ ; chi n ấ
ấ ề đ a ra đư ế lược hoàn h o đả ược  gì  tin nh ng ư  ề
ược ít nh t m t ấ đ a ra; có th có vài ư ể  không có liên  ế lược 
ộ chi n lế ược chi n lế ược đã được 
quan đ n v n ế ấ không toàn di n hoàn ch nh đ ỉ ể phát tri n; cho th y ể ấ  đ , không th ề
ho cệ ặ không gi i quy t v nả ế kh năng gi i quy t ả ả ế    ể hi n được xác đ nh 
ấ đ , m c dù có ề tr n v n v n đ đọ ẹ ấ ề 
ho c cho ệ ặ th m t ị ộ cách 
ặ th còn sai sót ược đ t ra b i chi n lặ ở  y quá ít s ấ
th u đáo ấ đ gi i ể v kỹ thu t ề ế ược mà mình đ ngh .    ự  suy quy t ể ả   ậ gi i ề ị  nghĩ chi n ế  ế được  quy t. ả ế 
lược đ gi i ể ả v n đ ấ ề m t      lOMoAR cPSD| 46988474
quy t v n đ . ế ấ cách r t ộ ề    ố ráo. 
Gi i thích ả v Không 
Cách gi i thíchả Không rõ, khó Cách di n gi i ễ Gi i thích m t cách ả ộ  cách l aề th ể hi 
quá kém ho c ặ hi u hay ể không  ả có th 
tr n v n và th u đáo ọ ẹ    ự ch n ệ  hoàn 
toàn th ể hi n kh hi u ể ể  ấ nh ng gì mình làm và  n gi i ọ ả được 
không có liên năng ệ ả di n đ t được; gi i ả  ữ t i sao mình làm nh ạ gì  thích được nh  pháp đ ể gi i 
quan đ n ế nh giúp ễ ạ người    ư v y. ậ  ng gì đã ữ làm,  quy tả ế 
ng gì đang ữ khác hi u cách gi i pháp ả đã  được  kỳ 
v mà ể mình áp d được đ a ư 
ng;không ọ gi i ng ụ đ gi i quy t ra và lý do t i ạ 
thích ả được t i ể ả ế v n đ ; sao chúng được 
sao ạ đã l a ch n khôngấ ề gi ch n.ọ 
ự ọ gi i pháp và thích đả ược nh 
ả gi i pháp gì ng gì đã ữ làm 
đãả đượ ực l a và t i sao ạ ph i 
ch n; s gi i ọ ự ả làm ả chúng.  thích không kh  p v i ớ ớ nh ng  gì đữ ược kỳ v  ng đ u ọ ở ầ  bài.  Cách  tổ Không  Hoàn toàn 
Cách t ch c ổ ứ t T ch c đổ ứ ược Cách trình bày khúc chi t,  chức ph n ầ th ể  không th ể 
duy r t h nư ấ ỗ cách trình bày  m ch l c; minh ế ạ ạ  trình bày  hi n ệ  hi n m t s ệ ộ ự  đ n, không rõ ộ 
và minh h a ọ b h a b ng nhi u hình ọ ằ  được  s p x p t ắ ế ư  ràng, không th  ng hình nhằ
ề ảnh, bi u đ ; có chú ể  gì  duy có h ệ th  hi n để ệ  
ả hay m ồ thích rõ ràng.  ng v v n ố ề ấ đ    ược  u ẫ chuy n khái  ệ  quát  hóa  c n đề ầ ược gi  cách nhìn  được v n đ c n ấ  i quy t. ả ế  xuyên su t ố v  ề ầ gi i quy t và  n đ .ấ ề  ả ế  cách gi i ả quy  tế  13. Thang đi m: ể  10/10. 
