lOMoARcPSD|60380256
Trường ĐH Hồng Đức ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
Khoa: Lý luận chính trị -Luật Triết học Mác - Lênin
BỘ MÔN: NGUYÊN LÝ Mã học phần: 196045
1.Thông tin về giảng viên
1.1. Mai Thị Quý
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ, Giảng viên chính, Phó trưởng khoa.
- Địa điểm làm việc: Phòng 120, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 120, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức
- Điện thoại: 0912 603 834
- Email: maithiquy@hdu.edu.vn
1.2. Lê Thị Thắm
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ, Giảng viên chính, Trưởng bộ môn.
- Địa điểm làm việc: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức
- Điện thoại: 0917 304 898
- Email: Lethitham@hdu.edu.vn
1.3. Nguyễn Phan Vũ
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Phó trưởng bộ môn
- Địa điểm làm việc: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức.
- Điện thoại: 0904 600 768
- Email:nguyenphanvu@hdu.edu.vn
1.4. Lê Thị Hoài
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Giảng viên.
- Địa điểm làm việc: : Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số
565 Quang Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, sở chính, Đại học Hồng Đức.- Điện
thoại: 0974 688 467 Email:Lethihoai@hdu.edu.vn
1.5. Đới Thị Thêu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ, giảng viên
- Địa điểm làm việc: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức.
- Điện thoại: 0946 302 888 Email: d oithitheu@hdu.edu.vn
1.6. Bùi Thị Hằng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Giảng viên.
- Địa điểm làm việc: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức.
lOMoARcPSD|60380256
- Điện thoại: 0937571979 Email: buithihang@hdu.edu.vn 2. Thông tin
chung về học phần:
- Tên ngành, khoá đào tạo: Tất cả các ngành học năm thứ nhất bậc cao đẳng vàđại học.
- Tên học phần: Triết học Mác - Lênin
- Số tín chỉ: 03
- Học kỳ: 1
- Học phần: Bắt buộc - Điều kiện tiên quyết: không.
- Các học phần kế tiếp: Kinh tế chính trị học Mác –Lênin, Chủ nghĩa hộikhoa học,
Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của ĐCSVN.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 32 tiết
+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm: 26 tiết
+ Thực hành, thực tập: 0
+ Tự học: 135 tiết
Địa chỉ bộ môn phụ trách môn học: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, trường đại học
Hồng Đức.
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần Triết học Mác Lênin bao gồm 3 chương. Chương 1: Trình bày khái
quát về nguồn gốc, bản chất của triết học; sự hình thành, phát triển của triết học Mác –
Lênin và vai trò của nó trong đời sống xã hội. Chương 2: Trình bày quan điểm của triết
học Mác Lênin về vật chất, ý thức; các nguyên lý, các quy luật, các cặp phạm trù;
luận nhận thức. Chương 3: Trình y quan điểm duy vật lịch sử về sự tồn tại, vận động,
phát triển của các hình thái kinh tế -hội, giai cấp, dân tộc, nhà nước, cách mạng
hội, ý thức xã hội và triết học về con người.
Sau khi kết thúc học phần, người học nắm vững luận triết học Mác Lênin,
trên cơ sở đó xác lập được thế giới quan, nhân sinh quan, phương pháp luận khoa học
vận dụng luận đó để nhận thức cải tạo thế giới; xác lập được phẩm chất đạo
đức cách mạng, có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng.
4. Mục tiêu của học phần:
Mục
tiêu
Mô tả
Chuẩn đầu ra
CTĐT
4.1.
Về kiến thức: Khái quát về nguồn gốc, bản
chất của triết học; sự hình thành, phát
triểnvà vai trò của triết học Mác Lênin
trong đời sống hội. Quan điểm duy vật
biện chứng về vật chất, ý thức; các nguyên
lý, các quy luật, các cặp phạm trù; bản chất
của nhận thức, thực tiễn và vai trò của thực
tiễn đối với nhận thức. Quan điểm duy vật
lịch sử về sự tồn tại, vận động, phát triển
của các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch
Sau khi kết thúc học phần, người học
nắm vững (trình bày, phân tích, lấy
được dụ…) về nguồn gốc, bản chất
của triết học; sự hình thành, phát
triểnvà vai trò của triết học Mác
Lênin trong đời sống hội.Quan điểm
duy vật biện chứng về vật chất, ý
thức,về sự tồn tại, vận động của thế
giới, về luận nhận thức. Quan điểm
duy vật lịch sử về sự tồn tại, vận
lOMoARcPSD|60380256
sử; về nguồn gốc, bản chất giai cấp, đấu
tranh giai cấp, dân tộc, nhà nước, cách
mạng xã hội, ý thức xã hội và con người.
động, phát triển của lịch sử - hội,
giai cấp, dân tộc, nhà nước, cách mạng
hội, ý thức hội triết học về con
người.
4.2
Về kỹ năng:
- Hình thành knăng phân tích, đánh giá
giải quyết các hiện tượng của tự nhiên,
hội duy trên lập trường DVBC
phương pháp luận biện chứng duy vật. -
Biết vận dụng kiến thức luận của môn
học vào việc tiếp cận các môn khoa học
chuyên ngành, vào hoạt động thực tiễn của
bản thân một cách năng động sáng tạo;
- Biết vận dụng những vấn đề luận để
hiểu thực hiện tốt chủ trương, đường
lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà
nước.
- Người học xác lập được thế
giớiquan, nhân sinh quan phương
pháp luận khoa học để nhận thức cải
tạo thế giới;
- Vận dụng được kiến thức
luận củamôn học để tiếp cận bước
đầu giải quyết vấn đề nảy sinh trong
hoạt động nhận thức và hoạt động thực
tiễn của bản thân;
- Vận dụng được kiến thức
luận đểhiểu thực hiện tốt chủ
trương, đường lối, chính sách của
Đảng, pháp luật của Nhà nước.
4.3
Về thái độ:
- Rèn luyện phẩm chất đạo đức cách
mạng,có lập trường, tưởng chính trị vững
vàng;
- Nhìn nhận một cách khách quanvề
vai tròcủa chủ nghĩa Mác-Lênin trong đời
sống hội trong snghiệp đổi mới
Việt Nam hiện nay.
- Xác lập được phẩm chất đạo
đứccách mạng, lập trường, ởng
chính trị vững vàng.
- cái nhìn khách quan về vai
tròcủa chủ nghĩa Mác-Lênin trong đời
sống hội trong sự nghiệp đổi mới
ở Việt Nam hiện nay.
5. Chuẩn đầu ra học phần:
TT
Kết quả mong muốn đạt được
Mục tiêu
Chuẩn đầu ra
CTĐT
A
Người học nắm được một cách cóhệ
thống luận triết học Mác Lênin
vai trò của trong đời sống
hội; hệ thống các khái niệm, phạm
trù và các quy luật cơ bản của sự vận
động, phát triển trong tự nhiên,
hội và tư duy.
Mục tiêu
về kiến
thức
Nắm vững kiến thức chung về triết
học Mác Lênin và vai trò của nó
trong đời sống hội; hthống các
khái niệm, phạm trù các quy
luật bản của sự vận động, phát
triển trong tự nhiên, hội
duy.
B
Xác lập được thế giới quan, nhân
sinh quan, phương pháp luận khoa
học, vận dụng lý luận triết học Mác
Lênin vào vào việc tiếp cận các
Mục
tiêuvề k
năng
kỹ năng vận dụng kiến thức
luận của môn học để tiếp cận và
bước đầu giải quyết vấn đề của các
môn khoa học chuyên ngành;
lOMoARcPSD|60380256
môn khoa học chuyên ngành, vào
hoạt động thực tiễn của bản thân,
thực hiện tốt chủ trương, đường lối,
chính sách của Đảng, pháp luật của
Nhà nước.
thực hiện tốt chủ trương, đường
lối, chính sách của Đảng, pháp luật
của Nhà nước.
C
Người học hình thành được phẩm
chất đạo đức cách mạng,lập trường,
tưởng chính trị vững vàng,
niềm tin vào sự nghiệp đổi mới do
Đảng ta khởi xướng và lãnh đạo.
Mục tiêu
về thái độ
Có phẩm chất đạo đức cách mạng,
lập trường, tưởng chính trị vững
vàng, tin ởng tuyệt đối vào sự
nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi
xướng và lãnh đạo.
6. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI
SỐNG XÃ HỘI
1. TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1.1. Khái lược về triết học
1.2. Vấn đề cơ bản của triết học
1.3. Biện chứng và siêu hình
2. TRIẾT HỌC MÁC LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC
LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
2.1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mac Lênin
2.2. Đối tượng và chức năng của triết học Mac Lênin
2.3. Vai trò của triết học Mac Lênin trong đời sống hội trong sự nghiệp đổi
mới ở Việt Nam hiện nay.
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
1. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
1.1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất
1.2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
1.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
2. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
2.1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật
2.2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
3. LÝ LUẬN NHẬN THỨC
3.1. Các nguyên tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng
3.2. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức
3.3. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
3.4. Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức
3.5. Tính chất của chân
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
1. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
1.1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội
1.2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
1.3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội
lOMoARcPSD|60380256
1.4. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
2. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC
2.1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
2.2. Dân tộc
2.3. Mối quan hệ giai cấp – dân tộc nhân loại
3. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
3.1. Nhà nước
3.2. Cách mạng xã hội
4. Ý THỨC XÃ HỘI
4.1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
4.2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội
5. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI
5.1. Khái niệm con người và bản chất con người
5.2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề giải phóng con người
5.3. Quan hệ cá nhân và xã hội; vai trò cảu quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch
sử
5.4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam
7. Tài liệu tham khảo
7.1. Tài liệu bắt buộc
- TL1: Bộ Giáo dục & ĐT, Giáo trình Triết học Mác-Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia,
Hà Nội 2019.
