lOMoARcPSD| 59747617
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. “Con người khi hoàn thiện là loài ộng vật tiến bộ nhất, nhưng khi tách rời
khỏi luật pháp và công lý lại là loài ộng vật xấu xa nhất” – Đây là nhận ịnh
của Aristôt về:
Vai trò của pháp luật.
2. Anh A là lái xe ược cơ quan giao nhiệm vụ trông kho hàng của cơ quan nhưng
ã chiếm oạt số tài sản này. Anh A phải chịu trách nhiệm về hành vi nào? Tham
ô tài sản
3. Áp dụng pháp luật là:
Hình thức thực hiện pháp luật của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền
theo quy ịnh của pháp luật.
4. Bà M là Tổng giám ốc công ty. Anh L là con trai bà M hiện làm chuyên viên
công tác cùng cơ quan. Bà M không ược bổ nhiệm anh L ảm nhiệm vị trí công
tác nào dưới ây theo quy ịnh của Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018?
Giữ chức vụ quản lý về ký kết hợp ồng cho cơ quan
5. Biện pháp tác ộng của nhà nước là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Biện pháp tác ộng mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng ối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt ộng nhất ịnh hoặc chủ thể vi phạm pháp luật.
6. Bộ phận nào giữ vị trí trung tâm trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay?
Nhà nước CHXHCN Việt Nam
7. Bồi thường thiệt hại và yêu cầu lập lại hiện trạng ban ầu là chế tài ối với loại
vi phạm nào?
Vi phạm dân sự.
8. Cá nhân không có thẩm quyền không thực hiện hình thức nào?
Áp dụng pháp luật.
9. Các hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước do người có chức vụ,
quyền hạn trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước thực hiện
không bao gồm:
Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm oạt tài sản
10. Các hình thức cơ bản của pháp luật gồm:
Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
lOMoARcPSD| 59747617
11. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam ược phân biệt với nhau
bởi?
Đối tượng iều chỉnh và phương pháp iều chỉnh.
12. Cách thức áp dụng tập quán pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam hiện
nay:
Áp dụng một cách hạn chế.
13. Căn cứ ể truy cứu trách nhiệm pháp lý ối với chủ thể vi phạm pháp luật:
Bao gồm căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế.
14. Căn cứ nào phân biệt nhà nước với các tổ chức chính trị - xã hội khác?
Đặc iểm của nhà nước.
15. Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
Đặc trưng cơ bản của pháp luật.
16. Căn cứ vào nội dung và vai trò của quy phạm pháp luật thì có thể chia quy
phạm pháp luật thành:
Quy phạm iều chỉnh, quy phạm bảo vệ, quy phạm ịnh nghĩa, quy phạm xung ột.
17. Cảnh sát giao thông ra quyết ịnh xử phạt một người vi phạm giao thông
hình thức thực hiện pháp luật nào?
Áp dụng pháp luật.
18. Cấu thành của vi phạm pháp luật không bao gồm:
Quy phạm pháp luật làm cơ sở cho việc xử lý vi phạm.
19. Chế tài là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Biện pháp tác ộng mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng ối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt ộng nhất ịnh hoặc chủ thể vi phạm pháp luật.
20. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân gồm:
Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam.
21. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức gồm:
Nhà nước; cơ quan, tổ chức nhà nước; các tổ chức phi nhà nước; pháp nhân.
22. Cơ cấu của quy phạm pháp luật iều chỉnh bao gồm:
Giả ịnh, quy ịnh và biện pháp tác ộng của nhà nước.
23. Đặc iểm của áp dụng pháp luật là:
Tất cả các ặc iểm trên.
lOMoARcPSD| 59747617
24. Đặc iểm của thực hiện pháp luật là:
Thực hiện pháp luật phải là xử sự của các chủ thể có khả năng nhận thức và iều
khiển hành vi.
25. Đặc iểm của văn bản quy phạm pháp luật:
Tất cả các ặc trưng ã nêu.
26. Đặc trưng của pháp luật là:
Hai trong ba ặc trưng ã nêu.
27. Điều kiện ể một tổ chức ược công nhận là pháp nhân gồm:
Tất cả các iều kiện trên.
28. Nghĩa vụ của chủ thể bao gồm xử sự bắt buộc sau:
Hai trong ba xử sự trên.
29. Quy phạm pháp luật khác quy tắc ạo ức ở iểm cơ bản là:
Tất cả những iểm trên.
30. Quyền chủ thể bao gồm các khả năng:
Tất cả các khả năng trên.
31. Thực hiện pháp luật có hình thức là:
Tất cả những hình thức trên.
32. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở iểm:
Công cụ ể thực hiện và bảo vệ lợi ích, quyền và ịa vị thống trị của lực cầm quyền
trong lĩnh vực kinh tế, chính trị và tư tưởng.
33. Tính ý chí của quan hệ pháp luật thể hiện ở iểm:
Thể hiện ý chí của Nhà nước và của các chủ thể cụ thể tham gia quan hệ.
34. Đặc trưng (ặc iểm) của nhà nước gồm:
Hai trong ba ặc trưng (ặc iểm) trên.
35. Nguồn của pháp luật là tất cả các hình thức (yếu tố) chứa ựng hoặc cung cấp
căn cứ pháp lý cho hoạt ộng
Của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền cũng như các chủ thể khác
trong xã hội.
36. Pháp luật có các hình thức cơ bản là tập quán pháp, tiền lệ pháp (hay án lệ) và
văn bản quy phạm pháp luật.
Tập quán pháp, tiền lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật.
lOMoARcPSD| 59747617
37. Bộ máy nhà nước Việt Nam gồm có:
Tất cả các cơ quan nhà nước từ trung ương tới ịa phương.
38. Các hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước gồm:
Tất cả các hành vi ã nêu.
39. Các hành vi tham nhũng trong khu vực nhà nước gồm:
Tất cả các hành vi ã nêu.
40. Các tội phạm tham nhũng gồm:
Hai trong ba tội ã nêu.
41. Các tội phạm tham nhũng gồm:
Một trong ba tội ã nêu.
42. Các tội phạm tham nhũng gồm:
Tất cả các tội ã nêu.
43. Các trường hợp cần áp dụng pháp luật:
Hai trong ba trường hợp trên.
44. Căn cứ ể truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
Căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế.
45. Căn cứ làm phát sinh, thay ổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật là:
Sự kiện pháp lý.
46. Căn cứ pháp lý ể truy cứu trách nhiệm pháp lý ối với chủ thể vi phạm pháp
luật là:
Các qui ịnh pháp luật ược các chủ thể tiến hành sử dụng làm căn cứ cho tất cả các
hoạt ộng trong quá trình truy cứu trách nhiệm pháp lí.
47. Căn cứ thực tế ể truy cứu trách nhiệm pháp lý ối với chủ thể vi phạm pháp
luật là:
Tất cả các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật của chủ thể vi phạm.
48. Cấu thành của vi phạm pháp luật gồm yếu tố:
Tất cả các yếu tố ã nêu.
49. Chủ thể có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay
bao gồm
Các cơ quan nhà nước và các cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật.
50. Cơ cấu của quy phạm pháp luật bảo vệ gồm có hai bộ phận là:
lOMoARcPSD| 59747617
giả ịnh và chế tài.
51. Có thể phân loại chức năng nhà nước theo nhiều cách dựa vào các tiêu chí phân
loại khác nhau.
52. Đặc iểm của hành vi tham nhũng là:
Hai trong ba ặc iểm ã nêu.
53. Đặc iểm của truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
Hai trong ba ặc iểm ã nêu.
54. Đặc iểm của vi phạm pháp luật là:
Hai trong ba ặc iểm nêu trên.
55. Để thực hiện chức năng của mình, nhà nước có thể sử dụng Tất cả các hình
thức và phương pháp ã nêu.
