lOMoARcPSD|60380256
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - LUẬT
--------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
ĐÀO TẠO THEO TÍN CHỈ
DÙNG CHO HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Mã học phần: 197035
Số tín chỉ: 02
Thanh Hóa, tháng 11/2023
lOMoARcPSD|60380256
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC HỒNG
ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
KHOA: LLCT LUẬT VIỆT NAM
BỘ MÔN: Lịch sử Đảng & TT Hồ Chí Độc lập Tự do – Hạnh phúc
Minh
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
1. Thông tin chung về học phần
Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Tư tưởng Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh’s ideology
Mã học phần: 197035
Học phần
Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Giáo dục đại cương
Số tín chỉ
2
Tống số tiết tín chỉ
39
- Số tiết lý thuyết
21
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành
18
- Số tiết tự học
117
Số tiết các hoạt động khác
Học phần tiên quyết
Triết học Mác Lênin
Học phần kế tiếp
Lịch sử Đảng
Bộ môn quản lý học phần
Lịch sử Đảng – Tư tưởng Hồ Chí Minh
2. Thông tin về giảng viên
TT
Học hàm, học vị,
họ và tên
Địa chỉ liên hệ
Ghi
chú
1
Ths. Nguyễn Thị Tâm
Bộ môn LSĐ-
TTHCM
Phụ
trách
2
Ths. Vũ Thị Lan
Bộ môn LSĐ&
TTHCM
Tham
gia
3
Ths. Mai Thị Lan
Bộ môn LSĐ-
TTHCM
Tham
gia
4
Ths. Lê Thị Hòa
Bộ môn LSĐ-
TTHCM
Tham
gia
lOMoARcPSD|60380256
5
Ths. Trịnh Tố Anh
Bộ môn LSĐ-
TTHCM
Tham
gia
6
Ths.Lê Thị Bích Ngọc
Bộ môn LSĐ-
TTHCM
Tham
gia
3. Mô tả tóm tắt học phần
Tìm hiểu những nội dung bản của tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng Việt
Nam: Khái niệm, cơ shình thành tư tưởng HChí Minh; các giai đoạn hình thành
phát triển tưởng Hồ Chí Minh; tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa
hội Việt Nam,về Đảng cộng sản Việt Nam Nhà nước; về vấn đề Đại đoàn kết;
văn hóa, đạo đức con người. Quá trình vận động, phát triển của tưởng Hồ Chí
Minh trong thực tiễn.
4. Chuẩn đầu ra học phần
CĐR học
phần
(CLO)
Mô tả chi tiết CĐR HP
Kiến thức (CLO1)
CLO1.1
Nắm được cơ sở thực tiễn, lý luận hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh và
các giai đoạn bản trong quá trình hình thành phát triển tưởng
Hồ Chí Minh.
CLO1.2
Nhận thức được bản chất khoa học, cách mạng và tính sáng tạo trong tư
tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam.
CLO1.3
Nhớ được kiến thức bản trong tưởng Hồ Chí Minh về Đảng
Nhà nước
CLO1.4
Vận dụng được các nội dung, giá trị của tưởng Hồ Chí Minh vào
nghiên cứu quá trình hoạt động lý luận và thực tiễn của Người.
Kỹ năng (CLO2)
CLO2.1
Có kỹ năng vận dụng được Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết dân tộc,
đoàn kết quốc tế, văn hóa, đạo đức, con người trong phân tích sự nghiệp
đổi mới đất nước hiện nay
CLO2.2
Có kỹ năng phân tích, liên hệ với thực tiễn xây dựng Đảng và Nhà ớc
Việt Nam hiện nay
Mức tự chủ và trách nhiệm (CLO3)
CLO3.1
Có nguyên tắc đạo đức cá nhân
lOMoARcPSD|60380256
CLO3.2
Có tiêu chuẩn ứng xử chuyên nghiệp
lOMoARcPSD|60380256
5. Giáo trình/ tài liệu tham khảoGiáo trình/Bộ giáo trình bắt buộc
- Bộ Giáo dục đào tạo (2021), Giáo trình tưởng Hồ Chí Minh, (Dành cho
bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị), Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội (Q1)
Tài liệu/Bộ tài liệu tham khảo
1. Hồ Chí Minh (2011), toàn tập. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội (Từ tập
01 đến tập 15)
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà
xuất
bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
6. Đánh giá kết quả học tập
TT
Hình thức, phương pháp kiểm tra,
đánh giá
Công cụ
đánh giá
CĐR HP
liên quan
Trọng
số
I
Kiểm tra thường xuyên (03)
1
Chuyên cần
- Rubric
R1
CLO 3
30%
2
Kiểm tra viết / Thảo luận
- Rubric
3,5
CLO1
CLO2
CLO3
II
Kiểm tra giữa kỳ (01)
Kiểm tra viết
Rubric
3,5
CLO1
CLO2
CLO3
20%
III
Thi cuối kì
Bài tập lớn/Trắc nghiệm trên máy tính.
Rubric 5
CLO1
CLO2
CLO3
50%
Phụ lục rubric đánh g
Rubric R1: Chuyên cần
Tiêu chí
Thang
điểm
Không đạt
<4.0
Đạt 4.0-5.9
Khá 6.0-7.9
Tốt 8.0-10
Tính chủ
động, mức
độ tích cực
chuẩn bị bài
tham gia
các hoạt
động trong
giờ học
5,0
0 đến < 2,5
2,5 đến <
3,3
3,3 đến <
4,0
4,0 đến 5,0
Chủ động
thực hiện,
đáp ứng ˂
50% nhiệm
vụ học tập
được giao.
Chủ động
thực hiện,
đạt 50 64%
nhiệm vụ
học tập
được giao.
Chủ động
thực hiện,
đạt 65 79%
nhiệm vụ
học tập
được giao.
Chủ động, tích
cực chuẩn bị
bài, tham gia
các hoạt động
trong giờ học.
