lOMoARcPSD| 46988474
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độ
ậc l p – Tự do – H nh phúcạ
ĐỀ ƯƠ C NG CHI TIẾ Ọ ẦT H C PH N
1. Tên học ph n: ầ QUẢN TR VỊ ẬN HÀNH VÀ CHUỖI CUNG ỨNG P1
(Operaon & Supply Chain Management)
2. Mã học ph n:ầ
3. Bộ môn phụ trách gi ng d y:ả Kinh doanh Qu c t .ố ế
4. Trình đ :ộ Đ i h c ạ ọ 5. Số n ch :ỉ 03 n ch .ỉ
6. Phân bổ thời gian:
Gi ng lý thuy t: 30  t.ả ế ế
Làm vi c nhóm, th c hành, đi th c t , th o lu n: 15  t.ệ ế ế
7. Đi u ki n ên quy t:ề ế
8. Mô t v n t t nả ắ ội dung học ph n:ầ
Khóa h c này gi i thi u các khái ni m, ọ ứng d ng và công cụ ụ ủ c a Qu n tr v n hành và
chu i cungả ị ậ ỗ ứng.
Qu n tr v n hành s thi t k h th ng nh m chuy n hóa các y u tế ế ế đ u vào thành s n ph m
(vàả ẩ c d ch v ) đ u ra sao cho hi u qu và đ t các m c êu chi n lả ị ụ ầ ệ ả ạ ụ ế ược c a doanh nghi p.ủ ệ
Qu n tr chu i cung ả ị ỗ ứng là vi c qu n tr dòng d ch chuy n c a không nh ng các y u tệ ả ị ị ể ủ ữ ế ố ậ v t ch tấ
xuyên su t tố ừ khâu “đ u vào” đ n khi chúng đầ ế ược bi n chuy n thành các y u t “đ u ra” mà còn làế ể ế ố ầ
sự qu n tr các y u t có liên quan nhế ố ư thông n, tài chính, r i ro, pháp , chính sách,…có liên quannh
m đ t đằ ạ ược m c t i u trong ho t đ ng cung ng, t o ra các giá trứ ố ư ộ ứ ạ ị ch c c cho cho các bên thamự
gia.
9. Mục êu của học ph nầ : đích nh m đ n c a khóa h c là xây d ng năng l c chuyên môn v qu nắ ế ủ ọ ự ự ề
ả tr ho t đ ng v n hành và chu i cung ng cho ngị ạ ộ ậ ỗ ứ ười h c. C th là giúp h c hi u bi t, v n d ng cácọ ụ
ể ọ ể ế ậ ụ công cụ và ứng d ng đã đụ ược đúc k t và xây d ng đ gi i quy t các v n đ đế ự ể ả ế ấ ề ược đ t
ra trong côngặ tác qu n tr nh xác đ nh t m nhìn và v trí c a công tác qu n tr v n hành và chu i cung ng sao
choả ị ư ị ầ ị ủ ả ị ậ ỗ ứ đáp ứng các yêu c u chi n lầ ế ược mà doanh nghi p đã đ t ra, thi t kệ ặ ế ế ệ h th
ng, t ch c thi hành cácố ổ ứ ho t đ ng, đ m b o ch t lạ ộ ả ả ấ ượng, xác đ nh các mô hình v n hành t i ị ậ ố
ưu, l p dậ ự trù và th i bi u, tờ ể ổ ch c nh g n, d báo và ki m soát. ứ ọ ự
Môn h c sọ ử ụ d ng phương pháp gi i quy t v n đ làm c s đ xây d ng c u trúc ki n th c và kỹả ế ấ ề ơ ự ấ ế
năng c n thi tcho n i dung qu n tr . Các m c êu chính c n đ t c c a môn h c bao g m: ầ ế ộ ả ị ụ ầ ạ ủ ọ ồ
1) Cụ th hóa và tri n khai khung ki n th c đ nh n d ng các v n đ trong v n hành và chu iể ể ế ứ ể ậ ạ ấ ề ậ ỗ
cung ng.ứ
2) Nh n d ng các công c qu n tr đã đ ược phát tri n trong lĩnh v c v n
hành và chu i cung ngể
lOMoARcPSD| 46988474
2
3) Phát tri n các gi i pháp kh năng xác đ nh các b êu chí đánh giá nh hi u năng c a cácể ả ả ị ộ ệ ủ ho
t đ ng v n hành và chu i cung ng.ạ ộ ậ ỗ ứ
4) Phát tri n các đi u ch nh và sáng t o c n thi t cho các v n đ phát sinh chính y u
ế ế
10. Nhi m vệ ụ ủ c a sinh viên: Yêu c u tham gia l p hầ ọc:
L p h c không ch bao g m các gi lên l p mà còn là th i gian mà ngớ ọ ỉ ồ ờ ớ ờ ười h c ph i tham gia vào cácọ ả
ho t đ ng tạ ộ ương tác v i gi ng viên và b n cùng h c c a môn h c này trên h th ng đào t o tr cả ạ ọ ủ ọ ệ ố
ự tuy n c a UEH. Ngế ủ ười h c ph i tham gia và th c hi n các bài t p và/ho c th o lu n v i nhóm ho cả ự ậ ặ
ả ậ ớ ặ l p trong các th i gian ch đ nh và ph i n p bài báo cáo và/ho c bài t p n u có. M i sớ ờ ỉ ị ả ộ ặ ậ ế ọ ự ch
m tr cóậ ễ th b t ch i theo các qui đ nh v th i gian ghi trên h th ng đào t o tr c tuy n. ể ị ừ ố ị ề ờ ệ ố ạ ự ế
Sự trung thực trong họ ậc t p:
H c t p là quá trình đào b i và m tòi, không ph i ch là sọ ậ ớ ả ỉ ự ọ đ c hi u các tài li u đã để ệ ược chu n bẩ ị
s n. Ngẵ ười h c sẽ th y c n ph i tọ ấ ầ ả ự m ki m các ki n th c khi th c hi n bài t p hay  u lu n. Hế ế ứ ự ệ ậ ể
ậ ọ ph i m cách đ i chi u và so sánh đ g n l c thông n và tả ố ế ể ạ ọ ự xây d ng nên kho ki n th c cho mình.
