lOMoARcPSD| 58886076
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ TRUYỀN
THÔNG VIỆT - HÀN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: số: 7340101 Chuyên
ngành:
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
1.1.
Mã học phần: 1.2. n học phần: Xác suất thống
1.3.
Ký hiệu học phần: 1.4. n tiếng Anh: Probability and
Statistics
1.5.
Số tín chỉ: 02 TC
1.6.
Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 02 TC (30 tiết)
- Bài tập/Thảo luận: 0
- Thực hành/T nghiệm: 0
- Tự học: 4 TC (60 tiết)
1.7.
Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính:
ThS. Trần Thị Bích Hòa
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
ThS. Nguyễn Quốc Thịnh, ThS. Hồ Thị
Hồng Liên
- Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tổ cơ bản
1.8.
Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
lOMoARcPSD| 58886076
1.9
Loại học phần: Bắt buộc Tự chọn bắt buộc Tự
chọn tự do
1.10
Thuộc khối kiến thức
Toán và KHTN
Kiến thức chung
Kiến thức Cơ sở ngành
Kiến thức Chuyên ngành
Thực tập
Đồ án tốt nghiệp/Luận văn
2. Mục tiêu học phần
2.1. Mục tiêu chung
Xác suất thống kê học phần thuộc khối kiến thức đại cương của chương trình đào tạo
đại học ngành Quản trị kinh doanh. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản và có hệ thống về xác suất và thống kê gồm: lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và các
luật phân phối xác suất thường gặp, thuyết mẫu, c bài toán bản của thống như
ước lượng khoảng và bài toán kiểm định giả thiết. Nhằm hoàn thiện việc bổ sung kiến thức
toán cho sinh viên giai đoạn đại cương để bổ trợ cho việc học các học phần chuyên ngành.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Về kiến thức
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức bản về xác suất thống
cụ thể:
- Về xác suất:
+ Một số quy tắc và công thức tính xác suất như quy tắc cộng, quy tắc nhân, công
thức xác suất điều kiện, công thức xác suất đầy đủ, công thức Bayes công thức
Bernoulli.
+ Biến ngẫu nhiên các luật phân phối xác suất thông dụng: hàm phân phối và
luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, c tham số đặc trưng bản của biến ngẫu
nhiên, các luật phân phối xác suất như: phân phối đơn giản, phân phối nhị thức, phân phối
Poisson, phân phối chuẩn.
- Về thống kê:
+ thuyết chọn mẫu: các phương pháp chọn mẫu các cách biểu diễn mẫu, đặc
biệt là các tham số đặc trưng của mẫu.
+ Lý thuyết ước ợng và kiểm định: các phương pháp, tiêu chuẩn ước lượng, khoảng
ước lượng đối xứng, kiểm định giá trị trung bình, phương sai.
lOMoARcPSD| 58886076
2.2.2. Về kỹ năng
Rèn luyện cho sinh viên kỹ ng nhân, kng giao tiếp thiết yếu cùng với kỹ năng
thực hành thực tế về thu thập, phân tích, xử lý số liệu điều tra. Đặc biệt là kĩ năng phân tích
các hiện ợng hội theo quan điểm ngẫu nhiên, nhìn sự việc dưới tính ơng đối, sẵn
sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro.
2.2.3. Về thái độ
Giúp sinh viên nh thành thái độ học tập tích cực, đạo đức nghề nghiệp sự tự chủ, tự
chịu trách nhiệm trong giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
2.3. Mô tả tóm tắt học phần
Trên cơ sở mục tiêu của học phần, nội dung của học phần được phân thành 4 chương,
cụ thể như sau:
Chương 1: Biến cố và xác suất (10 tiết)
Chương 2: Biến ngẫu nhiên và các luật phân phối xác suất (10 tiết)
Chương 3: Lý thuyết chọn mẫu (4 tiết LT)
Chương 4: Lý thuyết ước lượng và kiểm định (6 tiết)
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Học xong học phần, sinh viên có khả năng:
Số
TT
hiệu
CĐR
học
phần
(CLO)
Chuẩn đầu ra học phần (CLOs)
Nhận
thức
Kỹ năng
Mức tự
chủ và
chịu
trách
nhiệm
lOMoARcPSD| 58886076
1 CLO1
-
Trình bày được các kiến thức cơ
bản của xác suất bao gồm: không gian
mẫu, các định nghĩa xác suất của biến
cố, các công thức tính xác suất, biến
ngẫu nhiên và một số quy luật phân
phối xác suất thông dụng.
- Liệt kê được các phương pháp
chọn mẫu.
- Xác định được các tham số đặc
trưng của mẫu.
- Trình bày được các phương
pháp ước lượng và kiểm định giả
thiết.
Nhớ Bắt chước
Tiếp
nhận
2 CLO2
- Viết được các công thức tính xác
suất.
Hiểu Thao tác Đáp ứng
- Phân loại được cách biểu diễn
biễn ngẫu nhiên rời rạc, liên tục.
- Diễn giải được c luật phân
phối xác suất thông dụng các tham
số đặc trưng của biến ngẫu nhiên.
- Viết được các công thức tính các
tham số đặc trưng mẫu.
