
















Preview text:
  lOMoARcP SD| 59256994  
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  KHOA XÂY DỰNG 
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC 
NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG     
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  1. 
Tên học phần: Sức bền vật liệu 1 
 (Tên Tiếng Anh: Strength of materials – Part 1)  2.  Mã học phần: 0500050  Loại học phần:  Số tín chỉ: 4  Số tiết học: 75   Cơ bản:    Lý thuyết: 3    Lý thuyết:   Cơ sở:    Đồ án: 0  45 Đồ án:   Chuyên ngành:    Thực hành:1    Thực   Tốt nghiệp:     hành:30 Thảo  luận:    Tự học: 105  Mã loại học phần  LT-TH 4.3.1.15, trong ó: 
- 4: số tín chỉ của Học phần     
- 3: Số tín chỉ lý thuyết   + LT: Lý thuyết 
- 1: Số tín chỉ thực hành 
- 15: Số tuần thực hiện   + TH: Thực hành  Khoa, Bộ môn quản lý 
Khoa: Xây dựng, Bộ môn: Cơ Ứng dụng 
Nơi tiến hành học phần  -/-  Thời gian học  -/-  Học phần tiên quyết  Vật lý ại cương  Học phần học trước  Toán cao cấp 1    lOMoARcP SD| 59256994   Học phần song hành  Không 
Sinh viên tham dự lớp ủ, làm bài tập tại lớp và tại nhà.  Các yêu cầu khác: 
Sĩ số lớp học không quá 50 sinh viên.    3. 
Mô tả nội dung học phần: 
 Học phần Sức bền vật liệu 1 cung cấp kiến thức cơ bản về cơ học vật rắn biến dạng, biểu 
ồ nội lực của hệ kết cấu thanh ơn giản, phân tích ứng suất, biến dạng và ánh giá ộ bền, ộ cứng 
của thanh chịu kéo hoặc nén úng tâm, ặc trưng hình học của mặt cắt ngang, trạng thái ứng suất 
và lý thuyết bền, phân tích ứng suất, biến dạng và ánh giá ộ bền, ộ cứng của thanh chịu uốn 
phẳng. Học phần sức bền vật liệu 1 là cơ sở và nền tảng cho học phần Sức bền vật liệu 2 cũng 
như các học phần chuyên ngành.  4. 
Mục tiêu, Chuẩn ầu ra/ Kết quả học tập mong ợi của học phần 
 4.1. Mục tiêu học phần 
Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về biểu ồ nội lực của hệ kết cấu 
dạng thanh ơn giản, iều kiện bền của thanh chịu kéo hoặc nén úng tâm, trạng thái ứng suất và 
lý thuyết bền, các ặc trưng hình học của mặt cắt ngang, iều kiện bền và cứng của thanh chịu  uốn phẳng K2/ELO2. 
Về kỹ năng: Trang bị cho sinh viên kỹ năng vẽ và phân tích biểu ồ nội lực của hệ kết cấu 
dạng thanh ơn giản S1/ELO4. 
Về năng lực: Có năng lực tự học tập, biết tích lũy kiến thức. Thể hiện trách nhiệm trong 
công việc, tính kỷ luật cá nhân và tập thể C2/ELO11, C4/ELO13. 
4.2. Chuẩn ầu ra/ Kết quả học tập mong ợi của học phần (CELOs - Course 
Expected Learning Outcomes) và ma trận tương thích giữa CĐR học phần với CĐR 
Chương trình ào tạo (ELOs):  Mức 
Sau khi hoàn thành học phần, sinh viên có thể:  CĐR chương trình  ộ  CĐR 
K2.1 Biết ược các phương trình cân bằng của vật rắn.  K2/ELO2  3    lOMoARcP SD| 59256994  
Biết ược các biểu ồ nội lực của hệ kết cấu dạng  K2.2  K2/ELO2  3  thanh ơn giản. 
Biết ược ứng suất, biến dạng và hiểu ược ộ 
K2.3 bền, ộ cứng của thanh chịu kéo hoặc nén úng  K2/ELO2  3  tâm. 