ế ứ Quá trình này có nhi u thách th c và cũng có khi ngề ứ ười h c không m ra th c n có. Nh ng b n thânọ ứ ầ
ư quá trình đó đã là m t sộ ự ọ h c h i, bi t đâu là con đỏ ế ường có th d n b n đ n chân tr i c n đ n vàể ẫ ạ ế
ờ ầ ế đâu thì ch là ngõ c t. Hãy n r ng ngay c khi b n đi nh m vào ngõ c t, b n cũng đã h c đỉ ụ ằ ả ạụ ạ ọ ược
cách đ l a ch n khôn ngoan h n. Do v y, ch có d n thân m i mang l i cho ngể ự ơ ỉ ấ ạ ười h c ki n th c
giá.ọ ế ứ Đó cũng chính là năng l c mà ngự ười h c môn này c n rèn luy n.ọ ầ ệ
B n c n có sạ ầ ự trung th c v i mình, v i b n đ ng h c và v i gi ng viên – ít nh t là trong vai trò h cự ớ ớ ạ ồ ọ ớ ả
ấ ọ h i và chia s . Các sao chép hay s l p l i các ý tỏ ẻ ự ặ ạ ưởng c a ai đó mà không có s hi u bi t c n k chủ ự
ế th d n ngể ười h c đ n s ng nh n l m tọ ế ưởng r ng mình đã ki n th c. th b n an
toànằ ế ứ ể ạ ngày hôm nay, nguy c rình r p b n vào ngày mai. ơ ậ ạ
Các sao chép công trình c a người khác sẽ không được công nh n khi c n đánh giá v n l c c a cáậ ự ủ
nhân người h c trong h c t p. ọ ọ ậ
Tham quan thự ếc t :
Gi ng viên sẽ b trí cho ngả ố ười h c tham quan th c t trong đi u ki n cho phép. Do s c h i còn tùyọ ự ế ề ệ ố ơ
ộ thu c vào đ n v  p nh n, vi c b trí tham quan sẽ ộ ơ ị ế ậ ệ ố ưu ên cho nh ng ngữ ười h c ch c c ho c cóọ
thành ch t t. Nh ng kh năng tham quan th c t khác th sđố ế ược thu x p dế ưới hình th c t
mứ ự ki m và khám phá c a ngế ủ ười h c thông qua đ bài  u lu n ho c d án nghiên c u.ọ ề ể ậ ặ ự ứ
11. Tài li u hệ ậc t p
F. Robert Jacobs & Richard B. Chase (2014): Qu n tr v n hành và Chu i cung ng – phiên b n toàn ả ị ậ
c u 14
th
Global Edion ( ng Vi t), McGrawHill educaon, NXB Kinh t TP.HCM (UEH).ế ế
Website của khóa học: Đ t t i h th ng đào t o tr c tuy n (LMS) c a trặ ạ ế
ủường Đ i h c Kinh t ạ ế
TP.HCM (hp://lms.ueh.edu.vn/course/view.php?id=2244)
12. Tiêu chu n đánh giá sinh viênẩ
Người h c đọ ược đánh giá qua các ho t đ ng tham gia trong l p h c. C th bao g m:
lOMoARcPSD| 46988474
- Gi i bài t p cu i chả ương (cá nhân): 30%
- D án (Nhóm):ự 15%
- Ti u lu n (Cá nhân):ể 15%
- Bài thi cu i khóa: ố 40%
Rubric là phương pháp đánh giá được áp d ng. Đây là phụ ương pháp đánh giá áp d ng cho t ng bài
ừ t p/bài thi/d án/ u lu n. Ma tr n rubric đ ược áp d ng cho đánh giá nh
sau:ụ ư
Tiêu chí
0
Không
đ tạ
yêu c
u gìầ
3
Th hi n m tể
ộ ít ki n
th c cóế
ứ liên
quan
6
Đang phát tri
n hi u bi tể ể ế v
v n đề được
nêu
8 Có
kh năngả
10
N m r t v ng v n đắ
ữấ
Ki n thế c
có liên
quan đ n ế
n i dung ộ tr
ng tâm c a
bài t pủ
Không
th ể hi
n
được
Không hi uho c
ặ không
phát hi n đệ
ược v
nấ đ - s d ng ề
ử ụ sai
khái ni m ệ hay
gi i thu t ả
ậ c n có
b t ầ ấ lu n là
k t ậ ế qu có
đúng ả hay
không.
