Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kinh tế vi mô
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kinh tế vi mô giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần.
Preview text:
lOMoARcPSD|36126207
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI BỘ MÔN: KINH TẾ
KHOA: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
Trình độ đào tạo: Đại học
NGUYÊN LÝ KINH TẾ VĨ MÔ
Principle of Macroeconomics Mã số: ECON346
1. Số tín chỉ: 3 (2-1-0)
2. Số tiết: Tổng: 45
Trong đó LT: 30 ; BT 15; TN 0 ; ĐA:0; BTL:0; TQ,TT
3. Thuộc chương trình đào tạo ngành:
Môn bắt buộc cho ngành: Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh.
Môn tự chọn cho ngành: Không
4. Phương pháp đánh giá:
- Hình thức thi và phương pháp đánh giá: Hình thức Số lần Mô tả Thời gian Trọng số
Bài tập ở nhà (Hoạt 2 lần lấy - Lần 1: Chương - T uần 4 20 % động cá nhân) điểm 1-4 - Tuần 7 - Lần 2: Chương 4-8 Bài kiểm tra trên 1 lần lấy - 50 phút - T uần 6 20 % lớp điểm - 3-4 câu tự luận
Tổng điểm quá trình 40 % Thi cuối kỳ 1 5 câu hỏi đúng/ 1-2 tuần sau 60 % sai và giải thích khi kết thúc
01 câu lý thuyết - môn học vận dụng 01 câu tổng hợp/ bài tập tính toán -
5. Điều kiện ràng buộc môn học
Môn học trước : Nguyên lý kinh tế vi mô 1 lOMoARcPSD|36126207 Hình thức Số lần Mô tả Thời gian Trọng số phân tích và đánh giá
Môn học song hành: Không;
Ghi chú khác: Không;
6. Nội dung tóm tắt học phần:
Tiếng việt: Học phần Nguyên lý Kinh tế Vĩ mô bao gồm các kiến thức cơ bản về các biến
số kinh tế vĩ mô như GDP, CPI, lạm phát, thất nghiệp, tổng cung và tổng cầu của nền kinh
tế và cách hiểu, vận dụng các chỉ số để phân tích các xu hướng của nền kinh tế. Học phần
cũng trang bị các vấn đề về chính sách tiền tệ, chính sách tài khoá, vận dụng các chính
sách này để điều tiết nền kinh tế thị trường. Nguyên lý Kinh tế Vĩ mô cũng giả thích các
vấn đề về thất nghiệp và lạm phát, sự đánh đổi giữa thất nghiệp và lạm phát cũng như cách
thức giả quyết các vấn đề này đối với nền kinh tế. Người học cũng sẽ được trang bị các
kiến thức và kỹ năng để phân tích và nhận thức tác động của các cú sốc tới nền kinh tế vĩ
mô và cách thức ứng phó với các cú sốc kinh tế đó.
Tiếng Anh: Macroeconomic covers basic knowledge of macroeconomic variables such as
GDP, CPI, inflation, unemployment, aggregate supply and aggregate demand in the
economy and how to understand and use indicators to analyze economic trends.The module
also equips issues of monetary policy, fiscal policy and applying these policies to regulate
the market economy. The Principle of Macroeconomic also simulates the problems of
unemployment and inflation, the trade-off between unemployment and inflation as well as
how to address these issues to the economy. Learners will also be equipped with the
knowledge and skills to analyze and recognize the impact of shocks on the macro economy
and how to cope with those economic shocks.
7. Cán bộ tham gia giảng: 2 lOMoARcPSD|36126207 Giáo trình:
[1] Giáo trình Kinh tế học.Tập 2/Vũ Kim Dũng, Nguyễn Văn Công (chủ biên),...[và những
người khác] - Hà Nội:NXB Đại học Kinh tế Quốc dân,2018[ISBN 9786049464232] (#000024698)
Tài liệu tham khảo:
[1] Mankiw, N.G, Nguyên lý kinh tế học (bản dịch, tập 2), NXB Thống kê, Hà Nội, 2008 3 lOMoARcPSD|36126207
[2] Mankiw, N. Gregory. : Principles of economics..Part 02//N. Gregory ankiw. Mason,
OH ::South-Western Cengage Learning,,c2012.[ISBN 9780538453059 (hbk.)] (#000020888)
9. Nội dung chi tiết học phần T Nội dung
Hoạt động dạy và học Số tiết T LT TH BT 1
Giới thiệu Đề cương học
- Giới thiệu bản thân: họ 1 phần
tên, chức vụ, chuyên môn,
… và các thông tin cá nhân.