Thời gian
tham dự
4,0
0 đến < 2,5
2,5 đến <
3,3
3,3 đến <
4,0
4,0 đến 5,0
lOMoARcPSD|60380256
buổi học bắt
buộc
Dự < 80%
số giờ lên
lớp lý
Dự 80% -
89% số giờ
lên lớp lý
Dự 90% =
94% số giờ
lên lớp lý
Dự 95% -
100% số giờ
lên lớp lý
thuyết
thuyết
thuyết
thuyết
Rubric R2: Thảo luận nhóm
Tiêu chí
Thang
điểm
Không đạt
<4.0
Đạt 4.0-5.9
Khá 6.0-7.9
Tốt 8.0-10
0 đến < 1,0
1, 0 đến < 2
2,0 đến < 3,0
3,0 đến 4,0
Nội dung
đầy đủ theo
yêu cầu
4,0
Thiếu nhiều
nội dung
quan trọng
Tương đối
đầy đủ,
thiếu 1 nội
dung quan
trọng
Đầy đủ theo
yêu cầu
Phong phú
hơn yêu
cầu
Lập luận
căn cứ khoa
học và logic
1,0
0 đến < 2,5
2,5 đến <
3,3
3,3 đến < 4,0
4,0 đến 5,0
Lập luận
không
căn cứ khoa
học và logic
Lập luận
chú ý đến áp
dụng căn cứ
khoa học
logic nhưng
còn một vài
sai sót quan
trọng
Lập luận có căn
cứ khoa học
logic nhưng
còn một vài sai
sót nhỏ
Lập luận
căn cứ khoa
học
logic
vững chắc
Trình y
báo cáo
ràng
2,0
0 đến < 0,5
0,5 đến <
1,0
1,0 đến < 1,5
1,5 đến 2,0
Thiếu
ràng
Tương đối
rõ ràng
Khá mạch lạc,
rõ ràng
Mạch lạc,
rõ ràng
Trả lời câu
hỏi đầy đủ,
thỏa đáng
2,0
0 đến < 0,5
0,5 đến <
1,0
1,0 đến < 1,5
1,5 đến 2,0
Trả lời sai
đa số các
câu hỏi
Trả lời đúng
đa số các
câu hỏi,
phần chưa
nêu được
định hướng
phù hợp
Trả lời đúng đa
số các câu hỏi
nêu được
định hướng phù
hợp đối với
những câu hỏi
chưa trả lời
được.
Các câu hỏi
được trả lời
đầy đủ
ràng và
thỏa đáng
Nhóm phối
hợp tốt, chia
1,0
0 đến < 0,25
0,25 đến <
0,5
0,5 đến < 0,75
0,75 đến
1,0
lOMoARcPSD|60380256
sẻ hỗ trợ
nhau trong
khi báo cáo
trả lời
Không thể
hiện sự kết
nối trong
nhóm
Nhóm ít
phối hợp
trong khi
báo cáo và
trả lời
Nhóm phối
hợp khi báo cáo
trả lời nhưng
còn vài chỗ
chưa đồng bộ.
Nhóm phối
hợp tốt thực
sự chia sẻ
hỗ trợ nhau
trong khi
báo cáo và
trả lời
Rubric R3: Bài tập cá nhân/ thực hành/tự học
Tiêu chí
Thang
điểm
Không đạt
<4.0
Đạt 4.0-5.9
Khá 6.0-7.9
Tốt 8.0-10
0 đến < 1,0
1, 0 đến < 2
2,0 đến <
2,5
2,5 đến 3,0
Thực hiện
nhiệm vụ
đầy đủ,
đúng hạn
3,0
Không thực
hiện các
nhiệm vụ,
không nộp
sản phẩm
Thực hiện
50 - 80% các
nhiệm vụ,
nộp sản
phẩm sau
thời gian gia
hạn
Thực hiện
đầy đủ các
nhiệm vụ,
nộp sản
phẩm trong
thời gian gia
hạn
Thực hiện
tốt các
nhiệm vụ,
nộp sản
phẩm đúng
hạn
Nội dung
sản phẩm
đáp ứng yêu
cầu
5,0
0 đến < 2,5
2,5 đến <
3,3
3,3 đến <
4,0
4,0 đến 5,0
Trình y
quan điểm
lập luận
nhưng hầu
hết chưa
được phát
triển đầy đủ.
Nội dung thể
hiện quan
điểm lập
luận.
Nội dung thể
hiện các
quan điểm
được phát
triển đầy đủ
với căn cứ
vững chắc.
Nội dung
được phân
tích càng
với các lập
luận sáng
tạo, dẫn
chứng hỗ trợ
cho chủ đề.
Ý tưởng
sáng tạo
2,0
0 đến < 0,5
0,5 đến <
1,0
1,0 đến <
1,5
1,5 đến 2,0
Ý tưởng
chưa được
phát triển
đầy đủ
không độc
đáo.
Mới chỉ nêu
được tưởng.
Ý tưởng
được thể
hiện đầy đủ.
Ý
tưởng
được
thể
hiện đầy đủ
và phân tích
rõ ràng
Rubric R4: Thuyết trình nhóm
Tiêu chí
Thang điểm
Không đạt
<4.0
Đạt 4.0-5.9
Khá 6.0-7.9
Tốt 8.0-10
0 đến < 1,0
1, 0 đến < 2
2,0 đến <
2,5
2,5 đến 3,0
lOMoARcPSD|60380256
Nội dung
3,0
Trình y
nội dung
không liên
quan hay nội
dung quá
sài, không
cung cấp
được thông
tin cần thiết.
Trình y
không đủ
nội dung
theo yêu cầu
về chủ đề
Trình y
đầy đủ nội
dung yêu
cầu về chủ
đề
Trình bày
đầy đủ nội
dung yêu
cầu về chủ
đề, thêm
các nội dung
liên quan
đóng góp
vào việc mở
rộng kiến
thức
Hình thức,
báo cáo
2,0
0 đến < 0,5
0,5 đến <
1,0
1,0 đến <
1,5
1,5 đến 2,0
Trình y
quá sài,
người nghe
không thể
hiểu được
nội dung.
Trình y
dạng đọc,
không tạo
được sự
quan tâm từ
người nghe
Cách trình
bày rõ ràng,
dễ hiểu.
Cách trình
bày ràng,
dễ hiểu,
sáng tạo.
Nhận được ý
kiến/ câu hỏi
quan
tâm
Trả lời câu
hỏi
2,0
0 đến < 0,5
0,5 đến <
1,0
1,0 đến <
1,5
1,5 đến 2,0
Không trả
lời được câu
nào
Trả lời được
25%- 50%
câu hỏi.
Trả lời được
70%
câu
hỏi.
Các câu hỏi
được trả lời
đầy đủ,
ràng, và
thỏa đáng
nhóm
3,0
0 đến < 1,0
1, 0 đến < 2
2,0 đến <
2,5
2,5 đến 3,0
Bài báo cáo
chưa hoàn
chỉnh, sai
nội dung.
