Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 1 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
ĐCƯƠNG CHI TIẾT HC PHN
(Trình đ đào to: Đi hc)
Tên hc phn:
Tên tiếng Vit: VT LÝ 1
Tên tiếng Anh: PHYSICS 1
Nhóm ngành/ngành: K THUT
1. Thông tin chung v hc phn
Học phần:
Bắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Giáo dục đại cương
Kiến thức bổ trợ
Giáo dục chuyên nghiệp
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Bộ môn (Khoa phụ trách)
Bộ môn Vật (Khoa KHCB)
Thuộc CTĐT
Số tín chỉ:
3 (2,5; 0,5; 6)
Tổng số tiết tín chỉ
- Số tiết thuyết:
37,5
- nh: Số tiết thực
15
- Số tiết tự học:
90
Số bài kiểm tra:
1,0
Học phần tiên quyết:
Không
Học phần học trước:
Không
Học phần song hành:
Đại số tuyến tính
- c yêu cu v cơ svt cht đi với hc phn: c b thí nghim cơ hc, nhit hc
(Phòng thí nghim t c hành Vt lý đi cương).h
2. t chung v hc phn
Hc phn Vt lý 1 trang b cho người hc các kiến thc vt lý cơ bn liên quan
đến chuyn đng cơ hc ca các vt vĩ mô và các hin tượng v nhit ca vt cht; Lý
thuyết sai s và các k năng vn dng lý thuyết vào thc hành thí nghim. T đó giúp
người hc phát trin kh năng tư duy, phân tích, lp lun, phân loi các hin tượng vt
lý liên quan đến hc, Nhit hc, và gii thích chúng; c k năng đo đc, phân tích
s liu. Thêm na, người hc được rèn luyn và phát trin các k năng và phm cht
cá nhân; các k năng làm vic vic nhóm.
Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 2 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
3. Thông tin chung v ging viên
STT
Học hàm, học vị, họ tên
Số điện thoại
liên hệ
Địa chỉ E-mail
Ghi chú
1
TS. Nguyễn
0977110167
tu.nguyen@phenikaa-
uni.edu.vn
Phụ trách
2
TS. Dương Văn Lợi
0982342904
loi.duongvan@phenika
a-uni.edu.vn
Tham gia
3
TS. Đỗ Quang Trung
0936182996
trung.doquang@phenik
aa-uni.edu.vn
Tham gia
4
TS. Nghiêm Thị Minh Hòa
0342718913
hoa.nghiemthiminh@ph
enikaa-uni.edu.vn
Tham gia
5
TS. N Hải Tân
0969608401
tan.ngohai@phenikaa-
uni.edu.vn
Tham gia
6
TS. Dương Anh Tuấn
0906030096
tuan.duonganh@phenik
aa-uni.edu.vn
Tham gia
4. Mục tiêu hc phn
Mục tiêu
(MT)
Miêu tả (mức độ tổng quát)
CĐR của CTĐT
cấp độ 2
MT1
Trang bị các kiến thức bản về học cổ điển; Nhiệt học;
thuyết sai số, kỹ năng vận dụng thuyết đã học vào thực hành thí
nghiệm vật phần Nhiệt.
1.1
5. Chun đu ra hc phn
CĐR môn học
(CĐR)
Miêu tả (mức độ chi tiết)
CĐR của CTĐT
cấp độ 3
Mức độ
giảng dạy
(I, T, U)
CĐR1.1
Vận dụng những kiến thức đã học để thực hiện
các bài t nghiệm, giải bài tập các bài toán
thực tế trong kỹ thuật đời sống.
1.1.1
T
6. Tài liu hc tp
- Tài li u/giáo trình chính:
[1] Lương Duyên nh (2008), , NXBGD. Vt lý đi cương, tp 1
[2] Lương Duyên nh tp 1, NXBGD. (2009), Bài tp Vt lý đi cương,
[3] Bộ môn Vt lý Trường Đi hc PHENIKAA (2020), Hưng dn thc hành thí
nghim Vt lý đi cương, tài liu ging dy.
[4] Randall D. Knight (2017), Physics for Scientists and Engineers: A Strategic
Approach with Modern Physics, 4 Edition, California Polytechnic State University-
th
Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 3 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
San Luis Obispo, ISBN-13:9780133942651.
- Tài liu tham kho:
[5] D. Halliday, R. Resmick & J. Walker (2006), s Vt lý (Fundamentals of
Physics), . tp 1, tp 2, tp 3; NXBGD
7. Đánh giá kết qu hc tp
- m: 10. Thang đi
- Các thành ph n đánh giá:
Tnh
phần đánh
giá
Trng
s tính
điểm
hc
phn
Bài đánh giá
Hình th c
đánh giá
Tiêu c
đánh giá
CĐR
được
đánh giá
Đi m t i
đa của
CĐR trong
lần đánh
giá
Trng
s ánh đ
giá theo
CĐR
(%)
CC. Đánh
giá chuyên
cn
5%
CC.1. Điểm
danh m t
trên l p
- m danh Đi
- Rubric R1
10
5%
CC.2. Pt
biu, tho
lun trên l p.
- V ấn đáp
Theo đáp án
thang
chm
10
ĐQT. Đánh
giá gi a k
20%
B1. Bài ki m
tra 1 ti t ế
- T lu n
Theo đáp án
thang
chm
CĐR1.1
10
20%
20%
B2. Bài o
cáo th c nh
- T lu n
- Thuy t ế
trình
- Rubric R2
CĐR1.1
10
20%
TKTHP.