- Giới thiệu tóm tắt đề
cương môn học, nội dung
môn học, cách thức kiểm
tra, đánh giá kết quả và thi.
- Hướng dẫn truyền đạt cho sinh viên kinh nghiệm và phương pháp học tập. 2
Chương mở đầu: Tổng * Giảng viên: 1 0 0
quan về Nguyên lý kinh tế vĩ mô - Thuyết giảng 1. Kinh tế học là gì? - Truy vấn 2. Kinh tế học vi mô và kinh
- Câu hỏi tình huống thuộc tế học vĩ mô
các nội dung ở mục 1, 2, 3 3. Một
số mục tiêu và vấn đề và 4
căn bản của kinh tế vĩ mô * Sinh viên:
4 . Phương pháp nghiên cứu
- Trả lời các câu hỏi truy của các nhà kinh tế vấn
- Giải quyết tình huống
- Đặt câu hỏi thắc mắc về
môn học nếu cần thiết
Làm bài tập về nhà thuộc
cá nội dung ở mục trên 3
Chương 1: Các biến số * Giảng viên: 4 1
Kinh tế vĩ mô và tăng trưởng Kinh tế - Thuyết giảng 4 lOMoARcPSD|36126207 T Nội dung
Hoạt động dạy và học Số tiết T LT TH BT
1.1 . Thu nhập và chi tiêu - Truy vấn của nền kinh tế - Tạo tình huống
1.1.1 . Thu nhập và chi tiêu
- Sử dụng hình ảnh thực tế của nền kinh tế
- Giao bài tập về nhà thuộc
1.1.2 . Tính toán tổng sản
các nội dung ở mục 1.1, 1.2 phẩm trong nước * Sinh viên:
1.1.3 . Các thành tố của GDP
- Trả lời các câu hỏi truy
1.1.4 . GDP thực tế và GDP vấn danh nghĩa
- Giải quyết tình huống
1.1.5 . GDP và phúc lợi kinh
- Đặt câu hỏi thắc mắc về tế
bài học nếu cần thiết
1.2. Sản xuất và tang
Làm bài tập về nhà thuộc trưởng kinh tế
các nội dung ở mục 1.1, 1.2
1.2.1 . Tăng trưởng kinh tế trên thế giới 1.2.2 . Năng suất
1.2.3 . Tăng trưởng kinh tế và chính sách công 4
Chương 2: Đo lường chi phí * Giảng viên: 2 1 sinh hoạt - 2.1 Thuyết giảng
. Chỉ số giá tiêu dùng - 2.2 Truy vấn
. Ứng dụng chỉ số giá tiêu
dùng để xem xét các biến số
- Tạo tình huống sử dụng kinh tế
số liệu thống kê thực tê
- Giao bài tập về nhà thuộc
các nội dung ở mục 2.1, 2.2 * Sinh viên:
- Trả lời các câu hỏi truy vấn
- Giải quyết tình huống
- Đặt câu hỏi thắc mắc về 5 lOMoARcPSD|36126207 T Nội dung
Hoạt động dạy và học Số tiết T LT TH BT
bài học nếu cần thiết 6
Làm bài tập về nhà thuộc
các nội dung ở mục 2.1, 2.2 5
Chương 3: Hệ thống tài * Giảng viên: 2 2
chính, tiết kiệm và đầu tư lOMoARcPSD|36126207 T Nội dung
Hoạt động dạy và học Số tiết T LT TH BT kinh tế
- Giải quyết tình huống
4.3.3 . Xác định sản lượng và
- Đặt câu hỏi thắc mắc về mức giá cân bằng
bài học nếu cần thiết
4.3 . Nguyên nhân gây ra
Làm bài tập về nhà thuộc
biến động kinh tế ngắn hạn các nội dung ở mục 4.1, 2.2
và vai trò của các chính và 4.3 sách ổn định 4.3.1 . Các cú sốc cầu 4.3.2 . Các cú sốc cung 6
Chương 5: Tổng cầu và * Giảng viên: 5 3
chính sách tài khóa Thuyết giảng