- Viết được công thức tìm khoảng
ước lượng của vọng, tỉ lệ các công
thức kiểm định vọng, so sánh 2 g
trị của kì vọng.
lOMoARcPSD| 58886076
3 CLO3
-
Tính xác suất của một sbài toán
xác suất cơ bản trong toán học.
-
Tìm được m phân phối, bảng
phân phối và hàm mật độ của biến ngẫu
nhiên.
-
Tính được các tham số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên như số trung vị, số
mốt, vọng, phương sai độ lệch chuẩn,
moment.
- Vẽ được biểu đồ
tần số, tần suất
của biến ngẫu nhiên.
-
Giải được các bài toán ước lượng
và bài toán kiểm định giả thuyết.
Áp
dụng
Chuẩn hoá
Đáp ứng
4 CLO4
- Phân biệt được các phương
pháp giải các bài toán xác suất.
- So nh sự khác nhau giữa bảng
phân phối xác suất, hàm mật độ xác
suất hàm phân phối xác suất của
biến ngẫu nhiên.
- Nhận dạng được các hình,
quy luật phân phối xác suất thông
dụng. - Phân tích được ý nghĩa của các
tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên.
- Phân tích được ý nghĩa của các bài
toán ước lượng và kiểm định.
Phân
tích
Phối hợp Tổ chức
4. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) và chuẩn đầu ra chương trình
đào tạo (PLOs):
Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như sau:
Điền một trong các mức I, R, M hoặc chừa trống (nếu không sự liên hệ) và điền
A vào ô tương ứng
Chuẩn
đầu ra
học phần
(CLOs)
Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs)
PLO1 PLO2 PLO3
PLO4
PLO5
PLO6 PLO7
PLO8
CLO 1
I I I I I I I
lOMoARcPSD| 58886076
CLO 2
I R I I I I I
CLO 3
I R R R R R R
CLO 4
I R R R R R R
Chú thích:
- I (Introduced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu
- R (Reinforced) – CLO hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt
đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
- M (Mastery) – CLO hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành thạo
hay đạt được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt CLO này thì xem như người
học đã ở mức thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng (PI) của PLO hoặc
thâm chí thuần thục/thành thạo toàn bộ PLO đó.
- A (Assessed) – CLO quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu
thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO.
5. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra của học phần (gọi tắt là
đánh giá CLO)
CLO Nội dung CLO
Sự cần
thiết để
đánh giá
CLO
Có hỗ trợ
đánh giá
PLO
Dữ liệu để đánh
giá CLO được
lấy từ
Mục tiêu
đối với
CLO
CLO1
-
Trình bày được các kiến thức
bản của c suất bao gồm:
không gian mẫu, các định
nghĩa xác suất của biến cố, các
công thức tính xác suất, biến
-
Kiểm tra nhanh
trên lớp hình thức
hỏi đáp
Nhớ
CLO Nội dung CLO
Sự cần
thiết để
đánh giá
CLO
Có hỗ trợ
đánh giá
PLO
Dữ liệu để đánh
giá CLO được
lấy từ
Mục tiêu
đối với
CLO
lOMoARcPSD| 58886076
ngẫu nhiên một số quy luật
phân phối xác suất thông dụng.
-
Liệt được các phương
pháp chọn mẫu.
-
Xác định được các tham
số đặc trưng của mẫu.
-
Trình bày được c
phương pháp ước lượng
kiểm định giả thiết.
CLO2
-
Viết được các công thức
tính xác suất.
-
Phân loại được cách
biểu diễn biễn ngẫu nhiên rời
rạc, liên tục.
-
Diễn giải được các luật
phân phối xác suất thông dụng
các tham số đặc trưng của
biến ngẫu nhiên.
-
Viết được các công thức
tính c tham số đặc trưng
mẫu. -
Viết được công thức tìm
khoảng ước ợng củavọng,
tỉ lệ các công thức kiểm
định vọng, so sánh 2 giá trị
của kì vọng.
-
Kiểm tra nhanh
trên lớp hình thức
hỏi đáp
Hiểu
CLO3
-
Tính xác suất của một
số
bài toán xác suất bản
trong toán học.
-
Tìm được hàm phân
phối, bảng phân phối hàm
mật độ của biến ngẫu nhiên.
-
Kiểm tra
trên lớp.
-
Bài tập về
nhà cho
nhân/nhóm. -
Bài
kiểm tra giữa kì.
Áp dụng
lOMoARcPSD| 58886076
CLO Nội dung CLO
Sự cần
thiết để
đánh giá
CLO
Có hỗ trợ
đánh giá
PLO
Dữ liệu để đánh
giá CLO được
lấy từ
Mục tiêu
đối với
CLO
-
Tính được các tham số
đặc trưng của biến ngẫu nhiên
như số trung vị, số mốt,
vọng, phương sai độ
lệch
chuẩn, moment.
-
Vẽ được biểu đồ tần số,
tần suất của biến ngẫu nhiên.
-
Giải được c bài toán
ước lượng bài toán kiểm
định giả thuyết.