Đánh giá
cui
50%
Thi k t thúc ế
hc phn
- T lu n
- Tr c
nghim
Theo đáp
án
thang
chm
CĐR1.1
10
60%
Rubric 1: m Danh Đi
Mức độ ẩn quy đị đạt chu nh
Trng
s
Tiêu c
đánh giá
Đim
(0-3.9)
Đim
(4.0-5.4)
Đim
(5.5-6.9)
Đim
(7.0-8.4)
Đim
(8.5-10)
Thi gian
tham d
bui hc
Tham gia t
80% - < 82%
bui hc
Tham gia
82% - < 85%
bui hc
Tham gia
85% - <90%
bui hc
Tham gia t
90% - <95%
bui hc
Tham gia
> 95%
bui hc
100%
Rubric 2: Th c nh t nghi m
Mức độ ẩn quy đị đạt chu nh
Trng
s
Tiêu c
đánh giá
Đim
(0-3.9)
Đim
(4.0-5.4)
Đim
(5.5-6.9)
Đim
(7.0-8.4)
Đim
(8.5-10)
S lưng
t
nghim
S l ng ượ
t nghi m
np <30%
S lưng t
nghim
np<50%
S lưng t
nghim np
<70%
S lưng t
nghim
np<90%
S lưng t
nghim np
100%
20%
Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 4 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
Mức độ ẩn quy đị đạt chu nh
Trng
s
Tiêu c
đánh giá
Đim
(0-3.9)
Đim
(4.0-5.4)
Đim
(5.5-6.9)
Đim
(7.0-8.4)
Đim
(8.5-10)
Kết qu
t
nghim
Không gi i
thích được
các k t qu ế
t nghi m
Gii tch
chưa hết các
kết qu t
nghim
Gii tch
đầy đủ các
kết qu t
nghim
nhưng còn
mt s sai
sót
Giải thích đầy
đủ t đúng tấ
c các kết qu
t nghi m
nhưng trình
bày chưa
ràng
Gii tch
đầy đủ
đúng tất c
các k t qu ế
t nghi m
trình bày
rõ ràng
80%
8. n Quy đnh đi vi sinh viê
8.1. Nhim v ca sinh viên
- Hoàn thành các bài tp đưc giao.
- Đc tài liu, chun b cho mi bui hc trưc khi d lp.
8.2. Quy đnh v thi c, hc v
- Sinh viên (SV) phi d lp đy đ, đm bo ti thiu 80% s tiết hc ca hc phn.
- SV có trách nhim hoàn thành và np BTVN và BCTN, thc hin các bài kim tra
đy đ, thiếu ni dung nào thì tính đim 0 ni dung đó. Đc bit, SV phi hoàn thành
phn thc hành thí nghim mới được coi là hoàn thành nhim v hc phn và được d
thi kết thúc hc phn.
9. Ni dung hc phn, kế hoch ging dy
TT
(Số
tiết)
Nội dung bài học Tài
liệu tham khảo
CĐR HP
Hoạt động dạy
học
Hoạt động học
Bài
đánh
giá
PHẦN 1. THUYẾT
1
(4,0,
8)
Chương 1 Động học :
chất điểm
1.1. Những khái niệm
mở đầu.
1.2. Vận tốc.
1.3. Gia tốc.
1.4. Một số dạng
chuyển động đặc
biệt. Bài toán ứng dụng.
Tài liệu tham khảo
[1] (18-38);
[2] (07-20);
[4-5].
CĐR1.1
- Dạy: Giới thiệu,
thảo luận kết luận ,
nội dung các mục
1.1 đến 1. . Giảng 3
dạy mục 1.4. Giao
thu BTVN.
Chữa BTVN.
- Học lớp: Thảo
luận các mục 1.1.
đến 1.3. Tham gia
xây dựng vận
dụng kiến thức mục
1.4.
Học nhà: Đọc
trước tài liệu
[1],[4] phần động
lực học chất
điểm. Hn tnh
BTVN trang 14-
21 [2]
B1,
KTHP
2
(5,0,
Chương 2 Động lực :
học chất điểm
CĐR1.1
- Dạy: Giới thiệu,
thảo luận kết luận ,
Học nhà: Đọc
trước tài liệu
B1,
KTHP
Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 5 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
10)
2.1. Các Định luật
Newton.
2.2. Các định về động
lượng.
2.3. Các lực học.
2.4. Hai bài toán bản
của động lực học.
2.5. men động
lượng.
Tài liệu tham khảo
[1] (39-60);
[2] (21-35);
[4-5].
nội dung các mục
2.1 2.3. Giảng
dạy mục các 2.2,
2.4 2.5. Giao
thu BTVN. Chữa
BTVN.
- Học lớp: Thảo
luận các mục 2.1
2.3. Tham gia
xây dựng vận
dụng kiến thức các
mục 2.2, 2.4 2.5.
Thảo luận BTVN.
[1],[4] phần động
học vật rắn. Hn
tnh BTVN
trang 28- 36 [2]
3
(6,0,
12)
Chương 3: Động lực
học vật rắn
3.1. hệ. Khối tâm
của hệ.
3.2. Định luật bảo toàn
động lượng.
3.3. Chuyển động của
vật rắn.