5.1 . Xác định tổng cầu Truy vấn
Sử dụng số liệu thực tế
5.1.1 . Phương pháp tiếp cận
Giao bài tập về nhà thuộc thu nhập - chi tiêu
các nội dung ở mục 5.1, 5.2 * Sinh viên: 5.1.2
. Xác định sản lượng cân Trả lời các câu hỏi truy vấn
bằng dựa trên mô hình tổng Giải quyết tình huống chi tiêu
Đặt câu hỏi thắc mắc về bài học nếu cần thiết
5.1.2.1 . Biểu diễn thành phần Làm bài tập về nhà thuộc của tổng chi tiêu
các nội dung ở mục 5.1, 5.2
5.1.2.2 . Xác định sản lượng
cân bằng trong nền kinh tế giản đơn
5.1.2.3. Xác định sản lượng
cân bằng trong nền kinh tế
đóng có sự tham gia của chính phủ
5.1.2.4 . Xác định sản lượng
cân bằng trong nền kinh tế mở
5.1.3 . Mô hình tổng chi tiêu và đường tổng cầu 7 lOMoARcPSD|36126207 T Nội dung
Hoạt động dạy và học Số tiết T LT TH BT
5.2 . Chính sách tài khóa
5.2.1 . Khái niệm và phân loại chính sách tài khóa
5.2.2 . Chính sách tài khóa chủ động
5.2.3 . Cơ chế tự ổn định
5.2.4 . Chính sách tài khóa và ngân sách chính phủ 7
Chương 6: Hệ thống tiền tệ * Giảng viên: 5 3
và chính sách tiền tệ - Thuyết giảng 6.1
Khái niệm và đo lường tiền - Truy vấn
6.1.1 . Tiền trong nền kinh tế
- Sử dụng số liệu thực tế
6.1.2 Đo lường khối lượng
- Giao bài tập về nhà thuộc tiền
các nội dung ở mục 6.1 đến 6.5 6.2
. Hệ thống ngân hàng và cung tiền * Sinh viên:
6.2.1 . Tiền cơ sở và cung tiền - Trả lời các câu hỏi truy vấn 6.2.2 . Hoạt động của ngân
hàng thương mại và quá trình - Giải quyết tình huống tạo tiền
- Đặt câu hỏi thắc mắc về 6.2.3. Mô hì nh về cung tiền
bài học nếu cần thiết 6.2.4. Ngân hàng
Trung ương Làm bài tập về nhà thuộc
và các cung cụ điều tiết cung các nội dung ở mục 6.1 đến tiền 6.5 6.3. Lý thuyết ưa t hích
thanh khoản và cầu tiền
6.3.1 . Cầu tiền và cung tiền
6.3.2 . Cân bằng thị trường tiền tệ
6.4 . Chính sách tiền tệ và 8 lOMoARcPSD|36126207 T Nội dung
Hoạt động dạy và học Số tiết T LT TH BT
tác động của chính sách tiền tệ
6.5 . Mối quan hệ giữa chính
sách tài khóa và chính sách tiền tệ 8
Chương 7: Lạm phát và * Giảng viên: 4 2 thất nghiệp - 7.1 Thuyết giảng . Lạm phát - 7.1.1 Truy vấn
. Khái niệm và đo lường - 7.1.2
Sử dụng số liệu thực tế . Nguyên nhân gây ra lạm phát
- Giao bài tập về nhà thuộc
các nội dung ở mục 7.1, 7.2 7.1.3. Tổn thất do lạm phát * Sinh viên: 7.2. Thất nghiệp
- Trả lời các câu hỏi truy 7.2.1 . Thất nghiệp và xác vấn
định thất nghiệp như thế nào? - 7.2.2 Giải quyết tình huống
. Thất nghiệp tự nhiên và nguyên nhân
- Đặt câu hỏi thắc mắc về bài học nếu cần thiết 7.2.3 . Tác động của thất nghiệp
Làm bài tập về nhà thuộc
các nội dung ở mục 7.1, 7.2 7.3
. Quan hệ thất nghiệp và lạm phát 9
