



















Preview text:
  lOMoARcPSD| 58854646 PTCT.QT.xx.03 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐH 
KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc         
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ SAU ĐẠI HỌC  
(Higher education program)  
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Các chương trình đào tạo     
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN   (Syllabus)  
1. Tên học phần: TRIẾT HỌC (PHILOSOPHY) 
2. Mã học phần (Course code):  
3. Phụ trách: Tiểu ban triết học sau đại học – Viện KHCT -XH  
4. Trình độ (Level of competency): Sau đại học  
5. Số tín chỉ (Credits): 4 ( 60 tiết)    
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): 60 tiết 
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 56 tiết (14 buổi) 
+ Làm việc nhóm trên lớp LMS: 04 tiết 
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Không 
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description)      lOMoARcPSD| 58854646
Chương trình học phần Triết học gồm 8 chương, trong đó, Chương 1: Khái luận về triết học, giới thiệu sự ra đời và những đặc điểm cơ bản của các 
trường phái triết học trong lịch sử; chương 2: Bản thể luận, trình bày lý luận về bản thể của các trường phái triết học nói chung và của chủ nghĩa duy vật 
biện chứng nói riêng; Hai chương tiếp theo: Phép biện chứng (chương 3) và Nhận thức luận ( chương 4), bao gồm những nội dung cơ bản là lý luận về 
sự vận động, phát triển chung nhất của thế giới và các quan điểm về nhận thức của một số trường phái triết học trong lịch sử; trong đó, phép biện chứng 
duy vật là khoa học về các quy luật phổ biến của sự vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội, tư duy và lý luận nhận thức duy vật biện chứng 
chính là cơ sở lý luận của một số nguyên tắc quan trọng, đòi hỏi hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người phải tuân theo, như: nguyên 
tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc phát triển, nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn... Các chương 5,6,7,8 với các tên gọi 
tương ứng là: Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội, Triết học chính trị, Ý thức xã hội, và Triết học về con người trình bày những nội dung lý luận triết 
học về kinh tế, chính trị, văn hóa và con người của các trường phái triết học, đặc biệt là của chủ nghĩa duy vật lịch sử. Chủ nghĩa duy vật lịch sử do Mác 
– Ăng ghen sáng lập và Lênin phát triển, bao gồm hệ thống các quan điểm duy vật biện chứng về xã hội; là kết quả của sự vận dụng lý luận duy vật biện 
chứng và phép biện chứng duy vật vào việc nghiên cứu đời sống xã hội và lịch sử nhân loại. 
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs) Học viên sau khi hoàn thành học phần Triết học sẽ đạt 
được các chuẩn đầu ra sau: 
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)  
- CLO1.1: Có kiến thức triết học sâu sắc, toàn diện. Hiểu được sự ra đời, đặc điểm, nội dung của các trường phái triết học lớn qua các thời kỳ lịch sử ở 
cả phương Đông và phương Tây, qua đó làm phong phú và nâng cao năng lực tư duy lý luận của bản thân. 
- CLO1.2: Phân tích được bản thể luận, nhận thức luận cũng như các quan điểm về chính trị, xã hội và con người của các trường phái triết học trong lịch 
sử, đặc biệt là của triết học Mác – Lênin, qua đó hiểu được sự ra đời của triết học Mác là một bước ngoặt mang tính cách mạng trong lịch sử triết học. 
- CLO1.3: Hiểu được nội dung phép biện chứng, đặc biệt là phép biện chứng duy vật – hình thức phát triển cao nhất của phép biện chứng và lý luận nhận 
thức duy vật biện chứng; đồng thời, nắm vững những yêu cầu phương pháp luận của các nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc lịch sử - cụ thể, nguyên tắc 
phát triển, nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn, cũng như tầm quan trọng của việc tuân thủ các nguyên tắc này trong hoạt động nhận thức  và thực tiễn. 
