lOMoARcPSD| 59256994
Dưới đây là văn bản đã được sửa lại cho chính xác hơn và dễ hiểu hơn:
MÔN: VẬT LIỆU XÂY DỰNG
I - PHẦN LÝ THUYẾT (20 câu x 0.25 = 5 điểm)
1. Đá thạch cao thiên nhiên là loại đá có nguồn gốc từ:
A/ Trầm tích hữu cơ
B/ Trầm tích hóa học
C/ Đá biến chất
D/ Trầm tích cơ học
2. Đá có nguồn gốc từ đá Macma là: A/ Đá granit, đá thạch anh, đá laterit
B/ Đá granit, đá sienit, đá điorit
C/ Đá granit, đá cẩm thạch, đá vôi
D/ Đá thạch cao, đá vôi, đá cẩm thạch
3. Bê tông được phân loại dựa trên các chỉ tiêu sau: A/ Khoái lương riêng, công dụng, chất
kết dính
B/ Khoái lương thể tích, chất kết dính, công dụng
C/ Khoái lương thể tích, chất kết dính, cường độ
D/ Khoái lương riêng, cường độ, công dụng
4. Loại đá nào sau đây được tạo nên bởi một khoáng vật?
A/ Granit
B/ Gabro
C/ Thạch cao
D/ Sienit
5. Mẫu bê tông là cường độ giới hạn chịu nén của mẫu bê tông có kích thước chuẩn… và
được nước và dưỡng hộ trong điều kiện chuẩn và thử nghiệm sau một ngày sẽ chắc.
A/ Nùn; 20 x 20 x 20 cm; 28.
B/ Nùn; 15 x 15 x 15 cm; 7.
C/ Uốn; 4 x 4 x 4 cm; 28.
D/ Nùn; 15 x 15 x 15 cm; 28.
6. Mác xi măng là giới hạn cường độ chịu nén của mẫu vữa xi măng có tỷ lệ xi măng : cát
là:
A/ 1 : 2
B/ 1 : 3
C/ 1 : 4
D/ 1 : 5
7. Xi măng Portland được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp:
A/ Đá vôi và đất sét; 1250°C
B/ Đá vôi và đất sét; 1450°C
C/ Đá vôi và thạch cao; 1450°C
lOMoARcPSD| 59256994
D/ Đá vôi và quặng sắt; 1450°C
8. Cường độ chịu uốn của một dầm có tiết diện chữ nhật, chịu một lực tập trung P, thì công
thức tính là: A/ 3Pl / 2bh²
B/ 2Pl / 3bh²
C/ 2Pl / 3hb²
D/ 3Pl / 2hb²
Trong đó:
P: Lực uốn gây (đặt giữa dầm) l: Khoảng cách
giữa hai gối tựa h, b: Chiều cao và chiều rộng
của tiết diện dầm
9. Thời gian bắt đầu ninh kết là khoảng thời gian tính từ khi nhào trộn xi măng với nước
cho đến khi hồ xi măng: A/ Bắt đầu có cường độ
B/ Mất tính dẻo
C/ Rắn chắc
D/ Khô
10. Mác xi măng là cường độ giới hạn chịu nén của mẫu vữa có kích thước chuẩn… được
nước và dưỡng hộ trong điều kiện chuẩn và thử nghiệm sau một ngày sẽ chắc (theo
TCVN 4032:1985).
A/ Uốn; 2 x 2 x 2 cm; 28.
B/ Nùn; 4 x 4 x 16 cm; 28.
C/ Uốn; 4 x 4 x 16 cm; 28.
D/ Nùn; 15 x 15 x 15 cm; 28.
11. Vật liệu có khối lượng thể tích càng lớn thì tính truyền nhiệt:
A/ Càng lớn
B/ Càng nhỏ
C/ Càng thấp
D/ Không xác định
12. Khoái lương riêng là khoái lương của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái:
A/ Hoàn toàn đặc
B/ Hoàn toàn rỗng
C/ Tự nhiên
D/ Khoái hoàn toàn
13. Khoái lương thể tích là khoái lương của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái:
A/ Hoàn toàn đặc
B/ Hoàn toàn rỗng
C/ Tự nhiên
D/ Khoái hoàn toàn
14. Độ đặc của vật liệu là tỷ số giữa … của nó và được tính bằng %:
A/ Khoái lương thể tích / Khoái lương riêng
B/ Thể tích đặc / Thể tích rỗng
C/ Thể tích đặc / Thể tích tự nhiên
lOMoARcPSD| 59256994
D/ Cả A và C đều đúng
15. Đất sét càng dẻo thì độ co ngót càng:
A/ Giảm
B/ Tăng
C/ Ít
D/ Rất nhỏ
16. Thành phần oxyt quyết định tính dẻo và tính chịu lửa của đất sét là:
A/ SiO2
B/ Fe2O3
C/ CaO
D/ Al2O3
17. Khoáng vật chủ yếu trong đất cao lanh là kaolinit, có công thức hóa học là:
A/ Al2O3.2SiO2.H2O
B/ Al2O3.2SiO2.2H2O
C/ Al2O3.SiO2.H2O
D/ 2Al2O3.2SiO2.2H2O
18. Theo tiêu chuẩn Việt Nam, xác định Mác bê tông lấy theo mẫu tiêu chuẩn có kích thước:
A/ 20 x 20 x 20 cm
B/ d x h = 15 x 30 cm
C/ 15 x 15 x 15 cm
D/ d x h = 10 x 20 cm
19. Dựa vào cấu tạo và nguồn gốc sinh thành, soi, cát, hạt sét thuộc loại đá:
A/ Đá mafic
B/ Đá trầm tích
C/ Đá biến chất
20. Đá thạch cao thiên nhiên là loại đá có nguồn gốc từ:
A/ Trầm tích hữu cơ
B/ Trầm tích hóa học
C/ Đá biến chất
D/ Trầm tích cơ học
II - PHẦN BÀI TẬP (5 câu x 0.75 = 3,75 điểm)
Bài 1: Cho mẫu vật liệu khi bảo hòa nước thì khối lượng thể tích của mẫu là 2450 kg/m³. Hệ số
bảo hòa nước là 0.9, độ rỗng của mẫu vật liệu này là 20%, khối lượng riêng của nước là
1.05g/cm³.
