Đề cương chi tiết học phần môn kinh doanh quốc tế

Quản trị chuỗi cung ứng là việc quản trị dòng dịch chuyển của không những các yếu tố vật chất xuyên suốt từ khâu "đầu vào" đến khi chúng được biến chuyển thành các yếu tố "đầu ra" mà còn là sự quản trị các yếu tố có liên quan như thông tin, tài chính, rủi ro, pháp lý, chính sách,...có liên quan nhằm đạt được mức tối ưu trong hoạt động cung ứng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
6 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương chi tiết học phần môn kinh doanh quốc tế

Quản trị chuỗi cung ứng là việc quản trị dòng dịch chuyển của không những các yếu tố vật chất xuyên suốt từ khâu "đầu vào" đến khi chúng được biến chuyển thành các yếu tố "đầu ra" mà còn là sự quản trị các yếu tố có liên quan như thông tin, tài chính, rủi ro, pháp lý, chính sách,...có liên quan nhằm đạt được mức tối ưu trong hoạt động cung ứng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

20 10 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46988474
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độ
ậc l p – Tự do – H nh phúcạ
ĐỀ ƯƠ C NG CHI TIẾ Ọ ẦT H C PH N
1. Tên học ph n: ầ QUẢN TR VỊ ẬN HÀNH VÀ CHUỖI CUNG ỨNG P1
(Operaon & Supply Chain Management)
2. Mã học ph n:ầ
3. Bộ môn phụ trách gi ng d y:ả Kinh doanh Qu c t .ố ế
4. Trình đ :ộ Đ i h c ạ ọ 5. Số n ch :ỉ 03 n ch .ỉ
6. Phân bổ thời gian:
Gi ng lý thuy t: 30  t.ả ế ế
Làm vi c nhóm, th c hành, đi th c t , th o lu n: 15  t.ệ ế ế
7. Đi u ki n ên quy t:ề ế
8. Mô t v n t t nả ắ ội dung học ph n:ầ
Khóa h c này gi i thi u các khái ni m, ọ ứng d ng và công cụ ụ ủ c a Qu n tr v n hành và
chu i cungả ị ậ ỗ ứng.
Qu n tr v n hành s thi t k h th ng nh m chuy n hóa các y u tế ế ế đ u vào thành s n ph m
(vàả ẩ c d ch v ) đ u ra sao cho hi u qu và đ t các m c êu chi n lả ị ụ ầ ệ ả ạ ụ ế ược c a doanh nghi p.ủ ệ
Qu n tr chu i cung ả ị ỗ ứng là vi c qu n tr dòng d ch chuy n c a không nh ng các y u tệ ả ị ị ể ủ ữ ế ố ậ v t ch tấ
xuyên su t tố ừ khâu “đ u vào” đ n khi chúng đầ ế ược bi n chuy n thành các y u t “đ u ra” mà còn làế ể ế ố ầ
sự qu n tr các y u t có liên quan nhế ố ư thông n, tài chính, r i ro, pháp , chính sách,…có liên quannh
m đ t đằ ạ ược m c t i u trong ho t đ ng cung ng, t o ra các giá trứ ố ư ộ ứ ạ ị ch c c cho cho các bên thamự
gia.
9. Mục êu của học ph nầ : đích nh m đ n c a khóa h c là xây d ng năng l c chuyên môn v qu nắ ế ủ ọ ự ự ề
ả tr ho t đ ng v n hành và chu i cung ng cho ngị ạ ộ ậ ỗ ứ ười h c. C th là giúp h c hi u bi t, v n d ng cácọ ụ
ể ọ ể ế ậ ụ công cụ và ứng d ng đã đụ ược đúc k t và xây d ng đ gi i quy t các v n đ đế ự ể ả ế ấ ề ược đ t
ra trong côngặ tác qu n tr nh xác đ nh t m nhìn và v trí c a công tác qu n tr v n hành và chu i cung ng sao
choả ị ư ị ầ ị ủ ả ị ậ ỗ ứ đáp ứng các yêu c u chi n lầ ế ược mà doanh nghi p đã đ t ra, thi t kệ ặ ế ế ệ h th
ng, t ch c thi hành cácố ổ ứ ho t đ ng, đ m b o ch t lạ ộ ả ả ấ ượng, xác đ nh các mô hình v n hành t i ị ậ ố
ưu, l p dậ ự trù và th i bi u, tờ ể ổ ch c nh g n, d báo và ki m soát. ứ ọ ự
Môn h c sọ ử ụ d ng phương pháp gi i quy t v n đ làm c s đ xây d ng c u trúc ki n th c và kỹả ế ấ ề ơ ự ấ ế
năng c n thi tcho n i dung qu n tr . Các m c êu chính c n đ t c c a môn h c bao g m: ầ ế ộ ả ị ụ ầ ạ ủ ọ ồ
1) Cụ th hóa và tri n khai khung ki n th c đ nh n d ng các v n đ trong v n hành và chu iể ể ế ứ ể ậ ạ ấ ề ậ ỗ
cung ng.ứ
2) Nh n d ng các công c qu n tr đã đ ược phát tri n trong lĩnh v c v n
hành và chu i cung ngể
lOMoARcPSD| 46988474
2
3) Phát tri n các gi i pháp kh năng xác đ nh các b êu chí đánh giá nh hi u năng c a cácể ả ả ị ộ ệ ủ ho
t đ ng v n hành và chu i cung ng.ạ ộ ậ ỗ ứ
4) Phát tri n các đi u ch nh và sáng t o c n thi t cho các v n đ phát sinh chính y u