7.2. Tài liệu tham khảo
- - TL 2: Bộ Giáo dục & ĐT, Giáo trình Những nguyên bản của
chủnghĩa Mác-Lênin, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội 2013.
TL3: Bộ Giáo dục & ĐT, Giáo trình Triết học Mác-Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia,
Hà Nội 2007.
- TL 4: Nguyễn Hữu Vui, Lịch striết học,Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội
2003.
- TL 5: Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần
thứVI, VII, VIII, IX, X; XI, XII, Nxb. Chính trị quốc gia, Nội, 1986; 1991; 1996;
2001; 2006; 2011, 2016.
8. Hình thức tổ chức dạy học
8.1. Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học học phần
Tổng
thuyết
Thảo luận
Tự học,
tự NC
Khác
vấn
của
GV
KT - ĐG
3
12
3
2
9
lOMoARcPSD|60380256
3
2
9
3
2
9
BTCN
3
2
12
3
2
9
KTGK
3
2
9
3
2
9
BTCN
3
2
9
3
2
9
BTCN
2
2
9
2
9
2
9
BT nhóm
2
12
32
26
135
4 bài KT
lOMoARcPSD|60380256
8.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:
Nội dung 1, Tuần 1:
Hình
thức
T/C DH
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể
Yêu
cầu SV
chuẩn
bị
Chuẩn đầu ra
HP
thuyết
3 tiết
Giảng
đường
1.Triết học
vấn đề bản
của triết học.
2. Những
điềukiện ra đời,
phát triển của
triết học
MácLênin.
3. Đối
tượng,chức
năng vai trò
của triết học
Mác
Lênin.
1.SV nắm đượckhái
niệm, nguồn gốc, bản
chất, đối tượng nghiên
cứu, vấn đề bản
củatriết học.
2. SV
nắmđượcnhững điều
kiện khách quan
chủ quan của sự ra đời
triết học Mác Lênin.
3. SV hiểu được
kháiniệm, đối tượng,
chức năng vai trò
của triết học Mác
Lênin.
SV đọc
tài liệu:
TL1: từ
tr 1
16;
SV đọc
tài liệu:
TL1: từ
tr 18
24
SV đọc
tài liệu:
TL1: từ
tr 42
52;
1.SV nắm được
khái niệm, vấn
đề bản, đối
tượng nghiên
cứu cách giải
quyết vấn đề
bản của các
trường phái triết
học.
2.SV thấy đươc
tính tất yếu của
sự ra đời triết
học Mác- Lênin.
3.SVnắmvững
khái niệm, đối
tượng, chức
năng vai trò
của triết học
Mác - Lênin
Tự học
ở nhà,
ở thư
viện
1.Sự
hình
thành và phát
triển của Triết
học Mác.
2. Thế giới
quan, phương
pháp luận triết
học.
- SV trình y khái
quát quá trình hình
thành phát triển
(Những tác phẩm,
luận chủ yếu) của
Triết học Mác-Lênin.
2. SV hiểu đúng về thế
giới quan và
phương pháp luận
SV đọc
tài liệu:
TL1: từ
tr 24
42; SV
đọc tài
liệu:
TL1: từ
45-52
1.SV nắm được
được quá trình
hình thành
phát triển Triết
học Mác-Lênin.
2.SV hiểu đúng
về thế giới quan
phương pháp
luận
Tư vấn
của GV
Trên
lớp
hoặc
VP
BM/kh
oa
GV trả lời các
vấn đề sinh
viên yêu cầu
trong chương 1
Giúp sinh viên hiểu
đúng về các vấn đề các
em yêu cầu tư vấn
- Lựa
chọn
VĐ cần
tư vấn
lOMoARcPSD|60380256
Nội dung 2, tuần 2
Hình
thức
T/C
DH
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Chuẩn đầu ra HP
thuyết
3 tiết
Giảng
đường
1.Quan niệm
của triết học
Mác-Lênin
về vật chất
2.Tính thống
nhất vật chất
của thế giới.
3. Nguồn
gốc, bản chất,
kết cấu của ý
thức.
4. Mối
quanhệ giữa
VC và YT.
1. Tình bày được
những nội dung bản
trong định nghĩa vật
chất của Lênin.
- Phân biệt được
vậtchất với cách
phạm trù triết học với
các dạng vật thể.
- Chỉ ra được
thuộctính quan trọng
nhất của vật chất
“thực tại khách quan”.
- Rút ra được ý
nghĩaphương pháp luận
của định nghĩa vật chất
của Lênin.
2.- Hiểu được những
quan điểm của
CNDVBC về tính
thống nhất VC của thế
giới.
3.- Chỉ ra được nguồn
gốc, bản chất và kết cấu
của ý thức.
- So sánh được
sựkhác biệt về bản chất
giữa ý thức với vật chất.
4. - Hiểu được mối quan
hệ biện chứng giữa vật
chất - ý thức ý nghĩa
phương pháp luận của
mối quan hệ đó.
Đọc
tài
liệu:
TL1 :
tr.5660
Đọc
tài
liệu:
TL1 :
tr.6567
Đọc
tài
liệu:
TL1 : tr.67-
78
SV đọc tài
liệu:
TL1: từ tr
7883;
1.- hiểu biết đúng
đắn sâu sắc về
định nghĩa vật chất
của Lênin.
- thể nhận
diệnđược đâu vật
chất đâu cái
không thuộc về vật
chất trong tự nhiên
cũng như xã hội.
- Đánh giá đúng
giátrị của định nghĩa
vật chất của Lênin cả
về mặt luận thực
tiễn.
2.- thế giới quan
duy vật về thế giới,
tránh rơi vào duy m,
tín dị đoan tin vào
một thế giới siêu
nhiên nào đó.
3.- hiểu biết đúng
đắn về nguồn gốc,
bản chất kết cấu
của ý thức trên lập
trường DVBC.
4. quan điểm
khách quan trong
hoạt động nhận thức
hoạt động thực
tiễn, đồng thời biết
phát huy tính ng
động chủ quan của ý
thức, chủ động, tích
cực và sáng tạo trong
lOMoARcPSD|60380256
tư duy.
Thảo
luận
nhóm
2 tiết
Giảng
đường
1. Thực
chấtvà ý
nghĩa cuộc
cách mạng
trong triết
học do
Mác
Ăngghen
thực hiện.
2. Thuộc
tínhcơ bản
nhất của vật
chất gì?
Phân biệt vật
chất với ý
thức.
3. Thế
nào làquan
điểm khách
quan? Thế
nào bệnh
chủ quan,
duy ý chí?
Cho ví dụ?
1. SV nắm ý
nghĩavà tính cách
mạng trong lĩnh vực
Triết học do Mác
Ăngghen thực hiện.
2. - Chỉ ra được
thuộctính bản của
VC tồn tại khách
quan. - Chỉ ra được sự
khác biệt giữa VC và ý
thức.
3. - Chỉ ra được cơ
sởlý luận yêu cầu
của quan điểm khách
quan trong nhận thức
trong hoạt động thực
tiễn. Lấy được dụ. -
Chỉ ra được dấu hiệu
của bệnh chủ quan, duy
ý chí. Lấy được VD.
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội
dung thảo
luận.
- Chuẩn
bịý kiến để
tham gia thảo
luận tích cực.
- Chia
nhóm từ 810
SV thảo luận
viết biên
bản thảo luận
nhóm.
1. SV nhận thức
được ý nghĩa tính
cách mạng trong lĩnh
vực Triết học doMác
Ăngghen thực
hiện.
2.Có kỹ năng nhận
diện phân biệt vật
chất với ý thức.
3. Vừa quan điểm
khách quan trong
nhận thức hoạt
động thực tiễn, vừa
biết phát huy vai trò
của duy, ý thức
trong quá trình cải
tạo thực tiễn.
lOMoARcPSD|60380256
Tự
học
ở nhà,
thư
viện.
1. Quan
niệm của
CNDT và
CNDV trước
Mác về vật
chất.
2. Cuộc
cáchmạng
trong KHTN
cuối TK 19,
đầu TK 20
sự phá sản
của các quan
điểm DVSH
1.- Hiểu được một cách
khái quát các quan
niệm của CNDT
CNDV trước Mác về
vật chất.
- Chỉ ra được
nhữngđiểm tích cực
hạn chế trong các quan
niệm trên.
2.- Trình y được bản
chất giá trị của
những phát minh vĩ đại
trong lĩnh vực KHTN
cuối TK 19, đầu TK
20.
- Trình bày
đượcnguyên nhân
thực
SV đọc TL:
TL1: tr53-
55
SV đọc TL:
TL1: tr.5556
1.- Có kiến thức khái
quát về các quan
niệm của CNDT
CNDV trước Mác về
vật chất,
- Đánh giá
đượcnhững điểm tích
cực hạn chế trong
các quan niệm trên.
2.- Hiểu được bản
chất giá trị của
những phát minh
đại trong lĩnh vực
KHTN cuối TK 19,
đầu TK 20.
- Hiểu được
nguyênnhân thực
chất
về vật chất.
3. Các hình
thức tồn tại
của vật chất.
chất của cuộc khủng
hoảng trong lĩnh vực
vật học giai đoạn
này vấn đề đặt ra
đối với triết học.
3.- Hiểu được vận
động phương thức
tồn tại của VC các
hình thức vận động cơ
bản cũng như mối
quan hệ giữa vận
động và đứng im.
- Hiểu được không
gian thời gian
những hình thức tồn
tại của VC vận động.
SV đọc TL:
TL1:60-65
của cuộc khủng
hoảng trong lĩnh
vực vật học giai
đoạn này vấn đề
đặt ra đối với triết
học.