CLO4
-
Phân biệt được các
phương pháp giải các i tn
xác suất. -
So sánh sự khác
nhau giữa bảng phân phối xác
suất, m mật độ xác suất và
hàm phân phối xác suất của
biến ngẫu nhiên.
-
Nhận dạng được các mô
hình, quy luật phân phối xác
suất thông dụng.
-
Phân tích được ý nghĩa
của các tham sđặc trưng của
biến ngẫu nhiên.
-
Phân tích được ý nghĩa
của các bài toán ước lượng
kiểm định.
-
Kiểm tra
trên lớp.
-
Bài tập về
nhà cho
nhân/nhóm. -
Bài
kiểm tra giữa kì
cuối kì
Phân tích
6. Đánh giá học phần
6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá của học phần
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình,
đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ.
lOMoARcPSD| 58886076
Thành
phần đánh
giá
Trọng
số
(%)
Hình thức
đánh giá
Trọng
số con
(%)
Rubric
(đánh
dấu X
nếu có)
Chuẩn
đầu ra
học
phần có
liên
quan
Hướng dẫn
phương
pháp đánh
giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1. Chuyên
cần
20%
Điểm danh,
kiểm tra bài
cũ, bài tập
trên lớp
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
Tự luận 20%
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
Kiểm tra tự
luận 50 phút
trên lớp
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
Tự luận 60%
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
Kiểm tra tự
luận 60 phút
trong phòng
thi.
6.2. Chính sách đối với học phần - Đủ các cột điểm A1, A2, A3.
7. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổi)
Các nội dung cơ bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần có
liên quan
PP giảng
dạy đạt
CĐR
Hoạt động
học của SV
Hình
thức
đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
lOMoARcPSD| 58886076
1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ
XÁC SUẤT
1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp
1.1.1.Các quy tắc đếm cơ bản
1.1.2. Đại số tổ hợp
1.2. Phép thử và biến c
1.2.1. Phép thử ngẫu nhiên
1.2.2. Biến c
1.2.3. Phép toán trên các biến
cố
1.2.4. Hệ đầy đủ các biến c
2
CLO1,
CLO2
Diễn giải,
thuyết
trình,
minh họa.
Nghe giảng,
ghi chép,
làm bài tập
dưới sự
hướng dẫn
của giảng
viên.
- Gọi SV
phát biểu
bài và
làm bài
tập trên
lớp
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổi)
Các nội dung cơ bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần có
liên quan
PP giảng
dạy đạt
CĐR
Hoạt động
học của SV
Hình
thức
đánh giá
2
1.3. Xác suất của biến cố
1.3.1. Định nghĩa cổ điển của
xác suất 1.3.2.Định nghĩa
thống kê của xác suất
1.3.3.Tính chất của xác suất
1.3.4.Một số quy tắc tính xác
suất
2 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
3 1.4. Các công thức về xác
suất
1.4.1.Công thức tính xác suất
có điều kiện
1.4.2.Công thức xác suất đầy
đủ
1.4.3.Công thức Bayes
1.4.4.Dãy phép thử Bernoulli
2 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
lOMoARcPSD| 58886076
4,5 Bài tập và thảo luận
4 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
- Gọi SV
phát biểu
bài và
làm bài
tập trên
lớp hoặc
giao bài
tập
chương
cho cá
nhân và
nhóm về
nhà làm
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổi)
Các nội dung cơ bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần có
liên quan
PP giảng
dạy đạt
CĐR
Hoạt động
học của SV
Hình
thức
đánh giá
6
CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU
NHIÊN VÀ CÁC LUẬT
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
2. 1.Biến ngẫu nhiên
2.1.1.Định nghĩa
2.1.2.Phân loại biến ngẫu
nhiên
2. 2.Hàm phân phối xác
suất của biến ngẫu nhiên
2.2.1.Định nghĩa
2.2.2.Tính chất của m phân
phối xác suất
2
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
- Gọi SV
phát biểu
bài và
làm bài
tập trên
lớp
lOMoARcPSD| 58886076
7 2. 3.Luật phân phối xác
suất 2.3.1.Bảng phân phối
xác suất của biến ngẫu nhiên
rời rạc 2.3.2.Tính chất của
bảng phân phối xác suất
2.3.3. Liên hệ giữa hàm phân
phối và bảng phân phối xác
suất
2.3. 4.Hàm mật độ xác suất
2.4. Các tham số
đặc trưng
của biến ngẫu nhiên
2.4.1.Số trung vị, Mốt
2.4.2.Kỳ vọng
2.4.3.Phương sai, độ lệch
chuẩn
2.4.4.Moment
2 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
8
2. 5.Các luật phân phối
xác suất thông dụng
2.5.1.Luật phân phối đơn giản
2 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổi)
Các nội dung cơ bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần có
liên quan
PP giảng
dạy đạt
CĐR
Hoạt động
học của SV