Biết ược các trạng thái ứng suất và các lý thuyết 
K2.4 bền ể áp dụng vào bài toán ánh giá  K2/ELO2  3    ộ bền của kết cấu.     
Biết ược các ặc trưng hình học của mặt cắt  K2.5  K2/ELO2  3  ngang. 
Biết ược ứng suất và chuyển vị của thanh chịu 
K2.6 uốn phẳng, từ ó hiểu ược iều kiện bền và iều  K2/ELO2  3 
kiện cứng của thanh chịu uốn phẳng . 
Xác ịnh ược phản lực liên kết của hệ kết cấu  S1.1  S1/ELO4  3  dạng thanh. 
Vẽ ược biểu ồ nội lực của hệ kết cấu dạng  S1.2  S1/ELO4  3  thanh. 
Xác ịnh ược ộ bền, ộ cứng của thanh chịu kéo  S1.3  S1/ELO4  3  hoặc nén úng tâm. 
Xác ịnh ược các trạng thái ứng suất và các lý 
S1.4 thuyết bền ể áp dụng vào bài toán ánh giá ộ  S1/ELO4  3  bền của kết cấu. 
Xác ịnh ược các ặc trưng hình học của mặt cắt  S1.5  S1/ELO4  3  ngang. 
Xác ịnh ược iều kiện bền và iều kiện cứng của  S1.6  S1/ELO4  3  thanh chịu uốn phẳng. 
C2.1 Có ý thức tự học tập và tích lũy kiến thức.  C2/ELO11  3    lOMoARcP SD| 59256994  
Thể hiện thái ộ, ý thức kỷ luật trong quá trình  C4.1  C4/ELO13  2  học tập. 
4.3. Ma trận mức ộ óng góp của học phần cho CĐR của CTĐT (ELOs) 
Học phần óng góp cho Chuẩn ầu ra sau ây của CTĐT theo mức ộ sau: 
N: Không óng góp (none supported)  S: Có óng góp (supported) 
H: Đóng góp quan trọng (highly supported)         
Mức ộ óng góp của học phần cho CĐR của CTĐT  K1 K2 K3  S1  S2  S3  S4  S5  S6  C1  C2  C3  C4 
ELO1 ELO2 ELO3 ELO4 ELO5 ELO6 ELO7 ELO8  ELO9 ELO10 ELO11 ELO12 ELO13  N  H  N  H  N  N  N  N  N  N  H  N  S    5. 
Tài liệu phục vụ học phần 
[1] Nguyễn Thế Danh, Trần Thanh Loan, Nguyễn Thị Tố Lan, Sức  Giáo trình chính 
Bền Vật Liệu - Tập 1, NXB Xây Dựng – Hà Nội, 2016.  Tài liệu tham khảo 
[2] Phạm Ngọc Khánh, Vũ Văn Thành, Bài tập Sức Bền Vật Liệu,  thêm: 
Nhà xuất bản Xây Dựng Hà Nội, 2016. 
Các loại học liệu khác:  6. 
Thông tin cán bộ tham gia giảng dạy   
6.1. Giảng viên giảng dạy  Tên giảng viên  Email 
Địa chỉ cơ quan, ĐT và email  Học  hàmHọc vị  nhan.daodinh@u  Đào Đình Nhân  PGS.TS.  ah.edu.vn 
Khoa Xây dựng, số196 Pasteur, 
quận 3, thành phố Hồ Chí Minh. 
loan.tranthanh@u Số iện thoại cơ quan:  Trần Thanh Loan  ThS.  ah.edu.vn  (028) 38.222748  danh.nguyenthe Trang web: uah.edu.vn      Nguyễn Thế Danh  ThS.  @uah.edu.vn    lOMoARcP SD| 59256994   lan.tonthathoang  Tôn Thất Hoàng Lân  ThS.  @uah.edu.vn  ThS.  ngan.nguyenthi@  Nguyễn Thị Ngân  uah.edu.vn  ThS.  lan.nguyenthito@  Nguyễn Thị Tố Lan  uah.edu.vn  Nguyễn Thị Quỳnh  ThS.  nhu.nguyenthiquy  Như  nh@uah.edu.vn  ThS.  nam.nguyenhoai  Nguyễn Hoài Nam  @uah.edu.vn  ThS.    hung.tranquoc@u  Trần Quốc Hùng  ah.edu.vn     
6.2. Giảng viên hỗ trợ (trợ giảng)  Tên giảng viên  Học vị  Email 
Địa chỉ cơ quan, ĐT và email  -/-  -/-  -/-  -/-    7. 
