

















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58886076   ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc VÀ TRUYỀN  THÔNG VIỆT - HÀN     
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC   
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Mã số: 7340101 Chuyên  ngành:     
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN   
1. Thông tin chung về học phần    1.1. Mã học phần: 
1.2. Tên học phần: Xác suất thống  kê  1.3. Ký hiệu học phần: 
1.4. Tên tiếng Anh: Probability and  Statistics  1.5. Số tín chỉ:  02 TC  1.6. Phân bố thời gian:    - Lý thuyết:  02 TC (30 tiết)  - Bài tập/Thảo luận:  0  - Thực hành/Thí nghiệm:  0  - Tự học:  4 TC (60 tiết) 
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần:   
- Giảng viên phụ trách chính:  ThS. Trần Thị Bích Hòa 
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: 
ThS. Nguyễn Quốc Thịnh, ThS. Hồ Thị  Hồng Liên 
- Bộ môn phụ trách giảng dạy:  Tổ cơ bản 
1.8. Điều kiện tham gia học phần:    - Học phần tiên quyết:  Không 
- Học phần học trước:  Không  - Học phần song hành:  Không      lOMoAR cPSD| 58886076 1.9 Loại học phần: 
 Bắt buộc Tự chọn bắt buộc Tự  chọn tự do 
1.10 Thuộc khối kiến thức   Toán và KHTN  Kiến thức chung  Kiến thức Cơ sở ngành  Kiến thức Chuyên ngành  Thực tập 
Đồ án tốt nghiệp/Luận văn    2. Mục tiêu học phần  2.1. Mục tiêu chung 
 Xác suất thống kê là học phần thuộc khối kiến thức đại cương của chương trình đào tạo 
đại học ngành Quản trị kinh doanh. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ 
bản và có hệ thống về xác suất và thống kê gồm: lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và các 
luật phân phối xác suất thường gặp, lý thuyết mẫu, các bài toán cơ bản của thống kê như 
ước lượng khoảng và bài toán kiểm định giả thiết. Nhằm hoàn thiện việc bổ sung kiến thức 
toán cho sinh viên ở giai đoạn đại cương để bổ trợ cho việc học các học phần chuyên ngành.  2.2. Mục tiêu cụ thể  2.2.1. Về kiến thức 
 Môn học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xác suất và thống kê  cụ thể:  - Về xác suất: 
 + Một số quy tắc và công thức tính xác suất như quy tắc cộng, quy tắc nhân, công 
thức xác suất có điều kiện, công thức xác suất đầy đủ, công thức Bayes và công thức  Bernoulli. 
 + Biến ngẫu nhiên và các luật phân phối xác suất thông dụng: hàm phân phối và 
luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên, các tham số đặc trưng cơ bản của biến ngẫu 
nhiên, các luật phân phối xác suất như: phân phối đơn giản, phân phối nhị thức, phân phối 
Poisson, phân phối chuẩn.  - Về thống kê: 
 + Lý thuyết chọn mẫu: các phương pháp chọn mẫu và các cách biểu diễn mẫu, đặc 
biệt là các tham số đặc trưng của mẫu. 
 + Lý thuyết ước lượng và kiểm định: các phương pháp, tiêu chuẩn ước lượng, khoảng 
ước lượng đối xứng, kiểm định giá trị trung bình, phương sai.    lOMoAR cPSD| 58886076     2.2.2. Về kỹ năng 
 Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng cá nhân, kỹ năng giao tiếp thiết yếu cùng với kỹ năng 
thực hành thực tế về thu thập, phân tích, xử lý số liệu điều tra. Đặc biệt là kĩ năng phân tích 
các hiện tượng xã hội theo quan điểm ngẫu nhiên, nhìn sự việc dưới tính tương đối, sẵn 
sàng đương đầu với khó khăn và chấp nhận rủi ro.  2.2.3. Về thái độ 
 Giúp sinh viên hình thành thái độ học tập tích cực, đạo đức nghề nghiệp và sự tự chủ, tự 
chịu trách nhiệm trong giải quyết các vấn đề trong thực tiễn. 