- CLO1.4: Hiểu được nội dung, tính khoa học của học thuyết hình thái kinh tế - xã hội. Nắm bắt được các quy luật cơ bản chi phối sự vận động, phát 
triển của xã hội; Qua đó có cơ sở khoa học vững chắc để phân tích các chính sách kinh tế - xã hội và có khả năng vận dụng các quy luật xã hội vào hoạt  động thực tiễn. 
- CLO1.5: Có kiến thức đa dạng, phong phú về nhà nước, văn hóa, con người; qua đó thấy được giá trị khoa học và tính cách mạng của chủ nghĩa duy 
vật lịch sử trong các quan niệm về xã hội. 
9.2. Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)       lOMoARcPSD| 58854646
- CLO2.1: Có khả năng phân tích, so sánh, đánh giá thế giới quan, phương pháp luận của các trường phái triết học, làm rõ được tính khoa học cũng như 
hạn chế của chúng; góp phần củng cố thế giới quan và nâng cao năng lực nhận thức của bản thân. 
- CLO2.2: Với thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật được trang bị, người học sẽ được nâng cao năng lực tư duy 
phản biện và kỹ năng phân tích, đánh giá các chính sách kinh tế, văn hóa, xã hội... 
- CLO2.3: Có kỹ năng phân tích và sử dụng hiệu quả các nguồn tài liệu nghiên cứu, kỹ năng đặt và giải quyết vấn đề. 
- CLO2.4: Có khả năng vận dụng tư duy biện chứng và phương pháp biện chứng vào việc nghiên cứu các chủ trương, chính sách, pháp luật và vào hoạt 
động nhận thức, thực tiễn của bản thân. 
 9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)  
- PLO3.1: Có năng lực tự ý thức, tự đánh giá bản thân, biết đặt mình trong mối liên hệ phổ biến để giải quyết vấn đề. 
- PLO3.2: Có bản lĩnh khoa học, bản lĩnh chính trị; biết nhận diện nguồn gốc, động lực, cách thức, khuynh hướng của sự phát triển và tham gia có trách 
nhiệm vào việc góp ý, tư vấn, phản biện xã hội. 
- PLO3.3: Nhận diện được bản chất quan hệ, vai trò, trách nhiệm của cá nhân với tập thể, cá nhân với xã hội; biết hợp tác trong công việc và biết vận 
dụng nguyên tắc chung một cách linh hoạt, mềm dẻo vào hoạt động thực tiễn. 
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)     
Chuẩn đầu ra của học phần      
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)          (CLOs)   (CĐR cấp 3)   PLO PLO PLO PLO  PLO 
PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PLO PL  1.1  1.2  1.3  1.4  1.5  1.6  2.1  2.2  2.3  2.4  3.1  3.2  3.3  3.4  O  3.5      lOMoARcPSD| 58854646
CLO1.1: Có kiến thức triết học  S    P    P      P      P    P     
sâu sắc, toàn diện. Hiểu được sự 
ra đời, đặc điểm, nội dung của 
các trường phái triết học lớn qua 
các thời kỳ lịch sử ở cả phương 
Đông và phương Tây, qua đó 
làm phong phú và nâng cao năng 
lực tư duy lý luận của bản thân. 
CLO1.2: Phân tích được bản thể  S    P    P      P    P      P  P  P 
luận, nhận thức luận cũng như 
các quan điểm về chính trị, xã 
hội và con người của các trường 
phái triết học trong lịch sử, đặc 
biệt là của triết học Mác - Lênin, 
qua đó hiểu được sự ra đời của 
triết học Mác là một bước ngoặt 
mang tính cách mạng trong lịch  sử triết học. 
CLO1.3: Hiểu được nội dung  S    S  P  S  P  P  S  P  P  P  P  P  P  P 
phép biện chứng, đặc biệt là 
phép biện chứng duy vật – hình        lOMoARcPSD| 58854646
thức phát triển cao nhất của phép                           
biện chứng và lý luận nhận thức 
duy vật biện chứng; đồng thời, 
nắm vững những yêu cầu 
phương pháp luận của các 
nguyên tắc toàn diện, nguyên tắc   
lịch sử - cụ thể, nguyên tắc phát 
triển, nguyên tắc thống nhất lý 
luận và thực tiễn, cũng như tầm 
quan trọng của việc tuân thủ các 
nguyên tắc này trong hoạt động 
nhận thức và thực tiễn. 