56. Điều kiện ể cá nhân, tổ chức trở thành chủ thể ộc lập và chủ ộng của quan hệ
pháp luật là:
Phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật.
57. Hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật gồm có:
Tất cả các hình thức nêu trên.
58. Hình thức thực hiện pháp luật có sự can thiệp của nhà nước là:
Áp dụng pháp luật.
59. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng ban hành là:
thông tư.
60. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành là:
nghị ịnh.
61. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Hội ồng nhân dân ban hành là:
nghị quyết.
62. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
là:
pháp lệnh, nghị quyết.
63. Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật gồm các loại:
Một số loại nêu trên.
64. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật gồm các yếu tố:
Tất cả các yếu tố ã nêu.
65. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật gồm các yếu tố:
lOMoARcPSD| 59747617
Hai trong ba yếu tố ã nêu.
66. Nếu căn cứ vào tính chất, mức ộ nguy hiểm cho hội, chủ thể, khách thể, vi
phạm pháp luật ược chia thành các loại:
Một số loại ã nêu.
67. Nếu dựa vào giá trị pháp lý thì có thể chia văn bản quy phạm pháp luật của
Việt Nam hiện nay thành
hai loại cơ bản là văn bản
luật và văn bản dưới luật.
68. Nguồn của pháp luật gồm có các loại cơ bản là:
tập quán pháp, tiền lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật.
69. Nguyên nhân của tham nhũng gồm:
Tất cả các hạn chế ã nêu.
70. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khác Đoàn thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh ở iểm:
Tất cả những iểm trên.
71. Phần biện pháp tác ộng của nhà nước trong quy phạm pháp luật trả lời cho
câu hỏi:
Hình thức khen thưởng nào có thể ược hưởng?Hậu quả bất lợi nào có thể phải gánh
chịu?
72. Phần giả ịnh của quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi:
Ai? Khi nào? Trong iều kiện, hoàn cảnh nào?
73. Phần quy ịnh của quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi:
Được làm gì? Không ược làm gì? Phải làm gì? 74.
Pháp luật khác với ạo ức ở iểm cơ bản là:
Tất cả các iểm trên.
75. Tác hại của tham nhũng là:
Tất cả các tác hại ã nêu.
76. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở iểm:
Hai trong ba iểm trên.
77. Tính xã hội của nhà nước thể hiện ở iểm:
Hai trong ba iểm ã nêu.
78. Tính xã hội của pháp luật thể hiện ở iểm:
Hai trong ba iểm trên.
lOMoARcPSD| 59747617
79. Trách nhiệm pháp lý khác với trách nhiệm ạo ức ở iểm:
Tất cả các iểm ã nêu.
80. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay
Nhà nước ở vị trí trung tâm và có vai trò ặc biệt quan trọng.
81. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước ở vị trí trung tâm và
có vai trò ặc biệt quan trọng, bởi vì:
Hai trong ba lý do ã nêu.
82. Trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, công dân có nghĩa vụ:
Một số nghĩa vụ ã nêu.
83. Trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, công dân có quyền:
Tất cả các quyền ã nêu.
84. Vai trò của pháp luật có thể ược xem xét dưới góc ộ:
tất cả các góc ộ ã nêu.
85. Văn bản dưới luật là:
Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước từ Ủy ban thường vụ
Quốc hội trở xuống ban hành.
86. Văn bản luật bao gồm:
Hiến pháp, các ạo luật khác (bộ luật và luật), nghị quyết của Quốc hội.
87. Xét về bản chất, pháp luật là hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và tính
giai cấp.
88. Ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng là:
Một số ý nghĩa ã nêu.
89. Ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng là:
Một số ý nghĩa ã nêu.
90. Ý thức pháp luật có vai trò quan trọng ối với:
Việc xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và việc thực hiện pháp luật.
91. Nhà nước có:
5 ặc trưng (ặc iểm)
92. Xét về bản chất: nhà nước là một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và
tính giai cấp
93. Chọn từ úng ể hoàn khẳng ịnh: "Tính giai cấp và tính xã hội là … của pháp
luật".
lOMoARcPSD| 59747617
Bản chất.
94. Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào? Nhà
nước
95. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân:
Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt
Nam.
96. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức:
Gồm các tổ chức ược thành lập và hoạt ộng hợp pháp.
97. Chủ thể của quan hệ pháp luật trong pháp luật Việt Nam là cá nhân:
Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt
Nam.
98. Chủ thể của quan hệ pháp luật:
Là tổ chức hoặc cá nhân có ủ những iều kiện do pháp luật quy ịnh.
99. Chủ thể của vi phạm pháp luật là:
Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý ã thực hiện hành vi trái pháp luật
và có lỗi, xâm hại ến quan hệ xã hội ược pháp luật bảo vệ.
100. Chức năng của nhà nước là:
Những hoạt ộng của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
101. Chức năng của nhà nước là:
Những hoạt ộng của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
102. Chức năng của nhà nước là:
Những hoạt ộng của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
103. Cơ cấu của quy phạm bảo vệ:
Giả ịnh và chế tài
104. Cơ cấu của quy phạm iều chỉnh gồm:
Giả ịnh, quy ịnh và biện pháp tác ộng của nhà nước 105.
Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm, quy phạm iều chỉnh
khác với quy phạm bảo vệ và khác với quy phạm xung ột.
106. Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm.
lOMoARcPSD| 59747617
107. Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở ịa
phương?
Ủy ban nhân dân
108. Cơ quan quản lý nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
109. Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
110. Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Quốc hội và Hội ồng nhân dân các cấp.
111. Cơ quan quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Quốc hội và Hội ồng nhân dân các cấp.
112. Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt ộng tư pháp trong bộ máy
nhà nước Việt Nam là:
Viện kiểm sát nhân dân.
113. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân và Tòa án quân sự các cấp.
114. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật ịnh
115. Công dân không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào?
Tuân thủ pháp luật.
116. Công dân kiềm chế không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật
nào?
Tuân theo pháp luật
117. Công dân thực hiện nghĩa vụ một cách chủ ộng, tích cực là hình thức thực
hiện pháp luật nào?
Thi hành pháp luật.
118. Đặc iểm của áp dụng pháp luật là:
Tất cả các phương án ều úng
119. Đặc iểm của trách nhiệm pháp lý là:
Tất cả các phương án ều úng
120. Đặc iểm của văn bản quy phạm pháp luật là:
lOMoARcPSD| 59747617
Tất cả các phương án ều úng 121.
Đặc trưng của pháp luật là:
Tất cả các phương án ều úng
122. Điểm giống nhau giữa hành vi pháp lý và sự biến pháp lý:
Có ý nghĩa pháp lý.
123. Điểm khác biệt của hình thức áp dụng pháp luật so với các hình thức thực
hiện pháp luật khác: Tính tổ chức
124. Điểm khác biệt của quy phạm pháp luật so với các loại quy phạm xã hội
khác:
Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của nhà nước.
125. Điều 59 Bộ luật Hình sự năm 2015 quy ịnh: “Người phạm tội có thể ược miễn
hình phạt nếu thuộc trường hợp quy ịnh tại khoản 1 và khoản 2 Điều 54 của
Bộ luật này mà áng ược khoan hồng ặc biệt nhưng chưa ến mức ược miễn
trách nhiệm hình sự.”. Quy phạm pháp luật này ược trình bày theo cách
nào?
Các bộ phận của một quy phạm pháp luật ược trình bày trong các iều khoản khác
nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
126. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật dân sự là:
Quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân.
127. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật hiến pháp là:
Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế ộ nhà nước và
xã hội.
128. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật hình sự là quan hệ xã hội phát sinh giữa:
Nhà nước và người phạm tội.
129. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật hôn nhân và gia ình là:
Các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản phát sinh giữa các thành viên trong gia
ình.
130. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật tố tụng dân sự là:
Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với nhau, với các
ương sự và giữa các ương sự với nhau.
lOMoARcPSD| 59747617
131. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là :
Quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình khởi tố, iều tra, truy tố,
xét xử và thi hành án hình sự.
132. Động cơ vi phạm pháp luật là:
Động lực tâm lý bên trong thúc ẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật. 133.
Dựa trên căn cứ nào ể phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành văn bản
luật và dưới luật?
Giá trị pháp lý của văn bản.
134. Dựa trên cơ sở nào ể phân loại các loại vi phạm pháp luật?
Tính chất, mức ộ nguy hiểm của vi phạm pháp luật.
135. Giả ịnh là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Các iều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và
cần phải xử sự theo quy ịnh của pháp luật.
136. Giả ịnh là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Các iều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật phải
xử sự theo quy ịnh của pháp luật.
137. Hành vi có iểm gì khác biệt so với sự biến?
Hành vi phụ thuộc vào ý chí của con người.
138. Hành vi ưa hối lộ cho công chức nước ngoài, công chức của tổ chức quốc tế
công diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam bị xử lý như thế nào?
Xử lý theo Bộ luật hình sự Việt Nam.
139. Hành vi nào sau ây không phải là hành vi tham nhũng?
Không thực hiện kịp thời trách nhiệm giải trình
140. Hành vi pháp lý có iểm gì khác biệt so với sự biến pháp lý?
Phụ thuộc vào ý chí của con người
141. Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ
chức và hoạt ộng của UBND và HĐND các cấp?
Luật tổ chức chính quyền ịa phương.
142. Hình thức áp dụng pháp luật có ặc iểm riêng là:
Là hoạt ộng có tính quyền lực nhà nước.
143. Hình thức cơ bản của pháp luật bao gồm:
Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
lOMoARcPSD| 59747617
144. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm có:
Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp
145. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm:
Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp
146. Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể có thể thực hiện hoặc
không thực hiện quyền của mình?
Sử dụng pháp luật.
147. Hoạt ộng áp dụng pháp luật có thể ược tiến hành:
Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà nước.
148. Hoạt ộng nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện?
Thu thuế.
149. Hoạt ộng nào thuộc chức năng ối ngoại của nhà nước?
Đàm phán ký hiệp ịnh thương mại
150. Hoạt ộng nào thuộc chức năng ối nội của nhà nước?
Xây dựng sân bay quốc tế 151.
Hội ồng nhân dân:
Là cơ quan quyền lực nhà nước ở ịa phương.
152. Khách thể của hành vi trộm cắp tài sản là:
Quyền sở hữu tài sản.
153. Khách thể của vi phạm pháp luật là:
Quan hệ xã hội ược pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi trái pháp luật xâm hại. 154.
Khái niệm ầy ủ về hành vi tham nhũng?
Tham nhũng là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn ã lợi dụng chức vụ, quyền
hạn ó vì vụ lợi.
155. Khẳng ịnh úng về chuyển ổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng
Việc chuyển ổi vị trí công tác phải bảo ảm không làm ảnh hưởng ến hoạt ộng bình
thường của cơ quan, tổ chức, ơn vị.
156. Khẳng ịnh SAI về hành vi tham nhũng:
Hành vi tham nhũng chỉ xảy ra trong cơ quan nhà nước
lOMoARcPSD| 59747617
157. Loại quy phạm xã hội nào có sức mạnh cưỡng chế nhà nước?
Quy phạm pháp luật.
158. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân ban hành là:
quyết ịnh.
159. Lỗi của chủ thể là:
Thái ộ tiêu cực của chủ thể ối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả của
hành vi ó gây ra cho xã hội.
160. Luật Phòng chống tham nhũng 2018 quy ịnh việc tặng quà của cơ quan, tổ
chức, ơn vị, người có chức vụ, quyền hạn như thế nào?
Cơ quan, tổ chức, ơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không ược sử dụng tài
chính công, tài sản công làm quà tặng, trừ trường hợp tặng quà vì mục ích từ thiện, ối
ngoại và trong trường hợp cần thiết khác theo quy ịnh của pháp luật.
161. Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực khi nào?
Từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
162. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là:
Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật.
163. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật:
Bao gồm lỗi của chủ thể, ộng cơ và mục ích vi phạm pháp luật.
164. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật là:
Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật.
165. Một căn cứ làm phát sinh, thay ổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là: Sự kiện
pháp lý
166. Một dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật:
Hành vi xác ịnh.
167. Một tổ chức có thể ược công nhận là pháp nhân khi:
Tất cả các phương án ều úng
168. Mục ích vi phạm pháp luật là:
Kết quả cuối cùng mà chủ thể mong muốn ạt ược khi thực hiện hành vi trái pháp
luật.
169. Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
lOMoARcPSD| 59747617
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
170. Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình
có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
171. Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý
trong quan hệ pháp luật.
172. Năng lực pháp luật của chủ thể:
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình
có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
173. Năng lực pháp luật của chủ thể:
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý
trong quan hệ pháp luật.
174. Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là:
Khả năng mà pháp luật quy ịnh cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về hành vi của
mình.
175. Người có chức vụ là:
Người làm việc trong cơ quan nhà nước; Người làm việc trong doanh nghiệp nhà
nước; Người làm việc trong cơ quan, doanh nghiệp ngoài nhà nước.
176. Người có chức vụ, quyền hạn làm việc tại một số vị trí liên quan ến lĩnh vực
nào dưới ây không phải ịnh kỳ chuyển ổi vị trí công tác?
Bộ phận truyền thông, ối ngoại.
177. Người i săn thú bắn nhầm vào người i làm nương. Đây là hành vi vi phạm
pháp luật thuộc loại lỗi nào? Vô ý do cẩu thả
178. Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung?
Trung tâm.
179. Nhà nước là công cụ bảo vệ ịa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực:
Kinh tế, chính trị, tư tưởng 180. Nhà nước là:
Tổ chức quyền lực công ặc biệt.
181. Nhà nước quản lý dân cư theo:
lOMoARcPSD| 59747617
Đơn vị hành chính lãnh thổ
182. Nhà nước quản lý dân cư theo:
Đơn vị hành chính lãnh thổ
183. Nhà nước ra ời do sự tác ộng của nguyên nhân nào? Kinh tế và xã hội
184. Nhận ịnh úng về hành vi hối lộ:
Việc nhận hối lộ có thể là nhận trực tiếp hoặc qua trung gian 185.
Nhận ịnh úng về Tòa án nhân dân các cấp:
Là cơ quan xét xử của nước ta.
186. Nhận ịnh úng vể vị trí của cơ quan Hội ồng nhân dân:
Là cơ quan quyền lực nhà nước ở ịa phương.
187. Nhận ịnh úng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân:
Là cơ quan quản lý nhà nước ở ịa phương.
188. Nhận ịnh úng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp:
Là cơ quan công tố của nước ta.
189. Nhận ịnh nào úng?
Các hành vi tham nhũng có cả ở công và tư 190.
Nhận ịnh sai về bản chất nhà nước:
Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội
191. Nhận ịnh sai về cách thức trình bày quy phạm pháp luật:
Các bộ phận của quy phạm pháp luật phải ược trình theo trật tự: giả ịnh – quy ịnh –
chế tài.
192. Nhận ịnh sai về nguồn gốc pháp luật:
Pháp luật ra ời trước, làm căn cứ cho sự ra ời nhà nước 193.
Những người nào có nghĩa vụ kê khai tài sản?