3.4. Phương trình
bản của chuyển động
quay của vật rắn quanh
một rục cố địnt h.
3.5. men động
lượng của một hệ chất
điểm.
3.6. Định luật bảo toàn
mô men động lượng.
Tài liệu tham khảo
[1] (61-82);
[2] (35-49);
[4-5].
CĐR1.1
- Dạy: Giới thiệu,
thảo luận kết luận ,
nội dung các mục
3.1 3.3đến . Giảng
dạy các mục 3.4
đến 3.6. Giao
thu BTVN. Chữa
BTVN.
- Học lớp: Thảo
luận các mục 3.1
đến 3.3. Tham gia
xây dựng vận
dụng kiến thức các
mục 4 đến 3.63. .
Thảo luận BTVN.
Học nhà: Đọc
trước tài liệu
[1],[4] phần năng
lượng. Hn
tnh BTVN
trang 44- 50 [2]
B1,
KTHP
4
(4,0,
8)
Chương 4: Năng lượng
4.1. Công công suất.
4.2. Năng lượng.
4.3. Bài toán va chạm.
4.4. Định luật bảo toàn
năng trong trường
lực thế
Tài liệu tham khảo
CĐR1.1
- Dạy: Giới thiệu,
thảo luận, kết lun
nội dung các mục
4.1 4.2. Giảng
dạy mục các 4.3
đến 4.4. Giao
thu BTVN. Chữa
BTVN.
- Học lớp: Thảo
Học nhà: Đọc
trước tài liệu
[1],[4] phần
những định luật
về chất khí. Hn
tnh BTVN
trang 56- 63 [2]
B1,
KTHP
Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 6 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
[1] (86-104);
[2] (50-62);
[4-5].
luận các mục 4.1
4.2. Tham gia
xây dựng vận
dụng kiến thức các
mục 3 đến 4.44. .
Thảo luận BTVN.
5
(1,0,
2)
Kiểm tra bài 1
CĐR1.1
Ra đề
Làm bài kiểm tra
6
(4,0,
8)
Chương 5: Những định
luật thực nghiệm về
chất khí
5.1. . Một số khái niệm
5.2. Các định luật thực
nghiệm về chất khí.
5.3. Phương trình trạng
thái của khí tưởng.
Tài liệu tham khảo
[1] (141-150);
[2] (78-83);
[4-5].
CĐR1.1
- Dạy: Giới thiệu,
thảo luận kết luận ,
nội dung các mục
5.1 5.2. Giảng
dạy mục 5.3. Giao
thu BTVN.
Chữa BTVN.
- Học lớp: Thảo
luận các mc 5.1
5.2. Tham gia
xây dựng vận
dụng kiến thức mục
5.3. Thảo luận
BTVN.
Học nhà: Đọc
trước tài liệu
[1],[4] phần
nguyên thứ
nhất của nhiệt
động học. Hn
tnh BTVN
trang 82- 84 [2]
KTHP
7
(5,0,
10)
Chương 6: Nguyên
thứ nhất của nhiệt động
học
6.1. Nội năng của một
hệ nhiệt động. Công
nhiệt.
6.2. Nguyên thứ nhất
của nhiệt động học.
6.3. Dùng nguyên thứ
nhất để khảo sát các quá
trình cân bằng của khí
tưởng.
Tài liệu tham khảo
[1] (151-176);
[2] (83-93);
[4-5].
CĐR1.1
- i Dạy: Giớ thiệu,
thảo luận kết luận ,
nội dung các mục
6.1 6.2. Giảng
dạy mục 6.3. Giao
thu BTVN.
Chữa BTVN.
- Học lớp: Thảo
luận các mục 6.1
6.2. Tham gia
xây dựng vận
dụng kiến thức mục
6.3. Thảo luận
BTVN.
Học nhà: Đọc
trước tài liệu
[1],[4] ph n
nguyên thứ
nhất của nhiệt
động học. Hn
tnh BTVN
trang 89- 95 [2]
KTHP
8
(6,0,
12)
Chương 7: Nguyên
thứ hai của nhiệt động
học
7.1. Những hạn chế của
CĐR1.1
- Dạy: Giới thiệu,
thảo luận kết luận ,
nội dung các mục
7.1 7.3đến . Giảng
Học nhà: Hn
tnh BTVN
trang 98- 104 [2]
Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 7 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
nguyên thứ nhất của
nhiệt động học.
7.2. Quá trình thuận
nghịch bất thuận
nghịch.
7.3. Nguyên thứ hai
của nhiệt động học.
7.4. Chu trình Cac
Định Cacnô.
7.5. Biểu thức định
lượng của nguyên thứ
hai nhiệt động học.
7.6. Khái niệm Entrôpi
nguyên tăng
Entrôpi. Định Nernst.
Tài liệu tham khảo
[1] (177-206);
[2] (94-102);
[4-5].
dạy các mục 7.4
đến 7.6. Giao
thu BTVN. Chữa
BTVN.
- Học lớp: Thảo
luận các mục 7.1
đến 7.3. Tham gia
xây dựng vận
dụng kiến thức các
mục 7.6. 7.4 đến
Thả o lu n BTVN.
PHẦN . THỰC HÀNH2
9
(0,2,
2)
thuyết phép đo
sai số
9.1. Định nghĩa phép đo
sai số.
9.2. Phương pháp xác
định sai số của các phép
đo trực tiếp.
