BỘ NỘI VỤ
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: LUẬT, THANH TRA
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
Mã học phần:
SLF1002
Số tín chỉ: 02
Khoa: Nhà nước và pháp luật
Hà Nội, 2023
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
BỘ NỘI VỤ
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần:
Luật Hiến pháp Việt Nam
Tên tiếng Việt:
Luật Hiến pháp Việt Nam
Tên tiếng Anh:
Constitutional Law Of Vietnam
Mã học phần:
SLF1002
Nhóm ngành/ngành: Nhóm ngành III, VII/ngành Luật, Quản nhà nước, Quản trị văn phòng, Quản tr nhân lực, Chính trị học, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà
nước, Văn thư - Lưu trữ.
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: Luật Hiến pháp
Bắt buộc
Tchọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Giáo dục đại cương
Kiến thức bổ trợ
Giáo dục chuyên nghiệp
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Số tín chỉ: 02
- Số tiết lý thuyết: 25
- Số tiết thực hành: 5
Số bài kiểm tra:
-
Lý thuyết (bài/tiết): 01
-
Thực hành (bài/tiết): 01
Học phần tiên quyết: SLF1001
Học phần học trước: Không
Học phần song hành: Không
- Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: giảng đường; phòng học đảm bảo điều kiện hỗ trợ giảng dạy: có máy tính, máy chiếu, loa, micro, bảng, phấn.
- Hoạt động khác (tham quan, khảo sát, hoạt động ngoài trời, tổ chức sự kiện, câu lạc bộ):….. tiết (hoặc buổi)
- Khoa phụ trách học phần: Bộ môn Thể chế nhà nước, Khoa Nhà nước và pháp luật, Học viện Hành chính Quốc gia.
2. Mô tả chung về học phần:
Luật Hiến pháp Việt Nam là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức theo lĩnh vực trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Luật, Quản lý nhà nước,
Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Chính trị học, Xây dựng Đảngchính quyền nhà nước, Văn thư - u trữ. Học phần trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức
cơ bản dưới góc độ tiếp cận của khoa học Luật Hiến pháp về hình thức nhà nước; quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; chế độ chính trị, kinh tế, văn
hóa, giáo dục…; các vấn đề về kiểm soát quyền lực nhà nước, tổ chức bộ máy nhà nước; các vấn đề về bầu cử.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
3. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ và tên
SĐT
liên hệ
Địa chỉ E-mail Ghi chú
1 TS. Nguyễn Thu An 0338962626 an.nguyenthu8376 @gmail.com
2 TS. Thị Thu Hằng 0868150578 vuthuhang1978@gmail.com
3 TS. Nguyễn Thị Hoàn 0988761708 hoantvt74@gmail.com
4 TS. Phạm Thị Anh Đào 0989084721
5 Ths. Phạm Đình Kiên 0912574661
6 TS. Trần Thúy Vân
7 Th.s. Hà Thành Đê
8 TS. Nguyễn Thị Kim Chung
9 Th.S. Nguyễn Trọng Nhã
10 TS. Nguyễn Khánh Ly 0936291405 vivaldil25@yahoo.com
11 TS. Đặng Thị An Liên 0904112577 dangthianlien@yahoo.com
4. Chuẩn đầu ra học phần
CĐR học phần
(CLOx)
Miêu tả (mức độ chi tiết) CĐR của CTĐT
4.1. Kiến thức
CLO1 Hiểu được những nội dung điều chỉnh bản về nh thức nhà nước; quyền con người, quyền và
nghĩa vụ bản của công dân; chế độ chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục…; các vấn đề về kiểm
soát quyền lực nhà nước, tổ chức bộ máy nhà nước; các vấn đề về bầu cử dưới góc độ tiếp cận của
Luật Hiến pháp.
PL09 (1)
PL10 (2)
PL 04 (3)
PL 04 (4)
PL 04 (5)
PL09 (5)
PL 04 (6)
PL 09 (7)
CLO2 Vận dụng các nguyên tắc xác lập tại Hiến pháp để phân tích các vấn đề pháp lýliên quan thuộc PL09 (1)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
đối tượng điều chỉnh của Luật Hiến pháp. PL10 (1)
PL10 (2)
CLO3 Đánh giá được các vấn đề pháp phát sinh, đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp luật dưới góc độ
tiếp cận của Luật Hiến pháp.
PL10 (1)
4.2. Kỹ năng
CLO4 Hình thành kỹ ng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu, thông tin pháp lý thuộc đốing điều
chỉnh của Luật Hiến pháp.
PLO23 (1)
CLO5 Có kỹ năng giải thích, phổ biến, giáo dục pháp luật đối vi các vấn đề thuộc đối tượng điều chỉnh
của Luật Hiến pháp.
PLO26 (1)
4.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
CL06 Có khả năng dẫn dắt, định hướng về chuyên môn, nghiệp v;khả năng dự đoán xu hướng phát
triển của những vấn đề pháp lý thuộc đối tượng nghiên cứu của học phần.
PLO33 (1)
CL07 Có khả năng định hướng, thích nghi với môi trường làm việc, học tập, phát triển tích lũy kiến thức
để nâng cao trình độ.
PLO34 (1)
PLO36 (1)
CLO8 Có trách nhiệm trong quá trình thực thi nhiệm vụ, tuân thủ quy định của Hiến pháp, có trách nhiệm
nghnghiệp, trách nhiệm xã hội.
PLO35 (1)
PLO30 (2)
PLO38 (4)
PLO39 (4)
CLO9 đạo đức nghề nghiệp, ý thức t chức kỷ luật trong học tập, nghiên cứu, làm việc; tinh
thần khởi nghiệp.
PLO35 (1)
PLO37 (1)
PLO33 (2)
5. Tài liệu học tập
- Tài liệu, giáo trình chính:
[1] Trường Đại học Luật Hà Nội (2019), Giáo trình Luật Hiến pháp Việt Nam, NXB. Công an nhân dân, Hà Nội.
[2] Hiến pháp Việt Nam các năm: 1946, 1959, 1980, 1992, 2013.
[3] Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật hiện hành có liên quan.
- Tài liệu tham khảo:
[4] Đại học Quốc gia Hà Nội (2014), Giáo tnh Luật Hiến pháp Việt Nam, NXB.Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội;
[5] Đại học Luật Hà Nội (2019). Giáo trình Luật Hiến pháp nước ngoài, NXB.Công an nhân dân, Hà Nội
[6] GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2001), Một số vấn đề về hiến pháp và bộ máy nhà nước, NXB.Giao thông Vận tải
[7] Đào Trí Úc (2003), Võ Khánh Vinh, Giám sát và cơ chế giám sát việc thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta hiện nay, NXB.Công an nhân dân.
6. Đánh giá kết quả học tập
Chuẩn đầu ra môn
học (Gx.x)
Hoạt động và phương pháp đánh giá
CC (10%) B1 (15%) B2(15%) TKTHP (60%)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
CLO1 B1 (2)
TKTHP (1)
CLO2 B1 (2) B2 (1)
TKTHP (2)
CLO3 B2 (1)
TKTHP (2)
CLO4 B1 (2) B2 (2)
TKTHP (2)
CLO5 B2 (1)
TKTHP (2)
CLO6 B2 (1)
TKTHP (1)
CLO7 B1 (2) B2 (1)
CLO8 B1 (2) B2 (2)
CLO9 B2 (1)
Điểm thành phần
CC (10) B1 (10) B2(10)
B1 + B2
Điểm quá trình: d = -------------
2
Điểm tổng kết học
phần
f = CC*0.1+d*0.3+TKTHP*0.6
- Các thành phần đánh giá:
+ CC : chuyên cần
+ B1: Bài kiểm tra thứ 1 – Bài tập cá nhân (viết)
+ B2: Bài kiểm tra thứ 2 – Bài tập nhóm (thảo luận, thực hành)
- Hình thức thi hết học phn/Thời lượng: Thi vấn đáp
7. Quy định đối với người học
7.1. Nhiệm vụ của người học
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
7.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Người học phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
8.1. Nội dung lí thuyết (25 tiết)
TT
(Số tiết)
Nội dung bài học - Tài liệu học tập Chuẩn đầu
ra học phần
Hoạt động dạy và học Kiểm tra đánh giá
1
(2 tiết
lí thuyết)
Chương 1: Những vấn đề bản về Luật
Hiến pháp
1.1. Luật Hiến pháp - một ngành luật trong
hệ thống pháp luật Việt Nam
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Đối tượng điều chỉnh phương pháp
CLO1
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Phân biệt được Luật Hiến pháp – ngành luật trong
hệ thống pháp luật Việt Nam vi
Luật Hiến pháp với cách một ngành khoa học
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
điều chỉnh
1.1.3. Vị trí của ngành Luật Hiến pháp.
1.2. Khoa học Luật Hiến pháp
1.2.1. Đối tượng nghiên cứu và phương pháp
nghiên cứu
1.2.2. Vị trí của khoa học Luật Hiến pháp.
1.3. Mối quan hệ giữa Luật Hiến pháp với
một số ngành luật khác
1.3.1. Luật Hiến pháp với Luật Hành chính
1.3.2. Luật Hiến pháp với Luật Hình sự
1.3.3. Luật Hiến pháp với Luật Dân sự
Tài liệu tham khảo: [1], [4].
pháp lý;
+ Luận giải do Luật Hiến pháp là một ngành luật
nền tảng trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
+ Phân tích vị trí, vai trò, đối tượng và phương pháp
nghiên cứu của khoa học Luật Hiến pháp.