Cán bộ, công chức; Sĩ quan Công an nhân dân; Người ứng cử ại biểu Quốc hội
194. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: “Chức năng của nhà nước là
những mặt hoạt ộng cơ bản của nhà nước phù hợp với ..... của nhà nước và ược
xác ịnh bởi iều kiện kinh tế xã hội của ất nước trong mỗi giai oạn phát triển của
nó”.
bản chất, mục ích, nhiệm vụ
lOMoARcPSD| 59747617
195. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
“Nhà nước là tổ chức......của xã hội, bao gồm
một lớp người ược tách ra từ xã hội ể
chuyên thực thi quyền lực, nhằm tổ chức và
quản lý xã hội, phục vụ lợi ích chung của
toàn xã hội cũng như lợi ích của lực lượng
cầm quyền trong xã hội” quyền lực ặc biệt
196. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Bộ
máy nhà nước là hệ thống các ..... từ trung
ương tới ịa phương, ược tổ chức và hoạt ộng
theo những nguyên tắc chung nhất ịnh tạo
thành một cơ chế ể thực hiện các chức năng,
nhiệm vụ của Nhà nước. cơ quan nhà nước
197. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: hệ
thống chính trị nước ta gồm .... các oàn thể
quần chúng, các tổ chức xã hội ược thành
lập và hoạt ộng hợp pháp dưới sự lãnh ạo
của Đảng.
Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
198. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự
chung do nhà nước... ể iều chỉnh các quan
hệ xã hội nhằm thiết lập và giữ gìn trật tự xã
hội.
ặt ra hoặc thừa nhận và bảo ảm thực hiện
199. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Tuân theo (tuân thủ) pháp luật là hình thức
thực hiện pháp luật trong ó các chủ thể
pháp luật... những hành vi mà pháp luật
cấm.
kiềm chế, không tiến hành
lOMoARcPSD| 59747617
Những từ nào còn thiếu trong ch
Downloaded by Anh Tr?n (lananh2@gmail.com)
200. ỗ trống:Áp dụng pháp luật là hình thức
thực hiện pháp luật trong ó nhà nước thông qua... có thẩm quyền tổ chức cho các
chủ thể pháp luật thực hiện những quy ịnh của pháp luật hoặc ra các quyết ịnh
làm phát sinh, thay ổi hoặc chấm dứt những quan hệ pháp luật cụ thể. các cơ
quan nhà nước, tổ chức hoặc cá nhân
201. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Áp
dụng pháp luật là hoạt ộng có tính tổ chức,
quyền lực nhà nước, do... có thẩm quyền
theo quy ịnh của pháp luật tiến hành nhằm
cá biệt hoá các quy phạm pháp luật hiện
hành vào những trường hợp cụ thể, ối với
các cá nhân, tổ chức cụ thể.
các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân
202. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Chủ thể của quan hệ pháp luật là... có
ủ các iều kiện do pháp luật quy ịnh và tham
gia vào quan hệ pháp luật.
cá nhân, tổ chức
203. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Chủ thể của vi phạm pháp luật là cá
nhân, tổ chức... và ã thực hiện hành vi trái
pháp luật, có lỗi.
có năng lực trách nhiệm pháp lý
204. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Cố
ý gián tiếp là lỗi của chủ thể khi thực hiện
hành vi trái pháp luật, nhận thức rõ hành vi
của mình là trái pháp luật, thấy trước ược
hậu quả của hành vi ó, tuy không mong
muốn nhưng có ý thức… ể mặc cho hậu quả
ó xảy ra hoặc chấp nhận hậu quả ó.
205. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Cố
ý trực tiếp là lỗi của chủ thể khi thực hiện
lOMoARcPSD| 59747617
Những từ nào còn thiếu trong ch
Downloaded by Anh Tr?n
(lananh2@gmail.com)
hành vi trái pháp luật, nhận thức rõ hành vi
của mình là trái pháp luật, thấy trước ược
hậu quả của hành vi ó và … mong muốn hậu
quả ó xảy ra.
206. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Động cơ vi phạm pháp luật là thúc ẩy
chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật.
ộng lực tâm lý bên trong
207. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Khách thể của quan hệ pháp luật là
...khiến cho các bên chủ thể thiết lập quan
hệ pháp luật với nhau, yếu tố này có thể
mang lại cho các chủ thể những lợi ích nhất
ịnh về vật chất hoặc tinh thần. yếu tố
208. ỗ trống:Khách thể của vi phạm pháp luật
là... ược pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi
trái pháp luật xâm hại.
quan hệ xã hội
209. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Lỗi
là... của chủ thể ối với hành vi trái pháp
luật của mình và ối với hậu quả do hành vi
ó gây ra cho xã hội.
thái ộ hay trạng thái tâm lý tiêu cực
210. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Mục ích vi phạm pháp luật là...
mà chủ thể ặt ra phải ạt ược khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
kết quả trong ý thức chủ quan
211. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Năng lực hành vi pháp luật là khả
năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận
là bằng hành vi của chính mình có thể... các
quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
lOMoARcPSD| 59747617
Những từ nào còn thiếu trong ch
Downloaded by Anh Tr?n (lananh2@gmail.com)
xác lập và thực hiện
212. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Năng lực pháp luật là khả năng mà
pháp luật quy ịnh cho cá nhân hoặc tổ
chức... khi tham gia quan hệ pháp luật.
có các quyền và nghĩa vụ pháp lý
213. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Nghĩa vụ của chủ thể là cách xử sự
mà chủ thể... theo quy ịnh của pháp luật
nhằm áp ứng việc thực hiện quyền của chủ
thể khác.
buộc phải thực hiện
214. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Nội
dung của quan hệ pháp luật bao gồm... của
các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước
quy ịnh hoặc thừa nhận và bảo ảm thực
hiện. quyền và nghĩa vụ pháp lý
215. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Pháp luật là cơ sở pháp lý cho việc ...
của bộ máy nhà nước.
tổ chức, hoạt ộng, giám sát hoạt ộng
216. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Pháp luật tạo cơ sở pháp lý cho việc...
quyền lực nhà nước.
kiểm soát
217. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Pháp nhân là tổ chức do nhà nước...
có thể trở thành chủ thể ộc lập của nhiều quan hệ pháp luật.
thành lập hoặc thừa nhận
218. ỗ trống:Phổ biến, giáo dục pháp luật là
hoạt ộng của các cá nhân, tổ chức trong xã hội nhằm... của mọi tầng lớp nhân dân
trong hội, từ ó hình thành ý thức úng ắn về pháp luật, tôn trọng tự giác xử
sự theo những yêu cầu của pháp luật.
lOMoARcPSD| 59747617
Những từ nào còn thiếu trong ch
Downloaded by Anh Tr?n
(lananh2@gmail.com)
tăng cường sự hiểu biết pháp luật
219. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội
ược pháp luật iều chỉnh trong ó các bên chủ
thể tham gia quan hệ pháp luật có... ược
nhà nước quy ịnh hoặc thừa nhận và bảo
ảm thực hiện.
các quyền và nghĩa vụ pháp lý.
220. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự
chung hay chuẩn mực chung do nhà nước...
ể iều chỉnh các quan hệ xã hội theo mục ích
của nhà nước.
ặt ra hoặc thừa nhận và bảo ảm thực hiện
221. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Quyền chủ thể là cách xử sự mà chủ
thể... theo quy ịnh của pháp luật.
có thể tiến hành
222. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Sử
dụng (vận dụng) pháp luật là hình thức
thực hiện pháp luật trong ó các chủ thể
pháp luật... của mình theo quy ịnh của pháp
luật.
thực hiện quyền
223. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Sự
kiện pháp lý là sự kiện, sự việc thực tế xảy
ra trong cuộc sống ược pháp luật gắn với
việc... quan hệ pháp luật. làm phát sinh, thay
ổi hoặc chấm dứt
224. Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Tâm lý pháp luật là tổng thể các

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59747617
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG
1. “Con người khi hoàn thiện là loài ộng vật tiến bộ nhất, nhưng khi tách rời
khỏi luật pháp và công lý lại là loài ộng vật xấu xa nhất” – Đây là nhận ịnh của Aristôt về: Vai trò của pháp luật.
