



















Preview text:
  lOMoAR cPSD| 46342985
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  BỘ NỘI VỤ     
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA                                          
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 
NGÀNH ĐÀO TẠO: LUẬT                    
ĐỀ CƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  
Xây dựng văn bản pháp luật         Mã học phần: SLF1029  Số tín chỉ: 03 
 Khoa: Nhà nước và pháp luật                                      lOMoAR cPSD| 46342985
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc  BỘ NỘI VỤ     
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA                                  
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN       
(Trình ộ ào tạo: Đại học)  Tên học phần: 
Tên tiếng Việt: Xây dựng văn bản pháp luật 
Tên tiếng Anh: Draf legal document  Mã học phần: SLF1029  Nhóm ngành/ngành: Luật 
1. Thông tin chung về học phần     Học phần:  ☒ Bắt buộc  ☐ Tự chọn 
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng    ☐ Giáo dục ại cương 
☒ Giáo dục chuyên nghiệp  ☐ Kiến thức bổ trợ 
☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp  Số tín chỉ:  03  - Số tiết lý thuyết:  38  - Số tiết thực hành:  7  Số bài kiểm tra:    - Lý thuyết (bài/tiết):  01      -    Thực hành (bài/viết)  Học phần tiên quyết: 
SLF1030/ Lý luận về nhà nước và pháp luật  Học phần học trước:  Không      lOMoAR cPSD| 46342985 Học phần song hành:  Không  - 
Các yêu cầu về cơ sở vật chất ối với học phần: Phòng học có máy tính, máy 
chiếu, loa, micro, bảng, phấn; Sinh viên sử dụng các văn bản có liên quan, công cụ tra cứu  Internet khi làm bài tập.  - 
Khoa phụ trách học phần: Khoa Nhà nước và Pháp luật, Học viện Hành chính  Quốc gia 
2. Mô tả chung về học phần:  
Xây dựng văn bản pháp luật là học phần khoa học pháp lý, thuộc khối kiến thức cơ sở 
ngành trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Luật. Học phần nghiên cứu và trang 
bị cho người học hệ thống kiến thức về văn bản pháp luật và kĩ năng xây dựng văn bản pháp 
luật như thẩm quyền ban hành, thủ tục, trình tự ban hành; quy tắc sử dụng ngôn ngữ ể soạn 
thảo văn bản pháp luật, cách thức soạn thảo hình thức và nội dung văn bản pháp luật. Người 
học có nhận thức úng ắn về vai trò của văn bản pháp luật và hoạt ộng xây dựng văn bản pháp 
luật trong quản lí nhà nước, có khả năng thích nghi với sự biến ổi của hệ thống quy ịnh pháp 
luật và thực tiễn pháp lý, có năng lực tự học ể nâng cao trình ộ chuyên môn, nghiệp vụ. 
3. Thông tin chung về giảng viên  ST 
Học hàm, học vị,  SĐT   T   họ và tên   liên hệ  Địa chỉ E-mail   Ghi chú     1  TS. Lê Thị Hoa 
0984666968 Lehoanapa78@gmail.com  Phụ trách  2 
TS. Nguyễn Thị Lê Thu 0989345797 Lethuhvhc@gmail.com  Phụ trách  3  ThS. Lê Ngọc Hưng 
0904195591 Hunghvhc1975@gmail.com  Phụ trách  4  ThS. Nhâm Thuý Lan 
0916155903 Nhamthuylan@gmail.com  Phụ trách 
4. Chuẩn ầu ra học phần     CĐR học       phần 
Miêu tả (mức ộ chi tiết)  CĐR của CTĐT  (CLOx) 
4.1. Kiến thức   CLO1 
Nắm ược hệ thống kiến thức lý luận về văn bản pháp luật PLO121, PLO131 
bao gồm khái niệm, ặc iểm, các loại văn bản pháp luật,  PLO22 
các tiêu chí ể ánh giá chất lượng văn bản pháp luật   
1 CTĐT ngành Luật năm 2021. 
2 CTĐT ngành Luật năm 2023.      lOMoAR cPSD| 46342985 CLO2 
Nắm ược quy ịnh pháp luật thực ịnh về thẩm quyền, trình PLO121, PLO131 
tự thủ tục xây dựng, ban hành văn bản pháp luật ở Việt  PLO22  Nam hiện nay. 
4.2. Kỹ năng   CLO3 
Nhận diện về thẩm quyền giải quyết công việc của các PLO21, 22, 23, 261, 
chủ thể có thẩm quyền ban hành văn bản pháp luật. Nhận  PLO62 
diện hệ thống các văn bản pháp luật trong hệ thống        CĐR học    phần 
Miêu tả (mức ộ chi tiết)  CĐR của CTĐT  (CLOx)   
pháp luật Việt Nam. Lựa chọn hình thức văn bản pháp luật 
phù hợp với nội dung yêu cầu phải ban hành.  CLO4 
Kỹ năng lập ề cương chi tiết dự thảo văn bản pháp luật; PLO21, 22, 23,261 
sử dụng ngôn ngữ, văn phong, thể thức úng quy ịnh. Kỹ  PLO6, 7, 132 
năng sử dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt ộng tra 
cứu và soạn thảo văn bản pháp luật. 