Có hi u bi t ể
ế v v n đ
ề ấ ề m c dù
có h nặ ạ ch ; s
d ng ế ử ụ
không chính
xác các khái ni
m và ki n ệ
ế th c c
n thi t ứ
ế nên có
th d nể ẫ đ n vi
c ế ệ không
m ra câu tr l iả
Nhìn th y
được v n đ
và đ a ra gi i ư
pháp thích h p
m c th
l i gi i
ch aờ ư th a
đáng do th
t cácể sai
sót trong quá
trình gi i quy t
v n đ . ế ấ ề
Hi u m t cách tr n v
n v n đ đ t ra; s ẹ ấ ề ặ d
ng các công c và ụ
ki n th c c n thi t đ ế ứ ầ ế
gi i thích nh n d ngả
v n đ k c vi c
m ấ ề ểệ ra các nguy c
m ơ năng n u v n đ
khôngế được gi i quy
t.ả ế
Chi n ế
c gi i
quy t v n ế
ấ đề
Không
th ể hi
n
được
Xác đ nh đị ược
vài y u t c a ế
ủ v n đ , xác ấ ề
đ nh các thôngị
n nh ng ư
không liên
quan đ n v n ế
đ , không th
hi n
ho c cho th
y quá ít s
suy
nghĩ chi n ế
lược đ gi i
Có m ra vài y
u t c a ế
ố ủ v n
đ ; chi n ấ
ế lược
không toàn di n
ho cệ ặ không
được xác đ nh
m t ị ộ cách
th u đáo ấ đ gi i
quy t ể
ế được
v n đ ấ ề m t
Xác đ nh ph n
l n các y u t
ế c a v n đ ;
đ a ra đư
ược ít nh t m t
chi n lế ược
hoàn ch nh đ
gi i quy t v nế
đ , m c dù
th còn sai sót
v kỹ thu t
gi i
quy t. ả ế
Nh n d ng đậ ược các
thành ph n c a v n ầ ủ
đ ; ít nh t m t chi n ề ấ ộ
ế lược hoàn h o đả ược
đ a ra; th vài ư
chi n lế ược đã được
phát tri n; cho th y
kh năng gi i quy t ế
tr n v n v n đ đọ
ược đ t ra b i chi n lặ
ế ược mình đ ngh .
ề ị
lOMoARcPSD| 46988474
4
quy t v n đ . ế ấ
cách r t ộ
ố ráo.
Gi i thích v
cách l aề
ch
n gi i
pháp đ ể gi i
quy tả ế
Không
th ể hi
n
được
Cách gi i thíchả
quá kém ho c
hoàn toàn
không liên
quan đ n ế nh
ng đang
được kỳ v
ng;không gi i
thích được t i
sao ạ đã l a ch n
gi i pháp
gi i pháp
đãđượ ực l a
ch n; s gi i ọ ự ả
thích không kh
p v i nh ng
đữ ược kỳ v
ng đ u
bài.
Không , khó
hi u hay không
th hi n kh
năng ệ ả di n đ t
giúp ngưi
khác hi u cách
mình áp d
ng đ gi i quy t
ế v n đ ;
khôngấ gi
thích đả ược nh
ng đã làm
t i sao ph i
làm ả chúng.
Cách di n gi i ễ
ả có th
hi u ể
được; gi i ả
thích được nh
ng gì đã ữ làm,
gi i pháp ả đã
được đ a ư
ra và lý do t i ạ
sao chúng được
ch n.ọ
Gi i thích m t cách
tr n v n th u đáo
nh ng mình làm
ữ t i sao mình làm nh ạ
ư v y. ậ
Cách tổ
chc ph n ầ
Không
th ể
Hoàn toàn
không th ể
Cách t ch c t
duy r t h nư ấ ỗ
T ch c đổ ược
cách trình bày
Cách trình bày khúc chi t,
m ch l c; minh ế ạ ạ
trình bày
hi n ệ
được
hi n m t s ệ ộ
s p x p t ế ư
duy h th
ng v v n đ
c n đề ầ ược gi
i quy t. ả ế
đ n, không rõ ộ
ràng, không th
hi n để
ược
cách nhìn
xuyên su t ố v
n đ .ấ
minh h a b
ng hình nhằ
hay m
u chuy n khái
quát hóa
được v n đ c n
gi i quy t
ả ế
cách gi i ả quy
tế
h a b ng nhi u hình ọ ằ
ề ảnh, bi u đ ; có chú ể
ồ thích rõ ràng.