3.- Nắm vững kiến
thức về vận động,
không gian, thời
gian với cách
phương thức
hình thức tồn tại
của vật chất, không
tách rời vật chất.
lOMoARcPSD|60380256
vấn
của
GV
Trực
tiếp ở
trên
lớp,
văn
phòng
BM
hoặc
qua
ĐT,
email
Những vấn
đề liên quan
đến nội
dung trong
tuần 2
SV yêu cầu.
- Hiểu sâu sắc
hơnnhững vấn đề đã
được trình y trong
giáo trình.
- Mở rộng thêm
kiếnthức nâng cao
kỹ năng vận dụng,
liên hệ những kiến
thức đã học vào nhận
thức các vẫn đề thực
tiễn.
- Nghiêncứu
kỹ i học trước
khi yêu cầu GV
vấn.
- Lựa
chọnkỹ các vấn
đề cần được
vấn.
Nội dung 3, tuần 3
Hình
thức
T/C DH
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Chuẩn đầu ra HP
thuyết
3 tiết
Giảng
đường
1. Phép biện
chứng duy
vật.
2.Hai nguyên
lý của
PBCDV.
3. Những
nguyên tắc
phương pháp
luận được rút
ra từ hai
nguyên lý.
1.- Hiểu được khái
niệm phép biện chứng
ba hình thức bản
của PBC.
- Hiểu được PBCDV là
gì và đặc trưng của nó.
2.- Hiểu được nội dung
nguyên về mối liên
hệ phổ biến nguyên
lý về sự phát triển.
3. Hiểu được s
luận yêu cầu của
quan điểm toàn diện,
quan điểm phát triển
quan điểm lịch sử - cụ
thể.
Đọc
tài
liệu:
- TL1,
tr.83-85.
- TL1,
tr.85-91.
Đọc
tài
liệu:
- TL1,
tr.
85-91.
1. Nhận thức
giải được tại sao
PBCDV lại đỉnh
cao của PBC.
2.Hiểu được nguyên
lý khách quan của sự
tồn tại vận động
của các SV, HT trong
thế giới.
3. Vận dụng được
các quan điểm trên
vào hoạt động nhận
thức hoạt động
thực tiễn của bản
thân.
lOMoARcPSD|60380256
Thảo
luận
nhóm
2 tiết
Giảng
đường
1. Phân
tíchquan điểm
DVBC về mối
quan hệ giữa
vật chất ý
thức, từ đó rút
ra ý nghĩa
phương pháp
luận.Liên hệ
sự vận dụng
quan điểm
trên Việt
Nam.
2. Phân
tíchquan điểm
toàn diện và
quan điểm
1. Phân tích đúng mối
quan hệ giữa vật chất
ý thức theo quan
điểm của CNDVBC.
- Rút ra được ý
nghĩaphương pháp
luận. - Nhận thức được
sự vận dụng quan điểm
của CNDVBC về mối
quan hệ giữa VC - YT
của Đảng ta thời k
trước và thời kỳ đổi
mới.
2.- Hiểu được sở
luận và yêu cầu của các
quan điểm trên.
- Chỉ ra được sự
vận
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội
dung thảo
luận.
- Chuẩn
bịý kiến để
tham gia thảo
luận tích cực.
- Chia
nhóm từ 810
SV thảo luận
viết biên
bản thảo luận
nhóm.
1- Phân tích đúng
được mối quan hệ
giữa vật chất ý
thức theo quan điểm
của CNDVBC.
- Nhận thức
đươc ýnghĩa phương
pháp luận của mối
quan hệ này.
- Nhận thức
được sựvận mối quan
hệ y của Đảng ta
trong
thực tiễn
2.- Quán triệt các
quan điểm toàn diện
và quan điểm lịch sử
- cụ thể vào
hoạt
lịch sử - cụ
thể. Đảng ta
đã vận dụng
các quan
điểm y vào
sự nghiệp đổi
mới hiện nay
như thế nào.
dụng các quan điểm
trên của Đảng ta trong
sự nghiệp đổi mới
hiện nay
động nhận thức
thực tiễn của bản
thân.
Tự học
ở nhà,
thư
viện.
1. Hai loại
hình biện
chứng
1. - Hiểu được hai loại
hình biện chứng
BCKQ và BCCQ.
Đọc tài
liệu:
- TL1, tr.
83-84.
1. Nhận thức được
biện chứng chủ
quan chỉ là sự phản
ánh biện chứng
khách quan.
lOMoARcPSD|60380256
Tư vấn
của GV
Trực
tiếp ở
trên
lớp,
văn
phòng
BM
hoặc
qua
ĐT,
email
Những vấn
đề liên quan
đến nội
dung
trong tuần 3
mà SV yêu
cầu.
- Hiểu sâu sắc
hơnnhững vấn đề đã
được trình bày trong
giáo trình.
- Mở rộng thêm
kiếnthức nâng cao
kỹ năng vận dụng,
liên hệ những kiến
thức đã học vào nhận
thức các vẫn đề thực
tiễn.
- Nghiêncứu
kỹ i học trước
khi yêu cầu GV
vấn.
- Lựa
chọnkỹ các vấn
đề cần được
vấn nội dung bài
học.
Nội dung 4, tuần 4
Hình
thức
T/C
DH
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Chuẩn đầu ra
HP
thuyết
3 tiết
Giảng
đường
1. Các cặp
phạm trù
bản của
PBCDV.
1. - Hiểu được nội
dung của các cặp
phạm trù: cái chung -
cái riêng; nguyên
nhân kết quả; nội
dung hình thức; bản
chất hiện tượng; tất
nhiên ngẫu nhiên;
khả năng hiện thực.
Đọc tài
liệu:
- TL1, tr.
92-102.
1.- Hiểu vận
dụng được các
phạm trù vào hoạt
động nhận thức
hoạt động thực tiễn
của bản thân.
lOMoARcPSD|60380256
Thảo
luận
nhóm
2 tiết
Giảng
đường
1. Ý
nghĩaphương
pháp luận
của các cặp
phạm trù.
2. Vận
dụngcặp
phạm trù cái
chung cái
riêng để nhận
thức chủ
trương phát
triển nền
KTTT định
hướng
XHCN
nước ta.
1. Rút ra được ý
nghĩaphương pháp
luận từ việc nghiên
cứu các cặp phạm trù.
2. Chỉ ra được
mốiquan hệ giữa cái
chung cái riêng
được biểu hiện trong
mối quan hệ giữa nền
kinh tế thị trường nói
chung với kinh tế thị
trường định hướng
XHCN ớc ta nói
riêng.
- Chuẩn
bịvào giấy những
nội dung thảo
luận.
- Chuẩn bịý
kiến để tham gia
thảo luận tích cực.
- Chia nhóm
từ 810 SV thảo
luận viết biên
bản thảo luận
nhóm.
1.- Biết vận dụng
vào hoạt động
nhận thức hoạt
động thực tiễn của
bản thân, lấy
đượcví dụ phân
tích được các tình
huống cụ thể.
2. Nhận thức đúng
đóng góp
tích cực trong việc
xây dựng nền kinh
tế thị trường định
hướng XHCN
nước ta hiện nay.
Tự học
ở nhà,
thư
viện.
1. Ý nghĩa
phương pháp
luận của các
cặp phạm trù.
1. Rút ra được ý nghĩa
phương pháp luận
của các cặp phạm trù.
Đọc tài
liệu:
- TL1, tr.
92-102.
1.- Vận dụng vào
hoạt động nhận
thức thực tiễn
của bản thân.
Tư vấn
của GV
Trực
tiếp ở
trên
lớp,
văn
phòng
Những vấn
đề liên quan
đến nội dung
trong tuần 4
SV yêu
cầu.
- Hiểu sâu sắc
hơnnhững vấn đề đã
được trình y trong
giáo trình.
- Mở rộng thêm
kiếnthức nâng cao
kỹ
- Nghiêncứu
kỹ i học trước
khi yêu cầu GV
vấn.
- Lựa chọn
BM
hoặc
qua
ĐT,
email
năng vận dụng, liên h
những kiến thức đã học
vào nhận thức các vẫn
đề thực tiễn.
kỹ các vấn
đề cần được
vấn nội
dung bài
học.
KT, ĐG
(BT
nhân lần
1)
Giảng
đường,
15
phút
vào giờ
TL
Kiểm tra
nhận thức
của SV về
những nội
dung đã học
từ tuần 1- 4.
- Trình bày được các
nội dung đã học từ tuần
1- 4.
Chuẩn bị
những nội
dung đã học
từ tuần 1- 4.
- Phân tích được
những nội dung
bản bước đầu biết
vận dụng vào thực
tiễn.
lOMoARcPSD|60380256
lOMoARcPSD|60380256
Nội dung 5, tuần 5
Hình
thức
T/C DH
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Chuẩn đầu ra HP
thuyết
3 tiết
Giảng
đường
1. Các quy
luật bản
của PBCDV.
1. - Hiểu được nội dung
3 quy luật bản của
PBCDV: quy luật từ
những sự thay đổi về
lượng dẫn đến sự thay
đổi về chất ngược
lại; quy luật thống nhất
đấu tranh của các
mặt đối lập; quy luật
phủ định của phủ định.
Đọc
tài
liệu:
- TL1, tr.
102-115
1.- Hiểu vận dụng
được các quy luật đó
vào hoạt động nhận
thức hoạt động
thực tiễn của bản
thân.
Thảo
luận
nhóm
2 tiết
Giảng
đường
1. Rút ra
ýnghĩa PP
luận của quy
luật ợng
chất. Từ đó
liên hệ vào
thực tiễn
cách mạng
Việt Nam
hiện nay.