Hình
thức
đánh giá
2.5.2.Luật phân phối nhị thức
2.5.3. Phân phối Poisson
2.5.4. Phân phối chuẩn
2.5.5. Phân phối khi bình
phương
lOMoARcPSD| 58886076
9, 10 Bài tập và thảo luận 4 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
- Gọi SV
phát biểu
bài và
làm bài
tập trên
lớp hoặc
giao bài
tập
chương
cho cá
nhân và
nhóm về
nhà làm
11 Kiểm tra giữa kì 2 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
Kiểm tra
tự luận
50 phút
trên lớp
12 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT
CHỌN MẪU
3.1. Lý thuyết chọn mẫu
3.1.1.Mở đầu
3..2.Các phương pháp chọn
mẫu
3.2. Các phương pháp sắp
xếp dấu hiệu thống kê
3.2.1.Biểu đồ tần số và biểu đồ
tần suất của mẫu thống
3.2.2.Biểu đồ của bảng phân
phối không chia lớp
2
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
- Gọi SV
phát biểu
bài và
làm bài
tập trên
lớp
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổi)
Các nội dung cơ bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần có
liên quan
PP giảng
dạy đạt
CĐR
Hoạt động
học của SV
Hình
thức
đánh giá
3.2.3.Biểu đồ của bảng phân
phối chia lớp
lOMoARcPSD| 58886076
13
3.3. Hàm phân phối thực
nghiệm
3.4. Các tham số đặc trưng
của mẫu
3.4.1. Số trung vị, Mốt của
mẫu thông kê
3.4.2. Kỳ vọng của mẫu thống
3.4.3.Các số đặc trưng cho sự
phân tán
2 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
14 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT
ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM
ĐỊNH
4. 1.Mở đầu
4.1.1.Một số ký hiệu và định
nghĩa
4.1.2.Bài toán ước lượng
4.1.3.Các phương pháp ước
lượng
4.1.4.Kiểm định giả thiết
thống kê
4.
2.Các tiêu chuẩn ước
lượng
4.2.1.Ước lượng không chệch
4.2.2.Ước lượng hợp lý cực
đại
4.2.3.Ước lượng khoảng
2
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
15 4.3.Khoảng ước lượng đối
xứng
2 CLO1,
CLO2,
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổi)
Các nội dung cơ bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần có
liên quan
PP giảng
dạy đạt
CĐR
Hoạt động
học của SV
Hình
thức
đánh giá
lOMoARcPSD| 58886076
4.3.1.Ước lượng khoảng của
kỳ vọng toán
4.3.2. Xác định độ tin cậy và
kích thước mẫu
4.4. Kiểm định giá trị trung
bình
4.4.1.Kiểm định giả thiết về
giá trị trung bình
4.4.2. Kiểm định so sánh hai
giá trị trung bình (hai kỳ vọng)
CLO3,
CLO4
16 Bài tập và thảo luận 2 CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
- Gọi SV
phát biểu
bài và
làm bài
tập trên
lớp hoặc
giao bài
tập
chương
cho cá
nhân và
nhóm về
nhà làm
17
Thi cuối kỳ
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
Kiểm tra
tự luận
60 phút
trong
phòng thi
Ghi chú:
- (3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác định số tiết lý thuyết, thực hành, thực tập của từng chương - (5) PP giảng
dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trong từng chương để đạt CĐR
- (6) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc tài liệu nào, từ trang
thứ mấy, làm việc nhóm để giải quyết BT, làm dự án ……..); Hoạt động tại lớp (thảo luận nhóm, làm
BT thường xuyên số.…).
8. Báo cáo đánh giá chuẩn đầu ra học phần sau khi có kết quả thi kết thúc học phần
(chi tiết phụ lục đính kèm)
9. Học liệu
9.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
lOMoARcPSD| 58886076
TT
Tên tác giả Năm XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Sách, bài giảng, giáo trình chính
1 Tống Đình Quỳ 2004 Giáo trình Xác suất thống kê
Nhà xuất bản đại
học quốc gia
Nội
Sách, giáo trình tham khảo
2 Đậu Thế Cấp 2005 Xác suất thống kê NXB Giáo Dục
3 Trần Lộc Hùng 1998
thuyết xác suất thống
toán học
NXB Giáo Dục
4 Đào Hữu Hồ 1996 Xác suất thống kê NXB ĐH
THCNHà Nội
5
Lê Khánh Luận
2007 Bài tập xác suất NXB Lao Động
6
Đặng Hùng Thắng
2010 Bài tập thống kê NXB Giáo dục
9.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần
TT
Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập nhật
1
10. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy
TT
Tên giảng đường, PTN,
xưởng, cơ sở TH
Danh mục trang thiết bị, phần
mềm chính phục vụ TN,TH
Phục vụ cho nội dung
Bài học/Chương
Tên thiết bị, dụng cụ,
phần mềm,…
Số lượng
1 Giảng đường khu K, V Máy tính, máy chiếu 01 Cả học phần
11. Rubric đánh giá làm việc nhóm qua bài tập lớn (dự án)
Tiêu chí đánh giá MỨC D
(4.0-5.4)
MỨC C
(5.5-6.9)
MỨC B
(7.0-8.4)
MỨC A
(8.5-10)