13. Thang đi m: ể 10/10.
14. Nội dung chi  t hế ọc ph n:ầ
lOMoARcPSD| 46988474
Tu
n
Ch đ ủ ề
N i dung trình bày ộ
Các chu n b khác c a sinh ẩ
ủ viên
1
Chi n ế
lược
- Các tr c t ho t đ ng chính c a ụ ộ ạ ộ ủ
doanh nghi pệ
- V trí c a v n hành và chu i cung
ng
- H sinh thái kinh doanh ệ
- S k t n i gi a v n hành và chu i ự ế ố
ậ ỗ cung ng v i chi n lứ ớ ế ược c a
doanh ủ nghi p ệ
- Tính hi u qu c a tài nguyênệ ả ủ
- Năng su tấ
- S đánh đ iự
- R i ro ủ
2
Qu n tr ả
d
án
- S khác bi t gi a d án và các côngự ệ
vi c khác.ệ
- Các thách th c r i ro khi th c ứ ủ ự hi
n d ánệ ự
- T i u hóa khai thác tài nguyên c aư
ủ d ánự
- Đường căng phương pháp xác đ nh
- Rút ng n th i gian đắ
ường căng
- Phương pháp PERT nh toán r i roủ
S d ng Ph n m m ử ụ
Microso Project đ l p ể ậ
lược đ Gan cho m t d ồ
ự án cho
trước và phân ph i ố tài
nguyên theo l ch trình ị c a
d án. ủ
3
Tham quan
th c ự t ế
- Tham quan th c t m t đi m bán ự ế
l , m t khu d ch v gi i trí và m t ẻ ộ ị ụ ả
ộ nhà máy SX
Chu n b chương trình theo
gi ng viên đ ngh ả ề ị
4
B trí các ố
phương
 n s n ệ
ả xu
t
- Các ki u b tríể
- Trung tâm công tác
- D ch v m o: khung c nh, b c c ị ụ ạ ả ố
ụ và ch c năng nh. ứ
- B c c các lo i h th ngố ụ
Ti u lu n v cách b c c
m t qui trình độ ược ch đ nh.ỉ
5
Tham quan
th c ự t ế
- Tham quan c ng bi n, kho hàng
trung tâm đi u ph i v n t i hàng ề ố ậ ả
hóa
Chu n b chương trình theo
gi ng viên đ nghả ề ị
6
Logiscs,
- Các lo i quy t đ nh có liên quan ế
Ti u lu n v h th ng SX-ể
ề ệ
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG BỘ MÔN
(ký, ghi rõ h tênọ )
TS. Nguy n Th Hễị ồng Thu
lOMoARcPSD| 46988474
6
Tp.H Chí Minh, ngày 01 tháng 08 năm
2017
NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ h tênọ )
TS. Nguy n Đễ c T
phân ph i ố
và v n t i ậ
đ n logiscsế
- B trí m ng lố ưới logiscs
- Bài toán v n t iậ
- Thi t k m ng lế ế ạ ưới v n t i đ m ậ ả
ể bài toàn t i u ố ư
- Phương pháp đ ng tâmồ
B trí các c s d ch vố ơ ở ị
Kho bãi-Phân ph i c a m t
lo i hình doanh nghi p
ệ được ch đ nhỉ ị
7
Qu n tr
t n kho ồ
- Vai trò c a qu n tr t n khoủ
ị ồ
- Các hình th c qu n tr t n kho: t n ứ ả ị
ồ ồ kho đ n kỳ, t n kho đa kỳ, mô hình
ơ ồ P, mô hình Q
- Các bài toán qu n tr t n kho ị ồ
- Ho ch đ nh t n khoạ
- Mô hình t n kho ABCồ
Ti u lu n v qu n lý t n ể ậ
ồ kho theo s ch đ nh c a ự
ị ủ gi ng viênả
8
Ch t
lượng
6Sigma
- Qu n lý ch t lả ấ ượng toàn di nệ
- Ch t lấ ượng 6-Sigma
- Phương pháp và các công c phân ụ
ch
Sinh viên t h c th o ọ ả lu
n trên h th ng đào t o ậ ệ
tr c tuy n c a UEH (LMS)ự ế ủ
9
Ki m soát
ể ch t ấ
lượng th
ng kêố
- Hi u và đo lể ường các bi n
thiên ế c a qui trình ủ
- Đo lường năng l c c a qui trình ự ủ
- Di n trình ki m soát th ng kê ễ ể ố
Sinh viên làm d án (nhóm) v
thi t k h th ng d ch ề ế ế ệ ố ị v
và thi t l p phụ ế ậ ương pháp
ki m soát ch t lể ượng (n p
bài sau 2 tu nộ ầ )

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độ
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
ậc l p – Tự do – H nh phúcạ ĐỀ ƯƠ C
NG CHI TIẾ Ọ ẦT H C PH N
1. Tên học ph n: ầ
QUẢN TR VỊ ẬN HÀNH VÀ CHUỖI CUNG ỨNG P1
(Operation & Supply Chain Management) 2. Mã học ph n:ầ
3. Bộ môn phụ trách gi ng d y:ả
Kinh doanh Qu c t .ố ế
4. Trình đ :ộ Đ i h c ạ ọ 5. Số tín ch :ỉ 03 tín ch .ỉ
6. Phân bổ thời gian:
• Gi ng lý thuy t: 30 ti t.ả ế ế
• Làm vi c nhóm, th c hành, đi th c t , th o lu n: 15 ti t.ệ ự ự ế ả ậ ế
7. Đi u ki n tiên quy t:ề ế
8. Mô t v n t t nả ắ ắ
ội dung học ph n:ầ
Khóa h c này gi i thi u các khái ni m, ọ ớ ệ ệ
ứng d ng và công cụ ụ ủ c a Qu n tr v n hành và chu i cungả ị ậ ỗ ứng.