Không có sự
kết hợp của
các thành
viên, 1
hay vài
thành viên
chuẩn bị
báo cáo
sự cộng
tác giữa các
thành viên
trong nhóm
nhưng chưa
thể hiện
ràng
Thể hiện sự
cộng tác
giữa các
thành viên
trong nhóm
ràng.
phân chia
câu trả lời
báo cáo giữa
các
thành viên
Rubric R5: Đánh giá bài kiểm tra viết
Tiêu chí
Thang
điểm
Không đạt
<4.0
Đạt 4.0-5.9
Khá 6.0-7.9
Tốt 8.0-10
0 đến < 2,5
2,5 đến <
3,3
3,3 đến <
4,0
4,0 đến 5,0
lOMoARcPSD|60380256
Nội dung
5,0
Làm bài
đúng theo
yêu cầu <
40 % câu
theo đề bài
Làm bài
đúng theo
yêu cầu từ
40 - 60 %
câu theo đề
bài
Làm bài
đúng theo
yêu cầu từ
60-80 %
câu theo đề
bài
Làm bài
đúng theo
yêu cầu trên
80%
Khả năng
vận dụng
3,0
0 đến < 1,0
1, 0 đến < 2
2,0 đến <
2,5
2,5 đến 3,0
Không thực
hiện được
bài tập
Thực hiện
đúng chủ đề
đã giảng
trên lớp
Có khả
năng vận
dụng kiến
thức
Bài làm có
tính vận
dụng sáng
tạo
Khả năng
phân tích
2,0
0 đến < 0,5
0,5 đến <
1,0
1,0 đến <
1,5
1,5 đến 2,0
Không phân
tích được
vấn đề
Phân tích
vấn đề còn
sơ sài
Có khả
năng phân
tích tương
đối đầy đủ
vấn đề được
đưa ra
Phân tích
chính xác
vấn đề
được đưa ra
7. Nội dung và hình thức tổ chức dạy học
Nội dung chính
Số
tiết
Hình thức tổ
chức dạy
học
Chuẩ
n đầu
ra HP
(CLO
)
Tài
liệu
tham
khảo
Yêu cầu
SV chuẩn
bị
Chương 1: Khái
niệm, đối tượng,
phương
pháp
nghiên cứu và ý
nghĩa học tập
môn Tư tưởng Hồ
Chí Minh
I. Khái niệm
tư tưởngHồ Chí
Minh.
II. Đối tượng
nghiêncứu.
IV. Ý nghĩa của
việc học tập môn
học
TTCHM
2
Lý thuyết
CLO 1
CLO2
Q1
Q2
Đọc tổng hợp
chương 1
lOMoARcPSD|60380256
1. Hãy nêu quá
trìnhnhận thức của
Đảng về tưởng
Hồ Chí Minh
2. Hãy rút ra ý
nghĩa của việc học
tập môn học
tưởng Hồ Chí Minh
đối với bản thân?
1
Thảo luận
CLO 1
CLO2
Q1
Q2
Q3
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội dung
thảo luận.
- Chianhóm
từ 8
- 10
ngườithảo luận
và viết
biên bản
thảo luận nhóm
III. Phương pháp
6
Tự học
CLO1
CLO2
CLO3
Đọc tài liệu
trình bày chi tiết
nghiên cứu
vào vở tự học
Chương 2: sở,
quá trình hình
thành phát
triển tưởng Hồ
Chí Minh
I. Cơ sở hình thành
TTHCM.
1. Cơ sở thực tiễn
2. Cơ sở lý luận
II. Quá trình hình
thành phát triển
tưởng Hồ Chí
Minh
4
Lý thuyết
CLO 1
Q1,
Q2,Q
3
Đọc tổng hợp
chương 2
lOMoARcPSD|60380256
1. Trong các
thời kỳhình thành
phát triển
TTHCM, thời kỳ
nào tính chất
vạch đường đi cho
cách mạng VN?
sao?
2. Tại sao thời
kỳ(1930 - 1941) Hồ
Chí Minh luôn kiên
trì giữ vững đường
lối, phương pháp
cách mạng ?
2
Thảo luận
CLO1,
CLO2
CLO3
Q1,
Q2
Q3
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội dung
thảo luận.
- Chianhóm
từ 8
- 10
ngườithảo luận
và viết
biên bản
thảo luận nhóm
I.3. Nhân tố chủ
quan Hồ Chí Minh
III. Giá trị tư tưởng
Hồ Chí Minh
18
Tự học
CLO1,
CLO2
CLO3
Q1,
Q2
Đọc tài liệu và
trình bày chi tiết
vào vở tự học.
Kiểm tra đánh giá
nhận thức của sinh
viên về những nội
dung đã học
Kiểm tra, đánh
giá
CLO1,
CLO2
CLO3
Chuẩn bị ra giấy
KT 15’
Chương 3:
tưởng Hồ Chí
Minh về độc lập
dân tộc
4
Lý thuyết
CLO1,
Q1,
Q2
Đọc và tổng hợp
chương 3
lOMoARcPSD|60380256
chủ nghĩa hội
I.2.a. CMGP dân
tộc muốn thắng lợi
phải đi theo con
đường cách mạng
vô sản.
I.2.d. Cách mạng
giải phóng dân tộc
cần chủ động, sáng
tạo khả năng
giành thắng lợi
trước cách mạng
sản ở chính quốc.
II.1a. Quan niệm
của Hồ Chí Minh về
chủ nghĩa xã hội.
II.1c. Một số đặc
trưng bản của
hội hội chủ
nghĩa. II.2.
tưởng Hồ Chí Minh
về xây dựng chủ
nghĩa hội Việt
Nam
lOMoARcPSD|60380256
1. Chứng minh
việc Hồ Chí Minh
lựa chọn con đường
giải phóng dân tộc
cho cách mạng Việt
Nam là đúng đắn?
2. Tại sao Hồ
ChíMinh xác định
lực lượng của cách
mạng toàn dân
tộc, trong đó ng -
nông gốc cách
mệnh?
3. Quan điểm
HCM về đặc trưng
của CNXH VN.
Đảng xác định đặc
trưng bản chất của
CNXH VN như
thế nào?
4. Đảng đã xác
địnhđường lối cách
mạng
Việt Nam trên cơ sở
4
Thảo luận
CLO1,
CLO2,
CLO3
Q1,
Q2,
Q3
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội dung
thảo luận.
- Chianhóm
từ 8
- 10
ngườithảo luận
và viết
biên bản
thảo luận nhóm.
vận dụng tư tưởng Hồ
Chí Minh về độc lập
dân tộc gắn liền với
chủ nghĩa xã hội như
thế nào?
lOMoARcPSD|60380256
I.2.b.Cách mạng giải
phóng dân tộc, trong
điều kiện của Việt
Nam, muốn thắng lợi
phải do Đảng Cộng
sản lãnh đạo
I.2.c. Cách mạng giải
phóng n tộc phải
dựa trên lực lượng đại
đoàn kết toàn dân tộc,
lấy liên minh công -
nông làm nền tảng.