ế ế
10. Nhi m vệ ụ ủ c a sinh viên: Yêu c u tham gia l p hầ ọc:
L p h c không ch bao g m các gi lên l p mà còn là th i gian mà ngớ ọ ỉ ồ ờ ớ ờ ười h c ph i tham gia vào cácọ ả
ho t đ ng tạ ộ ương tác v i gi ng viên và b n cùng h c c a môn h c này trên h th ng đào t o tr cả ạ ọ ủ ọ ệ ố
ự tuy n c a UEH. Ngế ủ ười h c ph i tham gia và th c hi n các bài t p và/ho c th o lu n v i nhóm ho cả ự ậ ặ
ả ậ ớ ặ l p trong các th i gian ch đ nh và ph i n p bài báo cáo và/ho c bài t p n u có. M i sớ ờ ỉ ị ả ộ ặ ậ ế ọ ự ch
m tr cóậ ễ th b t ch i theo các qui đ nh v th i gian ghi trên h th ng đào t o tr c tuy n. ể ị ừ ố ị ề ờ ệ ố ạ ự ế
Sự trung thực trong họ ậc t p:
H c t p là quá trình đào b i và m tòi, không ph i ch là sọ ậ ớ ả ỉ ự ọ đ c hi u các tài li u đã để ệ ược chu n bẩ ị
s n. Ngẵ ười h c sẽ th y c n ph i tọ ấ ầ ả ự m ki m các ki n th c khi th c hi n bài t p hay  u lu n. Hế ế ứ ự ệ ậ ể
ậ ọ ph i m cách đ i chi u và so sánh đ g n l c thông n và tả ố ế ể ạ ọ ự xây d ng nên kho ki n th c cho mình.
ế ứ Quá trình này có nhi u thách th c và cũng có khi ngề ứ ười h c không m ra th c n có. Nh ng b n thânọ ứ ầ
ư quá trình đó đã là m t sộ ự ọ h c h i, bi t đâu là con đỏ ế ường có th d n b n đ n chân tr i c n đ n vàể ẫ ạ ế
ờ ầ ế đâu thì ch là ngõ c t. Hãy n r ng ngay c khi b n đi nh m vào ngõ c t, b n cũng đã h c đỉ ụ ằ ả ạụ ạ ọ ược
cách đ l a ch n khôn ngoan h n. Do v y, ch có d n thân m i mang l i cho ngể ự ơ ỉ ấ ạ ười h c ki n th c
giá.ọ ế ứ Đó cũng chính là năng l c mà ngự ười h c môn này c n rèn luy n.ọ ầ ệ
B n c n có sạ ầ ự trung th c v i mình, v i b n đ ng h c và v i gi ng viên – ít nh t là trong vai trò h cự ớ ớ ạ ồ ọ ớ ả
ấ ọ h i và chia s . Các sao chép hay s l p l i các ý tỏ ẻ ự ặ ạ ưởng c a ai đó mà không có s hi u bi t c n k chủ ự
ế th d n ngể ười h c đ n s ng nh n l m tọ ế ưởng r ng mình đã ki n th c. th b n an
toànằ ế ứ ể ạ ngày hôm nay, nguy c rình r p b n vào ngày mai. ơ ậ ạ
Các sao chép công trình c a người khác sẽ không được công nh n khi c n đánh giá v n l c c a cáậ ự ủ
nhân người h c trong h c t p. ọ ọ ậ
Tham quan thự ếc t :
Gi ng viên sẽ b trí cho ngả ố ười h c tham quan th c t trong đi u ki n cho phép. Do s c h i còn tùyọ ự ế ề ệ ố ơ
ộ thu c vào đ n v  p nh n, vi c b trí tham quan sẽ ộ ơ ị ế ậ ệ ố ưu ên cho nh ng ngữ ười h c ch c c ho c cóọ
thành ch t t. Nh ng kh năng tham quan th c t khác th sđố ế ược thu x p dế ưới hình th c t
mứ ự ki m và khám phá c a ngế ủ ười h c thông qua đ bài  u lu n ho c d án nghiên c u.ọ ề ể ậ ặ ự ứ
11. Tài li u hệ ậc t p
F. Robert Jacobs & Richard B. Chase (2014): Qu n tr v n hành và Chu i cung ng – phiên b n toàn ả ị ậ
c u 14
th
Global Edion ( ng Vi t), McGrawHill educaon, NXB Kinh t TP.HCM (UEH).ế ế
Website của khóa học: Đ t t i h th ng đào t o tr c tuy n (LMS) c a trặ ạ ế
ủường Đ i h c Kinh t ạ ế
TP.HCM (hp://lms.ueh.edu.vn/course/view.php?id=2244)
12. Tiêu chu n đánh giá sinh viênẩ
Người h c đọ ược đánh giá qua các ho t đ ng tham gia trong l p h c. C th bao g m:
lOMoARcPSD| 46988474
- Gi i bài t p cu i chả ương (cá nhân): 30%
- D án (Nhóm):ự 15%
- Ti u lu n (Cá nhân):ể 15%
- Bài thi cu i khóa: ố 40%
Rubric là phương pháp đánh giá được áp d ng. Đây là phụ ương pháp đánh giá áp d ng cho t ng bài
ừ t p/bài thi/d án/ u lu n. Ma tr n rubric đ ược áp d ng cho đánh giá nh
sau:ụ ư
Tiêu chí
0
Không
đ tạ
yêu c
u gìầ
3
Th hi n m tể
ộ ít ki n
th c cóế
ứ liên
quan
6
Đang phát tri
n hi u bi tể ể ế v
v n đề được
nêu
8 Có
kh năngả
10
N m r t v ng v n đắ
ữấ
Ki n thế c
có liên
quan đ n ế
n i dung ộ tr
ng tâm c a
bài t pủ
Không
th ể hi
n
được
Không hi uho c
ặ không
phát hi n đệ
ược v
nấ đ - s d ng ề
ử ụ sai
khái ni m ệ hay
gi i thu t ả
ậ c n có
b t ầ ấ lu n là
k t ậ ế qu có
đúng ả hay
không.