Kế hoạch giảng dạy chi tiết 
Học phần này sẽ ược giảng dạy lý thuyết trên lớp với tổng cộng 15 buổi học, mỗi buổi học  5 tiết.    Buổi  Cách thức thực  Nội dung 
Chuẩn ầu ra của bài học  học  hiện    lOMoARcP SD| 59256994  
Chương 1: Các khái niệm cơ K2.1.1 Hiểu ược khái niệm Sinh viên cần ọc 
bản của sức bền vật liệu. 
vật rắn biến dạng, trạng thái trước  nội  dung 
1.1 Nhiệm vụ của môn học  cân bằng.  chương1 và mục 2.1  sức bền vật liệu  của chương 2 trong 
K2.1.2 Biết ược ngoại lực là  tài liệu [1] 
1.2 Đối tượng nghiên cứu của gì  môn học  Phương pháp giảng   
K2.1.3 Biết ược một số liên dạy: Thuyết giảng  1.3 Hình dạng vật thể 
kết và phản lực liên kết.  1  Phương pháp học tập: 
1.4 Các dạng chịu lực và biến S1.1.1 Xác ịnh ược phản Nghe và thảo luận,  dạng cơ bản 
lực liên kết của hệ kết cấu  làm bài tập tại lớp.  dạng thanh ơn giản. 
1.5 Các giả thiết cơ bản 
trong Sức bền vật liệu 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  1.6 Ngoại lực  học. 
1.7 Một số liên kết và phản lực C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  liên kết  chuyên cần học tập.  Thực hành: 
K2.1.3 Biết ược một số liên Phương pháp giảng  2  dạy: Thuyết giảng   
Giải các ví dụ tính phản lực 
kết và phản lực liên kết.     
S1.1.1 Xác ịnh ược phản Phương pháp học      liên kết của hệ thanh. 
lực liên kết của hệ kết cấu dạng tập: Nghe và thảo  luận, làm bài tập tại 
Giao bài tập lớn: Tính các ặc thanh ơn giản.  lớp. 
trưng hình học của mặt cắt C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
ngang và tính toán iều kiện tham gia thảo luận cho buổi 
bền của thanh chịu uốn học.  phẳng. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập.    lOMoARcP SD| 59256994  
Chương 2: Lý thuyết về nội  Sinh viên cần 
K2.2.1 Biết ược nội lực là gì.  lực        ọc trước nội 
K2.2.2 Hiểu ược biểu ồ nội  2.1 Khái niêm nội lực  dung: mục 2.2-4,   
lực của hệ thanh ơn giản bằng  chương  2 
2.2 Các thành phần nội lực 
phương pháp “mặt cắt biến trong tài liệu [1]  và cách xác ịnh  thiên”  Phương pháp giảng 
2.3 Biểu ồ nội lực- Phương 
S1.2.1 Vẽ ược biểu ồ nội lực dạy: Thuyết giảng 
pháp “mặt cắt biến thiên” của hệ thanh ơn giản bằng  3      Phương pháp học tập:   
phương pháp “mặt cắt biến Nghe và thảo luận,  thiên”  làm bài tập tại lớp. 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập. 