2.3. Mô tả tóm tắt học phần 
 Trên cơ sở mục tiêu của học phần, nội dung của học phần được phân thành 4 chương,  cụ thể như sau: 
Chương 1: Biến cố và xác suất (10 tiết) 
Chương 2: Biến ngẫu nhiên và các luật phân phối xác suất (10 tiết) 
Chương 3: Lý thuyết chọn mẫu (4 tiết LT) 
Chương 4: Lý thuyết ước lượng và kiểm định (6 tiết) 
3. Chuẩn đầu ra của học phần 
Học xong học phần, sinh viên có khả năng:  Ký  Mức tự  hiệu  chủ và  Số  CĐR  Nhận 
Chuẩn đầu ra học phần (CLOs)  Kỹ năng  chịu  TT  học  thức  trách  phần  nhiệm  (CLO)      lOMoAR cPSD| 58886076 - 
Trình bày được các kiến thức cơ 
bản của xác suất bao gồm: không gian 
mẫu, các định nghĩa xác suất của biến 
cố, các công thức tính xác suất, biến 
ngẫu nhiên và một số quy luật phân 
phối xác suất thông dụng.  - 
Liệt kê được các phương pháp  Tiếp  1  CLO1 chọn mẫu.  Nhớ Bắt chước  nhận  - 
Xác định được các tham số đặc  trưng của mẫu.  - 
Trình bày được các phương 
pháp ước lượng và kiểm định giả  thiết.   
- Viết được các công thức tính xác  2  CLO2  Hiểu Thao tác Đáp ứng  suất.      - 
Phân loại được cách biểu diễn     
biễn ngẫu nhiên rời rạc, liên tục.  - 
Diễn giải được các luật phân 
phối xác suất thông dụng và các tham 
số đặc trưng của biến ngẫu nhiên.  - 
Viết được các công thức tính các 
tham số đặc trưng mẫu.  - 
Viết được công thức tìm khoảng 
ước lượng của kì vọng, tỉ lệ và các công 
thức kiểm định kì vọng, so sánh 2 giá  trị của kì vọng.      lOMoAR cPSD| 58886076 - 
Tính xác suất của một số bài toán 
xác suất cơ bản trong toán học.  - 
Tìm được hàm phân phối, bảng 
phân phối và hàm mật độ của biến ngẫu  nhiên.  - 
Tính được các tham số đặc trưng Áp  3 
CLO3 của biến ngẫu nhiên như số trung vị, số  Chuẩn hoá Đáp ứng 
mốt, kì vọng, phương sai độ lệch chuẩn, dụng  moment.  - 
Vẽ được biểu đồ tần số, tần suất  của biến ngẫu nhiên.  - 
Giải được các bài toán ước lượng 
và bài toán kiểm định giả thuyết.  - 
Phân biệt được các phương 
pháp giải các bài toán xác suất.  - 
So sánh sự khác nhau giữa bảng 
phân phối xác suất, hàm mật độ xác 
suất và hàm phân phối xác suất của  biến ngẫu nhiên.  Phân  4  CLO4  Phối hợp  Tổ chức  - 
Nhận dạng được các mô hình, tích 
quy luật phân phối xác suất thông 
dụng. - Phân tích được ý nghĩa của các 
tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên. 
- Phân tích được ý nghĩa của các bài 
toán ước lượng và kiểm định.   
4. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) và chuẩn đầu ra chương trình  đào tạo (PLOs): 
Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như sau: 
Điền một trong các mức I, R, M hoặc chừa trống (nếu không có sự liên hệ) và điền  A vào ô tương ứng  Chuẩn   
Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs)      đầu ra  học phần   
(CLOs) PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8  I  I  I  I  I  I    I  CLO 1      lOMoAR cPSD| 58886076 I  R  I  I  I  I    I  CLO 2  I  R  R  R  R  R    R  CLO 3  I  R  R  R  R  R    R  CLO 4  Chú thích: 
- I (Introduced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu 
- R (Reinforced) – CLO có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức bắt 
đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,… 
- M (Mastery) – CLO hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành thạo 
hay đạt được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt CLO này thì xem như người 
học đã ở mức thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng (PI) của PLO hoặc 
thâm chí thuần thục/thành thạo toàn bộ PLO đó. 