Có hi u bi t ể
ế v v n đ
ề ấ ề m c dù
có h nặ ạ ch ; s
d ng ế ử ụ
không chính
xác các khái ni
m và ki n ệ
ế th c c
n thi t ứ
ế nên có
th d nể ẫ đ n vi
c ế ệ không
m ra câu tr l iả
Nhìn th y
được v n đ
và đ a ra gi i ư
pháp thích h p
m c th
l i gi i
ch aờ ư th a
đáng do th
t cácể sai
sót trong quá
trình gi i quy t
v n đ . ế ấ ề
Hi u m t cách tr n v
n v n đ đ t ra; s ẹ ấ ề ặ d
ng các công c và ụ
ki n th c c n thi t đ ế ứ ầ ế
gi i thích nh n d ngả
v n đ k c vi c
m ấ ề ểệ ra các nguy c
m ơ năng n u v n đ
khôngế được gi i quy
t.ả ế
Chi n ế
c gi i
quy t v n ế
ấ đề
Không
th ể hi
n
được
Xác đ nh đị ược
vài y u t c a ế
ủ v n đ , xác ấ ề
đ nh các thôngị
n nh ng ư
không liên
quan đ n v n ế
đ , không th
hi n
ho c cho th
y quá ít s
suy
nghĩ chi n ế
lược đ gi i
Có m ra vài y
u t c a ế
ố ủ v n
đ ; chi n ấ
ế lược
không toàn di n
ho cệ ặ không
được xác đ nh
m t ị ộ cách
th u đáo ấ đ gi i
quy t ể
ế được
v n đ ấ ề m t
Xác đ nh ph n
l n các y u t
ế c a v n đ ;
đ a ra đư
ược ít nh t m t
chi n lế ược
hoàn ch nh đ
gi i quy t v nế
đ , m c dù
th còn sai sót
v kỹ thu t
gi i
quy t. ả ế
Nh n d ng đậ ược các
thành ph n c a v n ầ ủ
đ ; ít nh t m t chi n ề ấ ộ
ế lược hoàn h o đả ược
đ a ra; th vài ư
chi n lế ược đã được
phát tri n; cho th y
kh năng gi i quy t ế
tr n v n v n đ đọ
ược đ t ra b i chi n lặ
ế ược mình đ ngh .
ề ị
lOMoARcPSD| 46988474
4
quy t v n đ . ế ấ
cách r t ộ
ố ráo.
Gi i thích v
cách l aề
ch
n gi i
pháp đ ể gi i
quy tả ế
Không
th ể hi
n
được
Cách gi i thíchả
quá kém ho c
hoàn toàn
không liên
quan đ n ế nh
ng đang
được kỳ v
ng;không gi i
thích được t i
sao ạ đã l a ch n
gi i pháp
gi i pháp
đãđượ ực l a
ch n; s gi i ọ ự ả
thích không kh
p v i nh ng
đữ ược kỳ v
ng đ u
bài.
Không , khó
hi u hay không
th hi n kh
năng ệ ả di n đ t
giúp ngưi
khác hi u cách
mình áp d
ng đ gi i quy t
ế v n đ ;
khôngấ gi
thích đả ược nh
ng đã làm
t i sao ph i
làm ả chúng.
Cách di n gi i ễ
ả có th
hi u ể
được; gi i ả
thích được nh
ng gì đã ữ làm,
gi i pháp ả đã
được đ a ư
ra và lý do t i ạ
sao chúng được
ch n.ọ
Gi i thích m t cách
tr n v n th u đáo
nh ng mình làm
ữ t i sao mình làm nh ạ
ư v y. ậ
Cách tổ
chc ph n ầ
Không
th ể
Hoàn toàn
không th ể
Cách t ch c t
duy r t h nư ấ ỗ
T ch c đổ ược
cách trình bày
Cách trình bày khúc chi t,
m ch l c; minh ế ạ ạ
trình bày
hi n ệ
được
hi n m t s ệ ộ
s p x p t ế ư
duy h th
ng v v n đ
c n đề ầ ược gi
i quy t. ả ế
đ n, không rõ ộ
ràng, không th
hi n để
ược
cách nhìn
xuyên su t ố v
n đ .ấ
minh h a b
ng hình nhằ
hay m
u chuy n khái
quát hóa
được v n đ c n
gi i quy t
ả ế
cách gi i ả quy
tế
h a b ng nhi u hình ọ ằ
ề ảnh, bi u đ ; có chú ể
ồ thích rõ ràng.