9.3. Phương pháp xác
định sai số của các phép
đo gián tiếp.
9.4. Cách viết kết quả.
9.5. Phân tích đồ thị các
số liệu thực nghiệm.
9.6. Phương pháp làm
một bài thí nghiệm thực
hành vật lý.
Tài li ệu tham khảo [3]
CĐR1.1
- Dạy: Giới thiệu,
thảo luận kết luận ,
nội dung các mục
9.1, 9.6. 9.4 đến
Giả mụcng d y các
9.2 9.3.
- Học lớp: Thảo
luận các mục 9.1,
9.4 đến 9.6. Tham
gia xây dựng
vận dụng kiến thức
các 9.2 9.3. mục
- Học nhà: Đọc
trước tài liệu [3]
B2
10
(0,8,
8)
Các bài thực hành phần
học
10.1. Đo kích thước
bằng thước kẹp, panme,
cầu kế.
10.2. Nghiệm lại định
CĐR1.1
- : Dạy Giới thiệu
dụng cụ thí
nghiệm, hướng dẫn
thực hành. Thu,
nhận xét đánh
giá BCTN.
- Học nhà: Đọc
trước tài liệu [3].
Đọc trước tài liệu.
Hn tnh
BCTN.
B2
Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 8 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
luật thứ hai Newton.
10.3. Xác định men
quán tính gia tốc góc.
10.4. Khảo sát chuyển
động rơi tự do.
10.5. Khảo sát con lắc
vật l thuận nghịchý .
Ứng dụng đo gia tốc
trọng trường.
10.6. Khảo sát hiện
tượng ng dng. ng
dụng tính vận tốc ruyền t
sóng trên dây.
Tài liệu tham khảo [3]
- Học Phòng thực
nh: Tìm hiểu
dụng cụ thí
nghiệm. Làm i
thực hành t
nghi Tệm. hảo luận
BCTN.
11
(0,5,
5)
Các bài thực hành phần
Nhiệt học
11.1. Phương trình trạng
ti khí lý . Các tưởng
định luật chất khí.
11.2. Nhiệt dung của
các chất khí.
11.3. Xác định sức căng
mặt ngoài bằng phương
pháp vòng.
Tài liệu tham khảo [3]
CĐR1.1
- : Dạy Giới thiệu
dụng cụ t
nghiệm, hướng dẫn
thực hành. Thu,
nhận xét đánh
giá BCTN.
- Học Phòng thực
nh: Tìm hiểu
dụng cụ thí
nghiệm. Làm i
thực hành t
nghiệm. Thảo luận
BCTN.
- Học nhà: Đọc
trước tài liệu [3].
Học nhà: Đọc
trước tài liệu.
Hn tnh
BCTN.
B2
12
(2.5,
0,5)
Ôn tập kết thúc học
phần
CĐR1.1
- Dạy: Tóm lược
các nội dung chính
của học phần,
hướng dẫn ôn tập.
- Học lớp: Thảo
luận các nội dung
cnh của học
phần.
- Học nhà: Đọc
trước tài liệu. Ôn
tập các nội dung
chính của học
phần.
Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 9 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
MỘT S KIN THC CƠ S
1. Các đi lưng vt lý và tc đ biến thiên
a. Đi lưng vô hướng
Trong vt lý, mt đi lượng vô hướng là mt đi lượng vt lý không thay đi khi
xoay hoc chuyn dch h ta đ (trong cơ hc Newton), hoc phép biến đi Lorentz ,
hoc chuyn dch không thời gian (thuyết t đi). Đi lưng vô hướng được miêu - ương
t bng mt s c th, không hướng, không chiu. Ví d như: khi lượng, áp sut khí
quyn, tc đ,
S biến đi theo thi gian:
,
t 0
d
(t) lim
t dt
= = =
.
b. Đi lượng véc tơ
Đi lượng là nhng đi lượng vt lý có c đ lớn và véc tơ
hướng. : Ví d như lc, vn tc, gia tc,
S biến đi theo thi gian:
t 0
F F(t) lim F (t) i j k
t dt dt dt dt
= = = = + +
.
2. và ài éc t Ta đ đ d ca v ơ
x y z x y z
F OM(F ,F ,F ) F i F j F k = + +
,
2 2
x y z
F F F F= + +
.
3. ch ca hai véc tơ
a. Tích vô hưng ca hai véc tơ:
s
F.s Fscos F s= =
b. ch : có hướng ca hai véc tơ
M A B=
Gc ti O.
Vuông góc ng với mt ph
(O,B)
.
Chiu theo quy tc nm bàn tay phi.
Đ lớn
M A B sin B OH= =
.
* Tích có hưng ca ba véc tơ:
( ) ( ) ( )
A B C B A.C C A.B =
4. Đơn v và th nguyên ca các đi lưng vt lý
a. Đơn v
Đơn v cơ bn (h SI): mét (m), kilogam (kg), giây (s), ampe (A), candela (Cd),
F
s
F
s
H
A
B
A B
O
y
x
z
F
F
x
F
y
F
z
0
A B
Tài liệu lưu hành nội bộ - M đầu - 10 -
Tổ ật oa học bản Trường Đại học PhenikaaV Khoa kh
kelvin (K), mol (mol).
Đơn v dn xut: m , N, J, W, Pa, C, V, V/m, F, T, H,
2
, m , Hz, m/s, m/s
3 2
b. Th nguyên:
Th nguyên ca mt đi lượng là quy lut nêu lên s ph thuc ca đơn v đo đi
lượng nào đó vào các đơn v cơ bn.