Chương 8: Kinh tế vĩ mô * Giảng viên: 2 0
của nền kinh tế mở - Thuyết giảng
8.1 . Các luồng chu chuyên - Truy vấn
hàng hóa và vốn quốc tế
- Sử dụng số liệu thực tế
8.2 . Tỷ giá danh nghĩa và tỷ
- Giao bài tập về nhà thuộc giá thực tế
các nội dung ở mục 8.1, 8.2 8.3 . Ngang giá sức mua * Sinh viên:
- Trả lời các câu hỏi truy vấn 9 lOMoARcPSD|36126207 T Nội dung
Hoạt động dạy và học Số tiết T LT TH BT
- Giải quyết tình huống và
làm bài tập theo nội dung 8.1 và 8.2 Tổng 30 15 0
10. Chuẩn đầu ra của môn học STT
CĐR của học phần CĐR của CTĐT tương ứng 1 Kiến thức:
+ Hiểu và có khả năng vận dụng các kiến thức khoa học cơ bản về tính
toán định lượng và thống kê mô tả, phân tích và 3 so sánh lợi ích – chi phí
khi xem xét và giải quyết một vấn đề kinh tế, một dự án đầu tư hay xây
dựng và thực hiện một kế hoạch phát triển 2 Kỹ năng:
+ Có phương pháp tư duy kinh tế, vận dụng quan điểm khác nhau
vào phân tích, đánh giá các vấn đề kinh tế. Có kỹ năng
khái quát và nhận thức vấn đề cốt lõi, đưa ra những giải pháp
8,9 hữu hiệu các vấn đề kinh tế.
+ Có kỹ năng tư duy hệ thống và liên kết các mối quan hệ
tương tác trong hệ thống để xem xét và giải quyết các vấn đề kinh tế. 3
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: 4
Phẩm chất đạo đức cá nhân, nghề nghiệp, xã hội: 23,24,25
+ Ứng xử có văn hóa, sẵn sàng đương đầu với khó khăn và
chấp nhận rủi ro, kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình,
say mê, tự chủ, chính trực, phản biện, sáng tạo; STT
CĐR của học phần CĐR của 10 lOMoARcPSD|36126207 CTĐT tương ứng
+ Có trách nhiệm trong việc góp phần định hướng giải quyết
các vấn đề kinh tế đúng đắn, thể hiện được vai trò và trách
nhiệm của cử nhân kinh tế đối với xã hội. Chấp hành nghiêm
chỉnh quy chế làm việc của tổ chức, hành vi và ứng xử chuyên
nghiệp, thái độ tích cực trong công việc, có tinh thần hợp tác
tốt với các đồng nghiệp trong quá trình làm việc
+ Thể hiện được vai trò và trách nhiệm của cử nhân kinh tế đối
với xã hội. Tiết kiệm, không tham ô, lãng phí. Có quan điểm
toàn cầu trong việc phát triển bền vững trong phát triển kinh tế.
11. Thông tin liên hệ của Bộ môn
A. Địa chỉ bộ môn: Phòng 210 – Nhà A5, Trường Đại học Thủy lợi
B. Trưởng bộ môn: (có trách nhiệm trả lời thắc mắc của sinh viên và các bên liên quan)
- Họ và tên: PGS.TS. Trần Văn Hoè
- Số điện thoại: 0936.398.468 - Email: hoevantran@gmail.com TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
(Phụ trách học phần)
(Phụ trách ngành đào tạo) TS Đỗ Văn Quang
PGS.TS Trần Văn Hòe TS Đỗ Văn Quang
Hà Nội, ngày 08 tháng 05 năm 2019 11