lOMoARcPSD| 58886076
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021
Phụ trách Tổ
Giảng viên biên soạn
TS. Dương Thị Phượng
ThS. Trần Thị Bích Hoà
lOMoARcPSD| 58886076

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58886076 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Mã số: 7340101 Chuyên ngành:
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần 1.1. Mã học phần:
1.2. Tên học phần: Xác suất thống kê 1.3. Ký hiệu học phần:
1.4. Tên tiếng Anh: Probability and Statistics 1.5. Số tín chỉ: 02 TC 1.6. Phân bố thời gian: - Lý thuyết: 02 TC (30 tiết) - Bài tập/Thảo luận: 0 - Thực hành/Thí nghiệm: 0 - Tự học: 4 TC (60 tiết)
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính: ThS. Trần Thị Bích Hòa
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy:
ThS. Nguyễn Quốc Thịnh, ThS. Hồ Thị Hồng Liên
- Bộ môn phụ trách giảng dạy: Tổ cơ bản
1.8. Điều kiện tham gia học phần: - Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không - Học phần song hành: Không lOMoAR cPSD| 58886076 1.9 Loại học phần:
 Bắt buộc Tự chọn bắt buộc Tự chọn tự do
1.10 Thuộc khối kiến thức  Toán và KHTN Kiến thức chung Kiến thức Cơ sở ngành Kiến thức Chuyên ngành Thực tập
Đồ án tốt nghiệp/Luận văn 2. Mục tiêu học phần 2.1. Mục tiêu chung
Xác suất thống kê là học phần thuộc khối kiến thức đại cương của chương trình đào tạo
đại học ngành Quản trị kinh doanh. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ
bản và có hệ thống về xác suất và thống kê gồm: lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và các
luật phân phối xác suất thường gặp, lý thuyết mẫu, các bài toán cơ bản của thống kê như
ước lượng khoảng và bài toán kiểm định giả thiết. Nhằm hoàn thiện việc bổ sung kiến thức
toán cho sinh viên ở giai đoạn đại cương để bổ trợ cho việc học các học phần chuyên ngành. 2.2. Mục tiêu cụ thể 2.2.1. Về kiến thức
Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xác suất và thống kê cụ thể: - Về xác suất:
+ Một số quy tắc và công thức tính xác suất như quy tắc cộng, quy tắc nhân, công
thức xác suất có điều kiện, công thức xác suất đầy đủ, công thức Bayes và công thức Bernoulli.
+ Biến ngẫu nhiên và các luật phân phối xác suất thông dụng: hàm phân phối và
luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, các tham số đặc trưng cơ bản của biến ngẫu
nhiên, các luật phân phối xác suất như: phân phối đơn giản, phân phối nhị thức, phân phối
Poisson, phân phối chuẩn. - Về thống kê:
+ Lý thuyết chọn mẫu: các phương pháp chọn mẫu và các cách biểu diễn mẫu, đặc
biệt là các tham số đặc trưng của mẫu.
+ Lý thuyết ước lượng và kiểm định: các phương pháp, tiêu chuẩn ước lượng, khoảng
ước lượng đối xứng, kiểm định giá trị trung bình, phương sai. lOMoAR cPSD| 58886076 2.2.2. Về kỹ năng
Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng cá nhân, kỹ năng giao tiếp thiết yếu cùng với kỹ năng
thực hành thực tế về thu thập, phân tích, xử lý số liệu điều tra. Đặc biệt là kĩ năng phân tích
các hiện tượng xã hội theo quan điểm ngẫu nhiên, nhìn sự việc dưới tính tương đối, sẵn
sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro. 2.2.3. Về thái độ
Giúp sinh viên hình thành thái độ học tập tích cực, đạo đức nghề nghiệp và sự tự chủ, tự
chịu trách nhiệm trong giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
2.3. Mô tả tóm tắt học phần
Trên cơ sở mục tiêu của học phần, nội dung của học phần được phân thành 4 chương, cụ thể như sau:
Chương 1: Biến cố và xác suất (10 tiết)
Chương 2: Biến ngẫu nhiên và các luật phân phối xác suất (10 tiết)
Chương 3: Lý thuyết chọn mẫu (4 tiết LT)
Chương 4: Lý thuyết ước lượng và kiểm định (6 tiết)
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Học xong học phần, sinh viên có khả năng: Ký Mức tự hiệu chủ và Số CĐR Nhận
Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Kỹ năng chịu TT học thức trách phần nhiệm (CLO) lOMoAR cPSD| 58886076 -
Trình bày được các kiến thức cơ
bản của xác suất bao gồm: không gian
mẫu, các định nghĩa xác suất của biến
cố, các công thức tính xác suất, biến
ngẫu nhiên và một số quy luật phân
phối xác suất thông dụng. -
Liệt kê được các phương pháp Tiếp 1 CLO1 chọn mẫu. Nhớ Bắt chước nhận -
Xác định được các tham số đặc trưng của mẫu. -
Trình bày được các phương
pháp ước lượng và kiểm định giả thiết.