I.2.e. Cách mạng giải
phóng dân tộc phải
được tiến hành bằng
phương pháp bạo lực
cách mạng.
II.1b. Tiến lên chủ
nghĩa xã hội là một tất
yếu khách quan. II.3.
tưởng Hồ Chí
Minh về thời k quá
độ lên chủ nghĩa
hội Việt Nam III.
tưởng Hồ Chí
Minh về mối quan hệ
giữa độc lập dân tộc
và chủ nghĩa xã hội
IV. Vận dụng
tưởng Hồ Chí Minh
về độc lập dân tộc
gắn liền với chủ nghĩa
hội trong sự nghiệp
cách mạng VN giai
đoạn hiện nay
24
Tự học
CLO1,
CLO2
CLO3
Q1,
Q2,
Q3
Đọc tài
liệu và
trình bày
chi tiết
vào vở tự
học
Chương 4: tưởng
Hồ Chí Minh
4
Lý thuyết
CLO1
Q1,
Q2
Đọc và
tổng hợp
lOMoARcPSD|60380256
về Đảng Cộng sản
Việt Nam Nhà
nước của nhân
dân, do nhân dân,
vì nhân dân
I.2. Đảng phải
trong sạch, vững
mạnh
a, Đảng đạo đức,
văn minh b,
Những vấn đề
nguyên tắc trong
hoạt động của Đảng
c, Xây dựng đội ngũ
cán bộ, đảng viên
II.1. Nhà nước dân
chủ
a, Bản chất giai cấp
của Nhà nước b,
Nhà nước của nhân
dân
c, Nhà nước do
nhân dân
d, Nhà nước vì
nhân dân
chương 4
1. Chứng minh
quan điểm của Hồ
Chí Min h: cách
mạng muốn t hành
công trước hết p hải
có Đảng lãnh đạo?
2. Anh (chị)
hãy làm sáng tạo
của Hồ Chí Minh về
sự ra đời của Đảng
Cộng sản Việt
Nam?
3. Phân tích
quanđiểm Hồ C
Minh về Nhà nước
thể hiện quyền m
chủ của nhân dân.
Đánh giá hoạt động
4
Thảo luận
CLO1,
CLO2,
CLO3
Q1,
Q2,
Q3
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội dung
thảo luận.
- Chianhóm
từ 8
- 10
ngườithảo luận
và viết
biên bản
thảo luận nhóm.
lOMoARcPSD|60380256
của Nhà nước hiện
nay?
4. Đảng vận
dụng
quan điểm HCM về
Nhà nước pháp quyền
trong y dựng Nhà
nước hiện nay như thế
nào?
I.1. Tính tất yếu
vai trò lãnh đạo của
Đảng Cộng sản Việt
Nam.
II. 2.Nhà nước
pháp quyền
II.3. Nhà nước trong
sạch, vững mạnh.
III. Vận dụng
tưtưởng Hồ Chí Minh
vào công tác xây
dựng Đảng và xây
dựng Nhà nước.
24
Tự học
CLO1,
CLO2,
CLO3
Q1,
Q3
Đọc tài
liệu và
trình bày
chi tiết
vào vở tự
học
Kiểm tra đánh giá
nhận thức của sinh
viên về những nội
dung đã học
Kiểm tra, đánh giá
Thi giữa kỳ
CLO1,
CLO2
CLO3
Chuẩn bị
ra giấy
KT
lOMoARcPSD|60380256
Chương 5: tưởng
Hồ Chí Minh về đại
đoàn kết toàn dân
tộc và đoàn kết quốc
tế
I. 1.Vai trò của
đại đoàn kết toàn dân
tộc I.2.Lực lượng của
khối đại đoàn kết
toàn dân tộc
I.3. Điều kiện để y
dựng khối đại đoàn
kết toàn dân tộc
I.4.Hình
thức, nguyên
tắc tổ chức của khối
đại đoàn kết toàn dân
tộc - Mặt trận dân tộc
thống nhất.
2
Lý thuyết
CLO1
Q1,
Q2
Đọc và
tổng hợp
chương 5
1. Nêu ý nghĩa
TTHCM về đại đoàn
2
Thảo luận
CLO1,
CLO2,
Q1,
Q2,
- Chuẩn bị
vào giấy
kết toàn dân tộc và
đoàn kết quốc tế
2. Đảng vận dụng tư
tưởng Hồ CMinh
về đại đoàn kết toàn
dân tộc đoàn kết
quốc tế trong giai
đọan giai đoạn hiện
nay.
CLO3
Q3
những nội dung
thảo luận.
- Chianhóm
từ 8
- 10
ngườithảo luận
và viết
biên bản
thảo luận nhóm.
lOMoARcPSD|60380256
I.5. Phương thức
xây dựng khối đại
đoàn kết toàn dân
tộc
II. tưởng Hồ Chí
Minh về đoàn kết
quốc tế
1. Sự cần thiết
phảiđoàn kết quốc tế
2. Lực lượng
đoànkết quốc tế
hình thức tổ chức
3. Nguyên tắc
đoànkết quốc tế
III. Vận dụng
tưởng Hồ Chí Minh
về đại đoàn kết toàn
dân tộc đoàn kết
quốc tế trong giai
đoạn hiện nay.
12
Tự học
CLO1,
CLO2,
CLO3
Q1,
Q3
Đọc tài liệu và
trình bày chi tiết
vào vở tự học
Bài tập nhóm cuối
kỳ
Kiểm tra, đánh
giá
CLO1,
CLO2
CLO3
Mỗi nhóm
01 bài thu hoạch
viết tay từ 8-
10 trang
Chương 6:
tưởng Hồ Chí
Minh về văn hóa,
đạo đức, con người
I.1.Một số nhận
thức
5
Lý thuyết
CLO1
Q1,
Q2
Đọc và tổng hợp
chương 6
lOMoARcPSD|60380256
chung về văn hóa
quan hệ giữa văn
hóa với các nh vực
khác. I.2.a. Văn hóa
mục tiêu, động
lực của sự nghiệp
cách mạng.
I.3. Quan điểm Hồ
Chí Minh về xây
dựng nền văn hóa
mới.
II.2. Quan điểm Hồ
Chí Minh về những
chuẩn mực đạo đức
cách mạng.