- A (Assessed) – CLO quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được thu 
thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO. 
5. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra của học phần (gọi tắt là  đánh giá CLO)  Sự cần  Dữ liệu để đánh 
thiết để Có hỗ trợ giá CLO được Mục tiêu  CLO  Nội dung CLO  đánh giá đánh giá  đối với  PLO  lấy từ  CLO  CLO 
- Trình bày được các kiến thức  - Kiểm tra nhanh 
cơ bản của xác suất bao gồm:  trên lớp hình thức 
CLO1 không gian mẫu, các định    hỏi đáp  Nhớ 
nghĩa xác suất của biến cố, các   
công thức tính xác suất, biến    Sự cần  Dữ liệu để đánh 
thiết để Có hỗ trợ giá CLO được Mục tiêu  CLO  Nội dung CLO  đánh giá đánh giá  đối với  PLO  lấy từ  CLO  CLO    lOMoAR cPSD| 58886076  
ngẫu nhiên và một số quy luật       
phân phối xác suất thông dụng. 
- Liệt kê được các phương  pháp chọn mẫu.  - 
Xác định được các tham 
số đặc trưng của mẫu.    -  Trình bày được các 
phương pháp ước lượng và  kiểm định giả thiết.      - 
Viết được các công thức  - Kiểm tra nhanh  tính xác suất.  trên lớp hình thức  -  Phân loại được cách  hỏi đáp 
biểu diễn biễn ngẫu nhiên rời  rạc, liên tục.  - 
Diễn giải được các luật 
phân phối xác suất thông dụng 
và các tham số đặc trưng của    CLO2 biến ngẫu nhiên.    Hiểu  - 
Viết được các công thức 
tính các tham số đặc trưng 
mẫu. - Viết được công thức tìm 
khoảng ước lượng của kì vọng, 
tỉ lệ và các công thức kiểm 
định kì vọng, so sánh 2 giá trị  của kì vọng.    -  Tính xác suất của một  -  Kiểm  tra 
số bài toán xác suất cơ bản  trên lớp.     Áp dụng  trong toán học.  -  Bài tập về  CLO3    nhà  cho  cá  -  Tìm được hàm phân  nhân/nhóm. - Bài 
phối, bảng phân phối và hàm  kiểm tra giữa kì. 
mật độ của biến ngẫu nhiên.      lOMoAR cPSD| 58886076 Sự cần  Dữ liệu để đánh 
thiết để Có hỗ trợ giá CLO được Mục tiêu  CLO  Nội dung CLO  đánh giá đánh giá  đối với  PLO  lấy từ  CLO  CLO    -  Tính được các tham số       
đặc trưng của biến ngẫu nhiên 
như số trung vị, số mốt, kì 
vọng, phương sai độ lệch  chuẩn, moment.  - 
Vẽ được biểu đồ tần số, 
tần suất của biến ngẫu nhiên.  - 
Giải được các bài toán 
ước lượng và bài toán kiểm  định giả thuyết.  -  Phân biệt được các  -  Kiểm  tra 
phương pháp giải các bài toán  trên lớp.   