Ví d: [chiu dài] = L, [thời gian] = T, [khi lượng] = M,
, [din tích] = L
2
, [th tích] = L
3
, [vn tc] = LT
-1
, [gia tc] = LT
-2
[ , [công] = MLkhi lượng riêng] = ML
-3
, [lc] = MLT
-2 2
T
-2
.
Các s hng ca mt tn c vế ca mt công thc mt phương trình vt lý g, cá hay
phi có cùng th nguyên.

Preview text:

Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 1 -
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học) Tên học phần:
Tên tiếng Việt: VẬT LÝ 1 Tên tiếng Anh: PHYSICS 1 Mã học phần:
Nhóm ngành/ngành: KỸ THUẬT
1. Thông tin chung về học phần Học phần: ☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng ☒ Giáo dục đại cương ☐ Giáo dục chuyên nghiệp ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Bộ môn (Khoa phụ trách)
Bộ môn Vật lý (Khoa KHCB) Thuộc CTĐT Số tín chỉ: 3 (2,5; 0,5; 6) Tổng số tiết tín chỉ - Số tiết lý thuyết: 37,5 - Số tiết thực hành: 15 - Số tiết tự học: 90 Số bài kiểm tra: 1,0 Học phần tiên quyết: Không Học phần học trước: Không Học phần song hành: Đại số tuyến tính
- Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: Các bộ thí nghiệm cơ học, nhiệt học
(Phòng thí nghiệm thực hành Vật lý đại cương).
2. Mô tả chung về học phần
Học phần Vật lý 1 trang bị cho người học các kiến thức vật lý cơ bản liên quan
đến chuyển động cơ học của các vật vĩ mô và các hiện tượng về nhiệt của vật chất; Lý
thuyết sai số và các kỹ năng vận dụng lý thuyết vào thực hành thí nghiệm. Từ đó giúp
người học phát triển khả năng tư duy, phân tích, lập luận, phân loại các hiện tượng vật
lý liên quan đến Cơ học, Nhiệt học, và giải thích chúng; Các kỹ năng đo đạc, phân tích
số liệu. Thêm nữa, người học được rèn luyện và phát triển các kỹ năng và phẩm chất
cá nhân; các kỹ năng làm việc việc nhóm.
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa
Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 2 -
3. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ và tên Số điện thoại Địa chỉ E-mail Ghi chú liên hệ tu.nguyen@phenikaa- 1 TS. Nguyễn Tư 0977110167 uni.edu.vn Phụ trách loi.duongvan@phenika 2 TS. Dương Văn Lợi 0982342904 Tham gia a-uni.edu.vn trung.doquang@phenik 3 TS. Đỗ Quang Trung 0936182996 Tham gia aa-uni.edu.vn hoa.nghiemthiminh@ph 4
TS. Nghiêm Thị Minh Hòa 0342718913 Tham gia enikaa-uni.edu.vn tan.ngohai@phenikaa- 5 TS. Ngô Hải Tân 0969608401 Tham gia uni.edu.vn tuan.duonganh@phenik 6 TS. Dương Anh Tuấn 0906030096 Tham gia aa-uni.edu.vn
4. Mục tiêu học phần Mục tiêu (MT)
Miêu tả (mức độ tổng quát) CĐR của CTĐT cấp độ 2
Trang bị các kiến thức cơ bản về Cơ học cổ điển; Nhiệt học; Lý
MT1 thuyết sai số, kỹ năng vận dụng lý thuyết đã học vào thực hành thí 1.1
nghiệm vật lý phần Cơ – Nhiệt.
5. Chuẩn đầu ra học phần Mức độ CĐR môn học giảng dạy (CĐR)
Miêu tả (mức độ chi tiết) CĐR của CTĐT cấp độ 3 (I, T, U)
Vận dụng những kiến thức đã học để thực hiện CĐR1.1
các bài thí nghiệm, giải bài tập và các bài toán 1.1.1 T
thực tế trong kỹ thuật và đời sống. 6. Tài liệu học tập
- Tài li
ệu/giáo trình chính:
[1] Lương Duyên Bình (2008), Vật lý đại cương, tập 1, NXBGD.
[2] Lương Duyên Bình (2009), Bài tập Vật lý đại cương, tập 1, NXBGD.
[3] Bộ môn Vật lý – Trường Đại học PHENIKAA (2020), Hướng dẫn thực hành thí
nghiệm Vật lý đại cương, tài liệu giảng dạy.
[4] Randall D. Knight (2017), Physics for Scientists and Engineers: A Strategic
Approach with Modern Physics
, 4th Edition, California Polytechnic State University-
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa
Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 3 -
San Luis Obispo, ISBN-13:9780133942651.
- Tài liệu tham khảo:
[5] D. Halliday, R. Resmick & J. Walker (2006), Cơ sở Vật lý (Fundamentals of
Physics),
tập 1, tập 2, tập 3; NXBGD.