4.3. Mức tự chủ và trách nhiệm   CLO5 
Nhận thức úng ắn về vai trò của văn bản pháp luật và hoạt PLO33, 34, 35, 36, 371 
ộng xây dựng văn bản pháp luật trong quản lí nhà nước;  PLO14,152 
biết tự ịnh hướng, kiểm tra, giám sát và cải thiện hoạt ộng 
chuyên môn của cá nhân trong xây dựng văn bản pháp  luật. 
5. Tài liệu học tập 
5.1. Tài liệu, giáo trình chính:  
[1]. Học viện Hành chính Quốc gia (2023), Soạn thảo văn bản pháp luật, Nhà xuất bản Bách  khoa, Hà Nội; 
[2]. Trường Đại học Luật Hà Nội (2020), Xây dựng văn bản pháp luật, Nhà xuất bản Tư pháp,  Hà Nội. 
[3]. Trường Đại học Luật Hà Nội (2016), Giáo trình Lý luận chung về Nhà nước và pháp 
luật, Nxb Tư pháp, Hà Nội; 
5.2. Tài liệu tham khảo 
[4]. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Sửa ổi, bổ sung 2020)      lOMoAR cPSD| 46342985
[5]. Nghị ịnh 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy ịnh chi tiết một số iều và 
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị ịnh 154/2020/NĐCP 
ngày 31/12/2020 sửa ổi, bổ sung một số iều của Nghị ịnh số 34/2016/NĐ-CP) 
[6]. Nghị quyết số 351/2017/UBTVQH14 ngày 14/3/2017 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội 
quy ịnh thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Ủy ban 
Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước. 
[7]. Nghị ịnh số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/03/2020 của Chính phủ về công tác văn thư. 
6. Đánh giá kết quả học tập - Thang iểm: 10.  Chuẩn ầu ra 
Hoạt ộng và phƣơng pháp ánh giá   học phần   CC (10%)   B1 (30%)   TKTHP (60%)   (CLOx)   CLO1    B1 (03)  TKTHP (03)    CLO2  B1 (03)  TKTHP (03)  CC  CLO3  B1 (02)  TKTHP (02)  CLO4  B1 (02)  TKTHP (01)  CLO5  B1 (0)  TKTHP (01)  Điểm  CC (10)   B1(10)   TKTHP (10)  
thành phần  Chuyên cần  Kiểm tra ịnh kỳ  Thi kết thúc học phần  Điểm tổng kết 
TKHT = CC*0.1 + ĐTĐK *0.3 + TKTHP*0.6  học phần     
Ghi chú: Các thành phần ánh giá:   + CC : Chuyên cần  
+ B1: Bài kiểm tra: (kiểm tra viết)  
+ Hình thức thi hết học phần/Thời lượng: Viết (Tự luận) /90 phút  
7. Quy ịnh ối với ngƣời học 
7.1. Nhiệm vụ của người học  
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp. 
- Hoàn thành các bài tập ược giao. 
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần theo hướng dẫn của giảng viên. 
7.2. Quy ịnh về thi cử, học vụ 
- Người học phải dự lớp ầy ủ, ảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp. 
- Hoàn thành các nhiệm vụ ược giao ối với học phần. 