Qu n tr v n hành là s thi t k h th ng nh m chuy n hóa các y u tả ị ậ ự ế ế ệ ố ằ ể ế ố ầ đ u vào thành s n ph m
(vàả ẩ c d ch v ) đ u ra sao cho hi u qu và đ t các m c tiêu chi n lả ị ụ ầ ệ ả ạ ụ ế ược c a doanh nghi p.ủ ệ
Qu n tr chu i cung ả ị ỗ ứng là vi c qu n tr dòng d ch chuy n c a không nh ng các y u tệ ả ị ị ể ủ ữ ế ố ậ v t ch tấ
xuyên su t tố ừ khâu “đ u vào” đ n khi chúng đầ ế ược bi n chuy n thành các y u t “đ u ra” mà còn làế ể ế ố ầ
sự qu n tr các y u t có liên quan nhả ị ế ố ư thông tin, tài chính, r i ro, pháp lý, chính sách,…có liên quanủ nh
m đ t đằ ạ ược m c t i u trong ho t đ ng cung ng, t o ra các giá trứ ố ư ạ ộ ứ ạ ị tích c c cho cho các bên thamự gia.
9. Mục tiêu của học ph nầ : đích nh m đ n c a khóa h c là xây d ng năng l c chuyên môn v qu nắ ế ủ ọ ự ự ề
ả tr ho t đ ng v n hành và chu i cung ng cho ngị ạ ộ ậ ỗ ứ ười h c. C th là giúp h c hi u bi t, v n d ng cácọ ụ
ể ọ ể ế ậ ụ công cụ và ứng d ng đã đụ ược đúc k t và xây d ng đ gi i quy t các v n đ đế ự ể ả ế ấ ề ược đ t
ra trong côngặ tác qu n tr nh xác đ nh t m nhìn và v trí c a công tác qu n tr v n hành và chu i cung ng sao
choả ị ư ị ầ ị ủ ả ị ậ ỗ ứ đáp ứng các yêu c u chi n lầ ế ược mà doanh nghi p đã đ t ra, thi t kệ ặ ế ế ệ h th
ng, t ch c thi hành cácố ổ ứ ho t đ ng, đ m b o ch t lạ ộ ả ả ấ ượng, xác đ nh các mô hình v n hành t i ị ậ ố
ưu, l p dậ ự trù và th i bi u, tờ ể ổ ch c tinh g n, d báo và ki m soát. ứ ọ ự ể
Môn h c sọ ử ụ d ng phương pháp gi i quy t v n đ làm c s đ xây d ng c u trúc ki n th c và kỹả ế ấ ề ơ ở ể ự ấ ế ứ
năng c n thi tcho n i dung qu n tr . Các m c tiêu chính c n đ t c c a môn h c bao g m: ầ ế ộ ả ị ụ ầ ạ ủ ọ ồ
1) Cụ th hóa và tri n khai khung ki n th c đ nh n d ng các v n đ trong v n hành và chu iể ể ế ứ ể ậ ạ ấ ề ậ ỗ cung ng.ứ
2) Nh n d ng các công c qu n tr đã đậ ạ ụ ả ị
ược phát tri n trong lĩnh v c v n hành và chu i cung ngể ự ậ ỗ ứ lOMoAR cPSD| 46988474
3) Phát tri n các gi i pháp kh năng và xác đ nh các b tiêu chí đánh giá tính hi u năng c a cácể ả ả ị ộ ệ ủ ho
t đ ng v n hành và chu i cung ng.ạ ộ ậ ỗ ứ
4) Phát tri n các đi u ch nh và sáng t o c n thi t cho các v n đ phát sinh chính y uể ề ỉ ạ ầ ế ấ ề ế
10. Nhi m vệ ụ ủ c a sinh viên: Yêu c u tham gia l p hầ ớ ọc:
L p h c không ch bao g m các gi lên l p mà còn là th i gian mà ngớ ọ ỉ ồ ờ ớ ờ ười h c ph i tham gia vào cácọ ả
ho t đ ng tạ ộ ương tác v i gi ng viên và b n cùng h c c a môn h c này trên h th ng đào t o tr cớ ả ạ ọ ủ ọ ệ ố ạ
ự tuy n c a UEH. Ngế ủ ười h c ph i tham gia và th c hi n các bài t p và/ho c th o lu n v i nhóm ho cọ ả ự ệ ậ ặ
ả ậ ớ ặ l p trong các th i gian ch đ nh và ph i n p bài báo cáo và/ho c bài t p n u có. M i sớ ờ ỉ ị ả ộ ặ ậ ế ọ ự ch
m tr cóậ ễ th b t ch i theo các qui đ nh v th i gian ghi trên h th ng đào t o tr c tuy n. ể ị ừ ố ị ề ờ ệ ố ạ ự ế
Sự trung thực trong họ ậc t p:
H c t p là quá trình đào b i và tìm tòi, không ph i ch là sọ ậ ớ ả ỉ ự ọ đ c hi u các tài li u đã để ệ ược chu n bẩ ị