xác suất. - So sánh sự khác  -  Bài tập về 
nhau giữa bảng phân phối xác  nhà  cho  cá 
suất, hàm mật độ xác suất và  nhân/nhóm. - Bài 
hàm phân phối xác suất của 
kiểm tra giữa kì và Phân tích  biến ngẫu nhiên.  cuối kì  - 
Nhận dạng được các mô 
CLO4 hình, quy luật phân phối xác      suất thông dụng.    - 
Phân tích được ý nghĩa 
của các tham số đặc trưng của  biến ngẫu nhiên.    - 
Phân tích được ý nghĩa 
của các bài toán ước lượng và  kiểm định.    6. Đánh giá học phần 
6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá của học phần 
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá trình, 
đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ.    lOMoAR cPSD| 58886076 Chuẩn  đầu ra  Rubric  Hướng dẫn  Thành  Trọng  học  Hình thức  Trọng  phương  phần đánh  số  số con  (đánh  phần có pháp đánh  giá  đánh giá  dấu X  (%)  (%)  liên  nếu có)  quan  giá    (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  Điểm danh,  A1. Đánh  A1.1. Chuyên  kiểm tra bài  giá quá    20%      trình  cần  cũ, bài tập  trên lớp  CLO1,  A2. Đánh  Kiểm tra tự  CLO2,  giá giữa    Tự luận  20%    luận 50 phút  CLO3,  kỳ  trên lớp  CLO4,  CLO1, Kiểm tra tự  A3. Đánh  CLO2, luận 60 phút  giá cuối    Tự luận  60%    CLO3, trong phòng  kỳ  CLO4, thi.   
6.2. Chính sách đối với học phần - Đủ các cột điểm A1, A2, A3. 
7. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần  Tuần/  Số CĐR học PP giảng  Hình 
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết  Hoạt động  phần có dạy đạt  thức  (2  học (chương)  (LT/TH  học của SV  liên quan CĐR  đánh giá  tiết/buổi)  /TT)  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)      lOMoAR cPSD| 58886076 1  CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ VÀ  2 
CLO1, Diễn giải, Nghe giảng, - Gọi SV  XÁC SUẤT  CLO2 thuyết  ghi chép,  phát biểu  trình, 
1.1. Nhắc lại về đại số tổ hợp  làm bài tập bài và  minh họa. dưới sự  làm bài 
1.1.1.Các quy tắc đếm cơ bản    hướng dẫn tập trên  1.1.2. Đại số tổ hợp  của giảng lớp 
1.2. Phép thử và biến cố  viên. 
1.2.1. Phép thử ngẫu nhiên  1.2.2. Biến cố 
1.2.3. Phép toán trên các biến  cố 
1.2.4. Hệ đầy đủ các biến cố    Tuần/  Số CĐR học PP giảng  Hình 
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết  Hoạt động  phần có dạy đạt  thức  (2  học (chương)  (LT/TH  học của SV  liên quan CĐR  đánh giá  tiết/buổi)  /TT)                2 
1.3. Xác suất của biến cố  2 CLO1, 
1.3.1. Định nghĩa cổ điển của  CLO2, 
xác suất 1.3.2.Định nghĩa  CLO3,  thống kê của xác suất  CLO4 
1.3.3.Tính chất của xác suất 
1.3.4.Một số quy tắc tính xác  suất    3 
1.4. Các công thức về xác  2 CLO1,  suất  CLO2, 
1.4.1.Công thức tính xác suất  CLO3,  có điều kiện  CLO4 
1.4.2.Công thức xác suất đầy  đủ  1.4.3.Công thức Bayes 
1.4.4.Dãy phép thử Bernoulli        lOMoAR cPSD| 58886076
4,5 Bài tập và thảo luận  4 CLO1,  - Gọi SV    CLO2,  phát biểu  CLO3,  bài và  CLO4  làm bài  tập trên  lớp hoặc  giao bài  tập  chương  cho cá  nhân và  nhóm về  nhà làm    Tuần/  Số CĐR học PP giảng  Hình 