CLO1.4: Hiểu được nội dung,  P  P    P  P  P    P          P  P   
tính khoa học của học thuyết 
hình thái kinh tế - xã hội. Nắm 
bắt được các quy luật cơ bản chi 
phối sự vận động, phát triển của 
xã hội; Qua đó có cơ sở khoa học 
vững chắc để phân tích các 
chính sách kinh tế - xã hội và có 
khả năng vận dụng các quy luật 
xã hội vào hoạt động thực tiễn. 
CLO1.5: Có kiến thức đa dạng,  S  P  P  P  P  P    P      P  P  S  P  S 
phong phú về nhà nước, văn hóa, 
con người; qua đó thấy được giá 
trị khoa học và tính cách mạng 
của chủ nghĩa duy vật lịch sử 
trong các quan niệm về xã hội. 
CLO2.1: Có khả năng phân tích,  P      P  P  P  P  P  P  P    P  S  P  S 
so sánh, đánh giá thế giới quan,      lOMoARcPSD| 58854646  
phương pháp luận của các                             
trường phái triết học, làm rõ 
được tính khoa học cũng như 
hạn chế của chúng; góp phần 
củng cố thế giới quan và nâng 
cao năng lực nhận thức của bản  thân. 
CLO2.2: Với thế giới quan duy  H  P  S  S  S  P  P  S  P  P    P  P  P  S 
vật biện chứng và phương pháp 
luận biện chứng duy vật được 
trang bị, người học sẽ được nâng 
cao năng lực tư duy phản biện và 
kỹ năng phân tích, đánh giá các 
chính sách kinh tế, văn hóa, xã  hội... 
CLO2.3: Có kỹ năng phân tích  S  P  P  P  P  P  P  P  P  P    P    P  P 
và sử dụng hiệu quả các nguồn 
tài liệu nghiên cứu, kỹ năng đặt 
và giải quyết vấn đề. 
CLO2.4: Có khả năng vận dụng  P  P  P  P  S    P  P    P    P    P  P 
tư duy biện chứng và phương 
pháp biện chứng vào việc 
nghiên cứu các chủ trương, 
chính sách, pháp luật và vào 
hoạt động nhận thức, thực tiễn  của bản thân. 
PLO3.1: Có năng lực tự ý thức,  P    P  P  P  P  P        P  P  P  P  S 
tự đánh giá bản thân, biết đặt      lOMoARcPSD| 58854646
mình trong mối liên hệ phổ biến                             
để giải quyết vấn đề. 
- PLO3.2: Có bản lĩnh khoa học,  P    P    P  P      P  P  P  S  S  S  S 
bản lĩnh chính trị; biết nhận diện 
nguồn gốc, động lực, cách thức, 
khuynh hướng của sự phát triển 
và tham gia có trách nhiệm vào 
việc góp ý, tư vấn, phản biện xã  hội 
- PLO3.3: Nhận diện được bản  P    P    P  P  P      P  P  P  S  P  P 
chất quan hệ, vai trò, trách 
nhiệm của cá nhân với tập thể, 
cá nhân với xã hội; biết hợp tác 
trong công việc và biết vận dụng 
nguyên tắc chung một cách linh 
hoạt, mềm dẻo vào hoạt động  thực tiễn. 
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện   
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported     
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra    Supported       
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra  Highly supported 
10. Tài liệu học tập (Learning materials)  
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books)   
10.1.1. Đại học Kinh tế TP.HCM, Khoa Lý luận chính trị, Triết học (dùng cho học viên cao học và nghiên cứu sinh không thuộc chuyên  ngành triết học).      lOMoARcPSD| 58854646
10.1.2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Giáo trình Triết học (dùng trong đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ các ngành khoa học xã hội và 
nhân văn không chuyên ngành triết học), NXB Đại học Sư phạm; 
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences) 
10.2.1. TS. Bùi Xuân Thanh, Tư tưởng chính trị xã hội của Mạnh Tử: Giá trị và hạn chế, Sách chuyên khảo, NXB Chính trị Quốc gia sự  thật, Hà Nội, 2021. 