s n. Ngẵ ười h c sẽ th y c n ph i tọ ấ ầ ả ự tìm ki m các ki n th c khi th c hi n bài t p hay ti u lu n. Hế ế ứ ự ệ ậ ể
ậ ọ ph i tìm cách đ i chi u và so sánh đ g n l c thông tin và tả ố ế ể ạ ọ ự xây d ng nên kho ki n th c cho mình.ự
ế ứ Quá trình này có nhi u thách th c và cũng có khi ngề ứ ười h c không tìm ra th c n có. Nh ng b n thânọ ứ ầ
ư ả quá trình đó đã là m t sộ ự ọ h c h i, bi t đâu là con đỏ ế ường có th d n b n đ n chân tr i c n đ n vàể ẫ ạ ế
ờ ầ ế đâu thì ch là ngõ c t. Hãy tin r ng ngay c khi b n đi nh m vào ngõ c t, b n cũng đã h c đỉ ụ ằ ả ạ ầ ụ ạ ọ ược
cách đ l a ch n khôn ngoan h n. Do v y, ch có d n thân m i mang l i cho ngể ự ọ ơ ậ ỉ ấ ớ ạ ười h c ki n th c vô
giá.ọ ế ứ Đó cũng chính là năng l c mà ngự ười h c môn này c n rèn luy n.ọ ầ ệ
B n c n có sạ ầ ự trung th c v i mình, v i b n đ ng h c và v i gi ng viên – ít nh t là trong vai trò h cự ớ ớ ạ ồ ọ ớ ả
ấ ọ h i và chia s . Các sao chép hay s l p l i các ý tỏ ẻ ự ặ ạ ưởng c a ai đó mà không có s hi u bi t c n k chủ ự ể
ế ặ ẻ ỉ có th d n ngể ẫ ười h c đ n s ng nh n và l m tọ ế ự ộ ậ ầ ưởng r ng mình đã có ki n th c. Có th b n an
toànằ ế ứ ể ạ ngày hôm nay, nguy c rình r p b n vào ngày mai. ơ ậ ạ
Các sao chép công trình c a ngủ ười khác sẽ không được công nh n khi c n đánh giá v n l c c a cáậ ầ ề ỗ ự ủ
nhân người h c trong h c t p. ọ ọ ậ
Tham quan thự ếc t :
Gi ng viên sẽ b trí cho ngả ố ười h c tham quan th c t trong đi u ki n cho phép. Do s c h i còn tùyọ ự ế ề ệ ố ơ
ộ thu c vào đ n v ti p nh n, vi c b trí tham quan sẽ ộ ơ ị ế ậ ệ ố ưu tiên cho nh ng ngữ ười h c tích c c ho c cóọ
ự ặ thành tích t t. Nh ng kh năng tham quan th c t khác có th sẽ đố ữ ả ự ế ể ược thu x p dế ưới hình th c t
tìmứ ự ki m và khám phá c a ngế ủ ười h c thông qua đ bài ti u lu n ho c d án nghiên c u.ọ ề ể ậ ặ ự ứ
11. Tài li u hệ ọ ậc t p
F. Robert Jacobs & Richard B. Chase (2014): Qu n tr v n hành và Chu i cung ng – phiên b n toàn ả ị ậ
ả c uầ 14th Global Edition (ti ng Vi t), McGrawHill education, NXB Kinh t TP.HCM (UEH).ế ệ ế
Website của khóa học: Đ t t i h th ng đào t o tr c tuy n (LMS) c a trặ ạ ệ ố ạ ự ế
ủường Đ i h c Kinh t ạ ọ ế
TP.HCM (http://lms.ueh.edu.vn/course/view.php?id=2244)
12. Tiêu chu n đánh giá sinh viênẩ Người h c đọ
ược đánh giá qua các ho t đ ng tham gia trong l p h c. C th bao g m:ạ ộ ớ ọ ụ ể ồ 2 lOMoAR cPSD| 46988474 - Gi i bài t p cu i chả ậ ố ương (cá nhân): 30% - D án (Nhóm):ự 15%
- Ti u lu n (Cá nhân):ể ậ 15% - Bài thi cu i khóa: ố 40%
Rubric là phương pháp đánh giá được áp d ng. Đây là phụ ương pháp đánh giá áp d ng cho t ng bài ụ
ừ t p/bài thi/d án/ti u lu n. Ma tr n rubric đậ ự ể ậ ậ
ược áp d ng cho đánh giá nh sau:ụ ư Tiêu chí 0 3 6 8 Có 10 Không Th hi n m tể Đang phát tri kh năngả N m r t v ng v n đắ ấ đ tạ ệ n hi u bi tể ể ế v ữấ ề yêu c ộ ít ki n v n đề ấ ề được u gìầ th c cóế nêu ứ liên quan
Ki n thế ức Không Không hi uho c Có hi u bi t ể
Nhìn th y ấ Hi u m t cách tr n ể ộ ọ v có liên th ể hi ể ặ không
ế v v n đ được v n đ ấ ề n v n đ đ t ra; s ẹ ấ ề ặ ử d quan đ n ế n ệ phát hi n đệ ề ấ