+ Mối quan hệ giữa Luật Hiến pháp với các ngành
KHPL.
(2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Yêu cầu sinh viên phân tích được vị trí của ngành
Luật Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
+ Yêu cầu sinh viên phân tích mối quan hệ giữa
ngành Luật Hiến pháp với khoa học Luật Hiến pháp.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.7-36); 4 (tr.13-26).
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Phân tích được vị trí của ngành Luật Hiến pháp
trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
+ Phân tích mối quan hệ giữa ngành Luật Hiến pháp
với khoa học Luật Hiến pháp.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu: 1, 4.
2
(2 tiết lí
thuyết)
Chương 2: Sự ra đời, phát triển của Hiến
pháp và nền lập hiến Việt Nam.
2.1. Sự ra đời và phát triển của Hiến pháp
2.1.1. Sự ra đời phát triển của Hiến pháp
tư sản
2.1.2. Sự ra đời phát triển của Hiến pháp
xã hội chủ nghĩa
2.2. Sự ra đời phát triển của nền lập hiến
Việt Nam
2.2.1. Tư tưởng lập hiến trước Cách mạng
tháng 8 năm 1945
2.2.2. Quá trình phát triển của Hiến pháp Việt
Nam.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO6
CLO7
Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Hướng dẫn sinh viên đọc tài liệu và tìm hiểu sự ra
đời, phát triển của Hiến pháp trong lịch sử phát triển
của nhân loại.
+ Làm khái niệm, đặc trưng, c chức năng
bản của Hiến pháp.
+ Làm rõ sự phát triển của Hiến pháp Việt Nam.
(2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Yêu cầu sinh viên phân tích lịch sử hình thành
phát triển của Hiến pháp.
+ Yêu cầu sinh viên chứng minh được vai trò quan
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.2.2.1. Hiến pháp năm 1946
2.2.2.2. Hiến pháp năm 1959
2.2.2.3. Hiến pháp năm 1980
2.2.2.4. Hiến pháp năm 1992
2.2.2.5. Hiến pháp 2013
Tài liệu tham khảo: [1], [4], [6]
trọng của Hiến pháp trong HTPL.
+ Yêu cầu sinh viên so sánh sự phát triển của một s
chế định được Hiến pháp điều chỉnh.
+ Tchức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Giao ch đề liên quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.37-49); 4 (tr. 37-46)
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tổ chức làm việc nhóm theo yêu cầu của giảng
viên.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 4, 6 nội dung thuộc
chương 2 của học phần.
3
(2)
Chương 3: Hình thức nhà nước và chế đ
chính trị
3.1. Hình thức nhà nước
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Các yếu tố cấu thành
3.2. Chế độ chính trị
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Nội dung
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4], [5]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Làm các vấn đề vkhái niệm các b phận
cấu thành của hình thức nhà nước: Hình thức chính
thể, hình thức cấu trúc, chế độ chính trị.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu sự phát triển của
các hình thức chính thể và tham chiếu vào nhà nước
Việt Nam thông qua các bản Hiến pháp.
+ Làm khái niệm, các thành tố cấu thành của h
thống chính trị Việt Nam.
+ Làm rõ các vấn đề thuộc về bản chất chế độ chính
trị.
+ Hướng dẫn sinh viên nhận diện bản chất của h
thống chính trị Việt Nam vị trí của từng thành tố
trong hệ thống chính trị.
+ Tchức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Mối quan hệ giữa hình thức nhà nước chế độ
chính trị.
+ So sánh hình thức nhà nước Việt Nam qua các bản
Hiến pháp.
+ Tổ chức làm việc nhóm theo yêu cầu của giảng
viên.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.121-147); 2; 4 (tr.89-
112).
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, 5 nội dung thuộc
chương 3 của học phần.
4
(2)
Chương 4: Quyền con người, quốc tịch
Việt Nam, quyền nghĩa vụ bản của
công dân
4.1. Quyền con người
4.1. 1. Khái niệm
4.1.2. Nội dung
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Nhận diện các vấn đề về quyền con người như:
khái niệm; cơ chế điều chỉnh của pháp luật; quan hệ
giữa Hiến pháp quyền con người; nội dung; qui
định của Hiến pháp năm 2013 về quyền con người.
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Đánh giá điểm mới trong quy định của Hiến pháp
năm 2013 về quyền con người.
+ Phân tích một số qui định tại Hiến pháp năm 2013
về quyền con người
+ Tchức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Tổ chức làm việc nhóm theo yêu cầu của giảng
viên.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.243-288); 2; 4 (tr.113-
146).
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, nội dung thuộc
chương 4 của học phần.
5
(2)
4.2. Quốc tịch Việt Nam
4.2.1. Khái niệm, ý nghĩa
4.2.2. Nội dung bản của pháp luật quốc
tịch Việt Nam.
4.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
4.3.1. Khái niệm
4.3.2. Nguyên tắc
4.3.3. Nội dung quyền nghĩa vụ bản
của công dân
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Nhận diện các vấn đề về quyền công dân như:
Khái niệm; các nguyên tắc hiến định; sự pt triển
của chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
qua các bản Hiến pháp; quyền công dân theo qui
định của Hiến pháp năm 2013.
+ Các quy định của Hiến pháp Luật Quốc tịch
Việt Nam về vấn đề quốc tịch (khái niệm, các nội
dung cơ bản).
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Đánh giá điểm mới trong quy định của Hiến pháp
năm 2013 về quyền công dân.
+ So nh sự điều chỉnh của pháp luật về quyền con
người và quyền công dân.
+ Phân tích một số quy định tại Hiến pháp năm 2013
về quyền công dân.
+ Tchức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
+ Tổ chức làm việc nhóm theo yêu cầu của giảng
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
viên.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.243-288); 2; 4 (tr.113-
146).
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, nội dung thuộc
chương 4 của học phần.
6
(2)
Chương 5: Chế độ kinh tế, chính ch
hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công
nghệ và môi trường
5.1. Chế độ kinh tế
5.1.1. Khái niệm, mục đích
5.1.2. Nội dung
5.2. Chính sách xã hội
5.2.1. Khái niệm, mục đích
5.2.2. Nội dung
5.3. Chính sách văn hoá
5.3.1. Khái niệm, mục đích
5.3.2. Nội dung
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
CLO7
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Khái niệm về chế độ kinh tế và chính sách xã hội.
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chế độ kinh
tế và chính sách xã hội.
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu.
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Trình bày sự phát triển của chính sách văn hóa của
nhà nước Việt Nam thể hiện thông qua các bản Hiến
pháp.
+ So sánh sự phát triển của chế đkinh tế chính
sách hội của nhà nước Việt Nam trong các bản
Hiến pháp.
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chính sách
văn hóa.
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.153-162; tr.169-192); 2;
4 (tr.147-167).
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, nội dung thuộc
chương 5 của học phần.
7
(2)
5.4. Chính sách giáo dục
4.4.1. Khái niệm, mục đích
5.4.2. Nội dung
5.5. Chính sách khoa học, công nghmôi
trường
5.5.1. Khái niệm, mục đích
5.5.2. Nội dung
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Khái niệm về chính sách giáo dục, khoa học, công
nghệ và môi trường
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chính sách
giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường.
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu.
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Trình bày sự phát triển của chính sách giáo dục
của nhà nước Việt Nam thể hiện thông qua các bản
Hiến pháp.
+ Phân tích nội dung cơ bản về chính sách khoa học,
công nghệ và môi trường tại Hiến pháp năm 2013.
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chính sách
giáo dục; chính sách khoa học, công nghệ môi
trường.
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.153-162; tr.169-192); 2;
4 (tr.147-167).
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, nội dung thuộc
chương 5 của học phần.
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
8
(2)
Chương 6: Chính sách đối ngoại, quốc
phòng và an ninh quốc gia
6.1. Chính sách đối ngoại
6.1.1. Khái niệm, mục đích
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Khái niệm về chính sách đối ngoại, quốc phòng và
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
6.1.2. Nội dung
6.2. Chính sách quốc phòng và an ninh quốc
gia
6.2.1. Khái niệm, mục đích
6.2.2. Nội dung
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
CLO6
CLO7
an ninh quốc gia
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chính sách
đối ngoại, quốc phòng và an ninh quốc gia.
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Nội dung bản của chính sách đối ngoại, quốc
phòng an ninh quốc gia của nhà nước Việt Nam
hiện nay.
+ Quan điểm của anh/chị về chính sách đối ngoại
của nhà nước Việt Nam hiện nay.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.193-209); 2; 4 (tr.168-
176)
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, nội dung thuộc
chương 6 của học phần.
qua vấn đáp.
CC
9
(2)
Chương 7: Bộ máy nhà nước
7.1. Một số khái niệm cơ bản
7.1.1. Cơ quan Nhà nước
7.1.2. Bộ máy Nhà nước
7.2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của
bộ máy nhà nước
7.2.4. Nguyên tắc pháp quyền xã hội ch
nghĩa
7.2.5. Nguyên tắc quyền lực n nước
thống nhất, sự phân công, phối hợp, kiểm
soát giữa các quan nhà nước trong việc
thực hiện các quyền lập pháp, nh pháp,
pháp
7.2.6. Nguyên tắc tập trung dân chủ
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
CLO7
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Khái niệm cơ quan nhà nước, bộ máy nhà nước.