- Viết được các công thức tính xác 2 CLO2 Hiểu Thao tác Đáp ứng suất. -
Phân loại được cách biểu diễn
biễn ngẫu nhiên rời rạc, liên tục. -
Diễn giải được các luật phân
phối xác suất thông dụng và các tham
số đặc trưng của biến ngẫu nhiên. -
Viết được các công thức tính các
tham số đặc trưng mẫu. -
Viết được công thức tìm khoảng
ước lượng của kì vọng, tỉ lệ và các công
thức kiểm định kì vọng, so sánh 2 giá trị của kì vọng. lOMoAR cPSD| 58886076 -
Tính xác suất của một số bài toán
xác suất cơ bản trong toán học. -
Tìm được hàm phân phối, bảng
phân phối và hàm mật độ của biến ngẫu nhiên. -
Tính được các tham số đặc trưng Áp 3
CLO3 của biến ngẫu nhiên như số trung vị, số Chuẩn hoá Đáp ứng
mốt, kì vọng, phương sai độ lệch chuẩn, dụng moment. -
Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất của biến ngẫu nhiên. -
Giải được các bài toán ước lượng
và bài toán kiểm định giả thuyết. -
Phân biệt được các phương
pháp giải các bài toán xác suất. -
So sánh sự khác nhau giữa bảng
phân phối xác suất, hàm mật độ xác
suất và hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên. Phân 4 CLO4 Phối hợp Tổ chức -
Nhận dạng được các mô hình, tích
quy luật phân phối xác suất thông
dụng. - Phân tích được ý nghĩa của các
tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên.
- Phân tích được ý nghĩa của các bài
toán ước lượng và kiểm định.
4. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs):
Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như sau:
Điền một trong các mức I, R, M hoặc chừa trống (nếu không có sự liên hệ) và điền A vào ô tương ứng Chuẩn
Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs) đầu ra học phần
(CLOs) PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 I I I I I I I CLO 1 lOMoAR cPSD| 58886076 I R I I I I I CLO 2 I R R R R R R CLO 3 I R R R R R R CLO 4 Chú thích:
- I (Introduced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu
- R (Reinforced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt
đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
- M (Mastery) – CLO hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành thạo
hay đạt được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt CLO này thì xem như người
học đã ở mức thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng (PI) của PLO hoặc
thâm chí thuần thục/thành thạo toàn bộ PLO đó.
- A (Assessed) – CLO quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu
thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO.
5. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra của học phần (gọi tắt là đánh giá CLO) Sự cần Dữ liệu để đánh
thiết để Có hỗ trợ giá CLO được Mục tiêu CLO Nội dung CLO đánh giá đánh giá đối với PLO lấy từ CLO CLO
- Trình bày được các kiến thức - Kiểm tra nhanh
cơ bản của xác suất bao gồm: trên lớp hình thức
CLO1 không gian mẫu, các định hỏi đáp Nhớ
nghĩa xác suất của biến cố, các
công thức tính xác suất, biến Sự cần Dữ liệu để đánh
thiết để Có hỗ trợ giá CLO được Mục tiêu CLO Nội dung CLO đánh giá đánh giá đối với PLO lấy từ CLO CLO lOMoAR cPSD| 58886076
ngẫu nhiên và một số quy luật
phân phối xác suất thông dụng.
- Liệt kê được các phương pháp chọn mẫu. -
Xác định được các tham
số đặc trưng của mẫu. - Trình bày được các
phương pháp ước lượng và kiểm định giả thiết. -
Viết được các công thức - Kiểm tra nhanh tính xác suất. trên lớp hình thức - Phân loại được cách hỏi đáp
biểu diễn biễn ngẫu nhiên rời rạc, liên tục. -
Diễn giải được các luật
phân phối xác suất thông dụng
và các tham số đặc trưng của CLO2 biến ngẫu nhiên. Hiểu -
Viết được các công thức
tính các tham số đặc trưng
mẫu. - Viết được công thức tìm
khoảng ước lượng của kì vọng,
tỉ lệ và các công thức kiểm
định kì vọng, so sánh 2 giá trị của kì vọng. - Tính xác suất của một - Kiểm tra
số bài toán xác suất cơ bản trên lớp. Áp dụng trong toán học. - Bài tập về CLO3 nhà cho cá - Tìm được hàm phân nhân/nhóm. - Bài
phối, bảng phân phối và hàm kiểm tra giữa kì.
mật độ của biến ngẫu nhiên. lOMoAR cPSD| 58886076 Sự cần Dữ liệu để đánh
thiết để Có hỗ trợ giá CLO được Mục tiêu CLO Nội dung CLO đánh giá đánh giá đối với PLO lấy từ CLO CLO - Tính được các tham số
đặc trưng của biến ngẫu nhiên
như số trung vị, số mốt, kì
vọng, phương sai độ lệch chuẩn, moment. -
Vẽ được biểu đồ tần số,
tần suất của biến ngẫu nhiên. -
Giải được các bài toán
ước lượng và bài toán kiểm định giả thuyết. - Phân biệt được các - Kiểm tra
phương pháp giải các bài toán trên lớp.