- Người học chỉ ủ iều kiện dự thi kết thúc học phần khi bảo bảm các iều kiện trong Quy chế 
ào tạo và các quy ịnh khác của Học viện.      lOMoAR cPSD| 46342985
8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy 
8.1. Nội dung lý thuyết      Chuẩn      Buổi  
Nội dung bài học – Tài  ầu ra 
Hoạt ộng dạy và học   Kiểm tra  (Số   liệu học tập   học  ánh giá   tiết)   phần      Chƣơng 1     
(1) Hoạt ộng dạy:  - Đánh giá lớp     KHÁI QUÁT  VỀ VĂN  
Thuyết giảng và ặt câu  học        BẢN PHÁP LUẬT        hỏi cho sinh viên  (Điểm danh,  1 
VÀ XÂY DỰNG VĂN BẢN  CLO1, (2) Hoạt ộng học -  quan sát lớp  (3)  Học ở lớp:    PHÁP LUẬT   CLO5    học, ánh giá 
1.1. Khái quát về văn bản  + Nghiên cứu học liệu  kết quả tham  pháp luật  
+ Vận dụng các kiến thức ã gia trả lời câu 
1.1.1. Khái niệm, ặc iểm 
học ể trả lời câu hỏi, tham gia hỏi, giải  1.1.2. Phân loại  xây dựng bài học.  - Học ở nhà:        Chuẩn      Buổi  
Nội dung bài học – Tài  ầu ra 
Hoạt ộng dạy và học   Kiểm tra  (Số   liệu học tập   học  ánh giá   tiết)   phần    
1.1.2.1. Văn bản quy phạm  
+ Nghiên cứu ề cương học  quyết vấn ề  pháp luật   phần.  của SV) 
1.1.2.2. Văn bản áp dụng  + Nghiên cứu học liệu:    
pháp luật Tài liệu học tập   1,2,3,4.  CC   [1] [2] [3] [4]    
1.1.3. Chức năng của văn bản   
(1) Hoạt ộng dạy: Thuyết  - Đánh giá lớp     pháp luật    
giảng và ặt câu hỏi cho sinh  học       
1.1.3.1. Chức năng thông tin    viên      (Điểm danh,      
(2) Hoạt ộng học    
1.1.3.2. Chức năng quản lý        quan sát lớp 
1.1.3.3. Chức năng pháp lý  - Học ở lớp:  học, ánh giá  2 
1.1.4. Tiêu chí ánh giá chất 
CLO1, + Nghiên cứu học liệu: 1, 2. + kết quả tham  (3) 
Vận dụng các kiến thức ã học   
lượng văn bản pháp luật 
CLO5 ể trả lời câu hỏi, tham gia xây gia trả lời câu 
1.1.4.1. Tiêu chí về chính trị  dựng bài học.  hỏi,  giải 
1.1.4.2. Tiêu chí về tính hợp  - Học ở nhà:   quyết vấn ề  hiến, hợp pháp     
+ Nghiên cứu ề cương học  của SV) 
1.1.4.3. Tiêu chí về tính hợp   phần.    lý     
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2. 
Tài liệu học tập  CC     [1] [2]      lOMoAR cPSD| 46342985   
Thảo luận: Nhận diện các loại   
(1) Hoạt ộng dạy:   - Đánh giá lớp     văn bản pháp luật       
+ Tổ chức thảo luận cho các học           nhóm sinh viên.   
Phân biệt văn bản QPPL với  (Điểm danh,      
+ Tổng kết, ánh giá hoạt ộng    VBADPL         quan sát lớp  nhóm.  CLO1,  học, ánh giá  3 
 + Gợi ý ịnh hướng phát triển   
CLO3, chủ ề ã thảo luận.  kết quả tham  (3)       
CLO5 (2) Hoạt ộng học: Học ở  gia trả lời câu  lớp:  hỏi,  giải 
+ Nhóm lập dàn ý các vấn ề quyết vấn ề  cần thảo luận;     
+ Nhóm iều hành thảo luận và của SV) 
chuẩn bị nộp báo cáo sản    phẩm, thuyết trình  CC     
1.2. Khái quát về xây dựng  
(1) Hoạt ộng dạy: Thuyết  - Đánh giá lớp    
văn bản pháp luật  
CLO1, giảng và ặt câu hỏi cho sinh  học  4  1.2.1. Khái niệm  CLO2, viên  (Điểm danh,  (3) 
1.2.2. Ý nghĩa của hoạt ộng 
CLO3, (2) Hoạt ộng học   quan sát lớp 
xây dựng văn bản pháp luật  CLO5  - Học ở lớp:      học, ánh giá 
1.2.3. Thẩm quyền xây dựng 
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,  kết quả tham  văn bản pháp luật  3, 4, 5, 6.       Chuẩn      Buổi  
Nội dung bài học – Tài  ầu ra 
Hoạt ộng dạy và học   Kiểm tra  (Số   liệu học tập   học  ánh giá   tiết)   phần     1.2.3.1. Thẩm  quyền xây  
+ Vận dụng các kiến thức ã gia trả lời câu 
dựng văn bản quy phạm pháp 
học ể trả lời câu hỏi, tham gia hỏi,  giải  luật  
xây dựng bài học. - Học ở quyết vấn ề  1.2.3.2. Thẩm  quyền xây  nhà:   của SV) 
dựng văn bản áp dụng pháp 
+ Nghiên cứu ề cương học     luật  phần.   
+ Nghiên cứu học liệu: 1, 2, 3, CC  
Tài liệu học tập   4, 5, 6.  [1] [2] [3] [4] [5] [6]      lOMoAR cPSD| 46342985    Chƣơng 2     
(1) Hoạt ộng dạy: Thuyết      
QUY TRÌNH XÂY DỰNG  
giảng và ặt câu hỏi cho sinh      
VĂN BẢN PHÁP LUẬT          viên      
2.1. Quy trình xây dựng văn   (2) Hoạt ộng học          
bản quy phạm pháp luật            - Học ở lớp:       - Đánh giá lớp   
2.1.1. Quy trình xây dựng văn 
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4        
bản quy phạm pháp luật theo 
+ Vận dụng các kiến thức ã học         thủ tục thông thường 
học ể trả lời câu hỏi, tham gia (Điểm danh,         xây dựng bài học.   