+ Làm sáng tỏ được đặc trưng của cơ quan nhà nước
thông qua khái niệm.
+ Nhận diện được hệ thống các nguyên tắc tổ chức
và hoạt động của bộ máy n nước Việt Nam.
+ Làm sáng tỏ được sở pp nội dung của
nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân
dân.
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Phân tích các nguyên tắc trong tổ chức hoạt
động của bộ máy nhà nước Việt Nam.
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa các quan trong bộ
máy nhà nước
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Phân tích sự thay đổi về địa vị pháp của các cơ
quan qua các bản hiến pháp
+ Trình bày quan điểm nhân v chính quyền địa
phương theo quy định tại hiến pháp 2013.
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.289-236; 361-563); 2; 4
(tr 209-396); 6.
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, 6, nội dung thuộc
chương 7 của học phần
10
(2)
7.3. Hệ thống các cơ quan nhà nước
7.3.1. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
7.3.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Khái niệm quan quyền lực nhà nước, quan
hành chính nhà nước.
+ Làm sáng tỏ được đặc trưng của cơ quan nhà nước
quyền lực nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước
thông qua khái niệm.
+ Nhận diện được hệ thống các các quan quyền
lực nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Phân tích các nguyên tắc trong tổ chức hoạt
động của các quan quyền lực nhà nước
quan hành chính nhà nước.
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa các quan trong hệ
thống quan quyền lực nhà nước quan hành
chính nhà nước
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Phân tích sự thay đổi về địa vị pháp của các cơ
quan qua các bản hiến pháp
+ Trình bày quan điểm nhân v chính quyền địa
phương theo quy định tại hiến pháp 2013.
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.289-236; 361-563); 2; 4
(tr 209-396); 6.
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, 6, nội dung thuộc
chương 7 của học phần
11
(2)
7.3.3. Hệ thống cơ quan xét xử
7.3.4. Hệ thống cơ quan kiểm sát.
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Khái niệm cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát.
+m sáng tỏ được đặc trưng của quan xét xử,
cơ quan kiểm sát thông qua khái niệm.
+ Nhận diện được hệ thống các nguyên tắc tổ chức
hoạt động của quan xét xử quan kiểm
sát.
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Phân tích các nguyên tắc trong tổ chức hoạt
động của cơ quan xét xử và cơ quan kiểm sát.
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan xét xử và
cơ quan kiểm sát.
+ Phân tích sự thay đổi về địa vị pháp của các cơ
quan qua các bản Hiến pháp
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.289-236; 361-563); 2; 4
(tr 209-396); 6.
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, 6, nội dung thuộc
chương 7 của học phần
12
(2)
Chương 8:
Chế độ bầu cử
8.1. Khái niệm ý nghĩa của chế độ bầu
cử
8.1.1. Khái niệm
8.1.2. Ý nghĩa
8.2. Nguyên tắc bầu cử
8.2.1. Nguyên tắc bầu cử phổ thông
8.2.2. Nguyên tắc bầu cử trực tiếp
8.2.3. Nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu kín
8.2.4. Nguyên tắc bầu cử bình đẳng
Tài liệu tham khảo: [2], [4], [6]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
CLO7
- Hoạt động giảng dạy:
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội
dung sau:
+ Khái niệm và ý nghĩa của chế độ bầu cử.
+ Nguyên tắc bầu cử.
+ Tiến trình của một cuộc bầu cử.
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ So sánh nguyên tắc bầu cử được hiến định tại Hiến
pháp Việt Nam các năm: 1946, 1959, 1980, 1992 và
2013.
+ Trình bày nội dung các nguyên tắc bầu cử quy
định tại Hiến pháp năm 2013.
+ Nêu mục đích, ý nghĩa của một cuộc bầu cử.
- Hoạt động học:
(1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 2; 4 (177-208); 6.
+ Vận dụng các kiến thức đã học đtrả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tham gia làm việc nhóm.
(2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 2, 4 ở nội dung thuộc chương
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
8 của học phần
13
(1)
Kiểm tra
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
CC
B1
8.2 Nội dung thực hành (05 giờ)
TT
(Số tiết)
Nội dung bài học
Tài liệu học tập
Chuẩn đầu ra
học phần
Hoạt động dạy và học Kiểm tra đánh giá
14
(2)
- Phạm vi triển khai: các chương: 3, 4, 5.
- Xây dựng, giải quyết nh huống pháp
liên quan trực tiếp tới nội dung các chương
đã học.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
- Hoạt động dạy:
+ Xác định nhóm sinh viên (nếu tổ chức nhóm)
+ Giao bài tập thực hành.
+ Trao đi, thống nhất về phương án triển khai.
- Hoạt động học:
+ Thực hành theo chủ đề được giao
+ Phân tích tình huống pháp lý
+ Xây dựng và đánh giá phương án giải quyết
+ Lựa chọn phương án giải quyết
+ Báo cáo kết quả
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
15
(2)
- Phạm vi triển khai: các chương: 6, 7, 8.
- Xây dựng, giải quyết nh huống pháp
liên quan trực tiếp tới nội dung các chương
đã học.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
- Hoạt động dạy:
+ Xác định nhóm sinh viên (nếu tổ chức nhóm)
+ Giao bài tập thực hành.
+ Trao đi, thống nhất về phương án triển khai.
- Hoạt động học:
+ Thực hành theo chủ đề được giao
+ Phân tích tình huống pháp lý
+ Xây dựng và đánh giá phương án giải quyết
+ Lựa chọn phương án giải quyết
+ Báo cáo kết quả
- Đánh giá lớp học
(Điểm danh, quan
sát lớp học)
- Đánh giá thông
qua vấn đáp.
CC
16
(1)
Ôn tập, làm bài thực hành theo nhóm CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
Hoạt động dạy:
+ Tổng kết các nội dung cơ bản
+ Giao bài tập thực hành theo nhóm
- Hoạt động học:
- Làm bài tập nhóm, thảo luận và tổng hợp ý kiến
Đánh giá kiểm tra
thường xuyên
CC
B2
9. Cấp phê duyệt:
Ngày ....... tháng ...... năm 2023
Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
Nguyễn Thu An
10. Tiến trình cập nhật đề cương học phần
Cập nht đề cương học phần lần 1:
Ngày/tháng/năm.
Người cập nhật
Cập nht đề cương học phần lần 2:
Ngày/tháng/năm.
Người cập nhật
Đặng Thị An Liên
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. RUBRIC ĐÁNH G
1.
RUBIC ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN
Điểm Mô tả
Từ 07 - 10 điểm Tham gia 100% các buổi học; tích cực phát biểu, trả lời các câu hỏi, xây dựng bài, có nhiều tương tác với giảng viên.
Từ 05 – 07 điểm Tham gia từ 80% đến dưới 100% buổi học, không tham gia thảo lun, đóng góp; chỉ trả lời, đóng góp khi đưc chỉ định.
Dưới 05 điểm Tham gia dưới 80% buổi học.
2.
RUBRIC ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
2.1.
Rubric đánh giá bài kiểm tra định kỳ cá nhân hình thức viết
TIÊU CHÍ
CĐR Yếu
Dưới 03 điểm
Trung bình
Từ 03 – 05 điểm
Khá
Từ 05 – 08 điểm
Giỏi
Từ 08 - 10 điểm
TỶ LỆ
(1)
Phân tích, đánh giá, được những
nội dung trọng tâm thuộc nội dung
học phần.
CLO2
- Không phân tích, đánh giá được theo
u cầu.
- Phân tích, đánh g được 30 50% kiến
thức, có từ 1 -2 lỗi sai.
Phân tích, đánh giá được 50% - 80%
kiến thức, không lỗi hoặc có 1-2 lỗi
sai.
Phân tích, đánh g được được đầy đủ
nội dung theo yêu cầu, khôngsai sót,
có thể phát triển ý tưởng cá nhân.
40%
(2)
(i) Vận dụng c nguyên tc xác
lập tại Hiến pháp để phân tích các
vấn đề pháp lý có liên quan.
(ii) Đánh giá được các vấn đề pháp
lý phát sinh, đề xuất giải pháp hoàn
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
(i) Không vận dụng được các nguyên tắc
xác lập tại Hiến pháp để phân tích các
vấn đề pháp lý có liên quan.
(ii) Không đánh giá được các vấn đề
pháp phát sinh để đề xuất giải pháp
hoàn thiện pháp luật dưới góc độ tiếp
(i) Vận dụng được một số nguyên tắc c
lập tại Hiến pháp, đáp ứng được 30 50%
nội dung yêu cầu.
(ii) Xác định được một số vấn đề pháp
phát sinh bước đầu đề xuất một số giái
pháp.
(i) Vận dụng được các nguyên tắc xác
lập tại Hiến pháp, đáp ứng được 50% -
80% nội dung yêu cầu.
(ii) Giải quyết được 50% - 80% nội dung
u cầu
(i) Vận dụng được các nguyên tắc xác
lập tại Hiến pháp, đáp ứng được nội
dung yêu cầu.