2. Anh A là lái xe ược cơ quan giao nhiệm vụ trông kho hàng của cơ quan nhưng
ã chiếm oạt số tài sản này. Anh A phải chịu trách nhiệm về hành vi nào? Tham ô tài sản
3. Áp dụng pháp luật là:
Hình thức thực hiện pháp luật của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân có thẩm quyền
theo quy ịnh của pháp luật.
4. Bà M là Tổng giám ốc công ty. Anh L là con trai bà M hiện làm chuyên viên
công tác cùng cơ quan. Bà M không ược bổ nhiệm anh L ảm nhiệm vị trí công
tác nào dưới ây theo quy ịnh của Luật phòng, chống tham nhũng năm 2018?
Giữ chức vụ quản lý về ký kết hợp ồng cho cơ quan
5. Biện pháp tác ộng của nhà nước là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Biện pháp tác ộng mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng ối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt ộng nhất ịnh hoặc chủ thể vi phạm pháp luật.
6. Bộ phận nào giữ vị trí trung tâm trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay?
Nhà nước CHXHCN Việt Nam
7. Bồi thường thiệt hại và yêu cầu lập lại hiện trạng ban ầu là chế tài ối với loại vi phạm nào? Vi phạm dân sự.
8. Cá nhân không có thẩm quyền không thực hiện hình thức nào? Áp dụng pháp luật.
9. Các hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước do người có chức vụ,
quyền hạn trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước thực hiện không bao gồm:
Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm oạt tài sản
10. Các hình thức cơ bản của pháp luật gồm:
Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật. lOMoAR cPSD| 59747617
11. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam ược phân biệt với nhau bởi?
Đối tượng iều chỉnh và phương pháp iều chỉnh.
12. Cách thức áp dụng tập quán pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay:
Áp dụng một cách hạn chế.
13. Căn cứ ể truy cứu trách nhiệm pháp lý ối với chủ thể vi phạm pháp luật:
Bao gồm căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế.
14. Căn cứ nào phân biệt nhà nước với các tổ chức chính trị - xã hội khác?
Đặc iểm của nhà nước.
15. Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
Đặc trưng cơ bản của pháp luật.
16. Căn cứ vào nội dung và vai trò của quy phạm pháp luật thì có thể chia quy
phạm pháp luật thành:
Quy phạm iều chỉnh, quy phạm bảo vệ, quy phạm ịnh nghĩa, quy phạm xung ột.
17. Cảnh sát giao thông ra quyết ịnh xử phạt một người vi phạm giao thông là
hình thức thực hiện pháp luật nào? Áp dụng pháp luật.
18. Cấu thành của vi phạm pháp luật không bao gồm:
Quy phạm pháp luật làm cơ sở cho việc xử lý vi phạm.
19. Chế tài là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Biện pháp tác ộng mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng ối với những chủ thể có thành
tích trong hoạt ộng nhất ịnh hoặc chủ thể vi phạm pháp luật.
20. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân gồm:
Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam.
21. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức gồm:
Nhà nước; cơ quan, tổ chức nhà nước; các tổ chức phi nhà nước; pháp nhân.
22. Cơ cấu của quy phạm pháp luật iều chỉnh bao gồm:
Giả ịnh, quy ịnh và biện pháp tác ộng của nhà nước.
23. Đặc iểm của áp dụng pháp luật là:
Tất cả các ặc iểm trên. lOMoAR cPSD| 59747617
24. Đặc iểm của thực hiện pháp luật là:
Thực hiện pháp luật phải là xử sự của các chủ thể có khả năng nhận thức và iều khiển hành vi.
25. Đặc iểm của văn bản quy phạm pháp luật:
Tất cả các ặc trưng ã nêu.
26. Đặc trưng của pháp luật là:
Hai trong ba ặc trưng ã nêu.
27. Điều kiện ể một tổ chức ược công nhận là pháp nhân gồm:
Tất cả các iều kiện trên.
28. Nghĩa vụ của chủ thể bao gồm xử sự bắt buộc sau: Hai trong ba xử sự trên.
29. Quy phạm pháp luật khác quy tắc ạo ức ở iểm cơ bản là:
Tất cả những iểm trên.
30. Quyền chủ thể bao gồm các khả năng:
Tất cả các khả năng trên.
31. Thực hiện pháp luật có hình thức là:
Tất cả những hình thức trên.
32. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở iểm:
Công cụ ể thực hiện và bảo vệ lợi ích, quyền và ịa vị thống trị của lực cầm quyền
trong lĩnh vực kinh tế, chính trị và tư tưởng.
33. Tính ý chí của quan hệ pháp luật thể hiện ở iểm:
Thể hiện ý chí của Nhà nước và của các chủ thể cụ thể tham gia quan hệ.
34. Đặc trưng (ặc iểm) của nhà nước gồm:
Hai trong ba ặc trưng (ặc iểm) trên.
35. Nguồn của pháp luật là tất cả các hình thức (yếu tố) chứa ựng hoặc cung cấp
căn cứ pháp lý cho hoạt ộng
Của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền cũng như các chủ thể khác trong xã hội.
36. Pháp luật có các hình thức cơ bản là tập quán pháp, tiền lệ pháp (hay án lệ) và
văn bản quy phạm pháp luật.
Tập quán pháp, tiền lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật. lOMoAR cPSD| 59747617
37. Bộ máy nhà nước Việt Nam gồm có:
Tất cả các cơ quan nhà nước từ trung ương tới ịa phương.
38. Các hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước gồm:
Tất cả các hành vi ã nêu.
39. Các hành vi tham nhũng trong khu vực nhà nước gồm:
Tất cả các hành vi ã nêu.
40. Các tội phạm tham nhũng gồm: Hai trong ba tội ã nêu.
41. Các tội phạm tham nhũng gồm: Một trong ba tội ã nêu.
42. Các tội phạm tham nhũng gồm:
Tất cả các tội ã nêu.
43. Các trường hợp cần áp dụng pháp luật:
Hai trong ba trường hợp trên.
44. Căn cứ ể truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
Căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế.
45. Căn cứ làm phát sinh, thay ổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật là: Sự kiện pháp lý.
46. Căn cứ pháp lý ể truy cứu trách nhiệm pháp lý ối với chủ thể vi phạm pháp luật là:
Các qui ịnh pháp luật ược các chủ thể tiến hành sử dụng làm căn cứ cho tất cả các
hoạt ộng trong quá trình truy cứu trách nhiệm pháp lí.
47. Căn cứ thực tế ể truy cứu trách nhiệm pháp lý ối với chủ thể vi phạm pháp luật là:
Tất cả các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật của chủ thể vi phạm.
48. Cấu thành của vi phạm pháp luật gồm yếu tố:
Tất cả các yếu tố ã nêu.
49. Chủ thể có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay bao gồm
Các cơ quan nhà nước và các cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật.
50. Cơ cấu của quy phạm pháp luật bảo vệ gồm có hai bộ phận là: lOMoAR cPSD| 59747617 giả ịnh và chế tài.
51. Có thể phân loại chức năng nhà nước theo nhiều cách dựa vào các tiêu chí phân loại khác nhau.
52. Đặc iểm của hành vi tham nhũng là:
Hai trong ba ặc iểm ã nêu.
53. Đặc iểm của truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
Hai trong ba ặc iểm ã nêu.
54. Đặc iểm của vi phạm pháp luật là:
Hai trong ba ặc iểm nêu trên.