2.1.1.1. Lập ề nghị và chương       quan sát lớp    
trình xây dựng văn bản quy 
CLO2, - Học ở nhà:     học, ánh giá  5  phạm pháp luật  
+ Nghiên cứu ề cương học  CLO3,  kết quả tham  (3)  phần.   
2.1.1.2. Soạn thảo văn bản quy CLO5  gia trả lời câu  phạm pháp luật 
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,      hỏi,  giải 
2.1.1.3. Thẩm ịnh, thẩm tra dự  4. 
thảo văn bản quy phạm  quyết vấn ề    pháp luật  của SV)     
2.1.1.4. Trình dự thảo văn bản    
quy phạm pháp luật 2.1.1.5.  CC  
Xem xét, thông qua văn bản 
quy phạm phạm pháp luật  
2.1.1.6. Ban hành văn bản quy 
phạm pháp luật Tài liệu học  tập   [1] [2] [4]    
2.1.2. Quy trình xây dựng văn   
(1) Hoạt ộng dạy: Thuyết    
bản quy phạm pháp luật theo   
giảng và ặt câu hỏi cho sinh  - Đánh giá lớp     thủ tục rút gọn  CLO2, viên  học  6     
2.1.2.1. Các trường hợp xây CLO3, (2) Hoạt ộng học   (Điểm danh,  (3)     
dựng, ban hành văn bản quy  - Học ở lớp:  CLO5    quan sát lớp 
phạm pháp luật theo thủ tục   
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4 học, ánh giá  rút gọn  
+ Vận dụng các kiến thức ã kết quả tham 
2.1.2.2. Thẩm quyền quyết ịnh 
học ể trả lời câu hỏi, tham gia gia trả lời câu 
việc xây dựng, ban hành   xây dựng bài học.       Chuẩn      Buổi  
Nội dung bài học – Tài  ầu ra 
Hoạt ộng dạy và học   Kiểm tra  (Số   liệu học tập   học  ánh giá   tiết)   phần       lOMoAR cPSD| 46342985  
văn bản quy phạm pháp luật   - Học ở nhà:   hỏi, giải quyết 
theo thủ tục rút gọn  
+ Nghiên cứu ề cương học  vấn ề 
2.1.2.3. Trình tự, thủ tục xây  phần.  của SV) 
dựng, ban hành văn bản quy 
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,  
phạm pháp luật theo thủ tục    4.  CC  rút gọn     
Tài liệu học tập   [1] [2] [4]    
2.2. Quy trình xây dựng văn  
(1) Hoạt ộng dạy: Thuyết      
bản áp dụng pháp luật     
giảng và ặt câu hỏi cho sinh      
2.2.1. Xác ịnh thẩm quyền giải    viên       
quyết công việc cần áp dụng    (2) Hoạt ộng học          
pháp luật và lựa chọn quy         - Học ở lớp:   
phạm pháp luật ể áp dụng        - Đánh giá lớp   
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,        
2.2.1.1. Xác ịnh thẩm quyền  7.  học            
giải quyết công việc cần áp      
+ Vận dụng các kiến thức ã (Điểm danh,    dụng pháp luật       
học ể trả lời câu hỏi, tham gia    quan sát lớp    
2.2.1.2. Lựa chọn quy phạm  xây dựng bài học.  CLO2,      học, ánh giá  7 
pháp luật ể áp dụng   - Học ở nhà:  CLO3,      kết quả tham  (3) 
2.2.2. Soạn thảo văn bản áp   
+ Nghiên cứu ề cương học  dụng pháp luật  gia trả lời câu    CLO5 phần. 
2.2.3. Trình, thông qua, ký và 
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,  hỏi,  giải 
ban hành văn bản áp dụng  7.  quyết vấn ề  pháp luật  của SV) 
2.2.3.1. Trình dự thảo văn bản    
áp dụng pháp luật 2.2.3.2.  CC  
Thông qua dự thảo văn bản áp 
dụng pháp luật 2.2.3.3. Ký, 
ban hành văn bản áp dụng 
pháp luật Tài liệu học tập   [1] [2] [7]    
Thảo luận chung hoặc theo   
(1) Hoạt ộng dạy:      nhóm các vấn ề sau ây:    
+ Tổ chức thảo luận cho các - Đánh giá lớp     - 
Sơ ồ hóa quy trình xây CLO2, nhóm sinh viên.  học  8     
dựng văn bản quy phạm pháp CLO3, + Tổng kết, ánh giá hoạt ộng (Điểm danh,    (3)  luật.  nhóm.  quan sát lớp  - 
So sánh quy trình xây CLO5 + Gợi ý ịnh hướng phát triển học, ánh giá 
dựng văn bản quy phạm pháp  chủ ề ã thảo luận.  kết quả tham 
luật theo thủ tục thông thường 
(2) Hoạt ộng học: Học ở  gia trả lời câu  và thủ tục rút gọn.  lớp:        lOMoAR cPSD| 46342985    Chuẩn      Buổi  
Nội dung bài học – Tài  ầu ra 
Hoạt ộng dạy và học   Kiểm tra  (Số   liệu học tập   học  ánh giá   tiết)   phần    
- Liên hệ thực tiễn quy trình 
+ Nhóm lập dàn ý các vấn ề hỏi, giải quyết 
xây dựng văn bản áp dụng  cần thảo luận;  vấn ề 
pháp luật ối với một số văn 
+ Nhóm iều hành thảo luận và của SV)  bản cụ thể. 