III.2.Quan điểm
của Hồ Chí Minh về
vai trò của con
người III.3. Quan
điểm của Hồ Chí
Minh về y dựng
con người.
lOMoARcPSD|60380256
1. Phân tích
quan điểm của Hồ
Chí
Minh về mối quan
hệ giữa văn hóa với
kinh tế, chính trị,
hội. Liên hệ thực
tiễn.
2. Quan điểm
củaĐảng trong việc
xây dựng nền văn
hóa Việt Nam theo
tưởng Hồ Chí
Minh.
3. Phân tích vai
tròcủa đạo đức cách
mạng theo tưởng
Hồ Chí Minh. Liên
hệ bản thân sau khi
học tập những
chuẩn mực đạo đức
CM: Cần, kiệm,
liêm, chính, chí
công vô tư;
Thương yêu con
người, sống tình
có nghĩa theo tư
5
Thảo luận
CLO1,
CLO2,
CLO3
Q1,
Q2,
Q3
- Chuẩn
bịvào giấy
những nội dung
thảo luận.
- Chianhóm
từ 8
- 10
ngườithảo luận
và viết
biên bản
thảo luận nhóm.
tưởng Hồ Chí
Minh. 4. Quan điểm
Hồ Chí Minh về vai
trò của con người
chiến lược trồng
người. Vận dụng
quan điểm đó Đảng
đã chiến lược
phát triển giáo dục
đào tạo như thế
nào?

Preview text:

lOMoARcPSD| 60380256
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ - LUẬT --------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
ĐÀO TẠO THEO TÍN CHỈ
DÙNG CHO HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
Mã học phần: 197035 Số tín chỉ: 02
Thanh Hóa, tháng 11/2023 lOMoARcPSD| 60380256
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA KHOA: LLCT – LUẬT VIỆT NAM
BỘ MÔN: Lịch sử Đảng & TT Hồ Chí
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Minh
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
1. Thông tin chung về học phần Tên học phần:
Tên tiếng Việt: Tư tưởng Hồ Chí Minh
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh’s ideology Mã học phần: 197035 Học phần Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng Giáo dục đại cương Số tín chỉ 2 Tống số tiết tín chỉ 39 - Số tiết lý thuyết 21
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành 18 - Số tiết tự học 117
Số tiết các hoạt động khác Học phần tiên quyết Triết học Mác Lênin Học phần kế tiếp Lịch sử Đảng
Bộ môn quản lý học phần
Lịch sử Đảng – Tư tưởng Hồ Chí Minh
2. Thông tin về giảng viên
Học hàm, học vị, Ghi TT Địa chỉ liên hệ họ và tên Điện thoại, email chú 1
Ths. Nguyễn Thị Tâm Bộ môn LSĐ- 0984722740 Phụ TTHCM
nguyenthitam@hdu.edu.vn trách 2 Ths. Vũ Thị Lan
Bộ môn LSĐ& 0935173577 Tham TTHCM vuthilan@hdu.edu.vn gia 3 Ths. Mai Thị Lan Bộ môn LSĐ- 0387650466 Tham TTHCM maithilan@hdu.edu.vn gia 4 Ths. Lê Thị Hòa Bộ môn LSĐ- 0984688760 Tham TTHCM lethihoa@hdu.edu.vn gia lOMoARcPSD| 60380256 5 Ths. Trịnh Tố Anh Bộ môn LSĐ- 0901761198 Tham TTHCM trinhtoanh@hudu.edu.vn gia 6
Ths.Lê Thị Bích Ngọc Bộ môn LSĐ- 0989.255.939 Tham TTHCM lethibichngoc@hdu.edu.vn gia
3. Mô tả tóm tắt học phần
Tìm hiểu những nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh về cách mạng Việt
Nam: Khái niệm, cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh; các giai đoạn hình thành và
phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam,về Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước; về vấn đề Đại đoàn kết;
văn hóa, đạo đức và con người. Quá trình vận động, phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh trong thực tiễn.
4. Chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần
Mô tả chi tiết CĐR HP (CLO)
Kiến thức (CLO1)
Nắm được cơ sở thực tiễn, lý luận hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh và CLO1.1
các giai đoạn cơ bản trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh.
Nhận thức được bản chất khoa học, cách mạng và tính sáng tạo trong tư CLO1.2
tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Nhớ được kiến thức cơ bản trong tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng và CLO1.3 Nhà nước
Vận dụng được các nội dung, giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh vào CLO1.4
nghiên cứu quá trình hoạt động lý luận và thực tiễn của Người.
Kỹ năng (CLO2)
Có kỹ năng vận dụng được Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết dân tộc, CLO2.1
đoàn kết quốc tế, văn hóa, đạo đức, con người trong phân tích sự nghiệp
đổi mới đất nước hiện nay
Có kỹ năng phân tích, liên hệ với thực tiễn xây dựng Đảng và Nhà nước CLO2.2 Việt Nam hiện nay
Mức tự chủ và trách nhiệm (CLO3) CLO3.1
Có nguyên tắc đạo đức cá nhân lOMoARcPSD| 60380256 CLO3.2
Có tiêu chuẩn ứng xử chuyên nghiệp lOMoARcPSD| 60380256
5. Giáo trình/ tài liệu tham khảoGiáo trình/Bộ giáo trình bắt buộc
- Bộ Giáo dục và đào tạo (2021), Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh, (Dành cho
bậc đại học hệ không chuyên lý luận chính trị), Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội (Q1)
Tài liệu/Bộ tài liệu tham khảo 1.
Hồ Chí Minh (2011), toàn tập. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội (Từ tập 01 đến tập 15) 2.