ề m c dù và đ a ra gi i ư ả ng các công c và ụ ụ n i dung ộ tr được ược v có h nặ ạ ch ; s
pháp thích h pợ ki n th c c n thi t đ ế ứ ầ ế gì ng tâm ọ c a nấ đ - s d ng ề d ng ế ử ụ
m c dù có th ặ ể gi i thích và nh n d ngả bài t pủ ử ụ sai không chính ể l i gi i là ậ ạ v n đ k c vi c ậ khái ni m ệ hay xác các khái ni
ch aờ ả ư th a tìm ấ ề ể ả ệ ra các nguy c gi i thu t ả m và ki n ệ
đáng do ỏ có th ti m ơ ề năng n u v n đ ậ c n có ế th c c
là t cácể ừ sai khôngế ấ ề được gi i quy b t ầ ấ lu n là n thi t ứ sót trong quá t.ả ế k t ậ ế qu có ầ trình gi i ả quy t đúng ả hay
ế nên có v n đ . ế ấ ề không. th d nể ẫ đ n vi c ế ệ không tìm ra câu tr l iả ờ Chi n ế Không
Xác đ nh đị ược Có tìm ra vài y
Xác đ nh ph n ị Nh n d ng đậ ạ ược các lược gi i ả th ể hi
vài y u t c a ế ố u t c a ế
ầ l n các y u t ớ thành ph n c a v n ầ ủ ấ quy t v n ế n ệ ủ v n đ , xác ấ ề ố ủ v n
ế ố c a v n đ ; ủ đ ; ít nh t m t chi n ề ấ ộ ấ đề được
đ nh các thôngị đ ; chi n ấ
ấ ề đ a ra đư ế lược hoàn h o đả ược gì tin nh ng ư ề
ược ít nh t m t ấ đ a ra; có th có vài ư ể không có liên ế lược
ộ chi n lế ược chi n lế ược đã được
quan đ n v n ế ấ không toàn di n hoàn ch nh đ ỉ ể phát tri n; cho th y ể ấ đ , không th ề
ho cệ ặ không gi i quy t v nả ế kh năng gi i quy t ả ả ế ể hi n được xác đ nh
ấ đ , m c dù có ề tr n v n v n đ đọ ẹ ấ ề
ho c cho ệ ặ th m t ị ộ cách
ặ th còn sai sót ược đ t ra b i chi n lặ ở y quá ít s ấ
th u đáo ấ đ gi i ể v kỹ thu t ề ế ược mà mình đ ngh . ự suy quy t ể ả ậ gi i ề ị nghĩ chi n ế ế được quy t. ả ế
lược đ gi i ể ả v n đ ấ ề m t lOMoAR cPSD| 46988474
quy t v n đ . ế ấ cách r t ộ ề ố ráo.
Gi i thích ả v Không
Cách gi i thíchả Không rõ, khó Cách di n gi i ễ Gi i thích m t cách ả ộ cách l aề th ể hi
quá kém ho c ặ hi u hay ể không ả có th
tr n v n và th u đáo ọ ẹ ự ch n ệ hoàn
toàn th ể hi n kh hi u ể ể ấ nh ng gì mình làm và n gi i ọ ả được
không có liên năng ệ ả di n đ t được; gi i ả ữ t i sao mình làm nh ạ gì thích được nh pháp đ ể gi i
quan đ n ế nh giúp ễ ạ người ư v y. ậ ng gì đã ữ làm, quy tả ế
ng gì đang ữ khác hi u cách gi i pháp ả đã được kỳ
v mà ể mình áp d được đ a ư
ng;không ọ gi i ng ụ đ gi i quy t ra và lý do t i ạ
thích ả được t i ể ả ế v n đ ; sao chúng được
sao ạ đã l a ch n khôngấ ề gi ch n.ọ
ự ọ gi i pháp và thích đả ược nh
ả gi i pháp gì ng gì đã ữ làm
đãả đượ ực l a và t i sao ạ ph i
ch n; s gi i ọ ự ả làm ả chúng. thích không kh p v i ớ ớ nh ng gì đữ ược kỳ v ng đ u ọ ở ầ bài. Cách tổ Không Hoàn toàn
Cách t ch c ổ ứ t T ch c đổ ứ ược Cách trình bày khúc chi t, chức ph n ầ th ể không th ể
duy r t h nư ấ ỗ cách trình bày m ch l c; minh ế ạ ạ trình bày hi n ệ hi n m t s ệ ộ ự đ n, không rõ ộ
và minh h a ọ b h a b ng nhi u hình ọ ằ được s p x p t ắ ế ư ràng, không th ng hình nhằ
ề ảnh, bi u đ ; có chú ể gì duy có h ệ th hi n để ệ
ả hay m ồ thích rõ ràng. ng v v n ố ề ấ đ ược u ẫ chuy n khái ệ quát hóa c n đề ầ ược gi cách nhìn được v n đ c n ấ i quy t. ả ế xuyên su t ố v ề ầ gi i quy t và n đ .ấ ề ả ế cách gi i ả quy tế 13. Thang đi m: ể 10/10.