chuẩn bị nộp báo cáo sản   phẩm, thuyết trình      CC      Chƣơng 3     
(1) Hoạt ộng dạy: Thuyết      
HÌNH THỨC VĂN BẢN  
giảng và ặt câu hỏi cho sinh       PHÁP LUẬT          viên      
3.1. Khái niệm, vai trò của   (2) Hoạt ộng học                  
hình thức văn bản pháp luật   - Học ở lớp:            3.1.1. Khái niệm 
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,            3.1.2. Vai trò  6, 7.              
3.2. Các yếu tố cơ bản cấu  
+ Vận dụng các kiến thức ã      
thành hình thức văn bản  
học ể trả lời câu hỏi, tham gia    - Đánh giá lớp    pháp luật      xây dựng bài học.    
3.2.1. Tên loại văn bản pháp    - Học ở nhà:  học         luật    
+ Nghiên cứu ề cương học  (Điểm danh,    
3.2.1.1. Sự cần thiết phải xác    phần.  quan sát lớp    
ịnh tên loại văn bản pháp luật    
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,  học, ánh giá  9 
3.2.1.2. Căn cứ xác ịnh tên loại CLO3, 6, 7.  kết quả tham  (3) 
văn bản pháp luật   CLO5  gia trả lời câu 
3.2.2. Kỹ thuật trình bày hình 
thức văn bản pháp luật  hỏi,  giải   
3.2.2.1. Mẫu giấy và vùng  quyết vấn ề 
trình bày văn bản pháp luật  của SV) 
3.2.2.2. Cách thức trình bày    
hình thức văn bản pháp luật  CC  
3.2.3. Ngôn ngữ trong văn bản  pháp luật  3.2.3.1. Khái niệm  
3.2.3.2. Các yêu cầu ối với 
ngôn ngữ trong văn bản pháp  luật  
3.2.3.3. Sử dụng ngôn ngữ 
trong văn bản pháp luật Tài  liệu học tập   [1] [2] [6] [7]        lOMoAR cPSD| 46342985    Chuẩn      Buổi  
Nội dung bài học – Tài  ầu ra 
Hoạt ộng dạy và học   Kiểm tra  (Số   liệu học tập   học  ánh giá   tiết)   phần      Chƣơng 4     
(1) Hoạt ộng dạy: Thuyết       NỘI DUNG  VĂN    
giảng và ặt câu hỏi cho sinh       BẢN PHÁP LUẬT          viên      
4.1. Xây dựng nội dung văn   (2) Hoạt ộng học                  
bản quy phạm pháp luật  - Học ở lớp:           
4.1.1. Soạn thảo phần cơ sở 
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,            ban hành  6.             
4.1.1.1. Soạn thảo cơ sở pháp      
+ Vận dụng các kiến thức ã       lý     
học ể trả lời câu hỏi, tham gia      
4.1.1.2. Soạn thảo cơ sở thực    xây dựng bài học.    - Đánh giá lớp    tiễn      - Học ở nhà:     
4.1.2. Soạn thảo phần quy ịnh   
+ Nghiên cứu ề cương học  học    
4.1.2.1. Soạn thảo phần phạm    phần.  (Điểm danh,    
vi iều chỉnh, ối tượng áp dụng    
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,    quan sát lớp   
4.1.2.2. Soạn thảo quy phạm CLO2, 6.  học, ánh giá  10  nguyên tắc   CLO3,  kết quả tham  (3) 
4.1.2.3. Soạn thảo quy phạm CLO4,  gia trả lời câu  giải thích   CLO5  hỏi,  giải 
4.1.2.4. Soạn thảo quy phạm  quyết vấn ề 
iều chỉnh hành vi của ối tượng    tác ộng  của SV)   
4.1.3. Soạn thảo phần hiệu lực     pháp lý  CC  
4.1.3.1. Soạn thảo quy ịnh về 
khả năng làm mất hiệu lực 
pháp lý của một số văn bản  pháp luật khác  
4.1.3.2. Soạn thảo quy ịnh về  hiệu lực thời gian  
4.1.3.3. Soạn thảo quy ịnh về 
hiệu lực ối tượng  
4.1.4. Kỹ thuật phân chia, sắp 
xếp các quy phạm pháp luật 
Tài liệu học tập   [1] [2] [6]      lOMoAR cPSD| 46342985   
4.2. Xây dựng nội dung văn 
(1) Hoạt ộng dạy:  - Đánh giá lớp 
bản áp dụng pháp luật 4.2.1. CLO2, Thuyết giảng và ặt câu  11  học   
Soạn thảo cơ sở ban hành  CLO3, hỏi cho sinh viên  (3)  (Điểm danh,   
4.2.1.1. Soạn thảo cơ sở pháp 
CLO4, (2) Hoạt ộng học -  quan sát lớp  lý   CLO5 Học ở lớp:  học, ánh giá       Chuẩn      Buổi  
Nội dung bài học – Tài  ầu ra 
Hoạt ộng dạy và học   Kiểm tra  (Số   liệu học tập   học  ánh giá   tiết)   phần    