Bộ Giáo dục và Đào tạo (2009), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà xuất
bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
6. Đánh giá kết quả học tập
Hình thức, phương pháp kiểm tra, Công cụ CĐR HP Trọng TT đánh giá
đánh giá liên quan số I
Kiểm tra thường xuyên (03) - Rubric 1 Chuyên cần CLO 3 R1 CLO1 30% - Rubric 2
Kiểm tra viết / Thảo luận CLO2 3,5 CLO3 II
Kiểm tra giữa kỳ (01) CLO1 Rubric Kiểm tra viết CLO2 20% 3,5 CLO3 III Thi cuối kì CLO1
Bài tập lớn/Trắc nghiệm trên máy tính. Rubric 5 CLO2 50% CLO3
Phụ lục rubric đánh giá
Rubric R1: Chuyên cần Thang Không đạt Tiêu chí Đạt 4.0 điểm
-5.9 Khá 6.0-7.9 Tốt 8.0-10 <4.0 Tính chủ 5,0 0 đến < 2,5 2,5 đến < 3,3 đến < 4,0 đến 5,0 động, mức 3,3 4,0 độ tích cực Chủ
động Chủ động Chủ động Chủ động, tích chuẩn bị bài
thực hiện, thực hiện, thực hiện, cực chuẩn bị và tham gia
đáp ứng ˂ đạt 50 64% đạt 65 79% bài, tham gia các hoạt 50% nhiệm nhiệm vụ nhiệm vụ các hoạt động động trong vụ học tập học tập học tập trong giờ học. giờ học được giao. được giao. được giao. Thời gian 4,0 0 đến < 2,5 2,5 đến < 3,3 đến < 4,0 đến 5,0 tham dự 3,3 4,0 lOMoARcPSD| 60380256 buổi học bắt Dự < 80% Dự 80% - Dự 90% = Dự 95% - buộc
số giờ lên 89% số giờ 94% số giờ 100% số giờ lớp lý lên lớp lý lên lớp lý lên lớp lý thuyết thuyết thuyết thuyết
Rubric R2: Thảo luận nhóm Không đạt Thang Đạt 4.0-5.9 Khá 6.0-7.9 Tốt 8.0-10 Tiêu chí <4.0 điểm 0 đến < 1,0
1, 0 đến < 2 2,0 đến < 3,0 3,0 đến 4,0 Tương đối Nội dung Thiếu nhiều đầy đủ, Đầy đủ theo Phong phú đầy đủ theo 4,0 nội dung thiếu 1 nội hơn yêu yêu cầu yêu cầu quan trọng dung quan cầu trọng 2,5 đến < 0 đến < 2,5 3,3 đến < 4,0 4,0 đến 5,0 3,3 Lập luận có chú ý đến áp Lập luận có Lập luận có căn Lập luận dụng căn cứ Lập luận có căn cứ khoa 1,0
cứ khoa học và căn cứ khoa khoa học học và logic không có logic nhưng học và
căn cứ khoa logic nhưng còn một vài sai logic học và logic còn một vài sót nhỏ vững chắc sai sót quan trọng 0,5 đến < Trình bày 0 đến < 0,5 1,0 đến < 1,5 1,5 đến 2,0 1,0 báo cáo rõ 2,0 Thiếu rõ Tương đối
Khá mạch lạc, Mạch lạc, ràng ràng rõ ràng rõ ràng rõ ràng 0,5 đến < 0 đến < 0,5 1,0 đến < 1,5 1,5 đến 2,0 1,0 Trả lời đúng đa
Trả lời đúng số các câu hỏi Trả lời câu
đa số các và nêu được Các câu hỏi hỏi đầy đủ, 2,0 Trả lời sai câu hỏi, được trả lời định hướng phù thỏa đáng đa số các phần chưa đầy đủ rõ hợp đối với câu hỏi nêu được ràng và những câu hỏi định hướng thỏa đáng chưa trả lời phù hợp được. Nhóm phối 0,25 đến < 0,75 đến 0,5 đến < 0,75 hợp tốt, chia 1,0 0 đến < 0,25 0,5 1,0 lOMoARcPSD| 60380256 sẻ và hỗ trợ Nhóm phối nhau trong hợp tốt thực Nhóm ít Nhóm có phối khi báo cáo Không thể sự chia sẻ phối hợp hợp khi báo cáo và hiện sự kết hỗ trợ nhau và trả lời nhưng trả lời trong khi nối trong trong khi báo cáo và còn vài chỗ nhóm trả lời báo cáo và chưa đồng bộ. trả lời
Rubric R3: Bài tập cá nhân/ thực hành/tự học Không đạt
Đạt 4.0-5.9 Khá 6.0-7.9 Tốt 8.0-10 Thang <4.0 Tiêu chí điểm 2,0 đến < 0 đến < 1,0 1, 0 đến < 2 2,5 đến 3,0 2,5
Thực hiện Thực hiện Thực hiện
Không thực 50 - 80% các đầy đủ các Thực hiện tốt các hiện các nhiệm vụ, nhiệm vụ, nhiệm vụ nhiệm vụ, nhiệm vụ, nộp sản nộp sản đầy đủ, 3,0 nộp sản đúng hạn không nộp phẩm sau phẩm trong phẩm đúng sản phẩm
thời gian gia thời gian gia hạn hạn hạn 2,5 đến < 3,3 đến < 0 đến < 2,5 4,0 đến 5,0 3,3 4,0 Nội dung Nội dung thể Nội dung Trình bày được phân quan điểm hiện các sản phẩm Nội dung thể tích kĩ càng và lập luận quan điểm đáp ứng yêu 5,0 hiện quan với các lập nhưng hầu được phát cầu điểm và lập luận sáng hết chưa triển đầy đủ luận. tạo, có dẫn được phát
với căn cứ chứng hỗ trợ triển đầy đủ. vững chắc. cho chủ đề. 0,5 đến < 1,0 đến < 0 đến < 0,5 1,5 đến 2,0 1,0 1,5 Ý tưởng Ý chưa được tưởng Ý tưởng phát triển Ý tưởng được sáng tạo 2,0 Mới chỉ nêu đầy đủ và được thể được tưởng. thể không độc
hiện đầy đủ. hiện đầy đủ đáo. và phân tích rõ ràng
Rubric R4: Thuyết trình nhóm Không đạt
Đạt 4.0-5.9 Khá 6.0-7.9 Tốt 8.0-10 <4.0 Tiêu chí Thang điểm 2,0 đến < 0 đến < 1,0 1, 0 đến < 2 2,5 đến 3,0 2,5 lOMoARcPSD| 60380256 Trình bày Trình bày đầy đủ nội nội dung dung yêu không liên Trình bày Trình bày cầu về chủ quan hay nội không
đủ đầy đủ nội đề, có thêm các nội dung Nội dung 3,0 dung quá sơ nội dung dung yêu liên quan sài,
không theo yêu cầu cầu về chủ đóng góp cung cấp về chủ đề đề vào việc mở được thông rộng kiến tin cần thiết. thức 0,5 đến < 1,0 đến < 0 đến < 0,5 1,5 đến 2,0 1,0 1,5 Cách trình Trình bày Trình bày bày rõ ràng, Hình thức, quá sơ sài, dạng đọc, dễ hiểu, có 2,0 Cách trình báo cáo người nghe không tạo sáng tạo. không thể được