7. Đánh giá kết quả học tập - Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Trọng Điểm tối Trọng Thành số tính CĐR đa của số á đ nh ph ứ Tiêu chí ần đánh điểm Bài đánh giá Hình th c được CĐR trong giá theo giá h đánh giá đánh giá ọc đánh giá lần đánh CĐR phần giá (%) CC.1. Điểm 5%
danh có mặt - Điểm danh - Rubric R1 10 CC. Đánh trên lớp giá chuyên CC.2. Phát c Theo đáp án ần 5% bi ểu, thảo - V ấn đáp và thang 10 luận trên lớp. chấm Theo đáp án 20% B1. Bài kiểm - T l ự uận và thang CĐR1.1 10 20% ĐQT. Đánh tra 1 tiết chấm giá gi a ữ kỳ - T l ự uận B2. Bài báo 20% cáo th c - Thuyết - Rubric R2 CĐR1.1 10 20% ự hành trình TKTHP. Theo đáp Thi kết thúc - T l ự uận án và Đánh giá 50% h - Trắc thang CĐR1.1 10 60% cu ọc phần ối ký nghiệm chấm Rubric 1: Điểm Danh
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng Tiêu chí Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm số đánh giá (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) Thời gian Tham gia t ừ Tham gia Tham gia Tham gia t ừ Tham gia tham d ự
80% - < 82% 82% - < 85% 85% - <90% 90% - <95% > 95% 100% buổi học buổi học buổi học buổi học buổi học buổi học Rubric 2: Th c ự hành thí nghiệm
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng Tiêu chí Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm số đánh giá (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) Số lượng Số lượng
Số lượng thí Số lượng thí Số lượng thí Số lượng thí thí thí nghiệm nghiệm nghiệm nộp nghiệm nghiệm nộp 20% nghiệm nộp <30% nộp<50% <70% nộp<90% 100%
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa
Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 4 -
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng Tiêu chí Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm số đánh giá (0-3.9) (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) Kết quả Không giải Giải thích Giải thích Giải thích đầy Giải thích 80% thí
thích được chưa hết các đầy đủ các đủ và đúng tất đầy đủ và
nghiệm các kết quả kết quả thí kết quả thí cả các kết quả đúng tất cả thí nghiệm nghiệm nghiệm thí nghiệm các kết quả nhưng còn nhưng trình thí nghiệm một s s ố ai bày chưa rõ và trình bày sót ràng rõ ràng
8. Quy định đối với sinh viên
8.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Đọc tài liệu, chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
8.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên (SV) phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% số tiết học của học phần.
- SV có trách nhiệm hoàn thành và nộp BTVN và BCTN, thực hiện các bài kiểm tra
đầy đủ, thiếu nội dung nào thì tính điểm 0 ở nội dung đó. Đặc biệt, SV phải hoàn thành
phần thực hành thí nghiệm mới được coi là hoàn thành nhiệm vụ học phần và được dự thi kết thúc học phần.
9. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy TT Bài
Nội dung bài học – Tài Hoạt động dạy và (Số Hoạt động học đánh liệu tham khảo CĐR HP học tiết) giá PHẦN 1. LÝ THUYẾT Chương 1: Động học - Dạy: Giới thiệu, Học ở nhà: Đọc chất điểm thảo luận kết luận , trước tài liệu 1.1. Những khái niệm nội dung các mục [1],[4] phần động mở đầu. 1.1 đến 1. . Giảng 3 lực học chất 1.2. Vận tốc. dạy mục 1.4. Giao điểm. Hoàn thành 1 1.3. Gia tốc. và thu BTVN. BTVN trang 14- B1, (4,0, 1.4 CĐR1.1 . Một số dạng 21 [2] Chữa BTVN. KTHP 8) chuyển động cơ đặc - Học ở lớp: Thảo
biệt. Bài toán ứng dụng. luận các mục 1.1. Tài liệu tham khảo đến 1.3. Tham gia [1] (18-38); xây dựng và vận [2] (07-20); dụng kiến thức mục [4-5]. 1.4. 2 Chương 2: Động lực
CĐR1.1 - Dạy: Giới thiệu, Học ở nhà: Đọc B1, (5,0, học chất điểm thảo luận kết luận , trước tài liệu KTHP
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa
Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 5 - 10) 2.1. Các Định luật nội dung các mục [1],[4] phần động Newton. 2.1 và 2.3. Giảng học vật rắn. Hoàn
2.2. Các định lý về động dạy các mục 2.2, thành BTVN lượng.
2.4 và 2.5. Giao và trang 28- 36 [2] 2.3. Các lực cơ học. thu BTVN. Chữa 2.4. Hai bài toán cơ bản BTVN. của động lực học. - Học ở lớp: Thảo 2.5. Mô men động luận các mục 2.1 lượng. và 2.3. Tham gia Tài liệu tham khảo xây dựng và vận [1] (39-60); dụng kiến thức các [2] (21-35); mục 2.2, 2.4 và 2.5. [4-5]. Thảo luận BTVN. Chương 3: Động lực - Dạy: Giới thiệu, Học ở nhà: Đọc học vật rắn thảo luận kết luận , trước tài liệu 3.1. Cơ hệ. Khối tâm nội dung các mục [1],[4] phần năng của cơ hệ.
3.1 đến 3.3. Giảng lượng. Hoàn
3.2. Định luật bảo toàn dạy các mục 3.4 thành BTVN động lượng. đến 3.6. Giao và trang 44- 50 [2] 3.3. Chuyển động của thu BTVN. Chữa vật rắn. BTVN. 3.4. Phương trình cơ 3 bản của chuyển động - Học ở lớp: Thảo B1, (6,0, CĐR1.1 quay của vật rắn quanh luận các mục 3.1 KTHP
12) một trục cố định. đến 3.3. Tham gia 3.5. Mô men động xây dựng và vận
lượng của một hệ chất dụng kiến thức các điểm. mục 4 đến 3.6 3. .