13. Thang đi m: ể 10/10.
14. Nội dung chi  t hế ọc ph n:ầ
lOMoARcPSD| 46988474
Tu
n
Ch đ ủ ề
N i dung trình bày ộ
Các chu n b khác c a sinh ẩ
ủ viên
1
Chi n ế
lược
- Các tr c t ho t đ ng chính c a ụ ộ ạ ộ ủ
doanh nghi pệ
- V trí c a v n hành và chu i cung
ng
- H sinh thái kinh doanh ệ
- S k t n i gi a v n hành và chu i ự ế ố
ậ ỗ cung ng v i chi n lứ ớ ế ược c a
doanh ủ nghi p ệ
- Tính hi u qu c a tài nguyênệ ả ủ
- Năng su tấ
- S đánh đ iự
- R i ro ủ
2
Qu n tr ả
d
án
- S khác bi t gi a d án và các côngự ệ
vi c khác.ệ
- Các thách th c r i ro khi th c ứ ủ ự hi
n d ánệ ự
- T i u hóa khai thác tài nguyên c aư
ủ d ánự
- Đường căng phương pháp xác đ nh
- Rút ng n th i gian đắ
ường căng
- Phương pháp PERT nh toán r i roủ
S d ng Ph n m m ử ụ
Microso Project đ l p ể ậ
lược đ Gan cho m t d ồ
ự án cho
trước và phân ph i ố tài
nguyên theo l ch trình ị c a
d án. ủ
3
Tham quan
th c ự t ế
- Tham quan th c t m t đi m bán ự ế
l , m t khu d ch v gi i trí và m t ẻ ộ ị ụ ả
ộ nhà máy SX
Chu n b chương trình theo
gi ng viên đ ngh ả ề ị
4
B trí các ố
phương
 n s n ệ
ả xu
t
- Các ki u b tríể
- Trung tâm công tác
- D ch v m o: khung c nh, b c c ị ụ ạ ả ố
ụ và ch c năng nh. ứ
- B c c các lo i h th ngố ụ
Ti u lu n v cách b c c
m t qui trình độ ược ch đ nh.ỉ
5
Tham quan
th c ự t ế
- Tham quan c ng bi n, kho hàng
trung tâm đi u ph i v n t i hàng ề ố ậ ả
hóa
Chu n b chương trình theo
gi ng viên đ nghả ề ị
6
Logiscs,
- Các lo i quy t đ nh có liên quan ế
Ti u lu n v h th ng SX-ể
ề ệ
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG BỘ MÔN
(ký, ghi rõ h tênọ )
TS. Nguy n Th Hễị ồng Thu
lOMoARcPSD| 46988474
6
Tp.H Chí Minh, ngày 01 tháng 08 năm
2017
NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ h tênọ )
TS. Nguy n Đễ c T
phân ph i ố
và v n t i ậ
đ n logiscsế
- B trí m ng lố ưới logiscs
- Bài toán v n t iậ
- Thi t k m ng lế ế ạ ưới v n t i đ m ậ ả
ể bài toàn t i u ố ư
- Phương pháp đ ng tâmồ
B trí các c s d ch vố ơ ở ị
Kho bãi-Phân ph i c a m t
lo i hình doanh nghi p
ệ được ch đ nhỉ ị
7
Qu n tr
t n kho ồ
- Vai trò c a qu n tr t n khoủ
ị ồ
- Các hình th c qu n tr t n kho: t n ứ ả ị
ồ ồ kho đ n kỳ, t n kho đa kỳ, mô hình
ơ ồ P, mô hình Q
- Các bài toán qu n tr t n kho ị ồ
- Ho ch đ nh t n khoạ
- Mô hình t n kho ABCồ
Ti u lu n v qu n lý t n ể ậ
ồ kho theo s ch đ nh c a ự
ị ủ gi ng viênả
8
Ch t
lượng
6Sigma
- Qu n lý ch t lả ấ ượng toàn di nệ
- Ch t lấ ượng 6-Sigma
- Phương pháp và các công c phân ụ
ch
Sinh viên t h c th o ọ ả lu
n trên h th ng đào t o ậ ệ
tr c tuy n c a UEH (LMS)ự ế ủ
9
Ki m soát
ể ch t ấ
lượng th
ng kêố
- Hi u và đo lể ường các bi n
thiên ế c a qui trình ủ
- Đo lường năng l c c a qui trình ự ủ
- Di n trình ki m soát th ng kê ễ ể ố
Sinh viên làm d án (nhóm) v
thi t k h th ng d ch ề ế ế ệ ố ị v
và thi t l p phụ ế ậ ương pháp
ki m soát ch t lể ượng (n p
bài sau 2 tu nộ ầ )
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độ
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM
ậc l p – Tự do – H nh phúcạ ĐỀ ƯƠ C
NG CHI TIẾ Ọ ẦT H C PH N
1. Tên học ph n: ầ
QUẢN TR VỊ ẬN HÀNH VÀ CHUỖI CUNG ỨNG P1
(Operation & Supply Chain Management) 2. Mã học ph n:ầ
3. Bộ môn phụ trách gi ng d y:ả
Kinh doanh Qu c t .ố ế
4. Trình đ :ộ Đ i h c ạ ọ 5. Số tín ch :ỉ 03 tín ch .ỉ
6. Phân bổ thời gian:
• Gi ng lý thuy t: 30 ti t.ả ế ế
• Làm vi c nhóm, th c hành, đi th c t , th o lu n: 15 ti t.ệ ự ự ế ả ậ ế
7. Đi u ki n tiên quy t:ề ế
8. Mô t v n t t nả ắ ắ
ội dung học ph n:ầ
Khóa h c này gi i thi u các khái ni m, ọ ớ ệ ệ
ứng d ng và công cụ ụ ủ c a Qu n tr v n hành và chu i cungả ị ậ ỗ ứng.