sự bày rõ ràng, Nhận được ý dễ hiểu. hiểu được quan tâm từ kiến/ câu hỏi nội dung. quan người nghe tâm 0,5 đến < 1,0 đến < 0 đến < 0,5 1,5 đến 2,0 1,0 1,5 Trả lời câu
Trả lời được Các câu hỏi Không trả Trả lời được hỏi 2,0 được trả lời lời được câu 70% 25%- 50% đầy đủ, rõ câu nào câu hỏi. ràng, và hỏi. thỏa đáng 2,0 đến < 0 đến < 1,0 1, 0 đến < 2 2,5 đến 3,0 2,5 Thể hiện sự Không có sự cộng tác Có sự cộng kết hợp của giữa các tác giữa các Bài báo cáo các thành thành viên nhóm 3,0 chưa hoàn thành viên trong nhóm viên, có 1 rõ ràng. Có chỉnh, sai trong nhóm hay vài nhưng chưa phân chia nội dung. thành
viên thể hiện rõ câu trả lời và chuẩn bị và báo cáo giữa ràng báo cáo các thành viên
Rubric R5: Đánh giá bài kiểm tra viết
Không đạt Đạt 4.0-5.9 Khá 6.0-7.9 Tốt 8.0-10 Thang <4.0 Tiêu chí điểm 2,5 đến < 3,3 đến < 0 đến < 2,5 4,0 đến 5,0 3,3 4,0 lOMoARcPSD| 60380256 Làm bài Làm bài Làm bài đúng theo đúng theo đúng theo Làm bài yêu cầu từ yêu cầu từ đúng theo Nội dung 5,0 yêu cầu < 40 - 60 % 60-80 % yêu cầu trên 40 % câu
câu theo đề câu theo đề theo đề bài 80% bài bài 2,0 đến <
0 đến < 1,0 1, 0 đến < 2 2,5 đến 3,0 2,5 Khả năng Thực hiện Có khả Không thực Bài làm có vận dụng 3,0 đúng chủ đề năng vận tính vận hiện được đã giảng dụng kiến dụng sáng bài tập trên lớp thức tạo Khả năng 2,0 0 đến < 0,5 0,5 đến < 1,0 đến < 1,5 đến 2,0 phân tích 1,0 1,5 Có khả năng phân Phân tích Không phân Phân tích tích tương tích được vấn đề còn chính xác đối đầy đủ vấn đề vấn đề sơ sài
vấn đề được được đưa ra đưa ra
7. Nội dung và hình thức tổ chức dạy học Chuẩ Hình thức tổ n đầu Tài Yêu cầu Số liệu Nội dung chính chức dạy ra HP SV chuẩn tiết học tham (CLO bị khảo ) Chương 1: Khái niệm, đối tượng, phương pháp nghiên cứu và ý nghĩa học tập môn Tư tưởng Hồ Chí Minh CLO 1 Q1 Đọc và tổng hợp I. Khái niệm 2 Lý thuyết chương 1 tư tưởngHồ Chí CLO2 Q2 Minh. II. Đối tượng nghiêncứu. IV. Ý nghĩa của việc học tập môn học TTCHM lOMoARcPSD| 60380256 1. Hãy nêu quá - Chuẩn trìnhnhận thức của bịvào giấy Đảng về Tư tưởng những nội dung Hồ Chí Minh thảo luận. 2. Hãy rút ra ý - Chianhóm nghĩa của việc học Q1 từ 8 tập môn học tư CLO 1 1 Thảo luận Q2 - 10 tưởng Hồ Chí Minh CLO2 Q3 ngườithảo luận đối với bản thân? và viết biên bản thảo luận nhóm 6 Tự học CLO1 Đọc tài liệu và CLO2 trình bày chi tiết CLO3 III. Phương pháp vào vở tự học nghiên cứu Chương 2: Cơ sở, quá trình hình thành phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh I. Cơ sở hình thành Q1, TTHCM. Đọc và tổng hợp 4 Lý thuyết CLO 1 Q2,Q 1. Cơ sở thực tiễn chương 2 3 2. Cơ sở lý luận II. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh lOMoARcPSD| 60380256 1. Trong các Thảo luận thời kỳhình thành và phát triển - Chuẩn TTHCM, thời kỳ bịvào giấy nào có tính chất những nội dung vạch đường đi cho thảo luận. cách mạng VN? Vì CLO1, Q1, - Chianhóm 2 CLO2 Q2 từ 8 sao? CLO3 Q3 - 10 2. Tại sao thời kỳ(1930 ngườithảo luận - 1941) Hồ và viết Chí Minh luôn kiên trì giữ vững đường biên bản lối, phương pháp thảo luận nhóm cách mạng ? I.3. Nhân tố chủ Tự học quan Hồ Chí Minh CLO1, Đọc tài liệu và III. Giá trị tư tưởng CLO2 Q1, trình bày chi tiết Hồ Chí Minh 18 CLO3 Q2 vào vở tự học. Kiểm tra đánh giá Kiểm tra, đánh Chuẩn bị ra giấy nhận thức của sinh CLO1, giá KT 15’ viên về những nội CLO2 dung đã học CLO3 Chương 3: Tư 4 Lý thuyết CLO1, Q1, Đọc và tổng hợp tưởng Hồ Chí Q2 chương 3 Minh về độc lập dân tộc lOMoARcPSD| 60380256
và chủ nghĩa xã hội I.2.a. CMGP dân tộc muốn thắng lợi phải đi theo con đường cách mạng vô sản. I.2.d. Cách mạng giải phóng dân tộc cần chủ động, sáng tạo và có khả năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc. II.1a. Quan niệm của Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội.
II.1c. Một số đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa. II.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam lOMoARcPSD| 60380256 1. Chứng minh 4 Thảo luận CLO1, Q1, - Chuẩn việc Hồ Chí Minh CLO2, Q2, bịvào giấy lựa chọn con đường CLO3 Q3 những nội dung giải phóng dân tộc thảo luận. cho cách mạng Việt - Chianhóm Nam là đúng đắn? từ 8 2. Tại sao Hồ - 10 ChíMinh xác định ngườithảo luận lực lượng của cách và viết mạng là toàn dân biên bản tộc, trong đó công - thảo luận nhóm. nông gốc cách mệnh? 3. Quan điểm HCM về đặc trưng của CNXH ở VN. Đảng xác định đặc trưng bản chất của CNXH ở VN như thế nào? 4. Đảng đã xác địnhđường lối cách mạng Việt Nam trên cơ sở
vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội như thế nào? lOMoARcPSD| 60380256
I.2.b.Cách mạng giải Tự học phóng dân tộc, trong điều kiện của Việt Nam, muốn thắng lợi phải do Đảng Cộng sản lãnh đạo
I.2.c. Cách mạng giải phóng dân tộc phải
dựa trên lực lượng đại
đoàn kết toàn dân tộc, lấy liên minh công - nông làm nền tảng.