2. Vận
dụngquy luật
phủ định của
phủ định để
nhận thức
chủ trương
phát triển
nền văn hoá
tiên tiến, đậm
đà bản sắc
dân tộc
nước ta hiện
nay.
1. - Từ nội dung
quyluật rút ra ý nghĩa
phương pháp luận. -
Biết xem xét sự vận
dụng quy luật ợng
chất vào thực tiễn của
Đảng ta trước đổi mới
và thời kỳ đổi mới.
2. - Nêu khái quát
đượcnội dung quy luật
phủ định của phủ định.
- Hiểu được chủ trương
phát triển nền văn hoá
tiên tiến, đậm bản
sắc dân tộc cơ sở
luận của nó.
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội
dung thảo
luận.
- Chuẩn
bịý kiến để
tham gia thảo
luận tích cực.
- Chia
nhóm từ 810
SV thảo luận
viết biên
bản thảo luận
nhóm.
1. Vận dụng
đúngquy luật lượng -
chất vào hoạt động
nhận thức thực
tiễn của bản thân,
tránh những sai lầm
như: nôn nóng, đốt
cháy giai đoạn hay
bảo thủ, trì trệ vi
phạm quy luật này.
2. Nhận thức
đượcvai trò của bản
thân trong việc y
dựng phát triển
nền văn hoá tiên tiến,
đậm bản sắc dân
tộc.
lOMoARcPSD|60380256
Tự học
ở nhà,
thư
viện.
1. Ý nghĩa
phương pháp
luận của quy
luật lượng
chất; quy
1. - Rút ra được ý nghĩa
phương pháp luận của
ba quy luật.
Đọc
tài
liệu:
- TL1, tr.
106-112
1.- Vận dụng được
nội dung của ba quy
luật trên vào hoạt
động nhận thức
hoạt động thực tiễn
luật mâu
thuẫn; quy
luật phủ
định của phủ
định.
của bản thân.
Tư vấn
của GV
Trực
tiếp ở
trên
lớp,
hoặc
qua
ĐT,
email
Những vấn
đề liên quan
đến nội
dung trong
tuần 5
SV yêu cầu.
- Hiểu sâu sắc
hơnnhững vấn đề đã
được trình y trong
giáo trình.
- Mở rộng thêm
kiếnthức nâng cao
kỹ năng vận dụng, liên
hệ những kiến thức đã
học vào nhận thức các
vẫn đề thực tiễn.
- Nghiêncứu
kỹ i học trước
khi yêu cầu GV
vấn.
- Lựa
chọnkỹ các vấn
đề cần được
vấn.
lOMoARcPSD|60380256
Nội dung 6, tuần 6
Hình
thức
T/C DH
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung
chính
Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu
SV
chuẩn bị
Chuẩn đầu ra HP
thuyết
3 tiết
Giảng
đường
1.
Các
nguyên tắc
của lý luận
nhận thức
DVBC 2.
Nguồ
n gốc, bản
chất của
nhận
thức.
3. Thực
tiễnvà vai trò
của thực tiễn
đối với nhận
thức.
4. Các
giaiđoạn
bản của quá
trình nhận
thức
1. Nắm vững được
banguyên tắc của
luận nhận thức DVBC.
2. Hiểu được
nguồngốc bản chất
của quá trình nhận thức
theo quan điểm của
CNDVBC.
3. - Hiểu được
kháiniệm thực tiễn
ba hình thức bản của
hoạt động thực tiễn. -
giải được được vai
trò của thực tiễn đối với
nhận thức.
- Rút ra quan điểm
thực tiễn đối với nhận
thức.
4. Chỉ ra được hai giai
đoạn của quá trình
nhận thức NT cảm
trính NT tính
cũng như mối quan hệ
biện chứng giữa chúng.
Đọc
tài
liệu:
- TL1,
tr.112-113
- TL1,
tr.113-115
- TL1,
tr.115-120
- TL1,
tr.
115-123
1. lập
trườngDVBC trong
quá trình nhận thức
của bản thân.
2. Tránh được
quanđiểm duy tâm về
nguồn gốc bản
chất của quá trình
nhận thức.
3. - được
nhậnthức đúng đắn
về vai trò của thực
tiễn, từ đó coi trọng
hoạt động thực tiễn
hơn, tránh luận
suông, giáo điều.
- Tránh được
hai sailầm: tuyệt đối
hóa vai trò của
luận hoặc tuyệt đối
hóa vai trò của thực
tiễn.
4.- Biết nhận thức từ
dễ đến khó, từ thấp
đến cao.
- Biết coi trọng
cảnhận thức cảm tính
nhận thức tình
trong quá trình nhận
thức của bản thân.
lOMoARcPSD|60380256
Thảo
luận
nhóm
2 tiết
Giảng
đường
1. Tại sao nói
mâu thuẫn
nguồn gốc, là
động lực bên
trong của sự
vận động
phát
1.- Chỉ ra được mâu
thuẫn gì? Sự thống
nhất đấu tranh của
các mặt đối lập.
- m được kết quả
của sự đấu tranh giữa
các mặt đối lập làm cho
cái mới ra đời thay thế
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội
dung thảo
luận.
- Chuẩn
bịý kiến để
tham gia
1. Biết phát hiện
giải quyết mâu thuẫn
khi mâu thuẫn đã
chín muồi để mở
đường cho sự phát
triển. Không né tránh
mâu thuẫn hay xoa
dịu mâu thuẫn.
triển?
2. Làm
luận điểm
của Lênin:
“từ TTSĐ
đến TDTT
từ TDTT
đến thực
tiễn, đó
con đường
biện chứng
của sự nhận
thức chân
lý”.
cái cũ.
2. - Chỉ ra được mối
quan hệ giữa hai giai
đoạn của quá trình
nhận thức.
- Nêu được mối quan
hệ giữa nhận thức
thực tiễn, qua đó khái
quát được con đường
biện chứng của sự
nhận thức.
.
thảo luận tích
cực.
-
Chia nhóm
từ 810 SV thảo
luận và viết biên
bản thảo luận
nhóm.
2.- Tránh được sai
lầm “duy cảm”
hoặc “duy lý” trong
nhận thức. Coi
trọng cả hai giai
đoạn của quá trình
nhận thức.
Tự học
ở nhà,
thư
viện.
1. Tính chất
của chân lý
1. Hiểu được khái
niệm chân các
tính chất của chân lý.
Đọc tài
liệu:
- TL1,
tr.123-124
1. Có thái độ khách
quan trong nhận
thức chân lý, tránh
chủ quan, duy ý
chí, a dua, máy
móc...
Tư vấn
của GV
Trực
tiếp ở
trên
lớp,
hoặc
qua
ĐT,
email
Những vấn
đề liên quan
đến nội
dung trong
tuần 6
SV yêu cầu.
- Hiểu sâu sắc
hơnnhững vấn đề đã
được trình bày.
- Mở rộng thêm
kiếnthức nâng cao
kỹ năng vận dụng,
liên hệ vào nhận thức
thực tiễn.
- Nghiêncứu
kỹ bài học.
- Lựa
chọnkỹ các vấn
đề cần được
vấn.
Nội dung 7, Tuần 7:
Hình
thức
T/C
DH
Thời
gian,
địa
điểm
Nội dung chính
Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Chuẩn đầu ra
HP
lOMoARcPSD|60380256
thuyết
3 tiết
Giảng
đường
1.Sản xuất vật
chất.
2. Biện
chứnggiữa lực
lượng sản xuất
và quan hệ sản
xuất.
3. Biện
chứngcủa cơ sở
hạ tầng và kiến
trúc thượng tầng.
1.SV hiểu trình
bày được:SXVC
vai trò của sản xuất
vật chất trong đời
sống xã hội.
2.- Khái niệm, vị trí,
vai trò của các yếu tố
cấu thành của PTSX.
- Tính quy luật của
mối quan h giữa
LLSX và QHSX.
- Ý nghĩa của quy luật
trong đời sống xã hội.
3. SV hiểu trình
bày được:
- Khái niệm
CSHT vàKTTT.
- Tính quy luật
củamối quan hệ giữa
CSHT và KTTT. - Ý
nghĩa phương pháp
luận được rút ra.
SV đọc tài
liệu:
TL1: từ tr
126 - 128.
TL1: từ tr
128 - 135.
TL1: từ tr
135 - 140.
.
1 SV nắm cách
thức tính tất
yếu của việc
SXVC.
2. Nắm được
nộidung quy luật
QHSX phù hợp
với trình độ phát
triển củaLLSX.
Biết vận dụng
tính QL y để
giải thích con
đường đi lên
CNXH VN hiện
nay.
3. Nắm được
nộidung quy luật
CSHT quyết định
KTTT. Biết vận
dụng QL này để
giải thích những
chủ trương,
đường lối Đảng,
Nhà ớc hiện
nay.
Thảo
luận
nhóm
2 tiết
Giảng
đường
1. Phân tích
vaitrò của thực
tiễn đối với nhận
thức và rút ra ý
nghĩa phương
pháp luận.
2. Có hay
khôngcó chân lý
tuyệt đối? Vì
sao?
1. - Phân tích được
vai trò của thực tiễn
đối với nhận thức.
- Trình bày được nội
dung, yêu cầu của
quan điểm thực tiễn.
2. Đưa ra căn cứ để
khẳng định chân
tuyệt đối.
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội
dung thảo
luận.
- Chuẩn
bịý kiến để
tham gia thảo
luận tích cực.
- Chia
nhóm từ 8-
1.- Coi trọng
hoạt động thực
tiễn với tư cách là
sở, động lực,
mục đích của
nhận thức để
không ngừng
hoàn thiện năng
lực nhận thức của
bản thân.