4.2.1.2. Soạn thảo cơ sở thực  
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,  kết quả tham  tiễn   6, 7.  gia trả lời câu 
4.2.2. Soạn thảo yêu cầu, 
+ Vận dụng các kiến thức ã hỏi,  giải 
mệnh lệnh của chủ thể áp 
học ể trả lời câu hỏi, tham gia  dụng pháp luật  quyết vấn ề   
xây dựng bài học. - Học ở 
4.2.3. Soạn thảo phần hiệu lực  nhà:  của SV)    pháp lý 
+ Nghiên cứu ề cương học    
4.2.3.1. Soạn thảo phần hiệu  phần.  CC  
lực pháp lý về ối tượng  
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 
4.2.3.2. Soạn thảo phần hiệu  6, 7. 
lực pháp lý về thời gian Tài  liệu học tập   [1] [2] [6] [7]      lOMoAR cPSD| 46342985    Chƣơng 5     
(1) Hoạt ộng dạy: Thuyết      
SOẠN THẢO MỘT SỐ  
giảng và ặt câu hỏi cho sinh      
VĂN BẢN PHÁP LUẬT          viên      
5.1. Soạn thảo văn bản quy   (2) Hoạt ộng học                   phạm pháp luật   - Học ở lớp:           
5.1.1. Soạn thảo luật, pháp 
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2,            lệnh  6, 7.         - Đánh giá lớp    
5.1.1.1. Thẩm quyền ban hành    
+ Vận dụng các kiến thức ã    học   
5.1.1.2. Nội dung của luật,   
học ể trả lời câu hỏi, tham gia     pháp lệnh  xây dựng bài học.  (Điểm danh,           
5.1.1.3. Cách thức soạn thảo  quan sát lớp    - Học ở nhà:      CLO2, 
5.1.2. Soạn thảo nghị quyết 
+ Nghiên cứu ề cương học    học, ánh giá  12  CLO3, 
5.1.2.1. Thẩm quyền ban hành  phần.    kết quả tham  (3) 
CLO4, + Nghiên cứu học liệu 1, 2, 
5.1.2.2. Nội dung của nghị  gia trả lời câu  CLO5  quyết    6, 7.    hỏi,  giải 
5.1.2.3. Cách thức soạn thảo   quyết vấn ề 
5.1.3. Soạn thảo nghị ịnh  của SV) 
5.1.3.1. Thẩm quyền ban hành     
5.1.3.2. Nội dung của nghị ịnh   CC  
5.1.3.3. Cách thức soạn thảo  
5.1.4. Soạn thảo thông tư 
5.1.4.1. Thẩm quyền ban hành  
5.1.4.2. Nội dung của thông   tư  
5.1.4.3. Cách thức soạn thảo      Chuẩn      Buổi  
Nội dung bài học – Tài  ầu ra 
Hoạt ộng dạy và học   Kiểm tra  (Số   liệu học tập   học  ánh giá   tiết)   phần    
Tài liệu học tập         [1] [2] [6] [7]      lOMoAR cPSD| 46342985   
5.2. Soạn thảo văn bản áp  
(1) Hoạt ộng dạy: Thuyết  - Đánh giá lớp     dụng pháp luật     
giảng và ặt câu hỏi cho sinh  học       
5.2.1. Soạn thảo quyết ịnh     viên    (Điểm danh,       (2) Hoạt ộng học   
5.2.1.1. Thẩm quyền ban hành          quan sát lớp   
5.2.1.2. Nội dung của quyết  - Học ở lớp:    CLO2,  học, ánh giá  ịnh 
 + Nghiên cứu học liệu 1, 2,  13      CLO3,  kết quả tham 
5.2.1.3. Cách thức soạn thảo   6, 7.  (2)      gia trả lời câu 
5.2.2. Soạn thảo chỉ thị 
CLO4, + Vận dụng các kiến thức ã    hỏi,  giải 
5.2.2.1. Thẩm quyền ban hành CLO5 học ể trả lời câu hỏi, tham gia    xây dựng bài học.  quyết vấn ề 
5.2.2.2. Nội dung của chỉ thị      - Học ở nhà:   của SV) 
5.2.2.3. Cách thức soạn thảo   
+ Nghiên cứu ề cương học    
Tài liệu học tập   phần.  CC   [1] [2] [6] [7] 
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 6,  7  B1       
8.2. Nội dung thực hành   Buổi   Chuẩn  
Nội dung bài học - Tài  Kiểm tra  (Số   ầu ra 
Hoạt ộng dạy và học   liệu học tập    ánh giá  tiết)        học phần     Nhận diện các khiếm 
1) Hoạt ộng dạy:   - Đánh giá lớp   
khuyết thường gặp về thể 
+ Tổ chức thực hành cho các học   
thức văn bản pháp luật  nhóm sinh viên.        (Điểm danh,       
+ Tổng kết, ánh giá hoạt ộng  quan sát lớp    nhóm.      CLO2, 
+ Gợi ý ịnh hướng phát triển chủ học, ánh giá  13  CLO3,  ề ã thảo luận.  kết quả tham  (1)  CLO4, 
(2) Hoạt ộng học:   gia trả lời câu      CLO5  Học ở lớp:  hỏi,  giải       