10.2.2. Có thể tham khảo thêm các tài liệu về Triết học phương Đông và Triết học phương Tây. 
10.2.3. Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX, X, XI , XII , XIII, NXB Chính trị quốc gia sự thật, Hà  Nội.  10.3 Khác (Others) 
10.3.1. Bài giảng của giảng viên 
10.3.2. . Bài tập tình huống do giảng viên cung cấp.      lOMoARcPSD| 58854646
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):   Buổi  
Nội dung giảng dạy (Content)  Phương pháp 
Tài liệu học Chuẩn bị của Đáp ứng CĐR  (số  (chapter, section)  giảng dạy   tập  sinh viên  học phần   tiết)   (Teaching  (Learning  (Student  (Correspondin  Day  method)  materials)  works in  g CLO)  (hour  (chapter,  detail)  (bài tập,  no.)   section)  thuyết trình,  giải quyết tình  huống…) 
Buổi Chương 1: KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC I.  Thuyết giảng -  10.1.1; Đọc trước tài  CLO1.1  1 
TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA 
chương 1; mục liệu 10.1.1;  chương 1;  CLO2.1  (4 tiết)  I + II ( 1,2)   TRIẾT HỌC  mục I + II  -  10.2.1  1. 
Triết học và đối tượng của triết học.  ( 1,2)    2. 
Vấn đề cơ bản của triết học và chức   
năng cơ bản của triết học.   
II. SỰ HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN TRIẾT  HỌC TRONG LỊCH SỬ  1. 
Tính quy luật của sự hình thành, phát 
triển triết học trong lịch sử.  2. 
Sự ra đời và phát triển của triết học  phương Đông. 
Buổi Chương 1: KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC 
Thuyết giảng 10.1.1;chương Đọc trước tài  CLO1.1  2  ( tiếp theo) 
1;mục II(3,4,5 liệu10.1.1;  CLO2.1 
(4 tiết) II. SỰ HÌNH THÀNH, PHÁT TRIỂN TRIẾT  )  chương 1;  HỌC TRONG LỊCH SỬ    mục II(3,4,5 )        lOMoARcPSD| 58854646     3. 
Sự ra đời và phát triển của triết học        phương Tây.  4. 
Khái lược về sự ra đời và phát triển tư 
tưởng triết học Việt Nam thời phong kiến.    5. 
Khái quát về triết học Mác - Lênin 
Buổi Chương 2: BẢN THỂ LUẬN   Kết hợp  10.1.1;  -  Đọc  CLO1.1  3  Thuyết giảng chương  2;  trước 
I. KHÁI NIỆM BẢN THỂ LUẬN VÀ MỘT  CLO1.2  mục I,II(1,2 )  (4 tiết)  ( chủ yếu) với   tài liệu     
SỐ NỘI DUNG BẢN THỂ LUẬN TRONG  Thảo luận –  chương 2; mục  CLO2.1  LỊCH SỬ TRIẾT HỌC  10.1.2:    trao đổi  Chương 2  I,II (1,2 )  CLO2.2  1. 
Khái niệm “bản thể luận”.  -  So  2. 
Một số nội dung bản thể luận trong  sánh Bản thể  triết học phương Đông  luận trong triết  học  3. 
Một số nội dung bản thể luận triết học  phương Đông  phương Tây  và triết học    phương Tây 
Buổi Chương 2: BẢN THỂ LUẬN (( Tiếp theo)  Kết hợp  10.1.1;  - Đọc trước    4  Thuyết giảng chương 2;  tài liệu 
II. NỘI DUNG BẢN THỂ LUẬN CỦA  mục I,II (1,2 )  (4 tiết)  ( chủ yếu) với  chương 2; mục   TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN  Thảo luận –  10.1.2:  I,II (1,2 )  1. 
Cách tiếp cận và giải quyết vấn đề bản trao đổi  Chương 2 
thể luận trong triết học M   -L  2. 