2. Hiểu được
10 SV thảo chân một luận
viết quá trình nhận biên
bản thức không bao thảo luận
giờ đủ, từ đó nhóm. luôn nỗ

Preview text:

lOMoARcPSD| 60380256
Trường ĐH Hồng Đức ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN:
Khoa: Lý luận chính trị -Luật Triết học Mác - Lênin
BỘ MÔN: NGUYÊN LÝ Mã học phần: 196045
1.Thông tin về giảng viên 1.1. Mai Thị Quý
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ, Giảng viên chính, Phó trưởng khoa.
- Địa điểm làm việc: Phòng 120, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 120, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức
- Điện thoại: 0912 603 834 - Email: maithiquy@hdu.edu.vn 1.2. Lê Thị Thắm
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ, Giảng viên chính, Trưởng bộ môn.
- Địa điểm làm việc: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức
- Điện thoại: 0917 304 898 - Email: Lethitham@hdu.edu.vn 1.3. Nguyễn Phan Vũ
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Phó trưởng bộ môn
- Địa điểm làm việc: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức.
- Điện thoại: 0904 600 768
- Email:nguyenphanvu@hdu.edu.vn 1.4. Lê Thị Hoài
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Giảng viên.
- Địa điểm làm việc: : Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số
565 Quang Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức.- Điện
thoại: 0974 688 467 Email:Lethihoai@hdu.edu.vn
1.5. Đới Thị Thêu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ, giảng viên
- Địa điểm làm việc: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức.
- Điện thoại: 0946 302 888 Email: d oithitheu@hdu.edu.vn 1.6. Bùi Thị Hằng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ, Giảng viên.
- Địa điểm làm việc: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức số565 Quang
Trung, phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá.
- Địa chỉ liên hệ: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, Đại học Hồng Đức. lOMoARcPSD| 60380256
- Điện thoại: 0937571979 Email: buithihang@hdu.edu.vn 2. Thông tin
chung về học phần:
- Tên ngành, khoá đào tạo: Tất cả các ngành học năm thứ nhất bậc cao đẳng vàđại học.
- Tên học phần: Triết học Mác - Lênin - Số tín chỉ: 03 - Học kỳ: 1
- Học phần: Bắt buộc - Điều kiện tiên quyết: không.
- Các học phần kế tiếp: Kinh tế chính trị học Mác –Lênin, Chủ nghĩa xã hộikhoa học,
Tư tưởng Hồ Chí Minh, Đường lối cách mạng của ĐCSVN.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 32 tiết
+ Thảo luận, hoạt động theo nhóm: 26 tiết
+ Thực hành, thực tập: 0 + Tự học: 135 tiết
Địa chỉ bộ môn phụ trách môn học: Phòng 121, Nhà A5, cơ sở chính, trường đại học Hồng Đức.
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần Triết học Mác – Lênin bao gồm 3 chương. Chương 1: Trình bày khái
quát về nguồn gốc, bản chất của triết học; sự hình thành, phát triển của triết học Mác –
Lênin và vai trò của nó trong đời sống xã hội. Chương 2: Trình bày quan điểm của triết
học Mác – Lênin về vật chất, ý thức; các nguyên lý, các quy luật, các cặp phạm trù; lý
luận nhận thức. Chương 3: Trình bày quan điểm duy vật lịch sử về sự tồn tại, vận động,
phát triển của các hình thái kinh tế -xã hội, giai cấp, dân tộc, nhà nước, cách mạng xã
hội, ý thức xã hội và triết học về con người.
Sau khi kết thúc học phần, người học nắm vững lý luận triết học Mác – Lênin,
trên cơ sở đó xác lập được thế giới quan, nhân sinh quan, phương pháp luận khoa học
và vận dụng lý luận đó để nhận thức và cải tạo thế giới; xác lập được phẩm chất đạo
đức cách mạng, có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng.
4. Mục tiêu của học phần: Mục Mô tả Chuẩn đầu ra tiêu CTĐT 4.1.
Về kiến thức: Khái quát về nguồn gốc, bản Sau khi kết thúc học phần, người học
chất của triết học; sự hình thành, phát nắm vững (trình bày, phân tích, lấy
triểnvà vai trò của triết học Mác – Lênin được ví dụ…) về nguồn gốc, bản chất
trong đời sống xã hội. Quan điểm duy vật của triết học; sự hình thành, phát
biện chứng về vật chất, ý thức; các nguyên triểnvà vai trò của triết học Mác –
lý, các quy luật, các cặp phạm trù; bản chất Lênin trong đời sống xã hội.Quan điểm
của nhận thức, thực tiễn và vai trò của thực duy vật biện chứng về vật chất, ý
tiễn đối với nhận thức. Quan điểm duy vật thức,về sự tồn tại, vận động của thế
lịch sử về sự tồn tại, vận động, phát triển giới, về lý luận nhận thức. Quan điểm
của các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch duy vật lịch sử về sự tồn tại, vận lOMoARcPSD| 60380256
sử; về nguồn gốc, bản chất giai cấp, đấu động, phát triển của lịch sử - xã hội,
tranh giai cấp, dân tộc, nhà nước, cách giai cấp, dân tộc, nhà nước, cách mạng
mạng xã hội, ý thức xã hội và con người.
xã hội, ý thức xã hội và triết học về con người. 4.2 Về kỹ năng:
- Hình thành kỹ năng phân tích, đánh giá và -
Người học xác lập được thế
giải quyết các hiện tượng của tự nhiên, xã giớiquan, nhân sinh quan và phương
hội và tư duy trên lập trường DVBC và pháp luận khoa học để nhận thức và cải
phương pháp luận biện chứng duy vật. - tạo thế giới;
Biết vận dụng kiến thức lý luận của môn -
Vận dụng được kiến thức lý
học vào việc tiếp cận các môn khoa học luận củamôn học để tiếp cận và bước
chuyên ngành, vào hoạt động thực tiễn của đầu giải quyết vấn đề nảy sinh trong
bản thân một cách năng động và sáng tạo; hoạt động nhận thức và hoạt động thực
- Biết vận dụng những vấn đề lý luận để
hiểu rõ và thực hiện tốt chủ trương, đường tiễn của bản thân;
lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà -
Vận dụng được kiến thức lý nước.
luận đểhiểu và thực hiện tốt chủ
trương, đường lối, chính sách của
Đảng, pháp luật của Nhà nước. 4.3 Về thái độ: -
Rèn luyện phẩm chất đạo đức cách -
Xác lập được phẩm chất đạo
mạng,có lập trường, tư tưởng chính trị vững đứccách mạng, lập trường, tư tưởng vàng; chính trị vững vàng. -
Nhìn nhận một cách khách quanvề -
Có cái nhìn khách quan về vai
vai tròcủa chủ nghĩa Mác-Lênin trong đời tròcủa chủ nghĩa Mác-Lênin trong đời
sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới Việt Nam hiện nay. ở Việt Nam hiện nay.
5. Chuẩn đầu ra học phần: TT
Kết quả mong muốn đạt được
Mục tiêu Chuẩn đầu ra CTĐT A
Người học nắm được một cách cóhệ Mục tiêu Nắm vững kiến thức chung về triết
thống lý luận triết học Mác – Lênin về kiến
học Mác – Lênin và vai trò của nó
và vai trò của nó trong đời sống xã thức
trong đời sống xã hội; hệ thống các
hội; hệ thống các khái niệm, phạm
khái niệm, phạm trù và các quy
trù và các quy luật cơ bản của sự vận
luật cơ bản của sự vận động, phát
động, phát triển trong tự nhiên, xã
triển trong tự nhiên, xã hội và tư hội và tư duy. duy. B
Xác lập được thế giới quan, nhân Mục
Có kỹ năng vận dụng kiến thức lý
sinh quan, phương pháp luận khoa tiêuvề kỹ
luận của môn học để tiếp cận và
học, vận dụng lý luận triết học Mác năng
bước đầu giải quyết vấn đề của các
– Lênin vào vào việc tiếp cận các
môn khoa học chuyên ngành; lOMoARcPSD| 60380256
môn khoa học chuyên ngành, vào
thực hiện tốt chủ trương, đường
hoạt động thực tiễn của bản thân,
lối, chính sách của Đảng, pháp luật
thực hiện tốt chủ trương, đường lối, của Nhà nước.
chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước. C
Người học hình thành được phẩm Mục tiêu Có phẩm chất đạo đức cách mạng,
chất đạo đức cách mạng,lập trường, về thái độ lập trường, tư tưởng chính trị vững
tư tưởng chính trị vững vàng, có
vàng, tin tưởng tuyệt đối vào sự
niềm tin vào sự nghiệp đổi mới do
nghiệp đổi mới do Đảng ta khởi
Đảng ta khởi xướng và lãnh đạo. xướng và lãnh đạo.
6. Nội dung chi tiết học phần:
CHƯƠNG 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1.1. Khái lược về triết học
1.2. Vấn đề cơ bản của triết học
1.3. Biện chứng và siêu hình
2. TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC –
LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
2.1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mac – Lênin
2.2. Đối tượng và chức năng của triết học Mac – Lênin
2.3. Vai trò của triết học Mac – Lênin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi
mới ở Việt Nam hiện nay.