(ii) Giải quyết được trên 80% nội dung
yêu cầu.
60%
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
thiện pp luật ới góc độ tiếp
cận của Luật Hiến pháp.
cận của Luật Hiến pháp.
TỔNG 100%
2.2.
Rubric đánh giá bài kiểm tra định kỳ cá nhân hình thức thảo luận, thực hành
TIÊU CHÍ
CĐR Yếu
Dưới 03 điểm
Trung bình
Từ 03 – 05 điểm
Khá
Từ 05 – 08 điểm
Giỏi
Từ 08 - 10điểm
TỶ LỆ
1.
Thái độ tham gia
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
Không tham gia hoặc tham gia không
đầy đủ (dưới 80%), không thảo luận,
thực hành; không thể hiện được sự kết
nối giữa các thành viên trong nhóm.
Tham gia đầy đủ từ 80% - 100% các buổi
thảo luận, thực hành, không hoặc ít đóng
góp ý kiến thảo luận, thực hành qua loa,
chưa tích cực. Sự phối hợp giữa các thành
viên trong nhóm chưa tốt.
Tham gia đầy đủ từ 80 – 100%, các buổi
thảo lun, thực hành, ý thức tham gia
thảo luận, thực hành; kết nối tốt giữa
các thành viên trong nhóm.
Tham gia đầy đ 100% các buổi thảo
luận, thực hành; tích cực đóng góp ý
kiến, thực hiện các hoạt động thực hành.
Các thành viên sự phối hợp tốt, thực
sự chia sẻ hỗ trợ nhau để hoàn thành
công việc.
30
2.
Kỹ năng thảo luận, thực hành
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
Chưa vận dụng được các kỹ năng cần
thiết hoặc vận dụng được một trong số
các kỹ năng.
Vận dụng được một số các kỹ năng cần
thiết trong quá trình thảo luận, thực hành.
Vận dụng được hầu hết các knăng cần
thiết trong quá trình thảo luận, thực
hành.
Vận dụng thuần thục, có hiệu quả các kỹ
ng cần thiết trong quá trình thảo luận,
thực hành.
40
3.
Kết quả thảo luận, thực hành
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
Ý kiến đóng góp chưa phù hợp, chưa
đáp ứng được các yêu cầu vkiến thức
cần đạt được, chưa hoàn thành công việc
được giao.
Đáp ứng được một phần yêu cầu v kiến
thức cần đạt được, nhưng còn sai sót,
hoàn thành công việc được giao.
Đáp ứng tt các yêu cầu về kiến thức cần
đạt được, hoàn thành công việc được
giao có chất lượng.
Đáp ứng tt các yêu cầu về kiến thức cần
đạt được, đưa ra được các quan điểm,
kiến nghị, giải pháp phù hợp; hoàn thành
xuất sắc công việc được giao.
30
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
CLO6
CLO7
3.
RUBIRIC THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (HÌNH THỨC: VẤN ĐÁP)
TIÊU CHÍ
CLO Yếu
Dưới 03 điểm
Trung bình
Từ 03 – 05 điểm
Khá
Từ 05 – 08 điểm
Giỏi
Từ 80 - 100 điểm
TỶ LỆ
1.
Kiến thức
CLO1
CLO2
CLO3
Không thực hiện/ Thực hiện không
đúng yêu cầu hoặc sai sót nghiêm
trọng về nội dung kiến thức.
Thực hiện được một phần u cầu,
đáp ứng được t 30 50% kiến thức,
có 3-5 lỗi sai về nội dung kiến thức.
Thực hiện được một phần yêu cầu,
đáp ứng được từ 50 80% kiến thức,
có 1 - 2 lỗi sai về nội dung kiến thức.
Thực hiện được đầy đủ yêu cầu, đáp ứng từ
80 – 100% chuẩn kiến thức. Không có sai sót
hoặc có 1 – 2 lỗi sai về nội dung kiến thức.
30
2.
Kỹ năng
CLO4
CLO5
Không vận dụng được kỹ năng. Vận dụng được một số kỹ năng theo
u cầu nhưng còn sai sót.
Vận dụng được đa số các kỹ năng. Vận dụng thuần thục, linh các kỹ năng.
60
3.
Thái độ,
ng lực trách nhiệm
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
Không thể hiện được thái độ, năng
lực, trách nhiệm trong hoạt động (Cẩu
thả, trình bày thiếu logic, hình thức
không phù hợp, còn nhiều lỗi chính
tả).
ý thức hoàn thành yêu cầu nhưng
trình bày còn thiếu logic, hình thức
còn 1 số lỗi nhỏ.
ý thức, trách nhiệm hoàn thành tốt
yêu cầu, hình thức đẹp.
Nghiêm túc, trình bày ràng, sạch đẹp, đáp
ứng được yêu cầu về hình thức, tính logic
cao và thể hiện được tính sáng tạo.
10
TỔNG 100
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
PHỤ LỤC 2.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VÀ THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ
KIỂM TRA GIỮA KỲ, CUỐI KỲ (VẤN ĐÁP)
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VÀ THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA GIỮA KỲ (HÌNH THỨC: VIẾT-THẢO LUẬN-THỰC HÀNH)
Nội dung kiểm tra CLO Biết Hiểu Vận dụng Phân tích Đánh giá Sáng tạo Tổng số câu Điểm
Phân tích, đánh giá, được những nội dung trọng tâm thuộc nội dung học phần. CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4
x x x 3 40
Vận dụng các nguyên tắc xác lập tại Hiến pháp để phân tích các vấn đề pháp
lý có liên quan.
Đánh giá được các vấn đề pháp lý phát sinh, đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp
luật dưới góc độ tiếp cận của Luật Hiến pháp.
CLO1,
CLO2,CLO
3, CLO4,
CLO7,
CLO8,
CLO9
x X 1 60
Tổng 4 100
II. MA TRẬN ĐỀ VÀ THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (HÌNH THỨC: VẤN ĐÁP)
Nội dung kiểm tra CLO Biết Hiểu Vận dụng Phân tích Đánh giá Sáng tạo Tổng số câu Điểm
Thực hành kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các vấn đề pháp lý; cập nhật, áp dụng pháp
luật để giải quyết các yêu cầu cụ thể.
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
CLO8
CLO9
x x x x 1 50
Thực hành kỹ năng giải thích pháp luật, áp dụng pháp luật để dẫn dắt, định hướng về chuyên
môn, nghiệp vụ dối với những vấn đề pháp thuộc đối tượng nghiên cứu của Luật Hiến
CLO1
x x x x
1
50
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
pháp. CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO8
CLO9
Tổng 2 100
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
1
[Date]
1. Luật; 2. Quản lý nhà nước; 3. Quản trị nhân lực; 4. Quản trị văn phòng;
5. Xây dựng Đảng & chính quyền nhà nước; 6. Văn thư-Lưu trữ; 7. Chính trị học
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)

Preview text:

BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: LUẬT, THANH TRA
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM Mã học phần: SLF1002 Số tín chỉ: 02
Khoa: Nhà nước và pháp luật Hà Nội, 2023
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Luật Hiến pháp Việt Nam
Tên tiếng Việt: Luật Hiến pháp Việt Nam
Tên tiếng Anh: Constitutional Law Of Vietnam Mã học phần: SLF1002
Nhóm ngành/ngành: Nhóm ngành III, VII/ngành Luật, Quản lý nhà nước, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Chính trị học, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà
nước, Văn thư - Lưu trữ.
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: Luật Hiến pháp ☒ Bắt buộc ☐ Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng ☐ Giáo dục đại cương
☒ Giáo dục chuyên nghiệp ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Số tín chỉ: 02 - Số tiết lý thuyết: 25 - Số tiết thực hành: 5 Số bài kiểm tra: - Lý thuyết (bài/tiết): 01 - Thực hành (bài/tiết): 01 Học phần tiên quyết: SLF1001 Học phần học trước: Không Học phần song hành: Không
- Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: giảng đường; phòng học đảm bảo điều kiện hỗ trợ giảng dạy: có máy tính, máy chiếu, loa, micro, bảng, phấn.
- Hoạt động khác (tham quan, khảo sát, hoạt động ngoài trời, tổ chức sự kiện, câu lạc bộ):….. tiết (hoặc buổi)
- Khoa phụ trách học phần: Bộ môn Thể chế nhà nước, Khoa Nhà nước và pháp luật, Học viện Hành chính Quốc gia.