Qu n tr v n hành là s thi t k h th ng nh m chuy n hóa các y u tả ị ậ ự ế ế ệ ố ằ ể ế ố ầ đ u vào thành s n ph m
(vàả ẩ c d ch v ) đ u ra sao cho hi u qu và đ t các m c tiêu chi n lả ị ụ ầ ệ ả ạ ụ ế ược c a doanh nghi p.ủ ệ
Qu n tr chu i cung ả ị ỗ ứng là vi c qu n tr dòng d ch chuy n c a không nh ng các y u tệ ả ị ị ể ủ ữ ế ố ậ v t ch tấ
xuyên su t tố ừ khâu “đ u vào” đ n khi chúng đầ ế ược bi n chuy n thành các y u t “đ u ra” mà còn làế ể ế ố ầ
sự qu n tr các y u t có liên quan nhả ị ế ố ư thông tin, tài chính, r i ro, pháp lý, chính sách,…có liên quanủ nh
m đ t đằ ạ ược m c t i u trong ho t đ ng cung ng, t o ra các giá trứ ố ư ạ ộ ứ ạ ị tích c c cho cho các bên thamự gia.
9. Mục tiêu của học ph nầ : đích nh m đ n c a khóa h c là xây d ng năng l c chuyên môn v qu nắ ế ủ ọ ự ự ề
ả tr ho t đ ng v n hành và chu i cung ng cho ngị ạ ộ ậ ỗ ứ ười h c. C th là giúp h c hi u bi t, v n d ng cácọ ụ
ể ọ ể ế ậ ụ công cụ và ứng d ng đã đụ ược đúc k t và xây d ng đ gi i quy t các v n đ đế ự ể ả ế ấ ề ược đ t
ra trong côngặ tác qu n tr nh xác đ nh t m nhìn và v trí c a công tác qu n tr v n hành và chu i cung ng sao
choả ị ư ị ầ ị ủ ả ị ậ ỗ ứ đáp ứng các yêu c u chi n lầ ế ược mà doanh nghi p đã đ t ra, thi t kệ ặ ế ế ệ h th
ng, t ch c thi hành cácố ổ ứ ho t đ ng, đ m b o ch t lạ ộ ả ả ấ ượng, xác đ nh các mô hình v n hành t i ị ậ ố
ưu, l p dậ ự trù và th i bi u, tờ ể ổ ch c tinh g n, d báo và ki m soát. ứ ọ ự ể
Môn h c sọ ử ụ d ng phương pháp gi i quy t v n đ làm c s đ xây d ng c u trúc ki n th c và kỹả ế ấ ề ơ ở ể ự ấ ế ứ
năng c n thi tcho n i dung qu n tr . Các m c tiêu chính c n đ t c c a môn h c bao g m: ầ ế ộ ả ị ụ ầ ạ ủ ọ ồ
1) Cụ th hóa và tri n khai khung ki n th c đ nh n d ng các v n đ trong v n hành và chu iể ể ế ứ ể ậ ạ ấ ề ậ ỗ cung ng.ứ
2) Nh n d ng các công c qu n tr đã đậ ạ ụ ả ị
ược phát tri n trong lĩnh v c v n hành và chu i cung ngể ự ậ ỗ ứ lOMoAR cPSD| 46988474
3) Phát tri n các gi i pháp kh năng và xác đ nh các b tiêu chí đánh giá tính hi u năng c a cácể ả ả ị ộ ệ ủ ho
t đ ng v n hành và chu i cung ng.ạ ộ ậ ỗ ứ
4) Phát tri n các đi u ch nh và sáng t o c n thi t cho các v n đ phát sinh chính y uể ề ỉ ạ ầ ế ấ ề ế
10. Nhi m vệ ụ ủ c a sinh viên: Yêu c u tham gia l p hầ ớ ọc:
L p h c không ch bao g m các gi lên l p mà còn là th i gian mà ngớ ọ ỉ ồ ờ ớ ờ ười h c ph i tham gia vào cácọ ả
ho t đ ng tạ ộ ương tác v i gi ng viên và b n cùng h c c a môn h c này trên h th ng đào t o tr cớ ả ạ ọ ủ ọ ệ ố ạ
ự tuy n c a UEH. Ngế ủ ười h c ph i tham gia và th c hi n các bài t p và/ho c th o lu n v i nhóm ho cọ ả ự ệ ậ ặ
ả ậ ớ ặ l p trong các th i gian ch đ nh và ph i n p bài báo cáo và/ho c bài t p n u có. M i sớ ờ ỉ ị ả ộ ặ ậ ế ọ ự ch
m tr cóậ ễ th b t ch i theo các qui đ nh v th i gian ghi trên h th ng đào t o tr c tuy n. ể ị ừ ố ị ề ờ ệ ố ạ ự ế
Sự trung thực trong họ ậc t p:
H c t p là quá trình đào b i và tìm tòi, không ph i ch là sọ ậ ớ ả ỉ ự ọ đ c hi u các tài li u đã để ệ ược chu n bẩ ị