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết  Hoạt động  phần có dạy đạt  thức  (2  học (chương)  (LT/TH  học của SV  liên quan CĐR  đánh giá  tiết/buổi)  /TT)  6 
CHƯƠNG 2: BIẾN NGẪU 2 CLO1,      - Gọi SV  NHIÊN VÀ CÁC LUẬT    CLO2,  phát biểu  PHÂN PHỐI XÁC SUẤT  CLO3,  bài và  2.  1.Biến ngẫu nhiên  CLO4  làm bài  tập trên  2.1.1.Định nghĩa  lớp 
2.1.2.Phân loại biến ngẫu  nhiên  2.  2.Hàm phân phối xác 
suất của biến ngẫu nhiên      2.2.1.Định nghĩa 
2.2.2.Tính chất của hàm phân  phối xác suất        lOMoAR cPSD| 58886076 7  2.  3.Luật phân phối xác  2 CLO1, 
suất 2.3.1.Bảng phân phối  CLO2, 
xác suất của biến ngẫu nhiên  CLO3, 
rời rạc 2.3.2.Tính chất của  CLO4 
bảng phân phối xác suất 
2.3.3. Liên hệ giữa hàm phân 
phối và bảng phân phối xác  suất 
2.3. 4.Hàm mật độ xác suất 
2.4. Các tham số đặc trưng  của biến ngẫu nhiên    2.4.1.Số trung vị, Mốt  2.4.2.Kỳ vọng 
2.4.3.Phương sai, độ lệch  chuẩn  2.4.4.Moment    8  2.  5.Các luật phân phối  2 CLO1,  xác suất thông dụng    CLO2, 
2.5.1.Luật phân phối đơn giản  CLO3,  CLO4    Tuần/  Số CĐR học PP giảng  Hình 
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết  Hoạt động  phần có dạy đạt  thức  (2  học (chương)  (LT/TH  học của SV  liên quan CĐR  đánh giá  tiết/buổi)  /TT)   
2.5.2.Luật phân phối nhị thức          2.5.3. Phân phối Poisson  2.5.4. Phân phối chuẩn  2.5.5. Phân phối khi bình  phương      lOMoAR cPSD| 58886076
9, 10 Bài tập và thảo luận  4 CLO1,  - Gọi SV  CLO2,  phát biểu  CLO3,  bài và  CLO4  làm bài  tập trên  lớp hoặc  giao bài  tập  chương  cho cá  nhân và  nhóm về  nhà làm  11 Kiểm tra giữa kì  2 CLO1,  Kiểm tra  CLO2,  tự luận  CLO3,  50 phút  CLO4  trên lớp  12 CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT  2 CLO1,  - Gọi SV  CHỌN MẪU  CLO2,  phát biểu 
3.1. Lý thuyết chọn mẫu  CLO3,  bài và  3.1.1.Mở đầu  CLO4  làm bài 
3..2.Các phương pháp chọn  tập trên  mẫu  lớp 
3.2. Các phương pháp sắp 
xếp dấu hiệu thống kê   
3.2.1.Biểu đồ tần số và biểu đồ 
tần suất của mẫu thống kê 
3.2.2.Biểu đồ của bảng phân  phối không chia lớp    Tuần/  Số CĐR học PP giảng  Hình 
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết  Hoạt động  phần có dạy đạt  thức  (2  học (chương)  (LT/TH  học của SV  liên quan CĐR  đánh giá  tiết/buổi)  /TT)   
3.2.3.Biểu đồ của bảng phân          phối chia lớp        lOMoAR cPSD| 58886076
13 3.3. Hàm phân phối thực  2 CLO1,  nghiệm    CLO2, 
3.4. Các tham số đặc trưng  CLO3,  của mẫu  CLO4 
3.4.1. Số trung vị, Mốt của  mẫu thông kê 
3.4.2. Kỳ vọng của mẫu thống  kê 
3.4.3.Các số đặc trưng cho sự  phân tán    14 CHƯƠNG 4. LÍ THUYẾT  2 CLO1,  ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM  CLO2,  ĐỊNH  CLO3,  4.  1.Mở đầu  CLO4 
4.1.1.Một số ký hiệu và định  nghĩa 
4.1.2.Bài toán ước lượng 
4.1.3.Các phương pháp ước  lượng 
4.1.4.Kiểm định giả thiết  thống kê    4.  2.Các tiêu chuẩn ước  lượng 