2.4 Liên hệ vi phân giữa nội K2.2.3 Biết ược liên hệ vi Sinh viên cần 
lực và tải trọng phân bố 
phân giữa nội lực và tải trọng  ọc trước nội  trong thanh thẳng 
phân bố trong thanh thẳng  dung: mục 2.5-6, 
2.5 Phương pháp vẽ biểu ồ 
K2.2.4 Hiểu ược biểu ồ nội  chương  2  nhanh   
lực của hệ thanh ơn giản bằng trong tài liệu [1] 
phương pháp vẽ theo từng iểm Phương pháp giảng 
và phương pháp cộng tác dạy: Thuyết giảng  4  dụng.  Phương pháp học tập: 
S1.2.2 Vẽ ược biểu ồ nội lực Nghe và thảo luận, 
của hệ thanh ơn giản bằng làm bài tập tại lớp. 
phương pháp vẽ theo từng iểm 
và phương pháp cộng tác  dụng. 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức,       
tham gia thảo luận cho buổi    học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập.    lOMoARcP SD| 59256994   Thực hành: 
K2.2.4 Hiểu ược biểu ồ nội Sinh viên làm trước 
bài tập lớn số 1 ở nhà. 
1. Giải các ví dụ vẽ biểu ồ 
lực của hệ thanh ơn giản bằng 
nội lực của hệ thanh ơn 
phương pháp vẽ theo từng iểm Phương pháp giảng  giản (tiếp) 
và phương pháp cộng tác dạy: Vấn áp với  dụng.  sinh viên 
2. Sửa phần ầu bài tập lớn S1.2.2 Vẽ ược biểu ồ nội lực Phương pháp 
của hệ thanh ơn giản bằng  học tập: Làm  5 
bài tập ở nhà, lên lớp   
phương pháp vẽ theo từng iểm trao ổi với giảng viên 
và phương pháp cộng tác  dụng. 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập. 
Chương 3: Thanh chịu kéo K2.3.1 Biết ược nội lực, ứng Sinh viên cần  hoặc nén úng tâm 
suất, biến dạng của thanh chịu  ọc trước nội  kéo hoặc nén úng tâm  3.1 Định nghĩa        dung: mục 3.1-8,   
K2.3.2 Hiểu ược ộ bền, ộ  chương  3  3.2 Biểu ồ lực dọc 
cứng của thanh chịu kéo hoặc trong tài liệu [1] 
3.3 Ứng suất trên mặt cắt 
nén úng tâm ối với bài toán Phương pháp giảng  ngang  tĩnh ịnh và siêu tĩnh  dạy: Thuyết giảng  3.4 Biến dạng của thanh  Phương pháp học tập:  6 
S1.3.1 Đánh giá ược ộ bền, ộ   
3.5 Đặc trưng cơ học của vật cứng của thanh chịu kéo hoặc Nghe và thảo luận,  làm bài tập tại lớp.  liệu     
nén úng tâm ối với bài toán  tĩnh ịnh và siêu tĩnh 
3.6 Điều kiện bền – Ba bài  toán cơ bản 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  3.7 Bài toán siêu tĩnh  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập.      lOMoARcP SD| 59256994   Thực hành: 
K2.3.1 Biết ược ứng suất, Phương pháp giảng 
Giải các bài toán chương 3:  dạy: Thuyết giảng   
biến dạng của thanh chịu kéo 
Thanh chịu kéo hoặc nén úng hoặc nén úng tâm  Phương pháp học tập:  tâm. 
K2.3.2 Hiểu ược ộ bền, ộ Nghe và thảo luận,  làm bài tập tại lớp.   
cứng của thanh chịu kéo hoặc 
nén úng tâm ối với bài toán  tĩnh ịnh và siêu tĩnh 
S1.3.1 Đánh giá ược ộ bền, ộ  7 
cứng của thanh chịu kéo hoặc 
nén úng tâm ối với bài toán  tĩnh ịnh và siêu tĩnh 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập.    lOMoARcP SD| 59256994  
Chương 4: Trạng thái ứng K2.4.1 Biết ược trạng thái Sinh viên cần ọc  suất và lý thuyết bền 
ứng suất tại một iểm, hiểu ược trước nội dung 4.1 
mặt chính, phương chính, ứng 
4.1 Khái niệm về trạng thái  4.2 chương 4 trong 
ứng suất tại một iểm 
suất chính và phân loại trạng    tài liệu [1]  thái ứng suất 
4.2 Nghiên cứu trạng thái ứng  Phương pháp giảng  suất phẳng bằng 
K2.4.2 Biết ược ứng suất trên    dạy: Thuyết giảng 
phương pháp giải tích mặt phẳng nghiêng bằng Phương pháp học tập: 
phương pháp giải tích với    Nghe và thảo luận,   
trạng thái ứng suất phẳng.  làm bài tập tại lớp. 