Quan niệm của triết học Mác – Lênin  về vật chất      lOMoARcPSD| 58854646
Chương 2: BẢN THỂ LUẬN ( Tiếp theo)  Kết hợp  10.1.1;  - Đọc trước tài  CLO1.2 
Buổi II. NỘI DUNG BẢN THỂ LUẬN CỦA  Thuyết giảng      chương 2;  liệu chương 2;  CLO2.2  5  TRIẾT HỌC MÁC  ( chủ yếu) với  - LÊNIN 
mục II (3, 4 ), mục II(3,4),  (4 tiết)  III (1,2,3)  III (1,2,3).      3. 
Ý thức, nguồn gốc, bản chất và kết cấu Thảo luận –    -  Làm  rõ  của ý thức.  trao đổi  những  biểu  hiện của quan  4. 
Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức  điểm tôn trọng 
III. BIỆN CHỨNG GIỮA KHÁCH QUAN  khách quan và  VÀ CHỦ QUAN  vận dụng vào  1. 
Khái niệm ‘khách quan’ và ‘chủ quan’  hoạt  động  thực tiễn của  2. 
Mối quan hệ biện chứng giữa khách  quan và chủ quan  bản thân.      3. 
Ý nghĩa PPL của mối quan hệ giữa  khách quan và chủ quan      lOMoARcPSD| 58854646
Buổi Chương 3: PHÉP BIỆN CHỨNG    Kết hợp  10.1.1;  -  Đọc  CLO1.3  6 
I. KHÁI NIỆM PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ CÁC Thuyết giảng chương 3;  trước tài  mục I, II  liệu10.1.1;  CLO2.2  (4 tiết)  (chủ yếu) với 
 HÌNH THỨC CỦA PBC TRONG LỊCH  chương 3;  CLO2.4  SỬ TRIẾT HỌC (1,2.a)     Thảo luận –  trao đổi  mục I, II      CLO3.1 
1. Phép biện chứng    (1,2.a)  CLO3.2 
2. Các hình thức của phép biện chứng    -  Làm   
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN  rõ vì sao Phép  CHỨNG DUY VẬT biện chứng     duy vật được  1. 
Các nguyên lý của phép biện chứng  coi là hình  duy vật   thức phát  triển cao nhất  2. 
Các quy luật cơ bản của phép biện  chứng duy vật của phép biện     chứng. 
a) Quy luật chuyển hóa từ những thay đổi về   
lượng dẫn đến những thay đổi về chất và  ngược lại         lOMoARcPSD| 58854646
Buổi Chương 3: PHÉP BIỆN CHỨNG ( tiếp theo)  Thuyết giảng 10.1.1;  Đọc trước tài  CLO1.3  7 
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN  chương  3;  liệu 10.1.1;  mục    II  chương  3;  CLO2.2  ( 4 
CHỨNG DUY VẬT   (2.a,c , 3)  mục    II  CLO2.3 
tiết) 2. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy  (2.a,c , 3)    CLO2.4  vật     CLO3.1  b) 
Quy luật thống nhất và đấu tranh của  các mặt đối lập  CLO3.2     CLO3.3  c) 
Quy luật phủ định của phủ định  
3.Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng  duy vật      lOMoARcPSD| 58854646
Buổi Chương 3: PHÉP BIỆN CHỨNG (tiếp theo)  Kết hợp  10.1.1;  -  Đọc  CLO2.2  8  Thuyết giảng chương  3;  trước  tài 
III. NHỮNG NGUYÊN TẮC PHƯƠNG  CLO2.3  liệu10.1.1;  (4 tiết)
( chủ yếu) với mục III (1,2) 
  PHÁP LUẬN CƠ BẢN CỦA PHÉP BIỆN  chương  3;  CLO2.4 
CHỨNG DUY VẬT VÀ SỰ VẬN DỤNG Thảo luận –  + chương 4;  mục III (1,2) 
TRONG QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI Ở VIỆT trao đổi   mục I  CLO3.1  + chương 4;  NAM HIỆN NAY  mục I  CLO3.2 
1.Một số nguyên tắc phương pháp luận biện  -  Chỉ ra     chứng duy vật  những điểm 
2.Sự vận dụng các nguyên tắc phương pháp  khác biệt giữa 
luận biện chứng duy vật trong quá trình Đổi  nhận  thức 
mới ở Việt Nam hiện nay  luận  trong  triết  học 
Chương 4: NHẬN THỨC LUẬN  phương 
I. NHẬN THỨC LUẬN VÀ KHÁI QUÁT  Đông và 
MỘT SỐ NỘI DUNG NHẬN THỨC LUẬN  phương Tây.  