4.2.1.Ước lượng không chệch 
4.2.2.Ước lượng hợp lý cực  đại 
4.2.3.Ước lượng khoảng   
15 4.3.Khoảng ước lượng đối  2 CLO1,  xứng  CLO2,  Tuần/  Số CĐR học PP giảng  Hình 
Buổi Các nội dung cơ bản của bài tiết  Hoạt động  phần có dạy đạt  thức  (2  học (chương)  (LT/TH  học của SV  liên quan CĐR  đánh giá  tiết/buổi)  /TT)    lOMoAR cPSD| 58886076  
4.3.1.Ước lượng khoảng của  CLO3,        kỳ vọng toán  CLO4 
4.3.2. Xác định độ tin cậy và  kích thước mẫu 
4.4. Kiểm định giá trị trung  bình 
4.4.1.Kiểm định giả thiết về  giá trị trung bình 
4.4.2. Kiểm định so sánh hai 
giá trị trung bình (hai kỳ vọng)   
16 Bài tập và thảo luận  2 CLO1,  - Gọi SV  CLO2,  phát biểu  CLO3,  bài và  CLO4  làm bài  tập trên  lớp hoặc  giao bài  tập  chương  cho cá  nhân và  nhóm về  nhà làm  17   CLO1,  Kiểm tra  CLO2,  tự luận  Thi cuối kỳ  CLO3,  60 phút  CLO4  trong  phòng thi  Ghi chú: 
- (3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác định số tiết lý thuyết, thực hành, thực tập của từng chương - (5) PP giảng 
dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trong từng chương để đạt CĐR 
- (6) Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị tại nhà (đọc tài liệu nào, từ trang 
thứ mấy, làm việc nhóm để giải quyết BT, làm dự án ……..); Hoạt động tại lớp (thảo luận nhóm, làm 
BT thường xuyên số.…). 
8. Báo cáo đánh giá chuẩn đầu ra học phần sau khi có kết quả thi kết thúc học phần 
(chi tiết phụ lục đính kèm)  9. Học liệu 
9.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo      lOMoAR cPSD| 58886076 Tên sách, giáo trình,  NXB, tên tạp chí/  TT  Tên tác giả  Năm XB  nơi ban hành VB  tên bài báo, văn bản 
 Sách, bài giảng, giáo trình chính  1 Tống Đình Quỳ 
2004 Giáo trình Xác suất thống kê  Nhà xuất bản đại  học quốc gia Hà  Nội   
 Sách, giáo trình tham khảo  2 Đậu Thế Cấp  2005 Xác suất thống kê  NXB Giáo Dục  3 Trần Lộc Hùng 
1998 Lý thuyết xác suất và thống kê NXB Giáo Dục  toán học  4 Đào Hữu Hồ  1996 Xác suất thống kê  NXB ĐH và  THCNHà Nội  5 Lê Khánh Luận  2007 Bài tập xác suất  NXB Lao Động  6 Đặng Hùng Thắng  2010 Bài tập thống kê  NXB Giáo dục 
9.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần  TT Nội dung tham khảo  Link trang web  Ngày cập nhật  1         
10. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy 
Danh mục trang thiết bị, phần Phục vụ cho nội dung   Tên giảng đường, PTN, 
mềm chính phục vụ TN,TH  Bài học/Chương  TT  xưởng, cơ sở TH 
Tên thiết bị, dụng cụ,    Số lượng    phần mềm,… 
1 Giảng đường khu K, V Máy tính, máy chiếu  01   Cả học phần   
11. Rubric đánh giá làm việc nhóm qua bài tập lớn (dự án)  Tiêu chí đánh giá  MỨC D  MỨC C  MỨC B  MỨC A  (4.0-5.4)  (5.5-6.9)  (7.0-8.4)  (8.5-10)  …  …              lOMoAR cPSD| 58886076    
Đà Nẵng, ngày tháng năm 2021     Giảng viên biên soạn   Phụ trách Tổ               ThS. Trần Thị Bích Hoà   TS. Dương Thị Phượng                  lOMoAR cPSD| 58886076