14. Nội dung chi ti t hế ọc ph n:ầ 4 lOMoAR cPSD| 46988474 Tuầ Ch đ ủ ề N i dung trình bày ộ
Bài đ cọ Các chu n b khác c a sinh ẩ ị n (Theo sách ủ viên giáo khoa) 1 Chi n ế
- Các tr c t ho t đ ng chính c a ụ ộ ạ ộ ủ C1 & C2 lược doanh nghi pệ
- V trí c a v n hành và chu i cung ị ủ ậ ỗ ứng - H sinh thái kinh doanh ệ
- S k t n i gi a v n hành và chu i ự ế ố ữ
ậ ỗ cung ng v i chi n lứ ớ ế ược c a doanh ủ nghi p ệ
- Tính hi u qu c a tài nguyênệ ả ủ - Năng su tấ - S đánh đ iự ổ - R i ro ủ 2 Qu n tr ả
- S khác bi t gi a d án và các côngự ệ ữ ự C4 S d ng Ph n m m ử ụ ầ ị d vi c khác.ệ ề ánự
- Các thách th c và r i ro khi th c ứ ủ ự hi
Microsoft Project đ l p ể ậ n d ánệ ự lược đ Gantt cho m t d ồ
- T i u hóa khai thác tài nguyên c aố ư ộ ự án cho ủ d ánự
trước và phân ph i ố tài
- Đường căng và phương pháp xác đ nhị - Rút ng n th i gian đắ ờ
nguyên theo l ch trình ị c a ường căng d án. ủ ự
- Phương pháp PERT tính toán r i roủ 3 Tham quan -
Tham quan th c t m t đi m bán ự ế C8
Chu n b chẩ ị ương trình theo th c ự t ế ộ ể
gi ng viên đ ngh ả ề ị
l , m t khu d ch v gi i trí và m t ẻ ộ ị ụ ả ộ nhà máy SX 4 B trí các ố - Các ki u b tríể ố C8
Ti u lu n v cách b c c ể ậ ề ố ụ phương - Trung tâm công tác
m t qui trình độ ược ch đ nh.ỉ ti n s n ệ
- D ch v m o: khung c nh, b c c ị ụ ạ ả ố ị ả xu ụ và ch c năng tính. ứ t ấ
- B c c các lo i h th ngố ụ ạ ệ ố 5
Tham quan - Tham quan c ng bi n, kho hàng và ả ể C15
Chu n b chẩ ị ương trình theo th c ự t ế
trung tâm đi u ph i v n t i hàng ề ố ậ ả gi ng viên đ nghả ề ị hóa 6 Logistics, -
Các lo i quy t đ nh có liên quan ạ ế C15 Ti u lu n v h th ng SX-ể ậ ị ề ệ ố
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Nguy n Th Hễị ồng Thu
(ký, ghi rõ h tênọ ) lOMoAR cPSD| 46988474 phân ph i ố đ n logisticsế
Kho bãi-Phân ph i c a m t ố ủ và v n t i ậ - B trí m ng lố ạ ưới logistics
ộ lo i hình doanh nghi p ạ ả - Bài toán v n t iậ ả ệ được ch đ nhỉ ị
- Thi t k m ng lế ế ạ ưới v n t i đ tìm ậ ả ể bài toàn t i u ố ư
- Phương pháp đ ng tâmồ B trí các c s d ch vố ơ ở ị ụ 7 Qu n tr ả ị
- Vai trò c a qu n tr t n khoủ ả C20
Ti u lu n v qu n lý t n ể ậ ề ả t n kho ồ ị ồ
ồ kho theo s ch đ nh c a ự ỉ
- Các hình th c qu n tr t n kho: t n ứ ả ị ị ủ gi ng viênả
ồ ồ kho đ n kỳ, t n kho đa kỳ, mô hình ơ ồ P, mô hình Q
- Các bài toán qu n tr t n khoả ị ồ - Ho ch đ nh t n khoạ ị ồ - Mô hình t n kho ABCồ 8 Ch t ấ - Qu n lý ch t lả ấ ượng toàn di nệ C12
Sinh viên t h c và th o ự ọ ả lu lượng - Ch t lấ ượng 6-Sigma
n trên h th ng đào t o ậ ệ ố ạ 6Sigma
- Phương pháp và các công c phân ụ
tr c tuy n c a UEH (LMS)ự ế ủ tích 9 Ki m soát - Hi u và đo lể ường các bi n C13
Sinh viên làm d án (nhóm) ự v ể ch t ấ thiên ế c a qui trình ủ
thi t k h th ng d ch ề ế ế ệ ố ị v lượng th
- Đo lường năng l c c a qui trình ự ủ
và thi t l p phụ ế ậ ương pháp ng kêố
- Di n trình ki m soát th ng kê ễ ể ố
ki m soát ch t lể ấ ượng (n p bài sau 2 tu nộ ầ )
Tp.H Chí Minh, ngày 01 tháng 08 năm 2017ồ NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ h tênọ )
TS. Nguy n Đễ ức Trí 6