2. Mô tả chung về học phần:
Luật Hiến pháp Việt Nam là học phần bắt buộc thuộc khối kiến thức theo lĩnh vực trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Luật, Quản lý nhà nước,
Quản trị văn phòng, Quản trị nhân lực, Chính trị học, Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Văn thư - Lưu trữ. Học phần trang bị cho sinh viên hệ thống kiến thức
cơ bản dưới góc độ tiếp cận của khoa học Luật Hiến pháp về hình thức nhà nước; quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân; chế độ chính trị, kinh tế, văn
hóa, giáo dục…; các vấn đề về kiểm soát quyền lực nhà nước, tổ chức bộ máy nhà nước; các vấn đề về bầu cử.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
3. Thông tin chung về giảng viên SĐT STT
Học hàm, học vị, họ và tên Địa chỉ E-mail Ghi chú liên hệ 1 TS. Nguyễn Thu An 0338962626 an.nguyenthu8376 @gmail.com 2 TS. Vũ Thị Thu Hằng 0868150578 vuthuhang1978@gmail.com 3 TS. Nguyễn Thị Hoàn 0988761708 hoantvt74@gmail.com 4 TS. Phạm Thị Anh Đào 0989084721 5 Ths. Phạm Đình Kiên 0912574661 6 TS. Trần Thúy Vân 7 Th.s. Hà Thành Đê 8 TS. Nguyễn Thị Kim Chung 9 Th.S. Nguyễn Trọng Nhã 10 TS. Nguyễn Khánh Ly 0936291405 vivaldil25@yahoo.com 11 TS. Đặng Thị An Liên 0904112577 dangthianlien@yahoo.com
4. Chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần
Miêu tả (mức độ chi tiết) CĐR của CTĐT (CLOx) 4.1. Kiến thức CLO1
Hiểu được những nội dung điều chỉnh cơ bản về hình thức nhà nước; quyền con người, quyền và PL09 (1)
nghĩa vụ cơ bản của công dân; chế độ chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục…; các vấn đề về kiểm PL10 (2)
soát quyền lực nhà nước, tổ chức bộ máy nhà nước; các vấn đề về bầu cử dưới góc độ tiếp cận của PL 04 (3) Luật Hiến pháp. PL 04 (4) PL 04 (5) PL09 (5) PL 04 (6) PL 09 (7) CLO2
Vận dụng các nguyên tắc xác lập tại Hiến pháp để phân tích các vấn đề pháp lý có liên quan thuộc PL09 (1)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
đối tượng điều chỉnh của Luật Hiến pháp. PL10 (1) PL10 (2) CLO3
Đánh giá được các vấn đề pháp lý phát sinh, đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp luật dưới góc độ PL10 (1)
tiếp cận của Luật Hiến pháp. 4.2. Kỹ năng CLO4
Hình thành kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu, thông tin pháp lý thuộc đối tượng điều PLO23 (1)
chỉnh của Luật Hiến pháp. CLO5
Có kỹ năng giải thích, phổ biến, giáo dục pháp luật đối với các vấn đề thuộc đối tượng điều chỉnh PLO26 (1) của Luật Hiến pháp.
4.3. Mức tự chủ và trách nhiệm CL06
Có khả năng dẫn dắt, định hướng về chuyên môn, nghiệp vụ; có khả năng dự đoán xu hướng phát PLO33 (1)
triển của những vấn đề pháp lý thuộc đối tượng nghiên cứu của học phần. CL07
Có khả năng định hướng, thích nghi với môi trường làm việc, học tập, phát triển tích lũy kiến thức PLO34 (1) để nâng cao trình độ. PLO36 (1) CLO8
Có trách nhiệm trong quá trình thực thi nhiệm vụ, tuân thủ quy định của Hiến pháp, có trách nhiệm PLO35 (1)
nghề nghiệp, trách nhiệm xã hội. PLO30 (2) PLO38 (4) PLO39 (4) CLO9
Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật trong học tập, nghiên cứu, làm việc; có tinh PLO35 (1) thần khởi nghiệp. PLO37 (1) PLO33 (2) 5. Tài liệu học tập
- Tài liệu, giáo trình chính:
[1] Trường Đại học Luật Hà Nội (2019), Giáo trình Luật Hiến pháp Việt Nam, NXB. Công an nhân dân, Hà Nội.
[2] Hiến pháp Việt Nam các năm: 1946, 1959, 1980, 1992, 2013.
[3] Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật hiện hành có liên quan. - Tài liệu tham khảo:
[4] Đại học Quốc gia Hà Nội (2014), Giáo trình Luật Hiến pháp Việt Nam, NXB.Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội;
[5] Đại học Luật Hà Nội (2019). Giáo trình Luật Hiến pháp nước ngoài, NXB.Công an nhân dân, Hà Nội
[6] GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2001), Một số vấn đề về hiến pháp và bộ máy nhà nước, NXB.Giao thông Vận tải
[7] Đào Trí Úc (2003), Võ Khánh Vinh, Giám sát và cơ chế giám sát việc thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta hiện nay, NXB.Công an nhân dân.
6. Đánh giá kết quả học tập Chuẩn đầu ra môn
Hoạt động và phương pháp đánh giá học (Gx.x) CC (10%) B1 (15%) B2(15%) TKTHP (60%)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) CLO1 B1 (2) TKTHP (1) CLO2 B1 (2) B2 (1) TKTHP (2) CLO3 B2 (1) TKTHP (2) CLO4 B1 (2) B2 (2) TKTHP (2) CLO5 B2 (1) TKTHP (2) CLO6 B2 (1) TKTHP (1) CLO7 B1 (2) B2 (1) CLO8 B1 (2) B2 (2) CLO9 B2 (1) CC (10) B1 (10) B2(10) B1 + B2 Điểm thành phần
Điểm quá trình: d = ------------- 2 Điểm tổng kết học f = CC*0.1+d*0.3+TKTHP*0.6 phần
- Các thành phần đánh giá: + CC : chuyên cần
+ B1: Bài kiểm tra thứ 1 – Bài tập cá nhân (viết)
+ B2: Bài kiểm tra thứ 2 – Bài tập nhóm (thảo luận, thực hành)
- Hình thức thi hết học phần/Thời lượng: Thi vấn đáp
7. Quy định đối với người học
7.1. Nhiệm vụ của người học
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
7.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Người học phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
8.1. Nội dung lí thuyết (25 tiết) TT
Nội dung bài học - Tài liệu học tập Chuẩn đầu Hoạt động dạy và học Kiểm tra đánh giá (Số tiết) ra học phần 1
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về Luật CLO1
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học (2 tiết Hiến pháp CLO3
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan lí thuyết) CLO4 dung sau: sát lớp học)
1.1. Luật Hiến pháp - một ngành luật trong CLO5
+ Phân biệt được Luật Hiến pháp – ngành luật trong - Đánh giá thông
hệ thống pháp luật Việt Nam CLO6
hệ thống pháp luật Việt Nam với qua vấn đáp. 1.1.1. Khái niệm CLO7
Luật Hiến pháp với tư cách một ngành khoa học
1.1.2. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp CC
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) điều chỉnh pháp lý;
1.1.3. Vị trí của ngành Luật Hiến pháp.
+ Luận giải lý do Luật Hiến pháp là một ngành luật
1.2. Khoa học Luật Hiến pháp
nền tảng trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
1.2.1. Đối tượng nghiên cứu và phương pháp
+ Phân tích vị trí, vai trò, đối tượng và phương pháp nghiên cứu
nghiên cứu của khoa học Luật Hiến pháp.
1.2.2. Vị trí của khoa học Luật Hiến pháp.
+ Mối quan hệ giữa Luật Hiến pháp với các ngành
1.3. Mối quan hệ giữa Luật Hiến pháp với KHPL. một số ngành luật khác
(2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
1.3.1. Luật Hiến pháp với Luật Hành chính
+ Yêu cầu sinh viên phân tích được vị trí của ngành
1.3.2. Luật Hiến pháp với Luật Hình sự
Luật Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
1.3.3. Luật Hiến pháp với Luật Dân sự
+ Yêu cầu sinh viên phân tích mối quan hệ giữa
ngành Luật Hiến pháp với khoa học Luật Hiến pháp.
Tài liệu tham khảo: [1], [4]. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.7-36); 4 (tr.13-26).
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Phân tích được vị trí của ngành Luật Hiến pháp
trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
+ Phân tích mối quan hệ giữa ngành Luật Hiến pháp
với khoa học Luật Hiến pháp. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu: 1, 4. 2
Chương 2: Sự ra đời, phát triển của Hiến CLO1 Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học (2 tiết lí
pháp và nền lập hiến Việt Nam. CLO2
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan thuyết) CLO3 dung sau: sát lớp học)
2.1. Sự ra đời và phát triển của Hiến pháp CLO4
+ Hướng dẫn sinh viên đọc tài liệu và tìm hiểu sự ra - Đánh giá thông
2.1.1. Sự ra đời và phát triển của Hiến pháp CLO6
đời, phát triển của Hiến pháp trong lịch sử phát triển qua vấn đáp. tư sản CLO7 của nhân loại.
2.1.2. Sự ra đời và phát triển của Hiến pháp CC
+ Làm rõ khái niệm, đặc trưng, các chức năng cơ xã hội chủ nghĩa bản của Hiến pháp.
2.2. Sự ra đời và phát triển của nền lập hiến
+ Làm rõ sự phát triển của Hiến pháp Việt Nam. Việt Nam
(2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
2.2.1. Tư tưởng lập hiến trước Cách mạng
+ Yêu cầu sinh viên phân tích lịch sử hình thành và tháng 8 năm 1945
phát triển của Hiến pháp.
2.2.2. Quá trình phát triển của Hiến pháp Việt
+ Yêu cầu sinh viên chứng minh được vai trò quan Nam.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.2.2.1. Hiến pháp năm 1946
trọng của Hiến pháp trong HTPL.
2.2.2.2. Hiến pháp năm 1959
+ Yêu cầu sinh viên so sánh sự phát triển của một số
2.2.2.3. Hiến pháp năm 1980
chế định được Hiến pháp điều chỉnh.