K2.4.3 Biết ược ứng suất  8 
pháp cực trị và ứng suất tiếp 
cực trị ối với trạng thái ứng  suất phẳng. 
S1.4.1 Xác ịnh ược các trạng 
thái ứng suất bằng phương  pháp giải tích 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ       
luật, chuyên cần học tập.      lOMoARcP SD| 59256994  
4.3 Nghiên cứu trạng thái ứng K2.4.4 Hiểu ược vòng tròn Sinh viên cần ọc 
suất phẳng bằng phương Mohr ứng suất.  trước nội dung 4.3 
pháp ồ thị (vòng tròn K2.4.5 Biết ược các phương 4.6 chương 4 trong  Mohr ứng suất) 
trình biểu diễn mối quan hệ tài liệu [1] 
4.4 Liên hệ ứng suất và biến giữa ứng suất và biến dạng  Phương pháp giảng 
dạng. Các ịnh luật Hooke K2.4.6 Hiểu ược các dạng thế dạy: Thuyết giảng 
4.5 Thế năng biến dạng àn  năng biến dạng àn hồi  Phương pháp học tập:  hồi  Nghe và thảo luận, 
K2.4.7 Hiểu ược 5 thuyết bền làm bài tập tại lớp.  4.6 Lý thuyết bền 
cơ bản và cách áp dụng các 
thuyết bền với từng bài toán  9  cụ thể. 
S1.4.2 Xác ịnh ược các trạng 
thái ứng suất bằng phương 
pháp ồ thị và các thuyết bền  cơ bản. 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập. 
Chương 5: Đặc trưng hình  Sinh viên cần ọc  học của mặt cắt ngang 
K2.5.1 Hiểu ược tọa ộ trọng trước  nội  dung 
tâm của một mặt cắt ngang.  chương 5 trong tài   5.1. Khái niệm 
K2.5.2 Hiểu ược hệ trục quán liệu [1]  5.2. Mômen tĩnh và trọng 
tính chính trung tâm và tính Phương pháp giảng  tâm 
ược mô men tĩnh, mô men dạy: Thuyết giảng   5.3. 
 Mômen quán tính. quán tính chính trung tâm của Phương pháp học tập:  10  Bán kính quán tính  một mặt cắt ngang.  Nghe và thảo luận,  làm bài tập tại lớp. 
5.4. Mômen quán tính chính S1.5.1 Xác ịnh ược các ặc 
trung tâm của một số hình ơn trưng hình học của một mặt  giản  cắt ngang. 
5.5. Công thức chuyển trục C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  song song  học. 
 5.6. Công thức xoay trục      lOMoARcP SD| 59256994    
5.7. Cách xác ịnh hệ trục C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật, 
quán tính chính trung tâm của chuyên cần học tập. 
một hình phẳng bất kỳ  Thực hành:  Sinh viên làm trước 
K2.5.1 Hiểu ược tọa ộ trọng bài tập lớn số 2 ở nhà. 
1. Giải các bài toán tâm của một mặt cắt ngang. 
chương 5: Đặc trưng hình học  Phương pháp giảng 
K2.5.2 Hiểu ược hệ trục quán  của mặt cắt ngang.  dạy: Vấn áp với sinh 
tính chính trung tâm và tính viên 
2. Sửa bài tập lớn (phần ược mô men tĩnh, mô men  sau)  Phương  pháp 
quán tính chính trung tâm của  học tập: Làm    một mặt cắt ngang. 