55. Để thực hiện chức năng của mình, nhà nước có thể sử dụng Tất cả các hình
thức và phương pháp ã nêu.
56. Điều kiện ể cá nhân, tổ chức trở thành chủ thể ộc lập và chủ ộng của quan hệ pháp luật là:
Phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật.
57. Hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật gồm có:
Tất cả các hình thức nêu trên.
58. Hình thức thực hiện pháp luật có sự can thiệp của nhà nước là: Áp dụng pháp luật.
59. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng ban hành là: thông tư.
60. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành là: nghị ịnh.
61. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Hội ồng nhân dân ban hành là: nghị quyết.
62. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành là: pháp lệnh, nghị quyết.
63. Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật gồm các loại: Một số loại nêu trên.
64. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật gồm các yếu tố:
Tất cả các yếu tố ã nêu.
65. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật gồm các yếu tố: lOMoAR cPSD| 59747617
Hai trong ba yếu tố ã nêu.
66. Nếu căn cứ vào tính chất, mức ộ nguy hiểm cho hội, chủ thể, khách thể, vi
phạm pháp luật ược chia thành các loại: Một số loại ã nêu.
67. Nếu dựa vào giá trị pháp lý thì có thể chia văn bản quy phạm pháp luật của
Việt Nam hiện nay thành hai loại cơ bản là văn bản
luật và văn bản dưới luật.
68. Nguồn của pháp luật gồm có các loại cơ bản là:
tập quán pháp, tiền lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật.
69. Nguyên nhân của tham nhũng gồm:
Tất cả các hạn chế ã nêu.
70. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khác Đoàn thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh ở iểm:
Tất cả những iểm trên.
71. Phần biện pháp tác ộng của nhà nước trong quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi:
Hình thức khen thưởng nào có thể ược hưởng?Hậu quả bất lợi nào có thể phải gánh chịu?
72. Phần giả ịnh của quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi:
Ai? Khi nào? Trong iều kiện, hoàn cảnh nào?
73. Phần quy ịnh của quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi:
Được làm gì? Không ược làm gì? Phải làm gì? 74.
Pháp luật khác với ạo ức ở iểm cơ bản là: Tất cả các iểm trên.
75. Tác hại của tham nhũng là:
Tất cả các tác hại ã nêu.
76. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở iểm: Hai trong ba iểm trên.
77. Tính xã hội của nhà nước thể hiện ở iểm: Hai trong ba iểm ã nêu.
78. Tính xã hội của pháp luật thể hiện ở iểm: Hai trong ba iểm trên. lOMoAR cPSD| 59747617
79. Trách nhiệm pháp lý khác với trách nhiệm ạo ức ở iểm:
Tất cả các iểm ã nêu.
80. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay
Nhà nước ở vị trí trung tâm và có vai trò ặc biệt quan trọng.
81. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước ở vị trí trung tâm và
có vai trò ặc biệt quan trọng, bởi vì: Hai trong ba lý do ã nêu.
82. Trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, công dân có nghĩa vụ:
Một số nghĩa vụ ã nêu.
83. Trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, công dân có quyền:
Tất cả các quyền ã nêu.
84. Vai trò của pháp luật có thể ược xem xét dưới góc ộ:
tất cả các góc ộ ã nêu.
85. Văn bản dưới luật là:
Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước từ Ủy ban thường vụ
Quốc hội trở xuống ban hành.
86. Văn bản luật bao gồm:
Hiến pháp, các ạo luật khác (bộ luật và luật), nghị quyết của Quốc hội.
87. Xét về bản chất, pháp luật là hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và tính giai cấp.
88. Ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng là: Một số ý nghĩa ã nêu.
89. Ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng là: Một số ý nghĩa ã nêu.
90. Ý thức pháp luật có vai trò quan trọng ối với:
Việc xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và việc thực hiện pháp luật. 91. Nhà nước có: 5 ặc trưng (ặc iểm)
92. Xét về bản chất: nhà nước là một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và tính giai cấp
93. Chọn từ úng ể hoàn khẳng ịnh: "Tính giai cấp và tính xã hội là … của pháp luật". lOMoAR cPSD| 59747617 Bản chất.
94. Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào? Nhà nước
95. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân:
Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam.
96. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức:
Gồm các tổ chức ược thành lập và hoạt ộng hợp pháp.
97. Chủ thể của quan hệ pháp luật trong pháp luật Việt Nam là cá nhân:
Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam.
98. Chủ thể của quan hệ pháp luật:
Là tổ chức hoặc cá nhân có ủ những iều kiện do pháp luật quy ịnh.
99. Chủ thể của vi phạm pháp luật là:
Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý ã thực hiện hành vi trái pháp luật
và có lỗi, xâm hại ến quan hệ xã hội ược pháp luật bảo vệ.
100. Chức năng của nhà nước là:
Những hoạt ộng của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
101. Chức năng của nhà nước là:
Những hoạt ộng của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
102. Chức năng của nhà nước là:
Những hoạt ộng của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
103. Cơ cấu của quy phạm bảo vệ: Giả ịnh và chế tài
104. Cơ cấu của quy phạm iều chỉnh gồm:
Giả ịnh, quy ịnh và biện pháp tác ộng của nhà nước 105.
Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm, quy phạm iều chỉnh
khác với quy phạm bảo vệ và khác với quy phạm xung ột.
106. Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm. lOMoAR cPSD| 59747617
107. Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở ịa phương? Ủy ban nhân dân
108. Cơ quan quản lý nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
109. Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
110. Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Quốc hội và Hội ồng nhân dân các cấp.
111. Cơ quan quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Quốc hội và Hội ồng nhân dân các cấp.
112. Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt ộng tư pháp trong bộ máy
nhà nước Việt Nam là:
Viện kiểm sát nhân dân.
113. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân và Tòa án quân sự các cấp.
114. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật ịnh
115. Công dân không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào? Tuân thủ pháp luật.
116. Công dân kiềm chế không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào? Tuân theo pháp luật
117. Công dân thực hiện nghĩa vụ một cách chủ ộng, tích cực là hình thức thực
hiện pháp luật nào? Thi hành pháp luật.
118. Đặc iểm của áp dụng pháp luật là:
Tất cả các phương án ều úng
119. Đặc iểm của trách nhiệm pháp lý là:
Tất cả các phương án ều úng
120. Đặc iểm của văn bản quy phạm pháp luật là: lOMoAR cPSD| 59747617
Tất cả các phương án ều úng 121.
Đặc trưng của pháp luật là:
Tất cả các phương án ều úng
122. Điểm giống nhau giữa hành vi pháp lý và sự biến pháp lý: Có ý nghĩa pháp lý.
123. Điểm khác biệt của hình thức áp dụng pháp luật so với các hình thức thực
hiện pháp luật khác: Tính tổ chức
124. Điểm khác biệt của quy phạm pháp luật so với các loại quy phạm xã hội khác:
Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của nhà nước.
125. Điều 59 Bộ luật Hình sự năm 2015 quy ịnh: “Người phạm tội có thể ược miễn
hình phạt nếu thuộc trường hợp quy ịnh tại khoản 1 và khoản 2 Điều 54 của
Bộ luật này mà áng ược khoan hồng ặc biệt nhưng chưa ến mức ược miễn
trách nhiệm hình sự.”. Quy phạm pháp luật này ược trình bày theo cách nào?
Các bộ phận của một quy phạm pháp luật ược trình bày trong các iều khoản khác
nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
126. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật dân sự là:
Quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân.
127. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật hiến pháp là:
Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế ộ nhà nước và xã hội.
128. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật hình sự là quan hệ xã hội phát sinh giữa:
Nhà nước và người phạm tội.
129. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật hôn nhân và gia ình là:
Các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản phát sinh giữa các thành viên trong gia ình.
130. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật tố tụng dân sự là:
Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với nhau, với các
ương sự và giữa các ương sự với nhau. lOMoAR cPSD| 59747617
131. Đối tượng iều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là :
Quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình khởi tố, iều tra, truy tố,
xét xử và thi hành án hình sự.
132. Động cơ vi phạm pháp luật là:
Động lực tâm lý bên trong thúc ẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật. 133.
Dựa trên căn cứ nào ể phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành văn bản
luật và dưới luật?
Giá trị pháp lý của văn bản.
134. Dựa trên cơ sở nào ể phân loại các loại vi phạm pháp luật?
Tính chất, mức ộ nguy hiểm của vi phạm pháp luật.
135. Giả ịnh là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Các iều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp phải và
cần phải xử sự theo quy ịnh của pháp luật.
136. Giả ịnh là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Các iều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật phải
xử sự theo quy ịnh của pháp luật.
137. Hành vi có iểm gì khác biệt so với sự biến?
Hành vi phụ thuộc vào ý chí của con người.
138. Hành vi ưa hối lộ cho công chức nước ngoài, công chức của tổ chức quốc tế
công diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam bị xử lý như thế nào?
Xử lý theo Bộ luật hình sự Việt Nam.
139. Hành vi nào sau ây không phải là hành vi tham nhũng?
Không thực hiện kịp thời trách nhiệm giải trình
140. Hành vi pháp lý có iểm gì khác biệt so với sự biến pháp lý?
Phụ thuộc vào ý chí của con người
141. Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ
chức và hoạt ộng của UBND và HĐND các cấp?
Luật tổ chức chính quyền ịa phương.
142. Hình thức áp dụng pháp luật có ặc iểm riêng là:
Là hoạt ộng có tính quyền lực nhà nước.
143. Hình thức cơ bản của pháp luật bao gồm:
Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật. lOMoAR cPSD| 59747617
144. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm có:
Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý
145. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm:
Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý
146. Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể có thể thực hiện hoặc
không thực hiện quyền của mình? Sử dụng pháp luật.
147. Hoạt ộng áp dụng pháp luật có thể ược tiến hành:
Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà nước.
148. Hoạt ộng nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện? Thu thuế.
149. Hoạt ộng nào thuộc chức năng ối ngoại của nhà nước?
Đàm phán ký hiệp ịnh thương mại
150. Hoạt ộng nào thuộc chức năng ối nội của nhà nước?
Xây dựng sân bay quốc tế 151.
Hội ồng nhân dân:
Là cơ quan quyền lực nhà nước ở ịa phương.
152. Khách thể của hành vi trộm cắp tài sản là:
Quyền sở hữu tài sản.
153. Khách thể của vi phạm pháp luật là:
Quan hệ xã hội ược pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi trái pháp luật xâm hại. 154.
Khái niệm ầy ủ về hành vi tham nhũng?
Tham nhũng là hành vi của người có chức vụ, quyền hạn ã lợi dụng chức vụ, quyền hạn ó vì vụ lợi.
155. Khẳng ịnh úng về chuyển ổi vị trí công tác nhằm phòng ngừa tham nhũng
Việc chuyển ổi vị trí công tác phải bảo ảm không làm ảnh hưởng ến hoạt ộng bình
thường của cơ quan, tổ chức, ơn vị.
156. Khẳng ịnh SAI về hành vi tham nhũng:
Hành vi tham nhũng chỉ xảy ra trong cơ quan nhà nước lOMoAR cPSD| 59747617
157. Loại quy phạm xã hội nào có sức mạnh cưỡng chế nhà nước? Quy phạm pháp luật.
158. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân ban hành là: quyết ịnh.
159. Lỗi của chủ thể là:
Thái ộ tiêu cực của chủ thể ối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả của
hành vi ó gây ra cho xã hội.
160. Luật Phòng chống tham nhũng 2018 quy ịnh việc tặng quà của cơ quan, tổ
chức, ơn vị, người có chức vụ, quyền hạn như thế nào?
Cơ quan, tổ chức, ơn vị, người có chức vụ, quyền hạn không ược sử dụng tài
chính công, tài sản công làm quà tặng, trừ trường hợp tặng quà vì mục ích từ thiện, ối
ngoại và trong trường hợp cần thiết khác theo quy ịnh của pháp luật.
161. Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực khi nào?
Từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
162. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là:
Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật.
163. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật:
Bao gồm lỗi của chủ thể, ộng cơ và mục ích vi phạm pháp luật.
164. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật là:
Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật.
165. Một căn cứ làm phát sinh, thay ổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là: Sự kiện pháp lý
166. Một dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật: Hành vi xác ịnh.
167. Một tổ chức có thể ược công nhận là pháp nhân khi:
Tất cả các phương án ều úng
168. Mục ích vi phạm pháp luật là:
Kết quả cuối cùng mà chủ thể mong muốn ạt ược khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
169. Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể: lOMoAR cPSD| 59747617
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận bằng hành vi của chính mình có
thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
170. Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình
có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
171. Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
172. Năng lực pháp luật của chủ thể:
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính mình
có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
173. Năng lực pháp luật của chủ thể:
Là khả năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
174. Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là:
Khả năng mà pháp luật quy ịnh cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
175. Người có chức vụ là:
Người làm việc trong cơ quan nhà nước; Người làm việc trong doanh nghiệp nhà
nước; Người làm việc trong cơ quan, doanh nghiệp ngoài nhà nước.
176. Người có chức vụ, quyền hạn làm việc tại một số vị trí liên quan ến lĩnh vực
nào dưới ây không phải ịnh kỳ chuyển ổi vị trí công tác?
Bộ phận truyền thông, ối ngoại.
177. Người i săn thú bắn nhầm vào người i làm nương. Đây là hành vi vi phạm
pháp luật thuộc loại lỗi nào? Vô ý do cẩu thả
178. Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung? Trung tâm.
179. Nhà nước là công cụ bảo vệ ịa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực:
Kinh tế, chính trị, tư tưởng 180. Nhà nước là:
Tổ chức quyền lực công ặc biệt.
181. Nhà nước quản lý dân cư theo: lOMoAR cPSD| 59747617
Đơn vị hành chính lãnh thổ
182. Nhà nước quản lý dân cư theo:
Đơn vị hành chính lãnh thổ
183. Nhà nước ra ời do sự tác ộng của nguyên nhân nào? Kinh tế và xã hội
184. Nhận ịnh úng về hành vi hối lộ:
Việc nhận hối lộ có thể là nhận trực tiếp hoặc qua trung gian 185.
Nhận ịnh úng về Tòa án nhân dân các cấp:
Là cơ quan xét xử của nước ta.
186. Nhận ịnh úng vể vị trí của cơ quan Hội ồng nhân dân:
Là cơ quan quyền lực nhà nước ở ịa phương.
187. Nhận ịnh úng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân:
Là cơ quan quản lý nhà nước ở ịa phương.
188. Nhận ịnh úng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp:
Là cơ quan công tố của nước ta.
189. Nhận ịnh nào úng?
Các hành vi tham nhũng có cả ở công và tư 190.
Nhận ịnh sai về bản chất nhà nước:
Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội
191. Nhận ịnh sai về cách thức trình bày quy phạm pháp luật:
Các bộ phận của quy phạm pháp luật phải ược trình theo trật tự: giả ịnh – quy ịnh – chế tài.
192. Nhận ịnh sai về nguồn gốc pháp luật:
Pháp luật ra ời trước, làm căn cứ cho sự ra ời nhà nước 193.
Những người nào có nghĩa vụ kê khai tài sản?