2.2.2.4. Hiến pháp năm 1992
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên. 2.2.2.5. Hiến pháp 2013
+ Giao chủ đề liên quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
Tài liệu tham khảo: [1], [4], [6]
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.37-49); 4 (tr. 37-46)
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học.
+ Tổ chức làm việc nhóm theo yêu cầu của giảng viên. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 4, 6 ở nội dung thuộc chương 2 của học phần.
Chương 3: Hình thức nhà nước và chế độ CLO1 Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học chính trị CLO2
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan 3 CLO3 dung sau: sát lớp học) 3.1. Hình thức nhà nước (2) CLO4
+ Làm rõ các vấn đề về khái niệm và các bộ phận - Đánh giá thông 3.1.1. Khái niệm CLO5
cấu thành của hình thức nhà nước: Hình thức chính qua vấn đáp.
3.1.2. Các yếu tố cấu thành CLO6
thể, hình thức cấu trúc, chế độ chính trị. 3.2. Chế độ chính trị CLO7
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu sự phát triển của CC 3.1.1. Khái niệm
các hình thức chính thể và tham chiếu vào nhà nước 3.1.2. Nội dung
Việt Nam thông qua các bản Hiến pháp.
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4], [5]
+ Làm rõ khái niệm, các thành tố cấu thành của hệ
thống chính trị Việt Nam.
+ Làm rõ các vấn đề thuộc về bản chất chế độ chính trị.
+ Hướng dẫn sinh viên nhận diện bản chất của hệ
thống chính trị Việt Nam và vị trí của từng thành tố
trong hệ thống chính trị.
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Mối quan hệ giữa hình thức nhà nước và chế độ chính trị.
+ So sánh hình thức nhà nước Việt Nam qua các bản Hiến pháp.
+ Tổ chức làm việc nhóm theo yêu cầu của giảng viên. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.121-147); 2; 4 (tr.89- 112).
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, 5 ở nội dung thuộc chương 3 của học phần. 4
Chương 4: Quyền con người, quốc tịch CLO1
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học (2)
Việt Nam, quyền và nghĩa vụ cơ bản của CLO2
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan công dân CLO3 dung sau: sát lớp học) CLO4
+ Nhận diện các vấn đề về quyền con người như: - Đánh giá thông 4.1. Quyền con người CLO5
khái niệm; cơ chế điều chỉnh của pháp luật; quan hệ qua vấn đáp. 4.1. 1. Khái niệm CLO6
giữa Hiến pháp và quyền con người; nội dung; qui 4.1.2. Nội dung CC CLO7
định của Hiến pháp năm 2013 về quyền con người.
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Đánh giá điểm mới trong quy định của Hiến pháp
năm 2013 về quyền con người.
+ Phân tích một số qui định tại Hiến pháp năm 2013 về quyền con người
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Tổ chức làm việc nhóm theo yêu cầu của giảng viên. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.243-288); 2; 4 (tr.113- 146).
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, ở nội dung thuộc chương 4 của học phần. 5 4.2. Quốc tịch Việt Nam
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học (2) 4.2.1. Khái niệm, ý nghĩa
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan
4.2.2. Nội dung cơ bản của pháp luật quốc dung sau: sát lớp học) tịch Việt Nam.
+ Nhận diện các vấn đề về quyền công dân như: - Đánh giá thông
4.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Khái niệm; các nguyên tắc hiến định; sự phát triển qua vấn đáp. 4.3.1. Khái niệm
của chế định quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân CC 4.3.2. Nguyên tắc
qua các bản Hiến pháp; quyền công dân theo qui
4.3.3. Nội dung quyền và nghĩa vụ cơ bản
định của Hiến pháp năm 2013. của công dân
+ Các quy định của Hiến pháp và Luật Quốc tịch
Việt Nam về vấn đề quốc tịch (khái niệm, các nội
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4]. dung cơ bản).
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Đánh giá điểm mới trong quy định của Hiến pháp
năm 2013 về quyền công dân.
+ So sánh sự điều chỉnh của pháp luật về quyền con
người và quyền công dân.
+ Phân tích một số quy định tại Hiến pháp năm 2013 về quyền công dân.
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận.
+ Tổ chức làm việc nhóm theo yêu cầu của giảng
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) viên. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.243-288); 2; 4 (tr.113- 146).
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, ở nội dung thuộc chương 4 của học phần.
Chương 5: Chế độ kinh tế, chính sách xã CLO1
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học 6
hội, văn hóa, giáo dục, khoa học, công CLO2
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan (2) nghệ và môi trường CLO3 dung sau: sát lớp học) 5.1. Chế độ kinh tế CLO5
+ Khái niệm về chế độ kinh tế và chính sách xã hội. - Đánh giá thông
5.1.1. Khái niệm, mục đích CLO6
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chế độ kinh qua vấn đáp. 5.1.2. Nội dung CLO7
tế và chính sách xã hội. CC 5.2. Chính sách xã hội
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu.
5.2.1. Khái niệm, mục đích
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên: 5.2.2. Nội dung
+ Trình bày sự phát triển của chính sách văn hóa của 5.3. Chính sách văn hoá
nhà nước Việt Nam thể hiện thông qua các bản Hiến
5.3.1. Khái niệm, mục đích pháp. 5.3.2. Nội dung
+ So sánh sự phát triển của chế độ kinh tế và chính
sách xã hội của nhà nước Việt Nam trong các bản
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4]. Hiến pháp.
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chính sách văn hóa.
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.153-162; tr.169-192); 2; 4 (tr.147-167).
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, ở nội dung thuộc chương 5 của học phần. 5.4. Chính sách giáo dục
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học 7
4.4.1. Khái niệm, mục đích
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan (2) 5.4.2. Nội dung dung sau: sát lớp học)
5.5. Chính sách khoa học, công nghệ và môi
+ Khái niệm về chính sách giáo dục, khoa học, công - Đánh giá thông trường nghệ và môi trường qua vấn đáp.
5.5.1. Khái niệm, mục đích
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chính sách CC 5.5.2. Nội dung
giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường.
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu.
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Trình bày sự phát triển của chính sách giáo dục
của nhà nước Việt Nam thể hiện thông qua các bản Hiến pháp.
+ Phân tích nội dung cơ bản về chính sách khoa học,
công nghệ và môi trường tại Hiến pháp năm 2013.
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chính sách
giáo dục; chính sách khoa học, công nghệ và môi trường.
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.153-162; tr.169-192); 2; 4 (tr.147-167).
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, ở nội dung thuộc chương 5 của học phần.
Chương 6: Chính sách đối ngoại, quốc CLO1
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học 8 phòng và an ninh quốc gia CLO2
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan (2) CLO3 dung sau: sát lớp học)
6.1. Chính sách đối ngoại CLO5
+ Khái niệm về chính sách đối ngoại, quốc phòng và - Đánh giá thông
6.1.1. Khái niệm, mục đích
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 6.1.2. Nội dung CLO6 an ninh quốc gia qua vấn đáp.
6.2. Chính sách quốc phòng và an ninh quốc CLO7
+ Quy định của Hiến pháp năm 2013 về chính sách CC gia
đối ngoại, quốc phòng và an ninh quốc gia.
6.2.1. Khái niệm, mục đích
+ Hướng dẫn đọc tài liệu nghiên cứu 6.2.2. Nội dung
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Nội dung cơ bản của chính sách đối ngoại, quốc
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
phòng và an ninh quốc gia của nhà nước Việt Nam hiện nay.
+ Quan điểm của anh/chị về chính sách đối ngoại
của nhà nước Việt Nam hiện nay. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.193-209); 2; 4 (tr.168- 176)
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, ở nội dung thuộc chương 6 của học phần.
Chương 7: Bộ máy nhà nước CLO1
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học CLO2
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan
7.1. Một số khái niệm cơ bản 9 CLO3 dung sau: sát lớp học) 7.1.1. Cơ quan Nhà nước (2) CLO5
+ Khái niệm cơ quan nhà nước, bộ máy nhà nước. - Đánh giá thông 7.1.2. Bộ máy Nhà nước CLO6
+ Làm sáng tỏ được đặc trưng của cơ quan nhà nước qua vấn đáp.
7.2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của CLO7 thông qua khái niệm. CC bộ máy nhà nước
+ Nhận diện được hệ thống các nguyên tắc tổ chức
7.2.4. Nguyên tắc pháp quyền xã hội chủ
và hoạt động của bộ máy nhà nước Việt Nam. nghĩa
+ Làm sáng tỏ được cơ sở pháp lý và nội dung của
7.2.5. Nguyên tắc quyền lực nhà nước là
nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân
thống nhất, có sự phân công, phối hợp, kiểm dân.
soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư
+ Phân tích các nguyên tắc trong tổ chức và hoạt pháp
động của bộ máy nhà nước Việt Nam.
7.2.6. Nguyên tắc tập trung dân chủ
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong bộ
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4]. máy nhà nước
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Phân tích sự thay đổi về địa vị pháp lý của các cơ
quan qua các bản hiến pháp
+ Trình bày quan điểm cá nhân về chính quyền địa
phương theo quy định tại hiến pháp 2013.
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.289-236; 361-563); 2; 4 (tr 209-396); 6.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, 6, ở nội dung thuộc chương 7 của học phần
7.3. Hệ thống các cơ quan nhà nước
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học 10
7.3.1. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan (2)
7.3.2. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước dung sau: sát lớp học)
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4].