3.6. Định luật bảo toàn Thảo luận BTVN. mô men động lượng. Tài liệu tham khảo [1] (61-82); [2] (35-49); [4-5]. Chương 4: Năng lượng - Dạy: Giới thiệu, Học ở nhà: Đọc 4.1. Công và công suất. thảo luận, kết luận trước tài liệu [1],[4] ph 4 4.2. Năng lượng. nội dung các mục ần 4.1 và 4.2 nh
(4,0, 4.3. Bài toán va chạm. . Giảng ững định luật CĐR1.1 B1, các 4.3 8)
4.4. Định luật bảo toàn dạy mục về chất khí. Hoàn KTHP thành BTVN cơ năng trong trường đến 4.4. Giao và lực thế thu BTVN. Chữa trang 56- 63 [2] BTVN. Tài liệu tham khảo - Học ở lớp: Thảo
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa
Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 6 - [1] (86-104); luận các mục 4.1 [2] (50-62); và 4.2. Tham gia [4-5]. xây dựng và vận dụng kiến thức các mục 3 đến 4.4 4. . Thảo luận BTVN. 5 (1,0, Kiểm tra bài 1 CĐR1.1 Ra đề Làm bài kiểm tra 2) Chương 5: Những định - Dạy: Giới thiệu, Học ở nhà: Đọc luật thực nghiệm về thảo luận kết luận , trước tài liệu chất khí nội dung các mục [1],[4] phần 5.1. . Một số khái niệm 5.1 và 5.2. Giảng nguyên lý thứ
5.2. Các định luật thực dạy mục 5.3. Giao nhất của nhiệt và thu BTVN. 6 nghiệm về chất khí. động học. Hoàn
5.3. Phương trình trạng CĐR1.1 Chữa BTVN. thành BTVN (4,0, KTHP - trang 82- 84 [2] 8)
thái của khí lý tưởng. Học ở lớp: Thảo luận các mục 5.1 Tài liệu tham khảo và 5.2. Tham gia [1] (141-150); xây dựng và vận [2] (78-83); dụng kiến thức mục [4-5]. 5.3. Thảo luận BTVN. Chương 6: Nguyên lý - Dạy: Giới thiệu, Học ở nhà: Đọc
thứ nhất của nhiệt động thảo luận kết luận , trước tài liệu học nội dung các mục [1],[4] phần 6.1. Nội năng của một 6.1 và 6.2. Giảng nguyên lý thứ
hệ nhiệt động. Công và dạy mục 6.3. Giao nhất của nhiệt nhiệt. và thu BTVN. động học. Hoàn 6 thành BTVN 7 .2. Nguyên lý thứ nhất Chữa BTVN. trang 89- 95 [2]
(5,0, của nhiệt động học. CĐR1.1 KTHP 6 - 10) .3. Dùng nguyên lý thứ Học ở lớp: Thảo
nhất để khảo sát các quá luận các mục 6.1 trình cân bằng của khí và 6.2. Tham gia lý tưởng. xây dựng và vận Tài liệu tham khảo dụng kiến thức mục [1] (151-176); 6.3. Thảo luận [2] (83-93); BTVN. [4-5]. - 8 Chương 7: Nguyên lý Dạy: Giới thiệu, Học ở nhà: Hoàn
thứ hai của nhiệt động thảo luận kết luận , thành BTVN (6,0, CĐR1.1 trang 98- 104 [2] 12) học nội dung các mục
7.1. Những hạn chế của 7.1 đến 7.3. Giảng
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa
Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 7 -
nguyên lý thứ nhất của dạy các mục 7.4 nhiệt động học. đến 7.6. Giao và 7.2. Quá trình thuận thu BTVN. Chữa nghịch và bất thuận BTVN. nghịch. 7.3. Nguyên lý thứ hai - Học ở lớp: Thảo của nhiệt động học. luận các mục 7.1 7.4. Chu trình Cacnô và đến 7.3. Tham gia Định lý Cacnô. xây dựng và vận 7.5. Biểu thức định dụng kiến thức các
lượng của nguyên lý thứ mục 7.4 đến 7.6. hai nhiệt động học. Thảo luận BTVN. 7.6. Khái niệm Entrôpi và nguyên lý tăng Entrôpi. Định lý Nernst. Tài liệu tham khảo [1] (177-206); [2] (94-102); [4-5]. PHẦN 2. THỰC HÀNH Lý thuyết phép đo và - Dạy: Giới thiệu, - Học ở nhà: Đọc sai số thảo luận kết luận , trước tài liệu [3] 9.1. Định nghĩa phép đo nội dung các mục và sai số. 9.1, 9.4 đến 9.6. 9.2. Phương pháp xác Giả ạ ng d y các mục
định sai số của các phép 9.2 và 9.3. đo trực tiếp. 9 9.3. Phương pháp xác - Học ở lớp: Thảo CĐR1.1
(0,2, định sai số của các phép B2 luận các mục 9.1, 2) đo gián tiếp. 9.4 đến 9.6. Tham
9.4. Cách viết kết quả. gia xây dựng và
9.5. Phân tích đồ thị các vận dụng kiến thức số liệu thực nghiệm. các 9.2 và 9.3. mục 9.6. Phương pháp làm
một bài thí nghiệm thực hành vật lý. Tài liệu tham khảo [3] Các bài thực hành phần - : Dạy Giới thiệu - Học ở nhà: Đọc dụng cụ thí trước tài liệu [3]. 10 Cơ học 10.1. Đo kích thước
nghiệm, hướng dẫn Đọc trước tài liệu. (0,8, CĐR1.1 B2 Hoàn thành 8) bằng thước kẹp, panme, thực hành. Thu, và cầu kế. nhận xét và đánh BCTN. 10.2. Nghiệm lại định giá BCTN.