1. Độ hút nước theo thể tích (Hvbh) của mẫu vật liệu này là:
A. 19%
B. 20%
C. 18%
D. 18.5%
2. Khối lượng thể tích của vật liệu ở trạng thái khô (ρvk) là:
lOMoARcPSD| 59256994
A. 2.261 kg/m³
B. 2.261 kg/dm³
C. 2.1 g/c
D. 2100 g/cm³
3. Khối lượng riêng của mẫu vật liệu này là:
A. 2826 kg/m³
B. 2.261 kg/dm³
C. 2.7 g/c
D. 2100 g/cm³
4. Hãy xác định khối lượng thể tích của mẫu vật liệu trên khi độ ẩm của nó là 10%, xem
như thể tích không thay đổi theo độ ẩm.
A. 2.361 kg/dm³
B. 2.487 kg/dm³
C. 2.4 g/c
D. 2.3 g/cm³
5. Nếu thể tích vật liệu thay đổi theo độ ẩm. Hãy xác định khối lượng thể tích của vật liệu
khi độ ẩm của nó là 10%, biết rằng khi độ ẩm tăng 1% thì độ tăng trung bình về thể tích
là 0.25%. A. 2.526 kg/d
B. 2.587 kg/dm³
C. 2.55 g/c
D. 2.426 g/cm³
Bạn có thể tiếp tục sửa phần bài tập còn lại nếu cần, và cho tôi biết nếu có phần nào chưa rõ
ràng!

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59256994
Dưới đây là văn bản đã được sửa lại cho chính xác hơn và dễ hiểu hơn:
MÔN: VẬT LIỆU XÂY DỰNG
I - PHẦN LÝ THUYẾT (20 câu x 0.25 = 5 điểm)
1. Đá thạch cao thiên nhiên là loại đá có nguồn gốc từ: A/ Trầm tích hữu cơ B/ Trầm tích hóa học C/ Đá biến chất D/ Trầm tích cơ học
2. Đá có nguồn gốc từ đá Macma là: A/ Đá granit, đá thạch anh, đá laterit
B/ Đá granit, đá sienit, đá điorit
C/ Đá granit, đá cẩm thạch, đá vôi
D/ Đá thạch cao, đá vôi, đá cẩm thạch
3. Bê tông được phân loại dựa trên các chỉ tiêu sau: A/ Khoái lương riêng, công dụng, chất kết dính
B/ Khoái lương thể tích, chất kết dính, công dụng
C/ Khoái lương thể tích, chất kết dính, cường độ
D/ Khoái lương riêng, cường độ, công dụng
4. Loại đá nào sau đây được tạo nên bởi một khoáng vật? A/ Granit B/ Gabro C/ Thạch cao D/ Sienit
5. Mẫu bê tông là cường độ giới hạn chịu nén của mẫu bê tông có kích thước chuẩn… và
được nước và dưỡng hộ trong điều kiện chuẩn và thử nghiệm sau một ngày sẽ chắc. A/ Nùn; 20 x 20 x 20 cm; 28. B/ Nùn; 15 x 15 x 15 cm; 7. C/ Uốn; 4 x 4 x 4 cm; 28. D/ Nùn; 15 x 15 x 15 cm; 28.