14. Nội dung chi ti t hế  ọc ph n:ầ  4      lOMoAR cPSD| 46988474 Tuầ  Ch đ ủ ề  N i dung trình bày ộ 
Bài đ cọ Các chu n b khác c a sinh ẩ ị n  (Theo sách  ủ viên  giáo khoa)  1  Chi n ế 
- Các tr c t ho t đ ng chính c a ụ ộ ạ ộ ủ  C1 & C2    lược  doanh nghi pệ 
- V trí c a v n hành và chu i cung ị ủ   ậ  ỗ ứng  - H sinh thái kinh doanh ệ 
- S k t n i gi a v n hành và chu i ự ế ố ữ 
ậ ỗ cung ng v i chi n lứ ớ ế ược c a  doanh ủ nghi p ệ 
- Tính hi u qu c a tài nguyênệ  ả ủ  - Năng su tấ  - S đánh đ iự  ổ  - R i ro ủ  2  Qu n tr ả
- S khác bi t gi a d án và các côngự ệ ữ ự C4  S d ng Ph n m m ử ụ ầ   ị d  vi c khác.ệ    ề  ánự 
- Các thách th c và r i ro khi th c ứ ủ ự hi 
Microsoft Project đ l p ể ậ  n d ánệ ự  lược đ Gantt cho m t d ồ
- T i u hóa khai thác tài nguyên c aố ư   ộ  ự án cho    ủ d ánự 
trước và phân ph i ố tài 
- Đường căng và phương pháp xác đ nhị  - Rút ng n th i gian đắ  ờ
nguyên theo l ch trình ị c a    ường căng  d án. ủ ự 
- Phương pháp PERT tính toán r i roủ  3  Tham quan - 
Tham quan th c t m t đi m bán ự ế C8 
Chu n b chẩ ị ương trình theo  th c ự t ế    ộ ể 
gi ng viên đ ngh ả ề ị 
l , m t khu d ch v gi i trí và m t ẻ ộ ị ụ ả  ộ nhà máy SX  4  B trí các ố  - Các ki u b tríể  ố  C8 
Ti u lu n v cách b c c ể ậ ề ố ụ  phương  - Trung tâm công tác 
m t qui trình độ ược ch đ nh.ỉ  ti n s n ệ
- D ch v m o: khung c nh, b c c ị ụ ạ ả ố  ị    ả xu  ụ và ch c năng tính. ứ  t ấ 
- B c c các lo i h th ngố ụ  ạ  ệ   ố  5 
Tham quan - Tham quan c ng bi n, kho hàng và ả ể  C15 
Chu n b chẩ ị ương trình theo  th c ự t ế 
trung tâm đi u ph i v n t i hàng ề ố ậ ả  gi ng viên đ nghả ề ị  hóa  6  Logistics,  - 
Các lo i quy t đ nh có liên quan ạ ế C15  Ti u lu n v h th ng SX-ể  ậ   ị    ề ệ  ố 
 PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG BỘ MÔN   
TS. Nguy n Th Hễị ồng Thu   
(ký, ghi rõ h tênọ )      lOMoAR cPSD| 46988474   phân ph i ố  đ n logisticsế   
Kho bãi-Phân ph i c a m t ố ủ  và v n t i ậ - B trí m ng lố  ạ  ưới logistics 
ộ lo i hình doanh nghi p ạ   ả  - Bài toán v n t iậ  ả    ệ được ch đ nhỉ ị 
- Thi t k m ng lế ế ạ ưới v n t i đ tìm ậ ả  ể bài toàn t i u ố ư 
- Phương pháp đ ng tâmồ  B trí các c s d ch vố  ơ ở ị ụ  7  Qu n tr ả ị 
- Vai trò c a qu n tr t n khoủ  ả C20 
Ti u lu n v qu n lý t n ể ậ ề ả  t n kho ồ    ị ồ 
ồ kho theo s ch đ nh c a ự ỉ 
- Các hình th c qu n tr t n kho: t n ứ ả ị  ị ủ gi ng viênả 
ồ ồ kho đ n kỳ, t n kho đa kỳ, mô hình  ơ ồ P, mô hình Q 
- Các bài toán qu n tr t n khoả  ị ồ  - Ho ch đ nh t n khoạ  ị  ồ  - Mô hình t n kho ABCồ  8  Ch t ấ  - Qu n lý ch t lả  ấ ượng toàn di nệ  C12 
Sinh viên t h c và th o ự ọ ả lu  lượng  - Ch t lấ ượng 6-Sigma 
n trên h th ng đào t o ậ ệ ố ạ  6Sigma 
- Phương pháp và các công c phân ụ 
tr c tuy n c a UEH (LMS)ự ế ủ  tích  9  Ki m soát  - Hi u và đo lể  ường các bi n  C13 
Sinh viên làm d án (nhóm) ự v  ể ch t ấ  thiên ế c a qui trình ủ 
thi t k h th ng d ch ề ế ế ệ ố ị v  lượng th 
- Đo lường năng l c c a qui trình ự ủ 
và thi t l p phụ ế ậ ương pháp  ng kêố 
- Di n trình ki m soát th ng kê ễ ể ố 
ki m soát ch t lể ấ ượng (n p  bài sau 2 tu nộ  ầ ) 
Tp.H Chí Minh, ngày 01 tháng 08 năm  2017ồ  NGƯỜI BIÊN SOẠN   
(ký, ghi rõ h tênọ )   
TS. Nguy n Đễ ức Trí  6    