I.2.e. Cách mạng giải phóng dân tộc phải được tiến hành bằng phương pháp bạo lực cách mạng. Đọc tài liệu và
II.1b. Tiến lên chủ CLO1, Q1,
nghĩa xã hội là một tất trình bày 24 CLO2 Q2, yếu khách quan. chi tiết II.3. CLO3 Q3 Tư tưởng Hồ Chí vào vở tự Minh về thời kỳ quá học độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam III. Tư tưởng Hồ Chí Minh về mối quan hệ
giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội IV. Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc
gắn liền với chủ nghĩa xã hội trong sự nghiệp cách mạng VN giai đoạn hiện nay
Chương 4: Tư tưởng 4 Lý thuyết CLO1 Q1, Đọc và Hồ Chí Minh Q2 tổng hợp lOMoARcPSD| 60380256
về Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân I.2. Đảng phải trong sạch, vững mạnh a, Đảng là đạo đức, là văn minh b, Những vấn đề nguyên tắc trong hoạt động của Đảng chương 4 c, Xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên
II.1. Nhà nước dân chủ a, Bản chất giai cấp của Nhà nước b, Nhà nước của nhân dân c, Nhà nước do nhân dân d, Nhà nước vì nhân dân 1. Chứng minh 4 Thảo luận CLO1, Q1, - Chuẩn quan điểm của Hồ CLO2, Q2, bịvào giấy Chí Min h: cách CLO3 Q3 những nội dung mạng muốn t hành thảo luận. công trước hết p hải - Chianhóm có Đảng lãnh đạo? từ 8 2. Anh (chị) - 10 hãy làm rõ sáng tạo ngườithảo luận của Hồ Chí Minh về và viết sự ra đời của Đảng biên bản Cộng sản Việt thảo luận nhóm. Nam? 3. Phân tích quanđiểm Hồ Chí Minh về Nhà nước thể hiện quyền làm chủ của nhân dân. Đánh giá hoạt động lOMoARcPSD| 60380256 của Nhà nước hiện nay? 4. Đảng vận dụng quan điểm HCM về Nhà nước pháp quyền trong xây dựng Nhà nước hiện nay như thế nào?
I.1. Tính tất yếu và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. II. 2.Nhà nước pháp quyền
II.3. Nhà nước trong Tự học sạch, vững mạnh. Đọc tài III. Vận dụng liệu và tưtưởng Hồ Chí Minh trình bày vào công tác xây CLO1, chi tiết dựng Đảng và xây CLO2, Q1, vào vở tự dựng Nhà nước. 24 CLO3 Q3 học Kiểm tra đánh giá
Kiểm tra, đánh giá Chuẩn bị nhận thức của sinh Thi giữa kỳ CLO1, ra giấy viên về những nội CLO2 KT dung đã học CLO3 lOMoARcPSD| 60380256
Chương 5: Tư tưởng Lý thuyết Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân tộc và đoàn kết quốc tế I. 1.Vai trò của
đại đoàn kết toàn dân
tộc I.2.Lực lượng của khối đại đoàn kết Đọc và toàn dân tộc Q1, 2 CLO1 tổng hợp Q2
I.3. Điều kiện để xây chương 5 dựng khối đại đoàn kết toàn dân tộc I.4.Hình thức, nguyên
tắc tổ chức của khối
đại đoàn kết toàn dân
tộc - Mặt trận dân tộc thống nhất. 1. Nêu ý nghĩa 2 Thảo luận CLO1, Q1, - Chuẩn bị TTHCM về đại đoàn CLO2, Q2, vào giấy kết toàn dân tộc và những nội dung đoàn kết quốc tế thảo luận.
2. Đảng vận dụng tư - Chianhóm tưởng Hồ Chí Minh từ 8
về đại đoàn kết toàn - 10 dân tộc và đoàn kết CLO3 Q3 ngườithảo luận quốc tế trong giai và viết đọan giai đoạn hiện biên bản nay. thảo luận nhóm. lOMoARcPSD| 60380256 I.5. Phương thức Tự học Đọc tài liệu và xây dựng khối đại trình bày chi tiết đoàn kết toàn dân vào vở tự học tộc
II. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế 1. Sự cần thiết
phảiđoàn kết quốc tế 2. Lực lượng CLO1, đoànkết quốc tế và Q1, 12 CLO2, hình thức tổ chức Q3 CLO3 3. Nguyên tắc đoànkết quốc tế III. Vận dụng Tư tưởng Hồ Chí Minh
về đại đoàn kết toàn dân tộc và đoàn kết quốc tế trong giai đoạn hiện nay. Mỗi nhóm 01 bài thu hoạch viết tay từ 8-
Bài tập nhóm cuối Kiểm tra, đánh 10 trang kỳ giá CLO1, CLO2 CLO3 Chương 6: Tư 5 Lý thuyết CLO1 Q1, Đọc và tổng hợp tưởng Hồ Chí Q2 chương 6 Minh về văn hóa,
đạo đức, con người
I.1.Một số nhận thức lOMoARcPSD| 60380256 chung về văn hóa và quan hệ giữa văn hóa với các lĩnh vực
khác. I.2.a. Văn hóa là mục tiêu, động lực của sự nghiệp cách mạng. I.3. Quan điểm Hồ Chí Minh về xây dựng nền văn hóa mới.
II.2. Quan điểm Hồ Chí Minh về những chuẩn mực đạo đức cách mạng. III.2.Quan điểm của Hồ Chí Minh về vai trò của con người III.3. Quan điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng con người. lOMoARcPSD| 60380256 1. Phân tích 5 Thảo luận CLO1, Q1, - Chuẩn quan điểm của Hồ CLO2, Q2, bịvào giấy Chí CLO3 Q3 những nội dung Minh về mối quan thảo luận. hệ giữa văn hóa với - Chianhóm kinh tế, chính trị, xã từ 8 hội. Liên hệ thực - 10 tiễn. ngườithảo luận 2. Quan điểm và viết củaĐảng trong việc biên bản xây dựng nền văn thảo luận nhóm. hóa Việt Nam theo Tư tưởng Hồ Chí Minh. 3. Phân tích vai tròcủa đạo đức cách mạng theo tư tưởng Hồ Chí Minh. Liên hệ bản thân sau khi học tập những chuẩn mực đạo đức CM: Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư; Thương yêu con người, sống có tình có nghĩa theo tư tưởng Hồ Chí Minh. 4. Quan điểm Hồ Chí Minh về vai trò của con người và chiến lược trồng người. Vận dụng quan điểm đó Đảng đã có chiến lược phát triển giáo dục đào tạo như thế nào?