TRONG TRIẾT HỌC NGOÀI MÁCXÍT  1) Nhận thức luận     
2. Khái quát một số nội dung nhận thức luận       
trong triết học ngoài mácxít  
a) Trong triết học phương Đông  
b) Trong triết học phương Tây ngoài mácxít       lOMoARcPSD| 58854646
Buổi Chương 4: NHẬN THỨC LUẬN ( tiếp theo) Kết hợp  10.1.1;  - Đọc trước  CLO1.3  9 
II. NHẬN THỨC LUẬN DUY VẬT BIỆN Thuyết giảng chương 4;  tài liệu10.1.1;  CLO2.2  chương 4;  (4 tiết)
( chủ yếu) với mục II, III,      CHỨNG  Thảo luận –  IV.   mục II, III,  CLO2.3  1. 
Nguyên lý phản ánh – cơ sở nhận thức trao đổi   IV.  CLO2.4 
luận duy vật biện chứng      CLO3.1  2. 
Bản chất, nguồn gốc, mục đích của  nhận thức  CLO3.2     3. 
Chủ thể, khách thể, đối tượng nhận  thức     4. 
Các giai đoạn cơ bản của quá trình     nhận thức  5.  Vấn đề chân lý  6. 
Tính biện chứng của quá trình nhận  thức  
III. CÁC HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP 
NHẬN THỨC KHOA HỌC VÀ TÍNH ĐẶC 
THÙ CỦA NHẬN THỨC XÃ HỘI  1. 
Khái niệm “nhận thức khoa học”  2. 
Một số phương pháp nhận thức khoa  học  3. 
Đặc thù của nhận thức xã hội  4. 
Những nguyên tắc cơ bản trong nhận 
thức khoa học xã hội - nhân văn và cách hiểu 
duy vật lịch sử trong nhận thức xã hội        lOMoARcPSD| 58854646  
Buổi IV. NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA  Thuyết trình - 10.1.1;  - Đọc trước  CLO1.3  10 
LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VÀ SỰ VẬN  Thảo luận –  chương 4;  tài liệu10.1.1;  CLO2.2  chương 4; 
(4 tiết) DỤNG NÓ TRONG SỰ NGHIỆP ĐỔI MỚI Ở trao đổi  mục II, III,        VIỆT NAM HIỆN NAY  IV.  mục II, III,  CLO2.3  IV.  1. 
Nguyên tắc thống nhất lý luận và thực  CLO2.4  tiễn    CLO3.1  2. 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về sự thống nhất  CLO3.2  lí luận và thực tiễn     3. 
Vận dụng nguyên tắc thống nhất lý luận   
và thực tiễn trong sự nghiệp đổi mới ở VN hiện  nay      lOMoARcPSD| 58854646
Buổi Chương 5: HỌC THUYẾT HÌNH THÁI Kết hợp  10.1.1;  - Đọc trước  CLO1.4  11  KINH TẾ - XÃ HỘI 
Thuyết giảng chương 5   tài liệu 10.1.1;  CLO3.2   (4 tiết) ( chủ yếu) với 
  I. PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN DUY VẬT VÀ  chương 5 -  DUY TÂM VỀ XÃ HỘI  Thảo luận –    Đọc kỹ mục  trao đổi  
1. Phương pháp tiếp cận duy tâm về xã hội  4 (II) để trao  2.  đổi trên lớp.  
Phương pháp tiếp cận duy vật về xã hội 
II. NHỮNG NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HỌC 
THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI  1. 