s n. Ngẵ ười h c sẽ th y c n ph i tọ ấ ầ ả ự tìm ki m các ki n th c khi th c hi n bài t p hay ti u lu n. Hế ế ứ ự ệ ậ ể
ậ ọ ph i tìm cách đ i chi u và so sánh đ g n l c thông tin và tả ố ế ể ạ ọ ự xây d ng nên kho ki n th c cho mình.ự
ế ứ Quá trình này có nhi u thách th c và cũng có khi ngề ứ ười h c không tìm ra th c n có. Nh ng b n thânọ ứ ầ
ư ả quá trình đó đã là m t sộ ự ọ h c h i, bi t đâu là con đỏ ế ường có th d n b n đ n chân tr i c n đ n vàể ẫ ạ ế
ờ ầ ế đâu thì ch là ngõ c t. Hãy tin r ng ngay c khi b n đi nh m vào ngõ c t, b n cũng đã h c đỉ ụ ằ ả ạ ầ ụ ạ ọ ược
cách đ l a ch n khôn ngoan h n. Do v y, ch có d n thân m i mang l i cho ngể ự ọ ơ ậ ỉ ấ ớ ạ ười h c ki n th c vô
giá.ọ ế ứ Đó cũng chính là năng l c mà ngự ười h c môn này c n rèn luy n.ọ ầ ệ
B n c n có sạ ầ ự trung th c v i mình, v i b n đ ng h c và v i gi ng viên – ít nh t là trong vai trò h cự ớ ớ ạ ồ ọ ớ ả
ấ ọ h i và chia s . Các sao chép hay s l p l i các ý tỏ ẻ ự ặ ạ ưởng c a ai đó mà không có s hi u bi t c n k chủ ự ể
ế ặ ẻ ỉ có th d n ngể ẫ ười h c đ n s ng nh n và l m tọ ế ự ộ ậ ầ ưởng r ng mình đã có ki n th c. Có th b n an
toànằ ế ứ ể ạ ngày hôm nay, nguy c rình r p b n vào ngày mai. ơ ậ ạ
Các sao chép công trình c a ngủ ười khác sẽ không được công nh n khi c n đánh giá v n l c c a cáậ ầ ề ỗ ự ủ
nhân người h c trong h c t p. ọ ọ ậ
Tham quan thự ếc t :
Gi ng viên sẽ b trí cho ngả ố ười h c tham quan th c t trong đi u ki n cho phép. Do s c h i còn tùyọ ự ế ề ệ ố ơ
ộ thu c vào đ n v ti p nh n, vi c b trí tham quan sẽ ộ ơ ị ế ậ ệ ố ưu tiên cho nh ng ngữ ười h c tích c c ho c cóọ
ự ặ thành tích t t. Nh ng kh năng tham quan th c t khác có th sẽ đố ữ ả ự ế ể ược thu x p dế ưới hình th c t
tìmứ ự ki m và khám phá c a ngế ủ ười h c thông qua đ bài ti u lu n ho c d án nghiên c u.ọ ề ể ậ ặ ự ứ
11. Tài li u hệ ọ ậc t p
F. Robert Jacobs & Richard B. Chase (2014): Qu n tr v n hành và Chu i cung ng – phiên b n toàn ả ị ậ
ả c uầ 14th Global Edition (ti ng Vi t), McGrawHill education, NXB Kinh t TP.HCM (UEH).ế ệ ế
Website của khóa học: Đ t t i h th ng đào t o tr c tuy n (LMS) c a trặ ạ ệ ố ạ ự ế
ủường Đ i h c Kinh t ạ ọ ế
TP.HCM (http://lms.ueh.edu.vn/course/view.php?id=2244)
12. Tiêu chu n đánh giá sinh viênẩ Người h c đọ
ược đánh giá qua các ho t đ ng tham gia trong l p h c. C th bao g m:ạ ộ ớ ọ ụ ể ồ 2 lOMoAR cPSD| 46988474 - Gi i bài t p cu i chả ậ ố ương (cá nhân): 30% - D án (Nhóm):ự 15%
- Ti u lu n (Cá nhân):ể ậ 15% - Bài thi cu i khóa: ố 40%
Rubric là phương pháp đánh giá được áp d ng. Đây là phụ ương pháp đánh giá áp d ng cho t ng bài ụ
ừ t p/bài thi/d án/ti u lu n. Ma tr n rubric đậ ự ể ậ ậ
ược áp d ng cho đánh giá nh sau:ụ ư Tiêu chí 0 3 6 8 Có 10 Không Th hi n m tể Đang phát tri kh năngả N m r t v ng v n đắ ấ đ tạ ệ n hi u bi tể ể ế v ữấ ề yêu c ộ ít ki n v n đề ấ ề được u gìầ th c cóế nêu ứ liên quan
Ki n thế ức Không Không hi uho c Có hi u bi t ể
Nhìn th y ấ Hi u m t cách tr n ể ộ ọ v có liên th ể hi ể ặ không
ế v v n đ được v n đ ấ ề n v n đ đ t ra; s ẹ ấ ề ặ ử d quan đ n ế n ệ phát hi n đệ ề ấ