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa
Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 8 - luật thứ hai Newton. 10.3. Xác định mô men - Học ở Phòng thực
quán tính và gia tốc góc. hành: Tìm hiểu 10.4. Khảo sát chuyển dụng cụ thí động rơi tự do. nghiệm. Làm bài 10.5. Khảo sát con lắc thực hành thí vật l thuận nghịch ý . nghi T ệm. hảo luận Ứng dụng đo gia tốc BCTN. trọng trường. 10.6. Khảo sát hiện tượng sóng dừng. Ứng
dụng tính vận tốc truyền sóng trên dây. Tài liệu tham khảo [3] Các bài thực hành phần - : Dạy Giới thiệu - Học ở nhà: Đọc Nhiệt học dụng cụ thí trước tài liệu [3]. 11.1. Phương trình trạng
nghiệm, hướng dẫn Học ở nhà: Đọc thái khí lý . C tưởng ác thực hành. Thu, trước tài liệu. định luật chất khí. nhận xét và đánh Hoàn thành 11 11.2. Nhiệt dung của giá BCTN. BCTN. CĐR1.1 (0,5, các chất khí. - B2 Học ở Phòng thực 5)
11.3. Xác định sức căng hành: Tìm hiểu mặt ngoài bằng phương dụng cụ thí pháp vòng. nghiệm. Làm bài thực hành thí Tài liệu tham khảo [3] nghiệm. Thảo luận BCTN. - Dạy: Tóm lược - Học ở nhà: Đọc
các nội dung chính trước tài liệu. Ôn 12 của học phần, tập các nội dung chính của học
(2.5, Ôn tập kết thúc học
CĐR1.1 hướng dẫn ôn tập. phần - Học ở lớp: Thảo phần. 0,5) luận các nội dung chính của học phần.
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa
Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 9 -
MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ SỞ
1. Các đại lượng vật lý và tốc độ biến thiên
a. Đại lượng vô hướng
Trong vật lý, một đại lượng vô hướng là một đại lượng vật lý không thay đổi khi
xoay hoặc chuyển dịch hệ tọa độ (trong cơ học Newton), hoặc phép biến đổi Lorentz,
hoặc chuyển dịch không-thời gian (thuyết tương đối). Đại lượng vô hướng được miêu
tả bằng một số cụ thể, không hướng, không chiều. Ví dụ như: khối lượng, áp suất khí quyển, tốc độ, …  d
Sự biến đổi theo thời gian:  , z  = (t)  lim = =  . F t→0 t  dt z F b. Đại lượng véc tơ 0 F y
Đại lượng véc tơ là những đại lượng vật lý có cả độ lớn và Fx y x
hướng. Ví dụ như: lực, vận tốc, gia tốc, …
Sự biến đổi theo thời gian: F = F(t)  lim = = F (t) = i + j + k . t  0 → t  dt dt dt dt 2. Tọa đ
độ dài của véc tơ
F  OM(F ,F ,F ) = F i + F j+ F k , 2 2 F = F + F + F . x y z x y z x y z
3. Tích của hai véc tơ F
a. Tích vô hướng của hai véc tơ: F.s = Fscos = F s s s  b. Tích F
có hướng của hai véc tơ: M s = A  B ➢ Gốc tại O. A  B A  B
➢ Vuông góc với mặt phẳng (O,B) . O
➢ Chiều theo quy tắc nắm bàn tay phải. A B
➢ Độ lớn M = A B sin  = B OH . H
* Tích có hướng của ba véc tơ: A  (B  C) = B(A.C) − C(A.B)
4. Đơn vị và thứ nguyên của các đại lượng vật lý a. Đơn vị
Đơn vị cơ bản (hệ SI): mét (m), kilogam (kg), giây (s), ampe (A), candela (Cd),
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa
Tài liệu lưu hành nội bộ - Mở đầu - 10 - kelvin (K), mol (mol).
Đơn vị dẫn xuất: m2, m3, Hz, m/s, m/s2, N, J, W, Pa, C, V, V/m, F, T, H, … b. Thứ nguyên:
Thứ nguyên của một đại lượng là quy luật nêu lên sự phụ thuộc của đơn vị đo đại
lượng nào đó vào các đơn vị cơ bản.
Ví dụ: [chiều dài] = L, [thời gian] = T, [khối lượng] = M,
[diện tích] = L2, [thể tích] = L3, [vận tốc] = LT-1, [gia tốc] = LT-2,
[khối lượng riêng] = ML-3, [lực] = MLT-2, [công] = ML2T-2.
Các số hạng của một tổng, các vế của một công thức hay một phương trình vật lý
phải có cùng thứ nguyên.
Tổ Vật lý – Khoa khoa học cơ bản – Trường Đại học Phenikaa