xác suất. - So sánh sự khác - Bài tập về
nhau giữa bảng phân phối xác nhà cho cá
suất, hàm mật độ xác suất và nhân/nhóm. - Bài
hàm phân phối xác suất của
kiểm tra giữa kì và Phân tích biến ngẫu nhiên. cuối kì -
Nhận dạng được các mô
CLO4 hình, quy luật phân phối xác suất thông dụng. -
Phân tích được ý nghĩa
của các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên. -
Phân tích được ý nghĩa
của các bài toán ước lượng và kiểm định. 6. Đánh giá học phần
6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá của học phần
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình,
đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ. lOMoAR cPSD| 58886076 Chuẩn đầu ra Rubric Hướng dẫn Thành Trọng học Hình thức Trọng phương phần đánh số số con (đánh phần có pháp đánh giá đánh giá dấu X (%) (%) liên nếu có) quan giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Điểm danh, A1. Đánh A1.1. Chuyên kiểm tra bài giá quá 20% trình cần cũ, bài tập trên lớp CLO1, A2. Đánh Kiểm tra tự CLO2, giá giữa Tự luận 20% luận 50 phút CLO3, kỳ trên lớp CLO4, CLO1, Kiểm tra tự A3. Đánh CLO2, luận 60 phút giá cuối Tự luận 60% CLO3, trong phòng kỳ CLO4, thi.
6.2. Chính sách đối với học phần - Đủ các cột điểm A1, A2, A3.
7. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần Tuần/ Số CĐR học PP giảng Hình
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết Hoạt động phần có dạy đạt thức (2 học (chương) (LT/TH học của SV liên quan CĐR đánh giá tiết/buổi) /TT) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) lOMoAR cPSD| 58886076 1 CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ 2
CLO1, Diễn giải, Nghe giảng, - Gọi SV XÁC SUẤT CLO2 thuyết ghi chép, phát biểu trình,
1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp làm bài tập bài và minh họa. dưới sự làm bài
1.1.1.Các quy tắc đếm cơ bản hướng dẫn tập trên 1.1.2. Đại số tổ hợp của giảng lớp
1.2. Phép thử và biến cố viên.
1.2.1. Phép thử ngẫu nhiên 1.2.2. Biến cố
1.2.3. Phép toán trên các biến cố
1.2.4. Hệ đầy đủ các biến cố Tuần/ Số CĐR học PP giảng Hình
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết Hoạt động phần có dạy đạt thức (2 học (chương) (LT/TH học của SV liên quan CĐR đánh giá tiết/buổi) /TT) 2
1.3. Xác suất của biến cố 2 CLO1,
1.3.1. Định nghĩa cổ điển của CLO2,
xác suất 1.3.2.Định nghĩa CLO3, thống kê của xác suất CLO4
1.3.3.Tính chất của xác suất
1.3.4.Một số quy tắc tính xác suất 3
1.4. Các công thức về xác 2 CLO1, suất CLO2,
1.4.1.Công thức tính xác suất CLO3, có điều kiện CLO4
1.4.2.Công thức xác suất đầy đủ 1.4.3.Công thức Bayes
1.4.4.Dãy phép thử Bernoulli lOMoAR cPSD| 58886076
4,5 Bài tập và thảo luận 4 CLO1, - Gọi SV CLO2, phát biểu CLO3, bài và CLO4 làm bài tập trên lớp hoặc giao bài tập chương cho cá nhân và nhóm về nhà làm Tuần/ Số CĐR học PP giảng Hình
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết Hoạt động phần có dạy đạt thức (2 học (chương) (LT/TH học của SV liên quan CĐR đánh giá tiết/buổi) /TT) 6
CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU 2 CLO1, - Gọi SV NHIÊN VÀ CÁC LUẬT CLO2, phát biểu PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CLO3, bài và 2. 1.Biến ngẫu nhiên CLO4 làm bài tập trên 2.1.1.Định nghĩa lớp
2.1.2.Phân loại biến ngẫu nhiên 2. 2.Hàm phân phối xác
suất của biến ngẫu nhiên 2.2.1.Định nghĩa
2.2.2.Tính chất của hàm phân phối xác suất lOMoAR cPSD| 58886076 7 2. 3.Luật phân phối xác 2 CLO1,
suất 2.3.1.Bảng phân phối CLO2,
xác suất của biến ngẫu nhiên CLO3,
rời rạc 2.3.2.Tính chất của CLO4
bảng phân phối xác suất
2.3.3. Liên hệ giữa hàm phân
phối và bảng phân phối xác suất
2.3. 4.Hàm mật độ xác suất
2.4. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên 2.4.1.Số trung vị, Mốt 2.4.2.Kỳ vọng
2.4.3.Phương sai, độ lệch chuẩn 2.4.4.Moment 8 2. 5.Các luật phân phối 2 CLO1, xác suất thông dụng CLO2,
2.5.1.Luật phân phối đơn giản CLO3, CLO4 Tuần/ Số CĐR học PP giảng Hình
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết Hoạt động phần có dạy đạt thức (2 học (chương) (LT/TH học của SV liên quan CĐR đánh giá tiết/buổi) /TT)
2.5.2.Luật phân phối nhị thức 2.5.3. Phân phối Poisson 2.5.4. Phân phối chuẩn 2.5.5. Phân phối khi bình phương lOMoAR cPSD| 58886076