+ Khái niệm cơ quan quyền lực nhà nước, cơ quan - Đánh giá thông hành chính nhà nước. qua vấn đáp.
+ Làm sáng tỏ được đặc trưng của cơ quan nhà nước CC
quyền lực nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước thông qua khái niệm.
+ Nhận diện được hệ thống các các cơ quan quyền
lực nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Phân tích các nguyên tắc trong tổ chức và hoạt
động của các cơ quan quyền lực nhà nước và cơ
quan hành chính nhà nước.
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan trong hệ
thống cơ quan quyền lực nhà nước và cơ quan hành chính nhà nước
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Phân tích sự thay đổi về địa vị pháp lý của các cơ
quan qua các bản hiến pháp
+ Trình bày quan điểm cá nhân về chính quyền địa
phương theo quy định tại hiến pháp 2013.
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.289-236; 361-563); 2; 4 (tr 209-396); 6.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, 6, ở nội dung thuộc chương 7 của học phần 11
7.3.3. Hệ thống cơ quan xét xử
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học (2)
7.3.4. Hệ thống cơ quan kiểm sát.
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan
Tài liệu tham khảo: [1], [2], [4]. dung sau: sát lớp học)
+ Khái niệm cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát. - Đánh giá thông
+ Làm sáng tỏ được đặc trưng của cơ quan xét xử, qua vấn đáp.
cơ quan kiểm sát thông qua khái niệm. CC
+ Nhận diện được hệ thống các nguyên tắc tổ chức
và hoạt động của cơ quan xét xử và cơ quan kiểm sát.
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên:
+ Phân tích các nguyên tắc trong tổ chức và hoạt
động của cơ quan xét xử và cơ quan kiểm sát.
+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan xét xử và cơ quan kiểm sát.
+ Phân tích sự thay đổi về địa vị pháp lý của các cơ
quan qua các bản Hiến pháp
+ Tổ chức thảo luận cho các nhóm sinh viên.
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
+ Tổ chức cho nhóm sinh viên lựa chọn chủ đề liên
quan đến nội dung thảo luận.
+ Tổng kết, đánh giá hoạt động nhóm.
+ Gợi ý định hướng phát triển chủ đề đã thảo luận. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 1 (tr.289-236; 361-563); 2; 4 (tr 209-396); 6.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 1, 2, 4, 6, ở nội dung thuộc chương 7 của học phần 12 Chương 8: CLO1
- Hoạt động giảng dạy: - Đánh giá lớp học (2) Chế độ bầu cử CLO2
(1) Thuyết giảng: Tập trung giải quyết những nội (Điểm danh, quan CLO3 dung sau: sát lớp học)
8.1. Khái niệm và ý nghĩa của chế độ bầu CLO5
+ Khái niệm và ý nghĩa của chế độ bầu cử. - Đánh giá thông cử CLO6 + Nguyên tắc bầu cử. qua vấn đáp. 8.1.1. Khái niệm CLO7
+ Tiến trình của một cuộc bầu cử. CC 8.1.2. Ý nghĩa
2) Đặt câu hỏi cho sinh viên: 8.2. Nguyên tắc bầu cử
+ So sánh nguyên tắc bầu cử được hiến định tại Hiến
8.2.1. Nguyên tắc bầu cử phổ thông
pháp Việt Nam các năm: 1946, 1959, 1980, 1992 và
8.2.2. Nguyên tắc bầu cử trực tiếp 2013.
8.2.3. Nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu kín
+ Trình bày nội dung các nguyên tắc bầu cử quy
8.2.4. Nguyên tắc bầu cử bình đẳng
định tại Hiến pháp năm 2013.
Tài liệu tham khảo: [2], [4], [6]
+ Nêu mục đích, ý nghĩa của một cuộc bầu cử. - Hoạt động học: (1) Học ở lớp:
+ Nghiên cứu học liệu: 2; 4 (177-208); 6.
+ Vận dụng các kiến thức đã học để trả lời câu hỏi,
tham gia xây dựng bài học. + Tham gia làm việc nhóm. (2) Học ở nhà:
+ Nghiên cứu đề cương học phần.
+ Nghiên cứu học liệu 2, 4 ở nội dung thuộc chương
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 8 của học phần 13 Kiểm tra CLO1 (1) CLO2 CLO3 CC CLO4 B1 CLO5 CLO6 CLO7 CLO8 CLO9
8.2 Nội dung thực hành (05 giờ) TT Nội dung bài học Chuẩn đầu ra Hoạt động dạy và học Kiểm tra đánh giá (Số tiết) Tài liệu học tập học phần
- Phạm vi triển khai: các chương: 3, 4, 5. CLO1 - Hoạt động dạy:
- Xây dựng, giải quyết tình huống pháp lý có CLO2
+ Xác định nhóm sinh viên (nếu tổ chức nhóm) - Đánh giá lớp học
liên quan trực tiếp tới nội dung các chương CLO3
+ Giao bài tập thực hành. (Điểm danh, quan đã học. CLO5
+ Trao đổi, thống nhất về phương án triển khai. sát lớp học) CLO6 - Hoạt động học: - Đánh giá thông CLO7
+ Thực hành theo chủ đề được giao qua vấn đáp. CLO8
+ Phân tích tình huống pháp lý CC 14 CLO9
+ Xây dựng và đánh giá phương án giải quyết (2)
+ Lựa chọn phương án giải quyết + Báo cáo kết quả
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
- Phạm vi triển khai: các chương: 6, 7, 8. CLO1 - Hoạt động dạy: - Đánh giá lớp học
- Xây dựng, giải quyết tình huống pháp lý có CLO2
+ Xác định nhóm sinh viên (nếu tổ chức nhóm) (Điểm danh, quan
liên quan trực tiếp tới nội dung các chương CLO3
+ Giao bài tập thực hành. sát lớp học) đã học. CLO5
+ Trao đổi, thống nhất về phương án triển khai. - Đánh giá thông CLO6 - Hoạt động học: qua vấn đáp. CLO7
+ Thực hành theo chủ đề được giao CC CLO8
+ Phân tích tình huống pháp lý 15 CLO9
+ Xây dựng và đánh giá phương án giải quyết (2)
+ Lựa chọn phương án giải quyết + Báo cáo kết quả
Ôn tập, làm bài thực hành theo nhóm CLO1 Hoạt động dạy: Đánh giá kiểm tra CLO2
+ Tổng kết các nội dung cơ bản thường xuyên 16 CLO3
+ Giao bài tập thực hành theo nhóm (1) CC CLO5 - Hoạt động học: B2 CLO6
- Làm bài tập nhóm, thảo luận và tổng hợp ý kiến CLO7 CLO8 CLO9 9. Cấp phê duyệt:
Ngày ....... tháng ...... năm 2023 Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn Nguyễn Thu An
10. Tiến trình cập nhật đề cương học phần
Cập nhật đề cương học phần lần 1: Người cập nhật Ngày/tháng/năm.
Cập nhật đề cương học phần lần 2: Người cập nhật Ngày/tháng/năm. Đặng Thị An Liên
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Ệ L Ỷ T 40% 60% đủ nội tắc xác được nội dung ứng 80% iỏi ởng cá nhân. G giá được được đầy 08 - 10 điểm ừ được các nguyên pháp, đáp T iến dụng tích, đánh ận iải quyết được trên tại H hân P
nội dung theo yêu cầu, không có sai sót, có thể phát triển ý tư (i) V lập dung yêu cầu. (ii) G yêu cầu. - lỗi - 80% 1-2 tắc xác ợc 50% nội dung 50% iểm ợc ng đư - 80% á h đư lỗi hoặc có K giá 05 – 08 đ ừ được các nguyên T pháp, đáp ứ ) c chỉ định. dụng iến m tích, đánh thức, không có ận nội dung yêu cầu. iải quyết được 50% tại H ail.co Phân kiến sai. (i) V lập 80% (ii) G yêu cầu m ô tả g M lý IÁ os@ kiến e G H tắc xác N ột số giái Á ợc 30 – 50% tjackvid C Đ nguyên vấn đề pháp Ụ IC h iểm ìn ng đư L R l (vie B ột số Ụ ột số U
ng bài, có nhiều tương tác với giảng viên. ng b H fficia P ru 03 – 05 đ ợc m 1. R T ừ O C T V Ụ L iến pháp, đáp ứ
và bước đầu đề xuất m ck T Ụ
tích, đánh giá được 30 – 50% H ận dụng được m ác định đư tJa P c, có từ 1 -2 lỗi sai.