Sản xuất vật chất là nền tảng của sự vận 
động, phát triển xã hội  2. 
Biện chứng của sự phát triển lực lượng 
sản xuất và quan hệ sản xuất  3. 
Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến  trúc thượng tầng  4. 
Sự phát triển của các hình thái kinh tế - 
xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên        lOMoARcPSD| 58854646  
III. GIÁ TRỊ KHOA HỌC, CÁCH MẠNG         
CỦA HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - 
XÃ HỘI VÀ SỰ NHẬN THỨC VỀ CON 
ĐƯỜNG ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở  VIỆT NAM  1. 
Giá trị khoa học, cách mạng của học 
thuyết hình thái kinh tế - xã hội  2. 
Lý luận của chủ nghĩa Mác – Lênin về  con đường đi lên CNXH  3. 
Về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở  Việt  Nam      lOMoARcPSD| 58854646
Buổi Chương 6: TRIẾT HỌC CHÍNH TRỊ  Thuyết trình - - 10.1.1;  - Đọc trước  CLO1.5  12 
I. CÁC QUAN NIỆM VỀ CHÍNH TRỊ  Thảo luận –  chương 6  tài liệu 10.1.1;  CLO3.2  (4 tiết) trao đổi chương 6
  TRONG LS TRIẾT HỌC      - So    - 10.2.1   sánh tư tưởng  CLO3.3   1. 
Quan niệm triết học ngoài mácxit về  dân bản  chính trị  phương Đông  2. 
Quan điểm của triết học Mác - Lênin về  và tư tưởng  chính trị.  dân chủ  phương Tây.   3. 
Quan niệm đương đại về hệ thống chính  trị. 
II. CÁC PHƯƠNG DIỆN CƠ BẢN VỀ 
CHÍNH TRỊ TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI  1. 
Vấn đề giai cấp và đấu tranh giai cấp  2. 
Dân tộc và vấn đề quan hệ giai cấp - dân  tộc - nhân loại  3. 
Nhà nước - Tổ chức đặc biệt của quyền  lực chính trị        lOMoARcPSD| 58854646  
III. VẤN ĐỀ ĐỔI MỚI CHÍNH TRỊ Ở VIỆT        NAM HIỆN NAY  1. 
Vấn đề phát huy dân chủ ở Việt Nam  hiện nay  2. 
Vấn đề đổi mới hệ thống chính trị ở Việt  Nam hiện nay  3. 
Vấn đề xây dựng nhà nước pháp quyền  ở Việt Nam hiện nay  Buổi  Kết hợp  - 10.1.1;  - Đọc trước tài  CLO1.2 
Chương 7: Ý THỨC XÃ HỘI  13 
Thuyết giảng chương 7   liệu10.1.1;  CLO1.5 
(4 tiết) I. KHÁI NIỆM TỒN TẠI XÃ HỘI, Ý THỨC (chủ yếu) với  chương 7       - 
XÃ HỘI VÀ CÁC HÌNH THÁI Ý THỨC XÃ Thảo luận –  Tìm hiểu kỹ  CLO3.2  HỘI  trao đổi   mục 2(I) và  CLO3.3  mục 2 ( II) để  1. 
Khái niệm và kết cấu của tồn tại xã hội     trao đổi trên  2. 
Khái niệm, kết cấu và tính giai cấp của  lớp về sự tác  ý thức xã hội  động qua lại  3. 
Các hình thái của ý thức xã hội  giữa tâm lý xã 
II. VAI TRÒ QUYẾT ĐỊNH CỦA TỒN TẠI  hội với hệ tư   
XÃ HỘI ĐỐI VỚI Ý THỨC XÃ HỘI VÀ  tưởng; cũng 
TÍNH ĐỘC LẬP TƯƠNG ĐỐI CỦA Ý  như giữa các  THỨC XÃ HỘI  hình thái ý  thức xã hội.   1. 
Vai trò quyết định của tồn tại xã hội 
đối với ý thức xã hội  2. 
Tính độc lập tương đối của ý thức xã  hội