ề m c dù và đ a ra gi i ư ả ng các công c và ụ ụ n i dung ộ tr được ược v có h nặ ạ ch ; s
pháp thích h pợ ki n th c c n thi t đ ế ứ ầ ế gì ng tâm ọ c a nấ đ - s d ng ề d ng ế ử ụ
m c dù có th ặ ể gi i thích và nh n d ngả bài t pủ ử ụ sai không chính ể l i gi i là ậ ạ v n đ k c vi c ậ khái ni m ệ hay xác các khái ni
ch aờ ả ư th a tìm ấ ề ể ả ệ ra các nguy c gi i thu t ả m và ki n ệ
đáng do ỏ có th ti m ơ ề năng n u v n đ ậ c n có ế th c c
là t cácể ừ sai khôngế ấ ề được gi i quy b t ầ ấ lu n là n thi t ứ sót trong quá t.ả ế k t ậ ế qu có ầ trình gi i ả quy t đúng ả hay
ế nên có v n đ . ế ấ ề không. th d nể ẫ đ n vi c ế ệ không tìm ra câu tr l iả ờ Chi n ế Không
Xác đ nh đị ược Có tìm ra vài y
Xác đ nh ph n ị Nh n d ng đậ ạ ược các lược gi i ả th ể hi
vài y u t c a ế ố u t c a ế
ầ l n các y u t ớ thành ph n c a v n ầ ủ ấ quy t v n ế n ệ ủ v n đ , xác ấ ề ố ủ v n
ế ố c a v n đ ; ủ đ ; ít nh t m t chi n ề ấ ộ ấ đề được
đ nh các thôngị đ ; chi n ấ
ấ ề đ a ra đư ế lược hoàn h o đả ược gì tin nh ng ư ề
ược ít nh t m t ấ đ a ra; có th có vài ư ể không có liên ế lược
ộ chi n lế ược chi n lế ược đã được
quan đ n v n ế ấ không toàn di n hoàn ch nh đ ỉ ể phát tri n; cho th y ể ấ đ , không th ề
ho cệ ặ không gi i quy t v nả ế kh năng gi i quy t ả ả ế ể hi n được xác đ nh
ấ đ , m c dù có ề tr n v n v n đ đọ ẹ ấ ề
ho c cho ệ ặ th m t ị ộ cách
ặ th còn sai sót ược đ t ra b i chi n lặ ở y quá ít s ấ
th u đáo ấ đ gi i ể v kỹ thu t ề ế ược mà mình đ ngh . ự suy quy t ể ả ậ gi i ề ị nghĩ chi n ế ế được quy t. ả ế
lược đ gi i ể ả v n đ ấ ề m t lOMoAR cPSD| 46988474
quy t v n đ . ế ấ cách r t ộ ề ố ráo.
Gi i thích ả v Không
Cách gi i thíchả Không rõ, khó Cách di n gi i ễ Gi i thích m t cách ả ộ cách l aề th ể hi
quá kém ho c ặ hi u hay ể không ả có th
tr n v n và th u đáo ọ ẹ ự ch n ệ hoàn
toàn th ể hi n kh hi u ể ể ấ nh ng gì mình làm và n gi i ọ ả được
không có liên năng ệ ả di n đ t được; gi i ả ữ t i sao mình làm nh ạ gì thích được nh pháp đ ể gi i
quan đ n ế nh giúp ễ ạ người ư v y. ậ ng gì đã ữ làm, quy tả ế
ng gì đang ữ khác hi u cách gi i pháp ả đã được kỳ
v mà ể mình áp d được đ a ư
ng;không ọ gi i ng ụ đ gi i quy t ra và lý do t i ạ
thích ả được t i ể ả ế v n đ ; sao chúng được
sao ạ đã l a ch n khôngấ ề gi ch n.ọ
ự ọ gi i pháp và thích đả ược nh
ả gi i pháp gì ng gì đã ữ làm
đãả đượ ực l a và t i sao ạ ph i
ch n; s gi i ọ ự ả làm ả chúng. thích không kh p v i ớ ớ nh ng gì đữ ược kỳ v ng đ u ọ ở ầ bài. Cách tổ Không Hoàn toàn
Cách t ch c ổ ứ t T ch c đổ ứ ược Cách trình bày khúc chi t, chức ph n ầ th ể không th ể
duy r t h nư ấ ỗ cách trình bày m ch l c; minh ế ạ ạ trình bày hi n ệ hi n m t s ệ ộ ự đ n, không rõ ộ
và minh h a ọ b h a b ng nhi u hình ọ ằ được s p x p t ắ ế ư ràng, không th ng hình nhằ
ề ảnh, bi u đ ; có chú ể gì duy có h ệ th hi n để ệ
ả hay m ồ thích rõ ràng. ng v v n ố ề ấ đ ược u ẫ chuy n khái ệ quát hóa c n đề ầ ược gi cách nhìn được v n đ c n ấ i quy t. ả ế xuyên su t ố v ề ầ gi i quy t và n đ .ấ ề ả ế cách gi i ả quy tế 13. Thang đi m: ể 10/10.