+ Nhóm lập dàn ý các vấn ề cần quyết vấn ề        thực hành;  của SV) 
+ Nhóm iều hành thảo luận và         
chuẩn bị nộp báo cáo sản phẩm  CC     
Dự thảo ề cương 01 văn CLO2, 
1) Hoạt ộng dạy:   - Đánh giá lớp  14  bản quy phạm pháp luật  CLO3, 
+ Tổ chức thực hành cho các học  (3)  CLO4,  nhóm sinh viên.      (Điểm danh, 
+ Tổng kết, ánh giá hoạt ộng  CLO5  quan sát lớp  nhóm.  Buổi   Chuẩn  
Nội dung bài học - Tài  Kiểm tra  (Số   ầu ra  
Hoạt ộng dạy và học   liệu học tập  ánh giá  tiết)        học phần       lOMoAR cPSD| 46342985      
+ Gợi ý ịnh hướng phát triển chủ học, ánh giá  ề ã thảo luận.  kết quả tham 
(2) Hoạt ộng học:   gia trả lời câu  Học ở lớp:  hỏi,  giải 
+ Nhóm lập dàn ý các vấn ề cần  thực hành;  quyết vấn ề   
+ Nhóm iều hành thảo luận và  của SV) 
chuẩn bị nộp báo cáo sản phẩm CC     
Soạn thảo hoàn chỉnh   
1) Hoạt ộng dạy:   - Đánh giá lớp    
quyết ịnh áp dụng pháp   
+ Tổ chức thực hành cho các học       
luật và sử dụng kỹ thuật    nhóm sinh viên.    (Điểm danh,   
+ Tổng kết, ánh giá hoạt ộng   
trình bày hình thức quyết  CLO2,  quan sát lớp    ịnh.  nhóm.  15    CLO3,  học, ánh giá   
+ Gợi ý ịnh hướng phát triển chủ  CLO4,  (3)    kết quả tham    ề ã thảo luận.  CLO5 
(2) Hoạt ộng học:  gia trả lời câu    Học ở lớp:  hỏi,  giải   
+ Nhóm lập dàn ý các vấn ề cần quyết vấn ề  thực hành;  của SV)     
+ Nhóm iều hành thảo luận và       
chuẩn bị nộp báo cáo sản phẩm CC        9. Cấp phê duyệt:    
 Ngày 05 tháng 10 năm 2023  
KT. Trƣởng Khoa Ngƣời cập 
Trƣởng   Bộ  môn   nhật                 
Vũ Thị Thu Hằng Nguyễn Thị 
Lê  Thị  Hoa   Lê Thu        
10. Tiến trình cập nhật ề cƣơng học phần 
Cập nhật ề cương học phần lần 1:  Ngƣời cập nhật  Năm 2020   Vũ Thị Thu Hằng  
Cập nhật ề cương học phần lần 2:  Ngƣời cập nhật  Năm 2022  
Nguyễn Thị Kim Thoa  
Cập nhật ề cương học phần lần 2:  Ngƣời cập nhật  Năm 2023  
Nguyễn Thị Lê Thu          lOMoAR cPSD| 46342985 PHỤ LỤC 
PHỤ LỤC 1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ              Điểm    Điểm    Mức chất lƣợng   ạt ƣợc   TIÊU CHÍ  tối a      Tốt   Khá   Trung bình   Yếu       Từ 8 - 10   Từ 7 – cận 8   Từ 5 – cận 7   Dƣới 5           lOMoAR cPSD| 46342985   
Thực hiện ược ầy ủ yêu cầu, Thực hiện ược một Thực hiện ược một Không thực hiện/ Thực      Kiến thức  áp ứng từ 80 – 100% 
phần yêu cầu, áp ứng phần yêu cầu, áp ứng hiện không úng yêu cầu  6 
ược từ 50 – dưới 80%  ược từ 30 –  hoặc có sai sót 
1. RUBRIC ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN   Tiêu chí     Mức chất lƣợng       Điểm  Điểm  tối a   ạt  ƣợc   Tốt   Khá   Trung bình   Yếu       Từ 8 - 10   Từ 7 – cận 8   Từ 5 – cận 7   Dƣới 5      
Số giờ dự học trên Tham gia 100% số tiết học 
Tham gia từ 90% ến Tham gia từ 80% ến dưới Tham gia dưới  7    lớp 
dưới 100% thời gian 90% thời gian học tập trên 80% số tiêt 
học tập trên lớp theo lớp theo quy ịnh  học  quy ịnh 
Thái ộ, tinh thần Chủ ộng, tích cực phát biểu, Không chủ ộng phát Không chủ ộng phát biểu, Không  tham  3    trong học tập 
ặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, biểu; trả lời ược câu hỏi thảo luận; không trả lời ược gia bài giảng; 
tương tác với giảng viên.  khi ược chỉ ịnh 
câu hỏi khi ược chỉ ịnh  không nắm bắt  ược nội dung  bài giảng.  Tổng           10       
2. RUBRIC ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KÌ (VIẾT)    
chuẩn kiến thức. Không có sai kiến thức, có 1 - 2 lỗi sai dưới 50% kiến thức, có nghiêm trọng về kiến     
sót hoặc 1 -2 sai sót nhỏ.  sót nhỏ.  3-5 sai sót.  thức.    