6. Mác xi măng là giới hạn cường độ chịu nén của mẫu vữa xi măng có tỷ lệ xi măng : cát là: A/ 1 : 2 B/ 1 : 3 C/ 1 : 4 D/ 1 : 5
7. Xi măng Portland được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp:
A/ Đá vôi và đất sét; 1250°C
B/ Đá vôi và đất sét; 1450°C
C/ Đá vôi và thạch cao; 1450°C lOMoAR cPSD| 59256994
D/ Đá vôi và quặng sắt; 1450°C
8. Cường độ chịu uốn của một dầm có tiết diện chữ nhật, chịu một lực tập trung P, thì công
thức tính là: A/ 3Pl / 2bh² B/ 2Pl / 3bh² C/ 2Pl / 3hb² D/ 3Pl / 2hb² Trong đó:
P: Lực uốn gây (đặt giữa dầm) l: Khoảng cách
giữa hai gối tựa h, b: Chiều cao và chiều rộng của tiết diện dầm
9. Thời gian bắt đầu ninh kết là khoảng thời gian tính từ khi nhào trộn xi măng với nước
cho đến khi hồ xi măng: A/ Bắt đầu có cường độ B/ Mất tính dẻo C/ Rắn chắc D/ Khô
10. Mác xi măng là cường độ giới hạn chịu nén của mẫu vữa có kích thước chuẩn… được
nước và dưỡng hộ trong điều kiện chuẩn và thử nghiệm sau một ngày sẽ chắc (theo TCVN 4032:1985). A/ Uốn; 2 x 2 x 2 cm; 28. B/ Nùn; 4 x 4 x 16 cm; 28. C/ Uốn; 4 x 4 x 16 cm; 28. D/ Nùn; 15 x 15 x 15 cm; 28.
11. Vật liệu có khối lượng thể tích càng lớn thì tính truyền nhiệt: A/ Càng lớn B/ Càng nhỏ C/ Càng thấp D/ Không xác định
12. Khoái lương riêng là khoái lương của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái: A/ Hoàn toàn đặc B/ Hoàn toàn rỗng C/ Tự nhiên D/ Khoái hoàn toàn
13. Khoái lương thể tích là khoái lương của một đơn vị thể tích vật liệu ở trạng thái: A/ Hoàn toàn đặc B/ Hoàn toàn rỗng C/ Tự nhiên D/ Khoái hoàn toàn
14. Độ đặc của vật liệu là tỷ số giữa … của nó và được tính bằng %:
A/ Khoái lương thể tích / Khoái lương riêng
B/ Thể tích đặc / Thể tích rỗng
C/ Thể tích đặc / Thể tích tự nhiên lOMoAR cPSD| 59256994 D/ Cả A và C đều đúng
15. Đất sét càng dẻo thì độ co ngót càng: A/ Giảm B/ Tăng C/ Ít D/ Rất nhỏ
16. Thành phần oxyt quyết định tính dẻo và tính chịu lửa của đất sét là: A/ SiO2 B/ Fe2O3 C/ CaO D/ Al2O3
17. Khoáng vật chủ yếu trong đất cao lanh là kaolinit, có công thức hóa học là: A/ Al2O3.2SiO2.H2O B/ Al2O3.2SiO2.2H2O C/ Al2O3.SiO2.H2O D/ 2Al2O3.2SiO2.2H2O
18. Theo tiêu chuẩn Việt Nam, xác định Mác bê tông lấy theo mẫu tiêu chuẩn có kích thước: A/ 20 x 20 x 20 cm B/ d x h = 15 x 30 cm C/ 15 x 15 x 15 cm D/ d x h = 10 x 20 cm
19. Dựa vào cấu tạo và nguồn gốc sinh thành, soi, cát, hạt sét thuộc loại đá: A/ Đá mafic B/ Đá trầm tích C/ Đá biến chất
20. Đá thạch cao thiên nhiên là loại đá có nguồn gốc từ: A/ Trầm tích hữu cơ B/ Trầm tích hóa học C/ Đá biến chất D/ Trầm tích cơ học
II - PHẦN BÀI TẬP (5 câu x 0.75 = 3,75 điểm)
Bài 1: Cho mẫu vật liệu khi bảo hòa nước thì khối lượng thể tích của mẫu là 2450 kg/m³. Hệ số
bảo hòa nước là 0.9, độ rỗng của mẫu vật liệu này là 20%, khối lượng riêng của nước là 1.05g/cm³.
1. Độ hút nước theo thể tích (Hvbh) của mẫu vật liệu này là: A. 19% B. 20% C. 18% D. 18.5%
2. Khối lượng thể tích của vật liệu ở trạng thái khô (ρvk) là: lOMoAR cPSD| 59256994 A. 2.261 kg/m³ B. 2.261 kg/dm³ C. 2.1 g/cm³ D. 2100 g/cm³
3. Khối lượng riêng của mẫu vật liệu này là: A. 2826 kg/m³ B. 2.261 kg/dm³ C. 2.7 g/cm³ D. 2100 g/cm³
4. Hãy xác định khối lượng thể tích của mẫu vật liệu trên khi độ ẩm của nó là 10%, xem
như thể tích không thay đổi theo độ ẩm. A. 2.361 kg/dm³ B. 2.487 kg/dm³ C. 2.4 g/cm³ D. 2.3 g/cm³
5. Nếu thể tích vật liệu thay đổi theo độ ẩm. Hãy xác định khối lượng thể tích của vật liệu
khi độ ẩm của nó là 10%, biết rằng khi độ ẩm tăng 1% thì độ tăng trung bình về thể tích là 0.25%. A. 2.526 kg/dm³ B. 2.587 kg/dm³ C. 2.55 g/cm³ D. 2.426 g/cm³
Bạn có thể tiếp tục sửa phần bài tập còn lại nếu cần, và cho tôi biết nếu có phần nào chưa rõ ràng!