14. Nội dung chi ti t hế ọc ph n:ầ 4 lOMoAR cPSD| 46988474 Tuầ Ch đ ủ ề N i dung trình bày ộ
Bài đ cọ Các chu n b khác c a sinh ẩ ị n (Theo sách ủ viên giáo khoa) 1 Chi n ế
- Các tr c t ho t đ ng chính c a ụ ộ ạ ộ ủ C1 & C2 lược doanh nghi pệ
- V trí c a v n hành và chu i cung ị ủ ậ ỗ ứng - H sinh thái kinh doanh ệ
- S k t n i gi a v n hành và chu i ự ế ố ữ
ậ ỗ cung ng v i chi n lứ ớ ế ược c a doanh ủ nghi p ệ
- Tính hi u qu c a tài nguyênệ ả ủ - Năng su tấ - S đánh đ iự ổ - R i ro ủ 2 Qu n tr ả
- S khác bi t gi a d án và các côngự ệ ữ ự C4 S d ng Ph n m m ử ụ ầ ị d vi c khác.ệ ề ánự
- Các thách th c và r i ro khi th c ứ ủ ự hi
Microsoft Project đ l p ể ậ n d ánệ ự lược đ Gantt cho m t d ồ
- T i u hóa khai thác tài nguyên c aố ư ộ ự án cho ủ d ánự
trước và phân ph i ố tài
- Đường căng và phương pháp xác đ nhị - Rút ng n th i gian đắ ờ
nguyên theo l ch trình ị c a ường căng d án. ủ ự
- Phương pháp PERT tính toán r i roủ 3 Tham quan -
Tham quan th c t m t đi m bán ự ế C8
Chu n b chẩ ị ương trình theo th c ự t ế ộ ể
gi ng viên đ ngh ả ề ị
l , m t khu d ch v gi i trí và m t ẻ ộ ị ụ ả ộ nhà máy SX 4 B trí các ố - Các ki u b tríể ố C8
Ti u lu n v cách b c c ể ậ ề ố ụ phương - Trung tâm công tác
m t qui trình độ ược ch đ nh.ỉ ti n s n ệ
- D ch v m o: khung c nh, b c c ị ụ ạ ả ố ị ả xu ụ và ch c năng tính. ứ t ấ
- B c c các lo i h th ngố ụ ạ ệ ố 5
Tham quan - Tham quan c ng bi n, kho hàng và ả ể C15
Chu n b chẩ ị ương trình theo th c ự t ế
trung tâm đi u ph i v n t i hàng ề ố ậ ả gi ng viên đ nghả ề ị hóa 6 Logistics, -
Các lo i quy t đ nh có liên quan ạ ế C15 Ti u lu n v h th ng SX-ể ậ ị ề ệ ố
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Nguy n Th Hễị ồng Thu
(ký, ghi rõ h tênọ ) lOMoAR cPSD| 46988474 phân ph i ố đ n logisticsế
Kho bãi-Phân ph i c a m t ố ủ và v n t i ậ - B trí m ng lố ạ ưới logistics
ộ lo i hình doanh nghi p ạ ả - Bài toán v n t iậ ả ệ được ch đ nhỉ ị
- Thi t k m ng lế ế ạ ưới v n t i đ tìm ậ ả ể bài toàn t i u ố ư
- Phương pháp đ ng tâmồ B trí các c s d ch vố ơ ở ị ụ 7 Qu n tr ả ị
- Vai trò c a qu n tr t n khoủ ả C20
Ti u lu n v qu n lý t n ể ậ ề ả t n kho ồ ị ồ
ồ kho theo s ch đ nh c a ự ỉ
- Các hình th c qu n tr t n kho: t n ứ ả ị ị ủ gi ng viênả
ồ ồ kho đ n kỳ, t n kho đa kỳ, mô hình ơ ồ P, mô hình Q
- Các bài toán qu n tr t n khoả ị ồ - Ho ch đ nh t n khoạ ị ồ - Mô hình t n kho ABCồ 8 Ch t ấ - Qu n lý ch t lả ấ ượng toàn di nệ C12
Sinh viên t h c và th o ự ọ ả lu lượng - Ch t lấ ượng 6-Sigma
n trên h th ng đào t o ậ ệ ố ạ 6Sigma
- Phương pháp và các công c phân ụ
tr c tuy n c a UEH (LMS)ự ế ủ tích 9 Ki m soát - Hi u và đo lể ường các bi n C13
Sinh viên làm d án (nhóm) ự v ể ch t ấ thiên ế c a qui trình ủ
thi t k h th ng d ch ề ế ế ệ ố ị v lượng th
- Đo lường năng l c c a qui trình ự ủ
và thi t l p phụ ế ậ ương pháp ng kêố
- Di n trình ki m soát th ng kê ễ ể ố
ki m soát ch t lể ấ ượng (n p bài sau 2 tu nộ ầ )
Tp.H Chí Minh, ngày 01 tháng 08 năm 2017ồ NGƯỜI BIÊN SOẠN
(ký, ghi rõ h tênọ )
TS. Nguy n Đễ ức Trí 6