bài tập ở nhà, lên lớp  11 
S1.5.1 Xác ịnh ược các ặc trao ổi với giảng viên 
trưng hình học của một mặt  cắt ngang. 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập.    lOMoARcP SD| 59256994  
Chương 6: Thanh chịu uốn K2.6.1 Hiểu ược khái niệm Sinh viên cần ọc  phẳng  thanh chịu uốn phẳng.  trước  nội  dung:  6.1. Khái niệm chung 
K2.6.2 Hiểu ược giá trị ứng chương 7 trong tài 
suất pháp trong thanh chịu liệu [1], chương 6 
6.2. Thanh chịu uốn thuần túy uốn thuần túy phẳng và vẽ ược trong tài liệu [2]  phẳng 
biểu ồ phân bố ứng suất pháp Phương pháp giảng 
cho thanh chịu uốn thuần túy dạy: Thuyết giảng  phẳng.  Phương pháp học tập:  12 
K2.6.3 Hiểu ược các bài toán Nghe và thảo luận, 
cơ bản theo iều kiện bền của làm bài tập tại lớp. 
thanh chịu uốn thuần túy  phẳng. 
S1.6.1 Tính toán ược các bài 
toán cơ bản theo iều kiện bền 
của thanh chịu uốn thuần túy  phẳng. 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức,       
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập.    lOMoARcP SD| 59256994  
Chương 6: Thanh chịu uốn  Phương pháp giảng ọ c  phẳng (tiếp theo) 
K2.6.4 Hiểu ược giá trị ứng dạy: Thuyết giảng  6.3. Thanh chịu uốn ngang 
suất pháp, ứng suất tiếp trong Phương pháp h phẳng 
thanh chịu uốn ngang phẳng tập: Nghe và thảo 
và vẽ ược biểu ồ phân bố ứng luận, làm bài tập tại   
suất pháp, ứng suất tiếp cho lớp. 
thanh chịu uốn ngang phẳng. 
K2.6.5 Biết ược các bài toán 
cơ bản theo iều kiện bền của 
thanh chịu uốn ngang phẳng.  13 
S1.6.2 Tính toán ược các bài 
toán cơ bản theo iều kiện bền 
của thanh chịu uốn ngang  phẳng. 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập. 
K2.6.6 Hiểu ược chuyển vị Sinh viên cần ọc 
trong thanh chịu uốn phẳng trước nội dung: 
Chương 6: Thanh chịu uốn bằng phương pháp tích phân chương 8 trong tài  phẳng (tiếp theo) 
không hạn ịnh, phương pháp liệu [1], chương 7  dầm giả tạo. 
6.4. Chuyển vị của dầm chịu  trong tài liệu [2] 
K2.6.7 Biết ược các bài toán  14  uốn  Phương pháp giảng 
siêu tĩnh của thanh chịu uốn dạy: Thuyết giảng  6.5. Bài toán siêu tĩnh  phẳng.  Phương pháp học  6.6. Tổng kết chương 6 
S1.6.3 Tính toán ược chuyển tập: Nghe và thảo   
vị trong thanh chịu uốn phẳng luận, làm bài tập tại 
bằng phương pháp tích phân lớp.  không hạn ịnh,    lOMoARcP SD| 59256994      
phương pháp dầm giả tạo.   
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập.  Thực hành 
K2.6.6 Hiểu ược chuyển vị Sinh viên làm trước 
bài tập lớn số 2 ở nhà. 
6.7. Sửa bài tập Chương 6 (tiếp trong thanh chịu uốn phẳng  theo) 
bằng phương pháp tích phân Phương pháp giảng 
không hạn ịnh, phương pháp dạy: Vấn áp với sinh 
Sửa Bài tập lớn (tiếp theo)  dầm giả tạo.  viên 
K2.6.7 Biết ược các bài toán Phương  pháp 
siêu tĩnh của thanh chịu uốn  học tập: Làm  phẳng. 
bài tập ở nhà, lên lớp  trao ổi với giảng viên  15 
S1.6.3 Tính toán ược chuyển vị   
trong thanh chịu uốn phẳng 
bằng phương pháp tích phân 
không hạn ịnh, phương pháp  dầm giả tạo. 
C2.1.1 Tự trang bị kiến thức, 
tham gia thảo luận cho buổi  học. 
C4.1.1 Thể hiện ý thức kỷ luật,  chuyên cần học tập.  8. 
Phương pháp giảng dạy, học tập và nhiệm vụ của sinh viên 
8.1. Phương pháp giảng dạy 
- Thuyết giảng tại lớp 
- Hướng dẫn sinh viên làm bài tập tại lớp. 