9, 10 Bài tập và thảo luận 4 CLO1, - Gọi SV CLO2, phát biểu CLO3, bài và CLO4 làm bài tập trên lớp hoặc giao bài tập chương cho cá nhân và nhóm về nhà làm 11 Kiểm tra giữa kì 2 CLO1, Kiểm tra CLO2, tự luận CLO3, 50 phút CLO4 trên lớp 12 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT 2 CLO1, - Gọi SV CHỌN MẪU CLO2, phát biểu
3.1. Lý thuyết chọn mẫu CLO3, bài và 3.1.1.Mở đầu CLO4 làm bài
3..2.Các phương pháp chọn tập trên mẫu lớp
3.2. Các phương pháp sắp
xếp dấu hiệu thống kê
3.2.1.Biểu đồ tần số và biểu đồ
tần suất của mẫu thống kê
3.2.2.Biểu đồ của bảng phân phối không chia lớp Tuần/ Số CĐR học PP giảng Hình
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết Hoạt động phần có dạy đạt thức (2 học (chương) (LT/TH học của SV liên quan CĐR đánh giá tiết/buổi) /TT)
3.2.3.Biểu đồ của bảng phân phối chia lớp lOMoAR cPSD| 58886076
13 3.3. Hàm phân phối thực 2 CLO1, nghiệm CLO2,
3.4. Các tham số đặc trưng CLO3, của mẫu CLO4
3.4.1. Số trung vị, Mốt của mẫu thông kê
3.4.2. Kỳ vọng của mẫu thống kê
3.4.3.Các số đặc trưng cho sự phân tán 14 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT 2 CLO1, ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM CLO2, ĐỊNH CLO3, 4. 1.Mở đầu CLO4
4.1.1.Một số ký hiệu và định nghĩa
4.1.2.Bài toán ước lượng
4.1.3.Các phương pháp ước lượng
4.1.4.Kiểm định giả thiết thống kê 4. 2.Các tiêu chuẩn ước lượng
4.2.1.Ước lượng không chệch
4.2.2.Ước lượng hợp lý cực đại
4.2.3.Ước lượng khoảng
15 4.3.Khoảng ước lượng đối 2 CLO1, xứng CLO2, Tuần/ Số CĐR học PP giảng Hình
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết Hoạt động phần có dạy đạt thức (2 học (chương) (LT/TH học của SV liên quan CĐR đánh giá tiết/buổi) /TT) lOMoAR cPSD| 58886076
4.3.1.Ước lượng khoảng của CLO3, kỳ vọng toán CLO4
4.3.2. Xác định độ tin cậy và kích thước mẫu
4.4. Kiểm định giá trị trung bình
4.4.1.Kiểm định giả thiết về giá trị trung bình
4.4.2. Kiểm định so sánh hai
giá trị trung bình (hai kỳ vọng)
16 Bài tập và thảo luận 2 CLO1, - Gọi SV CLO2, phát biểu CLO3, bài và CLO4 làm bài tập trên lớp hoặc giao bài tập chương cho cá nhân và nhóm về nhà làm 17 CLO1, Kiểm tra CLO2, tự luận Thi cuối kỳ CLO3, 60 phút CLO4 trong phòng thi Ghi chú:
- (3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác định số tiết lý thuyết, thực hành, thực tập của từng chương - (5) PP giảng
dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trong từng chương để đạt CĐR
- (6) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc tài liệu nào, từ trang
thứ mấy, làm việc nhóm để giải quyết BT, làm dự án ……..); Hoạt động tại lớp (thảo luận nhóm, làm
BT thường xuyên số.…).
8. Báo cáo đánh giá chuẩn đầu ra học phần sau khi có kết quả thi kết thúc học phần
(chi tiết phụ lục đính kèm) 9. Học liệu
9.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo lOMoAR cPSD| 58886076 Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/ TT Tên tác giả Năm XB nơi ban hành VB tên bài báo, văn bản
Sách, bài giảng, giáo trình chính 1 Tống Đình Quỳ
2004 Giáo trình Xác suất thống kê Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà Nội
Sách, giáo trình tham khảo 2 Đậu Thế Cấp 2005 Xác suất thống kê NXB Giáo Dục 3 Trần Lộc Hùng
1998 Lý thuyết xác suất và thống kê NXB Giáo Dục toán học 4 Đào Hữu Hồ 1996 Xác suất thống kê NXB ĐH và THCNHà Nội 5 Lê Khánh Luận 2007 Bài tập xác suất NXB Lao Động 6 Đặng Hùng Thắng 2010 Bài tập thống kê NXB Giáo dục
9.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần TT Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập nhật 1
10. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy
Danh mục trang thiết bị, phần Phục vụ cho nội dung Tên giảng đường, PTN,
mềm chính phục vụ TN,TH Bài học/Chương TT xưởng, cơ sở TH
Tên thiết bị, dụng cụ, Số lượng phần mềm,…
1 Giảng đường khu K, V Máy tính, máy chiếu 01 Cả học phần
11. Rubric đánh giá làm việc nhóm qua bài tập lớn (dự án) Tiêu chí đánh giá MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) … … lOMoAR cPSD| 58886076
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021 Giảng viên biên soạn Phụ trách Tổ ThS. Trần Thị Bích Hoà TS. Dương Thị Phượng lOMoAR cPSD| 58886076