Cán bộ, công chức; Sĩ quan Công an nhân dân; Người ứng cử ại biểu Quốc hội
194. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: “Chức năng của nhà nước là
những mặt hoạt ộng cơ bản của nhà nước phù hợp với ..... của nhà nước và ược
xác ịnh bởi iều kiện kinh tế xã hội của ất nước trong mỗi giai oạn phát triển của nó”.
bản chất, mục ích, nhiệm vụ lOMoAR cPSD| 59747617 195.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
“Nhà nước là tổ chức......của xã hội, bao gồm
một lớp người ược tách ra từ xã hội ể
chuyên thực thi quyền lực, nhằm tổ chức và
quản lý xã hội, phục vụ lợi ích chung của
toàn xã hội cũng như lợi ích của lực lượng
cầm quyền trong xã hội”
quyền lực ặc biệt 196.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Bộ
máy nhà nước là hệ thống các ..... từ trung
ương tới ịa phương, ược tổ chức và hoạt ộng
theo những nguyên tắc chung nhất ịnh tạo
thành một cơ chế ể thực hiện các chức năng,
nhiệm vụ của Nhà nước.
cơ quan nhà nước 197.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: hệ
thống chính trị nước ta gồm .... các oàn thể
quần chúng, các tổ chức xã hội ược thành
lập và hoạt ộng hợp pháp dưới sự lãnh ạo của Đảng.
Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 198.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự
chung do nhà nước... ể iều chỉnh các quan
hệ xã hội nhằm thiết lập và giữ gìn trật tự xã hội.
ặt ra hoặc thừa nhận và bảo ảm thực hiện 199.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:
Tuân theo (tuân thủ) pháp luật là hình thức
thực hiện pháp luật trong ó các chủ thể
pháp luật... những hành vi mà pháp luật cấm.
kiềm chế, không tiến hành lOMoAR cPSD| 59747617
Những từ nào còn thiếu trong ch 200.
ỗ trống:Áp dụng pháp luật là hình thức
thực hiện pháp luật trong ó nhà nước thông qua... có thẩm quyền tổ chức cho các
chủ thể pháp luật thực hiện những quy ịnh của pháp luật hoặc ra các quyết ịnh
làm phát sinh, thay ổi hoặc chấm dứt những quan hệ pháp luật cụ thể.
các cơ
quan nhà nước, tổ chức hoặc cá nhân 201.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Áp
dụng pháp luật là hoạt ộng có tính tổ chức,
quyền lực nhà nước, do... có thẩm quyền
theo quy ịnh của pháp luật tiến hành nhằm
cá biệt hoá các quy phạm pháp luật hiện
hành vào những trường hợp cụ thể, ối với
các cá nhân, tổ chức cụ thể.
các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân 202.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Chủ thể của quan hệ pháp luật là... có
ủ các iều kiện do pháp luật quy ịnh và tham
gia vào quan hệ pháp luật. cá nhân, tổ chức 203.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Chủ thể của vi phạm pháp luật là cá
nhân, tổ chức... và ã thực hiện hành vi trái
pháp luật, có lỗi.
có năng lực trách nhiệm pháp lý 204.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Cố
ý gián tiếp là lỗi của chủ thể khi thực hiện
hành vi trái pháp luật, nhận thức rõ hành vi
của mình là trái pháp luật, thấy trước ược
hậu quả của hành vi ó, tuy không mong
muốn nhưng có ý thức…
ể mặc cho hậu quả
ó xảy ra hoặc chấp nhận hậu quả ó. 205.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Cố
ý trực tiếp là lỗi của chủ thể khi thực hiện
Downloaded by Anh Tr?n (lananh2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59747617
Những từ nào còn thiếu trong ch
hành vi trái pháp luật, nhận thức rõ hành vi
của mình là trái pháp luật, thấy trước ược
hậu quả của hành vi ó và …
mong muốn hậu quả ó xảy ra. 206.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Động cơ vi phạm pháp luật là thúc ẩy
chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật.
ộng lực tâm lý bên trong 207.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Khách thể của quan hệ pháp luật là
...khiến cho các bên chủ thể thiết lập quan
hệ pháp luật với nhau, yếu tố này có thể
mang lại cho các chủ thể những lợi ích nhất
ịnh về vật chất hoặc tinh thần.
yếu tố 208.
ỗ trống:Khách thể của vi phạm pháp luật
là... ược pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi
trái pháp luật xâm hại. quan hệ xã hội 209.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Lỗi
là... của chủ thể ối với hành vi trái pháp
luật của mình và ối với hậu quả do hành vi
ó gây ra cho xã hội.
thái ộ hay trạng thái tâm lý tiêu cực 210.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Mục ích vi phạm pháp luật là...

mà chủ thể ặt ra phải ạt ược khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
kết quả trong ý thức chủ quan 211.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Năng lực hành vi pháp luật là khả
năng của chủ thể ược nhà nước thừa nhận
là bằng hành vi của chính mình có thể... các
quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. Downloaded by Anh Tr?n (lananh2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59747617
Những từ nào còn thiếu trong ch xác lập và thực hiện 212.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Năng lực pháp luật là khả năng mà
pháp luật quy ịnh cho cá nhân hoặc tổ
chức... khi tham gia quan hệ pháp luật.
có các quyền và nghĩa vụ pháp lý 213.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Nghĩa vụ của chủ thể là cách xử sự
mà chủ thể... theo quy ịnh của pháp luật
nhằm áp ứng việc thực hiện quyền của chủ thể khác. buộc phải thực hiện 214.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Nội
dung của quan hệ pháp luật bao gồm... của
các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước
quy ịnh hoặc thừa nhận và bảo ảm thực
hiện.
quyền và nghĩa vụ pháp lý 215.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Pháp luật là cơ sở pháp lý cho việc ...
của bộ máy nhà nước.
tổ chức, hoạt ộng, giám sát hoạt ộng 216.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Pháp luật tạo cơ sở pháp lý cho việc...
quyền lực nhà nước. kiểm soát 217.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Pháp nhân là tổ chức do nhà nước...

có thể trở thành chủ thể ộc lập của nhiều quan hệ pháp luật.
thành lập hoặc thừa nhận 218.
ỗ trống:Phổ biến, giáo dục pháp luật là
hoạt ộng của các cá nhân, tổ chức trong xã hội nhằm... của mọi tầng lớp nhân dân
trong xã hội, từ ó hình thành ý thức úng ắn về pháp luật, tôn trọng và tự giác xử
sự theo những yêu cầu của pháp luật.
Downloaded by Anh Tr?n (lananh2@gmail.com) lOMoAR cPSD| 59747617
Những từ nào còn thiếu trong ch
tăng cường sự hiểu biết pháp luật 219.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội
ược pháp luật iều chỉnh trong ó các bên chủ
thể tham gia quan hệ pháp luật có... ược
nhà nước quy ịnh hoặc thừa nhận và bảo ảm thực hiện.
các quyền và nghĩa vụ pháp lý. 220.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự
chung hay chuẩn mực chung do nhà nước...
ể iều chỉnh các quan hệ xã hội theo mục ích của nhà nước.
ặt ra hoặc thừa nhận và bảo ảm thực hiện 221.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Quyền chủ thể là cách xử sự mà chủ
thể... theo quy ịnh của pháp luật. có thể tiến hành 222.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Sử
dụng (vận dụng) pháp luật là hình thức
thực hiện pháp luật trong ó các chủ thể
pháp luật... của mình theo quy ịnh của pháp luật. thực hiện quyền 223.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống:Sự
kiện pháp lý là sự kiện, sự việc thực tế xảy
ra trong cuộc sống ược pháp luật gắn với
việc... quan hệ pháp luật.
làm phát sinh, thay ổi hoặc chấm dứt 224.
Những từ nào còn thiếu trong chỗ
trống:Tâm lý pháp luật là tổng thể các Downloaded by Anh Tr?n (lananh2@gmail.com)