- Hướng dẫn sinh viên làm bài tập lớn tại nhà. 
- Tổ chức thảo luận tại lớp: thuyết trình và hỏi áp. 
8.2. Phương pháp học tập của sinh viên 
- Sinh viên nghe giảng tại lớp và tham gia thảo luận trong lớp các chủ ề liên quan  ến học phần 
- Sinh viên làm bài tập tại lớp và bài tập lớn ở nhà.    lOMoARcP SD| 59256994  
 8.3. Nhiệm vụ của sinh viên 
- Sinh viên tham dự các buổi học ầy ủ, tham gia thảo luận và làm bài tập trên lớp, 
ảm bảo thời lượng tự học ể củng cố kiến thức về môn học. 
- Sinh viên phải làm bài tập lớn và nộp úng thời gian qui ịnh. 
- Sinh viên phải làm bài thi cuối kỳ.  9.  Phương thức ánh giá 
Điểm ánh giá sinh viên với học phần Sức bền vật liệu 1 bao gồm iểm các thành phần: 
chuyên cần, bài tập lớn và bài thi cuối kỳ. Trọng số iểm của các thành phần như sau:  -  Điểm quá trình: 40% 
 Chuyên cần, thực hành tại lớp (15 buổi): 25% 
 Bài tập lớn (01 bài): 15 %  - 
Thi cuối kỳ (tự luận, tiểu luận, vấn áp) (01 lần) 60% 
 Mô tả các phương pháp ánh giá ược sử dụng và ánh giá theo kết quả học tập mong ợi  (KQHTMĐ) của học phần  Phần trăm  Hình thức  Số lượng  Nội dung  Thời iểm  iểm số  Chuyên cần, thực hành 
Kiểm tra chuẩn ầu ra Sau  mỗi  15  25%  tại lớp  của học phần C4.1  buổi học 
Kiểm tra chuẩn ầu ra Khi kết thúc  chương 2  của học phần K2.2;  Bài tập lớn  1  15%  K2.5; K2.6; S1.1;  C2.1  Kiểm tra chuẩn ầu ra  Bài thi cuối kỳ  của học phần K2.2; 
(tự luận, tiểu luận, vấn  1  Cuối kỳ  60%  K2.3; K2.4; K2.5;  áp)  K2.6; S1.1; S1.2 
Thang iểm: Thang iểm 10 và quy ổi thành thang iểm chữ A, B, C, D, F. 
(Xem thêm rubric ánh giá Chuyên cần và rubric ánh giá thi vấn áp của bộ môn Cơ học ứng 
dụng trong phần phụ lục)  10.  Các quy ịnh chung:  Cam kết của giảng viên 
Hoàn thành tất cả các nhiệm vụ về giảng dạy và    lOMoARcP SD| 59256994    
ánh giá theo quy ịnh về Học phần Sức bền vật liệu  1 
Chấp hành tất cả các quy ịnh của người học ối với 
Yêu cầu ối với sinh viên 
Học phần Sức bền vật liệu 1 
Quy ịnh về tham dự lớp 
Khuyến khích tham gia dự ủ các buổi học 
Tuân thủ nội quy lớp học, tham dự lớp úng giờ, 
Quy ịnh về hành vi trong lớp học 
không làm việc riêng trong lớp …  Quy ịnh về học vụ  Theo quy ịnh hiện hành  Các quy ịnh khác    11.  Thông tin liên hệ:  Bộ môn/Khoa phụ trách: 
Bộ môn Nền Móng / Khoa Xây dựng 
Văn phòng khoa Xây dựng – Phòng C202, 
C203, Trường ĐH Kiến trúc TP. HCM.  Văn phòng: 
Số 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3,  Thành phố Hồ Chí Minh.  Điện thoại: 
(028) 38.222748 – số nội bộ (133)  Người phụ trách:  -/-  Email:  -/- 
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 6 năm 2021    Chủ nhiệm Bộ môn   Giảng viên      TS. Bạch Vũ Hoàng Lan  Ths. Nguyễn Thị Ngân       Hội ồng khoa học Khoa       
 PGS. TS. Nguyễn Văn Hiếu