CHƯƠNG 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
1. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
1.1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất
1.2. Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức
1.3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
2. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
2.1. Hai loại hình biện chứng và phép biện chứng duy vật
2.2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
3. LÝ LUẬN NHẬN THỨC
3.1. Các nguyên tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng
3.2. Nguồn gốc, bản chất của nhận thức
3.3. Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
3.4. Các giai đoạn cơ bản của quá trình nhận thức
3.5. Tính chất của chân lý
CHƯƠNG 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
1. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
1.1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội
1.2. Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
1.3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội lOMoARcPSD| 60380256
1.4. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
2. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC
2.1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp 2.2. Dân tộc
2.3. Mối quan hệ giai cấp – dân tộc – nhân loại
3. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI 3.1. Nhà nước 3.2. Cách mạng xã hội 4. Ý THỨC XÃ HỘI
4.1. Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
4.2. Ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội
5. TRIẾT HỌC VỀ CON NGƯỜI
5.1. Khái niệm con người và bản chất con người
5.2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề giải phóng con người
5.3. Quan hệ cá nhân và xã hội; vai trò cảu quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử
5.4. Vấn đề con người trong sự nghiệp cách mạng ở Việt Nam
7. Tài liệu tham khảo
7.1. Tài liệu bắt buộc
- TL1: Bộ Giáo dục & ĐT, Giáo trình Triết học Mác-Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội 2019.
7.2. Tài liệu tham khảo
- - TL 2: Bộ Giáo dục & ĐT, Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của
chủnghĩa Mác-Lênin, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội 2013.
TL3: Bộ Giáo dục & ĐT, Giáo trình Triết học Mác-Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội 2007.
- TL 4: Nguyễn Hữu Vui, Lịch sử triết học,Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội 2003.
- TL 5: Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần
thứVI, VII, VIII, IX, X; XI, XII, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1986; 1991; 1996; 2001; 2006; 2011, 2016.
8. Hình thức tổ chức dạy học
8.1. Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học học phần Tổng KT - ĐG Nội dung Tự học, vấn Thảo luận thuyết Khác tự NC của GV Nội dung 1. 3 12 Nội dung 2 3 2 9 lOMoARcPSD| 60380256 Nội dung 3 3 2 9 Nội dung 4 3 2 9 BTCN Nội dung 5 3 2 12 Nội dung 6 3 2 9 KTGK Nội dung 7 3 2 9 Nội dung 8 3 2 9 BTCN Nội dung 9 3 2 9 Nội dung 10 3 2 9 BTCN Nội dung 11 2 2 9 Nội dung 12 2 9 Nội dung 13 2 9 BT nhóm Nội dung 14 2 12 Tổng 32 26 135 4 bài KT lOMoARcPSD| 60380256
8.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung:
Nội dung 1, Tuần 1: Thời Yêu Hình gian, Nội dung
cầu SV Chuẩn đầu ra thức địa Mục tiêu cụ thể chính chuẩn HP T/C DH điểm bị
1.Triết học và 1.SV nắm đượckhái SV đọc 1.SV nắm được
vấn đề cơ bản niệm, nguồn gốc, bản tài liệu: khái niệm, vấn của triết học.
chất, đối tượng nghiên TL1: từ đề cơ bản, đối cứu, vấn đề cơ bản tr 1– tượng nghiên củatriết học. 16; cứu và cách giải quyết vấn đề cơ bản của các trường phái triết học. Lý 2. Những 2. SV SV đọc 2.SV thấy đươc thuyết
điềukiện ra đời, nắmđượcnhững điều tài liệu: tính tất yếu của
phát triển của kiện khách quan và TL1: từ sự ra đời triết triết
học chủ quan của sự ra đời tr 18– học Mác- Lênin. MácLênin.
triết học Mác – Lênin. 24 3. Đối 3.
SV hiểu được SV đọc 3.SVnắmvững tượng,chức
kháiniệm, đối tượng, tài liệu: khái niệm, đối
năng và vai trò chức năng và vai trò TL1: từ tượng, chức của triết học Mác – 3 tiết năng và vai trò của triết học tr 42– Giảng Mác – Lênin. 52; của triết học đường Lênin. Mác - Lênin ở nhà, 1.Sự
- SV trình bày khái SV đọc 1.SV nắm được ở thư hình
quát quá trình hình tài liệu: được quá trình viện thành và phát
thành và phát triển TL1: từ hình thành và triển của Triết
(Những tác phẩm, lý tr 24– phát triển Triết học Mác.
luận chủ yếu) của 42; SV học Mác-Lênin. Tự học
Triết học Mác-Lênin. đọc tài
2. Thế giới 2. SV hiểu đúng về thế liệu: 2.SV hiểu đúng
quan, phương giới quan và
TL1: từ về thế giới quan
pháp luận triết phương pháp luận 45-52 và phương pháp học. luận Trên GV trả lời các
Giúp sinh viên hiểu - Lựa lớp vấn đề sinh
đúng về các vấn đề các chọn Tư vấn hoặc viên yêu cầu em yêu cầu tư vấn VĐ cần của GV VP trong chương 1 tư vấn BM/kh oa lOMoARcPSD| 60380256 Nội dung 2, tuần 2 Hình Thời Yêu cầu thức gian, Nội dung Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP T/C địa chính chuẩn bị DH điểm
3 tiết 1.Quan niệm 1. – Tình bày được Đọc 1.- Có hiểu biết đúng thuyết Giảng
của triết học những nội dung cơ bản tài đắn và sâu sắc về đường Mác-Lênin
trong định nghĩa vật liệu: định nghĩa vật chất về vật chất chất của Lênin. TL1 : của Lênin. - Phân biệt được tr.5660 - Có thể nhận
vậtchất với tư cách là
diệnđược đâu là vật
phạm trù triết học với chất và đâu là cái các dạng vật thể. không thuộc về vật - Chỉ ra được chất trong tự nhiên thuộctính quan trọng cũng như xã hội. nhất của vật chất là - Đánh giá đúng
“thực tại khách quan”.
giátrị của định nghĩa - Rút ra được ý
vật chất của Lênin cả nghĩaphương pháp luận
về mặt lý luận và thực
của định nghĩa vật chất tiễn. 2.Tính thống của Lênin.
nhất vật chất 2.- Hiểu được những 2.- Có thế giới quan của thế giới. quan điểm của duy vật về thế giới, CNDVBC về tính Đọc tránh rơi vào duy tâm, thống nhất VC của thế tài mê tín dị đoan tin vào giới. liệu: một thế giới siêu 3. Nguồn TL1 : nhiên nào đó.
gốc, bản chất, 3.- Chỉ ra được nguồn tr.6567 3.- Có hiểu biết đúng
kết cấu của ý gốc, bản chất và kết cấu đắn về nguồn gốc, thức. của ý thức. Đọc bản chất và kết cấu - So sánh được tài của ý thức trên lập
sựkhác biệt về bản chất liệu: trường DVBC.
giữa ý thức với vật chất. TL1 : tr.67- 4. Mối
4. - Hiểu được mối quan 78
quanhệ giữa hệ biện chứng giữa vật 4. Có quan điểm VC và YT.
chất - ý thức và ý nghĩa khách quan trong phương pháp luận của hoạt động nhận thức mối quan hệ đó. và hoạt động thực
SV đọc tài tiễn, đồng thời biết liệu: phát huy tính năng TL1: từ tr động chủ quan của ý 78–83; thức, chủ động, tích cực và sáng tạo trong lOMoARcPSD| 60380256 tư duy. Thảo 2 tiết 1. Thực 1. SV nắm rõ ý - Chuẩn 1. SV nhận thức luận Giảng chấtvà ý nghĩavà tính cách bịvào
giấy được ý nghĩa và tính nhóm đường
nghĩa cuộc mạng trong lĩnh vực những
nội cách mạng trong lĩnh …
cách mạng Triết học do Mác và dung
thảo vực Triết học doMác trong
triết Ăngghen thực hiện. luận. và Ăngghen thực học do - Chuẩn hiện. Mác và bịý kiến để Ăngghen tham gia thảo thực hiện. luận tích cực. 2. - Chỉ ra được - Chia 2.Có kỹ năng nhận 2.
Thuộc thuộctính cơ bản của nhóm từ 810 diện và phân biệt vật tínhcơ
bản VC là tồn tại khách SV thảo luận chất với ý thức.
nhất của vật quan. - Chỉ ra được sự và viết biên
chất là gì? khác biệt giữa VC và ý bản thảo luận Phân biệt vật thức. nhóm. chất với ý 3. Vừa có quan điểm thức. 3. - Chỉ ra được cơ khách quan trong 3. Thế sởlý luận và yêu cầu nhận thức và hoạt nào
làquan của quan điểm khách động thực tiễn, vừa
điểm khách quan trong nhận thức biết phát huy vai trò quan?
Thế và trong hoạt động thực của tư duy, ý thức
nào là bệnh tiễn. Lấy được ví dụ. - trong quá trình cải chủ
quan, Chỉ ra được dấu hiệu tạo thực tiễn.
duy ý chí? của bệnh chủ quan, duy Cho ví dụ? ý chí. Lấy được VD. lOMoARcPSD| 60380256 Tự ở nhà, 1. Quan
1.- Hiểu được một cách SV đọc TL: 1.- Có kiến thức khái học thư niệm
của khái quát các quan TL1: tr53- quát về các quan viện. CNDT và niệm của CNDT và 55 niệm của CNDT và
CNDV trước CNDV trước Mác về CNDV trước Mác về Mác về vật vật chất. vật chất, chất. - Chỉ ra được - Đánh giá
nhữngđiểm tích cực và đượcnhững điểm tích hạn chế trong các quan cực và hạn chế trong niệm trên. các quan niệm trên. 2. Cuộc
2.- Trình bày được bản 2.- Hiểu được bản cáchmạng
chất và giá trị của SV đọc TL: chất và giá trị của
trong KHTN những phát minh vĩ đại TL1: tr.5556 những phát minh vĩ
cuối TK 19, trong lĩnh vực KHTN đại trong lĩnh vực
đầu TK 20 và cuối TK 19, đầu TK KHTN cuối TK 19, sự phá sản 20. đầu TK 20. của các quan - Trình bày - Hiểu được
điểm DVSH đượcnguyên nhân và nguyênnhân và thực thực chất
về vật chất. chất của cuộc khủng SV đọc TL: của cuộc khủng
hoảng trong lĩnh vực TL1:60-65 hoảng trong lĩnh vật lý học giai đoạn vực vật lý học giai
này và vấn đề đặt ra đoạn này và vấn đề đối với triết học.