gia thảo luận, đóng góp; chỉ trả lời, đóng góp khi đượ hân ie - P thứ (i) V lập tại H nội dung yêu cầu. (ii) X phát sinh pháp. d by V e các đề tiếp d loa tích vấn n w các o D buổi học, không tham iểm c các nguyên tắc c viết ếu ứ Y giá được
để đề xuất giải pháp luật dưới góc độ ới 100% th ới 03 đ ư
tích, đánh giá được theo iến pháp để phân ình D buổi học. đánh pháp đến dư phân phát sinh
các buổi học; tích cực phát biểu, trả lời các câu hỏi, xây dự tại H hân h hông lý thiện hông hông vận dụng đượ Ỳ K ỳ cá n - K yêu cầu. (i) K xác lập
vấn đề pháp lý có liên quan. (ii) K pháp hoàn gia 100% gia từ 80% gia dưới 80% H h k ỊN ịn N ham ham ham 2 Ầ T T T Đ A R Đ O 3 4 5 6 C R tra đ C L O O O O N T C L L L L Ê C C C C Y M U IỂ H K C IÁ xác các IÁ giá bài kiểm G G H tắc ợc những H N N Á Í Á iểm Đ ric đánh H thuộc nội dung Đ Đ nguyên ới 05 điểm IC ub C giá, đư để phân tích IC 05 – 07 điểm ư R R U (1) tâm ợc các vấn đề pháp B ừ 07 - 10 điểm ừ D B IÊ các U T T U T R R dụng iến pháp 2.1. tích, đánh ận ánh giá đư hân 1. 2. P nội dung trọng học phần. (2) (i) V lập tại H
vấn đề pháp lý có liên quan. (ii) Đ
lý phát sinh, đề xuất giải pháp hoàn Ệ L Ỷ 30 40 30 T 100% , ý G c cần N luận, góp c hành. điểm Ổ T đóng quan các buổi thảo cực phối hợp tốt, thực iỏi quá trình thảo ợc các G 100% 08 - 10điểm có sự ừ đủ T a ra đư hành; tích gia đầy c hành. ham ác thành viên
chia sẻ và hỗ trợ nhau để hoàn thành
ận dụng thuần thục, có hiệu quả các kỹ
áp ứng tốt các yêu cầu về kiến thứ T luận, thực
kiến, thực hiện các hoạt động thự C sự công việc. V năng cần thiết trong thự Đ đạt được, đư
kiến nghị, giải pháp phù hợp; hoàn thành
xuất sắc công việc được giao. gia c cần được , các buổi luận, thực việc iểm . kết nối tốt giữa thảo công á h 80 – 100% K trình 05 – 08 đ thành ừ T quá ) gia đầy đủ từ m luận, thực hành; có ham
ận dụng được hầu hết các kỹ năng cần
áp ứng tốt các yêu cầu về kiến thứ T
thảo luận, thực hành, có ý thức tham thảo các thành viên trong nhóm V thiết trong hành. Đ đạt được, hoàn giao có chất lượng. ail.co m g cần os@ e các buổi qua loa, c hành. về kiến sai sót, a các thành năng có hoặc ít đóng kỹ cầu còn tjackvid - 100% c hành yêu ình các g b 80% a tốt. l (vie ột số run từ phối hợp giữ ột phần T 03 – 05 điểm luận, thự chư m ừ fficia T đủ O thảo được V được m đạt được, nhưng gia đầy kiến ck T luận, thực hành, không ý a tích cực. Sự dụng ứng tJa ham ận áp T thảo góp chư viên trong nhóm V
thiết trong quá trình thảo luận, thự Đ thức cần
hoàn thành công việc được giao. ie h àn kết d by V cần e c h luận, . d ự loa , th gia không thảo năng ột trong số hợp, chưa n ận được sự w o iểm phù D ảo lu cầu về kiến thức ếu ), không được m c th Y i 03 đ thể hiện chưa ứ ớ ư được các kỹ iến pháp. th dụng D gia hoặc tham góp ình dụng uật H tham (dưới 80% đóng hân h vận đủ c hành; không a ứng được các yêu hông hư kiến K đầy thự
nối giữa các thành viên trong nhóm C thiết hoặc vận các kỹ năng. Ý đáp
cần đạt được, chưa hoàn thành công việc được giao. cận của L ỳ cá n h k ịn R Đ 6 7 8 9 4 5 6 7 1 2 3 4 5 C O O O O O O O O O O O O O tra đ L L L L L L L L L L L L L C C C C C C C C C C C C C tiếp giá bài kiểm h h độ àn Í c hàn c h ric đánh H C gia , thự ub , thự U iến pháp. R IÊ T luật dưới góc ảo luận uật H hái độ tham g thảo luận ả th pháp 2.2. 1. T 2. 3. ỹ năn ết qu thiện cận của L K K Ệ L Ỷ 30 60 10 100 T G N Ổ ứng từ T hông có sai sót iểm cầu, đáp iỏi G 80 - 100 đ ừ T được đầy đủ yêu chuẩn kiến thức. K
túc, trình bày rõ ràng, sạch đẹp, đáp c hiện hự
ận dụng thuần thục, linh các kỹ năng. ghiêm T 80 – 100%
hoặc có 1 – 2 lỗi sai về nội dung kiến thức. V N
ứng được yêu cầu về hình thức, có tính logic
cao và thể hiện được tính sáng tạo. c, c. cầu, yêu kiến thứ iểm hoàn thành tốt há ột phần K 50 – 80% 05 – 08 đ ợc m ừ T đư c, trách nhiệm ) m hiện ng được từ hực
ận dụng được đa số các kỹ năng. ó ý thứ ail.co T đáp ứ
có 1 - 2 lỗi sai về nội dung kiến thứ V C
yêu cầu, hình thức đẹp. m g cầu, c. theo os@ thức e nhưng yêu kiến thức, năng h iểm kỹ tjackvid ìn yêu cầu ột phần logic, hình ột số ng b l (vie 30 – 50% ru thành ợc m T 03 – 05 đ thiếu ừ ợc m fficia T đư đư còn O V hiện c thức hoàn ứng được từ dụng bày ck T hự ận ó ý T đáp
có 3-5 lỗi sai về nội dung kiến thứ V
yêu cầu nhưng còn sai sót. C trình còn 1 số lỗi nhỏ. tJa ie ẩu thức không d by V e lỗi chính d hiện loa n iểm thái độ, năng w ) hực logic, hình nhiều o P ếu D Á Y được trong hoạt động (C Đ ới 03 đ thiếu N ư hiện/ T Ấ D hiện hợp, còn
cầu hoặc có sai sót nghiêm bày : V C thực thể phù Ứ H hông
hông vận dụng được kỹ năng. hông c, trách nhiệm T K đúng yêu
trọng về nội dung kiến thức. K K lự thả, trình không tả). H ÌN (H N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ầ O O O O O O O O O O H L L L L L L L L L L 6 7 C C C C C C C C C C O O P L L C C C Ọ H C Ú H T T Ế I K H Í iến thức ỹ năng T H K hái độ, C K T IC U IR IÊ 1. 2. 3. B T U năng lực trách nhiệm R 3. iểm iểm Đ 40 60 100 Đ 50 50 3 1 4 1 1 ổng số câu ổng số câu T T X x x Sáng tạo Sáng tạo h giá x h giá x x án án Đ Đ tích tích x x ) ân ân h h m IÁ P P G ail.co H ) N m P ) g Á Á H Đ N Đ À g g M N os@ H ụn ụn e IỂ Ấ C x x x x Đ (V Ự ận d ận d G Ỳ H V V N -T A I K tjackvid 2. Ố N C H U Ậ Ụ T U l (vie L À , C L Ụ V Ỳ O iểu iểu H A K Ả x fficia P R A H H H O T -T ) P V M IỮ T G Á IỂ A IẾ Đ ck T K R : V N Ề T C g Ấ iết iết tJa Đ M Ứ B ổn : V B ie N H T C Ậ IỂ T Ứ R K H H T T d by V A ÌN O e H d M (H 1, 2, 3, 4 1, L 4, 7, 8, 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Ỳ O O ÌN O L O O O O O 2,C L O O O L O O O O O O O O O O loa L L L L L L L L L L n K C L L L L L C L O L L C (H C C C C C C C C C C C A C C C C L C C N w C 3, C Ầ o IỮ D H G P A C R Ọ iến T H M C uật H IỂ Ú H K T IÁ T cứu của L G Ế H I K N Á H T Đ
thuộc nội dung học phần. M IÁ IỂ G H Đ tra N tra G Á N A
iến pháp để phân tích các vấn đề pháp Đ H ng kiểm iến pháp. M ng kiểm T u IỂ u À Đ V ội d uật H G ội d
đề pháp lý thuộc đối tượng nghiên A N N N R A T H M T À IỂ V K Ề Ề Đ Đ N N Ậ Ậ R R
ới góc độ tiếp cận của L T T A A
c hành kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các vấn đề pháp lý; cập nhật, áp dụng pháp
c hành kỹ năng giải thích pháp luật, áp dụng pháp luật để dẫn dắt, định hướng về chuyên
ận dụng các nguyên tắc xác lập tại H
ánh giá được các vấn đề pháp lý phát sinh, đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp hự hự
ôn, nghiệp vụ dối với những vấn I. M
Phân tích, đánh giá, được những nội dung trọng tâm V lý có liên quan. Đ luật dư II. M T
luật để giải quyết các yêu cầu cụ thể. T m 100 2 ) m ail.co m g os@ e tjackvid l (vie fficia O V ck T g tJa ổn ie T d by V e d 2 3 4 5 6 8 9 O O O O O O O loa L L L L L L L n C C C C C C C w o D pháp.
1. Luật; 2. Quản lý nhà nước; 3. Quản trị nhân lực; 4. Quản trị văn phòng;
5. Xây dựng Đảng & chính quyền nhà nước; 6. Văn thư-Lưu trữ; 7[ . D Ch a ín t h e trị] học 1
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)