Vận dụng thuần thục các kĩ Vận dụng thuần thục Vận dụng ược một số Không vận dụng ược kỹ      2. Kỹ năng 
năng theo yêu cầu, sáng tạo ược a số các kỹ năng kỹ năng theo yêu cầu năng.      4 
trong cách thức thể hiện.  theo yêu cầu.  nhưng còn sai sót.      lOMoAR cPSD| 46342985         Tổng:   10          
3. RUBRIC ĐÁNH GIÁ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN VIẾT (TỰ LUẬN)             Điểm ạt    Điểm    Mức chất lƣợng   ƣợc   TIÊU CHÍ  tối a      Tốt   Khá   Trung bình   Yếu       Từ 8 - 10   Từ 7 – cận 8   Từ 5 – cận 7   Dƣới 5         
Thực hiện ược ầy ủ yêu cầu, Thực hiện ược một Thực hiện ược một Không thực hiện/ Thực      1. Kiến thức 
áp ứng từ 80 – 100% chuẩn phần yêu cầu, áp ứng phần yêu cầu, áp ứng hiện không úng yêu cầu  6 
kiến thức. Không có sai sót ược từ 50 – dưới 80% ược từ 30 – dưới 50% hoặc có sai sót nghiêm  hoặc 1 -2 sai sót nhỏ. 
kiến thức, có 1 - 2 lỗi kiến thức, có 3-5 sai trọng về kiến thức.  sai sót nhỏ.  sót.    
Vận dụng thuần thục các kĩ Vận dụng thuần thục Vận dụng ược một số Không vận dụng ược kỹ      2. Kỹ năng 
năng theo yêu cầu, sáng tạo ược a số các kỹ năng kỹ năng theo yêu cầu năng.      3 
trong cách thức thể hiện.  theo yêu cầu.  nhưng còn sai sót.    
Nghiêm túc, trình bày rõ Có ý thức, trách nhiệm Có ý thức hoàn thành Cẩu thả, trình bày thiếu      3. Mức tự chủ 
ràng, sạch ẹp, áp ứng ược yêu hoàn thành tốt yêu cầu, yêu cầu nhưng trình logic, hình thức không  1  và  trách 
cầu về hình thức, có tính hình thức ẹp; 
bày còn thiếu logic, phù hợp, còn nhiều lỗi  nhiệm 
logic cao và thể hiện ược tính 
hình thức còn 1 số lỗi chính tả  sáng tạo  nhỏ          Tổng:   10             lOMoAR cPSD| 46342985
PHỤC LỤC 2. MA TRẬN ĐỀ THI HÌNH THỨC VIẾT (TỰ LUẬN)         Vận  Phân tích   Sáng  Tổng số  Nội dung ánh giá   CLO   Biết  Hiểu   Đánh giá  Điểm  dụng        tạo   câu  
Trình bày/ Phân tích/ Chứng minh/ So sánh/ CLO1,   x                  
Phân biệt một số vấn ề cơ bản về văn bản pháp CLO2,  x   x   2   6 
luật như khái niệm, ặc iểm, tiêu chí ánh giá, CLO3 
phân loại văn bản pháp luật, nội dung, thể CLO4 
thức, ngôn ngữ văn bản pháp luật.  CLO5 
Soạn thảo ược một số văn bản cụ thể trên cơ CLO1,            x        
sở vận dụng kiến thức về văn bản pháp luật.  CLO2,  x   1   4  CLO3,  CLO4,  CLO5    Tổng           3   10