đặt ra đối với triết
3. Các hình 3.- Hiểu được vận học.
thức tồn tại động là phương thức 3.- Nắm vững kiến
của vật chất. tồn tại của VC và các thức về vận động,
hình thức vận động cơ không gian, thời bản cũng như mối gian với tư cách là quan hệ giữa vận phương thức và động và đứng im. hình thức tồn tại của vật chất, không - Hiểu được không gian và thời gian là tách rời vật chất. những hình thức tồn tại của VC vận động. lOMoARcPSD| 60380256 Tư Trực Những vấn - Hiểu sâu sắc - Nghiêncứu vấn tiếp ở
đề liên quan hơnnhững vấn đề đã kỹ bài học trước của trên đến
nội được trình bày trong khi yêu cầu GV tư GV lớp, dung trong giáo trình. vấn. văn tuần 2 mà - Mở rộng thêm - Lựa phòng
SV yêu cầu. kiếnthức và nâng cao chọnkỹ các vấn BM
kỹ năng vận dụng, đề cần được tư hoặc
liên hệ những kiến vấn. qua thức đã học vào nhận ĐT,
thức các vẫn đề thực email tiễn. Nội dung 3, tuần 3 Thời Hình Yêu cầu gian, Nội dung thức địa Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP chính T/C DH điểm chuẩn bị
3 tiết 1. Phép biện 1.- Hiểu được khái Đọc 1. Nhận thức và lý thuyết Giảng chứng
duy niệm phép biện chứng tài giải được tại sao đường vật.
và ba hình thức cơ bản liệu: PBCDV lại là đỉnh của PBC. - TL1, cao của PBC.
- Hiểu được PBCDV là tr.83-85.
gì và đặc trưng của nó.
2.Hai nguyên 2.- Hiểu được nội dung 2.Hiểu được nguyên lý của
nguyên lý về mối liên - TL1, lý khách quan của sự PBCDV.
hệ phổ biến và nguyên tr.85-91. tồn tại và vận động lý về sự phát triển. của các SV, HT trong thế giới. 3.
Những 3. Hiểu được cơ sở lý 3. Vận dụng được nguyên
tắc luận và yêu cầu của Đọc các quan điểm trên
phương pháp quan điểm toàn diện, tài vào hoạt động nhận
luận được rút quan điểm phát triển và liệu: thức và hoạt động ra từ
hai quan điểm lịch sử - cụ thực tiễn của bản - TL1, nguyên lý. thể. thân. tr. 85-91. lOMoARcPSD| 60380256 Thảo 2 tiết 1. Phân 1. Phân tích đúng mối - Chuẩn 1- Phân tích đúng luận Giảng
tíchquan điểm quan hệ giữa vật chất bịvào
giấy được mối quan hệ nhóm
đường DVBC về mối và ý thức theo quan những
nội giữa vật chất và ý …
quan hệ giữa điểm của CNDVBC. dung
thảo thức theo quan điểm vật chất và ý - Rút ra được ý luận. của CNDVBC.
thức, từ đó rút nghĩaphương pháp - Chuẩn - Nhận thức
ra ý nghĩa luận. - Nhận thức được bịý kiến để đươc ýnghĩa phương
phương pháp sự vận dụng quan điểm tham gia thảo pháp luận của mối
luận.Liên hệ của CNDVBC về mối
luận tích cực. quan hệ này.
sự vận dụng quan hệ giữa VC - YT - Chia - Nhận thức quan
điểm của Đảng ta thời kỳ
nhóm từ 810 được sựvận mối quan
trên ở Việt trước và thời kỳ đổi
SV thảo luận hệ này của Đảng ta Nam. mới. và viết biên trong
bản thảo luận thực tiễn nhóm. 2. Phân
tíchquan điểm 2.- Hiểu được cơ sở lý
toàn diện và luận và yêu cầu của các 2.- Quán triệt các quan điểm quan điểm trên. quan điểm toàn diện - Chỉ ra được sự và quan điểm lịch sử vận - cụ thể vào hoạt
lịch sử - cụ dụng các quan điểm động nhận thức và
thể. Đảng ta trên của Đảng ta trong thực tiễn của bản
đã vận dụng sự nghiệp đổi mới thân. các quan hiện nay điểm này vào sự nghiệp đổi mới hiện nay như thế nào.
1. Hai loại 1. - Hiểu được hai loại Đọc tài 1. Nhận thức được ở nhà, hình biện
hình biện chứng là liệu: biện chứng chủ Tự học thư chứng BCKQ và BCCQ. - TL1, tr. quan chỉ là sự phản viện. 83-84. ánh biện chứng khách quan. lOMoARcPSD| 60380256 Tư vấn Trực Những vấn - Hiểu sâu sắc - Nghiêncứu của GV tiếp ở đề liên quan
hơnnhững vấn đề đã kỹ bài học trước trên đến nội
được trình bày trong khi yêu cầu GV tư lớp, dung giáo trình. vấn. văn trong tuần 3 - Mở rộng thêm - Lựa phòng mà SV yêu
kiếnthức và nâng cao chọnkỹ các vấn cầu. BM
kỹ năng vận dụng, đề cần được tư hoặc
liên hệ những kiến vấn nội dung bài qua
thức đã học vào nhận học. ĐT,
thức các vẫn đề thực email tiễn. Nội dung 4, tuần 4 Hình Thời Yêu cầu thức gian, Nội dung Chuẩn đầu ra Mục tiêu cụ thể SV T/C địa chính HP chuẩn bị DH điểm Lý 3 tiết
1. Các cặp 1. - Hiểu được nội Đọc tài 1.- Hiểu và vận thuyết
Giảng phạm trù cơ dung của các cặp liệu: dụng được các đường bản của
phạm trù: cái chung - - TL1, tr. phạm trù vào hoạt PBCDV. cái riêng; nguyên 92-102. động nhận thức và nhân kết quả; nội hoạt động thực tiễn dung hình thức; bản của bản thân. chất hiện tượng; tất nhiên ngẫu nhiên; khả năng hiện thực. lOMoARcPSD| 60380256 Thảo 2 tiết 1. Ý 1. Rút ra được ý - Chuẩn 1.- Biết vận dụng luận
Giảng nghĩaphương nghĩaphương
pháp bịvào giấy những vào hoạt động nhóm đường pháp
luận luận từ việc nghiên nội dung thảo nhận thức và hoạt …
của các cặp cứu các cặp phạm trù. luận. động thực tiễn của phạm trù. - Chuẩn bịý bản thân, lấy
kiến để tham gia đượcví dụ và phân
thảo luận tích cực. tích được các tình 2. Vận 2. Chỉ ra được -
Chia nhóm huống cụ thể. dụngcặp
mốiquan hệ giữa cái từ 810 SV thảo 2. Nhận thức đúng
phạm trù cái chung và cái riêng luận và viết biên và có đóng góp chung
cái được biểu hiện trong bản thảo luận tích cực trong việc
riêng để nhận mối quan hệ giữa nền nhóm. xây dựng nền kinh thức
chủ kinh tế thị trường nói tế thị trường định
trương phát chung với kinh tế thị hướng XHCN ở triển
nền trường định hướng nước ta hiện nay.
KTTT định XHCN ở nước ta nói hướng riêng. XHCN ở nước ta.
1. Ý nghĩa 1. Rút ra được ý nghĩa Đọc tài 1.- Vận dụng vào
ở nhà, phương pháp phương pháp luận liệu: hoạt động nhận Tự học thư
luận của các của các cặp phạm trù. - TL1, tr. thức và thực tiễn viện. cặp phạm trù. 92-102. của bản thân. Trực Những vấn - Hiểu sâu sắc - Nghiêncứu tiếp ở
đề liên quan hơnnhững vấn đề đã kỹ bài học trước
đến nội dung được trình bày trong khi yêu cầu GV tư Tư vấn trên lớp, trong tuần 4 vấn. của GV giáo trình. văn mà SV yêu - Mở rộng thêm - Lựa chọn phòng cầu. kiếnthức và nâng cao kỹ BM
năng vận dụng, liên hệ kỹ các vấn hoặc
những kiến thức đã học đề cần được qua
vào nhận thức các vẫn tư vấn nội ĐT, đề thực tiễn. dung bài email học. KT, ĐG Giảng Kiểm
tra - Trình bày được các Chuẩn bị - Phân tích được (BT cá đường, nhận
thức nội dung đã học từ tuần những nội những nội dung cơ nhân lần 15 của SV về 1- 4.
dung đã học bản và bước đầu biết 1) phút những nội
từ tuần 1- 4. vận dụng vào thực vào giờ dung đã học tiễn. TL từ tuần 1- 4. lOMoARcPSD| 60380256 lOMoARcPSD| 60380256 Nội dung 5, tuần 5 Thời Hình Yêu cầu gian, Nội dung thức địa Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP chính T/C DH điểm chuẩn bị Lý 3 tiết
1. Các quy 1. - Hiểu được nội dung Đọc 1.- Hiểu và vận dụng thuyết Giảng
luật cơ bản 3 quy luật cơ bản của tài được các quy luật đó
đường của PBCDV. PBCDV: quy luật từ liệu: vào hoạt động nhận
những sự thay đổi về - TL1, tr. thức và hoạt động
lượng dẫn đến sự thay thực tiễn của bản 102-115
đổi về chất và ngược thân.
lại; quy luật thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập; quy luật
phủ định của phủ định. Thảo 2 tiết 1. Rút ra 1. - Từ nội dung - Chuẩn 1. Vận dụng luận Giảng ýnghĩa
PP quyluật rút ra ý nghĩa bịvào
giấy đúngquy luật lượng - nhóm
đường luận của quy phương pháp luận. - những
nội chất vào hoạt động … luật
lượng Biết xem xét sự vận dung
thảo nhận thức và thực
chất. Từ đó dụng quy luật lượng luận. tiễn của bản thân,
liên hệ vào chất vào thực tiễn của -
Chuẩn tránh những sai lầm thực
tiễn Đảng ta trước đổi mới bịý kiến để như: nôn nóng, đốt
cách mạng và thời kỳ đổi mới.
tham gia thảo cháy giai đoạn hay Việt Nam
luận tích cực. bảo thủ, trì trệ vi hiện nay. - Chia phạm quy luật này. 2. Vận 2.
- Nêu khái quát nhóm từ 810 2. Nhận thức
dụngquy luật đượcnội dung quy luật SV thảo luận đượcvai trò của bản
phủ định của phủ định của phủ định. và viết biên thân trong việc xây
phủ định để - Hiểu được chủ trương bản thảo luận dựng và phát triển nhận
thức phát triển nền văn hoá nhóm. nền văn hoá tiên tiến,
chủ trương tiên tiến, đậm dà bản đậm dà bản sắc dân phát
triển sắc dân tộc và cơ sở lý tộc.
nền văn hoá luận của nó. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ở nước ta hiện nay. lOMoARcPSD| 60380256
1. Ý nghĩa 1. - Rút ra được ý nghĩa Đọc 1.- Vận dụng được ở nhà,
phương pháp phương pháp luận của tài nội dung của ba quy Tự học thư
luận của quy ba quy luật. liệu: luật trên vào hoạt viện. luật lượng - TL1, tr. động nhận thức và chất; quy 106-112 hoạt động thực tiễn luật mâu của bản thân. thuẫn; quy luật phủ định của phủ định. Tư vấn Trực Những vấn - Hiểu sâu sắc - Nghiêncứu của GV tiếp ở
đề liên quan hơnnhững vấn đề đã kỹ bài học trước trên đến
nội được trình bày trong khi yêu cầu GV tư lớp, dung trong giáo trình. vấn. hoặc tuần 5 mà - Mở rộng thêm - Lựa qua
SV yêu cầu. kiếnthức và nâng cao chọnkỹ các vấn ĐT,
kỹ năng vận dụng, liên đề cần được tư email
hệ những kiến thức đã vấn. học vào nhận thức các vẫn đề thực tiễn. lOMoARcPSD| 60380256 Nội dung 6, tuần 6 Thời Hình Yêu cầu gian, Nội dung thức địa Mục tiêu cụ thể SV Chuẩn đầu ra HP chính T/C DH điểm chuẩn bị Lý 3 tiết 1. 1. Nắm vững được Đọc 1. Có lập thuyết Giảng Các banguyên tắc của lý tài trườngDVBC trong đường nguyên tắc
luận nhận thức DVBC. liệu: quá trình nhận thức của lý luận - TL1, của bản thân. nhận thức tr.112-113 DVBC 2. 2. Hiểu rõ được 2. Tránh được
nguồngốc và bản chất - TL1, quanđiểm duy tâm về Nguồ
của quá trình nhận thức tr.113-115 nguồn gốc và bản n gốc, bản theo quan điểm của chất của quá trình chất của CNDVBC. nhận thức. 3. - Hiểu được 3. - Có được nhận
kháiniệm thực tiễn và - TL1, nhậnthức đúng đắn thức.
ba hình thức cơ bản của tr.115-120 về vai trò của thực
hoạt động thực tiễn. - tiễn, từ đó coi trọng 3. Thực
Lý giải được được vai hoạt động thực tiễn
tiễnvà vai trò trò của thực tiễn đối với hơn, tránh lý luận
của thực tiễn nhận thức. suông, giáo điều.
đối với nhận - Rút ra quan điểm - Tránh được thức.
thực tiễn đối với nhận hai sailầm: tuyệt đối thức. hóa vai trò của lý luận hoặc tuyệt đối hóa vai trò của thực tiễn.
4. Chỉ ra được hai giai - TL1, 4.- Biết nhận thức từ đoạn của quá trình tr. dễ đến khó, từ thấp
nhận thức là NT cảm 115-123 đến cao. 4. Các trính và NT lý tính - Biết coi trọng
giaiđoạn cơ cũng như mối quan hệ cảnhận thức cảm tính
bản của quá biện chứng giữa chúng. và nhận thức lý tình trình nhận trong quá trình nhận thức thức của bản thân. lOMoARcPSD| 60380256 Thảo
1. Tại sao nói 1.- Chỉ ra được mâu -
Chuẩn 1. Biết phát hiện và luận
mâu thuẫn là thuẫn là gì? Sự thống bịvào
giấy giải quyết mâu thuẫn nhóm
2 tiết nguồn gốc, là nhất và đấu tranh của những nội khi mâu thuẫn đã Giảng
động lực bên các mặt đối lập. dung
thảo chín muồi để mở đường trong của sự đường cho sự phát
- Làm rõ được kết quả luận. … vận động và triển. Không né tránh
của sự đấu tranh giữa - Chuẩn phát
các mặt đối lập làm cho bịý kiến để mâu thuẫn hay xoa
cái mới ra đời thay thế tham gia dịu mâu thuẫn. triển? cái cũ. thảo luận tích 2.- Tránh được sai
2. Làm rõ 2. - Chỉ ra được mối cực. lầm “duy cảm”
luận điểm quan hệ giữa hai giai - hoặc “duy lý” trong
của Lênin: đoạn của quá trình Chia nhóm nhận thức. Coi “từ TTSĐ nhận thức. từ 810 SV thảo trọng cả hai giai đến TDTT đoạn của quá trình
- Nêu được mối quan luận và viết biên
và từ TDTT hệ giữa nhận thức và bản thảo luận nhận thức. đến
thực thực tiễn, qua đó khái nhóm.
tiễn, đó là quát được con đường
con đường biện chứng của sự biện chứng nhận thức. của sự nhận thức chân . lý”.
1. Tính chất 1. Hiểu được khái Đọc tài 1. Có thái độ khách của chân lý niệm chân lý và các quan trong nhận ở nhà, liệu: tính chất của chân lý. thức chân lý, tránh Tự học thư - TL1, chủ quan, duy ý viện. tr.123-124 chí, a dua, máy móc... Tư vấn Trực Những vấn - Hiểu sâu sắc - Nghiêncứu của GV tiếp ở
đề liên quan hơnnhững vấn đề đã kỹ bài học. trên đến nội được trình bày. - Lựa lớp, dung trong -
Mở rộng thêm chọnkỹ các vấn hoặc
tuần 6 mà kiếnthức và nâng cao đề cần được tư qua
SV yêu cầu. kỹ năng vận dụng, vấn. ĐT, liên hệ vào nhận thức email thực tiễn.
Nội dung 7, Tuần 7: Hình Thời thức gian, Yêu cầu SV Chuẩn đầu ra Nội dung chính Mục tiêu cụ thể T/C địa chuẩn bị HP DH điểm lOMoARcPSD| 60380256 1.Sản xuất vật
1.SV hiểu và trình SV đọc tài 1 SV nắm cách chất.
bày được:SXVC và liệu: thức và tính tất
vai trò của sản xuất TL1: từ tr yếu của việc
vật chất trong đời 126 - 128. SXVC. sống xã hội. 2. Biện 2.- Khái niệm, vị trí, 2. Nắm được chứnggiữa lực
vai trò của các yếu tố TL1: từ tr nộidung quy luật lượng sản xuất
cấu thành của PTSX. 128 - 135. QHSX phù hợp và quan hệ sản - Tính quy luật của với trình độ phát xuất. mối quan hệ giữa triển củaLLSX. LLSX và QHSX. Biết vận dụng - Ý nghĩa của quy luật tính QL này để Lý
trong đời sống xã hội. giải thích con thuyết đường đi lên
3. SV hiểu và trình TL1: từ tr CNXH ở VN hiện bày được: 135 - 140. nay. 3. Biện - Khái niệm . 3. Nắm được chứngcủa cơ sở CSHT vàKTTT. nộidung quy luật hạ tầng và kiến - Tính quy luật CSHT quyết định
trúc thượng tầng. củamối quan hệ giữa KTTT. Biết vận CSHT và KTTT. - Ý dụng QL này để nghĩa phương pháp giải thích những luận được rút ra. chủ trương, đường lối Đảng, 3 tiết Nhà nước hiện Giảng nay. đường Thảo 2 tiết 1. Phân tích 1. - Phân tích được - Chuẩn 1.- Coi trọng luận Giảng vaitrò của thực
vai trò của thực tiễn bịvào giấy hoạt động thực nhóm đường
tiễn đối với nhận đối với nhận thức. những
nội tiễn với tư cách là … thức và rút ra ý
- Trình bày được nội dung
thảo cơ sở, động lực, nghĩa phương
dung, yêu cầu của luận. mục đích của quan điểm thực tiễn. - Chuẩn nhận thức để pháp luận. bịý kiến để không ngừng
tham gia thảo hoàn thiện năng
2. Đưa ra căn cứ để luận tích cực. lực nhận thức của 2. Có hay
khẳng định có chân lý - Chia bản thân. khôngcó chân lý tuyệt đối. nhóm từ 8- 2. Hiểu được tuyệt đối? Vì sao?
10 SV thảo chân lý là một luận
và viết quá trình và nhận biên
bản thức không bao thảo luận
giờ là đủ, từ đó nhóm. luôn nỗ